Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.82 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>THCS ụng Nam</i>
Bài kiểm tra giữa kì I
<b>Môn : TOáN 6. Năm học 2010 - 2011</b>
<b> A Phần trắc nghiệm</b>:
<b> Bài 1</b>: (0.5điểm) Hãy khoanh tròn chữ đứng trớc câu trả lời đúng
Tỉng c¸c sè tự nhiên trong tập hợp Q = {1975;1976;.;2002} là:
A. 3977 B. 3977 . 27 C. 3977 . 28 D. 3977 . 14
<b> Bài 2</b>: (0.5điểm) Hãy khoanh tròn chữ đứng trớc câu trả lời đúng.
Sè 2340:
A. ChØ chia hÕt cho 2 B. ChØ chia hÕt cho 2 vµ 5
C. ChØ chia hÕt cho 2;3 vµ 5 D. Chia hÕt cho 2;3;5 vµ 9
<b> Bài 3</b> :( 0.5điểm) Cho tập hợp A = {8;12;16} ChØ ra c¸ch viÕt sai
A. 16 A B. {8;12;16} A C. {8;16} A
D. {16} A E. 20 A
<b> Bài 4</b>:(1 điểm) Điền dấu X vào ô thích hợp:
<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
a) 132 . 5 + 35 chia hÕt cho 5
<b> Bài 5:(</b>1.5đ) Điền vào ô trống cách viết thông thờng và kí hiệu tơng ứng với hình vẽ.
<b>Hình vẽ</b> <b>Cách viết thông thờng</b> <b>KÝ hiÖu</b>
M
A
§iĨm A, M A, M
M
B
M A
<b> Bài 5</b>:( 1 điểm) Điền số thích hợp vào ơ trống để tổng ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đờng chéo
b»ng 130.
<b>Bµi 6</b>: (1 điểm) Khi giải bài toán : Tìm số có ba
chữ số sao cho số đó đem chia cho 5 thì d 3, chia cho 2 thì d 1, chia cho 3 thì vừa hết , chữ số
hàng trăm của số đó là số chẵn lớn nhất. Hãy chỉ ra kết quả sai
A. 813 B. 843 C. 853 D. 873
<b>B. PhÇn tù luËn:</b>
<b>Bài 1</b>( 1 điểm): Cho số 2539x với x là chữ số hàng đơn vị. Có thể thay x bằng chữ số nào để:
a) 2539x chia hết cho cả 2 và 3.
b) 2539x chia hết cho cả 5 và 9.
<b>Bài 2</b> (1 điểm) :Thực hiện phép tÝnh B = 1449 – {[(216 + 184) : 8]. 9}
<b>Bài 3</b> (1 điểm): Cho 5 điểm phân biệt trên một mặt phẳng, cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn
thẳng. Có tất bao nhiêu đoạn thẳng tạo thành, mỗi đoạn thẳng chỉ kể tên một lần?
Vẽ hình minh hoạ.
<b>Bi 4</b> (1 im): Khi chia một số cho 255 ta đợc số d là 160. Hỏi số đó có chia hết cho 85
kh«ng? V× sao?
23
21 42
17 46
22 41
36 25
26 31 35
30
29
a
d
d
Bài kiểm tra giữa kì I
<b>Mụn : TOáN 8. Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>
Câu 1: Điền (Đ) đúng hoặc (S) sai thích hợp vào ơ vng.
a) (x - 5)2<sub> = 25 - 10x + x</sub>2<sub> d) -x</sub>2<sub> - 4x - 4 = -(x + 2)</sub>2
b) (x - y)2<sub> = -(y - x)</sub>2 <sub> e) (x - y)</sub>3<sub> = -(y - x)</sub>3
c) x2<sub> - 64 = (x - 8)</sub>2 <sub> g) (x</sub>3<sub> + 27) : (x</sub>2<sub>- 3x + 9) = x + 3</sub>
<b> Câu 2</b>: Khoanh tròn vào chữ cái trớc kết quả đúng.
* Giá trị biểu thức: x2<sub> - 4x + 4 t¹i x = 102 lµ:</sub>
A. 100 ; B. 1000 ; C. 10 000 ; D. - 10 000
* Giá trị của biÓu thøc: x3<sub> +3x</sub>2<sub> +3x + 1 tại x = -2 là</sub> <sub>:</sub>
E. -1 ; F. - 8 ; G. 1 ; H. 8
* Giá trị của biểu thức: x2<sub> - 4y</sub>2<sub> t¹i x = 5,5 ; y = 2,25 lµ:</sub>
I. 1 ; K. 10 ; L. -1 ; M. 7,75
<b> Câu 3</b>: Viết tiếp vào dấu(……) để đợc khẳng định đúng:
a) Hình thang có hai cạnh bên song song là hình………
b) Tứ giác có hai cạnh đối ………...là hình bình hành.
c) Tứ giác có ………là hình chữ nhật.
d) Hình thang có hai ng chộo.l hỡnh.
<b>Câu 4</b>: Điền kết quả thích hợp vào ô trống:
Biết trên hình vẽ có MN// AB // PQ :
<i>THCS Đông Nam</i>
M <sub>N</sub> <sub> </sub>
AB = 7cm
<sub> P </sub> <sub> Q</sub>
<b> Câu 5</b>: Tìm x biết: a) (x- 2)(x + 2) - x(x + 1) = 1
b) x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x = 0</sub>
c) (x - 5)2<sub> - 2x + 10 = 0</sub>
d) x3 <sub>+ 12x</sub>2<sub> + 35x = 0</sub>
<b>Câu 6:</b> Cho hình bình hành ABCD, gọi M là điểm đối xứng với B qua điểm A, gọi N là
điểm đối xứng với điểm D qua điểm C.
Chứng minh rằng: a) Tứ giác BMDN là hình bình hành.
b) Ba đờng thẳng AC, BD, MN đồng quy.
<b>C©u 7</b>: Chøng minh r»ng: (2n3<sub> - 20n) </sub><sub></sub><sub>6 (Víi mäi n </sub>
Bài kiểm tra giữa kì I
<b>Mụn : TOỏN 7. Năm học 2010 - 2011</b>
Bài 1: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu khẳng định ỳng.
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dơng.
B. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số số tự nhiên.
C. Số 0 là số hữu tỉ dơng.
D. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
E. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dơng.
Bi 2: Hóy in vào ô trống chữ Đ (Nếu đúng) hoặc chữ S (Nếu sai) cho các mệnh đề sau:
1) Nếu
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
vµ a, c <sub></sub> 0 , b - d <sub></sub>0 th×:
a) <i>a<sub>c</sub></i> <i><sub>d</sub>b</i> <sub> b) a.c = b.d</sub>
c)
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
d)
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
2) Với a, b, c, là ba đờng thẳng phân biệt, nếu a//b và b//c thì a//c
3) Với a, b, c, là ba đờng thẳng phân biệt, nếu ac và b c thì :
a) ab b) a//b
Bài 3: Điền kết quả vào ô trống:
a) )
4
3
(
5
1
5
2
b) |-2| + 4 (0,5 -
4
1
) =
c) <sub>5</sub>
3
2
2
.
2
= d) (
4
1
5
1
) - (
5
4
4
3
) -
3
1
=
Bài4: 1. Tìm x biÕt:
a) x : 6 = 7 : 2 b) | x | +
2
1
= 2
2. Tìm x và y biết:
4
3
<i>y</i>
<i>x</i>
vµ x . y = 12
Bài 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng đợc 180 cây. Tính số cây trồng đợc của mỗi lớp, biết rằng
số cây trồng đợc của các lớp tỷ lệ với 3, 4, 5
Bài 6: Cho định lý : “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”
Bài 7: Cho hình vẽ biết Ax //Cy vµ A = 500<sub> , C = 80</sub>0
TÝnh: ABC
x A
50
B
80
y C
Bài kiểm tra giữa kì I
Môn : TOáN 9. Năm học 2010 - 2011
<b>Cõu 1</b>: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc khẳng định đúng
A . Mọi số thực đều có hai căn bậc hai là hai số đối nhau
B .Số dơng a có đúng hai căn bậc hai số học là <i>a</i> và - <i>a</i>
C .Số khơng âm a có đúng một căn bậc hai số học là <i>a</i>
D .NÕu x2<sub>=a th× x= </sub> <i><sub>a</sub></i>
E .Nếu x= <i>a</i> thì x0 và x2<sub>=a</sub>
<b>Câu 2</b>: Điền đúng (Đ ) hoặc sai (S) thích hợp vào ơ trống
NÕu a <sub></sub>0 ; b <sub></sub>0 th×
a) <i>ab</i> = <i>a</i>. <i>b</i> d) a <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
b)
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>b</i>
<i>a</i>
g)
3
3
3
<i>b</i>
c) <i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> h) ( <i>a</i>)2 = <i>a</i>2
Câu 3: Cho hình vẽ: A
B H C
Nối mỗi dòng ở cột A với mỗi dòng ở cột B để đợc một quan hệ đúng.
<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>
1. Hệ thức liên hệ giữa đờng cao với cạnh
huyền và hai cạnh góc vuông a) a2= b2 + c2
2. HƯ thøc liªn hệ cạnh góc vuông với hình
chiu ca nú trờn cạnh huyền b) ah = bc
3. Hệ thức liên hệ giữa đờng cao ứng với cạnh
hun vµ các hình chiếu của hai cạnh góc
vuông trên cạnh huyÒn c) b
2<sub>= ab</sub>/<sub>, c</sub>2 <sub>= ac</sub>/
4. Hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông vµ gãc d) b = a.sinB = a .cosB =
= c. cotg C = c.tgB
h) h2 <sub>= b</sub>/ <sub>c</sub>/
<b>Câu 4:</b> Điền vào chỗ ….để đợc một khẳng định đúng .
a. NÕu hai gãc phô nhau thì sin góc này bằng góc kia,..góc này bằng cotg gãc
kia.
b. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối đợc gọi là ……….của góc , kí hiệu……….
c. Sin2 <sub> + </sub>…<sub>.=1</sub>
d. … . cotg = 1
C©u5: Cho biĨu thøc
P = (
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
1
) : ( 1
2
2
1
C©u 6 : Cho tam gi¸c ABC cã AB=6cm ,AC= 4,5cm ,BC =7,5cm.
a) Chøng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
b) Tớnh gúc B, C và đờng cao AH.
<i>THCS Đơng Nam</i>
<b> C©u 7 :</b> Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức.
A=
3
2
1
<i>x</i>