Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.81 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I.<b>MỤC TIÊU</b>:
1<b>.</b>Giúp HS khắc sâu kiến thức:
2.Thái độ:
-Phải kính trọng lễ phép với thầy cơ giáo.
3.Hành vi:
- Biết bày tỏ thái độ kính trọng, biết ơn thầy cô giáo.
II.<b>ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>.
-Vở bài tập đạo đức
III.<b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>.
<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
1.Kiểm tra.
4’
2.Bài mới.
HĐ1: Báo cáo
HĐ 2: Làm bưu
thiến chúc
mừng thầy, cô
giáo cũ.
8’
3.Dặn dò:
2’
-Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Nêu những việc làm thể hiện
lòng kính trọng biết ơn thầy cơ
giáo?
-Nhận xét.
- Tổ chức cho HS Thảo luận
nhóm.
-Yêu cầu các nhóm viết lại các
câu thơ, ca dao tục ngữ đã sưu
tầm được vào tờ giấy; kể tên
những chuyện sưu tầm được kỷ
niệm khó quên của mỗi thành
viên.
-Tổ chức làm việc cả lớp.
-Yêu cầu các nhóm dán kết quả
lên bảng.
-Câu ca dao tục ngữ khun các
em điều gì
-Yêu cầu mỗi HS viết một bưu
thiếp chúc mừng các thầy, cơ
giáo cũ.
-KL:
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS oân baøi.
-2 Hs lên bảng trả lời câu hỏi.
-Nhận xét.
-Chia nhóm và thảo luận.
Ghi lại kết quả các nội dung theo
yêu cầu của GV (ghi không trùng
lặp).
-Cửa người đọc câu ca dao, tục
ngữ.
-Các HS trong nhóm lần lượt nêu
-Học sinh trả lời
-Chọn một thầy, cô giáo cũ.
-Viết bưu thiếp chúc mừng
<b>I.</b>
- Biết đọc bài văn với giọng vui, hồn nhiên, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài.
-Hiểu nội dung câu chuyện: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả
diều mang lại cho lứa tuổi nhỏ.
<b>II</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra.
5’
2.Bài mới.
HĐ 1: Luyện đọc.
8-10’
HĐ 2: Tìm hiểu
bài.
10- 12’
HĐ 3: đọc diễn
cảm. 10-12’
3.Củng cố dặn
dò: 3-5’
-Kiểm tra HS lên bảng đọc bài
Chú đất nung.
HS:Kể lại tai nạn của hai người
bột?
-Nhận xét cho điểm
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
-Đọc mẫu tồn bài.
-Chia đoạn: 2 đoạn.
Đoạn 1:Từ đầu đến vì sao sớm.
Đoạn 2: Còn lại.
-Yêu cầu đọc số từ phát âm sai:
diều, chiều chiều, …
-Hướng dẫn đọc câu khó.
-Hướng dẫn đọc nhóm bàn.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
-Tác giả chọn những chi tiết nào
để tả cánh diều?
+Đoạn 2:
-Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ
em những niềm vui lớn như thế
nào?
-Trò chơi thả diều đã đem lại
những ước mơ đẹp như thế nào
cho trẻ em?
-Qua các câu mở bài và kết bài,
tác giả muốn nói điều gì về cánh
diều tuổi thơ?
-HD Hs đọc.
-Tổ chức thi đọc.
-Nhận xét tuyên dương.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà chuẩn bị bài
-HS lên bảng thực hiện theo u
cầu.
-Nhận xét – bổ sung.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe.
-Dùng bút chì đánh dấu.
-Đọc nối tiếp 2 đoạn.
-HS đọc theo HD của GV.
-Luyện phát âm từ khó.
-Học sinh đọc cá nhân.
-Học sinh đọc.
-Nghe.
-Học sinh trả lời
-Học sinh nhận xét.
-2HS đọc – lớp đọc thầm và trả lời
câu hỏi.
-
<b>I:Mục tiêu:</b>
- Biết cách thực hiện phép chia2 số có tận cùng là các chữ số 0
<b>II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra
3-5’
2 Bài mới
HĐ1 giới thiệu
bài:2’
HĐ2Phép chia
320:40
5-7’
HĐ3 phépchia
32000:400
5-7’
HĐ4 luyện tập
thực hành
15-17’
Bài 1.
Bài 2:Tìm x
-Gọi 2 SH lên bảng yêu cấuH làm
-Nêu nội dung bài
-GV viết lên bảng phép chia
320:40 và yêu cầu HS suy nghĩ và
áp dụng tính chất 1 số chia cho 1
tích để thực hiện phép chia trên
-GV khẳng định cách trên đều
đúng cả lớp sẽ làm theo cách sau
cho tiện lợi 320:(10x4)
H:Vậy 320:40 được mấy?
-Em có nhận xét gì về kết quả
320:4 và 32:4?
-Em có nhận xét gì về các chữ số
của 320 và 32;của 40 và 4
-Nêu KL:Vậy để thực hiện 320:40
ta chỉ việc xoá đi chữ số 0 ở tận
cùng của 320 và 40 để được 32 và
4 rồi thực hiện phép chia 32 cho 4
-Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện
tính 320:40 có sử dụng tính chất
vừa nêu trên
-Nhận xét và kết luận về cách ssặt
GV hướng dẫn tương tự như VD 1
-Yêu cầu HS tự làm bài
a)X x 400=25600
X=25600:40
X=640
-2 HS lên bảng làm theo yêu cầu
của GV
-Nghe
-HS suy nghĩ sau đó nêu cách tính
của mình
-HS thực hiện tính
-Bằng 8
-2 Phép chia có cùng kết quả là 8
-Nếu cùng xoá đi 1 chữ số 0 ở tận
cùng của 320 và 40 thì ta được
32:4
-Nêu lại KL
-1 HS lên bảng làm HS cả lớp làm
-HS suy nghĩ sau đó nêu cách tính
của mình
-2 HS lên bảng làm mỗi HS làm 1
phần HS cả lớp làm bài vào vở
-HS nhận xét
Bài 3: Giải tốn
3 Củng cố dặn
dò:3-5’
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn
-Nhận xét cho điểm
-u cầu HS đọc đề bài
-u cầu HS tự làm bài
-Nhận xét và cho điểm HS
-Tổng kết giờ học dặn HS về nhà
làm bài tập HD luyện tập và
chuẩn bị bài sau
<b>Bài giải:</b>
a)Nếu mỗi toa xe chở được 20 tấn
b)Nếu mỗi toa xe chở được 30 tấn
thì cần số toa xe là
180:30=6( toa)
Đáp số: a, 9 toa
b, 6 toa
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Thực hiện tiết kiệm nước.
<b>II.</b>Đồ<b> dùng dạy – học .</b>
-Các hình SGK.
-Phiếu học nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ.
4-5’
2.Bài mới:
HĐ 1:Tìm hiểu tại sao
phải tiết kiệm nước và
thế nào là tiết kiệm
nước.
MT: - <i>Nêu những việc </i>
<i>nên và không nên làm </i>
<i>để tiết kiệm nước.</i>
8-10’
-Gọi 3HS lên bảng trả lời câu
hỏi.
-Chúng ta cần làm gì để bảo
vệ nguồn nước?
-Nhận xét cho điểm.
-Dẫn dắt và ghi tên bài
-Tổ chức hoạt động nhóm
theo định hướng.
-2Nhóm thảo luận một hình
vẽ 1-6.
+Em nhìn thấy những gì trong
hình vẽ?
+Theo em việc làm đó nên
hay khơng nên làm?
Vì sao?
-Tổ chức trình bày.
-3HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Nhận xét – bổ sung.
-Nhaéc lại tên bài học.
-Hình thành nhóm 4-6 HS thảo luận
theo yêu cầu.
-Cử đại diện các nhóm trình bày
trước lớp.
+Hình 1: Vẽ một người khóa van vịi
nước …
+Hình 2: Vẽ một vịi nước chảy tràn
ra chậu …
Hình 3: Vẽ một em bé đang mời chú
cơng nhân …
Hình 4,5,6:…
-<i>Giải thích được lí do </i>
6-8’
HĐ 2: Vẽ tranh cổ
động tuyên truyền tiết
kiệm nước.
MT:<i>Bản thân HS cam </i>
<i>kết tiết kiệm nước và </i>
<i>tuyên truyền, cổ động </i>
<i>người khác cùng tiết </i>
<i>kiệm nước.</i>
10-12’
3.Củng cố dặn dò.
4-5’
KL: Nước sạch khơng phải tự
nhiên mà có …
-u cầu quan sát hình vẽ 7,
8 SGK và trả lời câu hỏi:
-Em có nhận xét gì về hình
vẽ b trong hai hình?
-Bạn nam ở hình 7 a nên làm
gì? vì sao?
-Nhận xét câu trả lời của HS.
-Vì sao chúng ta cần phải tiết
kiệm nước?
KL: Nước sạch …
-Tổ chức cho HS vẽ tranh
theo nhóm.
-Yêu cầu vẽ tranh có nội
dung tuyên truyền cổ động
tiết kiệm nước.
-u cầu các nhóm thi giới
thiệu tun truyền.
-Nhận xét tuyên dương.
-Treo hình 9 SGK gọi 2 Hs
tuyên truyền thi hùng biện.
-Nhận xét tuyên dương.
KL:
-Nhận xét tiết học.
Nhắc HS về nhà học thuộc
phần bạn cần biết và chuẩn
bị bài sau.
-Nghe.
-Quan sát hình suy nghó và phát biểu
ý kiến.
-Bạn trai ngồi đợi mà khơng có nước
vì nhà bên xả vòi nước to hết cỡ …
-Bạn phải tiết kiệm nước vì:
+Tiết kiệm nước để người khác có
nước dùng.
+………
Chúng ta cần phải tiết kiệm nước vì:
Phải tốn cơng sức, tiền của mới có
đủ nước sạch …
-Nghe.
-Hình thành nhóm 6 tiến hành vẽ
tranh và trình bày trước nhóm.
+Thảo luận tìm đề tài.
+Vẽ tranh.
+Thảo luận trình bày trong nhóm về
lời giới thiệu.
-Các nhóm trình bày và giới thiệu ý
tưởng của mình.
-2HS giỏi trình bày theo yêu cầu.
HS khác nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
-2HS đọc ghi nh.
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>
<b>-</b>HS biết tên 1 số đồ chơi, trị chơi những đồ chơi có lợi, những đồ chơi có hại
-Biết các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trị chơi
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Bảng phụ .
- Tranh vẽ các đồ chơi trị chơi trong SGK
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>
ND – TL Giáo viên Học sính
1 Kiểm tra bài
cũ 4’
-Kiểm tra 2HS.
-HS 1:
2 Bài mới
HĐ1 Giới
thiệu bài 1’
HĐ2 Làm bài
tập 1
5-7’
HÑ3 Làm bài
tập 2
6-8’
HĐ4 Làm bài
tập 3
8-9’
3 Củng cố
dặn dò:3-5’
-HS 2:
-Nhận xét – ghi điểm.
-Dẫn dắt – ghi tên bài học.
-Giới thiệu nội dung bài học
-Cho HS đọc yêu cầu BT+Quan
sát tranh
-Giao việc: cho HS quan sát tranh
và cho biết tên các trò chơi hoặc
trò chơi được tả trong tứng bức
tranh
-Cho HS làm bài
<b>Tìm thêm từ ngữ chỉ đồ chơi trị</b>
<b>chơi khác</b>
-Cho HS đọc u cầu BT
-GV giao việc: Tìm thêm những từ
ngữ chỉ đồ chơi, trò chơi khác
-Cho HS làm việc
-Cho HS trình bày
-GV nhận xét chốt lại
-Cho HS đọc yêu cầu BT 3
-GV giao việc:Các em có nhiệm
vụ trả lời cho đầy đủ từng ý cụ thể
của bài tập
a)<b>Những trò chơi nào bạn trai</b>
<b>thường ưa thích? Trị chơi nào</b>
<b>bạn gái thường ưa thích?Trị</b>
<b>chơi nào cả trai lẫn gái đều ưa</b>
<b>thích</b>
-GV nhận xét chốt lại lời giải
b)<b> Những đồ chơi trò chơi nào có</b>
<b>ích? Chúng có ích như thế nào?</b>
<b>chơi những đồ chơi trị chơi ấy</b>
<b>như thế nào thì có hại?</b>
-Nhận xét chốt lại
c)<b>Những trị chơi, đồ chơi nào có</b>
<b>hại? và nó có hại như thế nào?</b>
-GV nhận xét chốt lại
-Cho HS đọc yêu cầu BT 4 đọc
mẫu
-GV giao vieäc
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-GV nhận xét chốt lại
-Nhắc HS ghi nhớ những từ ngữ về
-HS đọc yêu cầu lớp lắng nghe
HS trả lời
-Lớp nhận xét
-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-HS suy ngĩ tìm từ viết ra giấy nháp
-1 số HS trình bày
-Lớp nhận xét
-1 HS đọc có thể 3 HS đọc 3 ý
-HS trả lời
-Lớp nhận xét
-1 Số HS trả lời
-Lớp nhận xét
trò chơi đồ chơi vừa học
-Về nhà viết vào vở 1,2 câu văn
vừa đặt vơi các từ ngữ vừa đặt với
các từ đã tìm được ở BT4
<b>I:Mục tiêu:</b>
<b> - </b>Biết cách thực hiện phép chia cho số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số (Chia hết và chia có
dư)
<b>II:Chuẩn bị:</b>
<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra
3-5’
2 Bài mới
HĐ1 giới thiệu
bài
HĐ2:HD thực
hiện phép chia
số có 2 chữ số
12-14’
-Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS
làm bài tập HD luyện tập thêm
T71
-Chữa bài nhận xét cho điểm HS
-Giới thiệu bài
-Nêu nội dung bài
a)Phép chia 672:21
*Đi tìm kết quả
-GV viết lên bảng phép chia
672:21 và yêu cầu HS sử dụng tính
chất 1 số chia cho 1 tích để tìm kết
quả của phép chia
H:Vậy 672 chia 21 bằng bao
nhiêu?
*Đặt tính và tính
-u cầu HS dựa vào cách đặt tính
chia cho số có 1 chữ số để đặt tính
672:21
H:Chúng ta thực hiện chia theo thứ
tự nào?
-GV:Số chia trong phép chia này
là bao nhiêu?
-Vậy khi thực hiện phép chia
chúng ta nhở 672 chia cho số 21
không phải là chia cho 2 rồi chia
cho 1 vì 2 và 1 chỉ là các chữ số
của 21
-Yêu cầu HS thực hiện phép chia
-Nhận xét cách thực hiện phép
chia
H:Phép chia 672:21 là phép chia
có dư hay phép chia hết? Vì sao?
-2 HS lên bảng làm theo yêu cầu
của GV
-Nghe
-HS thực hiện
672:21=672:(3x7)
=(672:3):7
=224:7=32
-672:21=32
-HS nghe giaûng
-1 HS lên bảng làm HS cả lớp làm
vào giấy nháp
HĐ3 Luyện tập
thực hành
15-17’
Bài 1:
Bài 2:Giải tốn
3 Củng cố dặn
dò:3-5’
b)Phép chia 779:18
H:Phép chia 779 cho 18 là phép
chia hết hay phép chia có dư?
-Trong các phép chia có số dư
chúng ta phải chú ý điều gì?
-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài
làm của bạn trên bảng
-GV chữa bài và cho điểm HS
-Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp
-Yêu cầu HS tự tóm tắt đề bài và
bài làm
<b>Tóm tắt</b>
15 phòng:240 bộ
1 phòng …. Bộ?
-u cầu HS tự làm bài
-Nhận xét cho điểm HS
-Tổng kết giờ học, dặn HS về nhà
làm bài tập HD luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau
-1 HS lên bảng làm HS cả lớp làm
HS trả lời
HS nhận xét
-Đọc
-4 HS lên bảng làm mỗi HS thực
hiện 1 con tính.
-Nhận xét
-1 HS lên bảng làm HS cả lớp làm
bài vào vở
<b>Bài giải</b>
Số bộ bàn ghế mỗi phòng có là
240:15=16( bộ)
Đáp số:16 bộ
-HS kể được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần
-Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể.
<b> II. Đồ dùng dạy – học.</b>
Tranh SGk
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1 Kieåm tra :5’
2 Bài mới
HĐ1: HD đề bài :
7’
-Gọi 2 HS lên bảng.
-Dựa vào tranh 1, 2, 3.
-Dựa vào tranh 4, 5, 6.
-Nhận xét cho điểm.
-Dẫn dắt – ghi tên bài học.
Gạch dưới những từ ngữ quan
trọng của đề bài.
-Treo gợi ý.
-Em chọn chuyện nào? ở đâu?
-Treo bảng phụ ghi t iêu chuẩn
đánh giá.
-2HS lên bảng thực hiện.
HS 1 kể đoạn 1
HS 2 kể đoạn 2.
-Nhắc lại tên bài học.
1HS đọc đề bài.
-4HS lần lượt đọc gợi ý.
-1HS đọc gợi ý 1
HS phát biểu ý kiến.
-1HS đọc – lớp đọc thầm.
HÑ 2:Kể
chên :
20-24’
3)Củng cố dặn dò
2-5’
Lưu ý HS
-Tổ chức thi kể.
-Nhận xét – Khen HS kể hay.
-Em hãy nhắc lại nội dung của
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS làm bài và chuẩn bị tiết
sau.
phụ.
-Hình thành cặp kể cho nhau nghe
và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
-Thi kể theo yêu cầu.
-Nhaän xét bổ sung.
-2HS nêu.
Nêu được một vài sự kiện về sự quan tâm của nhà Trần tới sản xuất nông nghiệp.
II. <b>Chuẩn bị:</b>
-Tranh cảnh đắp đê dười thời Trần
III. <b>Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
cũ. 5’
2 Bài mới
HĐ1 giới thiệu
bài
HĐ2:Điều kiện
nước ta và
truyền thống
chống lũ lụt
của nhân dân ta
6-8’
HĐ3:Nhà Trần
tổ chức đắp đê
chống lũ lụt
8-10’
-Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Nhận xét việc học bài ở nhà
-Dẫn dắt – ghi tên bài học.
-Giới thiệu nội dung bài học
-Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu
hỏi
+Nghề chính của nhân dân ta dưới
thời Trần là nghề gì?
+Sơng ngịi của nước ta như thế nào?
Hãy chỉ trên bản đồ và nêu tên 1 số
con sông?
+Sông ngịi tạo ra có những thuận lợi
và khó khăn gì cho sản xuất nông
nghiệp và đời sống của nhân dân?
-GV Kết luận lại
-Yêu cầu HS đọc SGK thảo luận
nhóm để trả lời câu hỏi:Nhà Trần đã
tổ chức đắp đê chống lũ lụt như thế
nào?
-Yêu cầu 2 nhóm HS nối tiếp nhau
lên bảng ghi lại những việc nhà Trần
đã làm để đắp đê để phòng chống lũ
lụt
-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét phần
trình bày của cả 2 nhóm
-2HS lên bảng trả lời câu hỏi theo
yêu cầu.
-HS trả lời
-HS nhận xét
-HS trả lời
-HS nhận xét
-2 Nhóm cùng viết lên bảng mỗi
thành viên chỉ viết 1 ý kiến sau đó
nhanh chóng chuyển phấn cho bạn
khác trong nhóm
-Các nhóm còn lại nhận xét bổ sung
ý kiến
HĐ4:Kết quả
công cuộc đắp
đê của nhà
Trần
5-7’
HĐ5 :Liên hệ
thực tế
5-7
3 Củng cố dặn
dò:3-5’
-GV tổng kết và KL
-u cầu HS đọc SGK và hỏi
Nhà Trần đã thu được kết quả như
thế nào trong công cuộc đắp đê?
-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:Địa
phường em có sơng gì? Nhân dân địa
phương đã cùng nhau đắp đê, bảo vệ
đê như thế nào?
-Nhaän xét tiết học.
-Nhắc HS học bài và chuẩn bị tiết
sau.
-Đọc và xung phong phát triển bài
-Góp phần làm cho nơng ngiệp phát
triển đời sống nhân dân thêm no ấp
thiên tai lũ lụt giảm nhẹ
-1 Số HS trả lời câu hỏi
<b>I.Mục đích – yêu cầu</b>:
-Biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng, đọc đúng nhịp thơ, bước đầu biết đọc với giọng có biểu
cảm một khổ thơ trong bài.
-Nội dung bài: Cậu bé tuổi ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi, nhưng cậu yêu mẹ
đi đâu cũng nhớ đường về mẹ
<b>II</b>. <b>Đồ dùng dạy – học</b>.
- Tranh minh họa nội dung bài.
- Bảng phụ HD luyện đọc.
III<b>. Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra
4’
2 Bài mới
HĐ1: Giới
thiệu bài 1’
HĐ2 luyện đọc
8-10’
-Gọi Hs lên bảng đọc bài và trả lời
câu hỏi.
-GV nhận xét cho điểm
-Giới thiệu bài
a)Cho HS đọc
-Cho HS đọc nối tiếp
-Cho HS đọc những từ ngữ dễ đọc
sai:Tuổi ngựa, chỗ, hút
-Hướng dẫn học sinh đọc câu khó.
b)Cho HS đọc chú giải , giải nghĩa từ
-Cho HS đọc theo cặp
-3 HS lên đọc bài
-Nhắc lại đề bài
-HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ
-HS luyện đọc từ ngữ khó
-Học sinh đọc.
HĐ3 tìm hiểu
bài
10-12’
HĐ4 Đọc diễn
cảm
10-12’
3 Củng cố dặn
dò
3-5’
-Cho HS đọc cả bài thơ
c)GV đọc với giọng diễn cảm, dịu
dàng, hào hứng
*<b>Khổ 1</b>
H:Bạn nhỏ tuổi gì?Mẹ bảo tuổi ấy
tính nết thế nào?
*<b>Khổ 2</b>
-Cho HS đọc
H: “Ngựa con” theo ngọn gió rong
chơi những đâu
*<b>Khổ 3</b>
-Cho HS đọc
H: Điều gì hấp dẫn “Ngựa con” trên
những cánh đồng hoa?
*<b>Khoå 4 </b>
-Cho HS đọc
H:Trong khổ thơ cuối “Ngựa con”
nhắn nhủ mẹ điều gì?
-Cho HS đọc nối tiếp
-HD cả lớp luyện đọc khổ 2 GV đưa
bảng phụ đã chép sẵn khổ 2 lên để
luyện đọc
-Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ
-Cho HS thi đọc thuộc lòng khổ thơ
hoặc cả bài
-GV nhận xét khen những HS đọc
hay
H: Theo em những cậu bé trong bài
thơ có những tính cách như thế nào?
H:Bài thơ nói về điều gì?
-GV nhận xét tiết học yêu cầu HS về
nhà học thuộc lòng bài thơ
-2 HS đọc cả bài thơ
-1 HS đọc to lớp đọc thầm theo
HS trả lời
HS nhận xét
-HS đọc thầm trả lời câu hỏi
HS trả lời
HS nhận xét
-HS đọc thanøh tiếng
-HS đọc thầm trả lời câu hỏi
- HS trả lời
HS nhận xét
-HS đọc thành tiếng
-HS đọc thầm trả lời câu hỏi
-HS phát biểu
-4 HS đọc nối tiếp mỗi em đọc 1
khổ thơ
-Cả lớp luyện đọc
-Cả lớp đọc nhẩm bài thơ
-1 vài HS thi đọc
-Lớp nhận xét
-Tự trả lời
-
<b>I.Mục đích – yêu cầu</b>:
-HS luyện tập phân tích cấu tạo3 phần (Mở bài, thân bài, kết bài)Của mỗi bài văn miêu tả
đồ vật, nắm được trình tự miêu tả
-Hiểu được vai trị quan sát trong miêu tả những chi tiết của bài văn sự xen kẽ của lời tả và
lời kể
-Luyeän tập lập dàn ý của bài văn miêu tả
<b>Đồ dùng dạy – học</b>.
- Một số tờ giấy khổ to
- Một số tờ giấy để học lập dàn ý
ND – TL Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra 4’
2 Bài mới
HĐ1 giới thiệu
bài
HĐ2:Làm BT1
-Kiểm tra 2HS .
-Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
trong tiết trước.
-Nhận xét ghi điểm.
-Giới thiệu bài
-Dẫn dắt ghi tên bài học
-Cho HS đọc yêu cầu BT+Đọc bài:
<b>chiếc xe đạp của chú tư</b>
<b>-</b>Giao việc
-Cho HS làm bài.GV phát giấy đã
kẻ bảng sẵn để HS làm ý b
a)Tìm phần mở bài, thân bài ,kết
bài trong bài văn vừa đọc
-Nhận xét chốt lại
.Phần mở bài :Giới thiệu chiếc xe
đạp: “Trong làng tôi… xe đạp của
chú”=>Đây là cách mở bài trực
tiếp
.Phần thân bài:Tả chiếc xe đạp và
tình cảm của chú tư đối với chiếc
xe đạp. “ở xóm vườn… nó đã đó”
.Phần kết bài :Niềm vui của chú tư
và bọn trẻ “Đám con nít
…Xe của mình”
b)Ở phần thân bài chiếc xe đạp
được tả như thế nào?
-GV nhận xét chốt lại chiếc xe đạp
được tả theo trình tự sau:.Tả bao
quát chiếc xe
.Tả những bộ phận có đặc điểm nổi
bật
.Tình cảm của chú tư với chiếc xe
c)Tác giả quan sát chiếc xe đạp
bằng những giác quan nào?
-GV nhận xét chốt lại:Bằng mắt và
bằng tai nghe
d)Tìm lời kể chuyện xen lẫn lời
miêu tả trong bài văn.Lời kể
chuyện nói lên điều gì về tình cảm
của chú tư với chiếc xe?
-GV nhận xét chốt laïi
-Những lời kể chuyện xen lẫn lời
miêu tả trong bài văn. “…Chú gắn 2
con bướm… cánh hoa”……….
-Những lời kể xen lẫn lời tả nói lên
-2HS lên bảng thực hiện theo yêu
cầu.
-HS 1 trả lời.
-HS 2 trả lời.
-1HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS đọc thầm lại bài văn +làm bài
-HS trả lời
-Lớp nhận xét
-1 số HS trả lời
-Lời nhận xét
-HS chép lời giải đúng vào vở BT
-1 Số HS trả lời
-Lớp nhận xét
-1 số HS trả lời
HĐ3 làm BT2
12-15’
3 Củng cố dặn
dò:
3-5’
tình cảm của chú tư đối với chiếc
xe chú yêu quý và hãnh diện về
chiếc xe
-Cho HS đọc yêu cầu của đề bài
-GVgiao việc:Các em lập dàn ý tả
chiếc áo em mặc đến lớp hôm
nay.Nếu các em nữ mặc váy có thể
tả chiếc váy các em đang mặc, Các
em chỉ lập dàn ý khơng viết cả bài
văn
-Cho HS làm bài GV phát giấy cho
cả 3 HS
-Cho HS trình bày bài làm
-Nhận xét chốt lại dàn ý chung
a)mở bài giới thiệu về chiếc áo
b)Thân bài
.Tả bao quát chiếc áo(Dáng ,kiểu,
rộng,hẹp,vải,màu)
.Tả từng bộ phận của chiếc áo
c)Kết bài : tình cảm của em đối với
chiếc áo
-GV nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
-GV nhận xét tiết học
-Dặn HS về nhà hoàn chỉnh dàn bài
văn đã làm ơ lớp
-Chuẩn bị cho TLV tiết sau
-3 HS làm bào vào giấy
-HS còn lại làm bài cá nhân.
-3 HS làm bài vào giấy dán lên bảng
dàn ý đã làm
-Lớp nhận xét
<b>I:Mục tiêu:</b>
- Thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số ( chia hết và chia có dư)
<b>II:Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ ghi bài tập 1:
<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra
3-5’
2 Bài mới
-Gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS
làm các bài tập HD luyện tập
thêm của tiết 72
-Chữa bài nhận xét cho điểm
-Giới thiệu bài
-3 HS lên bảng làm theo yêu cầu
của GV
HĐ1 giới thiệu
bài
HĐ2HD thực
hiện phép chia
HĐ3 Luyện tập
thực hành
15-17’
Bài 2:Giải tốn
-Nêu nội dung bài
a)Phép chia 8192:64
-GV viết lên bảng phép chia trên
và yêu cầu HS thực hiện đặt tính
và tính
-GV theo dõi HS làm bài.Nếu thấy
HS làm đúng GV cho HS nêu cách
thực hiện tính của mình trước lớp
nếu sai GV hỏi các HS khác trong
lớp có cách làm khác khơng?
-GV HD lại HS thực hiện đặt tính
và tính như nội dung SGK
H:Phép chia 8192:64 là phép chia
hết hay phép chia dư?
GV chú ý HD HS cách ước lượng
thương trong các lần chia
.179:64 có thể ước lượng 17:6=2
b)Pheùp chia 1154:62
-Gv viết lên bảng phép chia trên
và yêu cầu HS thực hiện đặt tính
và tính
-GV theo dõi HS làm bài.Nếu thấy
HS làm đúng GV chóH nêu cách
thực hiện tính của mình trước lớp
nếu sai GV hỏi HS khác trong lớp
có cách làm khác khơng?
-HD lại cho HS đặt tính như SGK
H:Phép chia 1154:62 là phép chia
hết hay phép chia có dư?
-Trong các phép chia có dư chúng
ta cần chú ý điều gì?
-GV HD chú ý HS cách ước lượng
thương trong các lần chia
Baøi 1
-Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính
-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài
làm của bạn trên bảng
-GV chữa bài và cho điểm HS
-Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp
-Muốn biết đóng được bao nhiêu
cái bút chì và thừa mấy cái chúng
ta phải thực hiện phép tính gì?
-u cầu HS tự tóm tắt đề bài và
làm bài
<b>Tóm tắt</b>
12 bút:1tá
-1 HS lên bảng làm HS cả lớp làm
vào giấy nháp
-Neâu cách tính của mình
-Là phép chia hết
-1 HS lên bảng làm HS cả lớp làm
vào giấy nháp
-HS nêu cách tính của mình
-Là phép chia có số dư =38
-Số dư luôn nhỏ hơn số chia
-4 HS lên bảng làm mỗi HS thực
hiện 1 con tính.HS cả lớp làm bài
vào vở
Bài 3:Tìm x
3 Củng cố dặn
doø:3-5’
3500bút:..tá thừa…cái?
-Nhận xét cho điểm HS
-Yêu cầu HS tự làm bài
a)75 x X=1800
X=1800:75
X=24
-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài
làm của bạn trên bảng sau đó yêu
cầu 2 HS vừa lên bảng giải thích
cách tìm X của mình
-Nhận xét cho điểm HS
-Tổng kết giờ học, dặn HS về nhà
làm bài tập HD luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau
-1 học sinh đọc đề
-Chúng ta phải thực hiện phép tính
chia 3500:12
-1 HS lên bảng làm HS cả lớp làm
bài vào vở
<b>I Mục tiêu.</b>
- Đánh giá kiến thức kĩ năng khâu, thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự chọn của HS.
<b>II Chuẩn bị.</b>
- Tranh quy trình khâu , thêu.
- Một số sản phẩm của HS.
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
1.Kiểm tra.
2-3’
2.Bài mới.
HĐ 1: Ơn tập lại
quy trình thực hiện
làm các sản phẩm
về thực hiện cắt,
HĐ 2: Thực hành.
22’
-Chấm một số sản phẩm tiết
trước.
-Kiểm tra đồ dùng.
-Nhận xét chung.
Giới thiệu bài.
-Treo quy trình thực hiện làm
các sản phẩm của các bài đã
học.
-Nhận xét và dùng tranh quy
trình để củng cố lại những kiến
thức đã học.
-Yêu cầu mỗi HS chon và tiến
hành cắt, khâu, thêu một sản
-Tự kiểm tra đồ dùng học tập của
mình.
-Quan sát mẫu và nêu lại quy trình
thực hiện:
+Khâu thường, khâu đột thưa, khâu
đột mau, khâu viền đường gấp mép
vải bằng mũi khâu đột, thêu lướt vặn;
thêu móc xích.
-Các HS khác nhận xét bổ sung.
HĐ 3: Trưng bày
sản phẩm 5-7’
3.Củng cố dặn dò.
2-5’
phẩm mình đã chọn.
-Theo dõi giúp đỡ một số HS
yếu.
-Gợi ý cách nhận xét bài.
-Nhận xét tun dương.
-Yêu cầu 1-2 HS nhắc lại nội
dung bài học.
-Nhận xét chung.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.
-Trưng bày sản phẩm theo bàn,
-Bình chọn sản phẩm đẹp trưng bày
trước lớp.
-Thực hiện nhìn quy trình và nhắc lại
kiến thức đã học.
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>
<b>-</b>HS biết phép lịch sự khi hỏi người khác:Biết thưa gửi xưng hơ phù hợp…
-Phát hiện được quan hệ và tính cách nhân vật qua lời đối đáp ,biết cách hỏi trong những
trường hợp tế nhị cần bày tỏ thông cảm với đối tượng giao tiếp.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>
- Bút dạ +1 vài tờ giấy khổ to
- 1 số tờ giấy khổ to viết sẵn bảng so sánh
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1 Kieåm tra
4’
2 Bài mới
HĐ1:Giới
thiệu bài 1’
HĐ2 làm BT
1
4-5’
Kieåm tra 2 HS.
HS 1
HS 2:
-Nhận xét – cho điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
-Nêu nội dung chính của bài học
hôm nay
Phần nhận xét
-Cho HS đọc yêu cầu BT1 đọc khổ
thơ
-GV giao việc:Các em đọc khổ thơ
của nhà thơ Xuân Quỳnh và tìm
-Cho HS trình bày kết quả
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
.Câu hỏi trong bài
Mẹ ơi, con tuổi gì?
.Từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép lời
-2HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
-Nhắc lại tên bài học.
-1HS đọc u cầu bài tập 1
HĐ3 làm bài
tập 2
5-7’
HĐ4 làm bài
tập 3
4-6’
HĐ5 Ghi
nhớ:2-4’
HĐ 6 làm bài
6-8’
HĐ7 làm bài
tập 2
5-7’
3 Củng cố
dặn dò:
3-5’
gọi:Mẹ ơi.
-Cho HS đọc u cầu BT 2
-GV giao việc
-Cho HS làm bài:GV phát giấy +bút
dạ cho 3 HS
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
a)Với thầy giáo hoặc cô giáo:Phải
xưng Thưa cô!Thưa thầy!
b)Với bạn cần xưng hô là bạn
-Cho HS đọc yêu cầu BT
-GV giao việc
-Cho HS laøm baøi
-Cho HS trình bày kết quả
-GV nhận xét chốt lại những ý kiến
đúng
GV để giữ lịch sự khi hỏi,các em
nhớ cần tránh những câu hỏi tò mò
hoặc làm phiền lòng, phật ý người
khác
-Cho HS đọc nội dung cần ghi nhớ
-GV có thể nhắc lại phần ghi nhớ
<b>Phần luyện tập</b>
-Cho HS đọc yêu cầu BT+Đọc đoạn
văn a,b
-GV giao việc
-Cho HS làm bài.GV phát giấy cho
1 vài nhóm
-Cho HS trình bày kết quả
-GV chốt lại
-Cho HS đọc u cầu BT 2
-GV giao việc
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại
-Cho 2 HS nhắc lại nội dung cần ghi
nhớ
-GV nhận xét tiết hoïc
-Nhắc HS khi đặt câu hỏi trong giao
tiếp cần thể hiện mình là người lịch
sự có văn hố
-1 HS đọc lớp lắng nghe
-3 HS làm bài vào giấy, HS còn lại
làm bài vào vở BT
-3 HS làm bài vào giấy dán kết quả
lên bảng lớp
-Lớp nhận xét
--3 HS lần lượt đọc phần nội dung cần
ghi nhớ
-1 HS đọc cả lớp đọc thầm theo
-Lớp nhận xét
-1 HS đọc lớp đọc thầm theo
-HS làm bài cá nhân
<b>I:Mục tiêu:</b>
-Rèn kỹ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số
<b>II:Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ ghi bài tập 1:
<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1 kiểm tra
3-5’
2 Bài mới
HĐ1 Giới thiệu
bài
HĐ2 HD luyện
tập
Bài 2:Tính giá
trị biểu thức
3 Củng cố dặn
dò:3-5’
-Gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS
làm bài tập HD luyện tập theâm
T73
-Chữa bài nhận xét cho điểm HS
-Giới thiệu bài
-Neâu nội dung bài học
Bài 1
-GV Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?
-GV u cầu HS tự làm
-GV u cầu HS vừa lên bảng nêu
cách thực hiện tính của mình
H:Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?
H:Khi thực hiện tính giá trị của
các biểu thức có cả các dấu tính
nhân, chia, cộng, trừ chúng ta phải
làm theo thứ tự như thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài
a)4237x18-34578
=76266-34578=41688
8064:64x37
=126x37=4662
-Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét bài
làm của bạn trên bảng
-Nhận xét cho điểm
-Tổng kết giờ học dặn HS về nhà
làm bài tập HD luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau
-3 HS lên bảng làm theo yêu cầu
của GV
-Nghe
-Nêu
-4 HS lên bảng làm mỗi HS thực
hiện 1 con tính HS cả lớp làm bài
vào vở BT
-4 HS nêu HS cả lớp theo dõi nhận
xét bài làm của bạn
-Nêu
-thực hiện phép tính nhân chia
trước cộng trừ sau
-4 HS lên bảng làm mỗi HS làm
một biểu thức HS cả lớp làm bài
vào vở b)46857+3444:28
=46857+123=46980
601759-1988:14
=601759-142=601617
-4 HS lần lượt nhận xét sau đó đổi
chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau
Giúp HS:
- Làm thí nghiệm chứng tỏ khơng khí có ở quanh mọi vật và các chỗ rộng trọng các vật.
II.<b>Đồ dùng dạy – học</b>.
- Các hình trong SGK.
- Phiếu học tập.
III.<b>Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu</b>.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài
cũ:3-5’.
2.Bài mới.
GTB.:3-4’
HĐ 1:Làm thí
nghiệm chứng minh
khơng khí có ở
quanh mọi vật.
<i>MT:Phát hiện sự</i>
<i>tồn tại của khơng</i>
<i>khí có ở quanh mọi</i>
<i>vật. </i>
HĐ 2: Thí nghiệm
chứng minh khơng
khí có trong các chỗ
rỗng ở mỗi vật.
MT: <i>HS phát hiện</i>
<i>khơng khí có ở khắp</i>
<i>nơi kể cả trong</i>
<i>những chỗ rỗng của</i>
<i>các vật.</i>
-Goïi 3HS lên bảng.
-Vì sao chúng ta phải tiết kiệm
nước?
-Chúng ta nên làm gì và khơng
nên làm gì để tiết kiệm nước?
-Nhận xét – ghi điểm.
-Trong quá trình trao đổi chất
người, vật lấy gì ở mơi trường?
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
-Tổ chức làm việc cả lớp.
-Cho 3-5 HS cầm túi chạy theo
hàng dọc, hàng ngang sau đó lấy
giây thun buộc lại.
-Yêu cầu quan sát túi và trả lời
câu hỏi.
+Em coù nhận xét gì về các chiếc
túi này?
+Cái gì làm túi ni lông căng
phồng?
+Điều đó chứng tỏ xung quanh
ta có gì?
KL: Chứng tỏ khơng khí …
Tổ chức hoạt động theo nhóm.
-Phân cơng nội dung cho từng
nhóm.
Hiện tượng Kết luận
……… ………
……… ………
-3Thí nghiệm trên cho em biết
điều gì?
KL:Xung quanh mọi vật và bên
trong mọi vật ở chỗ rỗng đều có
-3HS lên bảng thực hiện theo u
cầu.
-Người, vật lấy thức ăn, nước uống,
khơng khí từ môi trường.
-Nhắc lại tên bài học.
-HS thực hiện theo yêu cầu.
-Quan sát và trả lời.
+Những chiếc túi ni lông căng
phồng lên như đựng gì ở trong đó.
-Khơng khí tràn vào miệng túi và
khi buộc lại chúng căn lên.
-Xung quanh ta có không khí.
-Nghe.
-hình thành nhóm 6 thảo nhận nội
dung thảo luận.
-Tiến hành làm thí nghiệm và trình
bày trước lớp.
Thí
nghiệm
Hiện
tượng
Kết luận
1 Khi làm
kim châm
HĐ 3: Hệ thống hố
kiền thức về sự tồn
tại của khơng khí.
<i>MT:Phát biểu định</i>
<i>nghĩa về khí quyển.</i>
<i>-Kể ra những ví dụ</i>
<i>khác chứng tỏ xung</i>
<i>quanh mọi vật và</i>
<i>mọi chỗ rỗng ở bên</i>
<i>trong vật đều có</i>
<i>khơng khí.</i>
3.Củng cố dặn
dò.3-5’
không khí.
-Treo hình minh hoạ SGK.
-u cầu trình bày.
-Khơng khí bao quanh trái đất
được gọi là gì?
-Trong thực tế cịn những ví dụ
chứng tỏ khơng khí ở chung
quanh ta, khơng khí có trong
-Nhận xét tuyên dương.
-Nhận xét – kết luận:
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau.
3
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Nghe.
-Quan sát và lắng nghe.
-Khí quyển.
-Nhắc lại tên bài.
-Hình thành nhóm 6, Các bạn trong
nhóm kể cho nhau nghe những thí
nghiệm theo u cầu.
-Nhận xét bổ sung.
2HS đọc phần bạn cần biết.
-Biết đồng bằng bắc bộ có hàng trăm nghề thủ công truyền thống: dệt lụa, sản xuất đồ gốm,
chiếu cói, chạm bạc, đồ gỗ...
-Dựa vào tranh ảnh mơ tả cảnh chợ phiên.
II.<b>Đồ dùng dạy – học</b>.
-Tranh ảnh về nghề thủ công, chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ(do HS và GV sưu tầm)
III.<b>Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu</b>.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
3-5’.
2.Bài mới.
GTB.2-3’
HĐ 1:Nơi có hàng
trăm nghề thủ công
truyền thoáng.
10-12’
-Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi
-Nhận xét ghi điểm.
-Giới thiệu bài mới
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
-Nêu nội dung bài học
-GV treo hình 9 và 1 số tranh
ảnh sưu tầm được về nghề thủ
công truyền thống ở ĐBBB và
giới thiệu
-Yêu cầu HS bằng cách quan sát
tranh ảnh và bằng hiểu biết quả
mình hãy cho bieát theá naøo laø
-2HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Nghe
-Quan sát tranh và lắng nghe
HĐ 2: Các công
đoạn tạo ra sản
phẩm gốm.
11-13’
HĐ 3: Phiên chợ ở
ĐBBB.
8-10’
nghề thủ công?
-Theo em nghề thủ cơng ở
ĐBBB có từ lâu chưa?
- SGK và hiểu biết của mình kể
tên các làng nghề truyền thống
và sản phẩm của làng theo bảng
sau
-u cầu các HS trình bày
-GV có thể giải thích thêm các
làng ngề ở đâu(Vạn Phúc –Hà
tây ………..
-Chuyển ý
-u cầu HS trả lời câu hỏi
+Đồ gốm được làm từ ngun
liệu gì?
+ĐBBB có điều kiện gì thuận
tiện để phát triển nghề gốm
-Dựa lên bảng các hình ảnh về
sản xuất gốm như SGK nhưng:
+Đảo lộn thứ tự hình
+Khơng để tên hình
-Yêu cầu HS sắp lại thứ tự các
tranh cho đúng với trình tự các
cơng đoạn tạo ra sản phẩm gốm
-Yêu cầu HS lên bảng xếp lại
các hình
-Yêu cầu HS nêu tên các công
đoạn
-Chúng ta phải có thái độ thế
nào với sản phẩm gốm, cũng
như các sản phẩm thủ công?
H:Ở ĐBBB hoạt động mua bán
hàng hố diễn ra tấp nập nhất ở
đâu?
-GV treo hình 15:
-Yêu cầu làm việc theo nhóm
quan sát hình và trả lời các câu
hỏi:Chợ phiên có đặc điểm gì?
1.Về cách bày bán hàng ở chợ
phiên
2.Về hàng hoá bán ở chợ-Nguồn
gốc hàng hoá
3.Về người đi chợ để mua và
bán hàng
-Yêu cầu đại diện một nhóm trả
lời
-GV chốt lại đặc điểm của chợ
-Đã có từ rất lâu tạo nên nghề
truyền thống
Mỗi HS kể 1 tên làng nghề kèm
theo sản phẩm các HS khác nghe bổ
sung.
-HS lắng nghe và quan sát GV.
HS nêu nghề thủ cơng ở địa phương
mình (nếu có) và so sánh xem có
trùng với nghề của địa phương khác
không.
-Trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
-Các HS tự sắp xếp lại các hình cho
đúng sau đó trau đổi so sánh kết
quả với bạn cạnh mình.
-1HS lđn bảng xếp lại, cả lớp theo
dõi bổ sung.
-1HS nêu tên các công đoạn.
1HS khác nhắc lại.
-Quan sát và lắng nghe.
-Các nhóm quan sát và trả lời câu
hỏi.
-Cách bày bán hàng ở chợ phiên,
bày dưới đất, khơng cần sạp hàng
cao to.
-Hàng hố là sản phẩm sản xuất tại
địa phương (rau, hoa, quả, …
-Người đi chợ là người dân địa
phương hoặc các vùng gần đó.
-Đại diện một nhóm trả lời, các
nhóm khác nhận xét bổ sung.
-Nghe.
-Đại diện 1 nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét bổ sung.
3.Củng cố dặn dò.
3-5’
phiên
-Tổng kết giờ học nhắc HS về
nhà làm học bài đầy đủ
-GV kết thúc bài
- Thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số
II. <b>Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra
3-5’
2 Bài mới
HĐ1 giới
thiệu bài
HĐ2HD thực
hiện phép
chia
HĐ3 Luyện
tập thực hành
Bài 1:
3 Củng cố
dặn do:3-5’ø
-Gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập HD luyện tập thêm T74
-Chữa bài nhận xét đánh giá cho
điểm HS
-Giới thiệu bài
-Nêu nội dung bài
a)Phép chia 10105:43
-GV viết lên bảng phép chia trên và
yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính
-GV theo dõi HS làm bài nếu thấy
HS làm đúng GV cho HS nêu cách
thực hiện tính của mình trước lớp.
Nếu sai GV hỏi các HS khác xem có
cách giải khác khơng?
-HD lại HS thực hiện đặt tính rồi tính
như ở SGK trình bày
H:Phép chia 10105:43=235 là phép
chia hết hay phép chia có dư?
- HD HS cách ước lượng thương
trong các lần chia
.101:43 có thể ước lượng 10:4=2 dư
2…………
b)Phép chia 26345:35 (Tương tự
VD1)
-Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính
-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm
của bạn trên bảng của bạn
-GV chữa bài và cho điểm HS
-3 HS lên bảng làm theo yêu cầu cuûa
GV
-Nghe
-1 HS lên bảng làm HS cả lớp làm
vào giấy nháp
-HS nêu cách tính của mình
-HS thực hiện chia theo HD của GV
-Là phép chia hết
-1 HS lên bảng làm HS cả lớp làm
vào giấy nháp
-HS biết quan sát đồ vật theo 1 trình tự hợp lý, bằng nhiều cách:phát hiện được những đặc
điểm riêng phân biệt đồ vật đó với đồ vật khác
-Dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi em đã chọn
II.<b>Đồ dùng dạy – học</b>.
-Tranh minh hoạ một số đồ chơi trong SGK
-Một số đồ chơi để HS quan sát
-Bảng phụ viết sẵn dàn ý tả đồ chơi
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1 kiểm tra 3’
2 Bài mới
HĐ1 giới thiệu
bài
HĐ2 làm bài
tập 1
6-8’
HĐ3 làm bài
5-7’
-HS đọc dàn ý bài văn tả chiếc áo
đã học ở tiết TLV luyện tập miêu
tả đồ vật
-Nhận xét-Ghi điểm
-Giới thiệu bài
-Nêu nội dung bài mới
Phần nhận xét
-Cho HS đọc yêu cầu BT1+Đọc
gợi ý
-GV giao việc:Mỗi em chọn 1 đồ
chơi mình u thích, quan sát kỹ
và ghi vào vở BT những gì mình
đã quan sát
-Cho HS làm việc
-Cho HS trình baøy
-GV nhận xét+Khen những HS
quan sát chính xác, tinh tế phát
hiện được những đặc điểm độc
đáo của trò chơi
-Cho HS đọc yêu cầu BT
-Cho HS giao việc
-Cho HS làm việc
-Cho HS trình bày ý kiến
-Nhận xét chốt lại:Khi quan sát đồ
vật cần
.Quan sát theo 1 trình tự hợp lý
.Quan sát bằng nhiều giác quan
.Tìm ra những đặc điểm riêng của
đồ vật cần quanm sát
-1 HS lên bảng trình bày
-Lớp nhận xét
-3 HS nối tiếp nhau đọc
-HS đọc thầm lại yêu cầu+Các gợi
ý+quan sát đồ chơi mình chọn+gạch
đầu dịng những ý cần ghi…
-Một số HS trình bày kết quả quan sát
của mình
-Lớp nhận xét
-1 HS đọc lớp lắng nghe
-HS dựa vào dàn ý đã làm ở BT1 để
tìm câu trả lời
HĐ4 ghi nhớ
2-3’
HĐ5 làm bài
tập:12-14’
3 Củng cố dặn
dò:3-5’
-Cho 1 vài HS đọc phần ghi nhớ
-GV nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
Phần luyện tập
-Cho HS đọc yêu cầu BT
-Giao việc mỗi em lập dàn ý cho
bài văn miêu tả đồ chơi dựa trên
kết quả vừa quan sát về đồ chơi
đó
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày dàn ý
-Nhận xét +chốt lại,khen những
HS lập dàn ý đúng tỉ mỉ
-GV nhận xét tiết học
-u cầu những HS hoàn thiện
nốt dàn ý
-Dặn HS về nhà chuẩn bị trước
nội dung cho TLV tiếp theo
-3 HS đọc nội dung cần ghi nhớ
-1 HS đọc lớp đọc thầm theo