Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng khoáng sản quặng sắt và đề xuất các giải pháp quy hoạch khai thác khoáng sản quặng sắt tỉnh thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.33 MB, 114 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

NGUYỄN HỮU HANH

NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG KHOÁNG SẢN QUẶNG
SẮT VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP QUY HOẠCH KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN QUẶNG SẮT TỈNH THÁI NGUYÊN
Ngành: Khai thác mỏ
Mã số: 8520603

LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. Vũ Đình Hiếu

HÀ NỘI - 2018


i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan: Luận văn Thạc sỹ “Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng
khoáng sản quặng sắt và đề xuất các giải pháp quy hoạch khai thác khoáng sản
quặng sắt tỉnh Thái Ngun” là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu trong luận văn Thạc sỹ đƣợc sử dụng trung thực. Kết quả
nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận văn này chƣa từng đƣợc công bố tại bất
kỳ cơng trình nào khác.
Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2018
Tác giả luận văn


Nguyễn Hữu Hanh


ii

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i
MỤC LỤC ......................................................................................................... ii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .................................................................... iv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .......................................................................... v
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: TIỀM NĂNG KHOÁNG SẢN QUẶNG SẮT TỈNH THÁI
NGUYÊN .......................................................................................................... 4
1.1. Khái quát tình hình khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt trên thế
giới ............................................................................................................. 4
1.2. Khái quát tình hình khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt tại Việt
Nam ........................................................................................................... 6
1.2.1. Trữ lƣợng quặng sắt.......................................................................... 6
1.2.2. Nhu cầu khai thác và sử dụng quặng sắt ở Việt Nam .................... 22
1.2.3. Nhu cầu tiêu thụ và quy mô sản xuất thép cả nƣớc đến 2025........ 38
1.3. Đặc điểm thành tạo, địa chất, phân bố khoáng sản quặng sắt tỉnh Thái
Nguyên; tiềm năng khai thác quặng sắt tại Thái Nguyên ............................... 39
1.4. Nhận xét ................................................................................................... 43
CHƢƠNG 2: HIỆN TRẠNG THĂM DỊ, KHAI THÁC KHỐNG SẢN
QUẶNG SẮT TỈNH THÁI NGUYÊN ........................................................... 45
2.1. Hiện trạng phân bố, thăm dò quặng sắt tỉnh Thái Nguyên ...................... 45
2.2. Hiện trạng khai thác và chế biến khoáng sản sắt tỉnh Thái Nguyên ........ 50
2.2.1. Hiện trạng khai thác ....................................................................... 50
2.2.2. Công nghệ khai thác ....................................................................... 71
2.2.3. Công tác chế biến khống sản ........................................................ 72

2.3. Hiện trạng cơng tác quản lý nhà nƣớc về thăm dị, khai thác khống sản
quặng sắt .......................................................................................................... 86


iii

2.4. Nhận xét ................................................................................................... 89
CHƢƠNG 3: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP QUY HOẠCH KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN QUẶNG SẮT TỈNH THÁI NGUYÊN ............................... 90
3.1. Các giải pháp về quy hoạch thăm dò quặng sắt ....................................... 90
3.2. Các giải pháp về khai thác quặng sắt ....................................................... 92
3.3. Các giải pháp về chế biến và sử dụng quặng sắt...................................... 93
3.4. Các giải pháp về quản lý nhà nƣớc, bảo vệ môi trƣờng khi khai thác
khoáng sản quặng sắt ...................................................................................... 96
3.5. Nhận xét ................................................................................................. 102
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................... 104
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 106


iv

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Trữ lƣợng quặng sắt có thể khai thác trên thế giới........................... 4
Bảng 1.2: Sản lƣợng khai thác quặng sắt của các nƣớc trên thế giới ............... 5
Bảng 1.3: Tổng hợp tài nguyên, trữ lƣợng quặng sắt tại Việt Nam.................. 7
Bảng 1.4: Các dự án thăm dò quặng sắt ở Việt Nam đến năm 2030 .............. 19
Bảng 1.5: Nhu cầu khai thác và sử dụng quặng sắt ở Việt Nam .................... 23
Bảng 1.6: Nhu cầu tiêu thụ quặng sắt đến năm 2025...................................... 38
Bảng 1.7: Tổng công suất của các dự án sản xuất gang, thép đến năm 2025 ....... 38
Bảng 2.1: Bảng tổng hợp các điểm mỏ đã đƣợc thăm dò trên địa bàn tỉnh Thái

Nguyên ............................................................................................................ 45
Bảng 2.2: Bảng tổng hợp các điểm mỏ mới phát hiện chƣa đƣợc thăm dò trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên ................................................................................ 48
Bảng 2.3: Bảng tổng hợp các mỏ quặng sắt khai thác trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên ............................................................................................................ 51
Bảng 2.4: Bảng tổng hợp sản lƣợng khai thác của các mỏ sắt trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên .................................................................................................... 57


v

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 2.1 Bản đồ khống sản các điểm mỏ sắt đƣợc cấp phép khai thác trên địa bàn
tỉnh Thái Ngun .......................................................................................................51
Hình 2.1/4: Cơng trƣờng khai thác mỏ sắt Trại Cau .................................................65
Hình 2.2/4: Cơng trƣờng khai thác mỏ sắt Trại Cau .................................................65
Hình 2.3/4: Cơng trƣờng khai thác mỏ sắt Trại Cau .................................................66
Hình 2.4/1: Cơng trƣờng khai thác mỏ sắt Trại Cau .................................................66
Hình 2.1/ 2: Cơng trƣờng khai thác mỏ sắt Tiến Bộ .................................................67
Hình 2.2/5: Cơng trƣờng khai thác mỏ sắt Tiến Bộ ..................................................67
Hình 2.3/5: Cơng trƣờng khai thác mỏ sắt Tiến Bộ ..................................................68
Hình 2.4/5: Cơng trƣờng khai thác mỏ sắt Tiến Bộ ..................................................68
Hình 2.5/5: Cơng trƣờng khai thác mỏ sắt Tiến Bộ ..................................................69
Hình 2.1/3: Cơng trƣờng khai thác mỏ sắt Chỏm Vung Tây ....................................69
Hình 2.2/3: Cơng trƣờng khai thác mỏ sắt Chỏm Vung Tây ....................................70
Hình 2.3/3: Cơng trƣờng khai thác mỏ sắt Chỏm Vung Tây ....................................70
Hình 2.4. Sơ đồ cơng nghệ khai thác quặng sắt ........................................................72
Hình 2.3: Sơ đồ công nghệ tuyển quặng của mỏ sắt Trại Cau ..................................74
Hình 2.1/3: Thiết bị tuyển quặng mỏ sắt Trại Cau....................................................75
Hình 2.2/3: Thiết bị tuyển quặng mỏ sắt Trại Cau....................................................75

Hình 2.3/3: Thiết bị tuyển quặng mỏ sắt Trại Cau....................................................76
Hình 2.1/8: Thiết bị tuyển quặng mỏ sắt Tiến Bộ .....................................................76
Hình 2.2/8: Thiết bị tuyển quặng mỏ sắt Tiến Bộ .....................................................77
Hình 2.3/8: Thiết bị tuyển quặng mỏ sắt Tiến Bộ .....................................................77
Hình 2.4/8: Thiết bị tuyển quặng mỏ sắt Tiến Bộ .....................................................78
Hình 2.5/8: Thiết bị tuyển quặng mỏ sắt Tiến Bộ .....................................................78
Hình 2.6/8: Thiết bị tuyển quặng mỏ sắt Tiến Bộ .....................................................79
Hình 2.7/8: Thiết bị tuyển quặng mỏ sắt Tiến Bộ .....................................................79
Hình 2.8/8: Thiết bị tuyển quặng mỏ sắt Tiến Bộ .....................................................80
Bảng 2.5: Bảng tổng hợp các nhà máy luyện kim trên địa bàn tỉnh .........................81


vi

Hình 2.1/5: Nhà máy Luyện gang của Cơng ty CP luyện kim đen Thái Nguyên .....83
Hình 2.2/5: Nhà máy Luyện gang của Công ty CP luyện kim đen Thái Nguyên .....84
Hình 2.3/5: Nhà máy Luyện gang của Cơng ty CP luyện kim đen Thái Nguyên .....84
Hình 2.4/5: Nhà máy Luyện gang của Công ty CP luyện kim đen Thái Nguyên .....85
Hình 2.5/5: Nhà máy Luyện gang của Cơng ty CP luyện kim đen Thái Ngun .....85
Hình 3.1. Sơ đồ cơng nghệ khai thác quặng sắt tại mỏ sắt Trại Cau ........................93
Hình 3.2. Sơ đồ cơng nghệ khai thác quặng sắt mỏ sắt Tiến Bộ ..............................93
Hình 3.3. Sơ đồ cơng nghệ tuyển quặng của Công ty CP luyện kim đen Thái
Nguyên ......................................................................................................................95


1

MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Thái Nguyên là tỉnh miền núi phía Bắc và là nơi tập trung khá nhiều loại

khoáng sản chiến lƣợc của nƣớc ta, nhƣ sắt, than, titan, chì, kẽm… Từ đó, nền
cơng nghiệp khai thác sắt tại Thái Nguyên là một trong những nền cơng nghiệp
quan trọng và có truyền thống. Hiện nay, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đã phát
hiện và điều tra, đánh giá, thăm dị, khai thác 26 mỏ điểm khống sản sắt, trong
đó lớn nhất là mỏ sắt Tiến Bộ có trữ lƣợng 24 triệu tấn và Trại Cau 9 triệu tấn
(đã và đang đƣợc khai thác cung cấp nguyên liệu cho Liên hiệp gang thép Thái
Nguyên). Tổng trữ lƣợng và tài nguyên dự báo quặng sắt toàn tỉnh khoảng
45,46 triệu tấn chủ yếu phân bố ở trung tâm của tỉnh. Một số các mỏ khác nhƣ
Cây Thị, Gần Đƣờng, Bồ Cu, Linh Nham, Hóa Trung, Đại Khai, Cù Văn,
Ngàn Me, Văn Hảo… có trữ lƣợng nhỏ hơn và đang khai thác. Thời gian qua,
việc khai thác khoáng sản quặng sắt làm nguyên liệu cung cấp cho các nhà máy
luyện gang trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và các nhà máy ở các tỉnh lân cận
diễn ra khá mạnh mẽ, một mặt để đáp ứng nhu cầu nguyên liệu cho các ngành
cơng nhgiệp, mặt khác cịn góp phần phát triển kinh tế cho tỉnh và khu vực.
Năm 2007, UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt Quy hoạch quản lý
và khai thác khoáng sản sắt tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020. Tuy nhiên, đến
thời điểm hiện nay quy hoạch này không còn phù hợp, mặt khác nhiều điểm
quy hoạch trƣớc đây nay đã cạn kiệt, khơng cịn phù hợp với quy định hiện
hành, gây khó khăn cho cơng tác quản lý nhà nƣớc về khống sản. Bên cạnh
đó, Luật Khống sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 và Chiến lƣợc
khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 đƣợc Thủ tƣớng Chính
phủ phê duyệt tại Quyết định số 2427/QĐ-TTg ngày 22/11/2011 đã có nhiều
thay đổi lớn trong ch nh sách về khống sản. Nhƣ vậy, tỉnh Thái Nguyên cần
tiếp tục đánh giá tiềm năng khoáng sản sắt để định hƣớng xây dựng quy


2

hoạch quản lý và khai thác hợp lý để phát triển bền vững trong thời gian tới.
Chính vì vậy, đề tài “Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng khoáng sản quặng

sắt và đề xuất các giải pháp quy hoạch khai thác khoáng sản quặng sắt tỉnh Thái
Nguyên” mà học viên lựa chọn để nghiên cứu là vấn đề có tính cấp thiết, đáp
ứng yêu cầu thực tế đang đặt ra hiện nay trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Các điểm mỏ, các công ty và khai trƣờng khai thác quặng sắt trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên.
3. Mục tiêu của đề tài
Nghiên cứu, đánh giá, đề xuất các giải pháp quy hoạch hợp lý để quản
lý và khai thác hiệu quả khoáng sản sắt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên nhằm
tận thu tối đa tài nguyên, tăng hiệu quả kinh tế và bảo vệ môi trƣờng các khu
vực khai thác.
4. Nội dung nghiên cứu
- Rà soát, đánh giá khoáng sản sắt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
- Đánh giá hiện trạng công tác khai thác quặng sắt trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên.
- Nghiên cứu, đề xuất các quy hoạch hợp lý về quản lý và khai thác
khoáng sản quặng sắt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Sử dụng hệ các phƣơng pháp:
- Phƣơng pháp danh mục các điều kiện môi trƣờng;
- Phƣơng pháp mơ hình hóa;
- Phƣơng pháp so sánh, kế thừa;
- Phƣơng pháp nghiên cứu, khảo sát thực địa;
- Phƣơng pháp thu thập số liệu;
- Phƣơng pháp phân tích, tổng hợp và dự báo thông tin; ...


3

6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn

- Góp phần bổ sung cơ sở dữ liệu cho việc quản lý khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên.
- Bổ sung cơ sở khoa học cho việc định hƣớng quản lý, khai thác
khoáng sản quặng sắt.
- Bổ sung tài liệu khoa học cho các đơn vị khai thác, chế biến khoáng
sản sắt trên địa bàn tỉnh, góp phần quản lý và khai thác hiệu quả quặng sắt.
7. Cấu trúc luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận nội dung luận văn gồm 3 chƣơng:
- Chƣơng 1. Tiềm năng khoáng sản quặng sắt tỉnh Thái Nguyên.
- Chƣơng 2. Hiện trạng thăm dò, khai thác khoáng sản quặng sắt tỉnh
Thái Nguyên.
- Chƣơng 3. Đề xuất các giải pháp quy hoạch khai thác khoáng sản
quặng sắt tỉnh Thái Nguyên.
Luận văn: “Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng khoáng sản quặng sắt và đề
xuất các giải pháp quy hoạch khai thác khống sản quặng sắt tỉnh Thái
Ngun” hồn thành nhờ sự hƣớng dẫn tận tình của thầy giáo hƣớng dẫn khoa
học PGS.TS. Vũ Đình Hiếu, các đồng nghiệp tại Sở Tài nguyên và Môi trƣờng,
Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên, Công ty cổ phần Luyện kim đen Thái
Nguyên và các doanh nghiệp khai thác quặng sắt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Tác giả xin cảm ơn Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học Mỏ - Địa chất, Ban
chủ nhiệm khoa Mỏ, Bộ môn Khai thác Lộ thiên, Phòng Đại học và sau Đại
học đã giúp đỡ để tác giả hoàn thành luận văn.


4

CHƢƠNG 1
TIỀM NĂNG KHOÁNG SẢN QUẶNG SẮT TỈNH THÁI NGUYÊN
1.1. Khái quát tình hình khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt
trên thế giới

Sắt là một trong những nguyên tố phổ biến nhất trên Trái Đất, chiếm
khoảng 5% khối lƣợng vỏ Trái Đất. Phần lớn sắt đƣợc tìm thấy trong các hạng
ơxít sắt khác nhau, chẳng hạn nhƣ khống chất hematit, magnetit, taconit.
Các nhà địa chất thế giới đánh giá nguồn tài nguyên quặng sắt trên trái
đất hiện có hơn 800 tỷ tấn, tƣơng ứng với hơn 230 tỷ tấn Fe kim loại. Trong đó,
trữ lƣợng địa chất khoảng 380 tỷ tấn và trữ lƣợng có khả năng khai thác
khoảng 140 tỷ tấn, cụ thể tại Bảng 1.1.
Bảng 1. 1: Trữ lượng quặng sắt có thể khai thác trên thế giới
ĐVT: Triệu tấn
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Trữ lƣợng
25.000
25.000
22.000
18.000

8.300
6.900
7.600
3.500
2.800
1.700
1.000
700
700
17.000
140.000
Nguồn: Cục khảo sát địa chất của nước Mỹ

Tên nƣớc
Nga
Trung Quốc
Ukraina
Úc
Kazakhstan
Mỹ
Brazil
Thuỵ Điển
ấn Độ
Canada
Nam Phi
Mauritania
Việt Nam
Các nƣớc khác
Tổng toàn thế giới



5

Việt Nam có thể đƣợc coi là nƣớc có nguồn tài nguyên quặng sắt lớn ở
khu vực Đông Nam Á. Tuy nhiên nếu so với thế giới thì sản lƣợng khai thác
quặng sắt của Việt Nam không đáng kể. Các nƣớc có sản lƣợng khai thác
quặng sắt lớn cụ thể tại Bảng 1.2.
Bảng 1.2: Sản lượng khai thác quặng sắt của các nước trên thế giới
ĐVT: Triệu tấn
Số
TT

Tên nƣớc

2000

2001

2002

2003

2004

2005

1

Brazil


195

210

212

212

255

300

2

Úc

168

182

183

187

231

280

3


Trung Quốc

224

220

231

261

310

370

4

Ấn Độ

75

79

80

106

121

140


5

Nga

87

83

84

92

97

95

6

Ukraina

56

55

59

62

66


69

7

Mỹ

63

46

52

46

55

55

8

Nam Phi

34

35

36

38


39

40

9

Canada

35

27

31

31

28

30

10

Thuỵ Điển

21

20

20


22

22

23

11

Kazakhstan

16

14

15

17

20

19

12

Mauritania

12

10


10

10

11

11

13

Việt Nam

0,3

0,35

0,45

0,56

1,2

1,5

14

Các nƣớc khác

77


69

67

76

84

87

1.060

1.050

1.080

1.160

1.340

1.520

Cộng toàn thế giới

Nguồn: Báo cáo hàng năm của Cục Địa chất liên bang Mỹ.
Hầu hết quặng sắt đƣợc sử dụng để sản xuất gang thép. Ban đầu, quặng
sắt đƣợc luyện trong lò cao để tạo ra gang hoặc trong các thiết bị luyện kim
nhằm tạo ra gang hoặc sắt xốp, sau đó các sản phẩm sẽ đƣợc luyện trong các lò



6

điện luyện thép hoặc lò thổi và cuối cùng là gia công cán thành thép thƣơng
phẩm; các loại sản phẩm của từng công đoạn sản xuất: Vê viên quặng, gang và
thép thơ (phơi thép), thép thƣơng phẩm.
Ngồi ra, gần đây quặng sắt tự nhiên còn đƣợc sử dụng trong một số lĩnh
vực khác nhau nhƣ: Sản xuất bột mầu, bột mài, cát khuôn đúc, bột cho dung
dịch khoan, phụ gia xi măng....
Hiện nay trên thế giới có nhiều nhà cung cấp quặng sắt chất lƣợng cao
và ổn định, với tổng khối lƣợng quặng buôn bán hàng năm lên tới 550 triệu tấn.
Những nƣớc cung cấp quặng sắt lớn là Úc, Brazil, Ấn Độ, Canada, Nam
Phi,…Những nƣớc nhập khẩu quặng sắt lớn trên thế giới là Trung Quốc, Nhật
Bản, Hàn Quốc…Lƣợng quặng sắt buôn bán hàng năm trên thế giới là rất lớn,
chiếm khoảng 40% tổng lƣợng quặng sắt sản xuất ra của tồn thế giới, trong đó
riêng của 6 nƣớc giàu quặng sắt (Thủy Điển, Canada, Brazil, Úc, Ấn Độ)
chiếm tới 70-80%. Tỷ trọng sản xuất và xuất khẩu của những nƣớc này ngày
càng tăng và đây sẽ là những nhà cung cấp quặng sắt ổn định và lâu dài cho các
nhà sản xuất thép trên thế giới. Dự báo sản lƣợng thép tiêu thụ toàn cầu hàng
năm tăng khoảng 6% (trên 1,2 tỷ tấn).
1.2. Khái quát tình hình khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt
tại Việt Nam
1.2.1. Trữ lƣợng quặng sắt
Tổng tài nguyên, trữ lƣợng quặng sắt đã đƣợc điều tra đánh giá và thăm
dò của nƣớc ta khoảng 1,3 tỷ tấn (khơng tính quặng sắt laterit Tây Nguyên), tập
trung chủ yếu ở một số vùng phía Bắc, Trung Bộ có điều kiện khai thác khó
khăn (địa hình hiểm trở, xa các trung tâm kinh tế, cơ sở hạ tầng thấp kém). Một
số tỉnh có trữ lƣợng quặng sắt lớn nhƣ: Hà Giang, Cao Bằng, Lào Cai, Thái
Nguyên, Yên Bái, Hà Tĩnh.
- Quặng sắt laterit Tây Nguyên có tiềm năng đáng kể, dự báo khoảng 1,2
tỷ tấn quặng tinh, nhƣng chất lƣợng thấp - sắt nghèo và hàm lƣợng nhôm cao.

Chi tiết tài nguyên, trữ lƣợng quặng sắt tại Việt Nam cụ thể tại Bảng 1.3:


7

Bảng 1.3: Tổng hợp tài nguyên, trữ lượng quặng sắt tại Việt Nam
Đơn vị tính: Nghìn tấn
Số
TT

Mức độ
Tên mỏ, biểu hiện quặng sắt

nghiên cứu
địa chất

Tổng cả nƣớc
I

Hà Giang

1

Nam Lƣơng

Thăm dò

2

Lũng Khịe


Tìm kiếm

3

Lũng Rầy

Tìm kiếm

4

Tùng Bá

Thăm dị

5

Sàng Thần

Thăm dị

6

Suối Thâu

Tìm kiếm

7

Thâm Thiu


Tìm kiếm

8

Thầu Lũng

Tìm kiếm

II

Cao Bằng

Tài

Tài

ngun

ngun

dự tính

dự báo

523.518

477.112

600.961


58.506

16.021

54.390

Trữ
lƣợng

2.500

789

Hàm
Loại

lƣợng

Hiện

quặng

TB

trạng

(%)

Magnetit


45

1.217

Magnetit

48

khai thác

3.567

Magnetit

49

khai thác

23.262

10.603

Magnetit

36

khai thác

31.866


58

Magnetit

44

33.176

Magnetit

41

XDCB

20.425

Magnetit

41

XDCB

Magnetit

45

878

576


19.510

11.475

340


8

Số
TT

Mức độ
Tên mỏ, biểu hiện quặng sắt

nghiên cứu
địa chất

1

Ngƣờm Cháng

Thăm dị

2

Tả Phình

3


Trữ
lƣợng

1.256

Tài

Tài

ngun

ngun

dự tính

dự báo

Hàm
Loại

lƣợng

Hiện

quặng

TB

trạng


(%)

1.023

Magnetit

63

khai thác

Tìm kiếm

600

Magnetit

66

khai thác

Ngun Bình

Tìm kiếm

6.000

Magnetit

65


khai thác

4

Nà Rụa

Thăm dị

1.320

Magnetit

55

XD

5

Bản Ho

Tìm kiếm

500

Magnetit

59

khai thác


6

Nà Lũng

Thăm dị

2.032

Magnetit

55

khai thác

7

Nà Chích

Tìm kiếm

Limonit

49

III

Lào Cai

1


Kíp Tƣớc

2

16.707

1.547

340
155.457

25.326

Thăm dị

1.323

708

Magnetit

45

khai thác

Làng Cọ

Thăm dị


11.232

1.727

Limonit

43

CBĐT

3

Làng Vinh

Thăm dị

9.840

1.324

Limonit

40

CBĐT

4

Tắc Ái


Thăm dị

4.138

Limonit

44

khai thác

5

Ba Hòn-Làng Lếch

Thăm dò

8.898

Magnetit

34

khai thác

13.313

0


9


Số
TT

Mức độ
Tên mỏ, biểu hiện quặng sắt

nghiên cứu
địa chất

Trữ
lƣợng

Tài

Tài

nguyên

nguyên

dự tính

dự báo

Hàm
Loại

lƣợng


Hiện

quặng

TB

trạng

(%)

6

Q Xa

Thăm dị

115.514

6.406

Limonit

52

khai thác

7

Đơng Nam Làng Lếch


Thăm dị

4.235

2.125

Magnetit

36

CBĐT

IV

Bắc Kạn

7.188

10.841

1

Khuổi Mạn

Tìm kiếm

Magnetit

53


2

Bản Qn (và Đơng Nam Bản Qn)

Thăm dị

3.754

Magnetit

43

3

Pù Ổ

Thăm dị

837

4

Khuổi Sảm (Lũng Páng)

Tìm kiếm

1.000

Magnetit


45

5

Phia Đăm (Thom Ong)

Tìm kiếm

750

Magnetit

47

6

Lũng Viền 1, 2

Tìm kiếm

485

Hematit

52

7

Bản Phắng 2 (mở rộng)


Tìm kiếm

8.420

Hematit

48

8

Tây Nam Nà Áng

Tìm kiếm

850

5.680
616

102

khai thác,
mở rộng
khai thác

Sắtmangan

50



10

Số
TT

Mức độ
Tên mỏ, biểu hiện quặng sắt

nghiên cứu
địa chất

Trữ
lƣợng

Tài

Tài

nguyên

nguyên

dự tính

dự báo

Hàm
Loại

lƣợng


Hiện

quặng

TB

trạng

(%)

9

Bản Phắng 1

Thăm dị

10

Nà Nọi

Tìm kiếm

11

Sỹ Bình

Tìm kiếm

627


Limonit

55

12

Kéo Lếch (Bản Th t)

Tìm kiếm

330

Hematit

45

13

Bản Tàn (Nà Tùm)

Tìm kiếm

1.100

14

Bành Tƣợng

Tìm kiếm


630

15

Nà Áng (Khuổi Khen)

Tìm kiếm

324

16

Bản Lác

Tìm kiếm

448

V

Tuyên Quang

2.597

769

Hematit
Sắt-


700

100

750

mangan

1.250

Sắtmangan
Sắtmangan
Sắtmangan
Magnetit

50

CBĐT

59

khai thác

47

44

40
48



11

Số
TT

Mức độ
Tên mỏ, biểu hiện quặng sắt

nghiên cứu
địa chất

1

Thẩu Cảy

Khảo sát

2

Liên Thắng

Thăm dị

3

Bình Ca

Khảo sát


4

Cây vầu

Khảo sát

VI

Điện Biên

1

Phong Châu- Pa Ham

VII

Lạng Sơn

1

Na Han-Nà Ngƣờm

Tìm kiếm

2

Giả Chánh (Gia Chanh-Làng Châu)

Thăm dị


VIII

n Bái

1

Làng Phát

Tìm kiếm

2

Làng Khn

Tìm kiếm

3

Tam Hợp

Tìm kiếm

Trữ
lƣợng

Tài

Tài

ngun


ngun

dự tính

dự báo
1.000

100

Hàm
Loại

lƣợng

Hiện

quặng

TB

trạng

(%)
Limonit

41

khai thác


Limonit

50

CBĐT

Limonit

55

Magnetit

59

Magnetit

30

khai thác

1.000

Limonit

57

khai thác

1.904


Limonit

35

khai thác

220

Magnetit

49

GPHH

716

Magnetit

57

GPHH

1.011

Magnetit

30

GPHH


100
250
650
770

Tìm kiếm

770
2904

21.249

72.700

787

126.455


12

Số
TT

Mức độ
Tên mỏ, biểu hiện quặng sắt

nghiên cứu
địa chất


4

Giàng Pắng

Tìm kiếm

5

Xn Giang

Tìm kiếm

6

Thác Cá

7

Trữ
lƣợng

Tài

Tài

ngun

ngun

dự tính


dự báo

Hàm
Loại

lƣợng

Hiện

quặng

TB

trạng

(%)

1.000

Magnetit

47

GPHH

1.814

Limonit


55

khai thác

Tìm kiếm

1.172

Magnetit

37

khai thác

Suối Dầm-Suối Yong

Tìm kiếm

13.000

Magnetit

8

Kiên Lao

Tìm kiếm

1.000


Hematit.

58

khai thác

9

Núi 409

Tìm kiếm

5.510

Magnetit

32

khai thác

10

Km 24

Tìm kiếm

5.999

Magnetit


36

khai thác

11

Núi Vi

Tìm kiếm

28.273

Magnetit

35

thăm dị

12

Núi 300 và Bắc Núi 300

Thăm dị

Magnetit

28

XDCB


13

Làng Thảo

Tìm kiếm

12.260

Magnetit

36

thăm dị

14

Cận Cịng

Tìm kiếm

11.198

Magnetit

37

khai thác

15


Thanh Bồng- Làng Dọc

Tìm kiếm

1.874

Magnetit

37

khai thác

16

Tiên Tinh-Núi Léc

Tìm kiếm

3.501

Magnetit

33

khai thác

817

15.793


6.120

khai thác


13

Số
TT

Mức độ
Tên mỏ, biểu hiện quặng sắt

nghiên cứu
địa chất

Trữ
lƣợng

Tài

Tài

nguyên

nguyên

dự tính

dự báo


Hàm
Loại

lƣợng

Hiện

quặng

TB

trạng

(%)

Làng Mỵ

Tìm kiếm

5.121

64.976

Magnetit

28

khai thác


Làng Mỵ 1 (khu Bắc)

Thăm dị

5. 121

8.093

Magnetit

31

khai thác

18

Nậm Búng-Gia Hội

Thăm dị

335

19

Gia Chẽ (Da Giẽ)

Tìm kiếm

360


Magnetit

35

Đang lập

20

Sùng Đơ

Tìm kiếm

1.382

Magnetit

33

đề án điều

17

Magnetit

XDCB

tra đánh

21


Bản Lan-Kiến Ba

Tìm kiếm

2.345

Magnetit

32

22

Tân An-Bản Phào

Tìm kiếm

33.820

Magnetit

33

IX

Thái Nguyên

1

Đuổm


Thăm dò

618

Limonit

31

khai thác

2

Phố Giá

Thăm dò

1.081

Limonit

42

khai thác

3

Đại Khai

Thăm dò


1.020

1.000

Limonit

46

khai thác

4

Làng Hoan

Thăm dò

526

68

Limonit

35

khai thác

25.760

8.580


giá

1.346


14

Số
TT

Mức độ
Tên mỏ, biểu hiện quặng sắt

nghiên cứu
địa chất

5

Tƣơng Lai

Thăm dị

6

Hóa Trung

7

Trữ
lƣợng


1.008

Tài

Tài

ngun

ngun

dự tính

dự báo

Hàm
Loại

lƣợng

Hiện

quặng

TB

trạng

(%)


224

Limonit

46

khai thác

Thăm dị

710

Limonit

43

khai thác

Linh Nham

Thăm dị

840

Limonit

49

khai thác


8

Cù Vân

Thăm dò

1.500

Hematit

22

khai thác

9

Tiến Bộ

Thăm dò

19.218

4.956

Limonit

38

khai thác


10

Ngàn Me

Thăm dò

300

Limonit

45

khai thác

11

Núi Quặng (tầng sâu)

Thăm dị

1.331

Magnetit

45

khai thác

12


Hịa Bình

Thăm dị

658

Limonit

43

CBĐT

13

Cổ Ngựa

Tìm kiếm

Limonit

46

14

Ký Phú

Thăm dị

Limonit


38

X

Phú Thọ

1

Tăng Ma

Tìm kiếm

Magnetit

47

2

Văn Lng- Minh Đài-Mỹ Thuận

Tìm kiếm

Magnetit

33

278
350
640


khai thác

53.355

640
12.355

thăm dị


15

Số
TT

Mức độ
Tên mỏ, biểu hiện quặng sắt

nghiên cứu
địa chất

Trữ
lƣợng

Tài

Tài

nguyên


nguyên

dự tính

dự báo

Hàm
Loại

lƣợng

Hiện

quặng

TB

trạng

(%)

3

Xóm Giƣờng

Tìm kiếm

34.000

Magnetit


34

4

Khe Bằng-Thu Cúc-Suối Làng

Tìm kiếm

7.000

Magnetit

35

XI

Bắc Giang

1

Na Lƣơng

Magnetit

47

L

Hịa Bình


1

Núi Dƣơng

Tìm kiếm

Magnetit

35

2

Bản Chanh

Tìm kiếm

Magnetit

37

XII

Thanh Hóa

1

Làng Man

Tìm kiếm


1.039

Magnetit

55

khai thác

2

Làng Ẩm

Tìm kiếm

1.148

Magnetit

42

khai thác

3

Tun Quang

Tìm kiếm

70


380

Limonit

49

4

Làng Sam- Làng Bên

Tìm kiếm

2.000

Magnetit

48

Thăm dị

350

150

350

150

3.800


440
440

3.800
2.430

khai thác

khai thác

khai thác

2.567

khai thác,
thăm dò


16

Số
TT

Mức độ
Tên mỏ, biểu hiện quặng sắt

nghiên cứu
địa chất


5

Làng Cốc

XIII

Nghệ An

1

Bản Khứm

Tìm kiếm

2

Bản Hạt

3

Trữ
lƣợng

Tìm kiếm

Tài

Tài

ngun


ngun

dự tính

dự báo

360

Hàm
Loại

lƣợng

Hiện

quặng

TB

trạng

(%)
Magnetit

34

khai thác

1.148


2.680

208

10

Limonit

51

khai thác

Tìm kiếm

217

Limonit

50

khai thác

Võ Nguyên

Tìm kiếm

438

Limonit


50

khai thác

4

Thạch Ngàn

Tìm kiếm

20

Limonit

65

khai thác

5

Nghi Văn

Tìm kiếm

300

Limonit

39


6

Vân Trình

Tìm kiếm

1.334

Limonit

46

7

Tuy Anh

Tìm kiếm

361

Hematit

53

XIV

Hà Tĩnh

1


Sơn Trƣờng

Tìm kiếm

1.170

Limonit

48

khai thác

2

Sơn Thọ

Tìm kiếm

1.110

Limonit

65

khai thác

3

Hói Trƣơi


Tìm kiếm

700

Limonit

48

khai thác

940

230.000

314.080

khai thác

7.300


17

Số
TT

Mức độ
Tên mỏ, biểu hiện quặng sắt


nghiên cứu
địa chất

4

Thạch Khê

Thăm dị

5

Văn Cù (Hƣơng Đại)

Tìm kiếm

6

Vân Cù Hƣơng

7

Hƣơng Thọ

XV

Quảng Bình

1

Sen Thủy


Khảo sát

2

Mugi

Tìm kiếm

XVI

Quảng Trị

1

Khe Trí

Điều tra

2

Khe Mỏ Hai

3

Khe Bạc

XVII

Quảng Nam


1

Phú Minh

Trữ
lƣợng

230.000

Tài

Tài

ngun

ngun

dự tính

dự báo

314.080

Hàm
Loại

lƣợng

Hiện


quặng

TB

trạng

(%)
Magnetit

58

1.800

Limonit

35

Khảo sát

1.300

Limonit

62

Tìm kiếm

1.220


Limonit

52

1.000

Limonit

40

1.000

Limonit

51

400

Limonit

30

Điều tra

1.060

Limonit

49


Điều tra

432

Limonit

30

Hematit

38

XDCB

2.000

1.892

8.410
Tìm kiếm

1.410

khai thác


18

Số
TT


Mức độ
Tên mỏ, biểu hiện quặng sắt

nghiên cứu
địa chất

Trữ
lƣợng

Tài

Tài

nguyên

nguyên

dự tính

dự báo

Tìm kiếm

2

Conzot và La Ê

XVIII


Quảng Ngãi

1

Núi Văn Bân

Thăm dị

2

Núi Vom và Núi Khống

Thăm dị

3

Núi Đồi

Thăm dị

XIX

Kon Tum

1

Đắc Uy

XX


Gia Lai

1

Plei Kon Gơ

Tìm kiếm

2

Ia Blang

3
4

7.000

Hàm
Loại

lƣợng

Hiện

quặng

TB

trạng


(%)
Magnetit

52

Limonit

44

Limonit

42

Limonit

46

Magnetit

35

960

Magnetit

35

Điều tra

154.000


Laterit

35

A Blá

Điều tra

71.200

Laterit

35

Ia Nan

Điều tra

106.000

Laterit

35

5.748

4.746

0


1.321
5.748
4.746

khai thác

256
Tìm kiếm

256
332.160

Nguồn: Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 05 tháng 12 năm 2014

khai thác
Đang điều
tra


×