Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.18 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN TẬP CĨ ĐÁP ÁN </b>
<b>VIRUT VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM </b>
<i><b>Câu 1. </b></i>Chọn câu trả lời đúng nhất: Virut là gì?
a) Là thực thể cha có cáu tạo tế bào, có kích thớc siêu nhỏ
b) Có cấu tạo rất đơn giản, chỉ gồm lột loại axit nuclêic đợc bao bởi prơtêin
c) Là thực thể có màng tế bào cha hoàn chỉnh
d) Cả a, b. đều đúng
<i><b>Câu 2.</b></i> Chọn câu trả lời đúng: Nuclêơcapsit là gì?
a) Là phức hợp gồm axit nuclêic và vỏ capsit
b) Là phức hợp giữa nuclêôtit và glixêrol
c) Là phức hợp giữa vỏ capsit và đường ribôzơ
d) Cả a, b, c đều đúng
<i><b>Câu 3.</b></i> Chọn các câu đúng trong các câu sau:
a) Vỏ capsit đợc cấu tạo từ các đơn vị plôtêin gọi là capsôme
b) Một số virut cịn có thêm một vỏ bào bên ngồi vỏ capsit ngồi
c) Virut khơng có vỏ ngồi gọi là virut trần
d) Những virut khơng hồn chỉnh cịn đợc gọi là virion
<i><b>Câu 4.</b></i> Sắp xếp các thành phần cấu tạo của virut trần và vứut có vỏ ngồi vào từng loại
virut sao cho phù hợp:
STT Tên virut Trả lời Thành phần cấu tạo
1 Virut trần 1… a) Nuclêơcapsit
2 Virut có vỏ ngồi 2… b) Capsơme
c) Axit nuclêic
d) Vỏ ngồi
e) Capsit
g) Gai
l. a, b, c, e
2. a, b, c, d, g
Trang | 2
Virut là thể ... bắt buộc có cấu tạo rất đơn giản, chỉ gồm một loại axit nuclêic đợc
bao bởi vỏ prôtêin, muốn nhân lên phải nhờ bộ máy tổng hợp của tế bào chủ.
<i><b>Câu 6.</b></i> Chọn câu trả lời đúng nhất: Các nhóm virut lớn là gì?
a) Virut ADN
c) Virut kí sinh
b) Virut ARN
d) Cả a, b đều đúng.
<i><b>Câu 7.</b></i> Tìm nội dung thích hợp điền vào ơ trống hồn thành bảng sau:
STT Các loại cấu trúc Đặc điểm cấu trúc
1 Cấu trúc xoắn - Capsôme sắp xếp theo chiều xoắn của axit nuclêic
- Cấu trúc xoắn thờng làm cho virut có hình que hay hình sợi
2 Cấu trúc khối Capsôme sắp xếp theo hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều
3 Cấu trúc hỗn
hợp
- Cấu tạo giống con nòng nọc
- Đầu có cấu trúc khối chứa axit nuclêic gắn với đi có cấu trúc
xoắn
<i><b>Câu 8.</b></i> Chọn câu trả lời đúng nhất: <i>Chu trình nhân lên của virut gồm những giai đoạn </i>
<i>nào? </i>
a) Sự hấp thụ và thâm nhập
b) Sinh tổng hợp và lắp ráp
c) Phóng thích
d) Cả a, b, c đều đúng.
<i><b>Câu 9.</b></i> Chọn câu trả lời đúng nhất: Hoạt động của virut trong giai đoạn phóng thích?
a) Nhân lên làm tan tế bào (quá trình sinh tan)
b) ADN của virut gắn vào NST của tế bào mà tế bào vẫn sinh trởng bình thờng (quá trình
tiềm tan)
c) Cảng ứng (ở trạng thái tiềm tan có thể chuyển thành trạng thái sinh tan)
<i><b>Câu 10.</b> Chọn từ trong các từ: axit nuclêic, prôtêin điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn </i>
văn sau:
Trang | 3
<i><b>Câu 11. </b></i>Sắp xếp các đặc điểm của các giai đoạn trong chu trình nhân lên của virut vào
từng giai đoạn sao cho phù hợp:
STT Các giai
đoạn
Trả lời Đặc điểm của các giai đoạn
Sự hấp thu a) Virut nhân lên làm tan tế bào
Xâm nhập b) ở trạng thái tiềm tan có thể chuyển thành trạng thái
sinh tan
Sinh tổng
hợp
c) Bám một cách đặc hiệu lên thụ thể bề mặt tế bào.
Lắp ráp d) Gắn ADN vào NST của tế bào (mà tế bào vẫn sinh
trởng bình thờng)
Phóng thích e) Enzim lizơzim phá huỷ thành lễ bào để bơm axit
nuclêic vào chất tế bào
g) Lắp axit nuclêic vào prôtêin vỏ đề tạo virion hoàn
chỉnh.
h) Đa cả nuclêôcapsit vào chất tế bào, rồi giải phóng
axit nuclêic
i) Sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào để tổng
hợp axit nuclêic và prôtêin cho bản thân .
l c; 2. e, h; 3. i; 4. g; 5. a, b, d
<i><b>Câu 12. </b></i>Chọn câu trả lời đúng: HIV là gì?
a) HIV là virut gây suy giảm miễn dịch ở ngời
b) HIV là căn bệnh thế kí của lồi ngời
c) HIV là vi khuẩn gây ra bệnh AIDS
d) Cả b, c đều đúng
<i><b>Câu 13.</b> Chọn câu trả lời đúng: Hoạt động của HIV trong cơ thể ngời? </i>
a) HIV kí sinh và phá huỷ hồng cầu làln cho ngời bệnh thiếu máu
b) HIV gây nhiễm và phá huỷ một số tế bào của hệ thống miễn dịch (tế bào limphô T4 và
đại thực bào)
c) HIV làm giảm hồng cầu, ngời yếu dần, các vi sinh vật lợi dụng để tấn công
Trang | 4
<i>a) Sự giảm số lợng té bào của hệ thống miễn dịch sẽ làm mất khả năng miễn dịch của cơ </i>
thể
b) Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn công, gọi là vi sinh vật
cơ hội
c) Các bệnh do virut gây ra gọi là bệnh cơ hội
d) HIV dễ lây lan qua đường hô hấp hoặc khi dùng chung bát đĩa với ngời bệrth
<i><b>Câu 15.</b> Chọn từ trong các từ: các lông và roi, các gai glicơprơtêin điền vào chỗ trống để </i>
hồn chỉnh đoạn văn sau:
Một số virut cịn có thêm một vỏ bao bên ngoài vỏ capsit, gọi là vỏ ngoài. Vỏ ngoài là lớp
lipit kép và prơtêin. Trên mặt vỏ ngồi có ... làm nhiệm vụ kháng nguyên và giúp
virut bám lên bề mặt tế bào. Virut khơng có vỏ ngồi gọi là virut trần.
<i><b>Câu 16.</b></i> Chọn câu trả lời đúng nhất: các giai đoạn phát triển của bệnh HIV/AIDS?
a) Sơ nhiễm hay giai đoạn ''cửa sổ” (2-3 tháng)
b) Thời kì khơng triệu chứng (l-10 năm)
c) Thời kì biểu hiện triệu chứng AIDS
d) Cả a, b, c đều đúng
<i><b>Câu 17</b>. Chọn câu đúng trong các câu sau: </i>
a) Hiện nay cha có vacxin phịng HIV hữu hiệu
d) Không truyền máu là biện pháp tốt nết để tránh dẫn đến HIV/AIDS
<i><b>Câu 18.</b> Chọn câu trả lời đúng nhất: Các loại virut gây bệnh cho sinh vật? </i>
a) Virut của vi sinh vật (pha gơ)
b)'virut gây bệnh thực vật
c) Virut gây bệnh côn trùng
d) Cả a, b, c đều đúng
<i><b>Câu 19.</b> Chọn câu trả lời đúng nhất: Vật chủ của virut vi sinh vật? </i>
a) Vi sinh vật nhân sơ (vi khuẩn, xạ khuẩn)
b) Vi sinh vật nhân thực (nấm men, nấm sợi)
c) Một số tảo đơn bào (chlorella)
Trang | 5
<i><b>Câu 20.</b></i> Chọn từ trong các từ: <i>dựa vào cấu tạo, dựa trên vật chủ </i>điền vào chỗ trống để
hoàn chỉnh đoạn văn sao
Tuỳ từng mục đích nghiên cứu, virut cịn đợc phân loại ...mà chúng nhiễm. Có ba
nhóm lớn: virut động vật, virut thực vật và virut vi sinh vật (pha gơ).
<i><b>Câu 21.</b></i> Chọn câu trả lời đúng nhất: Bệnh nào là bệnh virut?
a) Bệnh sốt xuất huyết
b) Bệnh viêm não Nhật Bản
c) Bệnh sốt rét
d) Cả a, b đều đúng
<i><b>Câu 22.</b></i> Sắp xếp tính chất và cách lây nhiễm của các bệnh vào từng bệnh sao cho phù hợp:
STT Các bệnh Trả lời Tính chất và các lây nhiễm
1 Bệnh sốt xuất huyết 1… a) Bệnh do virut Dengue gây nên
2 Bệnh viêm não
Nhật Bản
2… b) Muỗi Aedes bị nhiễm virut khi đốt ngời bệnh,
rồi truyền sang ngời lành
c) Bệnh lây nhiễm trầm trọng của hệ thần kinh
trung ơng
d) Bệnh rất phổ biến ở Việt Nam
e) Muỗi Cules hút máu lợn hoặc chim (là ổ chứa
virut) rồi đốt và truyền bệnh sang ngời
g) Gây tỉ lệ tử vong cao
l. a, b, d; 2. c, e, g
<i><b>Câu 23.</b></i> Chọn câu đúng trong các câu sau:
a) Virut tồn tại trong côn trùng trớc và sau khi gây nhiễm vào cơ thể khác, khi đó cơn
trùng là ổ chứa
b) Tuỳ loại virut là virion có thể ở dạng trần hoặc nằm trong bọc prơtêin đặc biệt dạng tinh
thể gọi là thể bọc
c) Khi côn trùng ăn lá chứa virut, chất axit trong ruột giữa côn trùng phân giải thể bọc giải
phóng viriơn
d) Virion xâm nhập vào ruột giữa hoặc theo dịch bạch huyết, lan ra khắp cơ thể.
<i><b>Câu 24.</b></i> Chọn câu trả lời đúng nhất: Những ứng dụng cơ bản của virut trong thực tiễn?
a) Trong nghiên cứu cơ bản (kĩ thuật di truyền)
Trang | 6
c) Trong nông nghiệp (thuốc trừ sâu từ virut)
d) Cả a, b, c đều đúng
<i><b>Câu 25.</b></i> Chọn từ trong các từ: tế bào ruột giữa, nớc mô điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh
đoạn văn sau:
Khi côn trùng ăn lá chứa virut, chất kiềm trong ruột giữa côn trùng phân giải thể bọc, giải
phóng virion. Virion xâm nhập vào ... hoặc theo dịch bạch huyết lan ra khắp cơ thể.
<i><b>Câu 26.</b></i> Chọn câu trả lời đúng nhất: Đặc điểm inteferôn (IFN)
a) Là prôtêin đặc biệt do nhiễu loại tế bào tiết ra
b) Có khả năng chống virut, chống tế bào ung th
c) Tăng cường khả năng miễn dịch
d) Cả a, b, c đều đúng
<i><b>Câu 27.</b></i> Chọn câu trả lời đúng nhất: Ưu việt của thuốc trừ sâu từ virut?
a) Có tính đặc hiệu cao, khơng độc cho ngời, động vật và cơn trùng có ích
b) Virut ở trong thể bọc nên có thể tồn tại đợc rất lâu ngồi cơ thể cơn trùng
c) Dễ sản xuất, hiệu quả diệt sâu cao, giá thành hạ.
d) Cả a, b, c đều đúng
<i><b>Câu 28:</b> Chọn câu đúng trong các câu sau: </i>
a) Việc lạm dụng thuốc trừ sâu hoá học đã ảnh hởng xấu tới sức khoẻ con ngời và môi
tr-ờng sống
b) Biện pháp phong trừ sinh học (đấu tranh sinh học) đang ngày càng đợc xã hội quan tâm
c) Những thiệt hại cho ngành công nghiệp vi sinh vật do virut gây là không đáng kể
d) Thế mạnh của virut là nó có thể thâm nhập trực tiếp và chanh chóng vào tế bào thực vật
<i><b>Câu 29.</b></i> Chọn câu trả lời đúng nhất: Tác nhân gây bệnh virut?
a) Vi khuẩn
b) Vi nấm
c) Động vật nguyên sinh hoặc vinlt
d) Cả a, b, c đều đúng
<i><b>Câu 30.</b></i> Chọn từ trong các từ <i>cá thể này, ngời này </i>điền vào chỗ trống hoàn chỉnh đoạn
văn sau:
Trang | 7
b) Có khả năng chống virut, chống tế bào ung th
d) Cả a, b, c đều đúng
<i><b>Câu 31.</b></i> Sắp xếp đặc điểm của phơng thức lây truyền vào từng phơng thức sao cho phù
hợp:
STT Các phơng thức Trả lời Đặc điềm của các phơng thức
1 Truyền ngang 1… a) Qua động vật cắn hoặc côn trùng đốt
2 Truyền dọc 2… b) Qua sol khí bắn ra khi ho hoặc hắt hơi
c) Truyền từ mẹ sang thai nhi qua nhau thai
d) Qua tiếp xúc trực tiếp (qua vết thơng, quan hệ
tình dục, hơn nhau...)
e) Qua đường phân, miệng
g) Sau khi ủ bệnh, triệu chứng xuất hiện (viêm đau
tại chỗ hoặc tác động tới cơ quan xa)
h) Vi sinh vật từ phân vào cơ thể qua thức ăn, nớc
uống bị nhiễm
i) Nhiễm khisinh nở hoặc qua sữa mẹ
l. a, b, d, e, h; 2. c, g, i
<i><b>Câu 32.</b></i> Chọn câu trả lời đúng nhất: Các bệnh truyền nhiễm thờng gặp do virut?
b) Bệnh đường tiêu hóa và bệnh hệ thần kinh
c) Bệnh đường sinh dục và bệnh da
d) Cả a, b, c đều đúng .
<i><b>Câu 33.</b></i> Chọn câu trả lời đúng nhất: Các bệnh đường tiêu hoá do virut?
a) Viêm gan
b) Quai bị
c) Tiêu chảy và viêm dạ dày-ruột
d) Cả a, b, c đều đúng
<i><b>Câu 34.</b></i> Tìm nội dung thích hợp điền vào ơ trống hồn thành bảng sau:
STT Các bệnh truyền nhiễm Đặc điểm của các bệnh truyền nhiễm
Trang | 8
2 Bệnh đường tiêu hoá
3 Bệnh hệ thần kinh
4 Bệnh đường sinh dục
5 Bệnh da
STT Các bệnh
truyền nhiễm
Đặc điểm của các bệnh truyền nhiễm
1 Bệnh đường
hô hấp
90% các bệnh đường hô hấp là do virut: viêm phổi, viêm phế
quản, cảm lạnh, viêm họng, viêm đường hô hấp cấp (SARS), cúm.
Virut từ sol khí đi qua niêm mạc vào mạch máu rồi tới các nơi
khác nhau của đường hô hấp
2 Bệnh đường
tiêu hoá
Virut xâm nhập qua miệng, nhân lên trong mô bạch huyết, rồi vào
máu và tới các cơ quan hố, một số vào ruột, ra ngồi theo phân.
Các bệnh thờng gặp: viêm gan, quai bị, tiêu chảy...
3 Bệnh hệ thần
kinh
Virut vào cơ thể qua đường hơ hấp, tiêu hố, niệu, rồi vào máu và
đến hệ thần kinh trung ơng (viêm não, viêm màng não, bại liệt).
Một số virut bệnh dại tới thần kinh trung ơng theo dây thần kinh
ngoại vi
4 Bệnh đường
sinh dục
Lây trực tiếp qua quan hệ tình dục nh HIV, hecpet, viêm gan B
5 Bệnh da Virut vào cơ thể qua đường hô hấp, rồi vào máu và đến da, cũng
có thể lây trực tiếp qua tiếp xúc trực tiếp hoặc qua đồ dùng. Các
bệnh là: đậu mùa, mụn cơm, sởi...
<i><b>Câu 35.</b></i> Chọn từ trong. các từ: vi sinh vật, vi trùng điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn
văn sau:
Bệnh truyền nhiễm là bệnh lây lan. Tuỳ loại ... mà có thể lây truyền theo các con
đường khác nhau.
<i><b>Câu 36.</b></i> Chọn câu trả lời đúng nhất: Thế nào là miễn dịch?
a) Là khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh
b) Là khả năng của cơ thể khơng bao giờ mắc một loại bệnh nào đó
c) Là khả năng của cơ thể chỉ mắc một bệnh nào đó lột lần (khơng bao giờ mắc lại bệnh
đó)
Trang | 9
<i><b>Câu 37.</b></i> Chọn câu đúng trong các câu sau:
a) Miễn dịch đặc hiệu xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập
b) Miễn dịch thể dịch là miễn dịch sản xuất ra kháng thể (kháng thể nằm trong thể dịch
c) Kháng nguyên là chất lạ, thờng là cacbonhiđrat có khả năng kích thích cơ thể đáp ứng
miễn dịch.
d) Kháng thể là prôtêin đợc sản xuất ra để đáp lại sự xâm nhập của kháng nguyên lạ
<i><b>Câu 38.</b></i> Chọn câu trả lời đúng nhất: Các biện pháp phòng chống bệnh truyền nhiễm?
a) Tiêm vacxin
b) Kiểm soát vật trung gian truyền bệnh
c) Giữ vệ sinh cá nhân và cộng đồng
d) Cả a, b, c đều đúng
<i><b>Câu 39.</b></i> Sắp xếp vai trị và tính chất của các loại miễn dịch đặc hiệu vào từng loại sao cho
phù hợp:
STT Các loại miễn dịch Trả lời Vai trò và tính chất
1 Miễn dịch thể dịch 1… a) Tế bào linlphô T độc chịu trách nhiệm diệt
virut, vi sinh vật gây bệnh....
2 2… b) Là miễn dịch sản xuất ra kháng thể
c) Có nhiệm vụ ngng kết, bao bọc các loại
virut, vi sinh vật gây bệnh, lắng kết các loại
độc tố do chúng gây ra
d) Tiết ra prôtêin làm tan các tế bào bị nhiễm
độc, ngăn cản sự nhân lên của virut
e) Có vai trò chủ lực trong tiêu diệt virut gây
bệnh
l. b, c; 2. a, d, e
<i><b>Câu 40.</b></i> Chọn từ trong các từ: <i>khả năng của cơ thể, khả năng của tế bào </i>điền vào chỗ
trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
Trang | 10
<b>ĐÁP ÁN </b>
<i>Câu 1 d </i>
<i>Câu 2. a </i>
<i>Câu 3. a, b và c </i>
<i>Câu 4. l. a, b, c, e </i>
2. a, b, c, d, g
<i>Câu 5. Kí sinh nội bào </i>
<i>Câu 6. d </i>
<i>Câu 7 </i>
STT Các loại cấu trúc Đặc điểm cấu trúc
1 Cấu trúc xoắn - Capsôme sắp xếp theo chiều xoắn của axit nuclêic
- Cấu trúc xoắn thờng làm cho virut có hình que hay hình sợi
2 Cấu trúc khối Capsơme sắp xếp theo hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều
3 Cấu trúc hỗn
hợp
- Cấu tạo giống con nịng nọc
- Đầu có cấu trúc khối chứa axit nuclêic gắn với đi có cấu trúc
xoắn
<i>Câu 8. d </i>
<i>Câu 9. d </i>
<i>Câu 10. Axit nuclêic </i>
<i>Câu II l c; 2. e, h; 3. ì; 4. g; 5. a, b, d </i>
<i>Câu 12. a </i>
<i>Câu 13. b </i>
<i>câu 14. a và b </i>
<i>Cấu 15: Các gai glicôprôtêin </i>
<i>Câu I6. d </i>
<i>Câu 17. a, b và c </i>
<i>câu 18. d </i>
<i>Câu 19. d </i>
Trang | 11
<i>Câu 22. l. a, b, d; 2. c, e, g </i>
<i>Câu 23. a, b và d </i>
<i>Câu 24. d </i>
<i>Câu 25. Tế bào ruột giữa </i>
<i>Câu 26. d </i>
<i>câu 27. d </i>
<i>Câu 28. a và b </i>
<i>câu 29. d </i>
<i>Câu 30. Cá thể này </i>
<i>Câu 31. l. a, b, d, e, h; 2. c, ga i </i>
<i>Câu 32. d </i>
<i>Câu 33. d </i>
<i>Câu 34 </i>
STT Các bệnh
truyền nhiễm
Đặc điểm của các bệnh truyền nhiễm
1 Bệnh đường
hô hấp
90% các bệnh đường hô hấp là do virut: viêm phổi, viêm phế
quản, cảm lạnh, viêm họng, viêm đường hô hấp cấp (SARS), cúm.
Virut từ sol khí đi qua niêm mạc vào mạch máu rồi tới các nơi
khác nhau của đường hô hấp
2 Bệnh đường
tiêu hoá
Virut xâm nhập qua miệng, nhân lên trong mô bạch huyết, rồi vào
máu và tới các cơ quan hoá, một số vào ruột, ra ngoài theo phân.
Các bệnh thờng gặp: viêm gan, quai bị, tiêu chảy...
3 Bệnh hệ thần
kinh
Virut vào cơ thể qua đường hơ hấp, tiêu hố, niệu, rồi vào máu và
đến hệ thần kinh trung ơng (viêm não, viêm màng não, bại liệt).
Một số virut bệnh dại tới thần kinh trung ơng theo dây thần kinh
ngoại vi
4 Bệnh đường
sinh dục
Lây trực tiếp qua quan hệ tình dục nh HIV, hecpet, viêm gan B
5 Bệnh da Virut vào cơ thể qua đường hô hấp, rồi vào máu và đến da, cũng
có thể lây trực tiếp qua tiếp xúc trực tiếp hoặc qua đồ dùng. Các
bệnh là: đậu mùa, mụn cơm, sởi...
Trang | 12
<i>Câu 37. a, b và d , </i>
<i>Câu 38. d . </i>
Trang | 13
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>