Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GA dai9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.9 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TiÕt 37 Ngày 22 tháng 12 năm 2009</b></i>
<i><b>Bài 33: Vùng Đông Nam Bộ (Tiếp theo)</b></i>


<b>I. Mục tiêu bài học : Sau bài học, học sinh cần:</b>


- Nm c KN du lịch và hiểu đợc KV dịch vụ ở ĐNB rất phát triển so với cả nớc.
- Nhận thức đợc tầm quan trọng của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nớc.
- Biết khai thác KT từ bảng số liệu, lợc đồ, bản đồ KT.


<b>II. Ph ơng tiện dạy - học:</b>


- BĐ kinh tế vùng ĐNB và ĐB SCLong.
<b> III, Ph ơng pháp:</b>


-Cá nhân/cả lớp


-Tho lun nhúm;Nờu vn
-Thuyt trỡnh ,Trc quan.


<b>IV.Tiến trình tổ chức các HĐDH : </b>
<b> 1. Bài cũ: </b>


? Trình bày những thành tựu của công nghiệp, nông nghiệp ở ĐNB ?
? Phân tích phát triĨn tỉng hỵp kinh tÕ biĨn ?


<b> 2. Bµi míi:</b>


<b>HĐ1: 1. Giới thiệu bài: (SGK).</b>
<b> 2. Tiến trỡnh cỏc hot ng:</b>


<b>Hot ng ca GV-HS</b> <b>Ghi bng</b>



<b>HĐ2 (cặp)</b>


B1:? Xác định các ngành Dịch vụ chính ở
ĐNB?


? Dựa vào H 33.1, nhận xét một số chỉ tiêu
dịch vụ của vùng so với cả nớc ?


? Nhận xét tỷ lệ vốn đầu t nớc ngoài vào
ĐNB so với cả nớc ?


? Vì sao ĐNB có sức thu hút mạnh nhất
nguồn đầu t nớc ngoài ?


<i><b>(Phân tích thế mạnh về nguồn nhân lực, </b></i>


<i><b>ti nguyờn thiờn nhiên, vị trí địa lý, sơ sở </b></i>
<i><b>hạ tầng của ĐNB ? để giải thích ĐNB thu</b></i>
<i><b>hút vốn đầu t nc ngoi).</b></i>


? Cho biết từ TP. HCM đi các tỉnh (TP)
khác bằng những loại hình GTVT nào ?
=>Chứng mminddTPHCM là đầu mối giao
thông ?


? Xỏc nh các tuyến du lịch từ TP. HCM đi
Vũng Tàu, Đà Lạt, Nha Trang, ĐBSCL ...?
(HS trả lời, bổ sung, GVNX).



? Kể tên các vùng kinh tế trọng điểm ?
? Xác định ranh giới vùng KT trọng điểm
phía Nam ? Kể tên các tỉnh thuộc vùng KT
trọng điểm phía Nam ?


(§NB +Long An)
<b>H§3: </b>


? Em hÃy nhắc lại khái niệm vùng kinh tế
trọng ®iĨm ? (trang 156 SGK)


? Cho biÕt tÇm quan träng của TP. HCM ,
Biên Hoà, Vũng Tàu trong vùng kinh tÕ
träng ®iĨm phÝa Nam?


? Dựa vào bảng 33.3 nhận xét vai trò của
vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đối với


<b>3. DÞch vơ : </b>


- Khu vực dịch vụ rất đa dạng.
- Nhìn chung các chỉ tiêu dịch vụ
chiếm tỷ trạng cao so với cả nớc.
- Có sức thu hút mạnh nhất nguồn
đầu t nớc ngoài.


- TP. HCM là:


+ Đầu mối GTVT giá trị hàng đầu ở
ĐNB và cả níc.



+ Là TT dịch vụ lớn nhất cả nớc.
- Sự đa dạng của các loại hình kinh tế
dịch vụ đã góp phần thúc đẩy kinh tế
của vùng phát triển mạnh mẽ.


<b>IV. C¸c TT kinh tế và vùng kinh</b>
<b>tế trọng điểm phía Nam</b>


- Các TT KT: TP. HCM, Vũng Tàu,
Biên Hoà, Bình Dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c¶ níc ?


(HS ph¸t biĨu, nhËn xÐt, GVKL)


<b>HĐ4: V.Kết luận, đánh giá : </b>


- Giáo viên kết luận nội dung bài học
- HD HS lµm bµi tËp SGK, tập BĐ.


<b>- HD học bài và chuẩn bị bµi 34.</b>


<i><b>TiÕt 38 Ngµy 2 tháng 01 năm 2010</b></i>
<b>Bài 34: </b>

Thực hành



<b> Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm </b>
<b>ở Đông Nam Bộ</b>


<b>I. Mục tiêu bài học : Sau bµi häc, häc sinh cÇn:</b>



- Cũng cố kiến thức đã học về những TL, KK trong quá trình phát triển KT của vùng, khắc
sâu hơn nữa vai trò của vùng ĐNB.


- Rèn kỷ năng xử lý, phân tích số liệu thống kế về một số ngành CN trọng điểm.
- Có kỹ năng la chn biu thớch hp.


<b>II. Ph ơng tiện dạy - häc : </b>


- BĐTN, KT vùng ĐNB và ĐB SCL


-tập bản đồ địa lý 9, át lát Việt Nam, tranh ảnh, TLTK, thớc, bút, máy tính ...
<b> III, Ph ng phỏp:</b>


-Cá nhân/cả lớp


-Tho luận nhóm;Nêu vấn đề
-Thuyết trình ,Trực quan.


<b>IV.TiÕn tr×nh tỉ chøc các HĐDH : </b>


<b> 1. Bµi cị: ( Lång vµo bµi thùc hµnh)</b>
<b> 2. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 2. Tiến trình bài thực hµnh:</b>


<b>Bài tập 1: Vẽ biểu đồ qua số liệu bảng 34.1</b>
<b>Bc 1:</b>


- Cho HS tìm hiểu khái niệm: Ngành CN trọng điểm.


- Có bao nhiêu ngành CN trọng điểm (7)


- Sắp xếp theo TT từ lớn đến bé.


- Nhận xét mối quan hệ các ngành KTTĐ của vùng so với TĐ phía Nam.
<b>Bớc 2: Lựa chọn kiểu bản đồ:</b>


+ Cét Gièng bµi 37
+ Thanh ngang


<b>Bớc 3: Cho HS thực hiện vẽ biểu đồ.</b>
- Trục tung ghi %.


- Trục hoành ghi các ngành CN trọng điểm.
(Nếu vẽ thanh ngang thì ngợc lại)
- Ghi chú thích, tên biểu đồ.


- Cần vẽ cân đối, hợp lý.
<b>HĐ2 (nhóm)</b>


<b>Bµi tËp 2: </b>


Chia lớp thành 4 nhóm nghiên cứu để trả lời các câu hỏi a, b, c, d trong SGK trang 124.
<b>a. Các ngành Cơng nghiệp trọng điểm có sử dụng nguồn nguyên liệu, tài nguyên sẵn có </b>
trong vùng: Năng lợng, CBTP ...


<b>b. Sử dụng nhiều lao động: CBTP, diệt may...</b>


<b>c. Đòi hỏi kỷ thuật cao: Năng lợng, Cơ khí, điện tử ...</b>



<b>d. Vai trò cùng vùng ĐNB trong phát triển Công nghiệp của cả nớc .</b>
+ Là vùng có ngành Công nghiệp phát triĨn nhÊt níc.


+ Một số sản phẩm chính của các ngành CN trọng điểm dẫn đầu trong cả nớc.
- Khai thác dầu thô chiếm 100% tỷ lệ so với cả nớc.


- Động cơ điêden chiếm 77,8% tỷ lệ so với cả nớc.
- Điện s¶n xt chiÕm 47,3% tû träng so víi c¶ níc


=> ĐNB có vai trị quyết định trong sự phát triển vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và thúc
đẩy mạnh mẽ sự phát triển công nghiệp cả nớc.


<b>* ở vùng biển Đơng thuộc ĐNB đang khai thác dầu khí, việc khai thác dầu mỏ và khí đốt </b>
ln ln đợc bảo vệ an toàn với kỷ thuật cao. Tuy thế trên thế giới vẫn xảy ra những sự cố
khi khai thác (cháy, nổ) và vận chuyển (tai nạn đắm tàu) làm một số dầu tràn ra biển gây ô
nhiễm môi trờng biển trầm trọng, làm chết một số sinh vật biển (tôm, cá, chim biển) tác hại
cho ngành đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. Dầu theo sóng tràn vào bờ gây ơ nhiễm bãi
biển, việc làm sạch lại bờ biển là rất tốn kém, thiệt hại rất lớn cho ngành du lịch, dịch vụ
biển.


Chính vì vậy cần chú ý đến vấn đề bảo vệ môi trờng biển đảo => Nhằm phát triển KT-XH
<b>V. Kết thúc bài thực hành : </b>


- Nhận xét, đánh giá tinh thần, thái độ làm bài của từng HS, nhóm.
- Cho điểm một số học sinh làm tốt.


- Thu bµi vỊ nhµ chÊm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> Ngµy 2 th¸ng 1 năm 2010</b></i>
Tiết 39:



<b>Bài 35: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long</b>
<b> I. Mục tiêu bµi häc : Sau bµi häc, häc sinh cÇn:</b>


- Hiểu đợc ĐBSCL có vị trí địa lý thuận lợi, TNTN đa dạng, đồng thời cũng nhận biết đợc
những khó khăn do thiên nhiên mang lại.


- Làm quen với khái niệm: "Chủ động sống chung với lũ"


- Kết hợp khai thác kênh chữ, kênh hình để giải thích một số vấn đề bức xúc ở ĐBSCL.
<b>II. Ph ơng tiện dạy - học : </b>


- BĐ TN vùng ĐNB và ĐB SCLONG
<b> III, Ph ơng pháp:</b>


-Cá nhân/cả lớp


-Tho lun nhúm;Nờu vn
-Thuyt trỡnh ,Trc quan.


<b>IV.Tiến trình tổ chức các HĐDH : </b>


<i><b> 1. Bµi cị: (NhËn xÐt bµi thùc hµnh)</b></i>
<b> 2. Bµi míi:</b>


<b>HĐ1: 1. Giới thiệu bài: (SGK).</b>
<b> 2. Tiến trình các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động ca GV-HS</b> <b>Ghi bng</b>



<b>HĐ2: Cá nhân/ cặp</b>


GV treo BĐ TN (35.1)Yêu cầu HS:


? Xỏc nh ranh gii ca BSCL trờn bản đồ ?
? Tiêp giáp với vùng nào ? Quốc gia nào ?
? Tiếp giáp với biển ?


? Nêu tên các tỉnh (Tp) của ĐBSCL ?
? Nêu ý nghĩa của vị trí địa lý vùng ? Có
thuận lợi và khú khn gỡ ?


? Em hiểu thuật ngữ "Miền Tây" ?


(HS tr¶ lêi, nhËn xÐt bỉ sung, GV KL)
<i><b>(Chuyển ý mục 2)</b></i>


<b> HĐ3 (nhóm)</b>
<b>Nhóm lẻ: </b>


? Cho biết các loại đất chính ở ĐBSCL và
phân bố của chúng ?


? Nhận xét thế mạnh về tài nguyên thiên
nhiên ở ĐBSCL để SX LT-TP ?


<b>Nhãm ch½n:</b>


? Nêu một số nét khó khăn chính về mặt tự
nhiên của ĐBSCL ?



? Giải pháp khắc phục khó khăn ?


<i><b>? Tìm hiểu biện pháp: "Sống chung với lũ" ?</b></i>
(Các nhóm nghiên cứu, thảo luận, trình bày
nhận xét, bổ sung lẫn nhau, GVKL kiến
thức).


<b>(HĐ4/ cá nhân) </b>


? Dựa vào bảng 35.1 nhận xét tình hình dân c,


<b>I. V trí địa lý, giới hạn lãnh thổ</b>
- Thuận lợi để phát triển kinh tế trên
đất liền và kinh tế bin.


- Mở rộng quan hệ hợp tác với các
n-ớc trong tiểu vùng sông Mê Công.


<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên</b>


<b>1. Thuận lợi </b>


- Địa hình thấp, bằng phẳng, khí hậu
cận xích đạo, nguồn nớc, sinh vật
trên cạn và dới nớc rất phong phú.
<i>(đất phù sa ngọt 1,2triệu ha)</i>


<b>2. Khó khăn</b>



- t phốn, t mn (2,5 triu ha).
- L lt.


- Mùa khô thiếu nớc, nguy cơ xâm
nhập mặn.


<b>3. Giải pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

xà hội ở vùng ĐBSCL?


?So sánh các chỉ tiêu với cả nớc => Nhận xét?
(HS nghiên cứu trình bày)


- Tăng cờng hệ thống thuỷ lợi.
- Thoát lũ, sống chung với lũ, khai
thác lợi thế của của lũ Sông Mê Công
<b>III. Đặc điểm Dân c - XH</b>


Ngời dân thích ứng sinh hoạt với nền
SX hàng hoá.


<b>HĐ5: V. Củng cố dặn dò:</b>


- Giáo viên kết luận nội dung bài học.
- HD HS lµm bµi tËp SGK, tËp BĐ.


<b>- HD học bài và chuẩn bị bài 36.</b>


<i><b>Tiết 40 Ngµy 16 tháng 1 năm 2010</b></i>


<i><b>Bài 36: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài häc : Sau bµi häc, học sinh cần: </b>


- Hiểu ĐBSCL là vùng trọng điểm sản xuất lơng lực, thực phẩm, là vùng xuất khẩu nông
sản hàng đầu cả nớc. CN, DV bắt đầu phát triển. Các TP. Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên,
Cà Mau đang phát huy vai trò TT kinh tế vïng.


- Phân tích dữ liệu trong sơ đồ kết hợp với lợc đồ để khai thác kiến thức theo câu hỏi.
- Biết kết hợp kênh chữ và kênh hình, liên hệ thực tế và giải thích một số vấn đề bức xúc
của vùng.


-Biết vùng có điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế trên đất liền cũng nh trên biển .Biết
một số vấn đề MT đặt ra : Cải tạo đất mặn;đất phèn ;phòng chống cháy rừng; bảo vệ sự đa
dạng sinh học và MT sinh thỏi rng ngp mn.


<b>II. Ph ơng tiện dạy - häc : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> III, Ph ơng pháp:</b>
-Cá nhân/cả lớp


-Tho lun nhúm;Nờu vn
-Thuyt trỡnh ,Trc quan.


<b>IV.Tiến trình tổ chức các HĐDH : </b>
<b> 1. Bµi cị : </b>


? Nhận xét những thế mạnh về TN, DC để phát triển KT ở ĐBSCLong ?
? ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, đất mặn ở ĐBSCLong ?


<b> 2 . Bµi míi : </b>



<b>HĐ1: 1. Giới thiệu bài: (SGK).</b>
<b> 2. Tiến trình các hoạt ng: </b>


<b>Hot ng ca GV-HS</b> <b>Ghi bng</b>


<b> HĐ2: Cá nhân</b>


GV treo B§


? Dựa vào bảng 36.1 hÃy tính tỷ lệ % diện
tích và sản lợng lúa của ĐBSCL so với cả nớc
? ( DT=51,1%; SL= 51,45%)


? ý nghĩa của viện sản xuất lơng thực thực
phẩm của Đông bằng Sông Cửu Long ?
? Dựa vào BĐ hÃy nên tên các tỉnh trồng lúa
chủ yếu của §BSCL ?(Kiªn Giang ,An Giang,


? Hãy cho biết một vài nét về trồng cây ăn
quả, nuôi vịt đàn, đánh bắt thủy sản ở ĐBSCL
?


? Giải thích tại sao ở ĐBSCL có thế mạnh
phát triển nghề ni trồng và ỏnh bt thu
sn ?


(+Vùng biển rộng, quanh năm ấm, nhiều tôm,
cá)



+ Rừng rậm ven biển cung cấp nguồn tôm
giống tự nhiên và thức ăn nuôi tôm trên các
vùng rừng ngập mặn.


+ Lũ hàng năm của sông Mê Công đem lại
nguồn thuỷ sản, lợng phù sa lớn.


+ Nguồn thức ăn lớn từ trồng trọt.


(HS nghiên cứu, phát biểu, GVKL)
?Trong nơng nghiệp cịn ngành nào đóng vi
trũ quan trng?


GV:Lu ý vđ chống cháy rừng , bỏ vệ sự đa
dạng sinh học của rừng ngập mặn


<i><b>(Chuyển mục2) (HĐ3/ nhóm). Dựa vào bảng </b></i>
36.2 và H36. 2 hÃy:


<b>N1: Cho biết vì sao ngành chế biến LT-TP </b>
chiếm tỷ trọng cao hơn cả ? (sp nông nghiệp
phong phó=>...)


<b>N2: (Dựa vào H 36.2): Xác định các TP, th </b>
xó cú c s ch bin LT-TP ?


<b>HĐ4: Cá nh©n</b>


? Vì sao DV ở đây chủ yếu là: XNK, vận tải
đờng thuỷ, du lịch ?



? Nêu các mặt hàng xuất khẩu chủ lực ?
? ý nghĩa của vận ti ng thu trong sn


<b>IV. Tình hình phát triển</b>
<b>kinh tÕ</b>


<b>1. N«ng nghiƯp</b>


- Giữ vai trị hàng đầu trong việc
đảm bảo an toàn lơng thực cũng nh
XK lơng thực, thực phẩm của cả nớc.
- Diện tích trồng lúa chiếm 51,1% cả
nớc.-Sản lợng lúa chiếm 51,4% cả
n-ớc.


- Vïng trồng cây ăn quả lớn nhất cả
nớc.


- Tổng lợng thuỷ sản chiếm hơn 50%
cả nớc.


-Nghề rừng giữ vị trí quan trọng,
nhất là rừng ngập mặn


<b>2. Công nghiệp</b>


- Công nghiƯp chiÕm 20% tỉng GDP
toµn vïng.



- CN chÕ biÕn LT-TP giá trị nhất.


<b>3. Dịch vụ</b>


- Gồm các ngành chủ yếu: XNK, vận
tải biển và du lịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

xut v đời sống của nhân dân trong vùng
(kênh rạch).


? Thö thiết kế tua du lịch từ TP. HCM =>
ĐBSCLong ?


<i><b> (xem thêm Bản đồ giao thông)</b></i>
? Xác định trên BĐ các TP: Cần Thơ, Mỹ
Tho, Long Xuyên => TT kinh tế của vùng?
? Vì sao Cần Thơ trở thành TT KT lớn nhất ở
ĐBSCL ? (Vị trí khơng xa với TP. HCM, vai
trò của cảng Cần Thơ, trờng ĐH Cần Thơ ?
Vai trị KCN Trà Nóc ?)


<b>V.Các TT kinh tế và vùng</b>
<b>kinh tế trọng điểm</b>
- Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên ...
- Cần Thơ là TT kinh tÕ lín nhÊt
trong vïng.


<b>HĐ5: V.Kết luận, đánh giá: </b>


- Giáo viên kÕt luËn néi dung bµi häc.


- HD HS làm bài tập SGK, tập BĐ.


<b>- HD HS học bài và chuẩn bị bài 37.</b>
<i><b>Tiết 41 Ngµy 9 tháng 1năm 2010</b></i>
<b>Bài 37: </b>

Thực hành



<b> V và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất </b>
<b> của ngành thuỷ sản ở đồng bằng sông cửu long</b>
<b>I. Mục tiêu bài học : Sau bài học, học sinh cần: </b>


-Hiểu đầy đủ hơn ngoài thế mạnh lơng thực, vùng cịn có thế mạnh về thuỷ sản - hải sản.
- Biết phân tích tình hình phát triển ngành thuỷ - hải sản ở vùng ĐBSCL.


- Rèn kỹ năng xử lý số liệu thống kê và vẽ biểu đồ so sánh số liệu để khai thác kiến thức.
- Liên hệ với thực tế ở hai vùng ĐB lớn ca t nc.


<b>II. Ph ơng tiện dạy - học : </b>


1- GV: BĐTN, KT vùng ĐNB và ĐB SCL
2- HS :thíc, bót, m¸y tÝnh ...


<b> III, Ph ơng pháp:</b>
-Cá nhân/cả líp


-Thảo luận nhóm;Nêu vấn đề
-Thuyết trình ,Trực quan.


<b>IV.TiÕn tr×nh tỉ chức các HĐDH : </b>


<i><b> 1. Bài cũ: ( Kết hợp bài thực hành)</b></i>


<b> 2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: 1. Giíi thiƯu bµi: </b>


<b> 2. Tiến trình bài thực hành: </b>
<b>Bài tập 1: </b>


<b>1. Cho HS nghiên cứu nội dung:</b>


<b>2. Xử lý bảng số liƯu: (sè liƯu 100% c¶ níc)</b>
<b>Vùng</b>


<b>Loại thuỷ sản</b> ĐBSCLong ĐB SHồng Cả hai Cả nớc


Cá biển khai thác 41,5 4,6 46,11 100%


Cá nuôi 58,4 22,8 80,87 100%


T«i nu«i 76,8 3,9 80,66 100%


<b>3. Lựa chọn dạng biểu đồ: Cột hoặc thanh ngang.</b>


Giống bài 34 (mỗi loại Thuỷ sản một biểu đồ cột hoặc chồng).
<b>4. Vẽ biểu đồ (HS vẽ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>H§2: nhãm</b>


<b>Bài tập 2: Phân tích biểu đồ:</b>


Có thể chia nhóm nghiên cứu theo a, b, c. Các nhóm tổ chức trình bày.


- u cầu phân tích biểu đồ (khác phõn tớch bng s liu)


<i><b>a. Trong ngành sản xuất thuỷ sản, so với ĐBSH, ĐBSCL có một số lợi thế về:</b></i>
<b>* ĐK TN: Diện tích vùng nớc trên cạn và trên biển lớn hơn hẳn.</b>


- Nguồn cá tôm dồi dào: Nớc ngọt, nớc mặn, nớc lợ.


-Cỏc bói tụm, bói cá trên biển rộng lớn (Hai sông Tiền và sông Hậu cùng nhiều kênh
rạch đã giúp cho việc nuôi trồng thủy sản nớc ngọt phát triển, lại thêm nhiều vùng ruộng
ven biển trồng lúa khơng có hiệu quả kinh tế đã chuyển sang nuôi tôm, cá ...)


<b>* Nguồn lao động có kinh nghiệm và tay nghề ni trồng và đánh bắt thủy sản đơng</b>
đảo.


- Ngời dân ĐBSCL thích ứng linh hoạt với nền kinh tế thị trờng, năng động và nhạy
cảm với cái mới trong sản xuất và kinh doanh. Đại bộ phận dân c ở ĐBSH giỏi thâm canh
lúa nớc, chỉ một bộ phận nhỏ làm nghề nuôi trồng và (đánh bắt) khai thác thuỷ sản.


<b>* Đồng bằng SCL có nhiều cơ sở chế biến thủy sản chất lợng cao nhằm tạo ra sản </b>
phẩm để XK sang thị trờng trong khu vực và thế gii.


<b>*Thị trờng tiêu thụ sản phẩm: ĐBSCL có thị trờng tiêu thụ rộng lớn trong nớc, các </b>
nớc trong khu vực ĐNá, CA, Nhật bản, Bắc Mĩ và EU.


<i><b>b. Thế mạnh nuôi tôm xuất khẩu ở ĐBSCL thể hiện ở:</b></i>


+ ĐKTN
+ Lao động
+ Cơ sở chế biến
+ Thị trờng



=> + DiƯn tÝch vïng níc réng lín: Tõ Cµ Mau => Kiªn Giang ra Phó Qc.


+ Do nuôi tôm đem lại nguồn thu nhập lớn, chấp nhận rủi ro, sẵn sàng tiếp thu KT -
công nghệ mới để phát triển nghề nuôi tơm XK.


+ ThÞ trờng nhập khẩu tôm (EU, Nhật Bản, Bắc Mĩ) là nhân tốt quan trọng kích thích
nghề nuôi trồng Thuỷ sản XK ?


<i><b>c. Khó khăn:</b></i>


- Vấn đề đầu t cho đánh bắt xa bờ.


- X©y dùng cơ sở chế biến chất lợng cao.


- Chủ động nguồn giống an toàn, năng suất, chất lợng cao.
- Chủ động thị trờng.


- Chủ động tránh né các rào cản của các nớc nhập khẩu thuỷ sản của Việt Nam
<b>V. Kết thúc bài Thực hành : </b>


- Nhận xét, đánh giá tinh thần, thái độ làm bài của HS.
- Cho điểm một số HS làm tốt.


- Thu bµi vỊ nhµ chÊm


<b>* HD chuẩn bị cho tiết sau ơn tập từ bài 31 - 37</b>
(Phát đề cơng ôn tập)


<i> Ngày 24 tháng 1 năm 2010</i>



<i><b>Tiết 42:</b></i>


<b>bài ôn tËp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>- Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản trọng tâm của chơng trình, các kĩ năng địa lý từ bài </b></i>


<i><b>31 - 37.</b></i>


- Hiểu và trình bày đợc tiềm năng phát triển kinh tế của vùng ĐNB và ĐBSCL. Thế mạnh
của mỗi vùng, những tồn tại và giải pháp khắc phục khó khăn.


- Thấy đợc vai trị của vùng TKTĐ phía Nam đối với sự phát triển KT-XH của cả hai vùng.
- Có kỹ năng so sánh, phân tích, vẽ biểu đồ hỡnh ct v hỡnh trũn.


<b>II. Ph ơng tiện dạy - häc : </b>


1- BĐ TN, KT vùng ĐNB và ĐB SCL


2- SGK, SGV, tập bản đồ địa lý 9, át lát Việt Nam, TLTK ...
<b> III, Ph ơng pháp:</b>


-C¸ nhân/cả lớp


-Tho lun nhúm;Nờu vn
-Thuyt trỡnh ,Trc quan.


<b>IV.Tiến trình tổ chức các HĐDH : </b>
<b> 1. ÔĐTC:</b>



<b> 2. Bài cũ:</b>


Kiểm tra lại sự chuẩn bị của HS, nêu yêu cầu của giờ ôn tập KT - KN tõ bµi 31 - 37.
<b> 3. Bµi mới:</b>


<b>HĐ1: 1. Giới thiệu bài: </b>


<b> 2. Tiến trình các hoạt động: </b>


<b>B1: Cho HS xác định vị trí, giới hạn lãnh thổ của hai vùng kinh tế này. Nêu ý nghĩa của vị </b>
trí địa lý.


- Tổ chức cho HS sắp xếp tên các tØnh, TP trùc thc TW cđa 2 vïng vµ vïng kinh tế
trọng điểm phía Nam.


<b>B2: Cho HS nghiên cứu nội dung câu hỏi:</b>


<b>Hệ thống câu hỏi ôn tập</b> <b>Gợi ý trả lời</b>


<b>1. iu kin TN v TNTN ảnh hởng nh thế </b>
nào đến sự phát triển KT ở vùng ĐNB ? Vì
sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn,
đồng thời hạn chế ô nhiễm mơi trờng ở đây ?
(Thảo luận )


<b>2. Vì sao ĐNB có sức hút mạnh mẽ đối với </b>
lao động cả nớc ?


(Dân TT cao 55,5%) lao động dồi dào, biết
chữ 92,1%, lao động có kỹ thuật cao, thu


nhập 527,8 nghìn đồng -> cuộc sống ổn định.
<b>3. Bài tập 3 trang 116 SGK.</b>


<b>4. Vì sao vùng ĐNB trở thành vùng sản xuất </b>
cây CN lớn nhất cả nớc đặc biệt là cây cao su
?


(Hiện nay cây cao su đợc trồng ở các tỉnh
Tây Nguyên, DHMT ...)


Thỉ nhìng - khÝ hËu
<b>4 thÕ mạnh: Tập quán và kinh nghiƯm </b>
SX


C¬ cë CN chÕ biÕn
ThÞ trêng XK


<b>5. Vai trị quan trọng của hồ chứa nớc Dầu </b>
Tiếng (Tây Ninh) và Trị An (ng Nai) i


=> Cần phát triển môi trờng bền
vững: Đất rừng, nớc là điều kiện
quan trọng hàng đầu.


=> Rừng ít nên nguồn sinh thuỷ có
hạn chế.


Vùng hạ lu có Công nghiệp và
kinh tế phát triển mạnh.



-> Nguy c ụ nhim mụi trng lớn
-> ô nhiễm nguồn nớc ở sông ?
- Thu nhập bình quân đầu ngời học
vấn, tuổi thọ TB, mức độ đơ thị hố
cao.


<i>- HS tù lµm.</i>


- Nhờ có điều kiện thổ nhỡng (đất
xám, đất đỏ), khí hậu nóng quanh
năm, địa hình đối lu sóng, chế độ
gió ơn hồ, lại có cơ sở chế biến và
cảng để xuất khẩu .


- Cây cao su là cây CN trọng điểm
với diện tích 281,3 nghìn ha (2002),
ngời dân có kinh nghiệm trồng cây
cao su, có cơ sở chế biến, thị trờng
tiêu thụ rộng lớn và ổn định (Tquốc,
Bắc Mĩ, EU) cây cao su đang trên
đà phát triển, gỗ cao su dùng SX
ni tht ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

với Sản xuất Nông nghiệp ?


<i><b>* HS vẽ BĐ và nhận xét bảng số liệu 32.1 </b></i>
<i><b>trang 117 SGK.</b></i>


<i><b>*BT 3 trang 123 </b></i>–<i><b> SGK</b></i>



<b>6. Tại sao ĐNB có sức thu hút mạnh nhất </b>
nguồn vốn đầu t nớc ngoài ? Xác định các
tuyến giao thông xuất phát từ TP. HCM ?
<b>7. Thế mạnh về một số tài nguyên thiên nhiên</b>
để phát triển KT - XH ở ĐBSCLong ?


<b>8. ý nghĩa của việc cải to t phốn, t mn </b>
BSCLong ?


<b>9. Đặc điểm chủ yếu dân c ĐBSCL ?</b>


? Ti sao phi t vấn đề phát triển kinh tế đi
đôi với nâng cao mặt bằng dân trí và phát
triển đơ thị ở ĐB này ?


<b>10. Tạo sao ĐBSCL có thế mạnh phát triển </b>
nuôi trồng và đánh bắt thủy sản ?


(có nhiều sông nớc, khí hậu ấm áp, nhiều
nguồn thức ăn cho cá, tôm và thuỷ sản khác).


11. Vì sao ở ĐBSCL ngành chế biến LT-TP có
tỷ trọng cao hơn cả ?


nhất nớc ta (DT= 270km2<sub>, chứa 1,5 </sub>


tỉ m3<sub> nớc, đảm bảo tới cho hơn 170 </sub>


nghìn ha đất thờng xun thiếu nớc
về mùa khơ của Tây Ninh và huyện


Củ Chi thuộc TPHCM).


<b>- Trị An: Chức năng chính là điều </b>
tiết nớc cho nhà máy thủy điện Trị
An (P = 400MW)= > góp phần
cung cấp nớc cho sản xuất nông
nghiệp, trồng cây cao su, các khu
CN và đô thị ở tnh ng Nai.


<i><b>HS trình bày</b></i>


- HS trỡnh by v cỏc ĐK TN (ĐK
khí hậu thuận lợi, vùng phát triển
năng động, đất đai rộng lớn, rừng,
nguồn nớc, biển đảo ...)


- Đất phèn, đất mặn chiếm diện tích
rất lớn khoảng 2,5 triệu ha => cả
hai có thể sử dụng trong sản xuất
nông nghiệp với điều kiện phải đợc
cải tạo, trớc hết phải áp dụng cá
biện pháp thau chua, rửa mặn, xây
dựng hệ thống bờ bao, kênh rạch
vừa thoát nớc vào mùa lũ, vừa giữ
nớc ngọt vào mùa cạn.


=> ĐBSCL cần đến lợng phân bón
lớn trong nơng nghiệp, đặc biệt là
phân lân để cải tạo đất, đồng thời
lựa chọn hệ thống cây trồng để sử


dụng thích hợp với đất phèn, đất
mặn ở ĐBSCL.


- Tỉ lệ biết chữ và dân thành thị ở
mức thấp so với TB cả nớc => dân
trí và dân c thành thị có tầm quan
trọng đặc biệt trong công cuộc đổi
mới, nhất là công cuộc xây dựng
miền Tây Nam Bộ trở thành vùng
động lực kinh tế.


- Vùng biển rộng và ấm quanh năm.
- Vùng rừng ven biển cung cấp
nguồn tôm giống tự nhiên và thức
ăn cho các vùng nuôi tôm trên các
vùng đất ngập mặn.


- Lũ hàng năm của sông Mê Công
đem lại nguồn thủy sản, lợng phù sa
lớn.


- Sn phm trng trt, ch yếu là
trồng lúa cộng với nguồn cá tôm
phong phú chính là nguồn thức ăn
để ni cá, tơm hầu hết các địa
ph-ơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(g¹o 88% XK cả nớc, thủy sản 50%; vịt
nuôi 25% => trong cơ cấu CN thì CN CB
chiếm 65%).



12. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vai
trò gì trong phát triển KT - XH của ĐNB và
ĐBSCL ?


-> cần phát triển CNCB tốt thì chất
lợng sản phẩm tốt -> Khả năng
xuất khẩu và giá cả.


- HS trình bày


<b> Hệ thống hoá kiến thức qua bảng sau:</b>
Vùng


Yếu tố


Đông Nam Bộ ĐB Sông Cửu Long


- Vị trí
giới hạn
- ĐKTN và
TNTN


- DT = 23550km2<sub>, DS 10,9 triÖu </sub>


ngêi.


+ KhÝ hËu cËn X§ nãng Èm.


+ Đất Bazan, đất xám, thềm lục địa


rộng nơng, biển ấm, nhiều dầu khí.


-DT =39.734km2<sub>, DS = </sub>


16,7 triƯu ngêi.


+ §Êt phï sa chiÕm S lín.
+ Rõng ngËp mỈn lín nhÊt
níc, khÝ hËu nãng Èm
quanh năm, nguồn thuỷ sản
lớn nhất cả nớc.


Dõn c - XH Dân khá đông (10,9 triệu
ngời-2002), mức sống cao nhất, đội ngũ
lao động năng động linh hoạt.


- MỈt bằng dân trí ca cao
thích ứng linh hoạt với sản
xuất hàng hoá.


Kinh
tế


Công


nghip Ch bin thc phm, sn xut hàng tiêu dùng, dầu mỏ khí đốt, cơng
nghệ cao.


ChÕ biÕn LTTP



N«ng


nghiệp Thế mạnh: Cây CN, cây ăn quả nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản. Thế mạnh: Cây lơng thực, cây ăn quả, vịt nuôi đàn,
nuôi trồng và đánh bắt TS,
XK gạo, TS, hoa quả.
Dịch


vụ Phát triển mạnh, đa dạng Xuất khẩu, vận tải đờng thu, du lch.
Cỏc trung tõm


kinh tế HCM, Biên Hoà, Vũng Tàu Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau


<b>V. Kết thóc giê «n tËp:</b>


- GV nhận xét, đánh giá thái độ học tập của HS.
- Cho điểm một số em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>TiÕt 43 Ngày 30 tháng 01 năm 2010</b></i>

<b>Bài Kiểm tra một tiết</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>


- Kiểm tra đánh giá mức độ hiểu, nắm vững các đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên, dân
c, kinh tế của các vùng ĐNB và ĐBSCL.


- Kiểm tra kỹ năng vẽ và phân tích biểu đồ, khả năng t duy liên hệ, tổng hợp, so sánh.
- Trên cơ sở kết quả thu đợc rút ra kinh nghiệm trong dạy - học bồi dỡng tính tự giác làm
bài cho HS, lấy điểm vào sổ.



Tõ bµi 31 - 37, gåm 2 vùng ĐNBộ và ĐBSCLong
<b>II. Ma trận</b>


<b>III. Tiến trình giờ kiểm tra : </b>
<b> 1. ÔĐTC</b>


<b> 2. Phỏt đề cho HS (in sẵn)</b>


- Nội dung đề đợc in sn, cú kốm theo c ỏp ỏn.


- Trong quá trình kiểm tra giáo viên theo dõi, giám sát HS làm bài.
<b>I.Trắc nghiệm:</b>


Hóy khoanh trũn vo ch cỏi ng u ý đúng.
Câu 1: Đơng Nam Bộ là vùng có khí hậu:


A. Cận xích đạo. B. Nhiệt đới khơ.


C. Nhiệt dới có mùa đông lạnh D. Cận nhiệt đới.


Câu 2: Theo các chỉ tiêu phát triển dân c, xã hội thì Đơng Nam Bộ là vùng có trình độ phát
triển:


A. Trung bình so với cả nớc B. Thấp hơn so với cả nớc.
C. Cao hơn so với cả nc D. Khụng ỏng k.


Câu 3: Đồng bằng sông Cửu Long là vùng có sản lợng thuỷ sản lớn nhất níc ta v× vïng cã:
A. Søc mua rÊt lín.


B. Dân c đơng nhất nớc ta.



C. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội cao nhất nớc ta.


D. §iỊu kiƯn thuận lợi cho cả nuôi trồng và khai thác thuỷ s¶n.


Câu 4: Cơ cấu cây trồng của đồng bằng sơng Cửu Long và Đông Nam Bộ khác nhau chủ
yếu l do:


A. Khí hậu
B. Dân số
C. Đất đai
D. Thị trêng
<b>II.Tù ln:</b>


Câu 1: Đơng Nam Bộ có những thuận lợi gì về mặt dân c – xã hội đối với phỏt trin kinh
t.


Câu 2: Dựa vào bảng số liệu dới đây:


Diện tích và sản lợng lúa của ĐBSCL và cả nớc năm 2005


<b>Chỉ số</b>

<b>Đồng bằng sông Cửu Long</b>

<b>Cả nớc</b>



<b>Ch chớnh</b>


<b>Cỏc mc ỏnh giỏ</b>


<b>Tổng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>



TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Đông Nam Bộ <sub>2(1,5đ)</sub> <sub>1(2đ)</sub> <sub>3(3,5đ)</sub>


Đồng bằng sông Cửu Long <sub>1(0,75đ)</sub> <sub>1(0,75đ)</sub> <sub>2(3,5đ)</sub> <sub>1(1,5đ)</sub> <sub>5(6,5đ)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Diện tích (nghìn ha)



Sản lợng (nghìn tấn)

18193.4

3826.3

35832.9

7329.2



a, Tớnh t l (%) din tích và sản lợng lúa của đồng bằng sơng Cửu Long so với cả nớc.
b, Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ diện tích và sản lợng lúa của đồng bằng sông Cửu Long so với
cả nớc.


c, Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lơng thực của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nớc.
<b>IV. Kết thúc giờ kiểm tra : </b>


- GV thu bài về nhà chấm, phê ký lấy điểm vào sổ.
- Nhận xét tinh thần thái độ làm bài của HS


<b>- HD HS chuÈn bị bài 38.</b>


<b> ỏp ỏn v biu im</b>
I.Trc nghim:


Câu 1: A (0,75đ) Câu 3: D (0,75đ)
Câu 2 : C (0,75®) Câu 4 : C (0,75đ)
II.Tự luận


Câu 1: 2đ



-ụng dân ,lực lợng lao động dồi dào nhất là lao động lành nghề , thị trờng tiêu thụ rộng
lớn.


- Là khu vực có sức hút mạnh mẽ nhất đối với lao động cả nớc.


-Ngời dân năng động , sáng tạo , thích ứng nhanh với nền KT thị trờng .
-Có nhiều chỉ tiêu PT dân c –XH cao hơn mức TB cả nớc.


-Có nhiều di tích LS-VH để PT du lịch.
Câu 2 : 5đ


a)Tính tỉ lệ % đúng ( 1,5đ).


b)Vẽ biểu đồ cột chồng hoặc hình trịn : Đúng ,đủ chính xác, có tên biểu đồ ,chú giải,(2d)
c)ý ngha:(1,5).


-Đảm bảo LT cho vùng.


-Xut khu tng ngoi t cho đất nớc.


<i><b>TiÕt 44 Ngµy 1 tháng 1 năm 2010</b></i>
<b>Bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế</b>


<b>và bảo vệ tài nguyên, môi trờng Biển - Đảo</b>
<b>I. Mục tiêu bµi häc : Sau bµi häc, häc sinh cÇn:</b>


- Thấy đợc nớc ta có vùng biển rộng lớn, trong vùng biển có nhiều đảo và quần đảo.


- Nắm đợc đặc điểm của các ngành kinh tế biển. Đặc biệt thấy sự cần thiết phải phát triển các ngành


kinh tế biển một cách tổng hợp.


- Thấy đợc sự giảm sút của tài nguyên biển, vùng ven bờ nớc ta và các phơng hớng chính để bảo vệ
TNMT biển.


- Nắm vững hơn cách đọc và phân tích các sơ đồ, bản đồ, lợc đồ. Có niềm tin vào sự phát triển của
các ngành kinh tế biển ở nớc ta, có ý thức bảo vệ tài nguyên và môi trờng biển đảo.


<b> II. Ph ¬ng tiƯn d¹y - häc : </b>


1- B§ KT chung ViƯt Nam (¸t l¸t ViƯt Nam )
2- BĐ GTVT - DLVN; BĐ Biển - Đảo ViÖt Nam
<b> III, Ph ơng pháp:</b>


-Cá nhân/cả lớp


-Tho lun nhúm;Nờu vn
-Thuyt trỡnh ,Trc quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> 1. ÔĐTC:</b>


<i><b> 2. Bài cũ: (Nhận xÐt bµi KT 45 phót).</b></i>
<b> 3. Bµi mới:</b>


<b>HĐ1: 1. Giới thiệu bài: </b>


<b> 2. Tiến trình các hoạt ng: </b>


<b>Hot ng ca GV-HS</b> <b>Ghi bng</b>



<b>HĐ2: Cá nhân</b>


GT treo BĐ biển - đảo Việt Nam


Giới thiệu KN: Nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp
giáp, vùng đặc quyền KT.


? Quan sát 38.1(phóng to) nêu giới hạn từng
bộ phËn cđa vïng biĨn níc ta ?


? Vùng biển nớc ta có đặc điểm gì ?
(Chiều dài bờ biển ? diện tích ?)


? Dựa vào TNVN 38.2 tìm các đảo và quần
đảo lớn ở nớc ta ?


? Đọc tên các đảo đó ?


? Vị trí, giới hạn và giá trị kinh tế của 2 quần
đảo HS và TS ?


(Vùng biển Hịn Mun ở Nha Trang xây dựng
cơng viên , đảo độc canh cây tỏi ở Lí Sơn-
Quảng Ngãi)


? Vùng biển đảo nớc ta có thuận lợi và khó
khăn gì cho phát triển kinh tế?


(GV-HS phân tích sâu thêm về TL, KK cả
về KT và ANQP)



<b>HĐ3: Cá nhân/cả lớp</b>


? Da vo hỡnh 38.3 và kiến thức đã học hãy:
? Nêu tên các ngành kinh t bin ?


? Phân biệt khái niệm phát triển tổng hợp
kinh tế biển và phát triển bền vững ?
? Dựa vào át lát trang15, SGK ... hÃy
CMR:Biển nớc ta giàu có về hải sản ?


? Đọc tên các bÃi tôm, bÃi cá dọc ven bờ biển
nớc ta?


? Tình hình phát triển ngành đánh bắt, ni
trồng hải sản, các TT KT hải sản ?


? T¹i sao cần u tiên phát triển khai thác hải
sản xa bê ?


(HS trình bày qua bản đồ; GVKL)
<b>HĐ4: Cá nhân/cả lp</b>


<i><b>* Chuyển ý tt: Đờng bờ biển dài 3260km, có </b></i>


nhiều bãi tắm nổi tiếng, du lịch sinh thái thu
hút nhiều du khách trong và ngoài nớc
? Dựa vào át lát Việt Nam(T20)... cho biết:
? Xác định, đọc tên các bãi biển, vờn quốc
gia dọc bờ biển, trên các đảo ?



? Trình bày tình hình phát triển ngành du lịch
biển đảo ?


? Xu híng ph¸t triĨn cđa ngành ?
? Giải pháp phát triển bền vững ?
- Chèng « nhiƠm m«i trêng biĨn.
- Xây dựng cơ sở hạ tầng.


<b>I. Bin v đảo Việt Nam </b>
<b>1. Vùng biển n ớc ta</b>


- ChiÒu dài bờ biển 3260km
- Vùng biển rộng hơn 1 km2


<b>2. Các đảo và quần đảo</b>


- Vùng biển có 4000 hịn đảo lớn
nhỏ, 2 quần đảo lớn Hồng Sa,
Tr-ng Sa.


- Vùng biển có nhiều tiềm năng
phát triển tỉng hỵp kinh tÕ biĨn.
- Cã nhiỊu héi thÕ trong quá trình
hội nhập.


<b>II. Phát triển tổng hợp</b>
<b>kinh tế biển</b>


<b>1. Khai thác, nuôi trồng và chế </b>


<b>biến hải sản.</b>


- Trữ lợng lớn chủ yếu là cá biển.
- Hình thức:


+ Đánh bắt ven bờ: Chủ yếu
+ Đánh bắt xa bờ:


- Nuôi trồng còn ít.


- Xu hớng: Đẩy mạnh khai thác xa
bờ, nuôi trồng hải sản, phát triển
đồng bộ và hiện đại CNCB hải sản.


<b>2. Du lịch biển - đảo</b>


- Phát triển mạnh, chủ yếu là hoạt
động tắm biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nâng cao mức sống cho nhân dân.
<b>HĐ5: V. Kết luận, đánh giá:</b>


- HS nhắc lại nội dung bài học, đọc chữ đỏ SGK


- Giáo viên hệ thống nội dung bài học, làm phiếu trắc nghiệm.
- HD HS lµm bµi tËp SGK, tập BĐ.


<b>- HD HS học bài và chuẩn bị bµi 39.</b>


<i><b>TiÕt 45 Ngµy 28 tháng 2 năm 2010</b></i>


<b>Bài 39: Phát triển tổng hợp kinh tế</b>


<i><b>và bảo vệ tài nguyên, môi trờng Biển - Đảo (Tiếp theo)</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, häc sinh cÇn:</b>


- Trình bày đợc tiềm năng phát triển ngành khai thác khống sản, đặc biệt là dầu khí, ngành
giao thơng biển. Tình hình phát triển hai ngành trên, những giải pháp và xu hớng phát
triển.


- Thấy đợc tài nguyên biển đang ngày càng bị cạn kiệt, môi trờng ô nhiễm làm suy giảm
nguồn tài nguyên sinh vật biển, ảnh hởng xấu đến chất lợng của các khu du lịch biển.
- Biết những giải pháp để bảo vệ TNMT biển - đảo và có ý thức bảo vệ MT biển - đảo.
<b>II. Phơng tiện dạy - học:</b>


1- TNVN, B§ BiĨn - Đảo Việt Nam.


2- BĐ GTVT Việt Nam, át lát Địa lý Việt Nam.
3- TLTK, SGK, SGV ...


<b> III, Phơng pháp:</b>
-Cá nhân/cả líp


-Thảo luận nhóm;Nêu vấn đề
-Thuyết trình ,Trực quan.


<b>IV.TiÕn tr×nh tỉ chức các Hoạt Động Dạy Học:</b>
<b> 1. ÔĐTC:</b>


<b> 2. Bài cị: </b>



? Nêu những thuận lợi và khó khăn của biển Việt Nam đối với phát triển KT ?
? Nêu giải pháp và xu hớng phát triển của du lịch biển - đảo?


<b> 3. Bµi míi:</b>


<i><b>HĐ1: 1. Giới thiệu bài: (Giới thiệu lại phần trớc) </b></i>
<b> 2. Tiến trình các hoạt ng: </b>


<b>Hot ng ca GV-HS</b> <b>Ghi bng</b>


<b>HĐ2: Cá nhân</b>
GV treo BĐ TN


? Kể tên một số khoáng sản chính của biển
Việt Nam ? Phân bố ở đâu ?


? Trình bày tiềm năng và sự phát triển của hoạt
động khai thác dầu khí ở nớc ta ?


? T¹i sao nghề làm muối phát triển ở ven biển
Nam Trung Bé ?


(HS phát biểu, ch trờn bn )


<b>HĐ3: Cá nhân/cả lớp</b>


? Da vo H 39.2 hãy xác định một số cảng
biển và tuyến giao thơng đờng biển của nớc ta ?


<b>3. Khai th¸c và chế biến khoáng </b>


<b>sản</b>


- Bin Vit Nam giu KS (dầu mỏ,
khí đốt, ti tan, cát trắng ...)


- Khai thác dầu khí phát triển mạnh
và tăng nhanh ?


- Xu hớng phát triển hoá dầu =>
chất dẻo, sợi, cao su tổng hợp, điện,
phân bón, công nghệ cao về dầu
khí.


- Nghề muối phát triển


<b>4. Phát triển tổng hợp giao thông</b>
<b>vận tải biển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

? Cho biết tình hình phát triển giao thông vận
tải biển ở nớc ta ?


? Việc phát triển giao thông vận tải biển có ý
nghĩa nh thế nào đối với ngành ngoại thng nc
ta ?


? Xu hớng phát triển của ngành vận tải biển ?
<b>HĐ4: Cá nhân/cả lớp</b>


? Nờu nguyờn nhõn dn tới sự giảm sút tài
nguyên và ô nhiễm môi trờng biển - đảo ?


? Hậu quả của nó nh th no ?


<b>HĐ5: Cá nhân/cả lớp</b>


? Nờu nhng gii phỏp cụ thể để bảo vệ TNMT
biển ?


? Liên hệ thực tế bản thân, địa phơng ?
Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh?


sông để xây dựng cảng biển.


- Phát triển nhanh, ngày càng hiện
đại cùng với quan hệ nớc ta hội
nhập vào nền kinh tế thế giới.


<b>III. Bảo vệ tài nguyên môi</b>
<b>trờng biển - đảo</b>


<b>1. Sự giảm sút tài nguyên v ụ </b>
<b>nhim mụi trng bin - o</b>


- Tài nguyên biển ngày càng bị cạn
kiệt.


- MT bin - o bị ô nhiễm ngày
càng tăng.


<b>2. Các giải pháp bảo vệ môi trờng</b>
- Việt Nam đã tham gia cam kết quốc


tế trong lu vực bảo vệ MT biển ?
- Có kế hoạch khai thác hợp lý.
- Khai thác đi đôi với bảo vệ và
phát triển nguồn tài nguyên.
<b>HĐ6: IV. Kết luận, đánh giá:</b>


- HS nhắc lại nội dung bài học, đọc chữ đỏ SGK


- Giáo viên hệ thống nội dung bài học, làm phiếu trắc nghiệm.
- HD HS lµm bµi tập SGK, tập BĐ.


<b>- HD HS học bài và chuẩn bị bài 40.</b>


<i><b>Tiết 46 Ngày 6 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Bài 40: </b>

Thực hµnh



<b>Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ</b>
<b>và tìm hiểu về ngành cơng nghiệp dầu khí</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, học sinh cần:</b>


- RÌn kỷ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.


- Xỏc nh đợc mối quan hệ giữa các đối tợng địa lý.
<b>II.Phơng tiện dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> III, Phơng pháp:</b>
-Cá nhân/cả lớp


-Tho lun nhúm;Nờu vn
-Thuyt trỡnh ,Trc quan.



<b>IV.Tiến trình tổ chức các h đDh:</b>
<b>1. ÔĐTC:</b>


<b>2. Bài cũ: (Kết hợp bài thực hành)</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>HĐ1: 1. Giíi thiƯu bµi: (SGK) </b></i>
<b> 2. Tiến trình bài thùc hµnh: </b>


<b>Bài tập 1: Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ</b>


HS dựa vào BĐ KT Việt Nam, H 39.1 và bảng 40.1 để nêu lên điều kiện phát triển tổng
hợp tiềm năng phát triển kinh tế của các đảo ven bờ.


+ Cát Bà: Nông - lâm - ng nghiƯp, du lÞch, dÞch vơ biĨn.
+ Côn Đảo: Nông - lâm - ng nghiƯp, du lÞch, dÞch vơ biĨn.
+ Phú Quốc: Nông - lâm - ng nghiƯp, du lÞch, dÞch vơ biĨn.


? Vì sao các đảo này lại có điều kiện thích hợp để phát triển tổng hợp các ngành trên ?
? HS nghiên cứu, trình bày, thảo luận, bổ sung. GV kết luận, chuẩn KT.


<b>Bµi tập 2: Nhận xét về tình hình khai thác, xuất khẩu dầu thô, nhập khẩu xăng dầu </b>
<b>và chế biến dÇu khÝ ë níc ta.</b>


Chia 3 nhóm nghiên cứu, thảo luận 3 vấn đề theo 3 nội dung SGK.


Phân tích diễn biến của từng đối tợng qua các năm, mối quan hệ giữa các đối tợng đó.
<b>- Nớc ta có trữ lợng dầu khí lớn, dầu mỏ là một trong những mặt hàng xuất khẩu chủ lực </b>
trong những năm qua, sản lợng dầu mỏ không ngừng tăng: 15,2 triệu tấn (99) -> 16,9 triệu


tấn (2002).


- Toàn bộ lợng dầu khai thác đợc xuất khẩu dới dạng thô. Điều này chứng tỏ cơng nghiệp
chế biến dầu khí cha phát triển, là điểm yếu của CN chế biến dầu khí nớc ta, hiện nay đang
xây dựng nhà máy lọc dầu Dung Quất (Quảng Ngãi).


- Trong khi xuất khẩu dầu thơ thì nớc ta vẫn phải nhập khẩu dầu đã chế biến với số lợng
ngày càng tăng: 7,4 triệu tấn (99) lên 10 triệu tấn (2002) với giá cao.


<b>IV. KÕt thóc bµi thùc hµnh:</b>


- GV nhận xét, đánh giá một số em làm tốt và chấm bài làm trên bảng.
- Thu tập BĐ về nhà chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>TiÕt 47 Ngày tháng năm 2007</b></i>


<b> a lý a phng</b>
<b>Bi 41: Địa lý tỉnh Hà Tĩnh</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, học sinh cần:</b>


- Xác định tỉnh Hà Tĩnh nằm trong vùng KT BTB => Có vị trí chuyển tiếp giữa Bắc và
Nam, từ Lào => Biển giao lu giữa các vùng KT khác.


- Hiểu và trình bày đợc đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Những thuận lợi và
khó khăn để phát triển KT-XH, đồng thời có những giải pháp để khắc phục khó khăn.
- Có kỹ năng phân tích tổng hợp một số vấn đề địa lý thơng qua hệ thống kênh hình, kênh
chữ, qua thực t.


<b>II. Phơng tiện dạy - học:</b>



1- BĐTN, HC Việt Nam, át lát VN.
2- B§ TN, KT Hµ TÜnh, TLTK ...


<b>III.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy-học:</b>
<b> 1. ÔĐTC:</b>


<i><b> 2. Bµi cị: (KÕt hợp bài mới)</b></i>
<b> 3. Bài míi:</b>


<i><b>HĐ1: 1. Giới thiệu bài: (SGK) </b></i>
<b> 2. Tiến trình các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV treo BĐ HC Việt Nam và HC Hà Tĩnh
? Hà Tĩnh nằm trong vùng nào ?


? Tiếp giáp víi tØnh nµo ?


? Biên giới tiếp giáp với nớc nào ?
? Có đờng bờ biển khơng? (137 km)


? ý nghĩa của vị trí địa lý trong việc phát triển
KT-XH ?


? So sánh diện tích của tỉnh ta với cả nớc và các
địa phơng khác ? (lớn hay nhỏ)


(HS phát biểu, giáo chuẩn KT)



? Cho biết quá trình hình thành và phát triển
của tỉnh ta ?


? Hin nay có mấy đơn vị hành chính ?


<b>I.Vị trí địa lý, phm vi</b>
<b>lónh th v s phõn</b>


<b>chia hành chính</b>
<b>1. Vị trí và lÃnh thổ</b>


- Diện tích:


- Vị trí giao lu với các vùng khác,
tiếp giáp biển và nớc bạn Lào.
CBắc:180<sub>50</sub>/ <sub> B- S¬n Hång- H.S¬n.</sub>


C Nam: 17 0 <sub> 54</sub>/ <sub>B Kỳ Lạc- </sub>


K.Anh.


CĐông: Kỳ Nam. Kỳ Anh.
CTây: Sơn Kim- H.Sơn.
<b>2. Sự phân chia hành chính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> HĐ nhóm: Dựa vào BĐ TNVN, TNHT để</b>
hồn thành bảng sau. (phân tích ảnh hởng của
các yếu tố TN với nhau, n phỏt trin kinh t


xà hội, môi trờng



<b>II. điều kiện tự nhiên và </b>
<b>tài nguyên thiên nhiên</b>


Bng gi ý hot ng mc I
iu kin t nhiờn


và tài nguyên thiên


nhiên Đặc điểm phân bố


Tiềm năng kinh tế


Giải pháp
Thuận


lợi khănKhó
Địa hình DÃy trờng sơn.


Khí hậu Nóng ẩm, ma nhiều, gió
lào.


Thu văn Sơng ngịi dày đặc…
Đất ( thổ nhỡng) Fe ra lớt, phự sa


Khoáng sản Phong phú: sắt, than
Sinh vật Rừng: 38,32% diƯn tÝch
TN biĨn, du lÞch


( Phát phiếu này cho học sinh làm, giáo viên thu lại và nhận xét).


<b>IV.Kết luận, đánh giá:</b>


- HS nhắc lại nội dung bài học.


- Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
<b>HĐ7: V. Hoạt động nối tiếp:</b>


- HD HS làm bài tập 1,2,3 trong SGK và tập bản đồ.
<b>- HD HS học bài và chuẩn bị bài 42.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. Môc tiêu bài học: Sau bài học, học sinh cần:</b>


- Nm đợc đặc điểm chính về dân c, lao động của Hà Tĩnh, gia tăng dân số, kết quả dân số,
phân bố dân c, tình hình phát triển văn hố, y tế, giáo dục. Nguồn nhân lực có tính chất
quyết định đến sự phát triển KT-XH của tỉnh ta.


- Biết đợc đặc điểm chung của kinh tế Hà Tĩnh.


- Có kỹ năng phân tích mối liên hệ địa lý, hiểu rõ thực tế địa phơng để có ý thức tham gia
xây dựng địa phơng.


<b>II. Ph¬ng tiƯn d¹y - häc:</b>


1.Bản đồ dân c, dân tộc Việt Nam.
2. BĐ Hà Tĩnh, địa lý Hà Tĩnh…


<b>III.TiÕn trình tổ chức các Hoạt Động Dạy Học:</b>
<b> 1. ÔĐTC:</b>


<b> 2. Bµi cị: </b>



? Phân tích những thế mạnh về tự nhiên để phát triển KT-XH của tỉnh ta ?
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>H§1: 1. Giíi thiƯu bµi: </b>


<b> 2. Tiến trình các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ghi bng</b>


? Cho biết dân số của Hà Tĩnh là bao nhiêu ?
? Sự phân bố dân c ở Hà Tĩnh nh thế nào ?


? Cần điều chỉnh nh thế nào cho hợp lý ?


? Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên ? Cần điều chỉnh
tỷ lệ này nh thế nào cho hợp lý ?


? Vic s dng sc lao động và giải quyết vấn đề
lao động của tỉnh ta với tầm chiến lợc ra sao ?
? Trong độ tuổi lao động bao nhiêu ?


(99) NLN: 73%; CN - XD: 12%; DV: 15%
? Tỷ lệ ngời biêt chữ là bao nhiªu ?


? Trình độ của ngời lao động ?


=> Còn thấp so với cả nớc -> là vùng KT cịn khó
khăn -> cần nâng cao chất lợng lao động, điều
kiện đào tạo đội ngũ LĐ có KT.



? Mật độ DS TB là bao nhiêu ?


? Sù ph©n bè d©n c ë Hµ TÜnh nh thÕ nµo (TT,
NT ?)


(TXHT: 1650ngêi/km2<sub>, Hång LÜnh: 595ngêi/km</sub>2<sub>,</sub>


Vò Quang: 66 ngêi km2<sub>)</sub>


? Cho biÕt những nét chính về tình hình phát triển
ngành giáo dục và y tế của Hà Tĩnh ?


? Số Bác sỹ ?
? Sè giêng bƯnh ?


? TB b¸c sü, giêng bƯnh trên 1 vạn dân ?


? Cho biết truyền thống văn hoá, lịch sử của Hà
Tĩnh ?


? Cỏc loi hỡnh văn hoá dân gian ?
? Các hoạt động văn hoá truyền thống ?
? Văn hoá vật thể và phi vật thể (kể tên đền


<b>III. Dân c và lao động</b>
<b>1. Động lực tăng dân số</b>


- DS: 1269 ngh×n ngêi (99)
- TG: 1,8 - 1,9%.



<b>2. KÕt cÊu d©n sè</b>
- Kết cấu dân số trẻ:


+ 37,2 - dới tuổi lao động.
+ 54,4 - trong tuổi lao động.
+ 8,4 - quá tuổi lao động.


- Số ngời trong độ tuổi lao động
690,3 nghìn ngời khoảng 54,4%
<b>3. Trình độ văn hoá và chuyên</b>
<b>môn kỹ thuật của ngời lao động.</b>
- 99% LĐ của tỉnh biết chữ.


- 71,8% tèt nghiÖp THCS và THPT.
<b>4. Sự phân bố dân c</b>


- MĐDân số: 210 ngêi/km2<sub> (99)</sub>


- Dân c phân bố không đều giữa TT
và NT, giữa các huyện - thị trong
tỉnh.


<b>5. Gi¸o dơc - Y tÕ</b>
- GD cã 544 trêng PT


- 93% trong độ tuổi đến trờng.
- Y tế: 3.030 giờng bệnh và 363 bác
sỹ (2,9 BS và 23,9 giờng trên 1 vạn
dân)



<b>6. Truyền thống văn hoá - lịch sử</b>
- Vùng đất giàu truyền thống văn
hoá và lịng u nớc.


- Đầy đủ văn hố vật thể và văn hoá
phi vật thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

chùa,miếu mạo, các làn điệu, thơ văn ...) ?
? Thời kỳ 91 - 94 tốc độ tăng trởng GDP bình
quân hàng năm là bao nhiờu ?


? So sánh với cả nớc ? BắcTrung Bé ?


? Nhận xét sự thay đổi trong thời kỳ 95 - 2000 ?
Giải thích ?


? ThÕ m¹nh Kinh tế của Hà Tĩnh là gì ?


<b>1. Đặc điểm chung</b>


- GDP tăng bình quân (1991-1994)
khoảng 8,1% (cả nớc là 7,9%, BTB
là 5,2%).


1995 2000 tăng trởng GDP lµ 7
-8%.


<b>IV. Kết luận, đánh giá:</b>



- Cho HS kết luận nội dung bài học.
- Giáo viên kết luận nội dung bài học.
<b>V. Hoạt động nối tiếp:</b>


- Cho HS vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế của Hà Tĩnh qua số liệu trong SGK địa Lý Hà
Tĩnh và nhận xét.


<b> - HD HS học bài và chuẩn bị bài 43.</b>


<i><b>Tiết 49 Ngày tháng năm 2007</b></i>
<i><b>Bài 43: Địa lý tỉnh Hà Tĩnh (tiếp theo)</b></i>


<b>I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, học sinh cÇn:</b>


- Hiểu và trình bày đợc tình hình phát triển các ngành kinh tế: Công nghiệp, nông, lâm, ng
nghiệp, du lịch, dịch vụ và xác định đợc thế mạnh về kinh tế của Hà Tĩnh đợc dựa trên cơ
sở nào.


- Đánh giá đợc mức độ khai thác TN và BVMT ở Hà Tĩnh.
- Thấy đợc xu hớng phát triển kinh tế của Hà Tĩnh.


- Có ý thức trách nhiệm trong vấn đề khai thác và bảo vệ tài nguyên.
<b>II. Phơng tiện dạy - học:</b>


1- át lát ĐLViệt Nam.
2- B§ KT, KS ViÖt Nam.
3- TLĐL Hà Tĩnh ....


<b> III.Tiến trình tổ chức các Hoạt Động Dạy Học:</b>
<b> 1. ÔĐTC:</b>



<b> 2. Bài cũ: </b>


? Trình bày những nét chính về dân c, lao động của tỉnh Hà Tĩnh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>H§1: 1. Giíi thiƯu bµi: </b>


<b> 2. Tiến trình các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>


? Dùa vµo nội dung SGK, át lát Việt Nam cho
biết cơ cấu của ngành Nông nghiệp Hà Tĩnh?
? Trồng trọt bao nhiªu %? (57%)


? Chăn nuôi bao nhiêu %? (37%)
? Dịch vụ, CN bao nhiêu %? (6%)


? Ngành Lâm nghiệp phát triển nh thế nào ?
? Độ che phủ của rừng bao nhiêu % DT?
? Nhận xét vè tình hình phát triển ngành ng
nghiệp của tỉnh ta ?


? Cho biết sự phát triển của ngành?
? Ngành quan trọng?


? Cơ cấu ?


? Dựa trên thế mạnh nào ?
- CN vËt liÖu – XD ?


- CN khai kho¸ng?


- CN chế biến nông, lâm, thủy, hải sản?
? Cho biết cơ cấu ngành dịch vụ của Hà Tĩnh ?
? Thực trạng phát triển nh thế nào ?


? Có bao nhiêu cảng biển ?


? Cho biết một vài nét về cảng Vũng áng (Kỳ
Anh)?


? Thơng mại, du lịch ở Hà Tĩnh phát triển nh
thế nào ?


? Nêu thực trạng của việc khai thác tài nguyên
và môi trờng của tỉnh Hà Tĩnh ?


? Nguyên nhân ? giải pháp ?


? Nêu thế mạnh phát triển kinh tế xà hội của
tỉnh Hà Tĩnh ?


? Còn những tồn tại nào ?
? Nên có phơng hớng gì ?


? Thay đổi cơ cấu GDP nh thế nào ?


? Träng t©m ph¸t triĨn KT-XH trong thêi gian
tíi ?



<i><b>IV. Kinh tÕ: (Tiếp theo)</b></i>
<b>2. Nông - Lâm - Ng nghiệp</b>


<i><b>a. Nông nghiệp</b></i>


- Đất NN: 98,2 nghìn ha
- Bình quân: 0,076 ha/ngời


<i><b>b. Lâm nghiƯp</b></i>


240,5 nghìn ha đất rừng (39,7%
-2000 độ che phủ)


<i><b>c. Ng nghiƯp</b></i>


- 1999 khai thác đạt 18,2 nghìn
tấn, trong đó cá biển là 12 nghìn
tấn


<i><b>3. C«ng nghiƯp</b></i>


- CN còn nhỏ bé, phát triển cha
mạnh, chiếm 0,2% giá trị SX CN
cả nớc.


<i><b>4. Dịch vụ</b></i>


- GTVT:


+ 6000 km đờng bộ



+ Có 337 km đờng sơng, 9 cảng
sơng cảng bin.


- BCVT: 1998 có 8.631 máy điện
thoại, TB 6,8 máy/1000 dân.
- Thơng mại: Phát triển rộng khắp


- Dch vụ: Đang trên đà phát triển.
<b>V. Bảo vệ tài nguyên và</b>


<b>m«i trêng</b>


- Khai thác tài ngun phải đi đơi
với bảo vệ tài nguyên môi ttrờng
đảm bảo sự phát trin bn vng
KT-XH ca tnh ta.


<b>VI. Phơng hớng phát </b>
<b>triÓn Kinh tÕ</b>


- Phát triển kinh tế cửa khẩu, đờng
8, Vũng áng.


- Xây dựng khu Công nghiệp Vũng
áng ( Kỳ Anh), nhà máy nhiệt điện,
khai thác mỏ sắt Thạch Khê ...
<b>IV. Kết luận, đánh giá:</b>


- Cho HS khái quát lại nội dung bài học


- GVKL néi dung bµi häc.


? Phân tích thế mạnh phát triển kinh tế của Hà Tĩnh ? Phát triển kinh tế cần quan tâm
đến vấn đề môi trờng nh thế nào ?


<b> V. Hoạt động nối tiếp:</b>
- Cho HS làm bài tập.


- Vẽ BĐ cơ cấu GDP của tỉnh Hµ TÜnh thêi kú 1990 – 2000 qua sè liƯu §LHT?
- HDHS học kỹ phần Địa Lý Hà Tĩnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Phát đề cơng cho học sinh ôn tập


<i><b>TiÕt 52 Ngày tháng năm 2007</b></i>
<b>Bài 44: </b>

Thực hành:

<b> Địa lý tØnh Hµ TÜnh </b>


<b>I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, học sinh cần nắm đợc:</b>


- Hiểu và trình bày đợc tình hình phát triển các ngành kinh tế: Công nghiệp, Nông nghiệp,
dịch vụ; xác định thế mạnh của ngành kinh tế của tỉnh Hà Tĩnh dựa trên những thế mạnh
nào.


- Đánh gí đợc mức độ khai thác tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trờng đợc đặt ra nh
thế nào.


- Thấy đợc xu hớng phát triển kinh tế của Hà Tĩnh; có ý thức trách nhiệm trong vấn đề khai
thác ti nguyờn v bo v mụi trng.


<b>II. Phơng tiện dạy häc:</b>
1- ¸t l¸t §LViÖt Nam.


2- B§ KT, KS ViƯt Nam.
3- TLĐL Hà Tĩnh ....


<b>III.Tiến trình tổ chức các Hoạt Động Dạy Học:</b>
<b> 1. ÔĐTC:</b>


<b> 2. Bài cũ: ( Kết hợp bài thực hành)</b>
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: 1. Giíi thiƯu bµi: </b>


<b> 2. Tiến trình bài thực hành: </b>


<b>Hot ng của GV-HS</b> <b>Gợi ý bài thực hành</b>


<b>Bµi tËp1:</b>


? Nêu đặc điểm chính của tự nhiên Hà Tĩnh?


? phân tích tác động qua lại giữa các thành phần tự
nhiên ?


? Nhận xét mối quan hệ giữa các thành phần tự
nhiên ? có ảnh hởng gì đến sản xuất và đời sống
của nhân dân tỉnh nhà?


<b>Bµi tËp 2:</b>


vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế của Hà Tĩnh trong 10
năm 1990-2000, qua bảng số liệu sau(%).



Năm


Ngành


1990 2000


GDP 100 100


<b>Nông- Lâm-Ng </b>


<b>nghiệp</b> 54,4 41,0


<b>Công nghiệp- xây </b>
<b>dựng</b>


11,0 15,0


§Êt


KhÝ hËu Sông ngòi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Dịch vụ 35,0 44,0




<b>IV. kÕt thóc bµi hùc hµnh</b>


- Cho häc sinh khái quát lại hai bài tập.



- Giỏo viờn nhn xột, đánh giá, cho điểm một số HS./.


<i><b>TiÕt 50 Ngày tháng năm 2007</b></i>


<b>Bài Ôn tập học kỳ II</b>



<i><b>(Tõ bµi 38 - 43)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Hiểu và trình bày đợc:


+ Tiềm năng to lớn của biển, đảo Việt Nam và những thế mạnh của kinh tế biển đảo.


+ Vấn đề cấp bách phải bảo vệ tài nguyên môi trờng biển, đảo phát triển bền vững KT quốc
gia.


+ Khả năng phát triển của Hà Tĩnh, thế mạnh, những tồn tại và các giải pháp khắc phục khó
khăn.


Cú k năng phân tích so sánh các mối quan hệ địa lý, kỹ năng vẽ biểu đồ, phân tích biểu
đồ.


<b>II.Ph¬ng tiƯn d¹y - häc:</b>


1- B§ TN, HC, kinh tÕ ViƯt Nam.


2- át lát ĐL Việt Nam, SGK, SGV, TLTK ...
3- Đề cơng ôn tập, phiếu học tập


<b> III.Tiến trình tổ chức các Hoạt Động Dạy Học:</b>


<b> 1. ÔĐTC:</b>


<b> 2. Bài cũ: ( Kết hợp bài mới)</b>
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: 1. Giíi thiƯu bµi: </b>


<b> 2. Tiến trình giờ ôn tập: </b>


<b>Hệ thống câu hỏi «n tËp</b> <b>Gỵi ý «n tËp</b>


<b>1.Kinh tÕ biĨn bao gåm những ngành nào?</b>


? Nc ta cú nhng thun li gì để phát triển ngành
kinh tế biển ?


<i><b>(CMR: Cã điều kiện phát triển kinh tế biển)</b></i>


<b>2. Tại sao cần u tiên phát triển khai thác hải sản xa </b>
bờ ?


? Công nghiệp chế biến thuỷ sản phát triển sẽ có
tác động nh thế nào tới ngành đánh bt nuụi trng
thu sn ?


<b>3. Kể tên các bÃi tắm và khu du lịch của nớc ta theo</b>
thứ tự từ Bắc vào Nam ?


<b>4. Trình bày trình hình phát triển ngành dầu khí </b>
Việt Nam ?



? Ti sao phải bảo vệ môi trờng biển đảo, giải pháp
?


<b>5. Hà Tĩnh có những thuận lợi và khó khăn gì để </b>
phát triển KT-XH ? (Khó khăn lớn nhất?)


<b>6. ThÕ mạnh kinh tế của Hà Tĩnh là gì ?</b>
? Dựa trên những điều kiện nào ?


<b>7. Trỡnh by s phát triển của ngành Dịch vụ tỉnh </b>
Hà Tĩnh, c bit l du lch, gii phỏp ?


<b>8. Định hớng phát triển KT-XH của Hà Tĩnh?</b>


- Khai thỏc nuụi trng Thuỷ Sản
- Du lịch biển đảo


- Khai th¸c, chÕ biÕn KS biĨn
- GTVT biĨn.


- Xa bê tèn nhiỊu vèn nhng mang lại
hiệu quả kinh tế cao.


- CN chế biến TS thúc đẩy, làm cho
KT-NT TS phát triển mạnh.


- HS trình bày trên BĐ
- HS trình bày



- ĐKTN và tài nguyên TN
- Dân c, XH


- Tiềm năng phát triển KT
(CN, NN, DV)


(Vẽ BĐ cơ cấu KT tỉnh Hµ TÜnh tõ
90 - 2000 vµ nhËn xÐt)


- HS trình bày.
<b>IV. Kết luận, đánh giá:</b>


- Giáo viên nhận xét làm bài ôn tập, tinh thần thái độ của HS.
- Cho điểm một số em ôn tập tốt.


<b>V. Hoạt động nối tiếp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b> TiÕt 51 Ngày tháng năm 2007</b></i>

<b>Bài Kiểm tra học kỳ Ii</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiểm tra kiến thức cơ bản trọng tâm cảu chơng trình. Qua đó đánh giá đợc một cách chính
xác khách quan mức độ nắm kiến thức và kỹ năng của HS trong học kỳ II và cả năm học.
- Đánh giá đợc kết quả dạy - học của thầy và trò trong năm học.


- Bồi dỡng cho HS cách làm bài tự giác, độc lập và tích cực, lấy điểm tổng kết học kỳ.
<b>II.Tình trình giờ kiểm tra:</b>


<b> 1. ÔĐTC:</b>



<b> 2. GV nêu yêu cầu của tiết kiĨm tra</b>
<b> 3. §Ị ra:</b>


- GV phát đề in sẵn cho HS làm


- GV giám sát chặt để HS không quay cóp, thảo luận.
(Có đề và đáp án kèm theo của Sở GD-ĐT)


<b>III.KÕt thóc giê KiÓm tra:</b>
- GV thu bµi vỊ nhµ chÊm.


- GV nhận xêt tinh thần, thái độ làm bài của HS
<b> - Dặn dò chuẩn bị cho bài 44 (thực hành).</b>
<b>Kết quả chấm bài:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×