Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kiem tra hoc ky 1 vat ly 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.5 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. Họ tên người soạn: Nguyễn Thị Thu Thảo</b>
<b> Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm</b>


<b>2. Bài kiểm tra : HKl ; môn : vật Lý ; khối lớp :8</b>
<b>3. Mục tiêu:</b>


<i><b>a. KiÕn thøc: nhằm đánh giá kiÕn thøc cđa HS vỊ: </b></i>


- Dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Tính tơng đối của chuyển động cơ.


- ý nghĩa của vận tốc. Đơn vị đo vận tốc. Vận tốc trung bình. Chuyển động u,
khụng u.


- Tác dụng lực. Hai lực cân bằng. Quán tính.
- Các loại lực ma sát.


- ỏp lực, áỏp suất. áỏp suất chất lỏng, áp suất khí quyền.
- Bình thông nhau.


- Mô tả hiện tợng về sự tồn tại lực ®Èy Acsimet.
- §iỊu kiƯn vËt nỉi.


- Nêu ví dụ trong đó lực thực hiện cơng và khơng thực hiện cơng. Cơng thức tính
cơng cơ học (trờng hợp hớng của lực trùng với hớng dịch chuyển của điểm đặt
vật). Đơn vị cơng.


- Định luật bảo tồn cơng cho máy cơ đơn giản. Ví dụ minh hoạ.
- Cơng suất là gì, cơng thc tớnh, n v.


<i><b>b. Kỹ năng: ỏnh giỏ mc thực hiện các thao tác:</b></i>



- Xác định vật chuyển động hay đứng yên, vật làm mốc.
- Xác định tác dụng của lực.


- Đề ra cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong các trờng
hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.


- Vận dụng các cơng thức đã học.


- Giải thích các hiện tợng tự nhiên, gặp trong đời sống thờng ngày dựa vào
những kiến thức đã học.


<i><b>c. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi làm bài.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4. Ma trận đề: </b>


<b>Nội dung chính</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng:</b>


TN TL TN TL TN TL


1. Chuyển động cơ học. Lực.
Sự cân bằng lực - Quán
tính. Lực ma sát (8 tiết)


2
<i>1</i>
2
<i>1</i>
1
<i>1</i>
1


<i>0,5</i>
1
<i>1</i>
<b>7</b>
<i><b>4,5</b></i>
2. Lùc ®Èy Acsimet, Sù nỉi


cđa vËt. C«ng. C«ng st
(9 tiÕt)
2
<i>1</i>
1
<i>1</i>
1
<i>0,5</i>
2
<i>1</i>
2
<i>2</i>
<b>8</b>
<i><b>5,5</b></i>
<b>Tổng:</b>
<b>5</b>
<i><b>3</b></i>
<b>4</b>
<i><b>2,5</b></i>
<b>6</b>
<i><b>4,5</b></i>
<i><b>15</b></i>
<b>10</b>


<i>Trong mỗi ơ, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ơ đó, số ở</i>
<i>dịng dưới bên phải là tổng số điểm trong ơ đó.</i>


<b>5. Nội dung đề: </b>


<b>A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đứng trớc câu trả lời đúng nhất (5 điểm)</b>
<b>1. Để nhận biết một ụ tụ chuyển động trờn đường, cú thể chọn cỏch nào sau </b>
đõy?


A. Quan sát bánh xe ơtơ có quay hay khơng?


B. Chọn một vật cố định trên mặt đường làm mốc, rồi kiểm tra xem vị trí
của xe ơtơ có thay đổi so với vật mốc đó hay khơng?


C. Quan sát số chỉ của công tơ mét xem kim có chỉ một số nào đó hay
khơng?


D. Quan sát người lái xe có trong xe hay khơng?


<b>2. Quan sát một vật được thả rơi trên cao xuống, hãy cho biết tác dụng</b>
của trọng lực đã làm cho đại lượng vật lí nào thay đổi?


A. Khối lượng B. Trọng lượng C. Khối lượng riêng D. Vận tốc
<b>3. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động do </b>
quán tính?


A. Người đang đi xe đạp thì ngừng đạp, nhưng xe vẫn chuyển động tới phía
trước.


B. Chuyển động của một vật được thả rơi từ trên cao xuống.


C. Một ô tô đang chạy trên đường.


D. Chuyển động của dòng nước chảy trên sơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Vì đồn thứ nhất có khối lượng nhỏ hơn.


D. Vì đồn tàu thứ nhất có khối lượng nhỏ hơn nên có qn tính bé hơn
và dễ thay đổi vận tốc hơn


<b>5. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào ma sát là có hại?</b>
A. Khía rãnh ở mặt lốp ơ tơ vận tải phải có độ sâu trên 1,6cm.
B. Khi đi trên sàn gỗ, sàn đá hoa dễ bị ngã.


C. Giầy đi mãi đế bị mịn.


D. Phải bơi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị.


<b>6. Đặt một hộp gỗ lên mặt bàn nằm ngang thì áp suất do hộp gỗ tác dụng</b>
xuống mặt bàn là 560 N/m2<sub>. Khối lượng của hộp gỗ là bao nhiêu, biết</sub>
diện tích mặt tiếp xúc của hộp gỗ với mặt bàn là 0,3m2<sub>?</sub>


A. m = 168kg B. m = 16,8kg C. m = 0,168kg D. Một giá trị
khác


<b>7. Hai bình A và B thơng nhau. Bình A đựng dầu, bình B đựng nước tới </b>
cùng độ cao nối thơng đáy bình bằng một ống nhỏ. Hỏi sau khi mở khóa
ở ống nối, nước và dầu có chảy từ bình nọ sang bình kia khơng?


A. Nước chảy sang dầu vì áp suất cột nước lớn hơn áp suất cột dầu do
trọng lượng riêng của nước lớn hơn của dầu.



B. Khơng, vì độ cao của cột chất lỏng trong hai bình bằng nhau.
C. Dầu chảy sang nước vì lượng dầu nhẹ hơn.


D. Dầu chảy sang nước vì lượng dầu nhiều hơn.


<b>8. Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?</b>


A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị
vật chiếm chỗ.


B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng.
C. Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất làm vật.


D. Trọng lượng riêng của chất làm vật và thể tích của vật.
<b>9. T i sao mi ng g th v o n</b>ạ ế ỗ ả à ướ ạ ổc l i n i?


A. Vì gỗ là một vật nhẹ.


B. Vì trọng lượng riêng của miếng gỗ lớn hơn trọng lượng riêng của
nước


C. Vì khi thả gỗ vào nước thì nước khơng thấm vào gỗ.


D. Vì trọng lượng riêng của miếng gỗ nhỏ hơn trọng lượng riêng của
nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Lực kéo đã thực hiện cơng vì có lực tác dụng làm
cho vật dịch chuyển.



B. Lực kéo khơng thực hiện cơng vì nếu khơng có lực
vẫn có thể chuyển động theo qn tính.


C. Lực kéo khơng thực hiện cơng vì phương của lực
vng góc với phương dịch chuyển của vật.


D. Lực kéo khơng thực hiện cơng vì lực kéo tác dụng
lên vật phải thơng qua rịng rọc.


<b>B - Tự luận:(5 im)</b>


<b>Bài 1:</b> (1 điểm) m thanh truyền trong khơng khí với vận tốc 330 m/s. TÝnh


qng đường âm thanh truyền đi được trong 0,5 phút?


<b>Bµi 2:</b> (1 ®iĨm) Khi xe ơ tơ bị sa lầy, người ta thường đổ cát, sạn hoặc đặt
dưới lốp xe một tấm ván. Cách làm ấy nhằm mục đích gì?


<b>Bài 3:</b> (1 điểm) Phát biểu định luật về cơng.


<b>Bµi 4</b>: (2 ®iĨm) Một người dùng ròng rọc động để nâng một vật lên cao
10m với lực kéo ở đầu dây tự do là 150N. Hỏi người đó đã thực hiện một
cơng là bao nhiêu?


<b>6. đáp án và biểu điểm: </b>


<b>A - Trắc nghiệm: ( 5 điểm)(mỗi đáp án đúng 0,5 điểm)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6



Đáp án a d a d d b


Câu 7 8 9 10


Đáp án a a d a


<b>B - Tù luËn(5 điểm)</b>


<b>Bµi</b> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b><sub>Điểm</sub></b>


1 S = v.t = 330. (0,5.60) = 9900 (m) 1 điểm


2 Tăng ma sát 1 ®iĨm


3 Khơng một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về cơng. Lợi bao
nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đờng đi.


1 ®iĨm
4 a) Áp dụng CT: P=A/t=> A = P.t=1600.36= 57600 JA =


F.S = 150 . 10 = 1500 (J).


1 ®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×