Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiet 157 Kiem tra Ngu van 9 De Mt DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng THcs ngọc liên Đề Và ĐáP áN
<b> Tổ xã hội kiểm tra định kì</b>
<b> Mơn: Ngữ văn</b>
<b> Lớp: 9A1</b>


<b> Thêi gian: 45 phót</b>


<b> GV ra đề: </b><i><b>Trần Văn Trờng</b></i>
<b>i. ma trận đề kiểm tra ngữ văn</b>





Mức độ
Lĩnh vực ND


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng
ThÊp Cao


<b>Tỉng</b>


Tõ lo¹i


TN TL TN TL TL TL


C1


<i>0,5 </i> <i>0,5</i>C2 <b>21</b>


Khởi ngữ C3



<i>0,5</i> <b>0,51</b>


Thành phần biệt lập C4


<i>0,5</i> C7<i>2</i> <b>2,52</b>


Nghĩa tờng minh và


hàm ý C5


<i>0,5</i> <b>0,51</b>


Liên kết câu và liên


kết đoạn văn C6


<i>0,5</i> <b>0,51</b>


C¸c biƯn ph¸p tu tõ C8


<i>5</i>


<b>1</b>
<b>5</b>
<i>Tỉng số câu</i>


<i>Tổng số điểm</i> <i><b>1,5</b><b>3</b></i> <i><b>1,5</b><b>3</b></i> <i><b>1</b><b>2</b></i> <i><b>1</b><b>5</b></i> <b>108</b>
<b>ii. Đề bài</b>


<i><b>I. Trắc nghiệm. (</b>3 điểm</i>)



<i><b>Câu 1: các từ sau những từ nào là từ láy?</b></i>


A. Chiền chiện C. Xao xuyÕn
B. Long lanh D. Gian lao


<i><b>Câu 2: Đại từ “ </b>Ta</i>” trong bài thơ “ <i>Mùa xuân nho nhỏ</i>” đợc hiểu theo:


A. Sè Ýt. C. Vừa là cái riêng vừa là cái chung
B. Sè nhiỊu D. C¶ 3 ý trªn.


<i><b>Câu 3: Dịng nào sau đây định nghĩa đúng nhất về khởi ngữ?</b></i>
A. Khởi ngữ là thành phần đứng trớc chủ ngữ.


B. Khởi ngữ là thành phần phụ đứng sau chủ ngữ để nêu lên đề tài đợc nói đến trong
câu.


C. Khởi ngữ là thành phần câu đứng trớc chủ ngữ để nêu lên đề tài đợc nói đến trong
câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 4: Nhận định nào đúng nhất về thành phần tình thái?</b></i>


A. Thành phần tình thái đợc dùng để thể hiện cách nhìn của ngời nói đối với sự việc
đợc nói đến trong câu.


B. Thành phần tình thái đợc dùng để bộc lộ tâm lí của ngời nói.
C. Thành phần tình thái thể hiện trạng thái của sự vật


D. Thành phần tình thái đợc dùng để bộc lộ tình cảm của ngời nói.



<i><b>Câu 5: Trong một căn phịng thiếu ánh sáng, ta nghe hai lời đối đáp sau đây và cho biết mỗi lời</b></i>
nói đợc hiểu theo nghĩa nào?


<i>1. Gió lạnh nhỉ?</i>


<i>2. Đóng cửa lại thì tối quá.</i>


A. Nghĩa tờng minh B. Nghĩa hàm ý
<i><b>Câu 6: Chỉ ra biện pháp liên kết câu đúng nhất trong đoạn văn sau?</b></i>


“ <i>Chị Thao thổi còi. Nh thế là đã hai mơi phút qua. Tơi cẩn thận bỏ gói thuốc mìn </i>
<i>xuống cái lỗ đã đào, châm ngịi. Dây mìn dài, cong, mềm. Tơi khoả đất rồi chạy lại chỗ ẩn nấp</i>
<i>của mình</i>”.


A. PhÐp lỈp C. PhÐp thÕ


B. Phép nối D. Phép đồng nghĩa
<i><b> II. Tự luận:( </b>7điểm<b>)</b></i>


<i><b>Câu 7: Hãy xác định thành phần biệt lập trong câu sau và cho biết tác dụng của nó.</b></i>


- <i>Cịng may mµ b»ng mÊy nét vẽ, hoạ sĩ ghi xong lần đầu gơng mặt cđa ngêi thanh niªn.</i>


<i><b>Câu 8: </b></i> “<i> Cày đồng đang buổi ban tra</i>
<i> Mồ hôi thánh thót nh ma ruộng cày</i>”.


a, Những biện pháp tu từ nào đợc sử dụng trong câu ca dao trên?


b, Viết đoạn văn khoảng 8 dòng diễn tả cách hiểu của em về lời nhắn gửi trong câu ca dao trªn.



<b>iii: đáp án</b>


<b>* Phần trắc nghiệm: </b>( <i>3 điểm</i>) Mỗi ỏp ỳng 0,5 im.


<i>Câu</i> 1 2 3 4 5 6


<i>Đáp ¸n</i> B,C D C A B B


<b>* PhÇn tù luËn:</b>


<i> Câu 7:</i> ( 2điểm) HS cần nêu đợc những ý sau:


<i> - ( </i>Cũng) <i>may</i> là thành phần tình thái; dùng để bày tỏ sự đánh giá tốt về điều đợc nói đến trong
câu.


<i>Câu 8</i>: <i>( 5điểm</i>) HS cần nêu đợc những ý sau:


a, C¸c biƯn ph¸p tu tõ trong bài ca dao là so sánh và nói quá..


b, Bài ca dao hàm ý nhắc nhở ngời đọc: Ngời nông dân vô cùng vất vả để làm ra hạt cơm nuôi
sống con ngời, hãy biết ơn họ mỗi khi bng bát côm đầy. Đoạn văn không quá 8 dòng.


********************************


</div>

<!--links-->

×