Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

136 bài tập trắc nghiệm về Giá trị lượng giác của một cung Toán 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1

<b>136 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC </b>



<b>CỦA MỘT CUNG TỐN 10 CĨ ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu 1: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? </b>


<b>A. </b>cos90 30<i>o</i>  cos100 .<i>o</i> <b>B. </b>sin90<i>o</i>sin150<i>o</i>.
<b>C. </b>sin 90 15<i>o</i> sin 90 30 .<i>o</i>  <b>D. </b>sin90 15<i>o</i> sin90 30<i>o</i> .


<b>Câu 2: Giá trị của </b><i>M</i> cos 152 0cos 252 0cos 352 0cos 452 0cos 1052 0cos 1152 0cos 1252 0 là:
<b>A. </b><i>M</i> 4. <b>B. </b> 7.


2


<i>M</i>  <b>C. </b> 1.


2




<i>M</i> <b>D. </b> 3 2.


2


 
<i>M</i>


<b>Câu 3: Cho </b>tancot<i>m</i> Tính giá trị biểu thức cot3

tan3

.
<b>A. </b><i>m</i>33<i>m</i> <b>B. </b><i>m</i>33<i>m</i> <b>C. </b> 3


3<i>m</i> <i>m</i> <b>D. </b>3<i>m</i>3<i>m</i>



<b>Câu 4: Cho </b>cos 2 2


5 3



  <sub></sub>   <sub></sub>


 . Khi đó tan

bằng:
<b>A. </b> 21


5 <b>B. </b>


21
2


 <b>C. </b> 21


5


 <b>D. </b> 21


3
<b>Câu 5: Cho </b>sin cos 5


4


 


<i>a</i> <i>a</i> . Khi đó

sin .cos

<i>a</i>

<i>a</i>

có giá trị bằng :


<b>A. </b>1 <b>B. </b> 9


32 <b>C. </b>


3


16 <b>D. </b>


5
4
<b>Câu 6: Nếu </b>cos sin 1


2


 


<i>x</i> <i>x</i> và 0 0


0  <i>x</i> 180 thì tan =


3

 <i>p</i> <i>q</i>


<i>x</i> với cặp số nguyên (<i>p, q</i>) là:


<b>A. </b>(–4; 7) <b>B. </b>(4; 7) <b>C. </b>(8; 14) <b>D. </b>(8; 7)


<b>Câu 7: Tính giá trị của</b> cos2 cos2 2 ... cos2 5 cos2



6 6 6


   <sub></sub>


    


<i>G</i> .


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>0 <b>D. </b>1


<b>Câu 8: Biểu thức </b><i>A</i>cos 200cos 400cos 600 ... cos1600cos1800 có giá trị bằng :
<b>A. </b><i>A</i>1. <b>B. </b><i>A</i> 1 <b>C. </b><i>A</i>2. <b>D. </b><i>A</i> 2.
<b>Câu 9: Kết quả rút gọn của biểu thức </b>  





 <sub> </sub>


 


 


2


sin tan


1



cos +1 bằng:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 + tan <b>C. </b>


2


1


cos  <b>D. </b> 2


1
sin 
<b>Câu 10: Tính </b> sin sin2 ... sin9


5 5 5


  


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Câu 11: Cho </b>cot3. Khi đó 3sin<sub>3</sub> 2 cos<sub>3</sub>


12sin 4 cos


 



 




 có giá trị bằng :
<b>A. </b> 1


4


 . <b>B. </b> 5


4


 . <b>C. </b>3


4 . <b>D. </b>


1
4.
<b>Câu 12: Biểu thức </b> sin( ) cos( ) cot(2 ) tan(3 )


2 2


 


 


       


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có biểu thức rút gọn là:



<b>A. </b><i>A</i>2sin<i>x</i>. <b>B. </b><i>A</i> 2sin<i>x</i> <b>C. </b><i>A</i>0. <b>D. </b><i>A</i> 2cot<i>x</i>.


<b>Câu 13: Biểu thức</b><i>A</i>sin8<i>x</i>sin6<i>x</i>cos2<i>x</i>sin4<i>x</i>cos2<i>x</i>sin2<i>x</i>cos2<i>x</i>cos2<i>x</i> được rút gọn thành :
<b>A. </b>sin4<i>x</i>. <b>B. </b>1. <b>C. </b>cos4<i>x</i>. <b>D. </b>2.


<b>Câu 14: Giá trị của biểu thức </b>tan 200 tan 400 3 tan 20 .tan 40 bằng 0 0


<b>A. </b> 3


3


 <b>.</b> <b>B. </b> 3


3 <b>.</b> <b>C. </b> 3<b>.</b> <b>D. </b> 3<b>.</b>


<b>Câu 15: Tính </b> 0 0 0

0



cos 4455 cos 945 tan1035 cot 1500


<i>B</i>    


<b>A. </b> 3 1


3  <b>B. </b>


3


1 2



1   <b>C. </b>


3


1 2


3   <b>D. </b>


3
1


3 


<b>Câu 16: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? </b>


<b>A. </b>tan 45<i>o</i>tan 60 .<i>o</i> <b>B. </b>cos45<i>o</i> sin45<i>o</i>. <b>C. </b>sin 60<i>o</i> sin80 .<i>o</i> <b>D. </b>cos35<i>o</i>cos10 .<i>o</i>
<b>Câu 17: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đúng? </b>


<b>A. </b>cos150 3.


2




<i>o</i>


<b>B. </b>cot150<i>o</i>  3. <b>C. </b>tan150 1 .
3
 



<i>o</i>


<b>D. </b>sin150 3.
2
 
<i>o</i>


<b>Câu 18: Tính </b><i>M</i> tan1 tan 2 tan 3 ....tan 890 0 0 0


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>1


2
<b>Câu 19: Giả sử</b>(1 tan 1 )(1 tan 1 ) 2 tan (cos 0)


cos cos


     <i>n</i> 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> . Khi đó <i>n</i> có giá trị bằng:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 20: Để tính cos120</b>0, một học sinh làm như sau:


(I) sin1200 = 3


2 (II) cos



2


1200 = 1 – sin21200 (III) cos21200 =1


4 (IV) cos120


0
=1


2
Lập luận trên <b>sai</b> ở bước nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Câu 21: Biểu thức thu gọn của biểu thức </b> sin 2 sin 5 sin 3<sub>2</sub>


1 cos 2sin 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i> là


<b>A. </b>cos<i>a</i><b>.</b> <b>B. </b>

sin

<i>a</i>

<b>.</b> <b>C. </b>2 cos<i>a</i><b>.</b> <b>D. </b>

2sin

<i>a</i>

<b>.</b>
<b>Câu 22: Cho </b>tancot<i>m</i> với |<i>m</i>| 2 . Tính tan

cot



<b>A. </b><i>m</i>24 <b>B. </b> <i>m</i>24 <b>C. </b> <i>m</i>24 <b>D. </b> <i>m</i>24


<b>Câu 23: Cho điểm </b> <i>M</i> trên đường tròn lượng giác gốc <i>A</i> gắn với hệ rục toạ độ <i>Oxy</i>. Nếu sđ



,
2


<sub></sub>



  


<i>AM</i> <i>k</i> <i>k</i> thì sin


2 <i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> 


 


  bằng:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>

 

1 <i>k</i> <b>C. </b>1 <b>D. </b>0


<b>Câu 24: Tính giá trị biểu thức</b> sin2 sin2 sin2 sin29 tan cot


6 3 4 4 6 6


<i>P</i>          


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 25: Biểu thức </b><i>A</i>sin 102 0sin 202 0... sin 180 2 0 có giá trị bằng :



<b>A. </b><i>A</i>6 <b>B. </b><i>A</i>8. <b>C. </b><i>A</i>3. <b>D. </b><i>A</i>10.


<b>Câu 26: Trên đường tròn lượng giác gốc </b><i>A</i>, cho sđ<i>AM</i>   <i>k</i>2 , <i>k</i> . Xác định vị trí của <i>M</i> khi
2


sin 1 cos 


<b>A. </b><i>M</i> thuộc góc phần tư thứ I <b>B. </b><i>M</i> thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ II


<b>C. </b><i>M</i> thuộc góc phần tư thứ II <b>D. </b><i>M</i> thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV
<b>Câu 27: Cho </b>sin<i>x</i>cos<i>x</i><i>m</i>. Tính theo m giá trị.của <i>M</i> sin .<i>x cosx</i>:


<b>A. </b> 2


1




<i>m</i> <b>B. </b>


2
1
2




<i>m</i>


<b>C. </b>


2


1
2



<i>m</i>


<b>D. </b> 2


1



<i>m</i>


<b>Câu 28: Biểu thức </b><i>A</i>cos 102 0cos 202 0cos 302 0 ... cos 1802 0 có giá trị bằng :


<b>A. </b><i>A</i>9. <b>B. </b><i>A</i>3. <b>C. </b><i>A</i>12. <b>D. </b><i>A</i>6


<b>Câu 29: Cho </b>cot 1 3


2 2



 <sub></sub>

 

  <sub></sub>


  thì


2



sin .cos có giá trị bằng :


<b>A. </b> 2


5 . <b>B. </b>


4
5 5




. <b>C. </b> 4


5 5 . <b>D. </b>


2
5


.
<b>Câu 30: Giá trị của biểu thức S = 3 – sin</b>2900 + 2cos2600 – 3tan2450 bằng:


<b>A. </b>1


2 <b>B. </b>


1
2


 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3



<b>Câu 31: </b>sin3
10




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>A. </b>cos4


5




<b>B. </b>cos
5


<b>C. </b>


5
cos


1  <b>D. </b> cos


5


<b>Câu 32: Cho </b>cos 2 0


2


5




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<i>x</i> <i>x</i> thì sin<i>x</i> có giá trị bằng :


<b>A. </b> 3


5. <b>B. </b>


3
5


. <b>C.</b> 1


5


. <b>D. </b> 1


5.
<b>Câu 33: Tính </b><i>A</i>sin 39002sin114003cos18450



<b>A. </b>1

1 2 3 3 2



2   <b>B. </b>



1


1 3 2 2 3


2   <b>C. </b>



1


1 3 2 2 3


2   <b>D. </b>



1


1 2 3 3 2


2  


<b>Câu 34: Tính </b><i>A</i>cos 6300sin15600cot12300


<b>A. </b>3 3


2 <b>B. </b>


3
2



 <b>C. </b> 3


2 <b>D. </b>


3 3
2



<b>Câu 35: Cho </b>cot<i>x</i> 2 3. Tính giá trị của cos<i>x</i> :


<b>A. </b><i>A</i>5 <b>B. </b> 2 3


2



<i>A</i> <b>C. </b><i>A</i>4 <b>D. </b><i>A</i>7


<b>Câu 36: Nếu tan = </b> <sub>2</sub>2<i>rs</i><sub>2</sub>


<i>r</i> <i>s</i> với  là góc nhọn và <i>r>s>0 </i>thì cos bằng:
<b>A. </b><i>r</i>


<i>s</i> <b>B. </b>


2 2


2


<i>r</i> <i>s</i>


<i>r</i> <b>C. </b> 2

2


<i>rs</i>



<i>r</i>

<i>s</i>

<b>D. </b>


2 2


2 2




<i>r</i> <i>s</i>
<i>r</i> <i>s</i>
<b>Câu 37: Giả sử </b>3sin4 cos4 1


2


 


<i>x</i> <i>x</i> thì sin4<i>x</i>3cos4<i>x</i> có giá trị bằng :


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 38: Tính </b><i>P</i>cot1 cot 2 cot 3 ...cot 890 0 0 0


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3



<b>Câu 39: Rút gọn biểu thức </b> cos 3 sin 3 cos 3 sin 3


2 2 2 2


<i>B</i> <sub></sub>  <i>a</i><sub></sub> <sub></sub>  <i>a</i><sub></sub> <sub></sub>  <i>a</i><sub></sub> <sub></sub>  <i>a</i><sub></sub>


       


<b>A. </b>

2sin

<i>a</i>

<b>B. </b>2cos<i>a</i> <b>C. </b>2sin<i>a</i> <b>D. </b>2 cos<i>a</i>
<b>Câu 40: Cho hai góc nhọn </b> và  trong đó   . Khẳng định nào sau đây là sai?


<b>A. </b>cos

cos .

<b>B. </b>sinsin .


<b>C. </b>cos sin     90<i>o</i>. <b><sub>D. </sub></b>


0


tantan  .


<b>Câu 41: Cho </b>

là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
<b>Câu 42: Cho </b>0


2



  . Tính 1 sin 1 sin



1 sin 1 sin






 <sub></sub> 


 


<b>A. </b> 2


sin <b>B. </b>


2


cos <b>C. </b>


2


sin


 <b>D. </b> 2


cos


 .


<b>Câu 43: Rút gọn biểu thức sau </b><i>A</i>

tan<i>x</i>cot<i>x</i>

 

2 tan<i>x</i>cot<i>x</i>

2



<b>A. </b><i>A</i>2 <b>B. </b><i>A</i>1 <b>C. </b><i>A</i>4 <b>D. </b><i>A</i>3
<b>Câu 44: Cho </b>cos 4


5
   với


2


  

  . Tính giá trị của biểu thức : <i>M</i> 10sin5cos


<b>A. </b>10 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>1


4
<b>Câu 45: Cho </b>tan 3, 3


2


     .Ta có:
<b>A. </b>sin 3 10


10


  <b>B. </b>Hai câu <b>A.</b> và <b>C.</b> <b>C. </b>cos 10


10


 


 <b>D. </b>cos 10



10
  
<b>Câu 46: Cho </b>cos 1


3


 và 7 4


2

  

  , khẳng định nào sau đây là đúng ?
<b>A. </b>sin 2 2.


3


   <b>B. </b>sin 2 2.
3


  <b>C. </b>sin 2.


3


 <b>D. </b>sin 2.
3
 
<b>Câu 47: Đơn giản biểu thức </b><i>G</i> (1 sin2<i>x</i>) cot2<i>x</i> 1 cot2<i>x</i>


<b>A. </b>sin2 <i>x</i> <b>B. </b> 1


cos<i>x</i> <b>C. </b>cosx <b>D. </b>



1


sin<i>x</i>


<b>Câu 48: Tính các giá trị lượng giác của góc </b>

 300
<b>A. </b>cos 1; sin 3; tan 3 ; cot 1


2 2 3


    


<b>B. </b>cos 1; sin 3 ; tan 3 ; cot 1


2 2 3


        


<b>C. </b>cos 2 ; sin 2 ; tan 1; cot 1


2 2


       


<b>D. </b>cos 3 ; sin 1 ; tan 1 ; cot 3


2 2 <sub>3</sub>


          


<b>Câu 49: Nếu </b>tancot 2 thì 2 2



tan cot bằng bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
<b>Câu 50: Cho </b>sin 1

00 900



3


    . Khi đó <i>cos</i> bằng:


<b>A. </b> 2


3
 


<i>cos</i> . <b>B. </b> 2 2


3


<i>cos</i>  . <b>C. </b> 2
3


 


<i>cos</i> . <b>D. </b> 2 2


3
 


<i>cos</i> .



<b>Câu 51: Cho </b>sin 5 ,
13 2




  

 

.Ta có:
<b>A. </b>tan 5


12





 <b>B. </b>cos 12


13


  <b>C. </b>cot 12


5
 


 <b>D. </b>Hai câu <b>B.</b> và <b>C.</b>


<b>Câu 52: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? </b>


<b>A. </b>cos 45<i>o</i>sin135 .<i>o</i> <b>B.</b> cos120<i>o</i> sin60<i>o</i>.


<b>C. </b>cos 45<i>o</i>sin 45 .<i>o</i> <b>D. </b>cos30<i>o</i> sin120 .<i>o</i>


<b>Câu 53: Nếu tan = </b> 7 thì sin bằng:


<b>A. </b> 7


4 <b>B. </b>


7
4


 <b>C. </b> 7


8 <b>D.</b>


7
8

<b>Câu 54: Đơn giản biểu thức </b> tan cos


1 sin


 



<i>x</i>
<i>T</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<b>A. </b> 1


sin<i>x</i> <b>B. </b>sinx <b>C. </b>cosx <b>D. </b>



1
cos<i>x</i>


<b>Câu 55: Cho </b>tan 15
7
   với


2 , khi đó giá trị của sin bằng


<b>A. </b> 7


274 <b>.</b> <b>B. </b>


15


274<b>.</b> <b>C. </b>


7
274


 <b>.</b> <b>D. </b> 15


274<b>.</b>


<b>Câu 56: Kết quả đơn giản của biểu thức </b> bằng


<b>A.</b> 1<sub>2</sub>


cos  <b>.</b> <b>B. </b>1 tan <b>.</b> <b>C. </b>2<b>.</b> <b>D. </b> 2



1
sin <b> .</b>
<b>Câu 57: Biểu thức </b><i>A</i>sin 200sin 400sin 600 ... sin 3400sin 3600 có giá trị bằng :


<b>A. </b><i>A</i>0. <b>B. </b><i>A</i> 1 <b>C. </b><i>A</i>1. <b>D. </b><i>A</i>2.
<b>Câu 58: Tính </b> sin2 sin2 2 .... sin25 sin2


6 6 6


   <sub></sub>


    


<i>F</i>


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Câu 59: Đơn giản biểu thức </b> cot sin
1 cos


 



<i>x</i>


<i>E</i> <i>x</i>


<i>x</i> ta được



<b>A. </b>
<i>x</i>
sin


1


<b>B. </b>cosx <b>C. </b>sinx <b>D. </b>


<i>x</i>


cos
1
2


sin tan


1
cos +1




 <sub> </sub>


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7


<b>Câu 60: Đơn giản biểu thức</b> cos 3 sin 3 cos 7 sin 7


2 2 2 2




       


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


       


<i>C</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<b>A. </b>2 cos<i>a</i> <b>B. </b>2cos<i>a</i> <b>C. </b>2sin<i>a </i> <b>D. </b>2sin<i>a</i>
<b>Câu 61: Tìm giá trị của </b>

(độ) thỏa mãn sin 75 cos 75


cos 75 sin 75




<i>o</i> <i>o</i>


<i>o</i> <i>o</i> =


1
3.
<b>A. </b>150. <b>B. </b>350. <b>C. </b> 0



45 . <b>D. </b>750.


<b>Câu 62: Các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng ? </b>


<b>A. </b>sin16560 sin 36 .0 <b>B. </b>

sin1656

0

 

sin 36 .

0


<b>C. </b>cos16560 cos36 .0 <b>D. </b>cos16560cos54 .0
<b>Câu 63: Biểu thức</b>(cot + tan)2 bằng:


<b>A. </b>cot2 – tan2+2 <b>B. </b>

1

<sub>2</sub>

1

<sub>2</sub>


sin

cos

<b>C. </b>cot


2<sub> + tan</sub>2<sub>–2 </sub>


<b>D. </b>


2 2


1


sin cos 


<b>Câu 64: Cho </b>tan 2 2
3


  và 4 9


2





 

  , khẳng định nào sau đây là đúng ?
<b>A. </b>sin 2 34.


17


  <b>B. </b>sin 2 2.


17


  <b>C. </b>sin 3 17.
17


 <b>D. </b>sin 3 17.
17
  
<b>Câu 65: Cho </b>cos 4


13 với 0 2





  , khi đó giá trị của sin bằng
<b>A. </b> 153


169<b>.</b> <b>B.</b>


3 17



13 <b>.</b> <b>C. </b>


153


169<b>.</b> <b>D. </b>


153
169 <b>.</b>
<b>Câu 66: Tính </b><i>Q</i>tan 20 tan 700 0 3 cot 20 cot 700 0


<b>A. </b>1 <b>B. </b> 3 <b>C.</b> 1 3 <b>D. </b>1 3


<b>Câu 67: Giá trị </b> 0 0 0 0 0 0


tan1 tan 2 ...tan 89 cot 89 ...cot 2 cot1


<i>D</i> bằng


<b>A. </b>0 <b>B. </b>2 <b>C.</b> 1 <b>D. </b>4


<b>Câu 68: Cho điểm </b><i>M</i> trên đường tròn lượng giác gốc <i>A</i> gắn với hệ trục toạ độ <i>Oxy</i>. Nếu sđ<i>AM</i>


,


<i>k</i> <i>k</i> thì hồnh độ điểm <i>M</i> bằng:


<b>A.</b>

 

1 <i>k</i> <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>1



<b>Câu 69: Cho </b>sin cos 1
2


 


<i>x</i> <i>x</i> và gọi Msin3<i>x</i>cos3<i>x</i>. Giá trị của M là:


<b>A. </b> 1.
8


<i>M</i> <b>B. </b> 11.


16


<i>M</i> <b>C. </b> 7 .


16


 


<i>M</i> <b>D. </b> 11.


16
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
<b>Câu 70: Đơn giản biểu thức </b> sin 5 cos 13

3sin

5




2


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>   


 


<i>D</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<b>A. </b>3sin<i>a</i>2cos<i>a</i> <b>B. </b>3sin<i>a</i> <b>C. </b>3sin<i>a</i> <b>D. </b>2cos<i>a</i>3sin<i>a</i>
<b>Câu 71: </b>sin0 khi và chỉ khi điểm cuối của cung

thuộc góc phần tư thứ


<b>A. </b>I và IV <b>B. </b>II <b>C. </b>I và II <b>D. </b>I


<b>Câu 72: Cho </b>7 2


4    . Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>tan0 <b>B. </b>cot 0 <b>C. </b>cos0 <b>D. </b>sin 0


<b>Câu 73: Biểu thức </b>


0 0 0 0


0 0


sin( 328 ).sin 958 cos( 508 ).cos( 1022 )



cot 572 tan( 212 )


  


 




<i>A</i> có giá trị bằng :


<b>A. </b><i>A</i>1. <b>B. </b><i>A</i> 1 <b>C. </b><i>A</i>2. <b>D. </b><i>A</i> 2.
<b>Câu 74: Cho </b>cot  3với 3 2


2

  

  , khi đó giá trị của cos bằng
<b>A. </b> 3


10 <b>.</b> <b>B. </b>


1
10


<b>.</b> <b>C. </b> 3


10 <b>.</b> <b>D. </b>


1
10 <b>.</b>
<b>Câu 75: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai</b>:



<b>A. </b>(sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx <b>B. </b>(sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx
<b>C. </b>sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x <b>D. </b>sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x
<b>Câu 76: Trên đường tròn lượng giác gốc </b> <i>A</i> cho cung AM có sđ 2 , ,


2


   


    


<i>AM</i> <i>k</i> <i>k</i> . Xét
các mệnh đề sau đây:


I.cos 0


2





 <sub></sub> <sub></sub>


 


  II. sin 2 0


 <sub></sub> <sub></sub>



 


 




 III.cot 0


2



 <sub></sub> <sub></sub>


 


 
Mệnh đề nào đúng?


<b>A. </b>Cả I, II và III <b>B. </b>Chỉ I <b>C. </b>Chỉ II và III <b>D. </b>Chỉ I và II


<b>Câu 77: Cho </b>sin 0, 7 với 0 3
2





  , khi đó giá trị của tan bằng
<b>A. </b> 51



10


 <b>.</b> <b>B. </b> 51


10 <b>.</b> <b>C. </b>


7 51


51 <b>.</b> <b>D. </b>


7 51
51


 <b>.</b>


<b>Câu 78: Giá trị của biểu thức S = cos</b>2120 + cos2780 + cos210 + cos2890 bằng:


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b>Câu 79: Cho </b>0


2



  . Rút gọn biểu thức 1 sin 1 sin


1 sin 1 sin


 



 


 <sub></sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9
<b>A.</b> 2


cos <b>B. </b>


2


sin


 <b>C. </b> 2


cos


 <b>D. </b> 2


sin


<b>Câu 80: Cho </b>tan<i>x</i>2. Tính


2


2 2


sin 2sin .cos


cos 3sin








<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<b>A. </b><i>A</i>4 <b>B.</b> <i>A</i>0 <b>C. </b><i>A</i>1 <b>D. </b><i>A</i>2
<b>Câu 81: Cho </b>tan 3. Khi đó 2sin 3cos


4sin 5cos


 


 




 có giá trị bằng :
<b>A. </b>7


9 . <b>B. </b>


7
9



 . <b>C.</b> 9


7 . <b>D. </b>


9
7


 .
<b>Câu 82: Tính </b> cos cos2 ... cos9


5 5 5


  


   


<i>D</i>


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Câu 83: Tìm giá trị của </b> ( độ) thỏa mãn cos sin


cos sin


 


 





 = 3 .


<b>A. </b> 0


15 . <b>B. </b>750. <b>C. </b>450. <b>D. </b>350.


<b>Câu 84: </b>cos 0 khi và chỉ khi điểm cuối của cung  thuộc góc phần tư thứ


<b>A. </b>I và II <b>B. </b>II và IV <b>C. </b>I và IV <b>D. </b>I và III


<b>Câu 85: Tính giá trị nhỏ nhất của </b><i>F</i>cos2<i>a</i>2sin<i>a</i>2


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>1 <b>D. </b>0


<b>Câu 86: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai</b>:


<b>A. </b>sin900>sin1800 <b>B. </b>sin90013’>sin90014’
<b>C.</b>tan450>tan460 <b>D. </b>cot1280>cot1260
<b>Câu 87: Rút gọn biểu thức sau </b>


2 2


2


cot cos sin .cos


cot
cot





 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<b>A. </b><i>A</i>1 <b>B. </b><i>A</i>2 <b>C. </b><i>A</i>3 <b>D. </b><i>A</i>4


<b>Câu 88: Nếu </b>tan<i>a</i>cot<i>a</i>3 thì tan2<i>a</i>cot2<i>a</i> có giá trị bằng :


<b>A. </b>10. <b>B. </b>9. <b>C. </b>11. <b>D. </b>12.


<b>Câu 89: Cho </b>sin 4
5
  và 0


2



  . Tính tan.
<b>A. </b>3


4 <b>B. </b>


3



4 <b>C. </b>


4


3 <b>D. </b>


3
5
<b>Câu 90: Rút gọn biểu thức sau </b><i>A</i>2 sin

6<i>x</i>cos6<i>x</i>

 

3 sin4<i>x</i>cos4<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10
<b>Câu 91: Câu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. </b>Nếu <i>a</i> dương thì sin<i>a</i> 1 cos 2<i>a</i>


<b>B. </b>Nếu <i>a</i> dương thì hai số

cos ,sin

<i>a</i>

<i>a</i>

là số dương.
<b>C. </b>Nếu <i>a</i> âm thì cos<i>a</i> có thể âm hoặc dương.


<b>D. </b>Nếu <i>a</i> âm thì ít nhất một trong hai số cos ,sin<i>a</i> <i>a</i> phải âm.
<b>Câu 92: Điều khẳng định nào sau đây là đúng? </b>


<b>A.</b> sin

sin 180

<i>o</i> 

. <b>B. </b>tan tan

180<i>o</i>

.


<b>C. </b>coscos 180

<i>o</i>

. <b>D. </b>cot<sub></sub>cot

180<i>o</i><sub></sub>

.


<b>Câu 93: Cho </b>tan<i>x</i>3. Tính


2 2


2 2



2sin 5sin .cos cos
2sin sin .cos cos


 




 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>A. </b> 4


23 <b>B. </b>


4


26 <b>C. </b>


23


4 <b>D. </b><i>A</i>4


<b>Câu 94: Tính </b> cos 3

sin

3

cos 3 sin 3



2 2


 


     


     <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


<i>A</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<b>A. </b>4 <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>1


<b>Câu 95: Tính </b> cos cos2 ... cos8 cos


9 9 9


<sub></sub>



    


<i>C</i>


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1


<b>Câu 96: Cho </b>cos 1
3



<i>x</i> , 0


2





  . Tính giá trị của sin<i>x</i> :
<b>A. </b> 3


8


<i>A</i> <b>B. </b> 2 2


3




<i>A</i> <b>C. </b><i>A</i>2 2 <b>D. </b><i>A</i> 3


<b>Câu 97: Tính giá trị của biểu thức </b><i>P</i>  tan

tan sin

2

nếu cho cos 4 ( 3 )


5 2



    
<b>A.</b> 12


15 <b>B. </b> 3 <b>C. </b>



1


3 <b>D. </b>1


<b>Câu 98: Cho </b>sin 1

900 1800


3


   . Khi đó <i>cos</i> bằng:
<b>A. </b> 2 2


3


<i>cos</i>  . <b>B.</b> 2 2
3


 


<i>cos</i> . <b>C. </b> 2


3
 


<i>cos</i> . <b>D. </b> 2


3
  
<i>cos</i> .


<b>Câu 99: Trên đường tròn lượng giác gốc </b><i>A</i>, cho sđ<i>AM</i>   <i>k</i>2 , <i>k</i> . Xác định vị trí của <i>M</i> khi
2



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang | 11
<b>A. </b><i>M</i> thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV <b>B. </b><i>M</i> thuộc góc phần tư thứ IV


<b>C. </b><i>M</i> thuộc góc phần tư thứ I <b>D. </b><i>M</i> thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ III
<b>Câu 100: Cho </b>tan 3. Khi đó cot bằng:


<b>A. </b>cot 3 . <b>B. </b>cot 1
3


  . <b>C.</b> cot 1


3


  . <b>D. </b>cot

 3.


<b>Câu 101: Cho </b> và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào
sai?


<b>A. </b>tan  tan . <b>B. </b>cotcot . <b>C. ..</b> <b>D. </b>cos cos .


<b>Câu 102: Chọn giá trị của </b><i>x</i> để sin<i>y</i>0+ sin(<i>x–y</i>)0 = sin<i>x</i>0 đúng với mọi <i>y</i> .


<b>A. </b>90 <b>B. </b>180 <b>C. </b>270 <b>D. </b>360


<b>Câu 103: Biết cosx = </b>1


2. Giá trị biểu thức P = 3sin


2



x + 4cos2x bằng:


<b>A. </b>7


4 <b>B. </b>7 <b>C. </b>


1


4 <b>D. </b>


13
4


<b>Câu 104: Tính giá trị biểu thức </b>


2 0 4 0


3 0 2 0 0


4 2 tan 45 cot 60
3sin 90 4 cos 60 4 cot 45


 




 


<i>S</i>



<b>A. </b>-1 <b>B. </b>1 1
3


 <b>C.</b>


54
19


<b>D. </b> 25


2



<b>Câu 105: Tính giá trị biểu thức </b>


2
cot
3
6
cos
8
4
tan
2
4
sin


3 2 3



3


2 <sub></sub>    











<i>T</i>


<b>A. </b>-1 <b>B. </b>1 1
3


 <b>C. </b>


54
19


<b>D. </b> 25
2

<b>Câu 106: Tính </b><i>L</i>tan 20 tan 45 tan 700 0 0


<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1



<b>Câu 107: Tính giá trị lớn nhất của </b><i>E</i>2sin

sin2

3


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 108: Cho </b>tan<i>x</i>2. Tính


2 2


2 2


2sin 5sin .cos cos
2sin sin .cos cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




 


<b>A. </b> 1


11


<i>A</i> <b>B. </b><i>A</i> 11 <b>C. </b> 1


11


 


<i>A</i> <b>D. </b><i>A</i>11


<b>Câu 109: Tính </b> 5sin9 3 tan16 4 cos3 sin


2 3 2 7


   


  


<i>N</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trang | 12
<b>Câu 110: Trên đường tròn lượng giác gốc </b><i>A</i> cho cung AM có sđ<i>AM</i> 2 , ,


2


   


 <i>k</i> <i>k</i>   . Xét
các mệnh đề sau


I. cos 0


2


 
 <sub></sub> <sub></sub>


 


  II. sin 2 0


 <sub></sub> <sub></sub>


 


  III. tan  2 0


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 
Mệnh đề nào sai?


<b>A. </b>Cả I, II và III <b>B. </b>Chỉ II và III <b>C. </b>Chỉ II <b>D. </b>Chỉ I
<b>Câu 111: Cho số nguyên k bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai</b>?


<b>A. </b>cos(<i>k</i>) ( 1)<i>k</i> <b>B. </b>tan( ) ( 1)


4 2


<sub></sub><i>k</i>

<sub> </sub> <i>k</i>


<b>C. </b>sin( ) ( 1) 2



4 2 2


 <sub></sub><i>k</i> <sub> </sub> <i>k</i> <b><sub>D. </sub></b> <i>k</i>


<i>k</i> ) ( 1)
2


sin(    


<b>Câu 112: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai</b>?


<b>A. </b> 0 3


cos 930


2


  <b>B. </b>sin 3150 2


2


 


<b>C. </b>tan 4950  1 <b>D. </b>cot 4050  3


<b>Câu 113: Cho góc </b><i>x</i> thoả 0 0


0  <i>x</i> 90 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào <b>sai</b>?



<b>A. </b>sin<i>x</i>0 <b>B. </b>cos<i>x</i>0 <b>C. </b>tan<i>x</i>0 <b>D. </b>cot<i>x</i>0


<b>Câu 114: Giá trị của biểu thức </b>tan 90tan270tan630 tan 1 8 0 bằng


<b>A. </b> 2<b>.</b> <b>B. </b>4<b>.</b> <b>C. </b>2<b>.</b> <b>D. </b>1


2<b>.</b>
<b>Câu 115: Cho </b>sin 2


5


   , 3
2


   . Tính cos.
<b>A. </b>21


25 <b>B. </b>


21


5 <b>C. </b>


21
25


 <b>D. </b> 21


5




<b>Câu 116: Tính </b><i>N</i>sin 202 0cos 402 0 ... cos 1602 0sin 1802 0


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 117: Cho </b>tan 2
2


   <sub></sub>   <sub></sub>


  thì cos có giá trị bằng :
<b>A. </b> 1


5


. <b>B. </b> 1


5 . <b>C. </b>


3
5


. <b>D. </b> 3


5.
<b>Câu 118: Đẳng thức nào sau đây là đúng ? </b>



<b>A. </b>sin4<i>x</i>cos4<i>x</i> 1 2sin2<i>x</i>cos2<i>x</i>. <b>B. </b> 4 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trang | 13
<b>C. </b>sin6<i>x</i>cos6<i>x</i> 1 3sin2<i>x</i>cos2<i>x</i>. <b>D. </b> 4 4 2 2


sin <i>x</i>cos <i>x</i>sin <i>x</i>cos <i>x</i>.


<b>Câu 119: Giá trị của biểu thức P = msin0</b>0 + ncos00 + psin900 bằng:


<b>A. </b>n – p <b>B. </b>m + p <b>C. </b>m – p <b>D. </b>n + p


<b>Câu 120: Nếu tan + cot =2 thì tan</b>2<sub> + cot</sub>2<sub> bằng: </sub>


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1


<b>Câu 121: Tính </b>sin 102 0sin 202 0sin 302 0 ... sin 702 0sin 802 0


<b>A. </b>2 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 122: Cho hai góc </b>

và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A. </b>sin  cos . <b>B. </b>tancot . <b>C. </b>cot tan . <b>D. </b>cossin .


<b>Câu 123: Cho góc </b><i>x</i> thoả 900 <i>x</i> 1800. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
<b>A. </b>cos <i>x</i>0 <b>B. </b>

sin

<i>x</i>

0

<b>C. </b>tan<i>x</i>0 <b>D. </b>cot<i>x</i>0
<b>Câu 124: Cho </b><i>a</i>15000 . Xét ba đẳng thức sau:


I.sin 3
2





 II.cos 1


2


 III.tan 3
Đẳng thức nào đúng?


<b>A. </b>Chỉ I và II <b>B. </b>Cả I, II và III <b>C. </b>Chỉ II và III <b>D. </b>Chỉ I và III
<b>Câu 125: Tính các giá trị lượng giác của góc </b> 0


240





<b>A. </b>cos 3; sin 1; tan 1 ; cot 3


2 2 3


         


<b>B. </b> ; tan 1; cot 1


2
2
sin



;
2


2


cos       


<b>C.</b> cos 1; sin 3 ; tan 3 ; cot 1


2 2 3


        


<b>D. </b>


3
1
cot
;
3
tan


;
2


3
sin


;
2


1


cos       


<b>Câu 126: Giá trị của biểu thức Q = mcos90</b>0 + nsin900 + psin1800 bằng:


<b>A. </b>m <b>B.</b>n <b>C. </b>p <b>D. </b>m + n


<b>Câu 127: Kết qủa rút gọn của biểu thức A = a</b>2sin900 + b2cos900 + c2cos1800 bằng:
<b>A. </b>a2 + b2 <b>B. </b>a2 – b2 <b>C.</b>a2 – c2 <b>D. </b>b2 + c2
<b>Câu 128: Cho </b>3 10


3


   . Khẳng định nào sau đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trang | 14
<b>Câu 129: Đơn giản biểu thức </b> cos tan<sub>2</sub> cot cos


sin


 <i>x</i> <i>x</i>


<i>F</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<b>A. </b> 1


cos<i>x</i> <b>B. </b>sin<i>x</i>



1


<b>C. </b>cosx <b>D. </b>sinx


<b>Câu 130: Cho </b>tan150  2 3 .Tính <i>M</i> 2 tan10950cot 9150tan 5550


<b>A. </b><i>M</i> 2 2

 3

<b>B. </b><i>M</i> 2 2

 3

<b>C. </b><i>M</i>  2 3 <b>D. </b><i>M</i> 4
<b>Câu 131: Xét các mệnh đề sau: </b>


11 5


I. sin sin 1505


6 6


 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>


 


  II. sin

 

 

1 , 


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> III. cos<i>k</i>  

 

1 ,<i>k</i> <i>k</i>
Mệnh đề nào <b>sai</b>?


<b>A. </b>Chỉ I và III <b>B. </b>Chỉ I và II <b>C. </b>Chỉ II và III <b>D. </b>Chỉ I
<b>Câu 132: Giả sử </b>



2 2


2 2


tan sin


tan


cot os


<i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x c</i> <i>x</i>






 ( giả thiết biểu thức có nghĩa). Khi đó <i>n</i> có giá trị là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 133: Giá trị của biểu thức S = sin</b>230 + sin2150 + sin2750 + sin2870 bằng:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b>Câu 134: Rút gọn biểu thức S = cos(90</b>0–x)sin(1800–x) – sin(900–x)cos(1800–x), ta được kết quả:



<b>A. </b>S = 1 <b>B. </b>S = 0 <b>C. </b>S = sin2x – cos2x <b>D. </b>S = 2sinxcosx


<b>Câu 135: Đẳng thức nào sau đây là sai</b>?


<b>A. </b> 2


2


1


co s .


1 tan




<i>x</i>


<i>x</i> <b>B. </b>


2
2


1



1 cot

.


sin

<i>x</i>

 

<i>x</i>



<b>C. </b>cos<i>x</i> 1 sin 2<i>x</i> <b>D. </b> 2 2



sin <i>x</i> 1 cos <i>x</i>.


<b>Câu 136: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai</b>?


<b>A. </b>sin13200 3


2


  <b>B. </b>cos 7500 3
2


 <b>C.</b> 0 3


cot1200
3


 <b>D. </b>tan 6900 3


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trang | 15
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng



xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×