Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TỪ VỰNG TIẾNG ANH: TIỀN TỐ VÀ HẬU TỐ </b>
<b>1. Khái niệm </b>
- Tiền tố (Prefixes) là một hoặc một nhóm các chữ cái được thêm vào trước một từ có sẵn (hoặc gốc từ)
để thay đổi ý nghĩa của từ.
Eg: prefix = pre + fix (pre- means “before”)
illegal = il + legal (il- means “not”)
- Hậu tố (Suffixes) là một hoặc một nhóm các chữ cái được thêm vào sau một từ có sẵn (hoặc gốc từ) để
thay đổi ý nghĩa của từ.
Eg: reader = read + er (er ỉà hậu tố chỉ người)
loveable = love + able (able nghĩa là có thể)
<b>2. Các tiền tố phổ biến trong tiếng Anh </b>
<b>PREFIXES</b> <b>MEANINGS</b> <b>EXAMPLES</b>
ante- trước <i>antecedent</i> (tiền đề), <i>anteroom</i> (phòng chờ),
<i>antebellum</i>(thời tiền chiến)
anti- chống lại, đối nghịch <i>antibiotic</i> (kháng sinh), <i>antidepressant</i> (thuốc chống
suy nhược), <i>anti-dumping</i>(chống bán phá giá)
auto- tự động <i>autobiography</i> (tự truyện), <i>auto-reply</i> (tin nhắn trả
lời tự động), <i>autoimmune</i>(tự miễn dịch)
bi- hai <i>bilingual</i> (song ngữ), <i>bisexual</i> (lưỡng tính), <i>bilateral</i>
(song phương)
circum- xung quanh
<i>circumstance</i> (hồn cảnh), <i>circumscribe</i> (vẽ đường
tròn ngoại tiếp), <i>circumnavigate</i> (đi vòng quanh thế
giới)
co- cùng với <i>co-worker</i> (đồng nghiệp), <i>co-pilot</i> (phi công phụ),
<i>co-operation</i>(cộng tác)
de- loại bỏ, hạ xuống,
tắt...
devalue (phá giá), defrost (làm tan băng), derail
(trật bánh xe lửa), degrade (xuống cấp, thối
hóa)
e- liên quan tới Internet,
điện tử
e-mail (thư điện tử), e-banking (ngân hàng điện
tử)
em-, en- làm cho, gây ra embrace (ôm chặt, bao gồm), encode (mã hóa),
embed (gắn vào), enclose (kèm theo), entitle (đặt
tiêu đề)
epi- trên bề mặt, gần với epicentre (tâm động đất), epidermis (biểu bì)
ex- trước đây, cũ ex-boyfriend (bạn trai cũ), ex-wife (vợ cũ)
extra-
thêm vào, bổ sung extracurricular (chương trình ngoại khóa), extra
charge (phụ phí)
cực kì, rất extraordinary (phi thường), extra large (cực lớn)
fore- trước forecast (dự báo), forehead (trán), foresee (tiên
đốn), foreword (lời nói đầu), foremost (trước
nhất)
homo- cùng, giống nhau homosexual (đồng tính), homophone (từ đồng
âm khác nghĩa), homogenerous (đồng nhất)
hyper- trên mức, cực kì hyperactive (tăng động), hypertension (tăng
huyết áp)
il-, im-, in-,
ir- không (đối nghĩa với
từ gốc)
impossible (không thể), illegal (bất hợp pháp),
irresponsible (vô trách nhiệm), indefinite (không
xác định)
im-, in-
vào trong insert (chèn vào), import (nhập khẩu), inside
(bên trong)
infra- dưới mức infrastructure (cơ sở hạ tầng), infra dig (làm hạ
thấp nhân phẩm)
inter-,
intra-
ở giữa, từ đối tượng này
qua đối tượng khác
interact (tương tác), intermediate (trung gian),
intergalactic (giữa những thiên hà), intranet (mạng
nội bộ)
macro- rộng lớn, vĩ mô macroeconomics (kinh tế vĩ mô), macromoỉecuỉe
(đại phân tử), macrocosm (thế giới vĩ mô)
micro- nhỏ, vi mơ microscope (kính hiển vi), microbioỉogy (vi trùng
học), microwave (lò vi sóng)
mid- ở giữa midfieỉder (tiền vệ), midway (giữa đường),
midsummer (giữa mùa hè)
mis- nhầm lẫn
misinterpret (dịch sai, giải thích sai), misfire (đạn
lép), mistake (nhầm lẫn), misunderstand (hiểu
nhầm)
non- khơng có
nonsense (lời nói vơ nghĩa), nonentity (khơng tồn
tại, khơng có giá trị), non-alcohohc (không chứa
omni- bao gồm tất cả
omnipresent (có mặt khắp nơi), omnivore (động
vật ăn tạp), omnipotent (quyền lực không giới
hạn)
post- sau postpone (hoãn lại), postnatal (giai đoạn sau sinh),
post-operative (hậu phẫu)
pre- trước prefix (tiền tố), predetermine (quyết định trước),
pre-tax (trước khi trừ thuế)
re- lặp lại return (quay lại), rediscover (tìm ra lại), reiterate
(nói lại, nhấn mạnh), reunite (hợp nhất lại)
semi- một nửa, bán semicircle (hình bán nguyệt), semi-fìnaỉ (vịng bán
kết), semi-professionaỉ (bán chuyên nghiệp)
sub- phần phụ, ở dưới submerge (dìm xuống nước), submarine (tàu
ngầm), subtitỉe (phụ đề)
super- cực kì, tốt hơn bình
thường/ở trên
superfood (siêu thực phẩm), superstar (siêu sao),
supernaturaỉ (siêu nhiên), superimpose (đặt chồng
lên)
tele-
ở khoảng cách xa telescope (kính thiên văn), telecommunication
(viễn thông), telecommute (làm việc từ xa)
dùng điện thoại telesales (bán hàng qua điện thoại)
liên quan tới TV telecast (chiếu cái gì đó trên TV)
thermo- liên quan đến nhiệt thermometer (nhiệt kế), thermostat (máy điều
nhiệt), thermodynamic (nhiệt động lực)
tri- ba triangle (hình tam giác), tripod (ghế ba chân),
tricycle (xe đạp ba bánh)
un- không (đối nghĩa với từ
gốc)
unfinished (chưa hồn thành/khơng hồn chỉnh),
unfriendỉy (không thân thiện), undone (chưa làm
xong/không làm), unknown (vô danh)
<b>3. Các hậu tố phổ biến trong tiếng Anh </b>
<b>SUFFIXES</b> <b>MEANINGS</b> <b>EXAMPLES</b>
<b>NOUN</b>
<b>SUFFIXES</b>
-acy chỉ trạng thái, chất <i>democracy</i> (nền dân chủ), <i>accuracy</i> (sự chính xác),
-al chỉ hành động hoặc quá
trình
<i>remedial</i>(thuộc sự điều trị), <i>denial</i>(sự từ chối), <i>trial</i>
(sự dùng thử), <i>criminal</i>(tội phạm)
-ance, -ence chỉ trạng thái, chất <i>nuisance</i> (mối phiền toái), <i>ambience</i> (khơng khí),
<i>tolerance</i>(lịng khoan dung)
-ate chỉ địa vị hoặc chức
năng <i>doctorate</i>(học vị tiến sĩ), <i>electorate</i>(toàn bộ cử tri)
-dom chỉ trạng thái, chất <i>freedom</i> (sự tự do), <i>stardom</i>(cương vị ngôi sao điện
ảnh), <i>boredom</i>(nỗi nhàm chán)
-er, -or
chỉ người hoặc đối
tượng thực hiện hành
động
<i>reader</i> (người đọc), <i>creator</i> (người tạo nên),
<i>interpreter</i>(người phiên dịch), <i>inventor </i>(người phát
minh), <i>collaborator</i> (cộng tác viên), <i>teacher</i> (giáo
viên)
-ful chỉ 1 lượng đầy <i>handful</i>(một nắm tay), <i>spoonful</i>(một muỗng đầy)
-ism chỉ chủ nghĩa, đức tin <i>Judaism</i> (đạo Do thái), <i>scepticism</i> (chủ nghĩa hồi
nghi), <i>escapism</i>(khuynh hướng thốt li thực tế)
-ist, -ian
chỉ người hoặc đối
tượng thực hiện hành
động
<i>Geologist</i> (nhà địa chất), <i>scientist</i> (nhà khoa học),
<i>theorist</i> (nhà lý luận), <i>communist</i> (người cộng sản),
<i>comedian</i>(diễn viên hài)
-ity, -ty chỉ phẩm chất <i>extremity</i>(sự bất hạnh tột độ), <i>validity</i>(tính hợp lệ),
<i>enormity</i>(sự tàn ác)
-ness trạng thái <i>heaviness</i> (sự nặng nề), <i>highness</i> (sự cao quý),
<i>sickness</i>(sự đau ốm)
-ship chỉ trạng thái, phẩm
chất, chỉ 1 nhóm
<i>friendship</i> (tình bạn), <i>hardship</i> (sự gian khổ),
<i>membership</i>(hội viên)
-ion trạng thái <i>promotion</i> (sự thăng chức), <i>cohesion</i> (sự liên kết),
<i>pollution</i>(sự ô nhiễm)
<b>VERB</b>
-ate trở thành <i>collaborate</i> (cộng tác), <i>create</i> (tạo ra), <i>activate </i>(kích
hoạt)
-en trở thành <i>sharpen</i>(mài sắc), <i>strengthen</i>(làm mạnh lên), <i>loosen</i>
(nới lỏng ra)
-ify, -fy tạo ra/trở nên
<i>justify</i>(bào chữa, biện hộ), <i>simpỉify</i>(đơn giản hóa),
<i>magnify</i>(phóng to, thổi phồng), <i>satisfy </i>(làm cho hài
lòng)
-ise, -ize become <i>publicise</i> (đưa ra công khai), <i>synthesise</i> (tổng hợp),
<i>modernise</i>(hiện đại hóa)
<b>ADJECTIVE</b>
<b>SUFFIXES</b>
-able, -ible capable of being
<i>edible</i> (có thể ăn được), <i>fallible</i> (có thể là sai),
<i>incredible</i> (khơng thể’ tin được), <i>audible</i> (có thể’
nghe được)
-al having the form or
character of
<i>fiscal</i>(thuộc tài chính), <i>thermal</i> (nhiệt, nóng), <i>herbal</i>
-ate chỉ phẩm chất <i>passionate</i>(say mê), <i>Italianate</i>(theo phong cách Ý)
-ful có phẩm chất của ... <i>playful</i>(tính hay đùa), <i>hopeful</i>(đầy hi vọng), <i>skillful</i>
(khéo léo, tinh xảo)
-ic, -ical có tính chất của.
<i>economic</i> (thuộc về kinh tế), <i>academic</i> (thiên về học
thuật), <i>economical</i> (tiết kiệm), <i>historical </i>(thuộc về
lịch sử)
-ious, -ous có tính chất của. <i>pious</i>(ngoan đạo), <i>jealous</i>(ghen tị), <i>religious </i>(thuộc
tơn giáo/sùng đạo), <i>ridiculous</i>(lố bịch)
-ish có tính chất của. <i>squeamish</i>(khắt khe), <i>sheepish</i> (ngượng ngùng, bẽn
lẽn), <i>childish</i>(tính trẻ con)
-ive có bản chất. <i>inquisitive</i> (tính tò mò, hay hỏi), <i>informative </i>(cung
cấp nhiều kiến thức), <i>attentive</i>(chăm chú)
-less không (đối nghĩa với từ
gốc)
<i>meaningless</i>(vô nghĩa), <i>hopeless</i>(vô vọng), <i>homeless</i>
(vô gia cư)
-ly có tính chất của. <i>Costly</i>(đắt đỏ), <i>cowardly</i>(nhút nhát), <i>friendly </i>(thân
thiện)
-y có tính chất của./có xu
hướng.
<i>dainty</i> (nhỏ nhắn, dễ thương), <i>airy</i> (thống khí),
<i>catchy</i>(lơi cuốn, quyến rũ)
<b>ADVERB</b>
<b>SUFFIXES</b>
-ly theo cách đã được đề
cập
<i>softly</i> (một cách dịu dàng, êm ái), <i>slowly</i> (một cách
chậm rãi), <i>happily</i>(một cách vui vẻ)
-ward, -
wards về hướng
<i>towards</i> (về phía), <i>afterwards</i> (về sau), <i>backwards</i>
(ngược về), <i>inward</i>(vào trong)
-wise theo chiều hướng, cách
thức.
<b>4. Bài tập tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh </b>
<i><b>4.1. Use prefixes to find the opposite of these verbs: </b></i>
1. Wrap ____________
2. Use ____________
3. Agree ____________
4. Engage ____________
5. Behave ____________
6. Understand ____________
7. Fold ____________
8. Spell ____________
9. Connect ____________
10. Close ____________
<i><b>4.2. Put the words in brackets in the appropriate forms (use prefixes or suffixes): </b></i>
1. He was acting in a very ____________ way. (child)
2. She looked ____________ . She started to cry. (happy)
3. He passed his exam. He was ____________ for the second time. (succeed)
4. The team that he supported were able to win the ____________ . (champion)
5. I couldn't find any ____________ in his theory. (weak)
6. He wants to be a ____________ when he grows up. (mathematics)
7. There were only a ____________ of people at the match. (hand)
8. The road was too narrow, so they had to ____________ it. (wide)
9. I think that you should ____________ your decision. It may not be the best thing to do.
(consider)
10. You need a ____________ of motivation, organization and hard work to realize your
dreams. (combine)
<i><b>4.3. Add a PREFIX and/or a SUFFIX to the words below and put them in the correct sentence. In </b></i>
<i><b>brackets you'll find some information on the parts of speech to use. </b></i>
PROBABLE COMMUNICATE AGREE CURIOUS ANGER HEALTH
RESPONSIBLE FAME HELP LIKE CAREFUL CONCLUDE
1. The lights are green, but nobody is moving. He is so ____________. (adjective)
2. Don't you know that saying "____________ killed the cat?" (noun)
4. She is a very ____________ TV star. (adjective)
5. They have different opinions on the subject. Their ____________ will last forever. (noun with a negative
meaning)
6. Brian is always late for work. He is so ____________. (adjective with a negative meaning)
7. This Math problem is very difficult. Mary didn't come to any ____________. (noun)
8. He can't see the banana peel. He will ____________ slip and fall. (adverb)
9. You shouldn't eat so much junk food. It's very ____________. (adjective with a negative meaning)
10. Thanks for finding my cat. You're a very ____________ young man. (adjective)
11. My parents are always fighting. There is no ____________ between them anymore. (noun)
12. I really ____________ my packed lunch. It doesn't smell so nice. (verb with a negative meaning)
<i><b>4.4. Put the word in brackets into the correct form. You will have to use prefixes and/or suffixes. </b></i>
1. He was sitting __________________ in his seat on the train. (comfort)
2. This word is very difficult to spell, and even worse, it's ________________. (pronounce)
3. He's lost his book again. I don't know where he has ______________ it this time. (place)
4. You shouldn't have done that! It was very __________________ of you. (think)
5. Some of the shanty towns are dreadfully __________________ . (crowd)
6. The team that he supported were able to win the__________________ . (champion)
7. There is a very high __________________ that they will be late. (likely)
8. You need to be a highly trained _______________ to understand this report. (economy)
9. There were only a __________________ of people at the match. (hand)
10. She arrived late at work because she had__________________ . (sleep)
11. He was accused of __________________ documents. (false)
12. They had to __________________ the lion before they could catch it. (tranquil)
13. You need a _______________of motivation, organization and revision to learn English. (combine)
14. It is very __________________ to run air-conditioning with the door open. (economy)
15. His __________________ has been expected for the last half an hour. (arrive)
16. She looked at her __________________ in the mirror. (reflect)
18. He spent half an hour __________________ himself with the building. (familiar)
19. Failing her driving test was a great __________________ to her. (appoint)
20. He decided to study __________________ at university. (journal)
21. The film was __________________ good. (surprise)
22. There was the need for _____________ construction when the fighting stopped. (war)
23. The company has over 500 __________________ . (employ)
24. It really isn't mine. I think that you are __________________ . (take)
25. The rate of __________________ in Brazil has been rising steadily. (employ)
26. With the real plan, the rate of __________________ in Brazil has fallen. (inflate)
27. She looked at him __________________ , and started to cry. (happy)
28. The film was so __________________ that we left before the end. (bore)
29. The film was terrible, I felt really __________________ . (bore)
30. I think that there has been a __________________ , I didn't order this. (understand)
31. The bacteria are so small that you need a __________________ to see them. (scope)
32. Have you seen that new __________________ ? He's very funny. (comedy)
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường </b>
chuyên danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp
6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các
kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>