Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.74 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I. Lý thuyÕt:</b>
<b>I. Lý thuyÕt:</b>
1. Céng, trõ ®a thøc, ®a thøc mét biÕn:
1. Céng, trõ ®a thøc, ®a thøc mét biÕn:
VÝ dơ 1:
VÝ dơ 1: Cho hai ®a thøc : Cho hai ®a thøc :
P(x) = 2xP(x) = 2x55<sub> + 5x</sub><sub> + 5x</sub>44<sub> - x</sub><sub> - x</sub>33<sub> + x</sub><sub> + x</sub>22<sub> - x - 1</sub><sub> - x - 1</sub>
Q(x) = - xQ(x) = - x44<sub> + x</sub><sub> + x</sub>33<sub> + 5x + 2</sub><sub> + 5x + 2</sub>
H y tính tổng của chúngH y tính tổng của chúng<b>ÃÃ</b>
Giải:
Giải:
<b>Cách 1: Cộng hai đa thức một biến theo hàng ngang</b>
<b>Cách 1: Cộng hai đa thức một biến theo hàng ngang</b>
P(x) + Q(x)
P(x) + Q(x)
= (2x= (2x5 5 <sub>+ 5x</sub><sub>+ 5x</sub>44<sub> - x</sub><sub> - x</sub>3 3 <sub>+ x</sub><sub>+ x</sub>22<sub> - x - 1) +(-x</sub><sub> - x - 1) +(-x</sub>4 4 <sub>+ x</sub><sub>+ x</sub>33<sub> + 5x + 2)</sub><sub> + 5x + 2)</sub>
= 2x
= 2x55<sub> + 5x</sub><sub> + 5x</sub>44<sub> - x</sub><sub> - x</sub>33<sub> + x</sub><sub> + x</sub>22<sub> - x -1</sub><sub> - x -1</sub>
= 2x
= 2x55<sub> +(5x</sub><sub> +(5x</sub>44<sub> - x</sub><sub> - x</sub>44<sub>) +(-x</sub><sub>) +(-x</sub>33<sub> + x</sub><sub> + x</sub>33<sub>) + x</sub><sub>) + x</sub>22<sub> +(-x+5x) +(-1+2)</sub><sub> +(-x+5x) +(-1+2)</sub>
= 2x
= 2x55
<b>Cách 2: Cộng đa thức một biến theo hàng dọc</b>
<b>Cách 2: Cộng đa thức một biến theo hµng däc</b>
P(x) = 2xP(x) = 2x55<sub> + </sub><sub> + </sub><sub>5x</sub><sub>5x</sub>44<sub> – </sub><sub> – </sub><sub>x</sub><sub>x</sub>33<sub> + x</sub><sub> + x</sub>22<sub> - </sub><sub> - </sub><sub>x</sub><sub>x</sub><sub> - </sub><sub> - </sub><sub>1</sub><sub>1</sub>
+
+
Q(x) = - Q(x) = - xx44<sub> + </sub><sub> + </sub><sub>x</sub><sub>x</sub>33<sub> +</sub><sub> +</sub><sub>5x </sub><sub>5x </sub><sub>+</sub><sub>+</sub><sub>2</sub><sub>2</sub>
P(x) + Q(x) =
P(x) + Q(x) = 2x2x55 +4<sub>+4</sub>x<sub>x</sub>44 <sub>+ x</sub><sub>+ x</sub>22 +4<sub>+4</sub>x<sub>x</sub> ++11
<b>L u ý :</b>
<b>L u ý :</b>
khi céng hai ®a thøc mét biến theo cột dọc cần:
khi cộng hai đa thức một biến theo cột dọc cần:
+ Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo
+ Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo
luỹ thừa giảm(hoặc tăng) của biến.
luỹ thừa giảm(hoặc tăng) của biÕn.
+ Đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột
+ Đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột
+ thùc hiƯn phÐp céng theo cét däc t ¬ng tù nh
+ thùc hiÖn phÐp céng theo cét dọc t ơng tự nh
cộng các số
cộng c¸c sè
+ Khi đặt đa thức thứ nhất, nếu khuyết hạng tử
+ Khi đặt đa thức thứ nhất, nếu khuyết hạng tử
cđa l thõa bËc nµo ta cần cách hạng tử của luỹ thừa bậc nào ta cần cách hạng tử
của luỹ thừa bậc đó.của luỹ thừa bậc đó.
- x
- x44<sub> + x</sub><sub> + x</sub>33<sub> + 5x +2</sub><sub> + 5x +2</sub>
+ 4x
+ 4x44 <sub>+ x</sub><sub>+ x</sub>22 + 4x<sub>+ 4x</sub> +1 <sub>+1</sub>
VÝ dơ 2: Cho hai ®a thøc :
VÝ dơ 2: Cho hai ®a thøc :
M(x) = xM(x) = x44<sub> - x</sub><sub> - x</sub>22<sub> + 5x</sub><sub> + 5x</sub>33<sub> + x - 0,5</sub><sub> + x - 0,5</sub>
N(x) = 3xN(x) = 3x44<sub> - 5x</sub><sub> - 5x</sub>22<sub> - x - 2,5 </sub><sub> - x - 2,5 </sub>
H y tÝnh M(x) – N(x) H y tÝnh M(x) – N(x) <b>··</b>
C¸ch 1:
C¸ch 1:
= (x
= (x44<sub> - x</sub><sub> - x</sub>2 2 <sub> + 5x</sub><sub> + 5x</sub>33<sub> + x – 0,5) - (3x</sub><sub> + x – 0,5) - (3x</sub>44<sub> - 5x</sub><sub> - 5x</sub>22<sub> - x - 2,5 )</sub><sub> - x - 2,5 )</sub>
M(x) - N(x)
M(x) - N(x)
= x
= x44<sub> - x</sub><sub> - x</sub>22<sub> + 5x</sub><sub> + 5x</sub>33<sub> + x – 0,5</sub><sub> + x – 0,5</sub>
= (x
= (x44<sub> - 3x</sub><sub> - 3x</sub>44<sub> ) +5x</sub><sub> ) +5x</sub>3 3 <sub>+(- x</sub><sub>+(- x</sub>22<sub> + 5x</sub><sub> + 5x</sub>22<sub>) + (x+x) +(-0,5 + 2,5)</sub><sub>) + (x+x) +(-0,5 + 2,5)</sub>
= -2x
= -2x44<sub> + 5x</sub><sub> + 5x</sub>33<sub> + 4x</sub><sub> + 4x</sub>22<sub> + 2x + 2 </sub><sub> + 2x + 2 </sub>
C¸ch 2:
C¸ch 2:
M(x) = x
M(x) = x44<sub> + 5x</sub><sub> + 5x</sub>33<sub> - x</sub><sub> - x</sub>22<sub> + x - 0,5</sub><sub> + x - 0,5</sub>
N(x) = 3x
N(x) = 3x4 4 <sub> - 5x</sub><sub> - 5x</sub>22<sub> - x - 2,5 </sub><sub> - x - 2,5 </sub>
-M(x) - N(x) =
M(x) - N(x) =
Gi¶i:
Gi¶i:
- 3x
- 3x44 <sub>+ 5x</sub><sub>+ 5x</sub>22 <sub>+ x</sub><sub>+ x</sub> <sub>+ 2,5</sub><sub>+ 2,5</sub>
-2x
-2x44 <sub>+5x</sub><sub>+5x</sub>33
+ 4x
2. NghiƯm cđa ®a thøc mét biÕn:
2. Nghiệm của đa thức một biến:
Khi nào số x = a là nghiệm của đa thức P(x) ?
Khi nào số x = a là nghiệm của đa thức P(x) ?
Muốn kiểm tra một số
a có phải là nghiệm
của đa thức P(x) hay
không ta làm thế
nào?
<b>II. Bµi tËp:</b>
<b>II. Bµi tËp:</b> Bµi tËp 62:Bµi tËp 62: Cho hai ®a thøc : Cho hai ®a thøc :
P(x) = xP(x) = x5 5 <sub> - 3x</sub><sub> - 3x</sub>22<sub> + 7x</sub><sub> + 7x</sub>44<sub> - 9x</sub><sub> - 9x</sub>33<sub> + x</sub><sub> + x</sub>22<sub> - x</sub><sub> - x</sub>
Q(x) = 5x
Q(x) = 5x44<sub> – x</sub><sub> – x</sub>55<sub> - x</sub><sub> - x</sub>22<sub> - 2x</sub><sub> - 2x</sub>33<sub> + 3x</sub><sub> + 3x</sub>22<sub> - </sub><sub> - </sub>
a)
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên
theo luỹ thừa giảm cđa biÕn.
theo l thõa gi¶m cđa biÕn.
b) TÝnh P(x) + Q(x) vµ P(x) – Q(x)
b) TÝnh P(x) + Q(x) vµ P(x) – Q(x)
c) Chøng tá r»ng x = 0 lµ nghiƯm cđa ®a thøc
c) Chøng tá r»ng x = 0 là nghiệm của đa thức
P(x) nh ng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
P(x) nh ng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
1
1
4
4
1
1
4
4
Giải:
Giải:
a) P(x) = x
a) P(x) = x55<sub> + 7x</sub><sub> + 7x</sub>4 4 <sub> - 9x</sub><sub> - 9x</sub>3 3 <sub> - 2x</sub><sub> - 2x</sub>22<sub> - x</sub><sub> - x</sub>11
4
4
b) P(x) = x
b) P(x) = x55<sub> + 7x</sub><sub> + 7x</sub>4 4 <sub> - 9x</sub><sub> - 9x</sub>3 3 <sub> - 2x</sub><sub> - 2x</sub>22<sub> - x</sub><sub> - x</sub>
Q(x) = – xQ(x) = – x55<sub> + 5x</sub><sub> + 5x</sub>4 4 <sub>- 2x</sub><sub>- 2x</sub>33<sub> + 4x</sub><sub> + 4x</sub>2 2 <sub> - </sub><sub> - </sub>
1
1
4
4
1
1
4
4
+
+
P(x) +Q(x) = 12x
P(x) +Q(x) = 12x44<sub> - 11x</sub><sub> - 11x</sub>3 3 <sub>+ 2x</sub><sub>+ 2x</sub>2 - 2 - <sub> x - </sub><sub> x - </sub>11
4
4
1
1
4
4
P(x) = xP(x) = x55<sub> + 7x</sub><sub> + 7x</sub>4 4 <sub> - 9x</sub><sub> - 9x</sub>3 3 <sub> - 2x</sub><sub> - 2x</sub>22<sub> - x</sub><sub> - x</sub>
Q(x) = – xQ(x) = – x55<sub> + 5x</sub><sub> + 5x</sub>4 4 <sub>- 2x</sub><sub>- 2x</sub>33<sub> + 4x</sub><sub> + 4x</sub>2 2 <sub> - </sub><sub> - </sub>
1
1
4
4
1
1
4
4
-P(x) - Q(x) = 2 x
P(x) - Q(x) = 2 x55<sub> + 2x</sub><sub> + 2x</sub>44<sub> - 7x</sub><sub> - 7x</sub>3 - 3 - <sub> 6x</sub><sub> 6x</sub>2 - 2 - <sub> x + </sub><sub> x + </sub>11
4
4
1
1
4
4
Nên x = 0 là nghiệm của P(x)
Nên x = 0 là nghiệm của P(x)
c) C
c) Cã P(0) = 0ã P(0) = 055<sub> + 7.0</sub><sub> + 7.0</sub>44<sub> – 9.0</sub><sub> – 9.0</sub>33<sub> – 2.0</sub><sub> – 2.0</sub>2 2 <sub>- .0 = 0</sub><sub>- .0 = 0</sub>11
4
4
Q(0) = - 0
Q(0) = - 055<sub> + 5.0</sub><sub> + 5.0</sub>44<sub> – 2.0</sub><sub> – 2.0</sub>33<sub> + 4.0</sub><sub> + 4.0</sub>2 2 <sub>- = -</sub><sub>- = -</sub>11
4
4
1
1
4
4
1
1
4
4
Q(x) = – x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2-
Bµi tập 63:
Bài tập 63: Cho hai đa thức : Cho hai ®a thøc :
M(x) = 5xM(x) = 5x3 3 <sub>+ 7x</sub><sub>+ 7x</sub>44<sub>- x</sub><sub>- x</sub>22<sub> + 3x</sub><sub> + 3x</sub>22<sub> - x</sub><sub> - x</sub>33<sub> - x</sub><sub> - x</sub>4 4 <sub>+ 1 - 4x</sub><sub>+ 1 - 4x</sub>
a)
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ
thừa giảm của biến.
thừa giảm của biến.
b) Tính M(1) và M(-1)
b) Tính M(1) và M(-1)
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên kh«ng cã nghiƯm
a) M(x) = x
a) M(x) = x44<sub> + 2x</sub><sub> + 2x</sub>22<sub> + 1</sub><sub> + 1</sub>
Gi¶i:
Gi¶i:
b) M(1) =
b) M(1) = 1 + 2 + 1 =1 + 2 + 1 = 44
M(-1) =M(-1) = 1 + 2 + 1 =1 + 2 + 1 = 44
c) Ta cã x
c) Ta cã x44<sub> 0 </sub><sub> 0 </sub><sub></sub> <sub>vµ x</sub><sub>vµ x</sub>22<sub> 0 </sub><sub> 0 </sub><sub></sub>
Nªn M(x) = x
Nên M(x) = x44<sub> + 2x</sub><sub> + 2x</sub>22<sub> + 1 > 0 với mọi x, do đó </sub><sub> + 1 > 0 với mọi x, do đó </sub>
đa thức trên khơng có nghim.
đa thức trên không có nghiệm.
1
144<sub> + 2.1</sub><sub> + 2.1</sub>22<sub> + 1 =</sub><sub> + 1 =</sub>
( - 1)
Làm thế nào để
kiểm tra xem một
số a có phải là
nghiệm của đa
thức P(x)?