Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Lich su Lop 5 Ky I nam 20102011 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.12 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BI 1: "Bình Tây Đại Nguyên Soái" Trơng Định</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Bit c thi kỡ u thực dân Pháp xâm lợc, Trơng Định là thủ lĩnh ni ting ca phong tro chng </b>


Pháp ở Nam Kì. Nêu các sự kiện chủ yếu về Trơng Định: không tuân theo lệnh vua cùng nhân dân chống
Pháp.


+ Trng nh quê ở Bình Sơn, Quảng Ngãi chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp ngay khi chúng vừa tấn công
Gia Định (năm 1859).


+ Triều đình kí hồ ớc nhờng 3 tỉnh miền Đơng Nam Kì cho Pháp và ra lệnh cho Trơng Định giải tán lực
lợng kháng chiến.


+ Trơng Định không tuân theo lênh vua, kiên quyết cùng nhân dân chông Pháp.
- Biết các đờng phố, trờng học ở địa phng mang tờn Trng nh


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>


Bn đồ hành chính Việt Nam ; Phiếu học tập cho học sinh
Sơ đồ kẻ sẵn theo mục củng cố


III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Më đầu: Gii thiu bài</b>
<b>2.Giảng bài:</b>


<b>Hot ng 1: HS lm vic với SGK</b>



+ Nhân dân Nam Kì đã làm gì khi thực dân Pháp xâm lợc
nớc ta?


+ Triều đình nhà Nguyễn có thái độ thế nào trớc cuộc xâm
lc ca thc dõn Phỏp?


<b>KL: Ngày 1-9-1958 thực dân Pháp tấn công Đà Nẵng, mở </b>


u cho cuc chin tranh xâm lợc nớc ta nhng ngay lập tức
chúng đã bị nhân dân ta chống trả quyết liệt. Đáng chú ý
nhất là phong trào kháng chiến chống thực dân Pháp của
nhân dân dới sự chỉ huy của Trơng nh.


<b>Hot ng 2: T chc tho lun nhúm</b>


<b> +Năm 1862, vua ra lệnh cho Trơng Định làm gì? </b>


+ Nhn đợc lệnh vua, Trơng Định có thái độ và suy nghĩ thế
nào?


+ Nghĩa quân và dân chúng đã làm gì trớc băn khoăn đó?
của Trơng Định? Việc làm đó có tác dụng nh thế nào?
+ Trơng Định đã làm gì để đáp lại lịng tin u của ND?
<i><b>Kết luận: Năm 1862, triều đình nhà Nguyễn ký hịa ớc </b></i>
nh-ờng 3 tỉnh miền Đông Nam kỳ cho thực dân Pháp. Triều
đình ra lệnh cho Trơng Định phải giải tán lực lợng nhng ông
kiên quyết cùng nhân dân chống quân xõm lc.


+ Nêu cảm nghĩ của em về "Bình tây Đại nguyên soái"
Tr-ơng Định



+ ND ta ó lm gỡ để bày tỏ lòng biết ơn và tự hào về ông.
<i><b>Kết luận: Trơng Định là một trong những tấm gơng tiêu </b></i>
biểu trong phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp xâm
l-ợc của nhân dân Nam kỳ.


<b>3.Cđng cè, dỈn dß:</b>


- Hệ thống b i hà ọc.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


-Dặn chuẩn bị b i sau: Nguyễn Trà ờng Tộ mong mun canh
tõn t nc.


- Đọc SGK và trả lời câu hỏi gợi ý của
GV


-Dng cm ng lờn chống Pháp.
- Nhợng bộ, không kiên quyết chiến
đấu.)


- Thảo luận nhóm 4.


-Buộc Trơng Định phải giải tán nghĩa
quân. Lệnh của nhà vua không hợp lý.
- Trơng Định băn khoăn.


- Dt khoỏt phn i lnh ca vua v
quyết tâm ở lại cùng nhân dân đánh
giăc.



- Ông là ngời yêu nớc, dũng cảm, sẵn
sàng hy sinh bản thân cho dân tộc, đất
nớc


- Lập đền thờ ông, lấy tên ông đặt tên
cho đờng phố, trờng học…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI 2: Nguyễn trờng tộ mong muốn canh tân đất nớc</b>
<b>I. Mục tiêu: Học sinh nêu đợc: </b>


- Nắm đợc một vài đề nghị chính về cải cách của Nguyễn Trờng Tộ với mong muốn làm cho t nc giu
mnh:


+ Đề nghị mở rộng quan hệ ngoại giao víi nhiỊu níc.


+ Thơng thơng với thế giới, th ngời nớc ngoài đến giúp nhân dân ta khai thác các nguồn lợi về biển,
rừng, đất đai và khoáng sản.


+ Mở các trờng dạy đóng tàu, đúc súng, sử dụng máy móc.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: Chân dung Nguyễn Trờng Tộ; Phiếu học tập</b>
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


+ Em hãy nêu những băn khoăn, suy nghĩ của Trơng Định
khi nhận đợc lệnh vua?



+ Em hãy cho biết tình cảm của nhân dân ta đối với Trơng
Định.


<b>2. Giíi thiƯu bµi </b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về Nguyễn Trờng Tộ</b></i>


Tổ chức cho HS thảo luận Tìm hiểu về Nguyễn Trờng Tộ
- Ơng đã có suy nghĩ gì để cứu nớc nhà khỏi tình trạng lúc
bấy giờ?


<i><b>Hoạt động 2: Tình hình đất nớc ta trớc sự xõm lc ca </b></i>


<i><b>thực dân Pháp</b></i>


+Theo em, tại sao thực dân Pháp có thể dễ dàng xâm lợc
n-ớc ta?


- Điều đó cho thấy tình hình đất nớc ta lúc đó nh thế nào?
- Theo em, tình hình đất nớc nh trên đã đặt ra yêu cầu gì để
khỏi bị lạc hậu?


<b>GV kÕt ln: Vµo nưa ci thÕ kû XIX, khi thực dân Pháp </b>


xõm lc nc ta, triu đình nhà Nguyễn nhợng bộ chúng,
trong khi đó nớc ta cũng rất nghèo nàn, lạc hậu. Yêu cầu tất
yếu của nớc ta lúc bấy giờ là phải đổi mới đất nớc. Hiểu đợc
điều đó, Nguyễn Trờng Tộ đã gửi lên vua Tự Đức và triều
đình bản điều trần đề nghị canh tân đất nớc.



<b>Hoạt động 3: Những đề nghị canh tân đất nớc của </b>
<b>Nguyễn Trờng Tộ</b>


+ Nguyễn Trờng Tộ đa ra những đề nghị gì để canh tân đất
nớc?.


+ Nhà vua và triều đình nhà Nguyễn có thái độ nh thế nào
với những đề nghị của Nguyễn Trờng Tộ? Vì sao?


+ LÊy vÝ dơ chøng minh sù l¹c hËu cđa vua quan nhà
Nguyễn.


<i><b>Kết luận</b></i><b>: Cht li ý chính</b>
<b>3. Củng cố, dặn dß:</b>


+ Nhân dân ta đánh giá thế nào về con ngời và những đề
nghị canh tân đất nớc của Nguyn Trng T?


+ HÃy phát biểu cảm nghĩ của em vỊ Ngun Trêng Té.
- NhËn xÐt tiÕt häc:


<b>- DỈn dò : Học thuộc bài và xem trớc bài sau.</b>


- HS trả lời. HS nhận xét bạn và bổ
sung .


<b>Hoạt động nhóm</b>


- Học sinh làm việc nhóm


- HS trả lời theo hiểu biết
- Thực hiện canh tân đất nớc


<b>Lµm viƯc c¶ líp</b>


-Triều đình nhà Nguyễn nhợng bộ, đất
nớc nghèo nàn.


- Đất nớc không đủ sức để tự lập, tự
c-ờng.


- Nớc ta cần đổi mới


<i><b>Th¶o luËn nhãm 2</b></i>


-Mở rộng quan hệ ngoại giao, phát
triển kinh tế, xây dựng quân đội, mở
trờng học .


+ Không thực hiện các đề nghị đó, vua
Tự Đức bảo thủ


- HS tù kể


- Tỏ lòng kính trọng ông, coi ông là
ngời có hiểu biết...


- HS tự nêu
Lịch sử:



<b>BI 3: Cuộc phản công ở kinh thành huế</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tng thut li đợc sơ lợc cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số quan lại yêu
nớc tổ chức:


+Tờng thuật nộ bộ triều đình Huế có hai phái: chủ hồ và chủ chiến (đại diện là Tơn Thất Thuyết)


+ Đêm mồng 4 rạng sáng mồng 5-7-1885, phái chủ chiến dới sự chỉ huy chủ Tôn Thất Thuyết chủ động
tấn cơng qn Pháp ở kinh thành Huế.


+ Tríc thế mạnh của giặc, nghĩa quân phảI rút lên vùng núi Quảng Trị.


+Ti vựng cn c, vua Hm Nghi ra chiếu Cần Vơng kêu gọi nhân dân đứng lê đánh Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vËt nãi trªn.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: Lợc đồ kinh thành Huế .Bản đồ hành chính Việt Nam và Phiếu học tập.</b>


III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


+ Nêu những đề nghị canh tân đất nớc của Ng Trờng Tộ. - HS nêu câu trả lời.
+Phát biểu cảm nghĩ của em về việc làm của Ng Trờng Tộ. -HS nghe, nhận xét bạn


<b>2. Giíi thiƯu bµi: </b> - HS l¾ng nghe.



<i><b>Hoạt động 1: Ngời đại diện phía chủ chiến</b></i> <b>Làm việc cả lớp</b>


- Nêu vấn đề: Năm 1884, triều đình nhà Nguyễn ký hiệp ớc
công nhận quyền đô hộ của thực dân Pháp trên tồn đất nớc ta.
Sau hiệp ớc này, tình hình nớc ta có những nét chính nào? Em
hãy đọc SGK và trả lời câu hỏi.


- HS l¾ng nghe.


- Đọc SGK
+ Quan lại triều đình nhà Nguyễn có thái độ i vi thc dõn


Pháp nh thế nào? - HS nêu (có 2 ý kiến trái ngợc nhau)


+ Nhõn dõn ta phản ứng thế nào trớc sự việc triều đình ký hiệp
ớc với thực dân Pháp.


- HS nªu ( VD: Không chịu khuất
phục thực dân Pháp).


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Sau khi triều đình nhà Nguyễn ký hiệp ớc cơng nhận quyền
đô hộ của thực dân Pháp, nhân dân vẫn kiên quyết chiến đấu,
các quan lại chia thành hai phái: Phái chủ chiến do Tôn Thất
Thuyết chủ trơng và phía chủ hịa.


<i><b>Hoạt động 2: Ngun nhân, diễn bin v ý ngha ca cuc </b></i>


<i><b>phản công ở kinh thành Huế</b></i> <b>HĐ nhóm</b>



+ Nguyờn nhõn no dn n cuc phản công ở kinh thành Huế. - Học sinh chia thành các nhóm 4
cùng thảo luận, ghi câu trả li vo
phiu hc tp.


+ HÃy thuật lại cuộc phản công ở kinh thành Huế.


+ Nêu ý nghĩa của cuộc phản công ở kinh thành Huế. - Đại diện nhóm trình bày.


<i><b>Hot ng 3: Tụn Tht Thuyt, vua Hm Nghi v phong </b></i>


<i><b>trào Cần Vơng</b></i> <b>Làm việc cả lớp</b>


+ Sau khi cuộc phản công ở kinh thành Huế thất bại, T«n ThÊt


Thuyết đã làm gì? Đa vua Hàm Nghi lên vùng rừng núi Quảng Trị. ....chiếu Cần Vơng
+ Em hãy nêu tên các cuộc khởi nghĩa tiêu biu hng ng chiu


Cần Vơng. - HS nêu:Phạm Bành, Đinh Công Tráng (Ba Đình - Thanh Hóa),..


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Hệ thống lại kiến thức vừa day


<b>- Nhận xét tiết học. Dặn dò : Học bài và xem tríc bµi sau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 4: x· héi ViƯt Nam cuối thế kỷ xix - đầu thế kỷ xx</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết một vài đặc điểm mới về tình hình kinh tế-xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX:


+ Về kinh tế: xuất hiện nhà máy, hầm mỏ, đồn điền, đờng ơ tơ. đờng sắt.


+ VỊ x· héi: xt hiện các tầng lớp mới: chủ xởng, chủ nhà buôn, công nhân.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>


Phiu hc tp.Tranh ảnh, t liệu về KT, XH Việt Nam cuối TK 19- đầu TK 20
III. Hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


+ Thuật lại diễn biến của cuộc phản công ở kinh thành Huế.
+ Cuộc phản cơng đêm 5-7-1885 có tác động gì đến lch s
nc ta khi ú?


-HS trả lời câu hỏi


-HS nghe và nêu nhận xét.


<b>2 Bài mới: </b>


<i><b>Hot ng 1: Những thay đổi của nền kinh tế Việt Nam </b></i>


<i><b>cuèi thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX</b></i>


<b>- HS lµm viƯc nhãm 2</b>


- Học sinh thảo luận nhóm 2 câu hỏi: - Thảo luận , sau đó cử đại din lờn


trỡnh by.


+ Trớc khi thực dân Pháp xâm lỵc, nỊn kinh tÕ ViƯt Nam cã


những ngành nào là chủ yếu? - Nông nghiệp là chủ yếu.
+ Sau khi thực dân Pháp đặt ách thống trị ở Việt Nam chúng


đã thi hành những biện pháp nào để khai thác, bóc lột, vơ
vét tài nguyên của nớc ta? Những việc làm đó đã dẫn đến sự
ra đời của những ngành kinh tế nào?


-Khai thác khoáng sản, xây dựng nhà
máy, cớp đất làm đồn điền v.v...


+ Ai là ngời đợc hởng những nguồn lợi do phát triển kinh


tÕ? - Ngêi Ph¸p


<b>KÕt luËn: GV chốt lại ý chÝnh</b>


<i><b>Hoạt động 2: Những thay đổi trong xã hội Việt Nam cuối </b></i>


<i><b>thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX và đời sống của nhân dân </b></i>


<b>Häc sinh th¶o luận nhóm 5</b>


HS thảo luận và nêu ý kiến.
+ Trớc khi thực dân Pháp vào xâm lợc, xà hội Việt Nam có


những tầng lớp nào? - Địa chủ, phong kiến và nông dân.



+ Sau khi thc dõn Phỏp t ách thống trị ở Việt Nam, xã
hội đã có những thay đổi gì, có thêm những tầng lớp mới
nào?


+ Nêu những nét chính về đời sống của cơng nhân và nông
dân Việt Nam cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


Trớc đây xã hội Việt Nam chỉ có địa chủ phong kiến và
nơng dân, nay xuất hiện những giai cấp, tầng lớp mới: công
nhân, chủ xởng, nhà buôn, viên chức, tri thức… Thành thị
phát triển, lần đầu tiên ở Việt Nam có đờng ơ tơ, xe lửa
nh-ng đời sốnh-ng nơnh-ng dân và cơnh-ng nhân thì nh-ngày cành-ng kiệt quệ,
khổ sở.


- Bộ máy cai trị thuộc địa hình thành,
thành thị phát triển, buôn bán mở
mang. Các tầng lớp mới xuất hiện:
viên chức, trí thức, chủ xởng, đặc bit
l giai cp cụng nhõn.


- Nông dân mất ruộng, công nhân bị
bóc lột thậm tệ )


+ HS xem 1 số hình ảnh của 2 giai cấp
lúc bấy giờ.


<b>Củng cố, dặn dò:</b>



- Em hÃy so sánh tình h×nh kinh tÕ, x· héi ViƯt Nam tríc
khi thùc dân Pháp xâm lợc nớc ta và sau khi thực dân Pháp
xâm lợc nớc ta.


<b>- Nhận xét tiết học.Dặn dò : Học thuộc bài.Chuẩn bị bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI 5: phan bội châu và phong trào đông du</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu nớc tiêu biểu đầu thế kỷ XX (giới thiệu đôi nét về
cuộc đời, hoạt động của Phan Bội Châu) :


+ Phan Bội Châu sinh năm 1867 trong một gia đình nhà nho nghèo thuộc tỉnh Nghệ An. Phan Bội Châu
lớn lên khi đất nớc bị thực dân Pháp đơ hộ, ơng day dứt lo tìm con đờng giải phóng dân tộc.


+ Từ năm 1905-1908, ơng vận động thanh niên Việt Nam sang Nhật học để trở về đánh Pháp cứu nớc.
Đây là phong trào Đông du.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: Chân dung Phan Bội Châu. Phiếu học tập</b>
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: nêu câu hỏi</b>


+ T cui TK XIX Vit Nam đã xuất hiện những ngành
kinh tế mới nào?


- HS trả lời.


+ Những thay đổi về kinh tế đã tạo ra những giai cấp, tầng


líp míi nµo trong x· héi ViƯt Nam? - HS nghe, nhËn xÐt.


<b>2. Giíi thiƯu bµi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tiểu sử Phan Bội Châu</b></i>


+ Chia sẻ với các bạn trong nhóm thơng tin, t liệu em tìm
hiểu đợc về Phan Bội Châu.


<b>Lµm viƯc nhãm 2</b>


- HS më SGK


- HS lµm viƯc theo nhãm 2
+TiĨu sử Phan Bội Châu: Phan Bội Châu sinh năm 1867


trong một gia đình nhà nho nghèo, giàu truyền thống yêu
n-ớc thuộc huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Ông là ngời khởi
xớng, tổ chức và giữ vai trò trọng yếu trong phong trào
Đơng Du. Ơng mất ngày 29-10-1940 ti Hu)


- Đại diện nhóm trình bày.


- HS nhóm khác nghe, nhận xét và bổ
xung.


<i><b>Hot ng 2 : Sơ lợc về phong trào Đông Du</b></i> <b>-HS làm việc nhóm 5</b>



+ Phong trào Đơng Du diễn ra vào thời gian nào? Ai là ngời
lãnh đạo, Mục đích của phong trào là gì?


- Năm 1905 Phan Bội Châu lãnh đạo,
đào tạo những ngời yêu nớc có kiến
thức.


+ Nhân dân trong nớc, đặc biệt là các thanh niên yêu nớc đã
hởng ứng phong trào Đông du nh thế nào?


- Phong trào càng ngày càng vận động
đợc nhiều ngi sang Nht hc.


+ Kết quả của phong trào Đông Du và ý nghĩa của phong


trào này là gì? - Phong trào Đông Du tan rÃ, ý nghĩa: Cổ vũ, khơi dậy lòng yêu nớc của nhân
dân ta).


- Học sinh trình bày các nét chính về phong trào Đông Du. - 3 học sinh trình bày theo 3 phần trên,
sau mỗi lần có nhận xét.


+ Tại sao trong điều kiện khó khăn, thiếu thốn, nhóm thanh
niên Việt Nam vẫn hăng say học tập?


- HS nêu (VD: Vì họ có lòng yêu nớc)
+ Tại sao Chính phủ Nhật trục xuất Phan Bội Châu và


những ngời du học? Thực dân Pháp cấu kết với Nhật chống phá phong trào Đông Du.
Giảng thêm:



S tht bi ca phong tro ụng Du cho thấy rằng đã là đế
quốc thì khơng phân biệt màu da, chúng sẵn sàng cấu kết
với nhau ỏp bc dõn tc ta.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


-Nêu những suy nghĩ của em về Phan Bội Châu? - 3 HS nêu


<b>- Nhận xét tiết học</b>


- Dặn dò : Häc thuéc bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI 6: quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết ngày 5-6-1911, tại bến Nhà Rồng (Thành phố Hồ Chí Minh), với lòng yêu nớc, thơng dân sâu sắc,
Nguyễn Tất Thành (tên của Bác Hồ lúc đó) ra đi tìm đờng cứu nớc


<b>II. Đồ dùng dạy- học: Chân dung NTất Thành.Truyện Búp sen xanh của nhà văn Sơn Tùng</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.KiÓm tra bài cũ:</b>


+ Nêu những điều em biết về Phan Bội Châu. -HS trình b y
+ HÃy thuật lại phong trào Đông Du.


<b>2 Giới thiệu bài</b> - HS lắng nghe



<b>Hot động 1: Quê hơng và thời niên thiếu </b>
<b>của Nguyễn Tt Thnh </b>


<b>Cá nhân</b>


+ Chia sẻ với các bạn trong nhóm thông tin, t liệu về quê
h-ơng và thời niên thiếu của Nguyễn Tất Thành.


- Hc sinh lm vic theo nhóm:Các
thành viên thảo luận để lựa chọn thơng
tin và ghi vào phiếu học tập.


Mét sè nÐt chÝnh vÒ Ngun TÊt Thµnh:


Nguyễn Tất Thành sinh ngày 19-5-1890 trong một gia đình
nhà nho yêu nớc ở xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh
Nghệ An.Nguyễn Tất Thành lúc nhỏ là Nguyễn Sinh Cung,
sau này là Nguyễn ái Quốc - Hồ Chí Minh. Cha của ngời là
Nguyễn Sinh Sắc, m l b Hong Th Loan


Đại diện nhóm trình bày.


<b>Hot động 2: Mục đích ra nớc ngồi của Nguyễn Tất </b>
<b>Thành </b>


<b>Thảo luận nhóm đơi</b>


+ Mục đích đi ra nớc ngồi của Nguyễn Tất Thành - Tìm con đờng cứu nớc phù hợp.
+ Nguyễn Tất Thành chọn đờng đi về hớng nào? - Ngời đi về Phơng Tây.



Ngời không đi theo các bậc tiền bối vì
các con đờng này u tht bi.


+ Vì sao ông không đi theo các bậc tiền bối yêu nớc nh
Phan Bội Châu, Phan Chu Trinh?


<b>Giáo viên giảng: Với mong muốn tìm ra con đờng cứu nớc </b>


đúng đắn, Bác Hồ của chúng ta đã quyết tâm đi về phơng
Tây.


<b>Hoạt động 3: ý chí quyết tâm ra đi tìm đờng cứu nớc </b>
<b>của Nguyễn Tất Thành </b>


+ Nguyễn Tất Thành đã lờng trớc đợc những khó khăn nào
khi ở nớc ngồi?


+ Ngời đã định hớng giải quyết các khó khăn nh thế nào?
+ Những điều đó cho thấy ý chí quyết tâm ra đi tìm đờng
cứu nớc của Ngời nh thế nào? Theo em, vì sao Ngời có đợc
quyết tõm ú?


<b>Nhóm 5</b>


- Những lúc ốm đau, Ngời cũng không
cã tiỊn.


+ Quyết tâm làm bất cứ việc gì để
sống.



- Ngêi cã quyÕt t©m cao, ý chÝ quyÕt
t©m vì Ngời có một tấm lòng yêu nớc
sâu sắc.


+ Nguyễn Tất Thành ra đi từ đâu, trên con tàu nào, vào ngày


nào? - Ngày 5-6-1911,..


<b>Kết luận: Năm 1911 với lòng yêu nớc, thơng dân, Nguyễn </b>


Tt Thnh ó t cảng Nhà Rồng quyết chí ra đi tìm đờng
cứu nc.


<b>Củng cố, dặn dò</b>


-Theo em, nu khụng cú vic Bỏc Hồ ra đi tìm đờng cứu
n-ớc thì đất nn-ớc ta sẽ thế nào?


- NhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI 7: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết Đảng CS Việt Nam được thành lập vào ngày 3/2/1930.Lãnh tụ Nguyễn ái Quốc là người chủ trì
Hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam:


+Biết lý do tổ chức: Hội nghị thành lập Đảng: thống nhất ba tổ chức cộng sản.


+Hội nghị ngày 3/2/1930 do Nguyễn Ái Quốc chủ trì đã thống nhất ba tổ chức cộng sản và đề ra đường
lối cho Cách mng Vit Nam.



<b>II. Đồ dùng dạy- học: Chân dung lÃnh tơ Ngun ¸i Qc.PhiÕu häc tËp</b>


III. Hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KiĨm tra bµi cị: </b>


+ Hãy nêu những khó khăn của Nguyễn Tất Thành khi dự
định ra nớc ngoài.


+Tại sao Ng Tất Thành quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc?
- Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 1: Hoàn cảnh đất nớc 1929 và yêu cầu thành </b>


<b>lập Đảng Cộng sản Việt Nam </b> <b>Nhóm đơi</b>


+ Theo em, nếu để lâu dài tình hình mất đồn kết, thiếu
thống nhất trong lãnh đạo sẽ có ảnh hởng thế nào tới cách
mạng Việt Nam?


- Lực lợng cách mạng Việt Nam phân
tán và không đạt thắng lợi.


+ Tình hình nói trên đã đặt ra u cầu gì? - Hợp nhất các tổ chức cộng sản.
+ Ai là ngời có thể đảm đơng việc hợp nhất các t chc


cộng sản trong nớc thành một tổ chức duy nhất? Vì sao? - LÃnh tụ Nguyễn ái Quốc vì ngời có uy tín trong phong trào cách mạng.


Kết luận: Ba tổ chức Đảng cùng tồn tại sẽ làm lực lợng cách


mng phõn tỏn, khụng hiu qu, yờu cu bức thiết đặt ra là
phải hợp nhất ba tổ chức này thành một tổ chức duy nhất.
Lãnh tụ Nguyễn ái Quốc đã làm đợc điều đó và chỉ có ngời
mới làm đợc.


- Xem ¶nh L·nh tơ Ngun ¸i Quèc


<b>Hoạt động 2: Hội nghị thành lập Đảng CS VN </b> <b>Cá nhân</b>


+ Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đợc diễn ra
ở đâu, vào thi gian no?


- Đầu xuân 1930, tại Hồng Kông
+ Hội nghị diễn ra trong hoàn cảnh nào? Do ai chủ trì. - Bí mật, Nguyễn ái Quốc.
+ Nêu kết quả của hội nghị


+ Tại sao chúng ta phải tổ chức hội nghị ở nớc ngoài và làm
việc trong hoàn cảnh bÝ mËt?


- Hợp nhất các tổ chức cộng sản thành
một Đảng Cộng sản duy nhất lấy tên là
Đảng Cộng sản Việt Nam. Đề ra đờng
lối cho cách mạng Vit Nam.


- Đảm bảo an toàn.


<b>Hot ng 3: ý nghĩa của việc thành lập ĐCS Việt Nam</b> <b>Cá nhân</b>



+Sự thống nhất ba tổ chức cộng sản thành ĐCSVN đã đáp
ứng đợc yêu cầu gì của cách mạng Việt Nam?


+ Khi có Đảng, cách mạng Việt Nam phát triển thÕ nµo?


<b>Kết luận: Ngày 3-2-1930 ĐCSVN ra đời. Từ đó cách mạng </b>


Việt Nam có Đảng lãnh đạo và giành đợc những thắng lợi
vẻ vang.


- Cách mạng Việt Nam có ngời lãnh
đạo, tăng thêm sức mạnh, thống nhất
lực lợng…


- Giành đợc thắng lợi vẻ vang.


<b>Cđng cè, dỈn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BI 8: xô viết nghệ - tĩnh</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kể lại đợc cuộc biểu tình ngày 12-9-1930 ở Nghệ An: Ngày 12-9-1930 hàng vạn nông dân các huyện
Hng Nguyên, Nam Đàn với cờ đỏ búa liềm và các khẩu hiệu cách mạng kéo về thành phố Vinh. Thực
dân Pháp cho quân lính đàn áp, chúng cho máy bay ném bom đồn biểu tình. Phong trào đấu tranh tiếp
tục lan rộng ở Nghệ Tĩnh.


- BiÕt mét sè biĨu hiƯn vỊ x©y dùng cc sèng míi ë th«n x·:


+ Trong những năm 1930-1931, ở nhiều vùng nông thôn Nghệ Tỹnh, nhân dân giành đợc quyền làm chủ,
xây dựng cuộc sống mới.



+ Ruộng đất của địa chủ bị tịch thu để chia cho nông dân, các thứ thuế vơ lí bị xố bỏ.
+ Các phong tục lạc hậu bị xoá bỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: Bản đồ hành chính Việt Nam .Phiếu học tập</b>


III. Hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KiĨm tra bµi cị, giíi thiƯu bµi míi:</b>


+ Hãy nêu những nét chính về hội nghị thành lập ĐCSVN? <sub>Trả lời câu hỏi: </sub>
+ Nêu ý nghĩa của việc ĐCSVN ra đời.


+ Giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động 1: Cuộc biểu tình ngày 12-9-1930 và tinh </b>
<b>thần cách mạng của nhân dân Nghệ - Tĩnh trong những </b>
<b>năm 1930 - 1931</b>


- Giáo viên treo bản đồ hành chính Việt Nam, u cầu học


sinh t×m và chỉ vị trí hai tỉnh Nghệ An - Hà Tĩnh. - 1 em lên bảng chỉ
Nghệ - Tĩnh là hai tên gọi tắt của hai tỉnh Nghệ An và Hµ


Tĩnh. Tại đây, ngày 12-9-1930 đã diễn ra cuộc biểu tình lớn,
đi đầu cho phong trào đấu tranh của nhõn dõn ta.


- Học sinh lắng nghe



Yêu cầu: Dựa vào tranh và và nội dung SGK hÃy thuật lại
cuộc biểu tình ngày 12-9-1930 ở Nghệ An


- V i em trình bày


-Cuc biu tỡnh ngy 12-9-1930 ó cho thy tinh thần đấu


tranh của nhân dân Nghệ An - Hà Tĩnh nh thế nào? - Quyết tâm đánh đuổi thực dân Pháp và bè lũ tay sai.
Kết luận: Đảng ta vừa ra đời đã đa phong trào cách mạng


bùng lên ở một số địa phơng. Trong đó, phong trào Xô Viết
- Nghệ Tĩnh là đỉnh cao. Phong trào này làm nên những đổi
mới ở làng quê Nghệ - Tĩnh những năm 1930 - 1931.


<b>Hoạt động 2: Những chuyển biến đổi mới ở những nơi </b>
<b>nhân dân Nghệ Tĩnh giành đợc chính quyền cách mạng </b>


+ Khi sống dới ách đô hộ của thực dân Pháp ngời nông dân


có ruộng cày đất khơng? Họ phải cày ruộng cho ai? - Khơng có ruộng, họ phải cày th, cuốc mớn.
+ Hãy đọc SGK và ghi lại những điểm mới ở những nơi


nhân dân Nghệ Tĩnh giành đợc chớnh quyn cỏch mng
nhng nm 1930-1931.


- Không xảy ra trém c¾p.


- Các thủ tục lạc hậu bị đả phá, thuế vơ
lý bị xóa bỏ v.v...



+ Khi đợc sống dới chính quyền Xơ Viết, ngời dân có cảm
nghĩ gì?


- PhÊn khëi.


<b>Hoạt động 3: ý nghĩa của p.trào Xô Viết - Nghệ Tĩnh</b>


- Phong trào Xô Viết - Nghệ Tĩnh nói lên điều gì về tinh
thần chiến đấu và khả năng làm cách mạng của nhân dân ta?
Phong trào có tác động gì đối với phong trào của cả nc?


Cho thấy tinh thần dũng cảm của nhân
dân ta. Khích lệ, cổ vũ tinh thần yêu
n-ớc.


<b>Củng cố, dặn dò:</b>


Giỏo viờn c bi th.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BI 9: cách mạng mùa thu</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tng thut li c sự kiện nhân dân Hà Nội khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi: Ngày


19/8/1945, hàng chục vạn nhân dân Hà Nội xuống đường biểu dương lực lượng và mít tinh tại Nhà hát
lớn thành phố. Ngay sau cuộc mit tinh quần chúng đã xông vào chiếm các cơ sở đầu não của kẻ thù: Phủ
Khâm Sai, Sở mật thám…Chiều ngày 19/8/1945 cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội toàn
thắng.



-Biết Cách mạng tháng Tám nổ ra vào thời gian nào, sự kiện cần nhớ, kết quả:


+Tháng 8/1945 nhân dân ta vùng lên khởi nghĩa giành chính quyền và lần lượt giành được chính quyền
ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn.


+Ngày 19/8 trở thành ngày kỉ niệm Cách mạng tháng Tám.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: Bản đồ hành chính Việt Nam .Phiếu học tập</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KiĨm tra bµi cị</b>


+ Tht l¹i cc khëi nghÜa 12-9-1930 ë NghƯ An.
+ Trong những năm 1930-1931 ở nhiều vùng nông thôn
Nghệ - Tĩnh diễn ra điều gì mới?


Tr li câu hái


<b>Hoạt động 1: Thời cơ cách mạng </b>


Tháng 3-1945 phát xít Nhật hất cẳng Pháp, giành quyền đơ
hộ nớc ta. Giữa tháng 8-1945, quân phiệt Nhật ở châu á đầu
hàng quân đồng minh. Đảng ta xác định đây chính là thời cơ
để chúng ta tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền
trên cả nớc.


+ Tháng 3-1945 Nhật đảo chính Pháp
để độc chiếm nớc ta. Tháng 8-1945


quân Nhật ở châu á thua trận, thế lực
của chúng đang suy giảm đi rất nhiều.
- Theo em, vì sao Đảng ta lại xác định đây là thời cơ ngàn


năm có một cho cách mạng Việt Nam?


<b>Hot ng 2: Khởi nghĩa giành chính quyền </b>
<b>ở Hà Nội ngày 19-8-1945</b>


<b>HDHS làm việc theo nhóm, cùng đọc SGK và thuật lại cho </b>


nhau nghe vỊ cc khëi nghÜa giµnh chÝnh qun ở Hà Nội
ngày 19-8-1945.


- Giáo viên trình bày


<b>-HS làm việc theo nhóm</b>


Mỗi nhóm 4 học sinh, lần lợt từng học
sinh thuật lại trớc nhóm.


- 1 em trình bày, cả lớp theo dõi và bổ
sung.


<b>Hot ng 3: Liên hệ cuộc khởi nghĩa giành chính quyền</b>
<b>ở Hà Nội với cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở các </b>
<b>địa phơng</b>


+ Nêu k q của cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở H. Nội?
+ Cuộc khởi nghĩa của nhân dân Hà Nội có tác động nh thế


nào đến tinh thần cách mạng của nhân dân cả nớc?


+ Tiếp sau Hà Nội, những nơi nào đã giành đợc chính
quyền?


+ Em biết gì về cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở quê
h-ơng ta năm 1945?


- Giỏo viờn cung cp thêm về LS địa phơng cho học sinh.


<b>Hoạt động 4: Nguyên nhân và ý nghĩa thắng lợi</b>
<b>của cách mạng tháng tám</b>


+ Vì sao nhân dân ta giành đợc thắng lợi trong CMT. Tám?
+ Thắng lợi của cách mạng tháng Tám cú ý ngha ntn?


<b>Củng cố, dặn dò:</b>


+ Vỡ sao ngy 19-8 đợc lấy làm ngày kỷ niệm Cách mạng
tháng Tám năm 1945 ở nớc ta?


- NhËn xÐt tiÕt học.- Dặn dò : Học thuộc bài.CB bài sau


- Cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở
Hà Nội toàn thắng.


- C vũ tinh thần nhân dân cả nớc đứng
lên đấu tranh giành chính quyền.
- Huế (23/8), Sài Gịn (25-8) và đến
28-8-1945 cuộc tổng khởi nghĩa đã


thành công trên cả nớc.


- Mét sè häc sinh nªu.


Vì: Nhân dân ta có một lịng u nớc
sâu sắc. Có Đảng lãnh đạo. HS trả lời
Vì ngày 19-8, nhân dân ta đã đứng lên
tổng khởi nghĩa giành chính quyền
thắng lợi.


LÞch sư:


<b>BÀI 10: Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập</b>
<b>I. Mục tiêu:Học sinh nờu c: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tuyên thệ của các thành viên Chính phủ lâm thời. Đến chiều, buổi lễ kÕt thóc.


- Ghi nhớ: đây là sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nớc Việ Nam Dõn ch Cng ho


<b>II. Đồ dùng dạy- học: Các hình ảnh minh họa trong SGK.Phiếu học tập</b>


III. Hot ng dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KiĨm tra bµi cũ, giới thiệu bài mới</b>


+ Em hÃy tờng thuật lại cc tỉng khëi nghÜa giµnh chÝnh


qun ë Hµ Néi ngày 19-8-1945. Tr li câu hi:


+ Nêu ý nghĩa thắng lợi của cách mạng tháng Tám.


- Giới thiệu bài


<b>Hot ng 1: Quang cảnh Hà Nội ngày 2-9-1945</b>


- Tæ chøc cho học sinh thi tả quang cảnh ngày 2-9-1945
- Tổ chức cho học sinh bình chọn bạn tả và hấp dẫn nhất.
- Giáo viên kết luận về quang cảnh ngày 2-9-1945


-Hc sinh đọc SGK và dùng ảnh minh
họa miêu tả quang cảnh của Hà Nội
vào ngày 2-9-1945


- C¶ líp b×nh chän


<b>Hoạt động 2:Diễn biến buổi lễ tuyên bố độc lập</b> - HS làm việc theo nhóm
+ Buổi lễ tuyên bố độc lập của dân tộc ta diễn ra nh thế nào?


- Khi đang đọc bản Tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ kính yêu
của chúng ta đã dừng lại để làm gì?


- Theo em, việc Bác dừng lại và hỏi nhân dân "Tơi nói, đồng
bào nghe rõ khơng" cho thấy tình cảm của ngời đối với nhân
dân nh thế no"


Đọc SGK và trả lời câu hỏi.


- Hc sinh trỡnh bày diễn biến của buổi
lễ tuyên bố độc lập trớc lớp.



- Bác dừng lại để hỏi: "Tơi nói, đồng
bào nghe rõ không".Lo lắng nhân dân
không nghe rõ đợc.


<b>Hoạt động 3: Một số ndung của bản Tuyên ngôn độc lập</b>


- Gọi 2 học sinh đọc 2 đoạn trích của Tuyên ngôn độc lập
trong SGK.


- Yêu cầu: Hãy trao đổi với bạn bên cạnh và cho biết nội
dung chính của hai đoạn trích bản Tun ngơn độc lập.


<b>Kết luận: Bản Tuyên ngôn độc lập mà Bác Hồ đọc ngày </b>


2-9-1945 đã khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng liêng của
dân tộc Việt Nam, đồng thời cũng khẳng định dân tộc Việt
Nam sẽ quyết tâm giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.


- 2 em lần lợt đọc trớc lớp.
- HS trao đổi để tìm ra nội dung
chính.- Học sinh phát biểu ý kiến trớc
lớp.


<b>Hoạt động 4:ý nghĩa của sự kiện lịch sử ngày 2-9-1945</b>


Sự kiện lịch sử 2-9-1945 đã khẳng định điều gì về nền độc
lập của dân tộc Việt Nam đã chấm dứt sự tồn tại của chế độ
nào ở Việt Nam?



+ Những việc đó tác động nh thế nào đến lịch sử dân tộc ta?
Thể hiện điều gì về truyền thống của ngời Việt Nam?


<b>KÕt luËn: </b>


Sự kiện Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập đã khẳng định
quyền độc lập của dân tộc ta, kết thúc hơn 80 năm thực dân
Pháp xâm lợc và đô hộ nớc ta, khai sinh ra nớc Việt Nam
dân chủ cộng hòa.


- Khẳng định quyền độc lập. Chấm dứt
chế độ thực dân phong kiến.


- Trun thèng bÊt kht kiªn cờng của
ngời Việt Nam.


<b>Củng cố, dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BÀI 11: ôn tập: Hơn tám mơi năm chống thực dân Pháp</b>
<b>xâm lợc và đô hộ (1858 - 1945)</b>


<b>I. Môc tiªu:</b>


Nắm được những mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất từ năm 1858 –1945 :
+Năm 1858: Thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước ta.


+Nửa cuối thế kỉ XX: phong trào chống Pháp của Trương Định và phong trào Cần Vương.
+Đầu TK XX phong trào Đông Du của Phan Bội Châu


+Ngày 3-2-1930: Đảng CSVN ra đời



+Ngày 19-8-1945: khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội


+Ngày 2-9 1945: Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng ho
ra i.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>


- Bảng kẻ sẵn bảng thống kê.


- Giấy khổ to kẻ sẵn các ô chữ của trò chơi: Ô chữ kỳ diệu.
- Cờ cho c¸c nhãm.


III. Hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KiĨm tra bµi cị, giíi thiƯu bµi míi</b>


- KiĨm tra bµi cị


Gọi học sinh lên bảng trả lời câu hỏi + Em hãy tả lại khơng khí tng bừng của
buổi lễ Tuyên ngôn độc lập.


- NhËn xÐt, cho điểm + Nêu cảm nghĩ của em về hình ảnh


Bác Hồ trong ngày 2-9-1945.
- Giới thiệu bài:


Chúng ta cùng ôn lại những sự kiện lịch sử tiêu biểu. - Häc sinh l¾ng nghe.



<b>Hoạt động 1</b>


<b>Thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu </b>
<b>từ 1858 đến 1945</b>


- Treo bảng thống kê đã hồn chỉnh nhng che kín các nội
dung.


- Học sinh đọc lại bảng thống kê.
- Chọn 1 học sinh giỏi điều khiển các bạn trong lớp đàm


thoại để xây dựng bảng thống kê. Hớng dẫn học sinh này
cách đặt câu hỏi cho các bạn về tng s kin.


- Cả lớp làm việc dới sự điều khiển của
lớp trởng.


<b>Bảng thống kê</b>


<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện tiêu </b>
<b>biểu</b>


<b>Nội dung cơ bản của sự </b>
<b>kiện</b>


<b>Cỏc nhõn vt tiờu biu</b>
<b>Hot ng 2</b>


<b>Trò chơi: Ô chữ kỳ diệu</b>



- Giáo viên giới thiệu trò chơi


+ Trũ chi tin hnh cho 3 đội chơi. Tham gia trò chơi
+ Lần lợt các đội chơi đợc bạn chọn từ hàng ngang, giáo viên


đọc gợi ý của từ hàng ngang, 3 đội cùng nghĩ, đội phất cờ
nhanh giành đợc quyền trả lời.


Đúng đợc 10 điểm, sai không đợc điểm, đội khác đợc quyền
trả lời. Cứ tiếp tục chơi.


+ Trò chơi kết thúc khi tìm đợc từ hàng dọc. Đội tìm đợc từ
hàng đọc đợc 30 điểm.


+ Đội nào gaình đợc nhiều điểm nhất là đội chiến thắng.
+ Nội dung câu hỏi: Trang 70 STKBG


<b>Củng cố, dặn dò: GV hệ thống lại kiến thức. CB bài sau</b> Hệ thống lại các sự kiên LS vừa học
Lịch sử:


<b>BI 12: Vợt qua tình thế hiểm nghÌo</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết sau Cách mạng tháng Tám nước ta đứng trước những khó khăn to lớn “giặc đói”,”giặc dốt” , “giặc
ngoại xâm”.


- Các biện pháp nhân dân ta đã chống lại “giặc đói”, “giặc dốt “:quyên góp gạo cho người nghèo,tăng
gia sản xuất,phong trào xoá nạn mù chữ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

III. Hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Giíi thiƯu bµi míi</b>


Cách mạng tháng Tám (1945) thành công, nớc ta trở thành
một nớc độc lập, song thực dân Pháp âm mu xâm lợc nớc ta
một lần nữa. Dân tộc Việt Nam dới sự lãnh đạo của Bác và
Chính phủ quyết tâm đứng lên tiến hành cuộc kháng chiến
bảo vệ độc lập và chủ quyền đất nớc. Bài học đầu tiên về
giai đoạn này giúp các em hiểu tình hình đất nớc sau ngày
2-9-1945.


<b>Hoạt động 1: Hoàn cảnh Việt Nam sau cách mạng tháng</b>
<b>Tám</b>


+ V× sao nãi: ngay sau Cách mạng tháng Tám, nớc ta ở
trong tình thế "Nghìn cân treo sợi tóc".


+ Hon cnh nc ta lỳc đó có những khó khăn, nguy hiểm
gì?


+ Nếu khơng đẩy lùi đợc nạn đói và nạn dốt thì điều gì có
thể xảy ra?


+ Vì sao Bác Hồ gọi nạn đói và nạn dốt là giặc?


- Học sinh đọc từ "Từ cuối năm… sợi
tóc" thảo luận nhóm 4 trả lời câu hỏi:


- Tình thế vơ cùng bấp bênh, nguy
hiểm, đ.nớc gặp mn vàn khó khăn.
- Hơn 2 triệu ngời chết, nơng nghiệp
đình đốn, 90% ngời mù chữ v.v...
- Đồng bào ta chết đói, khơng đủ sức
chống giặc ngoại xâm.


- Chóng cịng nguy hiĨm nh giặc ngoại
xâm.


<b>Hot ng 2: y lựi gic úi, gic dt</b>


- Yêu cầu: Quan sát hình minh họa 2, 3 trang 25, 26 SGK.
+ Hình chụp cảnh gì?


+ Em hiểu thế nào là "Bình dân học vụ"


- Yêu cầu học sinh bổ sung thêm các ý kiến khác.


Hỡnh 2: Nhõn dân đang qun góp gạo.
Hình 3: Chụp một lớp bình dân học vụ.
- Lớp dành cho ngời lớn tuổi học ngoài
giờ lao động.


<b>Hoạt động 3: ý nghĩa của việc đẩy lùi "Giặc đói, giặc </b>
<b>dốt, giặc ngoại xâm"</b>


+ Chỉ trong một thời gian ngắn, nhân dân ta đã làm đợc
những cơng việc để đẩy lùi những khó khăn, việc đó cho
thấy sức mạnh của nhân dân ta nh thế nào?



+ Khi lãnh đạo cách mạng vợt qua đợc cơn hiểm nghèo, uy
tín của Chính phủ và Bác H nh th no?0


- Tinh thần đoàn kết trên dới một lòng
và cho thấy sức mạnh to lớn của nh©n
d©n ta.


- Nhân dân một lịng tin tởng vào
Chính phủ, vào Bác Hồ để làm CM


<b>Hoạt động 4: Bác Hồ trong những ngày diệt </b>
<b>"Giặc đói, gic dt, gic ngoi xõm"</b>


+ Em có cảm nghĩ gì về việc làm của Bác Hồ qua câu
chuyện trên?


Kt luận: Hình ảnh Bác Hồ nhịn ăn để góp gạo cứu đói cho
dân khiến tồn dân cảm động, một lòng theo Đảng, theo Bác
làm cách mạng.


- 1 em đọc câu chuyện về Bác Hồ
trong đoạn "Bác HVT … cho ai đợc".
- Một số học sinh nêu ý kiến.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


-ng v Bỏc H ó phỏt huy đợc điều gì trong nhân dân để
vợt qua tình th him nghốo.



- Dặn dò : Chuẩn bị bài sau


- Hệ thống lại các kiến thức vừa học.


Lịch sử:


<b>BI 13"th hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nớc"</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Biết thực dân Pháp trở lại xâm lược. Toàn dân đứng lên kháng chiến chống Pháp:


+ Cách mạng tháng Tám thành công, nước ta giành được độc lập, nhưng thực dân Pháp trở lại xâm lược
nước ta.


+ Rạng sáng ngày 19/12/1946 ta quyết định toàn quốc kháng chiến.


+ Cuộc chiến đấu diễn ra quyết liệt tại thủ đô Hà Nội và các thành phố khác trong ton quc.


<b>II. Đồ dùng dạy -học: Các hình minh họa trong SGK.T liệu về Ngày toàn quốc kháng chiến </b>


III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trong tình thế "Nghìn cân treo sợi tãc".


+ N.dân ta đã làm gì để chống lại "giặc đói" và "giặc dốt" ?


-Trả lời c©u hỏi.



-Theo dõi, nhận xÐt bổ sung


<b>Hoạt động 1: Thực dân Pháp quay lại xâm lợc nớc ta</b>


+ Sau ngày cách mạng tháng Tám thành cơng, thực dân
Pháp đã có hành động gì?


+ Những việc làm của chúng thể hiện dà tâm gì?


+ Trớc hồn cảnh đó, Đảng, Chính phủ và nhân dân ta phi
lm gỡ?


- Đánh chiếm Sài Gòn, Hà Nội, Hải
Phòng.


- Gi tối hậu th .


- Xâm lợc nớc ta một lần nữa.


- Cm sỳng ng lờn chin u bảo vệ
nền độc lập dân tộc.


<b>Hoạt động 2: Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của </b>
<b>Chủ tịch Hồ Chí Minh </b>


+ Trung ơng Đảng và Chính phủ quyết định phát động toàn
quốc kháng chiến vào khi nào?


+ Ngày 20-12-1946 có sự kiện gì xảy ra?



+ Li kờu gọi tồn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí
Minh thể hiện điều gì? Câu nào trong lời kêu gi th hin
iu ú rừ nht?


- Giáo viên mở rộng thêm.


- Đêm 18 rạng sáng 19-12-1946
- Đài TNVN phát đi lời kêu gọi toàn
quốc kháng chiến


- 1 HS đọc lời kêu gọi của Bác Hồ
- Cho thấy tinh thần quyết tâm chiến
đấu hi sinh vì độc lập, tự do của nhân
dân ta.Câu: Chúng ta thà hy sinh….


<b>Hoạt động 3:"Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh"</b>


+ Thuật lại cuộc chiến đấu của quân và dân Thủ đô Hà Nội,
Huế, Đà Nẵng.


+ ở các địa phơng nhân dân đã kháng chiến với tinh thần nh
th no?


- m tho i:


+ Quan sát hình 1 và cho biết hình chụp cảnh gì?


+ Hỡnh minh ha chp cảnh gì? Cảnh này thể hiện điều gì?
+ ở các địa phơng, nhân dân đã chiến đấu với tinh thần nh
thế nào?



<b>KÕt ln: Hëng øng lêi kªu gäi cđa Bác Hồ, cả dân tộc Việt</b>


Nam ó ng lờn khỏng chiến với tinh thần "Thà hi sinh tất
cả chứ nhất định không chịu mất nớc, nhất định không chịu
lm nụ l".


Đọc SGK, quan sát hình minh họa
- Học sinh lµm viƯc theo nhãm
- 3 häc sinh thi tht l¹i.


- Cả lớp bổ sung ý kiến và bình chọn
bạn thuật lại đúng, hay nhất.


- Cảnh ở phố Mai Hắc Đế (HN), nhân
dân dùng giờng, tủ, bàn, ghế… dựng
chiến lũy để ngăn cản quân Pháp
- Cuộc chiến đấu diễn ra quyết liệt.
- Một số học sinh trình bày.


-HS liờn hệ về cuộc chiến đấu của
nhân dân quê hơng em trong những
ngày toàn quốc khỏng chin.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


+ GV chốt lại các nội dung HS cần nhớ


+ Nêu cảm nghĩ của em về những ngày đầu toàn quốc kháng
chiến.



- HS hệ thống lại các kiến thức cừa
học.


+ Tổng kết giờ học, chuẩn bị bài sau


Lịch sử:


<b>BI 14: Thu ụng 1947, vit bắc "mồ chơn giặc Pháp"</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Trình bày sơ lược diễn biến của chiến dich Việt Bắc thu-đông 1947 trên lược đồ, nắm được ý nghĩa
thắng lợi (phá tan âm mưu tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến, bảo vệ được căn cứ địa kháng chiến):
+Âm mưu của Pháp đánh lên Việt Bắc nhằm tiêu diệt cơ quan đầu não và lực lượng bộ đội chủ lực của
ta để mau chóng kết thúc chiến tranh.


+Quân Pháp chia làm 3 mũi (nhảy dù, đường bộ và đường thuỷ) tấn cơng lên Việt Bắc .
+Qn ta phục kích chặn đánh với các trận tiêu biểu:Đèo Bông lau,Đoan Hùng...


Sau hơn một tháng bị sa lầy, địch rút lui, trên đường rút chạy, quân địch còn bị ta đánh dữ dội.


-Ý nghĩa: Ta đánh bại cuộc tấn công qui mô của địch lên Việt Bắc, phá tan âm mưu tiêu diệt cơ quan
đầu não và chủ lực của ta,bảo vệ c cn c khỏng chin.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>KiĨm tra bµi cị, giíi thiƯu bµi míi</b>


+ Em hÃy nêu dẫn chứng về âm mu quyết tâm cớp nớc ta
một lần nữa của thực dân Pháp?



+ Thuật lại cuộc chiến đấu của nhân dân Hà Nội


-Trả lời c©u hái
-Nhận xÐt


<b>Hoạt động 1: Âm mu của địch và chủ trơng của ta</b>


+ Sau khi đánh chiếm đợc Hà Nội và các thành phố lớn thực


dân Pháp có âm mu gì? - Pháp âm mu mở cuộc tấn công với qui mô lớn lên căn cứ Việt Bắc
+ Vì sao chúng quyết tâm thực hiện bằng đợc âm mu đó? - Đây là nơi tập trung cơ quan đầu não


kháng chiến và bộ đội chủ lực của ta.
+ Trớc âm mu của thực dân Pháp, Đảng và Chính phủ ta đã


có chủ trơng gì? - Phải phá tan cuộc tấn công mùa đôngcủa giặc.


<b>Hoạt động 2: Diễn biến ch.dịch Việt Bắc thu - đông 1947</b> - Học sinh làm việc theo nhóm
+ Quân địch tấn công lên Việt Bắc theo mấy đờng? Nêu cụ


thể từng đờng?


- 3 đờng: + Binh đoàn quân nhảy dù; +
Bộ binh; + Thủy binh


+ Quân ta đã tiến công, chặn đánh quân địch nh thế nào? - Ta đánh địch ở cả 3 đờng tấn công.
-Tại thị xã Bắc Cạn, Chợ Mới… ca nô
Pháp bị đốt cháy ở sông Lô.



+ Sau hơn một tháng tấn công lên Việt Bắc, quân địch rơi
vào tình thế nh thế nào?


+ Sau hơn 75 ngày đêm chiến đấu, quân ta thu đợc kết quả
ra sao?


* Học sinh thi trình bày diễn biến của chiến dịch Việt Bắc
thu - đông 1947.


<b>Hoạt động 3: ý nghĩa của chiến thắng Việt bắc thu đông </b>
<b>1947</b>


+ Thắng lợi của chiến dịch đã tác động thế nào đến âm mu
đánh nhanh, thắng nhanh, kết thúc chiến tranh của thực dân
Pháp?


+ Sau chiến dịch, cơ quan đầu nÃo kháng chiến của ta ở Việt
Bắc nh thế nào?


+ Chiến dịch Việt Bắc thắng lợi chứng tỏ điều gì về sức
mạnh và truyền thèng cđa nh©n d©n ta?


+ Thắng lợi tác động thế nào đến tinh thần chiến đấu của
nhân dân cả nc?


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


-Ti sao núi Vit Bc thu - đông 1947 là "mồ chôn giặc
Pháp".- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau



- Địch buộc phải rút quân. Thế nhng
đ-ờng rút quân của chúng cũng bị ta chặn
đánh dữ dội tại Bình Ca, Đoan Hùng.
- Tiêu diệt hơn 3.000 tên địch, bắt
giam hàng trăm tên, bắn rơi 16 máy
bay địch v.v...


- 3 häc sinh lªn thi.


- Phá tam âm mu đánh nhanh, thắng
nhanh kết thúc chiến tranh của thực
dân Pháp, buộc chúng phải chuyển
sang đánh lâu dài với ta.


- Cơ quan đầu não kháng chiến của ta
đợc bảo vệ vững chắc.


- Sức mạnh của sự đoàn kết và tinh
thần đấu tranh kiên cờng của nhân dân
ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BÀI 15: Chiến thắng biên giới thu đông 1950</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tờng thuật sơ lợc đợc diễn biến chiến dịch Biên giới trên lợc đồ:


+ Ta mở chiến dịch Biên giới nhằm giải phóng một phần biên giới, củng cố và mở rộng Căn cứ địa việt
Bắc, khai thụng ng liờn lc quc t.


+ Mở đầu ta tấn công cứ điểm Đông Khê.



+ Mt ụng Khờ, ch rỳt quân khỏi Cao Bằng theo Đờng số 4, đồng thời đa lực lợng lên chiếm lại Đông
Khê.


+ Sau bao nhiêu ngày giao tranh quyết liệt quân Pháp trên đờng số 4 phải rút chạy.
+ Chiến dịc Biên giới thắng lợi, Căn cứ địa Việt Bắc đợc củng dố và mở rộng.


- Kể lại đợc tấm gơng anh hùng La Văn Cỗu: Anh La Văn Cầu có nhiệm vụ đánh bộc phá vào lơ cốt phía
đơng bắc cứ điểm Đơng Khê. Bị trúng đạn nát một phần cánh tay phải nhng anh đã nghiến răng nhờ
đông đội dùng lỡi lê chặt đứt cánh tay để tiếp tục chiến đấu.


<b>II. §å dïng d¹y- häc: </b>


Lợc đồ chiến dịch Biên giới thu - đơng 1950
Chấm trịn làm bằng bìa đỏ, đen


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KiÓm tra bµi cị, giíi thiƯu bµi míi:</b>


-Thuật lại diễn biến chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947
-Nêu ý nghĩa thắng lợi Việt Bắc thu - đông 1947


<b>Hoạt động 1: Ta quyết định mở chiến dịch Biên giới thu - </b>
<b>đông 1950</b>


- Dùng bản đồ Việt Nam hoặc lợc đồ vùng Bắc Bộ sau đó
giới thiệu:



+ Các tỉnh trong căn cứ địa Việt Bắc


+ Từ 1948 đến giữa năm 1950 ta mở một loạt các chiến dịch
quân sự và giành đợc nhiều thắng lợi. Trong tình hình đó,
thực dân Pháp âm mu cô lập căn cứ địa Vit Bc:


. Chúng khoát chặt biên giới Việt - Trung
. Tập trung lực lợng lớn ở Đông Bắc.


- Nu Pháp tiếp tục khóa chặt biên giới Việt - Trung, sẽ


ảnh hởng gì đến căn cứ địa Việt Bắc và kháng chiến của ta? - Căn cứ địa Việt Bắc bị cô lập
-Vậy nhiệm vụ của kháng chiến lúc này là gì? - Phá tan âm mu khóa chặt biên giới.
Giáo viên nêu: Trớc âm mu cô lập Việt Bắc, khóa chặt biên


giới Việt - Trung của địch, Đảng và Chính phủ ta đã quyết
định mở chiến dịch Biên giới thu - đơng 1950 nhằm mục
đích tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch, giải
phóng một phần biên giới


<b>Hoạt động 2: Diễn biến, kết quả chiến dịch biên giới thu </b>


<b>-đông 1950</b> - Trận Đông Khê. Ngày 16-9-1950 ta nổ súng tấn công Đông Khê. Địch ra
sức cố thủ. Với tinh thần quyết thắng,
bộ đội ta đã anh dũng chiến đấu. Sáng
18-9-1950 quân ta chiếm đợc cứ điểm
Đông Khê.


- Häc sinh th¶o luËn nhãm.



+ Trận đánh mở màn cho chiến dịch là trận nào? Hãy thuật
lại trận đánh đó?


+ Sau khi mất Đơng Khê, địch làm gì? Qn ta làm gì trớc


hành động đó của địch? - Pháp bị cô lập, chúng buộc phải rút khỏi Cao Bằng, theo đờng số 4. Sau
nhiều ngày giao tranh, quân địch ở
đ-ờng số 4 phải rút chạy.


+ Nêu kết quả của chiến dịch Biên giới thu - đông 1950. - Diệt và bắt sống hơn 8000 tên địch
v.v... Căn cứ địa Việt Bắc đợc củng cố
và mở rộng.


- 3 nhóm học sinh thi trình bày diễn biến chiến dịch Biên
giới thu - đông 1950.


- 3 nhóm cử đại diện trình bày.
-Em có biết vì sao ta lại chọn Đông Khê là trận mở đầu chiến


dịch Biên giới thu - đông 1950 không? - Học sinh trao đổi.
GV: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã chỉ rõ tầm quan trọng của


Đông Khê nh sau: Ta đánh vào Đông Khê là đánh vào nơi
quân địch tơng đối yếu, nhng lại là vị trí rất quan trọng. Mất
Đông Khê, địch buộc phải cho quân đi ứng cứu, ta có cơ hội
thuận lợi để tiêu diệt chúng.


<b>Hoạt động 3: ý nghĩa của chiến thắng Biên giới thu - </b>
<b>đông 1950</b>



Y/c hs thảo luận cặp đôi: Nêu điểm khác nhau chủ yếu của
chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 với chiến dịch Việt Bắc


- Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950
ta chủ động mở và tấn công địch. Chiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ta nh thế nào so với những ngày đầu kháng chiến? công ta, ta đánh lại và giành chiến
thắng.


- Quân đội ta đã lớn mạnh và trởng
thành.


+ Chiến thắng Biên giới thu - đơng 1950 có tác động thế nào
đến địch? Mô tả những điều em thấy trong hỡnh 3.


- Địch thiệt hại nặng nề. Hàng nghìn
tên tù binh mệt mỏi. Trông chúng thật
thảm hại.


KL: Thng lợi của chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 tạo
một chuyển biến cơ bản cho cuộc kháng chiến của nhân dân
ta, đa kháng chiến vào giai đoạn mới, giai đoạn nắm quyền
chủ động tấn công, phản công trên chiến trờng Bắc Bộ.


<b>Hoạt động 4: Bác Hồ trong chiến dịch Biên giới thu - </b>
<b>đông 1950 gơng chiến đấu dũng cảm của anh La Văn </b>
<b>Cầu</b>


- Häc sinh làm việc cá nhân.



- Yờu cu: Xem hỡnh 1 và nói rõ suy nghĩ của em về hình
ảnh Bác Hồ trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.


- Học sinh nêu.
+ Hãy kể những điều em biết về gơng chiến đấu dũng cảm


của anh La Văn Cầu và tinh thần chiến đấu của bộ đội ta? - Hc sinh nờu.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


TK: Chin dch Biên giới thu - đông 1950 với trận đánh
Đông Khê nổi tiếng đã đi vào lịch sử chống Pháp xâm lợc
nh một trang sử hào hùng của dân tộc ta. Tấm gơng La Văn
Cầu mãi mãi soi sáng cho mọi thế hệ trẻ Việt Nam, mãi mãi
là niềm kiêu hãnh cho mọi ngời Việt Nam trong sự nghiệp
giữ nớc vĩ đại.


<b>- NhËn xÐt tiÕt häc: Chuẩn bị bài sau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>BI 16: Hậu phơng những năm sau chiến dịch biên giới</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Bit hậu phương được mở rộng và xây dựng vững mạnh :


+Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng đề ra nhiệm vụ nhằm đưa cuộc kháng chiến đến thắng
lợi.


+ Nhân dân đẩy mạnh sản xuất lương thực thực phẩm để chuyển ra mặt trận.
+ Giáo dục được đẩy mạnh nhằm đào tạo cán bộ phục vụ kháng chiến .



+ Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu được tổ chức vào tháng 5 năm 1952 để đẩy mạnh phong
trào thi đua yêu nc


<b>II. Đồ dùng dạy- học: Các hình minh hoạ trong SGK, phiÕu häc tËp.</b>


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra:</b>


- T¹i sao ta më chiến dịch biên giới 1950?
-Thuật lại trận Đông Khê?


- Nêu YN của chiến thắng biên giới 1950?


<b>2. Bài mới:</b>


<i>H 1:H đại biểu toàn quốc lần 2 của Đảng:</i>


- Y/c hs quan sát hình 2 và ?:Hình chụp cảnh gì?
- GV nêu tầm quan trọng của ĐH: là nơi tập trung
trí tuệ của toàn Đảng, toàn dân để vạch ra đờng lối
kháng chiến, nhiệm vụ của toàn dân tộc ta.


-Nhiệm vụ cơ bản của ĐH đại biểu toàn quốc lần 2
của Đảng, để thực hiện nhiệm vụ đó cần có các
điều kin gỡ?



<i>H 2: Sự lớn mạnh của hậu phơng những năm sau</i>
<i>chiến dịch biên giới.</i>


-Sự lớn mạnh của hậu phơng những năm sau chiến
dịch biên giới trên các mặt kinh tế, văn hoá, giáo
dục?.


-Theo em vì sao hậu phơng có thể phát triển lớn
mạnh nh thế?


-S phỏt trin mnh ca hậu phơng có tác động ntn
đến tiền tuyến?


-Việc các chiến sỹ bộ đội giúp dân cấy lúa trong
K/c chống Pháp núi lờn iu gỡ?


<i>H 3: Đại hội anh hùng và chiến sỹ thi đua lần</i>
<i>thứ nhất.</i>


- H chin s thi đua và cán bộ gơng mẫu toàn
quốc đợc tổ chức khi nào?


- ĐH nhằm mục đích gì?


-Kể tên các anh hùng đợc ĐH bầu chọn


-KĨ vỊ chiÕn c«ng cđa 1 trong 7 tÊm gơng anh
hùng trên


GV NX, tuyên dơng các hs đã tích cực su tầm


thông tin về các anh hựng trờn.


3. Củng cố- dặn dò:


Học thuộc bàI,CB chiến dịch ĐBP năm 1954.


- HS trả lời


- HS theo dõi


-H i biểu đảng lần 2


- Đa kc đến thắng lợi hoàn toàn. Cần phát triển
tinh thần yêu nớc, đẩy mạnh thi đua, chia ruộng
đất cho nông dân.


- HS thảo luận nhóm để tìm hiểu về


- Đẩy mạnh SX lơng thực, thực phẩm. đào tạo cán
bộ cho kc, hs vừa học vừa sx, XD đợc xởng công
binh chế tạo vũ khí


- Vì Đảng lãnh đạo đúng đắn, dân ta có tinh thần
yêu nớc


- Tiền tuyến đợc chi viện đầy đủ sức ngời, sức của
để có SM chiến đấu cao.


- T/c gắn bó của quân dân, tầm quan trọng của SX
trong chiến đấu. Chúng ta cần đẩy mạnh SX để


đảm bảo cung cấp cho tiền tuyến


- Ngµy 4-5-1952


- Tỉng kÕt, biĨu dơng những thành tích của phong
trào thi đua yêu nớc của các tập thể và cá nhân cho
thắng lợi của cuộc kháng chiến.


- Cù Chính Lan, La Văn Cầu, Nguyễn Quốc Trị,
Nguyễn Thị Chiên, Ngô Gia Khảm, Trần Đại
Nghĩa, Hoàng Hanh


- 1 số hs trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

LỊCH SỬ:



<b>BÀI</b>

<b> 17: ƠN TẬP CUỐI KÌ I</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


-Hệ thống các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 1858 đến trước chiến dịch Điện Biên Phủ 1954


Ví dụ :PT chống TDP của Trương Định,ĐCSVN ra đời ,khởi nghĩa giàng chính quyền ở Hà Nội,chiến
dịch Việt Bắc./


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Thông tin về các anh hùng trong Đại hội Chiến sĩ Thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


Cho HS nêu phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi của bài 16.


<b>2. Bài mới:</b>


2.1-Giới thệu bài:


GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Ôn tập:


-Thực dân Pháp nổ súng xâm lược nước ta khi
nào?


-Ngày, tháng năm nào Nguyễn Tất Thành ra đi
tìm đường cứu nước?


-Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời ngày tháng
năm nào?


- Nêu ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng
Cộng sản Việt Nam?


- Nêu ngày, tháng, năm Khởi nghĩa giành chính
quyền ở Hà Nội?


- Nêu ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng
Tám năm 1945?


-Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập vào ngày


nào?


-Nội dung của bản Tuyên ngơn Độc lập là gì?


-Tìm hiểu thơng tin về các anh hùng trong đại
hội Chiến sĩ Thi đua và cán bộ gương mẫu toàn
quốc?


GV bổ dung


1 – 9 – 1858


5 – 6 – 1911


3 – 2 – 1930


-Từ đây CMVN có Đảng lãnh đạo từng
bước đi đến thắng lợi cuối cùng.
19 – 8 – 1945


-Phá bỏ hai tầng xiềng xích nơ lệ, lật nhào
chế độ phong kiến. Mở ra một kỉ nguyên
độc lập, tự do cho dân tộc Việt Nam.
- 2 – 9 – 1945


-Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng
liêng của dân tộc Việt Nam.Dân tộc Việt
Nam quyết tâm giữ vững quyền tự do, độc


lập ấy.


- HS tự nêu


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


-GV nhận xét giờ học, nhắc học sinh về ôn tập để giờ sau kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>BÀI 18: Kiểm tra kỳ 1</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


Kiểm tra kiến thức của häc sinh trong häc kú 1.


<b>II. Lªn líp</b>


1. Ra đề: Đề của Phũng GD &ĐT
2. Học sinh làm bài


3. Thu bµi


4. Nhận xét tinh thần và thái độ làm bài của


</div>

<!--links-->

×