Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.13 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn : 3/9/2010
Ngày giảng : 2/6/9/2010
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh củng cố cách chuyển một phân số thành số thập phân.
- Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số.
- chuyn s o t n v bộ ra n v ln.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Bài tập ghi bảng.
<b>III. HĐ dạy.</b>
<b>1.n nh t chc lp : (1)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (4’)</b>
. - gọi học sinh lên bảng chữa bài 2 và 3/sgk.
3
1
2 <sub> + 2</sub>
1
7
2 <sub> + </sub>
15
7 <sub>=</sub>
49
14 <sub>+</sub>
30
14 <sub> = </sub>
79
14
8
1
3 <sub>- 5</sub>
1
2 <sub> = </sub>
25
3 <sub> - </sub>
11
2 <sub> = </sub>
50
6 <sub> - </sub>
33
6 <sub> = </sub>
17
6
6
1
7 <sub> x 1</sub>
6
43 <sub> = </sub>
43
7 <sub> x </sub>
49
43 <sub> = </sub>
<i>43 x 49</i>
<i>7x 43</i> <sub> = </sub> 7
-nhận xét cho điểm
? muốn chuyển hỗn số thành phân số ta làm như thế nào?
- (...lấy phần nguyên nhân mẫu rồi cộng với tử được tử giữ nguyên mẫu .
- nhận xét, bổng sung, cho điểm
<b>3. Bài mới : (30’)</b>
a. Giới thiệu - Ghi u bi : (1)
b.bi dng
Bài1/14: Chuyển phân số thành phân số
thập phân.
+ Thế nào là phân sè thËp ph©n?
-u cầu H chữa bài ,giải thích cách làm
- Nhận xét đúng, sai
+Em đã vận dụng kiến thức no
chuyển phân số thành phân số thập phân?
<b>Bài 2:Chuyển các hỗn số thành phân số.</b>
- Hc sinh c yêu cầu bài tập, xác định
yêu cầu.
- Ph©n sè thËp là phân số có mẫu số là
10, 100, 1000..
- học sinh làm bài tập cá nhân
16
80=
16 :2
80 :2=
2
10 <sub> </sub>
9
25=
9×4
25×4=
36
100
64
800=
64 :8
800 :8=
8
100
- Yêu cầu H: chữa bài:
- Đổi vở kiểm tra
- Nhận xét đúng sai
- Giải thích cách làm
- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số.
<b>Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ </b>
chấm.
- G hớng dẫn mÉu
? 1m=….dm(1m= 10dm)
VËy 1dm= ? phÇn cđa m (1dm=
1
10 <sub>m)</sub>
-Nhận xét đúng sai, nêu cách đổi?
<b>Bµi 4/15: ViÕt sè đo theo mẫu.</b>
- G đa mẫu yêu cầu H thực hiƯn
+Em có nhận xét gì về số đo ban đầu và
số đo đợc viết thành?
- Hs đọc và xác định yêu cầu.
- Hai học sinh lên bảng làm bài.
4
3
4×5+3
5 =
23
5 <sub> 12</sub>
2
3=
12×3+2
3 =
38
3
- Hs đọc và xác định yêu cầu.
- H làm mẫu
- Hs dùa mÉu lµm bµi.
1g=
1
1000 <sub>kg 1phót=</sub>
1
60 <sub>giê</sub>
2dm=
1
5 <sub>m 5g=</sub>
1
200 <sub>kg</sub>
8phót=
8
60 <sub>giê 9dm=</sub>
9
10 <sub>m</sub>
- Hs đọc và xác định yêu cầu.
- H làm mẫu
- số đo ban đầu là số đo gồm hai đơn vị
đo ....một đơn vị đo.
3 HS thùc hiƯn bµi tËp.
a) 8m5dm= 8m+
5
10 <sub>m=8</sub>
b)4m75cm=4m+
75
100 <sub>m=4</sub>
75
100 <sub>m</sub>
c)5kg250g=5kg
250
1000 <sub>kg=5</sub>
250
1000 <sub>kg</sub>
Nhận xét chữa bài
đối chiếu kết quả.
<b>4. Củng cố tổng kết:</b>
<b>-</b> Tóm lại nội dung bài nhận xÐt.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
...
...
<b>Cùng học cùng chơi</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Học sinh biết cách chơi, phản xạ nhanh chơi đúng luật, hào hứng khi chơi
-Học sinhc ó ý thức tự giác rèn luyện bản thân về học tập và vui chơi
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Sân trường đảm bảo an toàn
<b>III.Tiến trình lên lớp</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>A.Phần mở đầu (5-7’)</b>
-Ổn định, giáo viên phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học
-Khởi động: học sinh chạy quanh sân
trường 1 vòng
-học sinh lắng nghe
<b>-</b> Học sinh tham gia khởi động
-Chơi trò chơi cò bay lả -Học sinh tham gia chơi
<b>B.Phần cơ bản (25’)</b>
<b>-Một học sinh đọc nội dung câu chuyện</b> - Học sinh lắng nghe
-Câu chuyện có mấy nhân vật? là những
nhân vậy nào?
-2 nhân vật, gồm Bống và Đa
-Nội dung câu chuyện là gì? - Đa và Bống đi khai giảng gặp nhau sau 3
tháng nghỉ hè, 2 bạn vui vẻ trò chuyện, hỏi
thăm nhau những ngày nghỉ hè, những
cuộc đi chơi thú vị
-Ngoài những câu chuyện hỏi thăm, 2 bạn
cịn hỏi nhau về vấn đề gì?
-Ơn lại kiến thức Tốn và Tiếng Việt
*Hoạt động nhóm: Chia lớp ra làm 3 nhóm
lớn. Các nhóm phân vai 2 học sinh đóng
vai, các bạn khác theo dõi và nhận xét
- học sinh tham gia chơi, phân vai và trình
diễn
-Các bạn ở nhóm khác theo dõi và nhận xét
Đáp án:
11: S= a x h
16: Khi nào? Vì sao? Ở đâu? Để làm gì?
<b>C.Phần kết thúc (3’)</b>
<b>- Qua mẩu chuyện vui ngày hôm nay các </b>
em được ôn lại những kiến thức gì?
Học sinh trả lời
<b>-Nhận xét giờ học</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
...
...
___________________________________________
<b>I. Mơc tiªu</b>
- HS biết đọc văn bản kịch,biết đọc đúng ngữ điệu câu.
- Giọng đọc thay đổi linh hoạt phù hợp với tính cách từng nhân vật v tỡnh hung
ca v kch.
- Đọc phân vai nhân vật hoặc hoạt cảnh lại đoạn kịch.
<b>II. Hot ng dy học.</b>
<b>- 2.Thực hành luyện đọc </b>
a) Luyện đọc đúng (7’)
- Y/c 1HS giỏi đọc bài.
+ Theo con bài có thể chia làm mấy
đoạn để luyện đọc
+ Để đọc đúng ta cần đọc nh thế
nào?
- G chó ý sưa sai cho H
- G nhËn xÐt cho ®iĨm
- 1 H đọc bài
- H chia đoạn
- Đọc lu lốt, chính xác các từ ngữ dễ
lẫn,ngắt nghỉ đúng chỗ, đọc đúng giọng
nhân vật
- H luyện đọc nối tiếp đoạn; Nhn xột
<b>b) Tìm hiểu bài (8)</b>
+Dỡ Nm ó ngh ra cách gì để cứu
chú cán bộ?
+Tại sao dì Năm lại làm nh vậy?
+Dì Năm đấu trí khôn khéo ntn để
bảo vệ chú cán bộ?
+Néi dung chính của đoạn kịch cho
chúng ta biết điều gì?
- Dì vội da cho chú một chiéc áo để thay và
mời chú ngồi xuống chõng để ăn cơm vờ nh
chú chồng dì để bọn địch khơng nhận ra.
- Dì Năm bình tĩnh trả lời từng câu hỏi của
địch.
- Dì nhận chú cán bộ là chồng.
- Dì kêu oan khi bị địch trói.
- Bọn giặc doạ bắn dì nếu dì nhận chú cán
bộ là chồng, chúng hí hửng tởng chị sẽ khai,
nhng dì chấp nhận cái chết chỉ xin đợc trối
trăng, căn dặn con mấy lời khiến chúng tẽn
tò.
<i><b>d) Luyện đọc diễn cảm</b></i><b>(19 )</b>’
<b>- 5 H đọc dới hình thức phân vai</b>
- Y/c HS nêu lại giọng đọc của từng
vai.
- Tổ chức thi đọc giữa các tổ.
- GV và HS cùng nhận xét đánh giá
và bình chọn nhóm bạn đọc hay.
- H nêu lại
- H luyn c din cm theo vai
<b>3. Củng cố, dặn dò(3 )</b>
+ Qua bi c em hiểu đợc gì?
- GV nhận xét tiết học.
- DỈn HS chuẩn bị bài sau.
<b>IV. Rỳt kinh nghim</b>
Ngày soạn : 5/9/2010
<b>Ngày giảng : 4/8/9/2010 </b>
<b>Tiếng việt</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về nhân dân, biết một số thành ngữ ca ngợi phẩm
chất của nhân dân Việt Nam.
- Tích cực hố vốn từ,(sử dụng từ đặt câu), sử dng t phự hp trong tong vn
cnh.
<b>II. HĐ dạy:</b>
<b>1, Ổn định nề nếp:1’</b>
<b>2, Kiểm tra bài cũ:5’</b>
- Gọi HS đọc đoạn văn miêu tả trong đó có sử dụng một số từ đồng nghĩa
- Nhận xét, ghi điểm cho HS.
<b>3, Bài mới:30-32’</b>
<b>3.1, Giới thiệu bài:1’</b>
- Tiết ôn tập hôm nay sẽ giúp các em mở rộng vốn từ, cung cấp cho các em những thành
ngữ ca ngợi những phẩm chất của nhân dân Việt Nam
- GV giới thiệu, ghi bảng
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh</b>
<b>Bài1:/13(VBTNC)</b>
<i>Gạch bỏ những từ lạc trong dÃy từ sau.</i>
a) Công nhân, nông dân, doanh
nhân, quân nhân, trí thức, học sinh, sáng
tác, nhà khoa học.
b) Nng ng, cần cù,sáng tạo,
buôn bán, tiết kiện, dám nghĩ, dám làm,
yêu lao động, tôn trọng thành quả lao
động.
c) Khai thác, sản xuất, xây dung
thiết kế, giảng dạy chăm chỉ, học tập,
nghiên cứu.
<i><b>Bi2: Tỡm cỏc thnh ng, tc ng ng </b></i>
<i>ngha vi cỏc cõu sau.</i>
a) Chịu thơng chịu khó.
b) Muôn ngời nh một.
c) Chớ thấy sang cả mà ngà tay chèo.
<i><b>Bài3: Viết một trong hai đoạn văn sau.</b></i>
1) Miêu tả hoạt động nghề nghiệp mà
em yêu thích.
2) Viết đoạn văn nói về truyền thống
Học sinh đọc và làm bài:
<b>a) G¹ch bỏ: sáng tác.Vì nhóm a chỉ các </b>
<b>tầng lớp nhân dân.</b>
<b>b) gạch bỏ : buôn bán.</b>
<b>Vì nhóm b chỉ phẩm chất của ngời lao </b>
<b>ng.</b>
<b>c) gạch bỏ: chăm chỉ.</b>
<b> Vì nhóm b chỉ công việc của ngời lao </b>
<b>ng</b>
HS làm bài theo nhóm đơi.
a) Thức khuya dậy sớm.
b) đồng tõm hip lc.
c) Thất bại là mẹ thành công.
HS la chọn đề viết bài.
Đọc bài viết.
NhËn xÐt.
III. Cñng cè TK.
Tãm lại nội dung bài nhận xét.
<b>IV. Rỳt kinh nghim</b>
...
...
Ngày soạn : 6/9/2010
<b>Ngày giảng : 5/9/9/2010 </b>
<b>To¸n</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Củng cố về cách cộng trừ hai phân số. Tính giá trị biểu thức với phân số.
- Chuyn các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với một tên đơn vị
do.
- Vận dụng giảI toán.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Bảng ghi bài tập.
<b>III. HĐ dạy:</b>
<b> 1, n nh n np:1</b>
<b>2, Kiểm tra bài cũ:5’</b>
- Goi học sinh chữa bài 4 sgk
Bµi 4 : 7m3dm = 7m +
3
10 <sub>m = 7</sub>
3
10 <sub>m</sub>
8 m9cm = 8m +
9
100 <sub>m = 8</sub>
9
100 <sub>m</sub>
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<b>3, Bài mới:30-32’</b>
<b>3.1, Giới thiệu bài:1’</b>
- Tiết học hôm nay, cô cùng các em ôn luyện phép cộng, phép trừ các phân số; giải toán
về tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên
Bµi1: Tính.
- bài yêu cầu gì.
Chữa bài:
- Nhn xột ỳng sai.
- Nêu cách cộng trừ hai phân số.
-Khi cộng trừ hai phân số khác mẫu ta cần
khải làm gì.( đa hai phân số về cùng mẫu)
Bài2: Tìm x.
Hc c yờu cu.
- Nêu cách tìm số hạng cha biết, số bị trừ,
sè trõ.VËn dơng lµm bµi.
Chữa bài, nhận xét đúng sai, đối chiếu kết
quả.
Bài3: Viết các số đo độ dài theo mẫu.
*cách thực hiện : đa về cùng đơn vị đo rồi
thực hiện phép cộng.
Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh phân số.
Hai hs nên bảng thực hiện.
KQ:
a)
19
10 <sub> b)</sub>
19
12 <sub> c)</sub>
11
18 <sub> d)</sub>
38
40
Nêu tên các thành phần cha biết trong
phép tính.
3 hs nên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
a) x=
29
10 <sub> b) x=</sub>
9
20 <sub> c) x=</sub>
10
7
Học sinh đọc mẫu, nêu cách hiểu mẫu.
Hs làm bài.
a)2m2dm=2m+
2
Bµi4:
-Số hs trong lớp đợc coi là mấy phần(10
phn)
Vậy biết số hs
7
10 <sub>là 21 em</sub>
Tìm số hs 10 phần là bao nhiêu em.
Chữa bài:
<b>-</b> Nhn xột ỳng sai, cỏch trỡnh by
<b>-</b> Nêu cách giải khác ( nếu cã)
b) 12m5dm=12m+
5
10 <sub>m=12</sub>
5
10 <sub>m</sub>
c)15cm8mm=15cm+
8
10 <sub>cm=15</sub>
8
10 <sub>cm.</sub>
Hs đọc đề bài.
1 hs lên bảng làm bài.
Bài giải
1
10 <sub>số học sinh của lớp lµ:</sub>
21:7=3(häc sinh)
Sè häc sinh cđa líp lµ:
3 <sub>10=30 (học sinh)</sub>
Đáp số: 30 học sinh.
<b>4. Củng cố, tổngkết.</b>
-bài hôm nay luyện tập về những kiến thức gì.
Tóm lại nội dung bài nhËn xÐt.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
...
...
___________________________________________
<b>Cùng học cùng chơi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- giúp học sinh rèn luyện phản xạ nhanh, sự tập trung chú ý.
- ham thích trị chơi đồn kết với bạn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV: Sân tập
HS: Trang phục gọn gàng
<b>III. HĐ dạy học.</b>
<b> A. Phần mở đầu:</b>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung mục tiêu
- Khởi động: hát vỗ tay tại chỗ
- trò chơi khởi động: cò bay, chim bay.
<b> B. Phần cơ bản.</b>
1. Ôn lại các động tác thể dục tay không ở lớp bốn
- Hs thực hiện ôn theo tổ , lớp
- GV kiểm tra theo dõi nhắc nhở
2. Trò chơi lò cò tiếp sức.
GV hướng dẫn cách chơi.
<b>-</b> Một hs cầm cờ chạy đến điểm thứ nhất trao cờ tiếp cho học sinh thứ hai, hs thứ
hai chạy tiếp trao cờ cho học sinh thứ 3…..hs 5 cắm cờ ở đích, nếu đội nào cắm
cờ nhanh đúng vị trí đội đó giành chiến thắng.
Hai đội chơi thử – chơi thật có thi đua.
GV nhận xét đánh giá đội chơi: ý thức chơi, luật chơi, phong cách chơi.
<b>C. Củng cố, tổng kết.</b>
Nhận xét đánh giá giờ học.
Hướng dẫn bạn cùng chơi.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
...
...
___________________________________________
Ký duyệt giáo án của tổ chuyên
môn: ...
...
...
...
...
...
_________________________________________
Ngày soạn : 10/9/2010
Ngày giảng : 2/13/9/2010 Tun 4
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giỳp hc sinh ụn tp, cng cố cách giải bài toán liên quan đến tỉ số lp 4.
- Vn dng lm bi toỏn.
<b>II. HĐ dạy.</b>
<b>1, Ổn định nề nếp:1’</b>
- Gọi 2 học sinh chữa bài 2.
- 2 học sinh chữa bài.
Bài giải
Số lít nước mắm loại 2 là :
12 : (3 – 1 ) = 6 ( lít )
Số lít nước mắm loại 1 là :
6 + 12 = 18 ( lít )
Đáp số : Loại I : 18 lít
LoạiII : 6 lít
- Nhận xét. Yêu cầu học sinh nêu lại các bước giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng
( hiệu ) và tỉ số của hai số.
- Nhận xét, cho điểm.
- Hôm nay, chúng ta tiế tục ơn về giải tốn có quan hệ tỉ lệ.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bµi1:
Học sinh đọc đề bài, tóm tắt bài tốn.
Nhìn tóm tắt nêu lại bi toỏn, la chn
cỏch gii thớch hp.
- bài toán cho biết gì,yêu cầu tìm gì.
- muốn biết giá tiền 10m vải phải biết giá
tìn mấy m vải.
Chữa bài:
<b>-</b> nhn xột ỳng sai
+bớc giải bài toán trên thuộc bớc giải
nào.
Bài 2/12:
Tỉ số cân nặng của bố và con là 5:3.Con
nhẹ hơn bố 26kg. Hỏi bố cân nặng bao
nhiêu kg?
- bài toán cho biết gì, yêu cầu tìm gì.
- Em hiểu tỉ số cân nặng cđa bè vµ con
5:3 lµ nh thÕ nµo.
Bµi 3:
Một cửa hàng hai ngày bán đợc 80kg
đ-ờng, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ
nhất 30kg. Hỏi mi ngy bỏn c bao
nhiờu kg ng?
- nêu công thức tìm hai số khi biết tổng và
.
Bài4:
Hc sinh c đề.
Tãm t¾t:
6m vải: 90.000 đồng
10m vải: ? …..đồng.
- 6m vải: 90.000 ng
-1 mt vi
1 HS lên bảng giải.
Bài giải
Giá tiền một mét vải là:
90000 : 6 =15000 (đồng)
Giá tiền 10 mét vải là:
15000 ¿ <sub>10 = 150 000(đồng)</sub>
đáp số: 150 000 đ.
-rỳt về đơn vị
HS đọc đề bài.
-Tuổi con bằng 3/5 tuổi bố, bố hơn con 26
- tìm số tuổi của 2 bố con
-bố chiếm 5 phần, con chim 2 phn
(Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ)
Vận dụng cách giải làm bài.
Bài giải:
Theo s hiu số phần bằng nhau là:
5-3=2 (phn)
Bố cân nặng là:
26:2 ¿ <sub>5=65 (kg)</sub>
Đáp số: 65kg.
HS đọc bài tốn.
Xác định dạng tốn( tìm hai số khi biết
tổng và hiệu)
Sè lín: (T+H): 2.
Sè bé: (T-H): 2.
Bài giải:
Ngy th nht ca hng bỏn đợc số đờng
là:
(80+30): 2= 55(kg)
Ngày thứ hai bán đợc số đờng là.
80-55= 25(kg)
Tãm tắt :
a) 1 000 ngời thêm 21 ngời.
5 000 ngời thªm ? … êi.ng
b) 1 000 ngêi thªm 15 ngêi.
5 000 ngêi thªm ?... ngêi.
HD: lËp tØ sè xem 5 000 ngêi gÊp 1 000
ngêi bao nhiªu, råi tìm số ngời ở mỗi mức
tăng.
Cha bi. nhn xột ỳng sai
Chỳ ý trỡnh by bi gii
? bài toán giải theo bớc giải nào.(lập tỉ số)
HS nêu lại bài toán.
Bài giải.
5 000 ngời gấp 1 000 ngời số lần là.
5 000 : 1 000 = 5 (lần)
a) Với mức tăng a thì sau một năm có số
ngời là.
21 <sub>5 =105(ngời)</sub>
b) Với mức tăng b thì sau một năm có số
ngời là.
15 ¿ <sub>5= 75( ngêi)</sub>
Đáp số:a) 105 ngời.
b) 75 ngêi.
<b>4. Cđng cè </b>–<b> Tỉng kÕt.</b>
- bài toán quan hệ tỉ lệ có những cách giải nào.
Tóm lại nội dung bài nhận xét.
<b>IV. Rỳt kinh nghim</b>
...
..._____
___________________________________
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Từ kết quả quan sát cảnh trờnh học của mình học sinh biết lập dàn ý chi tiết cho
bài văn tả ngôi trờng.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, kỹ năng sắp xếp ý theo một trình tự hợp lý.
- Vận dụng viết văn tả cảnh.
<b>II. HĐ dạy. </b>
<b>1, n nh n np:1</b>
<b>2, Kim tra bài cũ:5’</b>
- Gọi học sinh đọc nối tiếp miêu tả cơn mưa.
GV nhận xét cho điểm.
<b>3, Bài mới:30-32’</b>
<b>3.1, Giới thiệu bài:1’</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
GV nêu yêu cầu:
- Quan sỏt trng em. T nhng iu đã
quan sát đợc , lập dàn ý cho bài văn miêu
tả ngôi trờng.
- Xác định yêu cầu.
HD: quan sát: sử dụng nhiều giác quan để
ghi nhận các chi tiết về đối tợng quan sát
Lập dàn ý: sắp xếp ý theo một trình tự hợp
lí với đối tợng quan sát miêu tả.
=>Để thực hiện đợc hai việc trên, các em
cần chọn cho mình một vị trí và thi im
thớch hp.
Có hai yêu cầu:
<b>-</b> quan sát và lËp dµn ý.
HS thùc hiƯn lµm bµi.
Học sinh trình bày dàn ý đã quan sát và
ghi lại.
GV , HS nhËn xÐt bæ sung.
BT: Chọn viết một đoạn theo dàn ý.
HD: Chọn một đoạn trong dàn ý trên để
triển khai thành đoạn văn.
TB:
Miêu tả ngôI trờng khi đến gần.
+ Cổng trờng.
+ S©n trêng:
- hàng cây xanh: tán rộng toả bóng râm
- hàng ghế đá với bao kỉ niệm…
- sân: rộng thoáng, đủ chỗ xếp hàng cho
- lớp học: quay mặt vào sân ,ôm lấy sân
chơi. Phòng học
KB:
Trng hc ngy mt đẹp hiện đại nhờ
công sức của các thầy cô giáo, sự hỗ trợ
kinh phí của các chính quyền địa phơng,
của các bậc phụ huynh học sinh.
- Em tha thiÕt yªu mÕn trêng.
HS cần thực hiện những quy trình sau:
- Phân tích xác định u cầu của đề bài.
- Tìm ý và lập ý, diễn ý. Khi diễn ý sử
dụng các kiểu câu thích hợp, các biện
pháp tu từ thể hiện đợc ý tởng một cách
đúng nhất, gợi cảm nhất.
- ChØnh sưa nh÷ng sai sót trong quá trình
diễn ý.
HS tự làm bài.
Trình bày bài.
Nhận xét, bổ sung.
4. Củng cố tổng kết:
<b>-</b> Tóm lại néi dung bµi nhËn xÐt.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<b>-</b> ...
...
________________________________________
<b>Cùng học cùng chơi</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Học sinh hiểu được nội dung câu chuyện tuần 2, biết đúng vai nhân vật trong chuyện.
- Củng cố kiến thức toán, tiếng việt qua câu chuyện.
- Học sinh biết cách chơi, phản xạ nhanh chơi đúng luật, hào hứng khi chơi
-Học sinhc ó ý thức tự giác rèn luyện bản thân về học tập và vui chơi
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Sân trường đảm bảo an tồn
<b>III.Tiến trình lên lớp</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>A.Phần mở đầu (5-7’)</b>
-Ổn định, giáo viên phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học
-Khởi động: học sinh chạy quanh sân
-học sinh lắng nghe
trường 1 vòng
-Chơi trò chơi cò bay lả -Học sinh tham gia chơi
<b>B.Phần cơ bản (25’)</b>
<b>-Một học sinh đọc nội dung câu chuyện</b> - Học sinh lắng nghe
-Câu chuyện có mấy nhân vật? là những
nhân vậy nào?
-3 nhân vật, gồm Bống ,cô hướng dẫn viên
và Đa
-Nội dung câu chuyện là gì? - Đa và Bống đi thăm quan văn miếu Quốc
Tử Giám. Và được nghe cô hướng dẫn
viên giới thiệu về Quốc Tử Giám
-Ngoài những câu chuyện được nghe cô
hướng dẫn viên kể, 2 bạn cịn hỏi nhau về
vấn đề gì?
-Ơn lại kiến thức Tốn và Tiếng Việt
*Hoạt động nhóm: Chia lớp ra làm 3 nhóm
lớn. Các nhóm phân vai 2 học sinh đóng
vai, các bạn khác theo dõi và nhận xét
- học sinh tham gia chơi, phân vai và trình
diễn
-Các bạn ở nhóm khác theo dõi và nhận xét
về câu trả lời mà các bạn đưa ra
Đáp án:
12: Câu 1: Triều lê Câu 2: triều lê
21: Là những chứng tích về một nên văn
hóa lâu đời
<b>C.Phần kết thúc (3’)</b>
<b>- Qua mẩu chuyện vui ngày hôm nay các </b>
em được ơn lại những kiến thức gì?
Học sinh trả lời
<b>-Nhận xét giờ học</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
...
Ngày soạn : 12/9/2010
<b>Ngày giảng : 4/15/9/2010 </b>
<b>Tiếng việt</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>
- Rốn luyn cho hc sinh nng lực dùng từ trái nghĩa, nắm vững vốn từ trái nghĩa.
- Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặt cõu phõn bit nhng t trỏi ngha.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Bảng ghi bµi tËp./20(VBTNC)
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
<b>1, Ổn định nề nếp:1’</b>
<b>2, Kiểm tra bài cũ:5’</b>
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn ở Bài tập 3(Luyện tập về từ đồng nghĩa)
- Nhận xét, ghi điểm
<b>3, Bài mới:30-32’</b>
<b>- giíi thiƯu, ghi b¶ng</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Điền từ trái nghĩa với mỗi từ cho sẵn để
tạo thành một cặp từ trỏi ngha.
a) rộng/..,to/,lớn/,cao/.
b) trên/,trong/.., phải/, ngang/
c)mnh/,ỳng/,nng/.,
Nhận xét:
- thế nào là từ trái nghĩa.
Bài2:
Ghi lại 3 câu tục ngữ, thành ngữ có cặp từ
trái nghĩa và nêu nghĩa của chúng.
Bài3:
Viết tiếp vế câu thích hợp có chứa từ trái
nghĩa.
Món quà tặng nhỏ bé nhng..
Lúc gian khổ họ luôn ở bên nhau,..
Mới đầu thì chúng tôi cứ tởng ngọn núi ở
gần.
3 HS lên bảng làm bài nhận xét chữa bài
.
Hc sinh c bi, xỏc nh t trỏi nghĩa
với từ đã cho.
Hs tham gia làm bài tập bằng cỏch i
ỏp.
<b>a) rộng/hẹp, to/nhỏ, lớn/bé, cao/thấp</b>
<b>b) trên/dới, trong/ngoài, phải/trái, </b>
<b>ngang/dọc.</b>
<b>c)mnh/yu, ỳng/sai, nng/nh,</b>
Chia hai nhóm chơi.(Ghi ra bảng nhãm)
VD:
<i><b>- chân cứng đá mềm: ý nói sức lao động </b></i>
của con ngời chiến thắng mọi khó khăn.
<i><b>- ngời đi kẻ lại: chỉ sự tấp nập.</b></i>
<i><b>- sáng nắng chiều ma: chỉ sự thất thờng </b></i>
của thời tiết hoặc tính cách của ai đó.
Xác định những từ trái nghĩa với t ó
gch chõn.
a) Món quà tặng nhỏ bé nhng cã ý nghÜa
to lín.
b) Lóc gian khỉ hä lu«n ở bên nhau,lúc
vui s ớng họ luôn có nhau.
c) Mới đầu thì chúng tôi cứ tởng ngọn núi
ở gần nhng hoá ra nó ở rất xa.
<b>4 Củng cố nhận xét.</b>
<b>-</b> Thế nào là từ trái nghĩa?
<b>-</b> Tóm lại nội dung bài.
<b>IV. Rỳt kinh nghim</b>
...
...
________________________________________
Ngy son : 13/9/2010
<b>Ngy giảng : 5/16/9/2010 </b>
<b>BDTo¸n</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giỳp HS cng cố và rèn luyện kỹ năng giải tốn có liên quan đến tỉ lệ.
- Biết vận dụng làm bài tập.
<b>II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
<b>1, Ổn định nề nếp:1’</b>
<b>2, Kiểm tra bài cũ:5’</b>
- Gọi học sinh chữa bài 2.
Bài giải
Để ăn hết số gạo đó trong một ngày cần số người là :
120 x 20 = 2400 ( người )
2400 : 150 = 16 ( ngày )
Đáp số : 16 ngày
+Nêu mối quan hệ tỉ lệ ở bài trước đã học?
- Nhận xét, cho điểm.
<b>3, Bài mới:30-32’</b>
<b>3.1, Giới thiệu bài:1’</b>
<b>3.2.bồi dưỡng</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bµi1: /12 BTT.
Mua 4 hộp sữa hết 14 000 đồng. Hỏi mua
hai chục hộp sữa nh thế hết bao nhiêu
tiền.
Tãm t¾t:
4 hộp sữa: 14 000 đồng.
20 hộp sữa: ….?....đồng.
-bài toán cho bit gỡ, hi gỡ.
- có thể giải bài toán bằng cách nào.
Bài 2:
Mt ụtụ c i 100 km thỡ tiêu thụ hết 13
lít xăng. Nếu ơtơ đó đi qng đờng 300km
thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
HD: giải bằng cách tìm tỉ số.
Bài 3:
12 ngi làm xong một công việc trong 4
ngày. hỏi 16 ngời làm xong cơng việc đó
trong bao nhiêu ngày?( mc lm ca mi
ngi nh nhau)
HS tóm tắt và thực hiện giải.
Tóm tắt:
12 ngời: 4 ngày.
16 ngời: ngày?
HS c đề.
-Mua 4 hộp sữa hết 14 000 đồng
-Hái mua hai chục hộp sữa nh thế hết bao
nhiêu tiền.
<b>Cỏch 1(rỳt về đơn vị)</b>
Số tiền mua một hộp sữa là:
14 000 : 4 = 3 500(đồng)
Số tiền mua hai chục hộp sữa là:
3 500 ¿ 20 = 70 000(đồng)
Đ/S: 70000 (ng)
<b>Cách2( tìm tỉ số)</b>
20 hộp sữa gấp 4 hộp sữa số lần là:
20 : 4 = 5(lÇn)
Số tiền mua hai chục hộp sữa là:
14000 ¿ <sub> 5= 70000 (đồng)</sub>
Đ/S: 70000 (đồng)
đọc bài, tóm tắt đề.
100 km: 13 lÝt.
300 km: ..?..lít.
Bài giải
300 km gấp 100 km số lần là:
300 : 100 = 3( lần)
Ô tô đi 300 km tiêu thụ hết số lít xăng là:
13 ¿ <sub> 3 = 39(lÝt)</sub>
Đ/S: 39 lít.
Một hs nên bảng giải.
Bài giải:
1 ngời làm xong công việc trong thời gian
là:
4 ¿ <sub>12= 48 (ngµy)</sub>
Chữa bài: nhận xét đúng sai.
Giải thích cách làm.
? tại sao không giải theo cách rút về đơn
v.
=> Khi giải toán có quan hệ tỉ lệ cần lựa
chọn cách giải thích hợp.
gian là:
48 : 16 = 3( ngày)
Đáp số: 3 ngày.
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
Tóm lại nội dung bài nhận xét.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
...
...
___________________________________________
<b>Cùng học cùng chơi</b>
<b>Trò chơi vận động: </b>
<i> </i>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- HS biết cách chơi, chủ động chơi thể hiện tính đồng đội cao.
<b>II. Chn bÞ.</b>
Sân tập vệ sinh an toàn .
<b>III. HĐ dạy.</b>
<b> 1. phần mở đầu.</b>
GV nhận lớp
HS điểm danh báo cáo sĩ số.
Phổ biến nội dung
<b> 2.Phần cơ bản.</b>
- Xoay khíp cỉ tay, cỉ ch©n,khíp gèi …
- Trị chơi: GVnêu tên trò chơi,hớng đẫn cách chơi.
Chia hai đội chơi (nam, nữ)
Mỗi cặp hs cùng thi, mỗi bạn cầm bóng trong tay đi về hớng quy định(tay đa
về phía trớc) đi nhanh và khéo sao cho bóng khỏi rơi.
Haiđội chơi thử.
Chơi có thi đua, u cầu chơi nhiệt tình vui vẻ và đoàn kết.
Trong khi chơi tổ nào thua sẽ bị phạt vui theo hình thức đề ra.
<b> 3. Phần kết thúc.</b>
Nhận xét đánh giá.
<b>4. Cñng cố tổng kết:</b>
<b>-</b> Tóm lại nội dung bài nhận xét.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
...
..._____
___________________________________
Ký duyệt giáo án của tổ chuyên
môn: ...
...
...
...
...
...
__________________________________
Ngày soạn : 17/9/2010
Ngày giảng : 2/20/9/2010
- Rèn luyện kỹ năng đọc viết các số đo diện tích có đơn vị là đề ca mét vuông, héc
tô mét vuông.
- Nắm đợc quan hệ giữa đề ca mét vuông và mét vuông, héc tô mét vuông và mét
vuông; Biết vận dụng chuyển đổi các đơn vị đo.
- Hs chủ động tự giác làm bài
<b> III. Hoạt động d¹y häc.</b>
<b> 1.Ổn định lớp (1’) </b>
<b> 2.Bài cũ (5’) </b>
+1dam 2 =….m 2
+1hm 2 =….m 2
+1hm 2 =…dam 2
+ Mỗi đơn vị đo diện tích liền kề hơn kém nhau bao nhiêu lần, mỗi đơn vị khi chuyển
đổi ứng với mấy chữ số.
<b> 3.Hướng dẫn H làm bài tập</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài 1/14 btt: Đọc viết các số đo diện
tích.
a) §äc :
295dam 2 ; 2006 hm 2 ; 18
2000mm 2
b) ViÕt:
Bốn trăm linh năm đề ca mét vuụng
Mi hai nghỡn sỏu trm hộc tụ một
vuụng.
Năm nghìn ba trăm hai mơi mốt mi
ni mét vuông
Bài 2: Viết số đo thích hợp
2100dam 2 =..hm 2
900mm 2 =..cm 2
+ Nêu cách thực hiện phép chuyển
đổi.
Bµi 3:Điền dấu thích hợp
5m 2 8dm 2 58dm 2 .
7dm 2 <sub>5cm</sub> 2 …<sub> 710cm</sub> 2
910 ha… 91 km 2
8cm 2 4m 2 8
4
100 <sub>cm</sub> 2
+ Giải thích cách làm.
- H đọc yêu cầu
-HS lµm bµi cá nhân.
405 dam 2
12 600 hm 2
5 321 mm 2
- H c yờu cu
-Hai HS lên bảng thực hiện.
a) 8dam 2 =800m 2
20 hm 2 =2000dam 2
5cm 2 =500 mm 2
b) 300m 2 <sub>=3 dam</sub> 2
2100dam 2 =21hm 2
900mm 2 =9 cm 2
- H đọc yêu cầu
- H làm bài, chữa bài
5m 2 8dm 2 >58dm 2 .
7dm 2 <sub>5cm</sub> 2 <sub><710cm</sub> 2
910 ha< 91 km 2
8cm 2 4m 2 = 8
4
+ hm 2 là đơn vị đo diện tích
thường dựng nào?
- ha
<b>4. Cđng cè.</b>
- Nªu mèi quan hƯ dam 2 víi m 2
<b> - Gv nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
...
...
___________________________________________
<b>Cùng học cùng chơi</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Học sinh hiểu được nội dung câu chuyện tuần3, biết đúng vai nhân vật trong chuyện.
- Củng cố kiến thức toán, tiếng việt qua câu chuyện.
- Học sinh biết cách chơi, phản xạ nhanh chơi đúng luật, hào hứng khi chơi
-Học sinhc ó ý thức tự giác rèn luyện bản thân về học tập và vui chơi
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Sân trường đảm bảo an tồn
<b>III.Tiến trình lên lớp</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>A.Phần mở đầu (5-7’)</b>
-Ổn định, giáo viên phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học
-Khởi động: học sinh chạy quanh sân
trường 1 vòng
-học sinh lắng nghe
- Học sinh tham gia khởi động
-Chơi trò chơi cò bay lả -Học sinh tham gia chơi
<b>B.Phần cơ bản (25’)</b>
<b>-Một học sinh đọc nội dung câu chuyện</b> - Học sinh lắng nghe
-Câu chuyện có mấy nhân vật? là những
nhân vậy nào?
-3 nhân vậtchính, gồm cơ giáo, Bống ,Đa
và các bạn
-Nội dung câu chuyện là gì? - Đa và Bống trong giờ học tốn.
-Ngồi những câu chuyện được nghe cô
hướng dẫn viên kể, 2 bạn cịn hỏi nhau về
-Ơn lại kiến thức Tốn và Tiếng Việt
*Hoạt động nhóm: Chia lớp ra làm 3 nhóm
lớn. Các nhóm phân vai 2 học sinh đóng
vai, các bạn khác theo dõi và nhận xét
- học sinh tham gia chơi, phân vai và trình
diễn
-Các bạn ở nhóm khác theo dõi và nhận xét
về câu trả lời mà các bạn đưa ra
Đáp án:
12: Câu 1: Triều lê Câu 2: triều lê
21: Là những chứng tích về một nên văn
hóa lâu đời
<b>C.Phần kết thúc (3’)</b>
<b>- Qua mẩu chuyện vui ngày hôm nay các </b>
em được ơn lại những kiến thức gì?
Học sinh trả lời
4. Cđng cè tỉng kÕt:
<b>-</b> Tóm lại nội dung bài nhận xét.
<b>IV. Rỳt kinh nghim</b>
...
..._____
___________________________________
<b>Tiếng Việt</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
-Giúp học sinh biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng.
- Có kĩ năng lập và đọc bảng thng kờ.
- Biết lập bảng thống kê theo yêu cầu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu ghi sẫn nội dung cần thống kê.
<b> III. HĐ dạy học.</b>
<b>1, n nh n np:1</b>
<b>2, Kiểm tra bài cũ:5’</b>
- Gọi 2 học sinh lên bảng thống kê số học sinh trong từng tổ của lớp (Tuần 2).
Nhận xét cho điểm.
<b>3, Bài mới:30-32’</b>
<b>3.1, Giới thiệu bài:1’</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> HĐ1: Kim tra nng lc c bng </b>
thống kê.
- Nhắc lại các số liệu thống kê trong
bảng nghìn năm văn hiến.
- Cỏc s liu thng kờ c trỡnh by theo
hỡnh thc no.
- Bảng thống kê có tác dụng gì.
*HĐ2: Thực hành luyện tập làm báo cáo
thống kê.
- Thống kê kết quả học tập của em trong
tuần.
- Em có nhận xét gì về kết quả của mình
trong tuần qua.
- Thống kê KQ học tập trong tháng của
từng thành viên trong tỉ.
Các số liệu thống kê đợc trình bày theo
2hỡnh thc:
<b>-</b> Nêu số liệu
<b>-</b> Trình bày bảng số liệu.
<b>-</b> Giúp ngời đọc dễ tiếp nhận thơng tin,
có điều kiện so sánh bảng số liệu.
Tên…..
Tỉ…
Líp….
<b>Sè ®iĨm </b>
<b>díi 5</b> <b>®iĨm tõ 5-6</b> <b>®iĨm tõ 7-8</b> <b>®iĨm tõ 9-10</b>
<b>stt</b> Họ và tên điểm
0-4 điểm 5-6 điểm 7-8 điểm 9-10
- So sánh và nhận xét KQ học tập của tổ
mình và các tỉ b¹n.
- Qua bảng thống kê em biết đợc gì( kết
quả học tập của nhóm mình và nhóm
bạn).
Từ kết quả học tập rút ra đợc điều gì? - Đề ra phơng hớng học tập để có kq tốt.
<b>4. Cđng cè.</b>
<b>-Nêu tác dụng của bảng thống kê (biết tình hình, và nhận xét vấn đề đợc thống kê) </b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
...
..._____
___________________________________
Ngày soạn : 17/9/2010
Ngày giảng : 4/20/9/2010
<b>TiÕng ViÖt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Hs luyện đọc diễn cảm bài với giọng nhẹ nhàng, với giọng đằm thắm, thể hiện
tình cảm đằm thắm, tình bạn, tình hữu nghị.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Vẻ đẹp của tình hữu nghị giữa các dân tộc.
- GD tình đồn kết giữa các dân tộc trên thế giới.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>1, Ổn định nề nếp:1’</b>
<b>2, Kiểm tra bài cũ:5’</b>
- Gọi HS lên bảng nối tiếp nhau đọc bài ‘‘Một chuyên gia máy xúc’’ và trả lời một số
câu hỏi về nội dung bài trong SGK.
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Câu 1 : s g k (46 ):
-Hai người gặp nhau ở một công trường xây dựng .
- Câu 2 :s g k ( 46 ):
- Vóc người cao lớn ,mai tóc vàng óng ửng lênnhư một mảng nắng , thân hình
chắc , khoẻ trong bộ quần áo xanh công nhân .
- Nhận xét, ghi điểm cho HS
<b>3, Bài mới:30-32’</b>
<b>3.1, Giới thiệu bài:1’</b>
<b>3.2.Thực hành luyện đọc </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
a) Luyện đọc đúng (7’)
- Y/c 1HS giỏi đọc bài.
+ Theo con bài có thể chia làm mấy đoạn để
luyện đọc
+ Để đọc đúng ta cần đọc nh thế nào?
- G chú ý sửa sai cho H
- G nhËn xÐt cho ®iĨm
- 1 H đọc bài
- H chia đoạn
- Đọc lu lốt, chính xác các từ ngữ
dễ lẫn,ngắt nghỉ đúng chỗ
- H luyện đọc ni tip on; Nhn
xột
<b>b) Tìm hiểu bài (8’)</b>
khiÕn anh Thủ chó ý?
+ Cuộc gặp gỡ giữa hai ngời bạn đồng
nghiệp diễn ra nh th no?
- quần áo công nhân, thân hình
chắc khoẻ, khuôn mặt to chất phác.
- thân mật, gần gũi
<i><b>d) Luyn đọc diễn cảm</b></i><b>(18 )</b>’
<b>- H đọc nối tiếp đoạn </b>
- Y/c HS nêu lại giọng đọc của từng đoạn.
- Tổ chức thi đọc giữa các tổ.
- GV và HS cùng nhận xét đánh giá và bình
- H nêu lại
- H luyn c din cm tng on
<b>4. Củng cố, dặn dò(3 )</b>
+ Qua bi c em hiểu đợc gì?
- GV nhận xét tiết học.
- DỈn HS chuẩn bị bài sau.
<b>IV. Rỳt kinh nghim</b>
...
...
________________________________________
Ngy son : 18/9/2010
Ngy giảng : 5/21/9/2010
<b>To¸n</b>
<b>I)Mục tiêu</b>
- Củng cố cho H kiến thức về số đo độ dài
- H chủ động, tự giác làm bài
<b> II. Đồ dùng dạy học </b>
- Sách bài tập
<b> III. Hoạt động dạy học </b>
<b> 1.Ổn định lớp (1’) </b>
<b> 2.Bài cũ (5’) </b>
+ Kể tên các đơn vị đo độ dài đã học
+ Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài liền kề.
<b> 3.Hướng dẫn H làm bài tập </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài 1: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm
+ Muốn viết được số đo thích hợp vào
chỗ chấm em phải làm gì?
Hs đọc yêu cầu bài
Nắm được mối quan hệ giữa các đơn
vị đo-> đổi đơn vị đo
H làm bài, chữa bài
H giải thích cách làm :
- Gv nhận xét cho điểm
1m =
1
1000<sub>km nên 9000m = 9000 : </sub>
1000 hay 9000 x
1
1000<sub>(km) = 9 km</sub>
Bài 2: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm
+ Tại sao 2km135m= 2135m?
- G nhận xét cho điểm
- Hs đọc yêu cầu bài
- H làm bài, chữa bài
2km135m = 2000m +135m= 2135m
Bài 3: Viết số đo độ dài dưới dạng hỗn số
- G nhận xét cho điểm
Hs đọc yêu cầu bài
Hs làm mẫu :
21
100<sub>m = 5</sub>
21
100<sub>m</sub>
Hs làm bài, chữa bài
Hs gii thớch cỏch lm
4. Cng c, dặn dò
+ Nhắc lại các đơn vị đo độ dài đã học và mối quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề.
Gv tổng kết bài , dặn dũ về nhà
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
...
...
___________________________________________
<b>Cựng hc cựng chi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Tip tc ôn củng cố kỹ năng đội hình đội ngũ,tập hợp hàng nhanh, quay đúng
h-ớng, đều,đẹp, đúng với khẩu lệnh
Trò chơi “ chạy tiếp sức”học sinh biết cách chơi,phản xạ nhanh chơi đúng luật hào
hứng trong khi chơi.
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
Sân trờng vệ sinh đảm bảo an ton luyn tp
<b>III. HĐ dạy.</b>
<b>1. Phần mở đầu.</b>
- Tp hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ yêu cầu tập luyện
-Khởi động 1-3phút “ diệt các con vật có hại”
<b>2. Phần cơ bản.</b>
* ễn i hỡnh i ng: 10-12 phỳt
ễn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, ngh, quay phi trỏi, dn hng,
dn hng.
Chào báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học
Tập hợp hàng dọc hàng ngang, nghiêm nghỉ, quay phải trái.
Trò chơi chạy tiếp sức 10 phút
<b>-</b> GV nêu tên trò chơi hớng dẫn cách chơi.
<b>-</b> HS tham gia chơi.
<b>3. PhÇn kÕt thóc.</b>
<b>4. Cđng cè tỉng kÕt:</b>
<b>-</b> Tóm lại nội dung bài nhận xét.
<b>IV. Rỳt kinh nghiệm</b>
...
..._____
___________________________________
Ký duyệt giáo án của tổ chuyên
môn: ...
...
...
...
...
...
__________________________________
Ngày soạn : 24/9/2010
Ngày giảng : 2/27/9/2010
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Cng cú mi quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích
- Rèn kỹ năng đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích, giải các bài
tốn có liên quan đến đơn vị đo diện tích.
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
<b>- Bài tập ghi bảng.</b>
<b> III. HĐ dạy häc.</b>
<b>1, Ổn định nề nếp:1’</b>
<b>2, Kiểm tra bài cũ:5’</b>
- Gọi học sinh chữa bài: 2,4 sgk
- 2 học sinh chữa bài.
a,7 cm2-<sub>= 700 mm</sub>2<sub> ; 30 km</sub>2<sub>= 3000hm</sub>2
1 hm2<sub>= 10000 m</sub>2<sub> ; 8 hm</sub>2<sub> = 80000 m</sub>2
1 m2<sub> = 10000 cm </sub>2 <sub> ; 9 m</sub>2<sub> = 90000 cm</sub>2
19 m2<sub> 4 dm</sub>2<sub> = 1904 dm</sub>2
b, 200mm2<sub>= 2cm</sub>2<sub> ; 5000 dm</sub>2<sub>= 50 m</sub>2<sub> 34000 hm</sub>2-<sub> = 340 km</sub>2 <sub>; </sub>
190000 cm2 <sub>= 19m</sub>2 <sub> 1090 m</sub>2<sub>= 10 dam</sub>2<sub> 90 m</sub>2
- Nhận xét cho điểm.
- Hai đơn vị đo diện tích liền kề hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? (100đv)
<b>3, Bài mới:30-32’</b>
<b>3.1, Giới thiệu bài:1’</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã
học.
Bài1: a) Viết các số đo đới dạng số đo
có đơn vị là mét vuông.
b) Viết các số đo dới dạng số đo có đơn
HS nªu mÉu, thùc hiƯn theo mÉu.
2 hs nên bảng thực hiện.
a) KQ: 6
58
100 <sub>m</sub> 2
;19
7
100 <sub>m</sub> 2
vị là xăng ti mét vuông:
Nhn xột bài đối chiếu kết quả.
- Giải thích cách làm.
Bµi 2: Điền dấu thích hợp.
HS nên bảng chữa bài
- cỏch thc hiện (đua về cùng đơn vị để
so sánh)
Bài3: Thực hiện theo cách trò chơi thi
viết đáp số nhanh ra giấy, giải thích cách
lựa chọn.
Bài4: HS đọc bài tốn
- bài toán cho biết gì, bài toán hỏi gì.
43
100 <sub>m</sub> 2
b)KQ:9
58
100 <sub>cm</sub> 2
; 15
8
100 <sub>cm</sub> 2
;
48
100 <sub>cm</sub> 2
Häc sinh làm bài cá nhân,
71dam 2 25hm 2 =7125 m 2
12km 2 5hm 2 > 125 m 2
801cm 2 > 8 dm 2 10 m m 2
58m 2 >580 dm 2
KQ đúng: D. 10025.
HS xác định bi gii.
Bi gii:
Diện tích một mảnh gỗ là:
80 ¿ <sub> 20 =1600 (cm</sub> 2 <sub>)</sub>
Căn phịng đó có diện tích là:
1600 ¿ <sub> 200= 320 000 (cm</sub> 2 <sub>)</sub>
= 32m 2
Đáp số: 32m 2
<b>4.Củng cố: </b>
Tóm lại néi dung bµi nhËn xÐt.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
...
...
________________________________________
<b>Cùng học cùng chơi</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Học sinh hiểu được nội dung câu chuyện tuần4, biết đúng vai nhân vật trong chuyện.
- Củng cố kiến thức toán, tiếng việt qua câu chuyện.
- Học sinh biết cách chơi, phản xạ nhanh chơi đúng luật, hào hứng khi chơi
-Học sinhc ó ý thức tự giác rèn luyện bản thân về học tập và vui chơi
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Sân trường đảm bảo an tồn
<b>III.Tiến trình lên lớp</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>A.Phần mở đầu (5-7’)</b>
cầu giờ học
-Khởi động: học sinh chạy quanh sân
trường 1 vòng
- Học sinh tham gia khởi động
-Chơi trò chơi cò bay lả -Học sinh tham gia chơi
<b>B.Phần cơ bản (25’)</b>
<b>-Một học sinh đọc nội dung câu chuyện</b> - Học sinh lắng nghe
-Câu chuyện có mấy nhân vật? là những
nhân vậy nào?
-2 nhân vậtchính, Bống ,Đa
-Nội dung câu chuyện là gì? - Đa và Bống trong thời gian 2 bạn cùng
học ở nhà.
- 2 bạn hỏi nhau về vấn đề gì? -Ơn lại kiến thức Tốn và Tiếng Việt
*Hoạt động nhóm: Chia lớp ra làm 3 nhóm
lớn. Các nhóm phân vai 2 học sinh đóng
vai, các bạn khác theo dõi và nhận xét
- học sinh tham gia chơi, phân vai và trình
diễn
-Các bạn ở nhóm khác theo dõi và nhận xét
về câu trả lời mà các bạn đưa ra
Đáp án:
<b>9: Trong, dưới, nổi, chết, nhục</b>
10:học sinh tự đặt câu
14: học sinh tự làm
17: đổi 6 tạ = 600kg
Dự định cần số bao gạo là:
600 : 50 = 12 (bao)
Về sau cần số bao gạo là:
600 : 12 = 24 (bao)
Đáp số: 12 bao; 24 bao
<b>C.Phần kết thúc (3’)</b>
<b>- Qua mẩu chuyện vui ngày hôm nay các </b>
em được ơn lại những kiến thức gì?
Học sinh trả lời
<b>-Nhận xét giờ học</b>
4. Cđng cè tỉng kÕt:
<b>-</b> Tóm lại nội dung bài nhận xét.
<b>IV. Rỳt kinh nghiệm</b>
...
..._____
___________________________________
<b>Tiếng Việt (Båi dìng).</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh hiểu thế nào là từ đồng âm để chơi chữ.
- Hiểu tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ, tạo ra những câu có
nhiều ý nghĩa gây bất ngờ, thú vị cho ngời đọc, ngời nghe.
- Biết sử dụng từ ng õm trong li núi cõu vn .
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Bài luyện tập
Bảng ghi BT
<b>III. tiến trình lên lớp</b>
<b>1, n nh nề nếp:1’</b>
- Thế nào là từ đồng âm, cho ví dụ.
<b>3, Bài mới:30-32’</b>
<b>3.1, Giới thiệu bài:1’</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b> Bài 1: Đặt câu để phân biệt nghĩa của </b>
từ đồng âm.
a) Tõ “ lång”
b) Tõ “ thÕ”
-gọi 1 học sinh đọc đề và xác định yêu
cầu
-häc sinh lµm bµi
-1 häc sinh lên bảng làm bài
GV nhận xét, KL.
<b>Bài2: </b>
-gi hc sinh đọc đề và xác định yêu cầu
- thảo luận theo nhóm để làm bài
-đại diện các nhóm lên gắn kt qu ỳng
lờn bng
-gv nhận xét
<b>Bài3: GV đa mẩu chuyện vui lên bảng, </b>
-gi HS c yờu cu v c mẩu
chuyện.
-Bài yêu cầu gì ( ghi lại bộ phận đồng
âm và nêu nghĩa của chúng)
- HS th¶o luËn nhóm bàn, trình bày.
=> T ng õm dựng trong mu chuyện
vui trên theo cách chơi chữ, gây bất ngờ
thú vị cho ngời nghe.
<b>Bµi 4</b>
<b>:GV tỉ chøc cho HS ch¬i.</b>
<b>-</b> GV viết ra 2 bảng nhóm, gọi HS
đọc, xỏc nh yờu cu.
<b>-</b> GV hớng dẫn chơi.
Chọn thẻ từ (bất ngờ thú vị, nhiều
nghĩa) gắn vào chỗ chÊm.
Từ đồng âm để chơi chữ là dựa vào
hiện tợng đồng âm tạo ra những câu
nói có………… gây……. cho ngời
đọc, ngời nghe.
<b>Bµi 1:</b>
HS đọc đề, xác định yêu cầu làm BT.
-1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh
d-ới lớp tự làm vào vở
a) Tõ “ lồng
- Nó rất thích cái lồng chim này.
- Con ngựa lång lªn.
b) Tõ “ thÕ”
- Thế đứng của nó cha ỳng.
- Lan th chõn cho bn H.
<i><b>Bài2: Cho câu: Họ đem cá về kho.</b></i>
Viết tiếp câu trả lời: Câu trên cã hai
c¸ch hiĨu.
- Cách1:………
- Cách 2:………
HS đọc xác định yờu cu.
Lm bi theo nhúm bn.
Nhóm nhanh gắn bài lên bảng, giải
thích.
Cỏch1:em cỏ v ct trong kho.
Cỏch2: em cá về để kho (nấu)
<b>Bµi3:</b>
- HS đọc yêu cầu và đọc mẩu chuyện
-tìm từ đồng âm trong mẩu chuyện
-Từ đồng âm trong mẩu chuyện vui là
“Vạc đồng”
- “ vạc đồng” vừa chỉ (cái vạc dụng cụ
để nấu ăn bằng đồng)
- “ vạc đồng” vừa chỉ con vạc- một loại
chim ở đồng.
<b>Bµi 4:</b>
<b>-</b> HS tham gia ch¬i.
Hồn thành đúng nh sau.
Từ đồng âm để chơi chữ là dựa vào
hiện tợng đồng âm tạo ra những câu nói
<b>có nhiều nghĩa gây bất ngờ thú vị cho </b>
ngời đọc, ngời nghe.
đội chơi.
<b>4.Cđng cè tỉng kÕt:</b>
- Em hiểu th no l t ng õm.
<b>(là từ có cách phát âm giống nhau nhng nghĩa hoàn toàn khác nhau)</b>
<b>IV. Rỳt kinh nghiệm</b>
...
...
_____________________________________
Ngày soạn : 26/9/2010
Ngày giảng : 4/29/9/2010
<b>TiÕng ViÖt</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>- Giúp HS mở rộng vốn từ về tình hợp tác, hữu nghị.</b>
- Hiểu ý nghĩa các thành ngữ nói về tình hợp tác hữu nghị
- Biết sử dụng các thành ngữ, tục ngữ về tình hữu nghị, hợp tác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu học tập
<b> III. HĐ dạy học.</b>
<b>1, n định nề nếp:1’</b>
<b>2, Kiểm tra bài cũ:5’</b>
- Gọi 3 HS lên bảng nêu một số ví dụ về từ đồng âm, đặt câu với những từ đồng
âm đó.
<i><b>- Gọi HS dưới lớp trả lời câu hỏi : Thế nào là từ đồng âm ?( Từ đồng âm là</b></i>
những từ giống nhau về âm đọc nhưng khác nhau về nghĩa)
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3, Bài mới:30-32’</b>
<b>3.1, Giới thiệu bài:1’</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>
Bài1/26: Nối từng từ ở bên tráI với nghĩa
thích hợp ở bên phải:
a. Hữu hảo
Tỡm 1 t ng ngha vi các từ sau, và
đặt câu với các từ đó.
a. Hợp tác.
b. Hợp lực.
c. Hợp nhất.
Nhn xột cỏch dựng t và đặt câu.
Bài 4: Viết đoạn văn giới thiệu về tỡnh
1.Tình cảm thân thiện giữa các nớc
2. Bạn bè th©n thiÕt.
3. Bạn chiến đấu.
4. Có tình cảm thân thơng.
HS nêu đáp án đúng.
a-4; b-1; c-3; d-2.
HS thực hiện nhóm đôi.
a. Cộng tác: Chúng ta sé cộng tác để làm
việc.
b. Chung sức: Họ ln chung sức chung
hợp tác hữu nghị giữa nớc ta và các nớc
anh em. HS nờu một số cơng việc thể hiện tình hữu nghị hợp tác( chuyên gia giúp đỡ ta
xây dựng cầu, đờng, trng, giỳp tr em
nghốo)
-Đọc doạn văn, nhận xét.
<b>IV. Củng cố.</b>
- Tóm lại nội dung bài nhận xét.
<b>IV. Rỳt kinh nghim</b>
...
...
________________________________________
Ngy son : 27/9/2010
Ngy ging : 5/30/9/2010
<b>Toán.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>- Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học</b>
- Biết cách giải tốn có đơn vị đo diện tích đã học.
- Rèn kỹ năng vận dụng giải toán nhanh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bài tậ ghi bảng.
<b> III. HĐ d¹y häc.</b>
<b>1, Ổn định nề nếp:1’</b>
<b>2, Kiểm tra bài cũ:5’</b>
<b>- gọi 1 học sinh lên bảng làm bài tập 4-sgk</b>
<b>Bài gải:</b>
Chiều rộng của khu đất là:
200 x
3
4 <sub> = 150 (m</sub>2<sub> )</sub>
Diện tích của khu đất là:
200 x 150 = 30 000 ( m2<sub> )</sub>
<b>30 000 m2<sub> = 3 ha.</sub></b>
<b>Đáp số: 3 ha.</b>
<b>-giáo viên nhận xét, cho điểm</b>
<b>3, Bài mới:30-32’</b>
<b>3.1, Giới thiệu bài:1’</b>
<b>3.2.Thực hành</b>
<b>Hoạt động của giáo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
<b>Bài1: Viết các số đo dới dạng số đo</b>
a) cú n v o l một vng.
15 dam 2 =….m 2
96dam 2 =….m 2
b) có đơn vị là đề ca mét vuông.
34m 2 =…dam 2
2dm 2 =….m 2
4cm 2 =….m 2
HS đọc và xác định yêu cầu.
2 Hs nên bảng thực hiện, dới lớp làm vở.
a) có đơn vị đo là mét vng.
15 dam 2 =1500 m 2
96dam 2 =9600 m 2
b) có đơn vị là đề ca mét vuông.
34m 2 =
34
100 <sub>dam</sub> 2
2dm 2 =
2
Chữa bài, nhận xét giải thích cách
làm.
<b>Bi 2:Khu t hỡnh ch nht cú chu vi </b>
lµ 280 m chiỊu réng b»ng
2
5 <sub>chiỊu dài. </sub>
Tớnh din tớch khu t.
Bài 3: Trò chơi.
Xp cỏc đơn vị đo diện tích trong bảng
theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.
- Gv ghi các tên đơn vị đo ra phiếu, lần
4cm 2 =
4
10000 <sub>m</sub> 2
HS đọc bài tốn, tóm tắt bài tốn bằng
sơ đồ đoạn thẳng.
Nhìn sơ đồ nhận dạng toán, xác định
cách giải.
Bài giải:
Chiều rộng khu đất là:
280 : (2+5) ¿ <sub>2=80 (m)</sub>
Chiều dài khu đất là:
280- 80 = 200 (m)
Diện tích khu đất là:
80 ¿ <sub>200= 16 000 (m</sub> 2 <sub>)</sub>
Đáp số: 16 000 m 2
HS tham gia chơi nhận xét đánh giá
<b>4. Cñng cè.</b>
- Mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề.(hơn nhau 100 lần)
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
...
...
___________________________________________
<b>Cùng học cùng chơi</b>
Trò chơi vn ng.
<b>I. Mục tiêu:</b>
ễn cng c và nâng cao kỹ năng đội hình đội ngũ: cách chào báo cáo khi bắt đầu
và kết thúc bài học, thuần thục động tác và cách chào báo cáo ( to, rõ, đủ nội dung báo
cáo)
Trò chơi “ lò cò tiếp sức”học sinh biết cách chơi, chơi đúng luật nhiệt tình hào
hứng trong khi chơi.
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
Sân trờng vệ sinh đảm bảo an toàn luyện tập.
1 cũi, 2-4 lỏ c uụi nheo.
<b>III. HĐ dạy.</b>
<b>1. Phần mở đầu.</b>
- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ yêu cÇu tËp lun.
- Nhắc lại nội quy tập luyện, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện (2 phút)
- Dứng tại chỗ vỗ tay hát (2 phút)
<b>2. PhÇn cơ bản.</b>
* ễn i hỡnh i ng: 10-12 phỳt
Ôn chào báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học. GV híng dÉn hs thùc hiƯn.
C¸c tỉ thùc hiƯn, gv theo dõi nhận xét.
*Trò chơi lò cß tiÕp søc” 10 phót
Kẻ vạch xuất phát và vạch đích cách nhau 4-5 m cắm 2-4 lá cờ trên vạch đích và xung
quanh lá cờ kẻ vịng trịn đờng kính 0,5m.
Số lợng học sinh chơi ở hai đội nh nhau.
Khi có lệnh chơi, em số 1 ở mỗi hàng nhanh chóng nhảy lị cị về phía trớc vịng
quanh lá cờ( khơng đợc giẫm vào vịng trịn) rồi nhanh chóng nhảy lị cị trở lại chạm
tay vào ngời số hai, sau đó đi về đứng cuối hàng.
Em số hai tiếp tục nh em số1 cho đến hết.
<b>-</b> HS tham gia ch¬i thư.
<b>-</b> HS ch¬i chÝnh thức và có thi đua.
<b>3. Phần kết thúc.</b>
Hc sinh hỏt, vỗ tay theo nhịp.
Nhận xét đánh giá giờ học.
<b>4. Cñng cố tổng kết:</b>
<b>-</b> Tóm lại nội dung bài nhận xét.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
...
..._____
___________________________________
Ký duyệt giáo án của tổ chuyên
môn: ...
...
...
...
...
...