Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi HK1 môn Lịch sử 6 năm 2020 - Trường THCS Tịnh Ấn Tây có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.81 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS TỊNH ẤN TÂY </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>



<b>MƠN LỊCH SỬ 6 </b>


<b>THỜI GIAN: 45 PHÚT </b>



<b>A. TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1. Lịch sử là </b>


<b>A. khoa học tìm hiểu về quá khứ </b>
<b>B. những gì đã diễn ra trong quá khứ </b>
<b>C. sự hiểu biết của con người về quá khứ </b>


<b>D. sự ghi lại các sự kiện diễn ra xung quanh con người </b>
<b>Câu 2. Theo Công lịch, một năm có </b>


<b>A. 365 ngày, chia làm 12 tháng </b>
<b>B. 365 ngày, chia làm 13 tháng </b>
<b>C. 366 ngày, chia làm 12 tháng </b>
<b>D. 366 ngày, chia làm 13 tháng </b>


<b>Câu 3. Điểm khác nhau giữa Người tinh khôn và Người tối cổ là gì? </b>


<b>A. Mặt phẳng, trán cao, khơng cịn lớp lơng trên người, dáng đi thẳng, thể tích sọ não lớn (1450 ) </b>
<b>B. Trán cao, cịn lớp lơng trên người, dáng đi thẳng, thể tích sọ não từ (850 – 1100 ) </b>


<b>C. Khắp cơ thể cịn phủ một lớp lơng ngắn, dáng đi cịn hơi cịng, thể tích sọ não từ (850 – 1100 ) </b>
<b>D. Trán thấp và bợt ra phía sau, u mày nổi cao, khắp cơ thể cịn phủ một lớp lơng ngắn </b>


<b>Câu 4. Nhận xét nào dưới đây là đúng về xã hội nguyên thủy? </b>
<b>A. Xã hội loài người phát triển, nhưng trình độ phát triển cịn thấp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5. Điểm tiến bộ trong kĩ thuật chế tác công cụ đá của Người tinh khôn so với Người tối cổ là: </b>
<b>A. Công cụ được ghè đẽo thô sơ </b>


<b>B. Công cụ được ghè đẽo cẩn thận hơn. </b>
<b>C. Công cụ đã biết mài ở lưỡi cho sắc </b>
<b>D. Công cụ bằng kim loại. </b>


<b>Câu 6. Một thiên niên kỉ gồm bao nhiêu năm? </b>
<b>A. 2000 năm B. 10 năm </b>


<b>C. 100 năm D. 1000 năm </b>


<b>Câu 7. Để tính thời gian, con người dựa vào điều gì? </b>


<b>A. Ánh sáng của mặt trời </b>
<b>B. Nước sông hàng năm </b>


<b>C. Thời tiết </b>
<b>D. Chu kỳ mọc, lặn, di chuyển của mặt trời, mặt trăng </b>


<b>Câu 8. Câu nào sau đây diễn tả </b><i><b>không</b></i> đúng về điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại phương Tây ?
<b>A. Là vùng bán đảo, có rất ít đồng bằng. </b>


<b>B. Chủ yếu là đất đồi, khơ và cứng. </b>


<b>C. Đất đai phì nhiêu màu mỡ, được phù sa bồi đắp hằng năm. </b>
<b>D. Có nhiều hải cảng tốt, thuận lợi cho thương nghiệp phát triển. </b>
<b>Câu 9. Nối tên các nhà khoa học sao cho phù hợp lĩnh vực nghiên cứu: </b>



Tên các nhà khoa học Lĩnh vực nghiên cứu


1. Ác-si-mét a. Triết học


2. Stơ-ra-bôn b. Sử học


3. Hê-rơ-đốt, Tu-xi-đít c. Địa lí


4. Pla-tơn, A-ri-xtốt d. Vật lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. 1-c; 2-d; 3-b; 4-a </b>
<b>C. 1-d; 2-a; 3-c; 4-b </b>
<b>D. 1-c; 2-d; 3-a; 4-b </b>
<b>B. TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 10. Người ta đã dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử ? </b>


<b>Câu 11. Hãy giải thích vì sao khi sản xuất phát triển thì xã hội nguyên thủy tan rã? </b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b>


<b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>Câu 1. </b>


<b>Phương pháp: sgk trang 3 </b>
<b>Cách giải: </b>



Lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ
<b>Chọn: B </b>


<b>Câu 2. </b>


<b>Phương pháp: sgk trang 18 </b>
<b>Cách giải: </b>


Người Hi lạp và Rô – ma đã biết làm lịch dựa theo sự di chuyển của Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời.
Họ tính được một năm có 365 ngày, chia thành 12 tháng


<b>Chọn: A </b>
<b>Câu 3. </b>


<b>Phương pháp: so sánh, loại trừ </b>
<b>Cách giải: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chọn: A </b>
<b>Câu 4. </b>


<b>Phương pháp: suy luận, loại trừ </b>
<b>Cách giải: </b>


Xã hội ngun thủy là xã hội lúc đó lồi người mới xuất hiện trên Trái Đất, lồi người vẫn cịn ngun sơ
và không khác động vật cho lắm


<b>Chọn: C </b>
<b>Câu 5. </b>


<b>Phương pháp: so sánh, loại trừ </b>


<b>Cách giải: </b>


Trong kĩ thuật chế tác công cụ đá của Người tinh khơn có sự cải tiến hơn so với Người tối cổ. Nếu như
Người tối cổ chỉ dừng lại ở ghè những mảnh đá hay hòn cuội lớn để làm cơng cụ sản xuất thì Người tinh
khơn đã biết mài rìa của 1 mảnh đá, làm cho nó gọn và sắc cạnh hơn dùng làm rìu, dao,...


<b>Chọn: C </b>
<b>Câu 6. </b>


<b>Phương pháp: suy luận, loại trừ </b>
<b>Cách giải: </b>


- 1 thập kỉ: 10 năm
- 1 thế kỉ: 100 năm


- 1 thiên niên kỉ: 1000 năm
<b>Chọn: D </b>


<b>Câu 7. </b>


<b>Phương pháp: sgk trang 6 </b>
<b>Cách giải: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hết mùa nóng đến mùa lạnh...Những hiện tượng này có quan hệ chặt chẽ với hoạt động của Mặt Trời và
Mặt Trăng. Cơ sở để xác định thời gian được bắt đầu từ đây


<b>Chọn: D </b>
<b>Câu 8. </b>


<b>Phương pháp: phân tích, loại trừ </b>


<b>Cách giải: </b>


Các quốc gia cổ đại phương Tây là vùng bán đảo có rất ít đồng bằng, chủ yếu là đất đồi khô cứng, điều
kiện đất đai không thuận lợi cho việc trồng lúa. Cư dân Hi Lạp và Rô – ma phải trồng thêm các loại cây
lưu niên như nho, ô liu. Tuy nhiên lị là nơi có nhiều hải cảng tốt, thuận lợi để phát triển thương nghiệp
<b>Chọn: C </b>


<b>Câu 9. </b>


<b>Phương pháp: ghi nhớ, nối </b>
<b>Cách giải: </b>


1. Ác - si - mét: nghiên cứu trong lĩnh vực vật lí
2. Stơ - ra - bơn: nghiên cứu trong lĩnh vực địa lí


3. Hê - rơ - đốt, Tu - xi - đít : nghiên cứu trong lĩnh vực sử học
4. Pla - tôn, A - ri - xtốt: nghiên cứu trong lĩnh vực triết học
<b>Chọn: A </b>


<b>B. TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 10. </b>


<b>Phương pháp: sgk trang 5 </b>
<b>Cách giải: </b>


* Thời gian trơi qua, những dấu tích của con người vẫn được giữ lại dưới nhiều dạng khác nhau:


- Tư liệu truyền miệng: những câu chuyện, những lời mô tả được truyền từ đời này qua đời khác ở nhiều
dạng khác nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tư liệu chữ viết: những bản ghi chép, hay được in, khắc bằng chữ viết
=> Đó chính là cơ sở để chúng ta biết và dựng lại lịch sử


<b>Câu 11. </b>


<b>Phương pháp: phân tích, suy luận </b>
<b>Cách giải: </b>


- Khoảng 4000 năm TCN, con người đã phát hiện ra kim loại và dùng kim loại làm công cụ lao động.
- Nhờ cơng cụ kim loại, con người có thể khai phá đất hoang, tăng diện tích trồng trọt


-> Sản phẩm làm ra nhiều -> dư thừa -> tư hữu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>



<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


</div>

<!--links-->

×