Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.06 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI <b>KẾ HOẠCH DẠY HỌC TỰ CHỌN LỚP 10A1 – NĂM 2010: 2011</b>
<b> Trường THPT Ba Tơ</b> <b>MÔN : HĨA HỌC</b>
<b>Tuầ</b>
<b>n</b> <b>Tiết</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích</b> <b>Ghi</b>
<b>chú</b>
1 1 <b>Ơn tập kiến thức cơ</b>
<b>bản</b>
Viết công thức đúng của các loại hợp chất
Tính chất hố học của các loại hợp chất cơ bản ơxit,
bazơ, axit, muối Hồn thành các p/ứ khi cho các chất
t/d được với nhau
2 2 Làm bài tập định lượng đơn giản Nhận biết các loại
hợp chất đơn giản
3 3 <b>Nguyên tử khối trung bình</b>
<b>và đồng vị</b> Xác định NTK TB của 1 ngtố hoá học và bài tóan liênquan đến đồng vị
4 4 <b>Cấu tạo ngun tử và kí </b>
<b>hiệu hố học</b>
Hs vận dụng làm bài tập xác định ngtố hóa học
5 5 <b>Ơbitan ngun tử và các </b>
<b>nguyên lí , quy tắc phân </b>
<b>bố electron trong nguyên </b>
<b>tử</b>
HS hiểu: Hình dạng các obitan và số obitan trong mỗi
phân lớp
Số e tối đa trong mỗi obitan.
Quy tắc phân bố e trong lớp vỏ ngtử
2, Về kĩ năng.HS biểu diễn sự phân bố e vào các obitan
theo quy tắc Hund
6 6 <b>Xác định nguyên tố trong </b>
<b>BTH</b>
Xác định 2 ngtố trong BTH
Dựa vào cấu hình e để xác định vị trí của ngtố trong
BTH
7 7
8 8 <b>Sự biến đổi một số đại </b>
<b>lượng vật lí</b>
<b>ý nghĩa của bảng tuần</b>
<b>hồn các ngun tố hố</b>
<b>học</b>
Hs vận giải thích sự biến đổi tính kim loại , tính phi
kim. So sánh t/c của các ngtố trong cùng chu kì và
trong cùng một nhóm.
HS vận dụng để xác định ngtố, dự đốn tính chất.
9 9 <b>Sự lai hố obitan. Sự hình Liên kết hố học</b>
<b>thành liên kết đơn ,đôi, ba</b>
<b>liên kết hiđro- liên kết kim</b>
<b>loại</b>
Học sinh hiểu:- Bản chất của liên kết iôn là sự nhường
và nhận electron. Bản chất của liên kết cộng hoá trị là
sự góp chung electron.
2, Về kiến thức.
HS biểu diẽn sự hình thành liên kết iơn.Biểu diễn sự
CT electron vàcơng thức cấu tạo. Xác định được loại
liên kết trong phân tử một chất.
10 10
11 11 HS hiểu: - Khái niệm về lai hố ơbitan ngtử.
- Một số kiểu lai hố thường gặp
- Vận dụng lai hóa để giải thích dạng hình học của
phân tử thường gặp
- Thế nào là liên kết đơn,đôi, ba
12 12 - Học sinh vận dụng được các kiến thức để giải thích
các tính chất vật lí của các hợp chất
13 13
14 14 <b>Phản ứng Oxihoá - khử</b> Cách xác định số oxh và các ngtắc xác định.
- Phản ứng oxh – khử là p/ứ trong đó các ngtố hố học
có sự thay đổi số oxh.
- Các bước cân bằng p/ứ oxh khử theo phương pháp
thăng bằng electron.
15 15 <b>Luyện tập phản ứng oxh - </b>
<b>khử</b> HS nắm được các bước cân bằng p/ứ oxh khử Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng cân bằng các pứ .
16 16 <b>Phân loại phản ứng hoá </b>
<b>học trong p/ứ oxh - khử</b>
HS biết được : - Ngày nay để phân loại pứ hoá học
người ta dựa vào sự thay đổi số oxh của các ngtố trong
p/ứ đó.
Gồm 2 loại: - P/ứ có sự thay đổi số oxh
- P/ứ khơng có sự thay đổi số oxh
<b>-dụng phương pháp bảo </b>
<b>toàn electron</b>
tổng số electron nhường đi
+Viết được các quá trình cho - nhận electron
+ Lập được phươngtrình bảo tồn electron
2, Kĩ năng.
HS vân dụng được các phương pháp giải bài toán định
lượng một cách nhanh nhất
18 18
<b>19</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
20 19 <b>Cũng cố kiến thức về </b>
<b>nhóm Halogen – bài tập </b>
<b>clo.</b>
Củng cố cho HS về cấu tạo các nguyên tố halogen. Vận
dụng lí thuyết giải một số bài tập về Clo
21 20 <b>Cũng cố về Axit clohiđric </b>
<b>và muối </b>
- HS phân biệt hiđroclorua và axit clohiđric.
Nhận biết ion clorua
22 21 <b>Ôn tập nhận biết ion </b>
<b>clorua và bài tập chuổi </b>
<b>phản ứng.</b>
- HS khắc sâu cách nhận biết ion clorua .
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập chuỗi phản ứng.
23 22 <b>Bài tập halogen.</b> - HS nắm vững tính chất hố học của các halogen (hal)
để hoàn thành bài tập chuỗi phản ứng và nhận biết.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập định lượng, viết PTHH
thành thạo cho HS .
24 23 Rèn luyện kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm : gồm bài
tập định tính và định lượng cho HS.
- Định hướng HS làm các dạng bài tập cả chương
halogen
25 24 <b>Cũng cố kiến thức và</b>
<b>bài tập chương Oxi –</b>
<b>Lưu huỳnh</b>
- Củng cố kiến thức phần oxi – ozon.
- Rèn luyện kĩ năng giải một số bài tập phần oxi – ozon
26 25
27 26 - Củng cố lí thuyết phần oxi lưu huỳnh.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập định lượng của S.
28 27 <b>- Củng cố về tính chất của H2S, SO2 và SO3.</b>
- Một số bài tập nhận biết, chuỗi phản ứng.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập cho HS
29 28
30 29 Axit sunfuric và muối sunfat - Củng cố kiến thức cơ bản về axit sunfuric ( đặc biệt
axit sunfuric đặc) và phương pháp nhận biết gốc sunfat
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập chuỗi phản ứng, nhận
biết và bài tập định lượng.
31 30 + Tính chất hóa học của H2SO4 loãng và đặc.
+ Các loại muối sunfat và cách nhận biết muối sunfat.
Về kĩ năng:
+ Viết và cân bằng các phương trình hóa học của
H2SO4 đặc tác dụng với kim loại và phi kim.
+ Kĩ năng giải các bài tập định tính và điịnh lượng.
32 31 Ôn tập chương oxi – lưu
huỳnh Oxi, lưu huỳng là những phi kim có tính oxi hóa mạnh.Oxi có tính oxi hóa mạnh hơn lưu huỳnh.
Tính chất hóa học cơ bản của hợp chất của lưu huỳnh.
Thấy được tính chất hóa học của các các chất phụ
thuộc vào mức oxi hóa của lưu huỳnh.
Về kĩ năng:
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử.
Giải các bài tập định tính cũng như các bài tập định
lượng liên quan đến oxi, lưu huỳnh.
33 32 <b>Tốc độ phản ứng và</b>
<b>Cân bằng hóa học</b> - HS nắm chắc kiến thức về tốc độ phản ứng, áp dụng giải một số bài tập trắc nghiệm.
- Khắc sâu kiến thức cơ bản cho HS.
- Rèn luyện kĩ năng giải và nhận định nhanh bài tập
trắc nghiệm cho HS.
34 33 - Giúp HS nắm chắc kiến thức về cân bằng hoá học.
-Nguyên lí Lơ satơlie. Các yếu tố ảnh hưởng đến trạng
thái cân bằng.
- Rèn kĩ năng làm bài tập về cân bằng hoá học.
35 34
36 35 <b>Ôn tập học kỳ II</b> Hướng dẫn học sinh giải các bài tập trong ngân hàng
câu hỏi ôn tập
37 <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<i><b>Ba Tơ, Ngày 15 tháng 09 năm 2010</b></i>
<b>Duyệt của Tổ chuyên môn</b> <b>Người lập kế hoạch</b>
<i><b>ThS Bùi Ngọc Sơn</b></i>