Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>10.2009</b>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<b> </b>
<b> DiƯn tÝch: 9.629 ngh×n km2DiƯn tÝch: 9.629 ngh×n km2</b>
<b> </b>
<b> D©n sè: 296,5 triƯu ng ời (năm 2005)Dân số: 296,5 triệu ng ời (năm 2005)</b>
<b> </b>
<b> Thủ đô: OasinhtơnThủ đô: Oasinhtơn</b>
Alaxca
<b>Bản đồ hành chớnh Hoa Kỡ</b>
<b>Hoa Kì</b>
<b>Mêhicô</b>
<b>Canađa</b>
<b>+ Tự nhiên thay đổi từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội </b>
<b>+ Tự nhiên thay đổi từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội </b>
<b>địa</b>
<b>địa</b>
<b>- Phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca và quần </b>
<b>- Phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca và quần </b>
<b>o Ha oai</b>
<b>o Ha oai</b>
<b>- Phần trung tâm B c M :ở</b> <b>ắ</b> <b>ĩ</b>
<b>- PhÇn trung t©m B c M :ở</b> <b>ắ</b> <b>ĩ</b>
<b>+ Rộng lớn, cân đối</b>
<b>Thái</b>
<b>Bình</b>
<b>D ơng</b>
<b>Đại</b>
<b>Tây</b>
<b> D ¬ng</b>
-
- <b>Nằm ở Bán cầu TâyNằm ở Bán cầu Tây</b>
<b>- Giữa Đại Tây D ơng và Thái Bình D ơng</b>
<b>- Giữa Đại Tây D ơng và Thái Bình D ơng</b>
-
- <b>Giáp Mê hi cô và Ca na đaGiáp Mê hi cô và Ca na đa</b>
<b>- Gần các n ớc Mĩ la tinh</b>
<b>- Gần các n íc MÜ la tinh</b>
-
- <b>Phần lớn lãnh thổ nằm trong khoảng từ 25Phần lớn lãnh thổ nằm trong khoảng từ 250 0 B đến 49B đến 4900B B </b>
<b>vµ đ ờng bờ biển dài nên khí hậu ôn hoà</b>
<b>và đ ờng bờ biển dài nên khí hậu ôn hoà</b>
<b>- Vùng núi cóoc- </b>
<b>- Vùng núi cóoc- </b>
<b>đi-e , các dãy núi </b>
<b>đi-e , các dãy núi </b>
<b>trẻ xen giữa là </b>
<b>trẻ xen giữa là </b>
<b>các bồn địa cà </b>
<b>các bồn địa cà </b>
<b>cao nguyên.</b>
<b>cao nguyên.</b>
<b>- Khí hậu : Khơ </b>
<b>- Khí hậu : Khơ </b>
<b>hạn (hoang mạc </b>
<b>hạn (hoang mạc </b>
<b>và bán hoang </b>
<b>và bán hoang </b>
<b>mạc).</b>
<b>mạc).</b>
<b>- Ven TBD có 1 số </b>
<b>- Ven TBD có 1 số </b>
<b>đồng cỏ nhỏ, đất </b>
<b>đồng cỏ nhỏ, đất </b>
<b>tốt.</b>
<b>tốt.</b>
<b>- Giàu khoáng </b>
<b>- Giàu khoáng </b>
<b>sản kim loại màu: </b>
<b>sản kim loại màu: </b>
<b>SGK</b>
<b>SGK</b>
<b>-Khó khăn: Động </b>
<b>-Khó khăn: Động </b>
<b>đất, các bồn địa </b>
<b>đất, các bồn địa </b>
<b>thiếu nước</b>
<b>- Dãy núi già </b>
<b>A-pa-lat.</b>
<b>- Khoáng sản: </b>
<b>than đá, quặng </b>
<b>sắt với trữ </b>
<b>lượng lớn.</b>
<b>- Đồng bằng </b>
<b>phù sa ven bờ </b>
<b>ĐTD có diện </b>
<b>tích tương đối </b>
<b>lớn, đất phì </b>
<b>nhiêu.</b>
<b>- Nằm giữa dãy </b>
<b>A-pa-lat và dãy Rốc-ki.</b>
<b>- Phía Tây và phía Bắc </b>
<b>có địa hình gò đồi </b>
<b>thấp, nhiều đồng cỏ để </b>
<b>phát triển chăn ni.</b>
<b>- Phía Nam là đồng cỏ </b>
<b>phù sa màu mỡ, rộng </b>
<b>lớn do sông Mi-xi-xi-pi </b>
<b>bồi đắp thuận lợi cho </b>
<b>- K/S: nhiều khống </b>
<b>sản có trữ lượng lớn </b>
<b>như than đá, quặng </b>
<b>sắt, dầu mỏ khí tự </b>
<b>nhiên.</b>
<b>- Khó khăn: Lốc, bão, </b>
<b>Năm</b>
<b>Năm</b> <b>1818</b>
<b>00</b> <b>18202018</b> <b>18401840</b> <b>60181860</b> <b>18801880</b> <b>90199019</b> <b>19202019</b> <b>19401940</b> <b>60191960</b> <b>19801980</b> <b>20052005</b>
<b>Số </b>
<b>Số </b>
<b>dân</b>
<b>dân</b> <b>55</b> <b>1010</b> <b>1717</b> <b>3131</b> <b>5050</b> <b>7676</b> <b>510510</b> <b>132132</b> <b>917917</b> <b>227227</b> <b>296,5296,5</b>
<b>Bảng 6.1: số dân Hoa Kì 1980-2005</b>
<b>Năm</b>
<b>Năm</b> <b>19501950</b> <b>20042004</b>
<b>Tỉ suất gia tăng </b>
<b>Tỉ suất gia tăng </b>
<b>dân số tự </b>
<b>dân số tự </b>
<b>nhiên(%)</b>
<b>nhiên(%)</b>
<b>1,5</b>
<b>1,5</b> <b>0,60,6</b>
<b>Tuổi thọ htrung </b>
<b>Tuổi thọ htrung </b>
<b>bình (tuổi)</b>
<b>bình (tuổi)</b> <b>70,870,8</b> <b>78,078,0</b>
<b>Nhóm dưới 15 </b>
<b>Nhóm dưới 15 </b>
<b>tuổi (%)</b>
<b>tuổi (%)</b> <b>27,027,0</b> <b>20,020,0</b>
<b>Nhóm trên 65 </b>
<b>Nhóm trên 65 </b>
<b>tuổi (%)</b>
<b> </b>
<b> </b>- Hoa Kì là n ớc có số dân - Hoa Kì là n ớc có số dân
đơng thứ 3 trên thế giới.
đơng thứ 3 trên thế giới.
-Dân số Hoa Kì tăng -Dân số Hoa Kì tăng
nhanh, đặc biệt vào cuối
nhanh, đặc biệt vào cuối
thÕ kØ XIX, chñ yÕu do
thÕ kØ XIX, chñ yÕu do
nhËp c .
nhËp c .
- Cơ cấu dân số thay đổi - Cơ cấu dân số thay đổi
theo h ớng già hoá.
theo h ớng già hoá.
- Thành phần dân c đa - Thành phần dân c đa
dạng
dạng<b>..</b>
- Nguồn lao động dồi dào- Nguồn lao động dồi dào
- Nguồn lao động có trình - Nguồn lao động có trình
độ cao, ít tốn chi phí đầu
độ cao, ít tốn chi phí đầu
t ban đâù.
t ban đâù.
- Làm tăng các khoản chi - Làm tăng các khoản chi
phí xà hội.
phí xà hội.
- Có nền văn hoá phong - Có nền văn hoá phong
phú,
phỳ, SS btbt bỡnhbỡnh ng ng
giữa
giữa cáccác nhómnhóm dândân c c
=> Sự bất bình đẵng giữa các nhóm dân cư.
<b>Hãy nh</b>
<b>ận xét </b>
<b>thành p<sub>hần </sub></b>
<b>dân cư<sub> của </sub></b>
<b>New York – Thành phố của những tòa nhà chọc </b>
<b>New York – Thành phố của những tòa nhà chọc </b>
<b>trời</b>
<b>trời</b>
<b>21/05/2008 15:52</b>
<b>21/05/2008 15:52</b>
<b>Thành phố New York là thành phố nằm ở phía </b>
<b>Thành phố New York là thành phố nằm ở phía </b>
<b>đơng nam tiểu bang New York, đồng thời là </b>
<b>đông nam tiểu bang New York, đồng thời là </b>
<b>thành phố lớn nhất Hoa Kỳ. New York là một </b>
<b>thành phố lớn nhất Hoa Kỳ. New York là một </b>
<b>trung tâm kinh tế, tài chính, văn hóa lớn của thế </b>
<b>trung tâm kinh tế, tài chính, văn hóa lớn của thế </b>
<b>giới. Đây còn là nơi đặt trụ sở của Hội đồng Bảo </b>
<b>giới. Đây còn là nơi đặt trụ sở của Hội đồng Bảo </b>
<b>an Liên Hiệp Quốc.</b>