Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (906.75 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN </b>
<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>
<b>Năm học 2020 – 2021 </b>
<b>MƠN: TỐN 10 </b>
<b>Thời gian: 60 phút </b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) </b>
<b>Câu 1: Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i>, cho <i>A</i>( 2;3), (0; 1) <i>B</i> . Khi đó, tọa độ của vectơ <i>BA</i> là
<b>A. </b><i>BA</i>
<b>A. </b> 1
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>S</i> <b>B. </b><i>S</i> <b>C. </b><i>S</i>
2
<b>A. </b><i>OA OC</i> 0 <b>B. </b><i>OA OC</i> 0 <b>C. </b><i>OA OC</i> <i>AC</i> <b>D. </b><i>BA OC</i> 0
<b>Câu 4: Cho hình bình hành </b><i>ABCD. </i>Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>AB</i><i>CD</i><b>. </b> <b>B. </b><i>AB</i><i>DC</i> <b>C. </b><i>AB</i><i>AC</i><i>AD</i> <b>D. </b><i>AC</i><i>BD</i><b>. </b>
<b>Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy </i>cho hai vectơ <i>a</i> ( 5; 2), <i>b</i>(2;3).Tìm tọa độ của vectơ <i>u</i> <i>a b</i>.
<b>A. </b><i>u</i>(3;1). <b>B. </b><i>u</i>(3; 5). <b>C. </b><i>u</i> ( 7;1). <b>D. </b><i>u</i> ( 3;5).
<b>Câu 6: Cho ba điểm. A(2; 3) , B(-2;3), C(3;0). Tọa độ điểm G là trọng tâm tam giác </b> :
<b>A. G(1; 2)</b> <b>B. G(1;-2)</b> <b>C. G(-1;-2)</b> <b>D. G(-1;2)</b>
<b>Câu 7: Hai vecto bằng nhau khi và chỉ khi </b>
<b>A. Độ dài bằng nhau </b> <b>B. Cùng hướng và độ dài bằng nhau </b>
<b>C. Cùng hướng </b> <b>D. Ngược hướng </b>
<b>Câu 8: Cho A = {1;5}; B = {1;3;5}. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: </b>
<b>A. A\B = {1} </b> <b>B. A</b>B = {1;3;5}. <b>C. A</b>B = {1;5} <b>D. A</b>B = {1;3}
<b>Câu 9: Cho tập hợp số sau A = ( - 1, 5) ; B = ( 2, 7) . Tập hợp </b><i>A</i><i>B</i> là:
<b>A. ( - 1 , 7) </b> <b>B. ( -1, 2] </b> <b>C. (2 , 5] </b> <b>D. ( - 1 , 2) </b>
<b>Câu 10: Parabol (P): y = x</b>2 – 4x + 3 có đỉnh là:
Trang | 2
<i>x</i>
<i>y</i>
1
3
1
<i>O</i>
<b>Câu 11: Hệ phương trình </b>
1
2 7
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> có nghiệm là :
<b>A. </b>(2;0) <b>B. </b>( 2; 3) <b>C. </b>(2;3) <b>D. </b>(3; 2)
<b>Câu 12: Cho mệnh đề P :“</b>xR: x2+1 > 0” thì phủ định của P là:
<b>A. </b> 2
P : " x :x 1 0" <b>B. </b> 2
P : " x : x 1 0"
<b>C. </b> 2
P : " x : x 1 0" <b>D. </b> 2
P : " x : x 1 0"
<b>Câu 13: Cho tập hợp A ={x</b> N| (x – 2)(x2 – 4x + 3 )= 0}, tập hợp A được viết:
<b>A. A = {-1 , 2 , 3 } </b> <b>B. A = {1, 2 , 3 } </b> <b>C. A = {1, 2, 3, -3} </b> <b>D. A = { 2 , 3} </b>
<b>Câu 14: Cho (P ): </b><i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i> 2. Tìm câu đúng.
<b>A. Hàm số đồng biến trên </b>
<b>B. Hàm số đồng biến trên (−∞; −2) và nghịch biến trên(−2; +∞) </b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên (2; +∞) và nghịch biến trên (−∞; 2) </b>
<b>D. Hàm số đồng biến trên (−1; +∞) và nghịch biến trên (−∞; −1) </b>
<b>Câu 15: Cho parabol </b>
<b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>2 4<i>x</i>1
<b>C. </b><i>y</i> 2<i>x</i>2 3<i>x</i>1
<b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>2 <i>x</i> 1
<b>Câu 16: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì: </b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 17: Giao điểm của parabol (P): y = –3x</b>2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
<b>A. (–1;1) và (– ;7) </b> <b>B. (1;1) và ( ;7) </b> <b>C. (1;1) và (– ;–7) </b> <b>D. (1;1) và (– ;7) </b>
<b>Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? </b>
<b>A.</b><i>y</i> <i>x</i>3 <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>41<b> C.</b><i>y</i><i>x</i>4 <b>D.</b><i>y</i> <i>x</i>31
<b>Câu 19: Cho A(1;-1), B(4;1), C(1;3). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành </b>
<b>A. </b><i>D</i>(2; 1) <b>B. </b><i>D</i>( 2; 1) <b>C. </b><i>D</i>(2;1) <b>D. </b><i>D</i>( 2;1)
<b>Câu 20: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> 3 là
<i>AI</i> <i>BI</i> <i>IA</i><i>IB</i> <i>AI</i> <i>IB</i> <i>IB</i> <i>AI</i>
5
3
5
3
5
3
Trang | 3
<b>A. </b>
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) </b>
<b>Bài 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>3
a) <i>x</i>45<i>x</i>2 4 0 b) <i>x</i> 1 5
<b>Bài 3. Trong mp Oxy, cho ba điểm A(2; 2), B(3; 4), C(1; -2) </b>
a) Tìm tọa độ các vectơ <i>AB AC BC</i>, ,
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho <i>AD</i>2<i>AB</i><i>AC</i>.
---
Trang | 4
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) </b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA B A A B D A B B A D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA C D B D B C C A D C
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) </b>
<b>Bài </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
1
1điểm
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
2 3
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>
Bảng Biến thiên:
<i>x</i> 1
<i>y</i>
-4
0,5
Đồ thị là parabol nhận <i>I</i>
(Lưu ý: học sinh cần phải xác định một số điểm quan trọng khi vẽ đồ thị)
0.25
Đồ thị… 0.25
2
3 điểm
Giải các phương trình:
a) 4 2
5 4 0
<i>x</i> <i>x</i> b) <i>x</i> 1 5
a)
4 2
2
2
5 4 0
1
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Trang | 5
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Là nghiệm của phương trình đã cho
0,5
b) <i>x</i> 1 5
1 25
24
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x= 24
0,5
0,5
0,5
3
2 điểm
Trong mp Oxy, cho ba điểm A(2; 2), B(3; 4), C(1; -2)
a) Tìm tọa độ các vectơ <i>AB AC BC</i>, ,
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho <i>AD</i>2<i>AB</i><i>AC</i>.
a) Tìm tọa độ các vectơ <i>AB AC BC</i>, ,
<i>AB</i>
0,25
0,25
0,25
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho <i>AD</i>2<i>AB</i><i>AC</i>
Gọi <i>D</i>
2<i>AB</i><i>AC</i>
Do đó: 2 2 3 5
2 8 10
<i>x</i> <i>x</i>
<i>AD</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy D(5;10).
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang | 6
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi HSG lớp 9 và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>