Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lý lớp 12 - Đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.35 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra 1 tiết Địa Lí 12 Học kì 2</b>


<b>Mơn Địa Lí lớp 12</b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1:</b> Điểm khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa ĐB sông


Hồng và ĐB sông Cửu Long:
A. Nguồn nước. B. Khí hậu.
C. Đất đai. D. Địa hình.


<b>Câu 2:</b> Cà Ná là nơi nổi tiếng nước ta với sản phẩm:


A. muối. B. nước mắm.
C. đồ hộp. D. tôm đông lạnh.


<b>Câu 3:</b> Than Antraxit tập trung chủ yếu ở:


A. Thái Nguyên. B. Quảng Ninh.
C. Cà Mau. D. Lạng Sơn.


<b>Câu 4:</b> Đâu không phải là nguyên nhân khiến hoạt động công nghiệp ở vùng


núi chậm phát triển:


A. Thiếu lao động, nhất là lao động có tay nghề.
B. Giao thơng vận tải kém phát triển.


C. Vị trí địa lí khơng thuận lợi.


D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.


<b>Câu 5:</b> Đơng Nam Bộ có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm lẫn


cây công nghiệp ngắn ngày nhờ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến nhất nước.


<b>Câu 6:</b> Đường dây 500KV được xây dựng nhằm mục đích:


A. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốcgia.
B. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
C. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
D. tạo một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.


<b>Câu 7:</b> Vùng nào sau đây có nghề ni cá nước ngọt phát triển nhất nước ta:


A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.
B. Đồng bằng Sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng và Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng Sông Hồng và ĐB Sông Cửu Long.


<b>Câu 8:</b> Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực


thực phẩm ở nước ta hiện nay là:
A. có nguồn nguyên liệu phong phú.
B. có nguồn lao động dồi dào.
C. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. có nhiều cơ sở chế biến.



<b>Câu 9:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong số các hệ


thống sông sau đây, hệ thống sơng nào có diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Đồng Nai.


C. Sông Hồng. D. Sông Cả.


<b>Câu 10:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng


nghiệp Vinh khơng có ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng. B. Cơ khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 11:</b> Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng
Cửu Long vì:


A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.


B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.


D. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.


<b>Câu 12:</b> Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai


đoạn 2006 - 2014:


Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006
-2014.



B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai
đoạn 2006 - 2014.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006
-2014.


<b>Câu 13:</b> Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là:


A. Đông Nam Bộ. B. ĐB sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. ĐB sông Hồng.


<b>Câu 14:</b> Cho biểu đồ.


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN
THEO NHĨM CÂY CỦA NƯỚC TA


Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng
trưởng diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta?


A. Cây lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
B. Cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Cây cơng nghiệp lâu năm có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
D. Cây ăn quả có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Hải Phòng - Quảng Ninh.


B. 2 quần đảo Hồng Sa và Trường Sa.


C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu.


D. Cà Mau - Kiên Giang.


<b>Câu 16:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, xác định 2 trung tâm cơng


nghiệp có quy mô trên 120.000 tỷ đồng ở nước ta?
A. Thành phố Hồ Chí Minh và Biên Hịa.


B. Biên Hịa và Vũng Tàu.
C. Hà Nội và Hải Phòng.


D. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.


<b>Câu 17:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, vùng nào có giá trị sản


xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông lâm thủy sản đạt dưới 5%?
A. Đồng bằng sông Hồng.


B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.


<b>Câu 18:</b> Ở Việt Nam hiện nay việc chăn ni trâu bị hướng chủ yếu vào mục


đích:


A. cung cấp thịt sữa. B. cung cấp sức kéo.
C. cung cấp da. D. cung cấp phân bón.


<b>Câu 19:</b> Đây là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta



hiện nay:


A. Chế biến gỗ và lâm sản. B. Hố chất - phân bón – cao su.
C. Sành sứ thủy tinh. D. Luyện kim.


<b>Câu 20:</b> Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
B. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.


C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
D. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.


<b>Câu 21:</b> Đâu không phải là điều kiện để ngành chế biến sữa ở TP. Hồ Chí


Minh phát triển:


A. Có điều kiện thuận lợi về cơ sở vật chất.
B. Có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào.
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.


<b>Câu 22:</b> Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung


cơng nghiệp cao nhất nước được thể hiện:


A. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong cácvùng.
B. Là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau.


C. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước.


D. Là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất nước.


<b>Câu 23:</b> Cho bảng số liệu:


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP Ở
NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2014


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nhận định nào đúng trong các nhận định sau?


A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp nước ta giai đoạn
1990 – 2014 nhìn chung có xu hướng tăng.


B. Sản lượng ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có xu hướng
tăng nhanh.


C. Cơ cấu sản lượng các ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có
sự thay đổi.


D. Giá trị các ngành cơng nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có xu hướng
tăng đều.


<b>Câu 24:</b> Tiềm năng thủy điện ở hệ thống Sông Hồng chiếm:


A. 19% cả nước. B. 37% cả nước.
C. 29% cả nước. D. 34% cả nước.


<b>Câu 25:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành nào sau


đây không phải là ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Gỗ, giấy xenlulơ.



B. Giấy, in, văn phịng phẩm.
C. Dệt may, da giày.


D. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá.


<b>Câu 26:</b> Ngành cơng nghiệp nào sau đây có thế mạnh đặc biệt quan trọng và


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Công nghiệp điện lực.
B. Cơng nghiệp điện tử.
C. Cơng nghiệp hóa chất.
D. Cơng nghiệp thực phẩm.


<b>Câu 27:</b> Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là:


A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.


C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.


<b>Câu 28:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết tên nhà máy


nhiệt điện có cơng suất dưới 1000 MW?
A. Phả Lại. B. Cà Mau.


C. Phú Mỹ. D. Bà Rịa.


<b>Câu 29:</b> Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành:



A. đem lại hiệu quả kinh tế cao.


B. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư của nước ngồi.
C. có thế mạnh lâu dài.


D. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển.


<b>Câu 30:</b> Đâu khơng phải là vai trị của ngành sản xuất lương thực:


A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.


B. Đảm bảo lương thực cho nhân dân, thức ăn cho chăn nuôi.
C. Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng cho con người.


D. Là mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ.


<b>Câu 31:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.


<b>Câu 32:</b> Vùng có diện tích chè lớn nhất cả nước là:


A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.


C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.


<b>Câu 33:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có tỉ lệ



diện tích rừng so với diện tích tồn tỉnh khơng đạt trên 60%?
A. Kon Tum. B. Đồng Nai.


C. Quảng Bình. D. Lâm Đồng.


<b>Câu 34:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản


lượng thủy sản đạt trên 200.000 tấn?
A. Bạc Liêu. B. Bình Định.


C. Kiên Giang. D. Bình Thuận.


<b>Câu 35:</b> Điểm khác nhau cơ bản giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và


các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam:
A. Miền Nam quy mô lớn hơn.


B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Miền Bắc gần nguồn nguyên liệu, miền Nam gần thành phố.


D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền
Nam.


<b>Câu 36:</b> Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây cơng nghiệp có nguồn


gốc cận nhiệt và ơn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do:
A. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.


D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.


<b>Câu 37:</b> Nước ta 3/4 diện tích là đồi núi, đường bờ biển dài, có nhiều rừng


ngập mặn, rừng phi lao ven biển nên:


A. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ.
B. lâm nghiệp có vai trị quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghiệp
C. rừng rất dễ bị tàn phá.


D. lâm nghiệp có vai trị quan trọng về kinh tế và sinh thái của hầu hết các
vùng lãnh thổ.


<b>Câu 38:</b> Cho bảng số liệu


KHỐI LƯỢNG HÀNG HĨA VẬN CHỦN PHÂN THEO NGÀNH VẬN
TẢI NƯỚC TA


Đơn vị:nghìn tấn


Năm Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển


1995 4515,0 91202,3 37653,7 7306,9


2000 6258,2 144571,8 57395,3 15552,5


2005 8786, 6 298051, 3 111145, 9 42051, 5


2011 7285, 1 654127, 1 160164, 5 63904, 5



Để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo
ngành vận tải nước ta giai đoạn 1995 - 2011, biểu đồ nào sau đây thích hợp
nhất?


A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ đường.


<b>Câu 39:</b> Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thuỷ điện ở nước ta là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng cịn yếu.
D. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.


<b>Câu 40:</b> Đây là một trong những phương hướng hồn thiện cơ cấu ngành cơng


nghiệp ở nước ta:


A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.


B. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.


D. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
<b>Đáp án và Thang điểm</b>


<b>Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1:</b> Điểm khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa ĐB sông


Hồng và ĐB sông Cửu Long:
Chọn: B.



<b>Câu 2:</b> Cà Ná là một xã thuộc huyện Thuận Nam. Là vùng đất cực nam của


tỉnh Ninh Thuận. Nơi nổi tiếng nước ta với muối biển.
Chọn: A.


<b>Câu 3:</b> Than Antraxit tập trung chủ yếu ở Quảng Ninh. Than ở đây có chất


lượng rất tốt.
Chọn: B.


<b>Câu 4:</b> Có thị trường tiêu thụ rộng lớn khơng phải là nguyên nhân khiến hoạt


động công nghiệp ở vùng núi chậm phát triển.
Chọn: D.


<b>Câu 5:</b> Đơng Nam Bộ có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm lẫn


cây cơng nghiệp ngắn ngày nhờ có nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám
phù sa cổ thích hợp với điều kiện trồng cây công nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 6:</b> Đường dây 500KV được xây dựng nhằm mục đích khắc phục tình
trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.


Chọn: B.


<b>Câu 7:</b> Đồng bằng Sông Hồng và ĐB Sơng Cửu Long có nhiều điều kiện để


nuôi cá nước ngọt (sông, hồ, kênh rạch,...).
Chọn: D.



<b>Câu 8:</b> Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực


thực phẩm ở nước ta hiện nay là có nguồn ngun liệu phong phú (từ nơng
nghiệp, lâm nghiệp, chăn ni).


Chọn: A.


<b>Câu 9:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 (biểu đồ tròn), trong số các


hệ thống sơng, hệ thống sơng có diện tích lưu vực nhỏ nhất là sông Thu Bồn
(3,12%), Sông Cả (5,34%), sông Đồng Nai (11,27%), sông Hồng (21,91%)
Chọn: A.


<b>Câu 10:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 (cơng nghiệp chung),


trung tâm cơng nghiệp Vinh có các ngành cơ khí, chế biến nông sản, sản xuất
vật liệu xây dựng.


Chọn: C.


<b>Câu 11:</b> Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng


Cửu Long vì vùng có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Chọn: B.


<b>Câu 12:</b> Biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành


phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Chọn: C.



<b>Câu 13:</b> Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là ĐB sông Hồng.


Chọn: D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cây CN lâu năm tăng trưởng nhanh nhất, tiếp đến là cây ăn quả, sau đó là cây
lương thực có hạt, thấp nhất là cây hàng năm.


Đáp án: B.


<b>Câu 15:</b> Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm: (Ngư trường trọng điểm số 1)


Cà Mau – Kiên Giang (ngư trường vịnh Thái Lan). Ngư trường Ninh Thuận –
Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu. Ngư trường Hải Phòng – Quảng Ninh (ngư
trường vịnh Bắc Bộ). Ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
Chọn: D.


<b>Câu 16:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 (Cơng nghiệp chung). Hai


trung tâm cơng nghiệp có quy mơ trên 120.000 tỷ đồng ở nước ta là Hà Nội và
Thành phố Hồ Chí Minh.


Chọn: D.


<b>Câu 17:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, vùng có giá trị sản xuất


thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông lâm thủy sản đạt dưới 5% là: Tây
Nguyên, do vùng không giáp biển.


Chọn: C.



<b>Câu 18:</b> Do đặc điểm, tập quan sinh sống nên ở Việt Nam hiện nay việc chăn


nuôi trâu bị hướng chủ yếu vào mục đích cung cấp thịt sữa.
Chọn: A.


<b>Câu 19:</b> Một số ngành CN trọng điểm của nước ta là: Công nghiệp Năng


lượng; Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm; Cơng nghiệp dệt may;
Cơng nghiệp Hóa chất - phân bón - cao su; Cơng nghiệp vật liệu xây dựng;
Cơng nghiệp cơ khí - điện tử.


Chọn: B.


<b>Câu 20:</b> Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của


ngành chăn nuôi trong thời gian qua là: Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày
càng được bảo đảm tốt hơn nhờ sự phát triển của ngành chế biến lương thực
thực phẩm và phụ phẩm nông nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 21:</b> Điều kiện để ngành chế biến sữa ở TP. Hồ Chí Minh phát triển là: Có
điều kiện thuận lợi về cơ sở vật chất; Có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để
chăn ni bị sữa; Có thị trường tiêu thụ lớn.


Chọn: B.


<b>Câu 22:</b> Đồng bằng sơng Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung


công nghiệp cao nhất nước được thể hiện: Là vùng tập trung nhiều các trung
tâm công nghiệp nhất nước.



Chọn: C.


<b>Câu 23:</b> Bảng số liệu đã cho là bảng số liệu về tốc độ tăng trưởng sản lượng


các ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 nên các nhận xét khác
khơng chính xác.


Đáp án: A.


<b>Câu 24:</b> Tiềm năng thủy điện ở hệ thống Sông Hồng chiếm 37% tiềm năng


thủy điện cả nước.
Chọn: B.


<b>Câu 25:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ngành cơng nghiệp sản


xuất hàng tiêu dùng là: Gỗ, giấy xenlulô; Giấy, in, văn phịng phẩm; Dệt may,
da giày.


Chọn: D.


<b>Câu 26:</b> Cơng nghiệp điện lực là động lực cho các ngành kinh tế và được coi


như cơ sở hạ tầng quan trọng nhất trong toàn bộ cơ cấu hạ tầng sản xuất. Thúc
đẩy sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế, nhất là công nghiệp. Đáp ứng
nhu cầu tiêu dùng của người dân, nâng cao trình độ phát triển của xã hội và là
một trong những tiêu chí phản ánh trình độ phát triển của một quốc gia.


Chọn: A.



<b>Câu 27:</b> Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là: Đông Nam


Bộ. Vùng thứ 4 là Tây Nguyên, thứ 3 là Trung du miền núi Bắc Bộ.
Chọn: B.


<b>Câu 28:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 (CN Năng lượng), nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Chọn: D.


<b>Câu 29:</b> Một số ngành CN trọng điểm của nước ta là ngành có thế mạnh phát


triển lâu dài, mang lại hiệu quả kinh tế cao và có tác động tích cực đến nhiều
ngành kinh tế khác.


Chọn: B.


<b>Câu 30:</b> Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng cho con người khơng phải là vai


trị của ngành sản xuất lương thực.
Chọn: C.


<b>Câu 31:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 (Khí hậu), Đà Lạt thuộc


vùng khí hậu Nam Bộ.
Chọn: C.


<b>Câu 32:</b> Vùng có diện tích chè lớn nhất cả nước là Trung du và miền núi Bắc


Bộ.


Chọn: C.


<b>Câu 33:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20 (Lâm nghiệp), Đồng Nai


có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích tồn tỉnh khơng đạt trên 60%.
Chọn: B.


<b>Câu 34:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20 (Thủy sản), Kiên Giang có


sản lượng thủy sản đạt trên 200.000 tấn. (Chỉ tính riêng thủy sản khai thác đã
đạt 315 157 tấn).


Chọn: C.


<b>Câu 35:</b> Điểm khác nhau cơ bản giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và


các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam là các nhà máy nhiệt điện miền Bắc chạy
bằng than, nhà máy nhiệt điện ở miền Nam chạy bằng dầu, khí.


Chọn: B.


<b>Câu 36:</b> Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây cơng nghiệp có nguồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Chọn: C.


<b>Câu 37:</b> Nước ta 3/4 diện tích là đồi núi, đường bờ biển dài, có nhiều rừng


ngập mặn, rừng phi lao ven biển nên: lâm nghiệp có vai trị quan trọng về kinh
tế và sinh thái của hầu hết các vùng lãnh thổ.



Chọn: D.


<b>Câu 38:</b> từ khóa “tốc độ tăng trưởng”, biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng


khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta giai đoạn
1995 – 2011, là biểu đồ đường


Chọn: D.


<b>Câu 39:</b> Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thuỷ điện ở nước ta là: sự


phân mùa của khí hậu làm lượng nước khơng đều.
Chọn: A.


<b>Câu 40:</b> Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt là một trong những


phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta.
Chọn: B.


</div>

<!--links-->

×