Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.3 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>đề kiểm tra định kì lần 4</b>
<b>Năm học </b>
<b>M«n: TiÕng viƯt </b>–<b> Líp 4</b>
<b>Hä tªn häc sinh: ...Líp:...</b>
<b>Hä tªn GV chấm:...Chữ kí:...</b>
<b>Điểm bằng số: ...Điểm bằng chữ:...</b>
<b>A. Kim tra c: (10 điểm)</b>
<b>I. Đọc thành tiếng: (5 điểm) </b>
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc và trả lời câu hỏi trong SGK một trong các bài
tập đọc đã học (từ tuần 25 n tun 33).
<b>II. Đọc hiểu </b><b> Luyện từ và câu</b>: (5 điểm)
<b>1. Đọc thầm bài: </b>
<b>Những chú chó con ë cưa hiƯu</b>
Mét cËu bÐ xt hiƯn tríc cưa hàng bán chó và hỏi ngời chủ cửa hàng: "Giá
mỗi con chó là bao nhiêu vậy bác?"
Ngi ch ca hng trả lời: "Khoảng từ 30 tới 50 đô la một con."
Cậu bé rụt rè nói: "Cháu có thể xem chúng đợc không ạ?"
Ngời chủ cửa hàng mỉm cời rồi huýt sáo ra hiệu. Từ trong chiếc cũi, năm chú
chó con bé xíu nh năm cuộn len chạy ra, duy chỉ có một chú bị tụt lại sau khá xa.
Ngay lập tức, cậu bé chú ý tới chú chó chậm chạp, hơi khập khiễng đó. Cậu liền hỏi:
"Con chó này bị sao vậy bác?"
Ơng chủ giải thích rằng nó bị tật ở khớp hơng và nó sẽ bị khập khiễng suốt đời.
Nghe thế, cậu bé tỏ ra xúc động: "Đó chính là con chó cháu muốn mua".
Chủ cửa hàng nói: "Nếu cháu thực sự thích con chó đó, ta sẽ tặng cho cháu.
Nhng ta biết cháu sẽ không muốn mua nó đâu".
Gơng mặt cậu bé thống buồn, cậu nhìn thẳng vào mắt ơng chủ cửa hàng và
nói: "Cháu khơng muốn bác tặng nó cho cháu đâu. Con chó đó cũng có giá trị nh
những con chó khác mà. Cháu sẽ trả bác đúng giá. Thực ra ngay bây giờ cháu chỉ có
thể trả bác 2 đơ la 37 xu thơi. Sau đó, mỗi tháng cháu sẽ trả dần 50 xu đợc không ạ?"
- Bác bảo thật nhé, cháu không nên mua con chó đó! - Ngời chủ cửa hàng
khuyên. - Nó khơng bao giờ có thể chạy nhảy và chơi đùa nh những con chó khác đợc
đâu.
Ơng vừa dứt lời, cậu bé liền cúi xuống vén ống quần lên, để lộ ra cái chân trái
tật nguyền, cong vẹo đợc đỡ bằng một thanh kim loại. Cậu ngớc nhìn ơng chủ cửa
hàng và khẽ bảo: "Chính cháu cũng chẳng chạy nhảy đợc mà, và chú chó con này sẽ
cần một ai đó hiểu và chơi với nó".
(Đăn Clat)
<b>2. Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời</b>
<b>đúng:</b>
<b>*/ §äc hiĨu:</b>
a. Chó chã con lông trắng muốt.
b. Chú chó con bé xíu nh cuộn len.
c. Chú chó con chậm chạp, hơi khập khiễng.
<b>Cõu 2 : Vì sao cậu bé khơng muốn ngời bán hàng tặng con chó đó cho cậu?</b>
a. Vì con chó đó bị tật ở chân.
b. Vì cậu cho rằng con chó đó cũng có giá trị ngang bằng những con chó mạnh
khoẻ khác trong cửa hàng.
c. V× cậu không muốn mang ơn ngời bán hàng.
<b>Cõu 3: Ti sao cậu lại chọn mua con chó bị tật ở chân?</b>
a. Vì cậu thấy thơng hại con chó đó.
b. Vì con chó đó rẻ tiền nhất.
c. Vì con chó đó có hồn cảnh giống nh cậu, nên có thể chia sẻ đợc với nhau.
<b>Câu 4: Câu chuyện muốn nói với em điều gì?</b>
a. Hãy yêu thơng những ngời khuyết tật.
b. Hãy đối xử bình đẳng với ngời khuyết tật.
c. Hãy chia sẻ và đồng cảm với ngời khuyết tật.
<b>Câu 5: Em hiểu câu nói "Chính cháu cũng chẳng chạy nhảy đợc mà, và chú chó</b>
<i><b>con này sẽ cần một ai đó hiểu và chơi với nó" có ý nghĩa gì?</b></i>
...
...
...
...
<b>*/ Luyện từ và câu:</b>
<b>Cõu 6: Cõu "Bỏc bo tht nhộ, cháu khơng nên mua con chó đó!" là loại câu gì?</b>
a. Câu kể
b. Câu cảm
c. Câu khiến
<b>Câu 7: Câu sau đây có mấy trạng ngữ?</b>
<i><b>Cú mt ln, trong gi tp c, tụi nhét tờ giấy thấm vào mồm.</b></i>
a. Một trạng ngữ.
b. Hai trạng ngữ.
c. Không có trạng ngữ nào.
<b>Câu 8: Đặt một câu văn có trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu.</b>
...
...
<b>B. Kim tra viết (10 điểm)</b>
<b>1. Chính tả (nghe đọc) </b>
GV đọc cho học sinh chép đoạn: “Lúc hồng hơn, ....bay toả ra từ các ngách”
trong bài "Ăng-Co-Vat" (SGK Tiếng việt lớp 4 tp 2, trang ).
<b>2. Tập làm văn: </b>
<b>I. Đọc thành tiếng: (5 điểm) </b>
<b>II. Đọc hiểu </b><b> Luyện từ và câu</b>: (5 điểm)
*/ Đọc hiểu: (3 điểm)
<b>Câu 1: (0,5 điểm) </b> ý: c
<b>Câu 2: (0,5 điểm) </b> ý: b
<b>Câu 3: (0,5 điểm) </b> ý: c
<b>Câu 4: (0,5 điểm) </b> ý: c
<b>Câu 5: (1 điểm) </b>
Cu cn cú sự đồng cảm đặc biệt đối với ngời khuyết tật. Bản thân cậu đã thấm
thía những nỗi buồn của ngời khuyết tật nên cần có chú chó nhỏ để chia s vi nhau.
<b>*/ Luyện từ và câu: (2 điểm)</b>
<b>Câu 6: (0,5 điểm) </b> ý: c
<b>Câu 7: (0,5 điểm) </b> ý: b
<b>Câu 8: (1 điểm) </b> Học sinh đặt đúng câu có trạng ngữ theo yêu cầu.
<b>M: Nhờ chăm chỉ, Lan đạt học sinh giỏi.</b>
<b>B. KiÓm tra viÕt : (10 điểm)</b>
<b>1. Chính tả: (5 điểm)</b>
- Vit ỳng, p ton bi (5 im)
- Sai hoặc thiếu, thừa một chữ trừ 0,5 điểm.
- Thiếu dấu con chữ, dấu thanh, viết gạch xoá toàn bài trừ 0,5 điểm
<b>2. Tập làm văn: (5 điểm)</b>
<b>MB: Gii thiu c con vt (0,75 điểm)</b>
<b>TB:</b>
- Tả hình dáng (đầu, mắt, chân,...) (1 điểm)
- Tả hoạt động, thói quen sinh hoạt, ... (1 điểm)
- Nêu đợc ích lợi của con vật, cách chăm sóc và kỉ niệm (nếu có) (0,75 điểm)
<b>KL:</b>