Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.51 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS VÀ THPT PHI LIÊNG</b>
LỚP:………
HỌ VÀ TÊN:………
<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>
MÔN: Hình học 12
Ngày …….Tháng………Năm 2009
ĐIỂM LỜI PHấ CA GIO VIấN
<i><b> A</b></i>
<i><b>Câu 1 </b>(3.0 điểm)</i>
Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình: <i>x</i><sub>1</sub> 2 <i>y</i><sub>2</sub>1<i>z</i><sub>3</sub>1
Và mặt phẳng (<i>P</i>) có phương trình: <i>x </i>− <i>y </i>+ 3<i>z </i>+ 2 = 0.
1. Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng (<i>P</i>).
2. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d và vng góc với mặt phẳng (P).
<i><b>Câu 2</b></i>(3.<i>0 điểm</i>)
Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz </i>, cho hai đường thẳng <i>d</i> và <i>d</i>' lần lượt có phương trình:
1. Chứng minh rằng hai đường thẳng <i>d</i> và <i>d’</i> vng góc với nhau.
2. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm <i>K</i>(1;− 2;1) và vng góc với đường thẳng <i>d</i>'.
<i><b>Câu 3:</b></i>(4.0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm: A(1; −1; 2), B(1; 3; 2), C( 4; 3; 2), D(4;
−1; 2).
1. Chứng minh rằng A, B, C, D là bốn điểm đồng phẳng.
2. Gọi A’ là hình chiếu vng góc của A trên mặt phẳng Oxy. Hãy viết phương trình mặt cầu
(S) đi qua bốn điểm A’, B, C, D.
3. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu (S) Tại điểm A’.
<b>TRƯỜNG THCS VÀ THPT PHI LIÊNG</b>
LỚP:………
HỌ VÀ TÊN:………
<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>
MÔN: Hình học 12
Ngày …….Tháng………Năm 2009
ĐIỂM LI PHấ CA GIO VIấN
<i><b> B</b></i>
<i><b>Câu 1 </b>(3.0 điểm)</i>
Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình: <i>x</i><sub>2</sub>1<sub>1</sub><i>y</i> <i>z</i><sub>3</sub>1
Và mặt phẳng (<i>P</i>) có phương trình: 2<i>x </i>− <i>y </i>+ <i>z </i>− 7 = 0.
1. Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng (<i>P</i>).
2. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng <i>d </i>và vng góc với mặt phẳng (P).
<i><b>Câu 2</b></i>(3.<i>0 điểm</i>)
Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz </i>, cho hai đường thẳng <i>d</i> và <i>d</i>' lần lượt có phương trình:
d: <i>x</i> <sub>1</sub>5<i>y</i><sub>2</sub>3<sub>4</sub><i>z</i>
d’:
1. Chứng minh rằng hai đường thẳng (<i>d</i>) và (<i>d</i>') vng góc với nhau.
2. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm H(5;− 3; 0) và vng góc với đường thẳng <i>d’ </i>.
<i><b>Câu 3:</b></i>(4.0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm: A(1;−1; 2), B(1; 3; 2), C(4; 3; 2),
D(4;−1; 2).
1. Chứng minh rằng A, B, C, D là bốn điểm đồng phẳng.
2. Gọi A’ là hình chiếu vng góc của A trên mặt phẳng Oxy. Hãy viết phương trình mặt cầu
(S) đi qua bốn điểm A’, B, C, D.
3. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu (S) Tại điểm A’.
<b>Bài làm:</b>
SỞ GD VÀ ĐT LÂM ĐỒNG
<b>Trường THCS và THPT Phi Liêng</b> CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 12
<b>Đề A</b> <b>Đề B</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> (3.0 điểm)
d:
3
1
2
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
d:
(P) : <i>x </i>− <i>y </i>+ 3<i>z </i>+ 2 = 0.
<i>a. Tìm tọa độ giao điểm:</i>
Xét PT: (2 + t)− (−1 + 2t)+ 3(1 + 3t)+ 2 = 0.
t = –1 (0.5)
Giao điểm A(1; –3; –2). (0.5)
<i>b. Gọi (</i><i>) là mp chứa đường thẳng d và vng</i>
<i>góc với mặt phẳng (P).</i>
Vecto chỉ phương của d: <i>u</i>= (1; 2; 3).
Vecto pháp tuyến của (P): <i>n</i><sub>P</sub>= (1; –1; 3).
(0.5)
[<i>u</i>,<i>n</i><sub>P</sub>] = (9; 0; –3), chọn vecto pháp tuyến của
mặt phẳng () là <i>n</i><sub></sub>= (3; 0; –1).
(0.5)
Điểm M(2; –1; 1) ().
(): 3(x – 2) + 0(y + 1) – (z – 1) = 0 (0.5)
3x – z – 5 = 0. (0.5)
<i><b>Câu 1:</b></i> (3.0 điểm)
d:
3
1
1
2
1
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
d:
(P) : 2<i>x </i>− <i>y </i>+ <i>z – 7</i> = 0.
<i>a. Tìm tọa độ giao điểm:</i>
Xét PT: 2(1 + 2t) − t+ (–1 + 3t)–<i> 7</i> = 0.
t = 1 (0.5)
Giao điểm A(3; 1; 2). (0.5)
<i>b. Gọi (</i><i>) là mp chứa đường thẳng d và vng</i>
<i>góc với mặt phẳng (P).</i>
Vecto chỉ phương của d: <i>u</i>= (2; 1; 3).
Vecto pháp tuyến của (P): <i>n</i><sub>P</sub>= (2; –1; 1). (0.5)
[<i>u</i>,<i>n</i><sub>P</sub>] = (4; 4; –4), chọn vecto pháp tuyến của
mặt phẳng () là <i>n</i><sub></sub>= (1; 1; –1). (0.5)
Điểm M(1; 0; –1) ().
(): (x – 1) + (y – 0) – (z + 1) = 0 (0.5)
x + y – z – 2 = 0. (0.5)
<i><b>Câu 2</b><b> : </b></i> (3.0 điểm)
d: <i>x</i><sub>1</sub> 1<i>y</i><sub>2</sub>2 <i>z</i><sub>1</sub>1 VTCP của d: <i>u</i>= (1; 2; 1)
d’:
VTCP của d’: <i>u</i>'= (1; –2; 3)
<i>u</i><i>u</i>' d d’.
<i><b>b.</b></i> Phương trình mặt phẳng đi qua điểm <i>K</i>(1;−2;
<i><b>Câu 2</b><b> : </b></i> (3.0 điểm)
d: <i>x</i> <sub>1</sub>5 <i>y</i><sub>2</sub>3<sub>4</sub><i>z</i>
VTCP của d: <i>u</i>= (–1; 2; 4)
d’:
VTCP của d’: <i>u</i>'= (2; 3; –1)
<i><b>a.</b></i> Ta có : <i>u</i>.<i>u</i>'= (–1).2 + 2.3 + (–1).4 = 0
<i>u</i><i>u</i>' d d’.
Chọn điểm B(1;3;2), mp(BCD): z – 2 = 0
Vì A (BCD) nên A,B,C,D cùng thuộc một mp.
...
...
...
...
<b>Ngày soạn: 28/ 3 /2009</b> <b>Tuần: 30</b>
<b>Ngày dạy: 3/ 4 /2009</b> <b>Tiết: 40</b>
<i><b>I.</b></i> <i><b>Mục đích</b></i>
1. <i>Về kiến thức:</i> Kiểm tra học sinh kiến thức về tồn bộ chương : Phương trình đường thẳng, phương
trình mặt phẳng, mặt cầu, vị trí tương đối hai đường thẳng.
2. <i>Về kĩ năng:</i> Yêu cầu học sinh hiểu bài, trình bày chính xác và biết vận dụng chứng minh hình học.
3. <i>Thái độ:</i> Tự giác, nghiêm túc. Cẩn thận trong tính tốn và chứng minh hình. Rèn luyện tư duy logic
và trí tưởng tượng khơng gian.
<i><b>II.</b></i> <i><b>Chuẩn bị</b></i>
GV: Chuẩn bị đề .
HS: Đã được ôn tập và tự làm bài tập ở nhà.
<i><b>III.</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
Gồm 2 đề, mỗi đề 3 câu tương đương, một câu chung.
Đề có phân loại đối tượng học sinh: 6 điểm (Câu 1, 2) cho
học sinh trung bình và yếu, 2 điểm cho học sinh khá, 2 điểm cho học sinh giỏi.
<i><b>IV.</b></i> <i><b>Hình thức kiểm tra:</b></i>
HS được tổ chức kiểm tra chung, (cùng thời gian, cùng
đề).
<i><b>V.</b></i> <i><b>Thống kê điểm</b></i>
<b>Lớp</b> <b>0.5 </b><b> 3.4 3.5 </b><b> 4.9</b> <b>5 </b><b> 6.4 6.5 </b><b> 7.9</b> <b>8 </b><b> 10</b>
12A1
<b>Ngày soạn: 29/ 3 /2009</b> <b>Tuần: 31</b>
<b>Ngày dạy: 6/ 4 /2009</b> <b>Tiết: 31</b>
<i><b>I.</b></i> <i><b>Mục đích</b></i>
1. <i>Về kiến thức:</i> Củng cố kiến thức thông qua việc
chữa một đề kiểm tra, nhắc nhở những lỗi sai học sinh gặp phải. Qua đây học sinh nhận ra sai sót và
tự điều chỉnh về sau.
2. <i>Về kĩ năng:</i> Học sinh hiểu bài, trình bày chính xác
và khoa học.
3. <i>Thái độ:</i> Tự giác, nghiêm túc. Có tinh thần học hỏi,
sửa chữa sai lầm.
<i><b>II.</b></i> <i><b>Chuẩn bị</b></i>
GV: Chuẩn bị đề .
HS: Chuẩn bị đặt câu hỏi phát vấn.
<i><b>III.</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
1. Ổn định lớp.
2. Nhận xét bài làm
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
3. Chữa đề
4. Phát bài kiểm tra
5. Trả lời thắc mắc, sửa
chữa
<i>Kinh nghiệm:</i> ...