Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

100 Câu trắc nghiệm ôn tập Ankan - Anken - Ankadien- Ankin (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (681.11 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>100 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP ANKAN – ANKEN – ANKAĐIEN - ANKIN </b>


<b>ANKAN </b>


Câu 1: Tất cả các ankan có cùng cơng thức gì?
A) Cơng thức chung.


B) Công thức đơn giản nhất.
C) Công thức cấu tạo.
D) Công thức phân tử.


Câu 2: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất?
A) Bu tan. B) Etan. C) Metan. D) Propan.
Câu 3: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai?


A) Tất cả các ankan đều có cơng thức phân tử CnH2n+2.


B) Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan.
C) Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.


D) Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
Câu 4: Tổng số liên kết cộng hóa trị trong C3H8 là bao nhiêu?


A) 3. B) 10. C) 11. D)9
Câu 5: Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về


A) Công thức cấu tạo. B) Công thức phân tử.
C) Số nguyên tử cacbon D) Số liên kết cộng hóa trị.


Câu 6: Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?
A) Hiđrocacbon no có phản ứng thế.



B) Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.


C) Hiđrocacbon no cháy tỏa nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.
D) Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước.


Câu 7: Propan tác dụng với clo(theo tỉ lệ mol 1:1) khi chiếu sáng, sản phẩm chính của phản ứng là
A) clopropan. B) 2-clopropan. C) 1-clopropan. D) propylclorua.
Câu 8: Khi cho metan clo hóa theo tỉ lê 1:2 tạo thành sản phẩm chính là


A) CH3Cl. B) CH2Cl2. C) CHCl3. D) CCl4.


Câu 9: Oxi hóa hoàn toàn ankan, số mol CO2 so với số mol H2O là:
A)


2


<i>CO</i>


<i>n</i> =<i>nH</i><sub>2</sub><i>O</i>


B)


2


<i>CO</i>


<i>n</i> ><i>nH</i><sub>2</sub><i>O</i>


C)



2


<i>CO</i>


<i>n</i> < <i>n<sub>H</sub><sub>O</sub></i>


2


D) phụ thuộc vào số nguyên tử C.


<i>Câu 10:</i>Ứng với CTPT C6H14 có bao nhiêu đồng phân mạch C?


A. 3 B.4 C.5 D.6


<i>Câu 11:</i> Isopentan tác dụng với clo ( tỉ lệ mol 1:1) có ánh sáng khuyếch tán , số sản phẩm thu được là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. butan B. Etan C. Metan D. Propan


<i>Câu 13:</i> Các ankan không tham gia loại phản ứng
A. phản ứng thế


B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
D. Phản ứng cháy


<i>Câu 14:</i> Đốt cháy một hh gồm nhiều hidrocacbon thuộc cùng một dãy đồng đẳng , nếu ta thu được


2 2



<i>CO</i> <i>H O</i>


<i>n</i> <i>n</i> thì CTPT tương đương của dãy là :


A. CnH2n n≥2 B. CnH2n+2 n≥1 C. CnH2n-2 n≥2 D. Tất cả đều sai .
Câu 15: Cần thêm chất nào vào dãy <i>đồng đẳng</i> sau : CH4 ; C2H6 ; …. ; C4H10


A. C3H8 B. C3H6 C. C3H7 D. C3H4
Câu 16: Ứng với cơng thức C5H12 có bao nhiêu <i>đồng phân có nhánh</i>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Dãy nào sau đây có cùng trạng thái ( rắn ; lỏng ; khí )


A. CH4 ; C3H8 ; C5H12
B. C5H12 ; C3H8 ; C2H6
C. C3H8 ; C4H10 ; C5H12
D. C5H12 ; C6H14 ; C7H16


Câu 18: Tên của là:


A. 1,2-đimetylbutan
C. 3-metylbutan
B. 1,2-đimetylpentan
D. 2-metylbutan


Câu 19: Phản ứng đặc trưng của <i>ankan</i> là:


A. phản ứng cháy B. phản ứng thế C. phản ứng tách D. phản ứng cộng



Câu 20: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng
của


A.ankan. B. ankin. C. ankađien. D.anken
Câu 21: Ankan nhỏ nhất có đồng phân cấu tạo là:


A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10


Câu 22:Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetylpentan, số nguyên tử cacbon bậc I,II,III và IV tương ứng là:
A.5, 1, 1 và 1 B.4, 2, 1 và 1 C.1, 1, 2 và 4 D. 1, 1, 1 và 5


<i>Câu 23:</i> Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất:


A. butan B. Etan C. Metan D. Propan


Câu 24: Khi cho butan tác dụng với clo thu được sản phẩm monoclo nào sau đây là sản phẩm chính:
A.CH3CH2CH2CH2Cl B. CH3CH2CHClCH3 C. CH3CH2CH2CHCl2 D.


CH3CH2CCl2CH3


Câu 25: Ankan tương đối trơ về mặt hóa học, ở nhiệt độ phịng khơng phản ứng với axit, bazơ và chất oxi
hóa mạnh vì:


CH<sub>3</sub> CH
CH<sub>3</sub>


CH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Ankan chỉ gồm các liên kết bền vững B. Ankan có khối lượng phân tử lớn.
C. Ankan có nhiều nguyên tử H bao bọc xung quanh. D. Ankan có tính oxi hóa mạnh.


Câu 26: Cho phản ứng: X + Cl2  2-clo-2-metylbutan. X có thể là hidrocacbon nào sau đây?
A. CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH(CH<sub>3</sub>)<sub>2</sub> B. CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH(CH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>


C. CH<sub>3</sub>CH(CH<sub>3</sub>)CH(CH<sub>3</sub>)<sub>2</sub> D. CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub>


Câu 27: Dãy ankan nào sau đây khi phản ứng thế với Cl2 (xúc tác as, tỉ lệ 1:1) đều thu được 2 sản phẩm
thế:


A. etan, propan. B. isopentan, propan. C. propan, butan. D. isopentan, neopentan.


<i>Câu 28:</i>Ứng với CTPT C6H14 có bao nhiêu đồng phân mạch C?


A. 3 B.4 C.5 D.6


<i>Câu 29:</i> Isopentan tác dụng với clo ( tỉ lệ mol 1:1) có ánh sáng khuyếch tán , số sản phẩm thu được là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i>Câu 30:</i> Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH2- CH3 ứng với tên gọi nào sau đây ?


A. 2-metylhexan B. 2-metylpentan C. Isobutan D. 1,1-đimetylbutan


<i>Câu 31:</i> Trong phân tử CH4, thành phần phần trăm khối lượng C, H lần lượt là:


A. 75, 25 B. 20, 80 C. 50,50 D. 25, 75


Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn một Hidrocacbon A thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 3,6g H2O. xác định
CTPT A


A. C2H6 B. C5H12 C. C3H8 D. CH4



Câu 33. Đốt cháy Hidrocacbon A thu được 3 lit CO2 và 4 lit hơi nước, đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ
áp suất. Xác định CTPT A.


A. C4H10 B. C5H12 C. C3H8 D. C6H14


Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X, thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá trị
của a


A. 7 B. 7,2 C. 10,08 D. 6,12


Câu 35:Đốt cháy 1 ankan thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng 3:3,5. Ankan đó là


A. propan B.pentan C.hexan D.heptan


Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2g H2O. CTPT của X
là:


A. C5H12 B.C2H6 C. C3H8 D. C4H10


Câu 37:Hóa hơi hồn tồn 14,4 gam một ankan X thu được một thể tích bằng thể tích của 6 gam etan
trong cùng điều kiện . CTPT của X là:


A. C5H12 B.C2H6 C. C3H8 D. C4H10


Câu 38:Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6g CO2 và 10,8g
H2O. m có giá trị là:


A. 2g B. 4g C. 6g D. 8g.
<b>ANKEN - ANKAĐIEN </b>



Câu 1: Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?


A. 4 B.5 C. 3 D. 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Butan B. But-1-en. C. Cacbon đioxit. D. Metylpropan.
Câu 3: Ứng với CTPT C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo anken


A. 3 B.4 C.5 D.7


Câu 4: Khi cho buta – 1,3 – đien tác dụng với hiđro ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, có thể thu được


A. butan B. isobutan C. isobutilen D. pentan


<i>Câu </i>5: Hợp chất CH3-C(CH3)2-CH2-CH=CH2 có tên là gì?
A. 2-đimetylpent-4-en.


B. 2,2-đimetylpent-4-en.
C. 4-đimetylpent-1-en
D. 4,4-đimetylpent-1-en


<i>Câu </i>6: Hợp chất X mạch hở có cơng thưc phân tử C4H8 khi tác dụng với HBr cho một sản phẩm duy
nhất, CTCT của X là.


A. CH2=CHCH2CH3. B. CH3CH=CHCH3. C. CH2=C(CH3)2. D. CH3CH=C(CH3)2.


<i>Câu 7:</i> Hợp chất nào sau đây cộng H2 tạo thành isopentan
A. CH2=CH-CH=CH-CH3


B. CH2=CH(CH3)- CH=CH2



C. CH2=CH-CH2-CH=CH2
D. CH2=C(CH3)2-CH3


<i>Câu 5:</i> Hợp chất CH3 –CH2-C(CH3)2 -CH2-CH=CH2 có tên theo IUPAC là gì ?
A. 2-đimetylpent-4-en


B. 2,2-đimetylpent-4-en
C. 4,4-đimetylpent-1-en
D. 4,4-đimetylhex-1-en


<i>Câu 8:</i> Trong các chất dưới đây , chất nào được gọi là đivinyl ?
A. CH2=C=CH-CH3


B. CH2=CH-CH=CH2


C. CH2=CH-CH2-CH=CH2
D. CH2=CH-CH=CH-CH3


<i>Câu 9:</i> Hợp chất : CH2=CH - CH-CH=CH-CH3 có tên là gì ?
CH3


A. 3-metylhexa-1,2-đien
B. 4-metylhexa-1,5-đien
C. 3-metylhexa-1,4-đien
D. 3-metylhexa-1,3-đien


<i>Câu 10:</i>Có các chất sau: C6H5CH=CH2, CH3-CH3, CH2=CH2, CH=CHCl, CH3CH=CH2. Số chất có thể
tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 3 B. 2 C.1


D.4



<i>Câu 11:</i> Chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất


A. eten B. propen C. but-1-en D. pent-1-en


<i>Câu 12:</i> Cộng HBr vào 2-metylbut-2-en theo tỉ lệ 1:1. Số lượng sản phẩm thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Câu 13:</i> Cho buta -1,3-đien tác dụng với dung dịch HBr (1:1, -80oC). Sản phẩm chính thu được là:
A. 3-brombut-1-en B. 2,3-đibrombutan C. 1-brombut-2-en D. 1,4-đibrombutan


<i>Câu 14:</i> Cho buta -1,3-đien tác dụng với dung dịch Br2 (1:1, 40oC). Sản phẩm chính thu được là:
A. 3,4-đibrombut-1-en


B. 1,4-đibrombut-2-en
C. 1,2,3,4-tetrabrombutan
D. 1,2-đibrombut-3-en


<i>Câu 15:</i> Số đồng phân anken kể cả đồng phân hình học của C4H8 là:


A. 3 B. 6 C.4 D.5


<i>Câu 16:</i>Số đồng phân cấu tạo của ankađien mà trong CTPT có 4 cacbon là:


A. 2 B. 3 C. 4 D.5


<i>Câu 17:</i> Polipropilen (PP) là sản phẩm trùng hợp của


A. CH2=CH-CH3 B. CH2-CH-Cl C. CH2=CH2 D. CH2=CH-CH=CH2


<i>Câu 18:</i> Cho hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en phản ứng hết với HBr. Sau phản ứng số chất hữu cơ


chứa brom là


A. 4 B. 3 C. 1 D. 2


Câu 19 Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất?
A phản ứng đốt cháy B phản ứng cộng với hidro
C phản ứng cộng với nước brom D phản ứng trùng hợp
Câu 20 Trong các chất dưới đây, chất nào là ankadien liên hợp?


A CH2=CH-CH2-CH=CH2 B CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
C CH2=CH-CH2-CH=CH-CH3 D CH2=C=CH2


Câu 21 Cho các chất sau: metan, etilen, but – 2 – in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?
A Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.


B Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
C Có ba chất có khả năng làm mất màu đung dịch brom.


D Khơng có chất nào làm nhạt màu đung dịch kali pemanganat.
Câu 22 Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?


A butan B but – 1 – en C cacbon đioxit D metylpropan
Câu 23. Khi cho buta – 1,3 – đien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, có thể thu được:


A butan B isobutan C isobutilen D pentan


Câu 24: Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng với etylen:


A. H2, HBr, NaOH, dd Br2 B. Cl2, HCl, dd KMnO4, O2
C. H2, HNO3, O2, H2O, NaCl D. dd Br2, dd KMnO4, MgCl2


Câu 25: Phát biểu đúng là:


A. Có thể nhận biết metan, etylen bằng cách dùng dd Br2


B. Khi tác dụng với H2O (xúc tác axit) but-2-en sẽ tạo ra 2 sản phẩm


C. Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế etylen bằng cách tách hidro từ ankan
D. Trùng hợp etylen thu được sản phẩm là PP


Câu 26: Sản phẩm chính của sự cộng hợp hiđroclorua vào propen là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 3,6 g hh 2 anken đồng đẳng liên tiếp cần 2,688 lít O2 (đktc). CTPT 2 anken


A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 B. . C4H8 và C5H10 B. C5H10 và C6H12


<i>Câu 28:</i> Đốt cháy hoàn toàn 3,40 g ankađien A cần dùng vừa hết 7,84 lit O2 (đkc ) CTPT A là :
A. C4H6 B. C5H8 C. C3H4 D. C6H10


<i>Câu 29:</i> Đốt cháy hoàn toàn 5,40 g ankađien liên hợp X thu được 8,96 lít CO2 (đkc ). CTCT nào phù hợp
với X


A. CH2=C=CH-CH3
B. CH2=CH-CH= CH-CH3
C. CH2=CH-CH=CH2


D. CH2=C(CH3)-CH2-CH3


<i>Câu 30:</i>Một anken A có tỉ khối đối với hiđro là 35. CTPT của A là:



A. C4H8 B. C5H10 C. C3H6 D. C6H12


<i>Câu 31:</i> Cho hỗn hợp anken đi qua bình đựng dung dịch brom thấy làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa
8g brom. Tổng số mol anken là:


A. 0,1 B. 0,05 C. 0,025 D. 0,005
<b>ANKIN </b>


Câu 1: Phân tử axetilen bao gồm


A. 2 liên kết  và 1 liên kết  B.1 liên kết  và 2 liên kết 
C.3 liên kết  và 1 liên kết  D.3 liên kết  và 2 liên kết 


Câu 2: Cho từ từ axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy
A. xuất hiện kết tủa đen B. xuất hiện kết tủa trắng
C. xuất hiện kết tủa vàng nhạt D. mất màu dung dịch AgNO3
Câu 3: Cho mẫu đất đèn vào nước thấy có khí X thốt ra. Khí X là


A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 D. C2H6
Câu 4: Để đốt cháy hết 1 mol ankin có CTPT CnH2n-2 thì cần x mol O2. x có giá trị là:
A.


2


3n<sub> </sub> <sub>B. 3n </sub> <sub>C. 3n-1 </sub> <sub>D. </sub>


2
1

-3n



Câu 5:Chất nào không tác dụng với dd AgNO3 / NH3


A.But-1-in B. But-2-in C. propin D. Etin


Câu 6: Trong số các ankin có CTPT C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3


A. 1 B. 3 C. 2 D.4


Câu 7: Công thức và tên gọi nào sau đây không phù hợp:


A. CH2 = CH – CH = CH2 là isopren B. CH2 = C(CH3) – CH = CH2 là 2-metyl buta-1,3-dien
C. CH3 – C  C – CH3 là but-2-in D. CH2 = CH – C  CH là vinyl axetilen


Câu 8: Tổng số đồng phân ankin của C4H6 và C5H8 cho được phản ứng với AgNO3/NH3 là:


A. 2 B. 5 C. 4 D. 3


Câu 9: Axetilen phản ứng được với các chất nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. AgNO3/NH3, dd Br2 B. dd Br2, dd KMnO4
C. dd KMnO4, HCl D. HCl, dd AgNO3/NH3


Câu 11 Cho các chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, etan, propan. ố chất làm mất màu dung dịch brom là
bao nhiêu?


A 5 B 2 C 3 D 4


Câu 12 Cho các chất sau: metan, etilen, but – 2 – in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?
A Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.



B Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
C Có ba chất có khả năng làm mất màu đung dịch brom.


D Khơng có chất nào làm nhạt màu đung dịch kali pemanganat.


Câu 13 Trong số các ankin có cơng thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dd AgNO3/NH3


A 1 chất B 2 chất C 3 chất D 4 chất


Câu 14 Đốt cháy hồn tồn 1 hiđrocacbon khơng no X thì thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O .Vậy
X có thể là:


A. hiđrocacbon vòng B.Anken C. Ankin D. Ankan
CH3


Câu 15 Hợp chất CH3 – C - C  CH có tên là gì?
CH3


A 2,2 – đimetylbut – 1 – in B 2,2 – đimetylbut – 3 – in
C 3,3 – đimetylbut – 1 – in D 3,3 – đimetylbut – 2 – in
Câu 16 Hợp chất nào là ankin?


A C2H2 B C8H8 C C4H4 D C6H6


Câu 17 Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?


A Eten B Propen C But – 1- en D Pent – 1 – en
Câu 18 Chất nào không tác dụng với đung dịch AgNO3 trong amoniac?



A But – 1 – in B But – 2 – in C Propin D Etin


Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng.CH4→ X → Y → Z → polibutadien. Cho biết các chất X,Y,Z thích hợp
lần lượt là:


A. etilen, but-1-en, buta-1,3-dien B. etin, etilen, buta-1,3-dien.


C. etin, vinylaxetilen, buta-1,3-dien. D. metylclorua, etilen, buta-1,3-dien
Câu 20 Hoá chất nào sau đây được dùng để loại C2H2 ra khỏi hỗn hợp gồm: CH4, C2H4 và C2H2
A. Dung dịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch KMnO4 loãng


C. H2O D. Dung dịch brom


Câu 21: Sản phẩm của phản ứng hợp nước vào axetylen là


A CH3-CH(OH)2 B. CH3CH2OH C. CH2=CH-OH D. CH3CHO.


Câu 22: Đốt cháy hoàn tồn 2,24 lít hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đkc). X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa Y. CTCT của X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em H
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×