Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.18 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 19 / 04 / 2010
I. <b>Mục tiêu</b>: Củng cố cách đọc bài cây bàng, đọc câu, đoạn và tìm được từ, nói
được câu có tiếng chứa vần oang, oac. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Đồ dùng</b>: Vở bài tập, SGK, vở ô ly.
III. <b>Các hoạt động</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>: - cho HS nhắc tên bài học.
I. <b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc.
- Luyện đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc nối tiếp khổ thơ.
- Luyện cả bài.
- Cho HS luyện theo dãy, em nào đọc chậm cho luyện câu, em nào
đọc nhanh hơn cho đọc đoạn, em nào đọc nhanh rồi cho đọc cả bài.
- Lưu ý: HS yếu chỉ cần luyện đọc câu, đoạn cho tốt. Giáo viên
chỉnh sửa giọng đọc. Cho cả lớp đồng thanh một lần
II. <b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn làm bài tập trang 56 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào
vở. Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần oang: ...
a. Có vần oang: ...
b. Có vần oac: ...
Bài 3: viết câu chứa tiếng:
a. Có vần oang: ...
b. Có vần oac: ...
Bài 4: Nối tên mùa với đặc điểm cây bàng từng mùa:
Mùa xuân
Mùa hạ
Mùa thu
Mùa đông
III. <b>Hoạt động 3</b>: Luyện viết vở ô ly.
GV đọc cho HS chép đoạn: Mùa đơng ... mơm mởm.
IV. <b>Trị chơi</b>:
- Thi tìm tiếng, từ, câu ngoài bài chứa vần oang, oac.
- Chia 2 tổ chơi. Chấm chữa bài. Nhận xét – đánh giá tuyên dương
V. <b>Dặn dò</b>: Cho HS nhắc lại nội dung bài tập đọc (GV nêu câu hỏi)
- Ôn lại bài đã ôn hôm nay.Về nhà xem trước bài : Đi học.
- Ôn tập: Cây
bàng.
- Cá nhân (nhiều
lần).
- Cá nhân (nhiều
lần)
- Cá nhân
- HS luyện đọc
theo dãy.
- HS làm bài tập
vào vở bài tập
Nhìn bảng và chép
vào vở ô ly.
Cành khẳng khiu.
HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MƠN TỐN
Ngày dạy: 19 / 04 / 2010
I. <b>Mục tiêu</b>: Củng cố khắc sâu cho HS kỹ năng giải toán có lời văn cộng khơng
nhớ trong phạm vi 100 và toán về thời gian. Áp dụng để làm tốt bài tập.
II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở ô ly.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>: Gọi HS nhắc tên bài học?
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Đặt tính và tính.
45 + 43 47 + 20 70 + 8 36 + 53
86 – 35 97 – 6 79 – 54 93 – 51
- Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét. Có mấy bước thực
hiện? Khi thực hiện tính con đã làm như thế nào?
Bài 2 : An có 57 lá cờ, Bình có 31 lá cờ. Hỏi cả hai bạn có tất cả
bao nhiêu lá cờ?
Bài tập cho các con biết những gì? Yêu cầu tìm gì?
Bài giải:
Số cờ cả hai bạn có tất cả là:
57 + 31 = 88 (cái )
Đáp số: 88 lá cờ
- Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Bố đi công tác 12 ngày và phải ở lại đó thêm 1 tuần lễ nữa.
Hỏi bố đi công tác tất cả mấy ngày?
Bài giải: Đổi 1 tuần lễ = 7 ngày
12 + 7 = 19 ( ngày )
Đáp số: 19 ngày
Bài 4: Bác Hùng đi cơng tác 11 ngày và cịn phải ở lại thêm 1 tuần
nữa. Hỏi bác Hùng đi công tác tất cả mấy ngày?
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài, tóm tắt và giải vào vở.
Bài giải:
Đổi 1 tuần lễ = 7 ngày
Bác Hùng đi công tác số ngày là:
11 + 7 = 18 (ngày)
Đáp số: 18 ngày
Bài 5: Cửa hàng có 69 cái mũ xanh và đỏ, trong đó có 24 cái mũ
xanh. hỏi có bao nhiêu cái mũ đỏ?
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề và tóm tắt bài tốn.
- Cho HS làm vào vở ơ ly.
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương.
III. <b>Dặn dò</b>: Về nhà ôn lại các bài đã ôn tập chiều nay.
- Xem trước bài: Luyện tập chung.
- Ơn tập....
Có 3 bước:
- Đặt số nọ dưới số
kia sao cho thẳng
cột với nhau.
- Đặt dấu phép tính
- Kẻ dấu gạch
ngang.
- Tính từ trái ... phải
- Làm bảng con
- Làm bảng con
- Làm vở
HS làm và nêu cách
làm
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 20 / 04 / 2010
I. <b>Mục tiêu</b>: Nhìn bảng chép lại đúng bài sau cơn mưa. Tìm được tiếng có vần ây,
uây. Điền tiếng xay hoặc say.
II. <b>Đồ dùng</b>: SGK, VBT, bảng con, bảng phụ ghi bài tập 1, 2.
III. <b>Các hoạt động</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>: - Kiểm tra vở viết của học sinh.
I. <b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu ...
- cho HS quan sát bài mẫu chính tả (Gv chuẩn bị trước). Đọc bài ctả
Hướng dẫn HS tập chép.
B1: Giáo viên chép bài chính tả từ đầu ... mặt trời lên bảng và đọc
cho HS nghe, gọi 1 HS khá đọc lại.
- Có mấy câu? Chữ cái đầu mỗi câu ta phải viết như thế nào?
- Nhắc nhở HS cách trình bày bài chính tả.
B2: Hướng dẫn viết từ khó
Cho HS viết một số từ khó vào bảng con từ: Râm bụt, giội rửa, nhởn
nhơ, xanh bóng, sáng rực. Chỉnh sửa cho HS.
B3: Hướng dẫn viết vào vở bài tập
Lưu ý HS: Tư thế ngồi, cách cầm bút.
- Yêu cầu HS chép bài vào vở
- GV theo dõi giúp đỡ HS viết đúng, viết đẹp và giúp đỡ HS yếu.
- Cho HS đổi chéo vở để kiểm tra
B4: Chấm chữa bài
- HS đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau
II. <b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn làm bài tập .
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào
vở. Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Tìm và viết các từ có vần ây, uây.
ây uây
Thợ xây, ...
...
...
nguây nguẩy, ...
...
...
Bài 3: Điền tiếng xay hoặc say?
... bột ... xe
... thóc ... rượu
Chấm chữa bài. Nhận xét – đánh giá tuyên dương
III. <b>Dặn dò</b>: Cho HS nhắc lại nội dung bài tập đọc (GV nêu câu hỏi)
- Ơn lại bài đã ơn hơm nay.Về nhà xem trước bài : Đi học.
- Ôn tập: Hoa sen.
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS viết bài vào vở.
HS làm bài tập.
Ngày dạy: / 04 / 2010
I. <b>Mục tiêu</b>: Luyện kỹ năng cộng trừ trong phạm vi 10,cấu tạo số, thứ tự các số và
giải tốn có lời văn. Áp dụng để làm bài tập vào vở bài tập.
II. <b>Đồ dùng</b>: VBT, bảng con, vở luyện toán.
III. <b>Các hoạt động</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>:
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:
Hướng dẫn làm bài tập trang 59 VBT.
Bài 1: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
a.
0 1 ...10
b.
Bài 2: Điền dấu >, <, =
a. 8 ... 5 2 ... 3 1 ... 0 9 ... 0
5 ... 8 0 ... 1 8 ... 8 3 ... 2
b. 5 ... 3 0 ... 2 10 ... 9 3 ... 3 3 ... 1 10 ... 4
2 ... 6 9 ... 4 7 ... 8 5 ... 1 0 ... 6 0 ... 0
Bài 3:
a. b.
... , ... , ... , ... ... , ... , ... , ...
Bài 4: Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đó.
Bài 5: Viết số lớn nhất có một chữ số: ...
- Cho HS làm vào VBT.
- Chấm chữa bài, nhận xét tun dương.
III. <b>Dặn dị</b>:
Hơm nay các con ôn tập lại kiến thức phần nào?
- Về nhà làm lại bài đã ơn.
- Ơn tập....
- Làm bảng con
- Làm miệng
- Làm vở
HS làm và nêu cách
làm
- HS làm vào vở
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MƠN TỐN
<b>3 5 7</b>
<b>10 9 7</b> <b> 9 8 6 4</b>
<b> 1 2</b>
Ngày dạy: 21 / 04 / 2010
I. <b>Mục tiêu</b>: Luyện kỹ năng cộng trừ trong phạm vi 10,cấu tạo số, thứ tự các số và
giải tốn có lời văn. Áp dụng để làm bài tập vào vở bài tập.
II. <b>Đồ dùng</b>: VBT, bảng con, vở luyện toán.
III. <b>Các hoạt động</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>:
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>: Hướng dẫn làm bài tập trang 61 VBT.
Bài 1: Số
Bài 2: Số
+ 2 - 5 - 6
- 4 + 2 + 7 - 4
Bài 3: Hoa tơ màu được 5 hình vng, mai tơ màu được 3 hình
vng. Hỏi hai bạn tơ màu được tất cả bao nhiêu hình vng?
Bài giải:
...
...
...
- Dẫn dắt HS tìm hiểu yêu cầu của bài tập và làm vào vở bài tập.
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng DH có độ dài 8 cm.
- Cho HS làm vào VBT.
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương.
III. <b>Dặn dị</b>:
Hơm nay các con ơn tập lại kiến thức phần nào?
- Về nhà làm lại bài đã ôn.
- Xem trước bài ơn các số đến 100
- Ơn tập....
- Làm bảng con
- Làm miệng
- Làm vở
- HS làm vào vở
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN LUYỆN VIẾT
<b>2</b> <b>4</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>1</b>
<b>0</b>
<b>1</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>5</b>
7 5 9
Ngày dạy: 21 / 04 / 2010
HS viết đúng đẹp mẫu chữ hoa u, ư<i><b> </b></i>đều nét. Tô các chữ hoa u, ư viết đúng các
vần và từ ứng dụng.
II. <b>Đồ dùng</b>:
Vở luyện viết, bảng con, bảng phụ viết sẵn bài mẫu.
III. <b>Các hoạt động</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>:
Kiểm tra vở luyện của HS
II. <b>Bài mới</b>: Giới thiệu...
Cho HS quan sát bài viết mẫu (chữ hoa, từ và vần ứng dụng).Nhắc
nhở cách trình bày
<b>HĐ1</b>: Hướng dẫn viết.
a. Tơ chữ hoa: <i><b>U, Ư</b></i>
GV tơ theo quy trình lần lượt từng chữ hoa, vừa tô vừa hướng dẫn.
Cho HS tập viết vào bảng con. GV chỉnh sửa.
Lưu ý HS: Đặt bút và dừng bút
b. Viết vần và từ ứng dụng:
- Cho HS đọc lại vần và luyện viết những vần và từ khó. Gv chỉnh
sửa cách viết từ, trình bày, khoảng cách giữa tiếng - tiếng, từ - từ.
VD: Khoảng cách, khoác vai, thỉnh thoảng, loạc choạc ....
- Cho HS viết vào bảng con. Kiểm tra nhận xét.
<b>HĐ2</b>: Hướng dẫn viết vở.
- Cho HS viết bài ở vở luyện viết.
Lưu ý: HS tư thế ngồi viết. Nét nối giữa các con chữ, đều nét,
giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ theo quy định.
Đối với những HS viết chậm có thể cho viết 1/ 2 hoặc 1/3 theo
chiều dọc.
- GV quan sát theo dõi, giúp đỡ thêm HS
-Thu chấm và nhận xét.
III. <b>Dặn dị</b>:
- Hơm nay các con được luyện viết những chữ gì?
- Tập viết thêm ở nhà.
- HS quan sát
- HS theo dõi.
Tô tay không theo
chữ <i><b>U, Ư</b></i>
- HS thực hành viết
theo yêu cầu vào
bảng con.
- HS viết vào vở
luyện viết
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
I. <b>Mục tiêu</b>: Củng cố cách đọc bài thơ Đi học, đọc câu thơ, khổ thơ và tìm được từ,
nói được câu có tiếng chứa vần ăn, ăng. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Đồ dùng</b>: Vở bài tập, SGK, vở ô ly.
III. <b>Các hoạt động</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>:
cho HS nhắc tên bài học.
I. <b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc.
- Luyện đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc nối tiếp khổ thơ.
- Luyện cả bài. Thi đọc thuộc lòng và thi đọc diễn cảm.
- Cho HS luyện theo dãy, em nào đọc chậm cho luyện câu, em nào
đọc nhanh hơn cho đọc đoạn, em nào đọc nhanh rồi cho đọc cả bài.
- Lưu ý: HS yếu chỉ cần luyện đọc câu, khổ thơ cho tốt. Giáo viên
chỉnh sửa giọng đọc. Cho cả lớp đồng thanh một lần
II. <b>Hoạt động 2</b>:
Hướng dẫn làm bài tập trang 58, 59 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào
vở. Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần ăng: ...
Bài 2: Viết tiếng ngồi bài:
a. Có vần ăn: ...
b. Có vần ăng: ...
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
<b>Trò chơi</b>: Cho HS so sánh vần ăn và vần ăng (giống, khác nhau)
- Thi tìm tiếng, từ, câu ngoài bài chứa vần ăn, ăng.
- Chia 2 tổ chơi. Chấm chữa bài. Nhận xét – đánh giá tuyên dương
Bài 3: Đường đến trường có những cảnh đẹp gì? Ghi dấu x vào ơ
trống trước những ý đúng:
Hương rừng thơm đồi vắng. Nước suối trong thì thầm.
Trường của em be bé. Nằm lặng giữa rừng cây.
Cọ xoè ô che nắng.
- Cho HS quan sát tranh và làm vào VBT.
Bài 4: Ghi vào dưới tranh câu thơ ứng với nội dung tranh.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và điền vào dưới tranh ở VBT
III. <b>Dặn dò</b>: Cho HS nhắc lại nội dung bài tập đọc (GV nêu câu hỏi)
- Ơn lại bài đã ơn hơm nay.
Về nhà xem trước bài : Nói dối hại thân
- Ôn tập: Đi học.
- Cá nhân (nhiều lần).
- Cá nhân (nhiều lần)
- Cá nhân
- HS luyện đọc theo
dãy.
- HS làm bài tập vào vở
bài tập
- HS tham gia trò chơi.
HS làm VBT
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN LUYỆN VIẾT
I. <b>Mục tiêu</b>:
HS viết đúng đẹp mẫu chữ hoa <i><b>V </b></i>đều nét. Tô các chữ hoa <i><b>V</b></i> viết đúng các vần và
từ ứng dụng.
II. <b>Đồ dùng</b>:
Vở luyện viết, bảng con, bảng phụ viết sẵn bài mẫu.
III. <b>Các hoạt động</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>:
Kiểm tra vở luyện của HS
II. <b>Bài mới</b>: Giới thiệu...
Cho HS quan sát bài viết mẫu (chữ hoa, từ và vần ứng dụng).Nhắc
nhở cách trình bày
<b>HĐ1</b>: Hướng dẫn viết.
a. Tơ chữ hoa: <i><b> V</b></i>
GV tơ theo quy trình lần lượt từng chữ hoa, vừa tô vừa hướng dẫn.
Cho HS tập viết vào bảng con. GV chỉnh sửa.
Lưu ý HS: Đặt bút và dừng bút
b. Viết vần và từ ứng dụng:
- Cho HS đọc lại vần và luyện viết những vần và từ khó. Gv chỉnh
sửa cách viết từ, trình bày, khoảng cách giữa tiếng - tiếng, từ - từ.
VD: Mặn mà, hăng hái, hít thở, huýt sáo... .
- Cho HS viết vào bảng con. Kiểm tra nhận xét.
<b>HĐ2</b>: Hướng dẫn viết vở.
- Cho HS viết bài ở vở luyện viết.
Lưu ý: HS tư thế ngồi viết. Nét nối giữa các con chữ, đều nét,
giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ theo quy định.
Đối với những HS viết chậm có thể cho viết 1/ 2 hoặc 1/3 theo
chiều dọc.
- GV quan sát theo dõi, giúp đỡ thêm HS
-Thu chấm và nhận xét.
III. <b>Dặn dị</b>:
- Hơm nay các con được luyện viết những chữ gì?
- Tập viết thêm ở nhà.
- HS quan sát
- HS theo dõi.
Tô tay không theo
chữ <i><b>V</b></i>
- HS thực hành viết
theo yêu cầu vào
bảng con.
- HS viết vào vở
luyện viết
( GV ra sân quản lý HS cùng phụ trách sao)
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MƠN TỐN
I. <b>Mục tiêu</b>: Luyện kỹ năng cộng trừ trong phạm vi 100,cấu tạo số, thứ tự các số và
giải tốn có lời văn. Áp dụng để làm bài tập vào vở bài tập.
II. <b>Đồ dùng</b>: VBT, bảng con, vở luyện toán.
III. <b>Các hoạt động</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>:
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:
Hướng dẫn làm bài tập trang 63 VBT.
Bài 1: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
10 12 19
20 25
Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu)
Bài 3: Tính:
+ <sub>46</sub>32 – 95<sub>61</sub> + <sub>25</sub>70 – <sub>16</sub>46 + <sub>33</sub>22 +
6
31
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
24 + 42 79 – 35 90 + 7 88 – 8
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
- Cho HS làm vào VBT.
- Chấm chữa bài, nhận xét tun dương.
III. <b>Dặn dị</b>:
Hơm nay các con ôn tập lại kiến thức phần nào?
- Về nhà làm lại bài đã ơn.
- Ơn tập....
- Làm bảng con
- Làm miệng
- Làm vở
HS làm và nêu cách
làm
- HS làm vào vở
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>9</b>
<b>6</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 23 / 04 / 2010
I. <b>Mục tiêu</b>: Củng cố cách đọc bài nói dối hại thân, đọc câu thơ, khổ thơ và tìm
được từ, nói được câu có tiếng chứa vần it, uyt. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Đồ dùng</b>: Vở bài tập, SGK, vở ô ly.
III. <b>Các hoạt động</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>:
cho HS nhắc tên bài học.
I. <b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc.
- Luyện đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc nối tiếp khổ thơ.
- Luyện cả bài. Thi đọc thuộc lòng và thi đọc diễn cảm.
- Cho HS luyện theo dãy, em nào đọc chậm cho luyện câu,
em nào đọc nhanh hơn cho đọc đoạn, em nào đọc nhanh rồi
cho đọc cả bài.
- Lưu ý: HS yếu chỉ cần luyện đọc câu, khổ thơ cho tốt. Giáo
viên chỉnh sửa giọng đọc. Cho cả lớp đồng thanh một lần
II. <b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn làm bài tập trang 60, 61 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng
bài vào vở. Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần it: ...
Bài 2: Viết tiếng ngồi bài:
a. Có vần
it: ...
b. Có vần
uyt: ...
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? Hướng dẫn HS làm vào vở
bài tập.
<b>Trò chơi</b>: Cho HS so sánh vần it và vần uyt (giống, khác
nhau)
- Thi tìm tiếng, từ, câu ngoài bài chứa vần it, uyt.
- Chia 2 tổ chơi. Chấm chữa bài. Nhận xét – đánh giá tuyên
Bài 3: Điền it hoặc uyt
- M ... chín thơm nức.
- Bình xăng năm l ...
- Xe b ... đầy khách .
- Chơi trò “ b ... mắt bắt dê”
bài 4: Khi chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới
giúp? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
- Ơn tập: Nói dối hại
thân.
- Cá nhân (nhiều lần).
- Cá nhân (nhiều lần)
- Cá nhân
- HS luyện đọc theo
dãy.
- HS làm bài tập vào
vở bài tập
- HS tham gia trò
chơi.
Các bác nông dân. Các chị phụ nữ.
Bài 4: Khi sói đến thật, chú kêu cứu, tình huống nào xảy ra?
Ghi dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng ý trong bài.
Mọi người mang cuốc, xẻng đến cứu.
Mọi người thản nhiên làm việc vì tưởng chú nói dối.
Mọi người bỏ đi nơi khác.
Bài 6: Ghi lại sự việc kết thúc câu chuyện.
...
...
...
...
...
- Yêu cầu HS quan sát tranh và điền vào dưới tranh ở VBT
III. <b>Dặn dò</b>: Cho HS nhắc lại nội dung bài tập đọc (GV nêu
câu hỏi)
- Ôn lại bài đã ôn hôm nay.
Về nhà xem trước bài : Bác đưa thư.
HS làm VBT
I. <b>Mục tiêu</b>:
Ôn tập một số nội dung của đội sao
II. <b>Đồ dùng</b>:
III. <b>Các hoạt động</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
I. <b>Kiểm tra</b>: Kiểm tra công tác vệ sinh cá nhân.
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:
<b>HĐ1</b>:Hoạt động sao ( do các chị phụ trách sao thực hiện)
Tổ chức múa hát tập thể
- Các chị phụ trách hướng dẫn HS sinh hoạt theo chủ điểm.
<b>HĐ2</b>: Trò chơi
Tổ chức HS chơi một số trò chơi dân gian
b. Đánh giá nhận xét các tổ Tdương các tổ có thành tích cao nhất
II. <b>Dặn dị</b>: .
Về nhà ơn tập và làm các bài tập đã học trong chương trình
HS sinh hoạt