Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.53 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chủ đề </b> TNKQ<b>Nhận biết</b>TNTL TNKQ TNTL<b>Thông hiểu</b> TNKQ<b>Vận dụng</b>TNTL <b>Tổng</b>
<b>Đọc </b>–<b> Hiểu</b> 6
0,5
6
3
<b>LT&C</b> 3
0,5
3
1,5
<b> C </b>–<b> T¶</b>
1
0,5
1
0,5
<b>Tæng</b>
6
0,5
3
0,5
1
0,5
10
5
<b>Phßng giáo dục & ĐT chiêm hoá</b>
<b>Trờng TH xuân quang</b>
<b>Đề thi kiểm tra giữa học kỳ I</b>
<b>Năm học : 2010 - 2011</b>
<b>Môn: Tiếng việt (Lớp 4C).</b>
<b> I. Kiểm tra c: </b><i>( 10 im)</i>
<i><b>A.Đọc thành tiếng</b> ( 5 điểm):</i>
Kim tra đọc và TLCH các bài từ tuần 1 đến tuần 8. Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 4. tập I.
<i><b> B. Đọc thầm và làm bài tập </b>(5điểm):</i>
Đọc thầm bài <b> Quê hơng" (SGK TiÕng ViÖt 4, tËp 1, trang 100) </b>
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái trớc ý mà em cho là đúng nhất.
<i><b>1. Tên vùng quê đợc tả trong bi vn l gỡ?</b></i>
<i>Giáo viên: Nông văn Tuấn</i>
a. Ba Thê
b. Hịn đất
c. Khơng có tên
<i><b>2. Quª hơng chị Sứ là:</b></i>
a. Thành phố
b. Vùng núi
c. Vùng biển
<i><b>3. Từ ngữ nào dới đây giúp em trả lời trả lời đúng câu hỏi 2?</b></i>
a. Sãng biĨn, cưa biĨn xóm lới, làng biển, lới
b. Các mái nhà chen chúc
c. Núi Ba Thê
<i><b>4. Những từ ngữ nào cho thấy núi Ba Thê là một ngọn núi cao?</b></i>
a. Xanh lam
b. Vòi vọi
c. Hiện trắng nh cánh cò
<i><b>5. Tiếng </b></i><b>Yêu </b><i><b>gồm những bộ phận nào tạo thành?</b></i>
a. Chỉ có vần
b. Chỉ có âm đầu và vần
c. Chỉ có vần và thanh
<i><b>6. Bài văn trên có mấy từ láy?</b></i>
a. 8 từ láy
b. 7 từ láy
c. 5 từ láy
<i><b>7. Nghĩa của chữ </b></i><b> tiên</b><i><b> trong </b></i><b>đầu tiên</b><i><b> khác nghĩa với chữ </b></i><b>tiên</b><i><b> nào dới đây?</b></i>
a. Tiên tiến
b. Trớc tiên
c. Thần tiên
<i><b>8. Bài văn có mấy danh từ riêng?</b></i>
a. Một từ. Đó là từ nào?...
b. Ba từ. Đó là những từ nào?...
c. Hai từ: Đó là từ nào?...
<i><b>9. Cõu văn </b></i>“<b> Chính tại nơi này, mẹ chị đã hát ru ch ng.</b><i><b>B phn ch ng l?</b></i>
a. Mẹ chị
b. ĐÃ hát ru chị ngủ
c. Chính tại nơi này
<i>Giáo viên: Nông văn Tuấn</i>
<i><b>10. Điền dấu thanh nào </b></i><b>(Dấu hỏi, dấu sắc, dẫu ngÃ, dấu nặng)</b><i><b> vào hai từ </b></i>“<b>T¬ng </b>
<b>t-ơng”</b><i><b>đúng chính tả và có nghĩa?</b></i>
a. DÊu hái, dÊu ngÃ
b. Dấu hỏi, dấu nặng
c. Dấu hỏi, dấu sắc
<b>II. Kiểm tra viết </b><i>( 10 điểm )</i>
<b>1. Chính tả: </b><i>(nghe - viết) ( 5 điểm)</i>
bài <i><b>Chiều trên quê h</b><b>ơng </b></i> (SGK TiÕng ViƯt 4 tËp 1 trang 102)
<b>2. TËp lµm văn </b><i>( 5 điểm )</i>
<i><b>Em hÃy viết một bức th ngắn (khoảng 10 dòng) cho bạn hoặc ngời thân nói về việc học</b></i>
<i><b>tập của em.</b></i>
<b>Năm học : 2010 - 2011</b>
<b> </b><i><b>Đọc thầm và làm bài tập</b></i><b> 5 điểm: </b>
<b> Mi cõu đúng 0,5 điểm.</b>
<b>C©u 1</b> <b>C©u 2</b> <b>C©u 3</b> <b>C©u 4</b> <b>C©u5</b> <b>C©u 6</b> <b>C©u 7</b> <b>C©u 8</b> <b>C©u 9</b> <b>C©u 10</b>
<b>B</b> <b>C</b> <b>a</b> <b>B</b> <b>c</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>b</b> <b>A</b> <b>B</b>
C©u 8: Các danh từ là: <i><b>Chị Sứ; Hòn Đất; Ba Thê</b></i>
<b>II, Kiểm tra viết: </b><i><b>( 10 điểm ).</b></i>
<b> 1, Chính tả: </b><i>(5 điểm)</i>
+ Học sinh trình bày sạch sẽ viết khơng mắc lỗi chính tả đợc 5 điểm.
+ Học sinh viết sai 1 lỗi về phụ âm đầu , vần ,thanh hoặc viết không đúng khoảng
cách, đô cao trừ 0,5 điểm toàn bài.
+ Học sinh viết sai lỗi chính tả mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.
<b>2, Tập làm văn </b><i>(5 ®iÓm)</i>
+ Học sinh viết đầy đủ nội dung theo yêu cầu của bài đợc 5 điểm
+ Học sinh viết không đủ nội dung , không đủ ý viết tràn lan không phù hợp với nội
dung bài và sai lỗi chính tả: cả bài trừ 1 điểm
<i>-</i>Mở bài đợc :1 điểm
<i>Giáo viên: Nông văn Tuấn</i>
<i>Giáo viên: Nông văn Tuấn</i>