Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.07 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TUẦN 33 (Từ ngày 19 tháng 04 đến ngày 23tháng 04 năm 2010 )</b>
- Kiến thức, kĩ năng đọc viết số có năm chữ số.
- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến
lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân số có năm chữ số với
số có một chữ số (có nhớ khơng liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Biết giải tốn có đến hai phép tính.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Đề kiểm tra. HS: Giấy kiểm tra.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>I. Đề kiểm tra</b></i>
<b>Họ và tên:...</b> Bài kiểm tra Toán (1 tiết)
<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của giáo viên</b>
<b>ĐỀ BAØI</b>
<b>Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. hãy khoanh vào chữ</b>
<b>đặt trước câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Số liền sau của 86 447 là:</b>
A. 86 446 B. 68 446 C. 86 448 D. 68 448
<b>2. Các số 48 617; 47 861 ; 48 716 ; 47 816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.</b>
A. 48 617 ; 48 716 ; 47 861 ; 47 816
B . 48 716; 48 617 ; 47 861; 47 816
C. 47 816; 47 861 ; 48 617 ; 48 716
<b>3. Kết quả của phép cộng 36 528 + 49 347 là :</b>
A . 75 865 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875
<b>4. Kết quả của phép trừ 85 371 - 9 046 là:</b>
A. 76 325 B. 86 335 C. 76 335 D.86 325
<b>5. Nối chữ với số tương ứng:</b>
- Mười chín nghìn bốn trăm hai mươi lăm 70628
- Bảy mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi lăm. 55306
- Năm mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu. 19425
- Ba mươi nghìn không trăm ba mươi. 90001
- Chín mươi nghìn không trăm linh một. 30030
<b>Phần 2: Làm các bài tập sau:</b>
1. Đặt tính rồi tính:
<b>2. Viết số thích hợp (theo mẫu):</b>
4 giờ
Hoặc 16 giờ
……… giờ ……… phút
hoặc ………giờ ……..…….. phút
……… giờ ……… phút
hoặc ………giờ ……..…….. phút
<b>3. Bài toán: Một quầy trái cây ngày đầu bán được 230 kg, ngày thứ hai bán</b>
được 340 kg. Ngày thứ ba bán được bằng 1/3 số kg trái cây bán được trong
cả hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg trái
cây?
Giaûi
………
………
………
………
………
<i><b>II. Đáp án:</b></i>
<b>Phần 1</b>: Mỗi bài tập khoanh đúng được 1 điểm.
1. Số liền sau của 86 447 là: C. 86 448
2. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: C. 47 816; 47 861 ; 48 617 ; 48 716
3. Kết quả của phép cộng 36 528 + 49 347 là: D. 85 875
4. Kết quả của phép trừ 85 371 - 9046 là: A. 76 325
5. Nối chữ với số tương ứng:
- Mười chín nghìn bốn trăm hai mươi lăm 70628
- Bảy mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi lăm. 55306
- Năm mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu. 19425
- Ba mươi nghìn không trăm ba mươi. 90001
- Chín mươi nghìn không trăm linh một. 30030
<b>Phần 2</b>: Làm các bài tập sau:
1. Đặt tính: (2 điểm)
x
2
1
6
1
4
<i><b>86 468</b></i>
2. Viết số thích hợp (theo
mẫu):
4 giờ
Hoặc 16 giờ
3 giờ 20 phút
hoặc 15 giờ 20 phút
6 giờ 30 phút
hoặc 18 giờ 30 phút
3. Bài tốn: (2 điểm)
Giải
Số kg trái cây quầy bán trong hai ngaøy laø:
230 + 340 = 570 (kg)
Số kg trái cây ngày thứ ba quầy đó bán được
là:
570 : 3 = 190 (kg)
24 210 3
Đáp số: 190 kg.
Chuẩn bị bài: <i><b>Ôn tập các số đến 100.000.</b></i>
Nhận xét tiết học.
---TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
<b>A. Tập đọc.</b>
- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải
nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm
mưa cho hạ giới.
+ Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
<b>B. Kể Chuyện</b>.<b> </b>
- Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh
minh hoạ (SGK)
- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
- HS khá giỏi: biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: -Tranh minh họa bài học trong SGK.
-Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: -SGK, vở.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1. <i>Khởi động</i>: Hát.
- <i>Bài cũ</i>:<i><b> Cuốn sổ tay.</b></i>
- Gv gọi 2 Hs lên đọc bài và hỏi:
+ Thanh dùng cuốn sổ tay để làm gì?
+ Vì sao Lân khun Tuấn khơng nên tự ý xem sổ
tay của bạn?
- Gv nhận xét và ghi điểm..
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc</b><i><b>.</b></i>
<i>Gv đọc mẫu bài văn.</i>
- Gv đọc diễn cảm toàn bài,
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.
<i>Hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ</i>.
- Gv mời Hs đọc từng câu.
+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.
- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
+ Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài.
-2HS và trả lời câu hỏi GV
-Học sinh đọc thầm theo Gv.
-Hs xem tranh minh họa.
-Hs đọc từng câu.
-Hs đọc tiếp nối từng câu
trong đoạn.
+ Giúp Hs giải thích các từ mới: <i>thiên đình, náo</i>
<i>động, lưỡi tầm sét, địch thủ, túng thế, trần gian.</i>
- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh đoạn (<i>Sắp đặt xong … Cọp vồ</i>).
- Một số Hs thi đọc.
*<b> Hoạt động 2</b>:<b> Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- Giúp Hs nắm được cốt truyện, hiểu nội dung bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
<i>+ Vì sao cóc phải lên kiện trời?</i>
- Hs đọc thầm đoạn 2.
<i>+ Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi đánh</i>
<i>trống?</i>
<i>+ Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên?</i>
- YC Hs đọc thầm đoạn 3 và Hs thảo luận câu hỏi:
+ <i>Sau cuộc chiến, thái độ của Trời thay đổi như thế</i>
<i>nào?</i>
- Gv nhận xét, chốt lại:
Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất dịu giọng, lại
cịn hẹn với Cóc lần sau muốn mưa chỉ cần nghiếng
răng báo hiệu.
+ <i>Theo em, Cóc có những điểm gì đáng khen ?</i>
- Hướng dẫn nêu nội dung câu chuyện.
<i><b>GV liên hệ: Nạn hạn hán hay lũ lụt do thiên nhiên</b></i>
- Hs giải thích từ.
-Hs đọc đoạn trong nhóm.
-Hs đọc thầm đoạn 1.
<i>+Vì trời lâu ngày khơng mưa,</i>
<i>hạ giới bị hạn lớn, mn lồi</i>
<i>đều khổ sở..</i>
<i>+Cóc bố trí lực lượng ở</i>
<i>những chỗ bất ngờ, phát huy</i>
<i>được sức mạnh của mỗi con</i>
<i>vật: Cua ở trong chum nước;</i>
<i>Ong đợi sau cánh cửa; Cáo,</i>
<i>Gấu và Cọp nấp hai bên</i>
<i>cánh cửa.</i>
<i>+Cóc một mình bước tới, lấy</i>
<i>dùi đánh ba hồi trống. Trời</i>
<i>nổi giận sai Gà ra trị tội. Gà</i>
<i>vừa bay đến, Cóc ra hiệu,</i>
<i>Cáo nhảy xổ tới, cắn cổ Gà</i>
<i>tha đi. Trời sai Chó ra bắt</i>
<i>Cáo. Chó vừa ra đến cửa,</i>
<i>Gấu đã quật Chó chết tươi.</i>
-Hs thảo luận câu hỏi.
-Đại diện trình bày.
-Hs nhận xét.
<i><b>“Trời” gây ra nhưng nếu con người khơng có ý</b></i>
<b>* Hoạt động 3 </b>:<b>Luyện đọc lại, củng cố.</b>
- Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài theo lời của từng
nhân vật.
- Gv cho các em hình thành các nhóm. Mỗi nhóm 4
Hs tự phân thành các vai.
- Gv yêu cầu các nhóm đọc truyện theo vai.
- Gv yêu cầu các nhóm thi đọc truyện theo vai
- Gv yêu cầu 2 Hs thi đọc cả bài.
- Gv nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc hay
<b>* Hoạt động 4: Kể chuyện.</b>
-Hs dựa vào các bức tranh để kể lại câu chuyện.
- Gv cho Hs quan sát tranh. Và tóm tắt nội dung bức
tranh.
<i><b>+ Tranh 1:</b>Cóc rủ các bạn đi kiện trời.</i>
<i><b>+ Tranh 2</b>: Cóc đánh trống kiện trời.</i>
<i><b>+ Tranh 3</b>: Trời mưa, phải thương lượng với Cóc.</i>
<i><b>+ Tranh 4</b>: Trời làm mưa.</i>
- Gv gợi ý cho các em có thể kể theo các vai: Vai
Cóc, vai các bạn của Cóc, vai Trời.
- Một Hs kể mẫu đoạn.
- Gv yêu cầu từng cặp Hs kể.
- Hs thi kể chuyện trước lớp.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tốt.
<b>4.</b><i><b>Củng cố</b></i>
-Cho 2 hs nhắc lại nội dung chuyện.
5. Nh
-Về luyện đọc lại câu chuyện và ý thức việc đoàn
kết BVMT thiên nhiên.
-Chuẩn bị bài: <i><b>Mặt trời xanh của tơi.</b></i>
-Nhận xét bài học.
+ HS laéng nghe.
- Hs phân vai đọc truyện.
- Các nhóm thi đọc truyện
theo vai.
- Hs cả lớp nhận xét.
-Hs quan sát tranh.
-Hs kể.
-Từng cặp Hs kể chuyện.
-Một vài Hs thi kể trước lớp.
-Hs nhận xét.
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Không mắc quá
5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập 3b
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1. <i>Khởi động</i>: Hát.
- <i>Bài cũ</i>: <i><b>Hạt mưa.</b></i>
- Gv mời 2 Hs lên viết các từ ngữ: <i><b>vừa vặn, dùi</b></i>
<i><b>trống, về, dịu giọng</b></i>,….
- Gv nhận xét.
<b>* Hoạt động 1</b>: <b>Hướng dẫn Hs nghe - viết.</b>
<i>Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị</i>.
- Gv đọc toàn bài viết chính tả<i>.</i>
- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
+ <i>Bài viết có mấy câu?</i>
<i>+ Những từ nào trong bài phải viết hoa?</i>
- Gv hướng dẫn Hs viết những chữ dễ viết sai:
* <i>Gv đọc cho Hs viết bài vào vở</i>.<i> </i>
- Gv đọc cho Hs viết bài.
- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
<i>Gv chấm chữa bài.</i>
- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
<b>* Hoạt động 2 </b>:<b>Hướng dẫn Hs làm bài tập</b>.
- Giúp Hs biết điền đúng các âm dễ lẫn: s/x; o/ơ.
<i><b>+ Bài 2.</b></i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv nhắc cho Hs cách viết tên riêng nước ngoài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.
- Gv mời 1 Hs viết trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>+ <b>Bài tập 3b</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>
- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv mời 3 bạn lên bảng thi làm bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Chín<b> mọng – </b>mơ<b> mộng – </b>hoạt<b> động – </b>ứ<b> đọng</b>
<i><b>4. Củng cố</b></i>
<i><b> - </b></i>
Về xem và tập viết lại từ khó.
-2HS lên bảng
-Hs lắng nghe.
-1 – 2 Hs đọc lại bài viết.
+Có ba câu.
+Các chữ đầu đoạn., tên
bài, đầu câu và các tên
riêng..
-Hs viết ra bảng con.
-Học sinh nêu tư thế ngồi.
-Học sinh viết vào vở.
-Học sinh soát lại bài.
-Hs tự chữa lỗi.
-Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs
làm bài cá nhân.
-1 Hs viết trên bảng lớp.
-Hs nhận xét.
-Một Hs đọc yêu cầu
-3 Hs lên bảng thi làm bài.
Chuẩn bị bài: <i><b>Q của đồng nội.</b></i>
Nhận xét tiết học.
- Đọc, viết được số trong phạm vi 100 000.
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a; cột 1 câu b), Bài 4.
II. Các hoạt động dạy - học:
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1. Khởi động: Hát.
- Bài cũ: <b>Kiểm tra.</b>
- Nhận xét bài kiểm tra của Hs.
- Nhận xét bài cũ.
<b>* Hoạt động 1</b>: Làm bài 1, 2.
<b>Baøi 1:</b>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn Hs giải toán theo hai bước theo :
- Gv yêu cầu Hs nhận xét hai tia số.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
0; 10.000; 20.000; 30.000; 40.000; 50.000; 60.000;
70.000; 80.000; 90 000; 100 000.
75.000; 80.000; 85.000; 90.000; 95.000; 100.000.
<b>Baøi 2</b>:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài toán và tự làm.
- Gv mời 5 Hs lên bảng viết số và đọc số.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Viết
số Đọc số
36 982
54 175
90 631
14 034
8066
71 459
48 307
Ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai.
Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm
Chín mươi nghìn sáu trăm ba mưoi mốt.
Mười bốn nghìn khơng trăm ba mươi bốn.
Tám nghìn khơng trăm sáu mưoi sáu.
Bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi
chín.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hai Hs lên bảng sửa bài.
0; 10.000; 20.000; 30.000;
40.000; 50.000; 60.000;
70.000; 80.000; 90 000; 100
000.
75.000; 80.000; 85.000;
90.000; 95.000; 100.000.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc u cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Năm Hs lên bảng viết số
và đọc số.
Viết
số
Đọc số
36
982
54
175
90
631
14
034
8066
71
Ba mươi sáu nghìn chín trăm
tám mươi hai.
Năm mươi bốn nghìn một trăm
bảy mươi lăm
Chín mươi nghìn sáu trăm ba
mưoi mốt.
Mười bốn nghìn khơng trăm
ba mươi bốn.
2003
10 005 Bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy.Hai nghìn khơng trăm linh ba.
Mười nghìn khơng trăm linh năm.
<b>* Hoạt động 2:</b> Làm bài 3, 4.
.
<b>Bài 3</b>:(a; cột 1 câu b)
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi
trò chơi “Ai nhanh”:
- u cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức.
Trong thời gian 7 phút, nhóm nào làm xong, đúng
sẽ chiến tthắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
a) 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5 .
6819 = 6000 + 800 + 10 + 9.
2096 = 2000 + 0 + 90 + 6.
5204 = 5000 + 200 + 0 + 4.
1005 = 1000 + 5.
b) Viết các tổng theo mẫu: 4000+600+30+1=4631
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
-GV chữa bài:
<b>Bài 4:</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
2005 ; 2010 ; 2015 ; <b>2020 ; 2025</b>.
14 300 ; 14 400 ; 14 500 ; <b>14 600 ; 14 700</b>.
68 000 ; 68 010 ; 68 020 <b>; 68 030 ; 68 040</b>
<i><b>4. Củng cố</b></i>
- Về tập làm lại bài.
- Chuẩn bị bài: <b>Luyện tập.</b>
459
48
307
2003
10
005
Bảy mươi mốt nghìn bốn trăm
Bốn mươi tám nghìn ba trăm
linh bảy.
Hai nghìn khơng trăm linh ba.
Mười nghìn khơng trăm linh
năm.
-Hs nhận xét bài của bạn.
-Hs chữa bài đúng vào vở.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Các nhóm thi làm bài với
nhau.
a) 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5 .
6819 = 6000 + 800 + 10 + 9.
2096 = 2000 + 0 + 90 + 6.
5204 = 5000 + 200 + 0 + 4.
1005 = 1000 + 5.
b) Viết các tổng theo mẫu:
4000+600+30+1=4631
-Hs cả lớp nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs cả lớp làm bài vào vở.
- 3 Hs lên bảng sửa bài.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs cả lớp làm bài vào vở.
68 000 ; 68 010 ; 68 020 <b>; 68</b>
<b>030 ; 68 040</b>
- 3 Hs lên bảng sửa bài.
- Hai
- Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: Nhiệt đới, ơn đới, hàn đới.
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên : các hình trang 124, 125 trong SGK, quả địa cầu, tranh, ảnh do Giáo viên và học
sinh sưu tầm về thiên nhiên và con người ở các đới khí hậu khác nhau.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động :</i>
<i><b>- Bài cũ: Năm, tháng và mùa</b></i>
- Qsát lịch và cho biết mỗi năm gồm bao nhiêu
tháng?
- Những tháng nào có 31 ngày, 30 ngày và 28 hoặc
29 ngaøy ?
- Khi chuyển động được một vòng quanh Mặt Trời, Trái
Đất đã tự quay quanh mình nó được bao nhiêu vịng ?
- Nhận xét
- Giáo viên cho học sinh quan sát hình 1 trong SGK
trang 124, 125 trả lời với bạn các câu hỏi sau:
-+ Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu
và Nam bán cầu.
+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?
+ Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến Bắc cực
và từ xích đạo đến Nam cực.
- Giáo viên yêu cầu một số học sinh trình bày trước
lớp
- Giáo viên cho lớp nhận xét.
<i> </i>
<i> Kết luận : </i>Mỗi bán cầu có 3 đới khí hậu. Từ xích
đạo đến Bắc cực và từ xích đạo đến Nam cực có các
đới sau: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới
Hoạt động 2: thực hành theo nhóm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách chỉ vị trí các đới
khí hậu: nhiệt đới, ơn đới, hàn đới trên quả địa cầu.
- Giáo viên yêu cầu học sinh xác định đường xích đạo
trên quả địa cầu
- Giáo viên xác định trên quả địa cầu 4 đường ranh
giới giữa các đới khí hậu. Để xác định 4 đường đó, Giáo
viên tìm 4 đường khơng liền nét ( - - - - ) song song
- Giáo viên hướng dẫn học sinh chỉ các đới khí hậu
trên quả địa cầu. Ví dụ: Ở Bắc bán cầu, nhiệt đới nằm
giữa đường xích đạo và chí tuyến Bắc.
- Giáo viên giới thiệu hoặc khai thác vốn hiểu biết của
học sinh nhằm giúp học sinh biết đặc điểm chính của
các đới khí hậu
- 3 HS trả lời
- Học sinh quan sát
+ Mỗi bán cầu có 3 đới khí hậu
+ Các đới khí hậu từ xích đạo
đến Bắc cực và từ xích đạo đến
Nam cực là nhiệt đới, ơn đới,
hàn đới.
- Học sinh trình bày kết quả
thảo luận của mình
- Các bạn khác theo dõi, nhận
xét, bổ sung.
- Giáo viên chia lớp thành các nhóm, cho học sinh
thảo luận nhóm đơi theo câu hỏi gợi ý sau:
+ Chỉ trên quả địa cầu vị trí của Việt Nam và cho biết
nước ta nằm trong đới khí hậu nào ?
+ Tìm trên quả địa cầu, 3 nước nằm ở mỗi đới khí hậu
nói trên.
- Giáo viên cho học sinh trưng bày các hình ảnh thiên
nhiên và con người ở các đới khí hậu khác nhau
- Giáo viên yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận của nhóm mình.
<i> </i>
<i> Kết luận :</i> Trên Trái Đất, những nơi càng ở gần
xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo càng lạnh.
Nhiệt đới: thường nóng quanh năm ; ơn đới: ơn hồ, có
đủ 4 mùa ; hàn đới: rất lạnh. Ở hai cực của Trái Đất
quanh năm nước đóng băng.
Hoạt động 3: Chơi trị chơi tìm vị trí các đới khí hậu
<i>. </i>
- Giáo viên chia nhóm và phát cho mỗi nhóm hình vẽ
tương tự như hình 1 trong SGK trang 124 nhưng khơng
có màu và 6 dải màu như các màu trên hình 1 trang
124 SGK
- Khi Giáo viên hô “Bắt đầu”, học sinh trong nhóm bắt
đầu trao đổi với nhau và dán các dải màu vào hình vẽ.
- Giáo viên cho học sinh trưng bày sản phẩm của
nhóm trước lớp
- Giáo viên cho cả lớp đánh giá kết quả làm việc của
từng nhóm. Tuyên dương nhóm làm xong trước, đúng,
đẹp
+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết học sau bài : Bề mặt Trái Đất.
- Học sinh chia nhóm và trả
lời theo yêu cầu của Giáo viên.
+ Học sinh trong nhóm lần lượt
chỉ các đới khí hậu trên quả địa
cầu.
Nhiệt đới: Việt Nam,
Malaixia, EÂtiopia
Ôn đới: Pháp, Thuỵ Sĩ, Úc.
Hàn đới: Canada, Thuỵ Điển,
Phần Lan.
+ Học sinh tập trình bày trong
nhóm, kết hợp chỉ trên quả địa
cầu và chỉ trên tranh ảnh đã
được sắp xếp.
- Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận
- Các nhóm khác nghe và
nhận xét, bổ sung
- Học sinh chia nhóm và trả
lời theo u cầu của Giáo viên.
- Hoïc sinh trong nhoùm trao
đổi với nhau và dán các dải
màu vào hình vẽ
- Học sinh trưng bày sản
phẩm của nhóm trước lớp.
+ Mỗi bán cầu có 3 đới khí hậu
---
- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh “Mặt trời xanh” và những
dịng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ.
+ Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc bài thơ.
+ HS khá giỏi: Bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
* HS: Xem trước bài học, SGK, vở.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1. <i>Khởi động</i>: Hát.
- <i>Bài cũ</i>: <i><b>Cóc kiện trời.</b></i>
- GV gọi 2 học sinh tiếp kể lại theo lời một nhân
vật của câu chuyện “<i><b>Cóc kiện trời”</b></i>.
- Gv nhận xét.
Gv cho hs quan sát tranh từ đó giới thiệu bài thơ.
Cọ thường được trồng hoặc mọc tự nhiên thành
rừng ở miền trung du (như tỉnh Phú Thọ). Lá cọ
dùng để lợp nhà, làm nón, làm áo tơi, phên che,…
thân cọ già dùng làm máng nước, cuống lá dùng
để đan mành; quả chín đem muối hoặc om làm
thức ăn.
4. <i>Phát triển các hoạt động</i>.
<b>* Hoạt động 1</b>: <b>Luyện đọc.</b>
<i>Gv đọc diễn cảm tồn bài.</i>
- Giọng nhẹ nhàng, vui tươi, nhanh.
- Gv cho Hs xem tranh.
<i>Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với giải</i>
<i>nghĩa từ.</i>
- Gv mời đọc từng dòng thơ.
- Gv mời Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Gv cho Hs giải thích các từ mới: <i>cọ.</i>
- YC Hs tiếp nối nhau đọc từng khổ trong bài<i>.</i>
- Gv mời 4 nhóm tiếp nối thi đọc đồng thanh 4
khổ thơ.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- Giúp Hs hiểu và trả lời được các câu hỏi trong
-2 HS đọc và trả lời câu hỏi
-Học sinh lắng nghe.
-Hs xem tranh.
-Hs đọc từng dịng.
-Hs đọc từng khổ thơ .
-Hs giải thích.
SGK.
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm bài thơ.
+ <i>Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với âm</i>
<i>thanh nào ?</i>
<i>+ Về mùa hè, rừng cọ có gì thú vị?</i>
- Gv yêu cầu Hs đọc 2 đoạn còn lại. Hs thảo luận
+ Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt trời ?
- Gv chốt lại:
<b>Lá cọ có hình quạt, có gân lá xịe ra như các</b>
<b>tia nắng nên tác giả thấy giống như mặt trời.</b>
<i>+ Em có thích gọi lá cọ là “mặt trời xanh” khơng?</i>
<i>Vì sao?</i>
<b>* Hoạt động 3:Học thuộc lòng bài thơ</b>.
- Giúp các em nhớ và đọc thuộc bài thơ.
- Gv mời một số Hs đọc lại toàn bài thơ.
- Gv hướng dẫn Hs học thuộc lòng bài thơ.
- Hs thi đua học thuộc lòng từng khổ thơ của bài
thơ.
- Gv mời 4 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài thơ.
- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.
<i><b>4. Củng cố</b></i>
-Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
-Chuẩn bị bài: <i><b>Sự tích chú Cuội cung trăng.</b></i>
-Nhận xét bài cũ.
-Hs đọc thầm bài thơ:
<i>+Được so sánh với tiếng thác</i>
<i>đổ về, tiếng gió thổi ào ào.</i>
<i>+Về mùa hè, nằm dưới rừng</i>
<i>cọ nhìn lên, nhà hơ thấy trời</i>
<i>xanh qua từng kẻ lá.</i>
-Hs thảo luận nhóm.
-Đại diện các nhóm lên trình
bày.
-Hs nhận xét.
-Hs phát biểu cá nhân.
(<i>vì lá cọ giống như mặt trời</i>
<i>mà giống như mặt trời,…)</i>
-Hs đọc lại toàn bài thơ.
-Hs thi đua đọc thuộc lòng
từng khổ của bài thơ.
-4 Hs đọc thuộc lịng bài thơ.
-Hs nhận xét.
<b>- </b>
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 5.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<i>1. Khởi động</i>: Hát.
-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<b>* Hoạt động 1</b>: Làm bài 1, 2.
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu cách so sánh hai số với nhau.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- Gv nhận xét, chốt laïi:
<b>27 469 < 27 470 70000 + 30 000 > 99 000</b>
<b>85 100 > 85 099 80 000 + 10 000 < 99 000</b>
<b>30 000 = 29 000 + 1000 90 000 + 9000 = 99 000</b>
<i><b>Baøi 2:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Số lớn nhất trong các số là: <b>42 360</b>
b) ……….. : <b>27 998</b>
<b>* Hoạt động 2:</b> Làm bài 3, 4, 5.
<i>- </i>Củng cố cho Hs về sắp xếp một dãy số theo thứ
tự xác định.
<i><b>Baøi 3.</b></i>
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Mời 1 Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
59 825 ; 67 925 ; 69 725 ; 70 100 .
<i><b>Baøi 5.</b></i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
-GV cho hs thi đua viết câu trả lời đúng.
-Gv chốt lại :<i>viết theo thứ tự từ bé đến lớn</i>.
(<b>8763 ; 8843 ; 8853)</b>
<i><b>4. Củng cố</b></i>
<i><b> - </b></i><b>Hai đội thi</b>
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 1, 2.
Chuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập.</b></i>
Nhận xét tiết học.
-2HS lên bảng
-Hs đọc u cầu đề bài.
-Hs nhắc lại cách so sánh
hai số.
-HS cả lớp làm bài vào vở
-Ba Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs cả lớp làm vào vở.
-Một em lên bảng sửa bài.
-Hs đoc yêu cầu của bài.
-Các nhóm thi làm bài với
nhau.
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU
- Nhận biết hiện tượng nhân hóa, cách nhân hố được tác giả sử dụng trong đoạn
thơ, đoạn văn (BT1)
-
*GV: - Bảng lớp viết BT1
* HS: Xem trước bài học, vở.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1. <i>Khởi động</i>: Hát.
- <i>Bài cũ</i>: <i><b>Ôn cách đặt và TLCH “Bằng gì?”. Dấu</b></i>
<i><b>hai chấm.</b></i>
- Gv gọi 2 Hs lên làm BT3 và BT2.
- Gv nhận xét bài của Hs.
<b>* Hoạt động 1 </b>:<b> Hướng dẫn các em làm bài tập</b>.
<i><b>. Bài tập 1:</b></i>
- HS đọc yêu cầu bài và đoạn văn trong bài tập.
- Gv u cầu Hs trao đổi theo nhóm.
- Gv yêu cầu các nhóm trình bày ý kiến của mình.
- Gv nhận xét, chốt lại:a)
Sự vật được
nhân hố.
Nhân hoá bằng
các từ ngữ chỉ
người, bộ phận
của người.
Nhân hoá bằng các
từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người.
Mầm cây <i>tỉnh giấc</i>
Hạt mưa <i>mải miết, trốn tìm</i>
Cây đào <i>mắt</i> <i>lim dim, cười</i>
b)
Sư vật được
nhân hoá
Nhân hoá bằng
các từ ngữ chỉ
người, bộ phận
của người.
Nhân hoá bằng các
từ ngữ chỉ hoạt
động, đặc điểm của
người.
Cơn dơng <i> kéo đến</i>
Lá (cây) gạo <i>anh em</i> <i>múa, reo, chào</i>
Cây gạo <i>Thảo, hiền, đứng,</i>
<i>hát</i>
<b>*Hoạt động 2:</b> Làm bài 2.
- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv nhắc nhở Hs: <i>Sử dụng phép nhân hóa khi viết</i>
<i>đoạn văn tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một vườn</i>
-2HS lên bảng
-Hs đọc.
-Hs thảo luận nhóm.
-Các nhóm trình bày ý kiến.
-Hs cả lớp nhận xét.
<i>cây. <b>Đồng thời cần biết thể hiện tình cảm của</b></i>
<i><b>mình như gắn bó với thiên nhiên hay có ý thức</b></i>
<i><b>BVMT thiên nhiên để câu văn thêm xúc tích, sinh</b></i>
<i><b>động và trung thực.</b></i>
- Gv yêu cầu cả lớp viết bài vào vở.
- Gv gọi vài Hs đứng lên đọc bài viết của mình.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>Ví dụ</i>: <i>Trước sân nhà em có một vườn hoa nhỏ</i>
<i><b>4. Củng cố</b></i>
-Về tập làm lại bài và tập thể hiện tình cảm của
mình đối với thiên nhiên vào lời văn.
-Chuẩn bị: <i><b>Từ ngữ về thiên nhiên. Dấu chấm và</b></i>
<i><b>dấu phẩy.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
+ HS lắng nghe.
-Hs cả lớp làm vào vở.
-Hs đọc bài viết của mình
- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
- Biết giải bài toán bằng hai cách.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<i>1. Khởi động</i>: Hát.
<i> Bài cũ</i>: <i><b>Ôân tập các số đến 100.000.</b></i>
-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<b>* Hoạt động 1 </b>: Làm bài 1, 2.
<i><b>Baøi 1:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- 4Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách tính nhẩm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i><b>Bài 2</b>: (Đặt tính rồi tính)</i>
- Gv mời 1 Hs đọc u cầu đề bài:
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Gv mời 4 Hs lên bảng sửa bài và nêu cách tính.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<b>* Hoạt động 2:</b> Làm bài 3.
<i>- </i>Củng cố cho Hs cách giải bài tốn bằng các
cách khác nhau.
<i><b>Bài 3</b>:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv tóm tắt đề bài. Hai Hs lên bảng giải, mỗi Hs
giải một cách.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i><b>Tóm tắt:</b></i>
-Có:80.000 bóng đèn.
–Chuyển lần 1: 38.000 bóng đèn.
–Chuyểûn lần 2: 26.000 bóng đèn.
- Còn lại: ……… bóng đèn?
<i>Bài giải</i>
<i><b>Cách 1:</b></i>
Số bóng đèn cịn lại sau khi chuyển lần đầu:
80 000 – 38 000 = 42 000 (bóng đèn)
Số bóng đèn cịn lại sau khi chuyển lần hai:
42 000 – 26 000 = 16 000 (bóng đèn)
Đáp số: 16 000 bóng đèn.
Cách 2:
Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả:
-HS lên bảng
-Hs đọc u cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở
-4Hs lên bảng thi làm bài.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-4 Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét bài của bạn.
-Hs chữa bài đúng vào vở.
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Một hs tóm tắt bài tốn.
-Hai Hs lên bảng làm bài.
-Hs cả lớp nhận xét.
38 000 + 26 000 = 64 000 (bóng đèn)
Số bóng đèn còn lại trong kho là:
80 000 – 64 000 = 16 000 (bóng đèn)
Đáp số : 16 000 bóng đèn
<i><b>4. Củng cố</b></i>
- Hs nhắc lại nội dung đã ơn tập.
Làm lại bài 1, 2.
Chuẩn bị bài: <i><b>Ôân tập bốn phép tính trong phạm</b></i>
<i><b>vi 100000 (tiếp theo).</b></i>
Nhận xét tiết học.
- Hai đội thi
---TẬP VIẾT
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng); viết đúng tên
riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng Yêu trẻ … để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ
nhỏ.
+ HS khá, giỏi: Viết đúng và đủ các dòng (Tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết
3.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: -Mẫu viết hoa <i><b>Y</b></i>. Các chữ <i><b>Phú Yên</b>.</i>
* HS: -Bảng con, phấn, vở tập viết.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1. <i><b>Khởi động</b></i><b>:</b> Hát<b>.</b>
- <i><b>Bài cũ</b></i>:
- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.
-Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
-Gv nhận xét bài cũ.
<b>* Hoạt động 1 </b>:<b>Giới thiệu chữ </b><i><b>Y</b></i><b> hoa</b>
- Giúp cho Hs nhận biết cấu tạo và nét đẹp chữ <i><b>Y</b></i>
- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo các chữ chữ <i><b>Y</b></i>
<b>* Hoạt động 2: Hdẫn Hs viết trên bảng con</b><i>.</i>
Luyện viết chữ hoa.
- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: <i><b>P, K, Y.</b></i>
- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết
từng chư õ: <i><b>Y</b></i>
- Gv yêu cầu Hs viết chữ <i><b>Y </b></i>bảng con.
-2HS lên bảng viết
-Hs quan sát.
-Hs nêu.
-Hs tìm.
Hs luyện viết từ ứng dụng.
- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng: <i><b>Phú Yên</b></i>
- Gv giới thiệu: <i><b>Phú Yên </b></i>là tên một tỉnh ở ven biển
miền Trung.
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.
Luyện viết câu ứng dụng.
Gv mời Hs đọc câu ứng dụng<i><b>.</b></i>
<i><b>Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà.</b></i>
<i><b>Kính già, già để tuổi cho.</b></i>
- Gv giải thích câu ứng dụng: <i>Câu tục ngữ khuyên</i>
<i>người ta yêu tre emû, kính trọng người già và nói</i>
<i>rộng ra là sống tốt với mọi người. Yêu trẻ thì sẽ</i>
<i>được trẻ yêu. Trọng người già thì sẽ đựơc sống lâu</i>
<i>như người già. Sống tốt với mọi người thì sẽ được</i>
<i>đền đáp.</i>
<b>* Hoạt động 3Hdẫn Hs viết vào vở tập viết.</b>
- Gv nêu yêu cầu:
+ Viết chữ <i><b>Y:</b></i>1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ <i><b>P, K</b></i>: 1 dòng
+ Viết chữ <i><b>Phú Yên</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng 1 lần.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.
<b>* Hoạt động 4Chấm chữa bài.</b>
- Giúp cho Hs nhận ra những lỗi còn sai để chữa
lại cho đúng.
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.
- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng,
viết đẹp.
<i><b>4. Củng cố</b></i>
- Trị chơi: Thi viết chữ đẹp.
- Gv cơng bố nhóm thắng cuộc.
Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
Chuẩn bị bài: <i><b>Ôn chữ A, M, N, V.</b></i>
Nhận xét tiết học.
-Hs đọc: <i><b>Phú Yên.</b></i>
-Một Hs nhắc lại.
-Hs viết trên bảng con.
-Hs đọc câu ứng dụng:
-Hs viết trên bảng con các
chữ: <i>Yêu, kính.</i>
-Hs nêu tư thế ngồi viết,
cách cầm bút, để vở.
-Hs viết vào vở
-Đại diện 2 dãy lên tham
gia.
-Hs nhận xét.
- Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương.
- Nói tên và chỉ được trên lược đồ
<i>1. </i>Giáo viên : các hình trang 126, 127 trong SGK, tranh, ảnh về lục địa, đại dương.
2. Học sinh : SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<i>1.Khởi động :</i>
<i>- Bài cũ:</i> Các đới khí hậu
- Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?
- Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến Bắc cực và từ
xích đạo đến Nam cực
- Nhận xét
Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp
- Giáo viên cho học sinh quan sát hình 1 trong SGK trang
126 trả lời với bạn các câu hỏi sau:
+ Quan sát em thấy quả địa cầu có những màu gì ?
+ Màu nào chiếm diện tích nhiều nhất trên quả địa cầu ?
+ Các màu đó mang những ý nghĩa gì ?
+ Nước hay đất chiếm phần lớn hơn trên bề mặt Trái
Đất ?
- Giáo viên giới thiệu một cách đơn giản kết hợp với
minh hoạ bằng tranh ảnh để cho học sinh biết thế nào là
lục địa, địa dương
Lục địa : là những khối đất liền lớn trên bề mặt Trái
Đất
Đại dương : là những khoảng nước rộng mênh mơng
bao bọc phần lục địa.
<i> </i>
<i> Kết luận</i>: Trên bề mặt Trái Đất có chỗ là đất, có
chỗ là nước. Nước chiếm phần lớn hơn trên bề mặt Trái
Đất. Những khối đất liền lớn hơn trên bề mặt Trái Đất gọi
là lục địa. Phần lục đia được chia thành 6 châu lục. Những
khoảng nước rộng mênh mông bao bọc phần lục địa gọi là
đại dương. Trên bề mặt Trái Đất có 4 địa dương.
Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
- <i>Biết được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên lược đồ</i>
<i>Cách tiến hành :</i>
- Giáo viên cho học sinh quan sát lược đồ các châu lục
- 2HS trả lời
- Học sinh quan sát và trả lời
+ Quả địa cầu có những màu:
xanh nước biển, xanh đậm, vàng,
hồng nhạt, màu ghi,…
+ Màu chiếm diện tích nhiều nhất
trên quả địa cầu là màu xanh nước
biển.
+ Các màu đó mang những ý
nghĩa: màu xanh nước biển để chỉ
nước biển hoặc đại dương, các
màu còn lại để chỉ đất liền hoặc
các quốc gia
+ Nước chiếm phần lớn hơn trên
bề mặt Trái Đất
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh quan sát và thảo luận
và các đại dương, u cầu học sinh thảo luận nhóm đơi
theo các gợi ý sau:
+ Có mấy châu lục ? Chỉ và nói tên các châu lục trên
lược đồ hình 3.
+ Có mấy đại dương ? Chỉ và nói tên các đại dương
trên lược đồ hình 3.
+ Chỉ vị trí của Việt Nam trên lược đồ. Việt Nam ở
châu lục nào ?
- Giáo viên gọi một số học sinh trình bày trước lớp
- Giáo viên cho học sinh trao đổi và nhận xét
<i> </i>
<i> Kết luận</i>: Trên thế giới có 6 châu lục: châu Á, châu
Âu, châu Mĩ, châu Phi, châu Đại Dương, châu Nam Cực và
4 đại dương: Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây
Dương, Bắc Băng Dương.
<i><b>4. Củng cố</b></i>
+ Có mấy đại dương ?
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : bài 67 : Bề mặt lục địa.
+ Có 6 châu lục: châu Á, châu Âu,
châu Mĩ, châu Phi, châu Đại
Dương, châu Nam Cực.
+ Có 4 đại dương: Thái Bình
Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây
Dương, Bắc Băng Dương
+ Việt Nam nằm ở châu Á.
- Học sinh trình bày kết quả thảo
luận của mình.
- Các nhóm khác nghe và bổ
sung.
+ Có 4 đại dương: Thái Bình
Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây
Dương, Bắc Băng Dương
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi. Mắc khơng quá
5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập 2b. Tốc độ cần đạt 70 chữ/15 phút.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: Ba, bốn băng giấy viết BT2b
* HS: vở, bút.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1. <i>Khởi động</i>: Hát.
<i>Bài cũ</i>: <i><b>“Cóc kiện trời”</b></i>.
- Gv mời Hs lên bảng viết tên 5 nước Đông Nam Á:
(<i>Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông-Ti-mo, In-đô-nê-xi-a…)</i>
-Gv và cả lớp nhận xét.
<b>* Hoạt động 1</b>: <b>Hướng dẫn Hs nghe-viết.</b>
<i>Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị</i>.
Hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách trình bày
+ Đoạn viết có mấy câu ?
+ Những từ nào trong đoạn phải viết hoa.
- Gv hướng dẫn các em viết ra bảng con những từ
dễ viết sai<b>: </b><i><b>lúa non, giọt sữa, phảng phất, hương</b></i>
<i><b>vị…</b></i>
* <i>Gv đọc cho Hs viết bài vào vở</i>.<i> </i>
- Gv đọc cho Hs viết bài.
- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
* <i>Gv chấm chữa bài.</i>
- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
<b>* Hoạt động 2</b>: <b>Hướng dẫn Hs làm bài tập</b>.
<i><b>+ Bài tập 2b</b></i><b>:</b>
- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài cá nhân vào vở.
- Gv mời 3 Hs thi điền nhanh Hs. Và giải câu đố.
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:
<b>trong – rộng – mơng – đồng </b>(thung lũng)
<i><b>4. Củng cố</b></i>
Về xem và tập viết lại từ khó.
Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
Nhận xét tiết học.
-Hs lắng nghe.
-Hai Hs đọc lại.
+Có ba câu
+Từ ở đầu dòng, đầu đoạn,
đầu câu.
-Yêu cầu các em tự viết ra
bảng con những từ các em
cho là dễ viết sai.
-Học sinh nêu tư thế ngồi.
- Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm vào vở.
- 3 Hs lên bảng thi làm
nhanh.
- Hs nhận xét.
- Hs đọc lại các câu đã hoàn
chỉnh.
- Cả lớp chữa bài vào vở.
- Học sinh viết lại từ khĩ
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết).
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4.
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i>: Hát.
<i><b>- Bài cũ</b></i><b>:</b> <i><b>Ôân tập 4 phép tính trong PV 100.000</b></i>
-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.
<b>* Hoạt động 1 </b>: Làm bài 1, 2.
<i><b>Bài 1</b>:(Tính nhẩm)</i>
- Gv mời 1 Hs đọc u cầu đề bài
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- 2 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách tính nhẩm.
- Yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 30.000 + 40.000 - 50.0000) = 20.000
80.000 – (20.000 + 30.000) = 30.000
80.000 – 20.000 – 30.000 = 30.000
b) 3 000 x 2 : 3 = 2 000
4 800 : 8 x 4 = 2 400
4 000 : 5 : 2 = 400
<i><b>Bài 2: (</b>Đă<b> </b>t tính rồi tính)</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 4 Hs lên bảng làm bài và nêu cách tính.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 4083 +3269 = 7352 b) 37246 + 1765 = 39011
8763 – 2469 = 6294 6000 – 879 = 5121
c) 3608 x 4 = 14 432 d) 40068 : 7 = 5724
6047 x 5 = 30 235 6004 : 5 = 1200 (dö 4)
<b>* Hoạt động 2:</b> Làm bài 3, 4.
<i><b>Baøi 3:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv hỏi Hs: <i>Cách tím số hạng chưa biết, cách tìm</i>
<i>thừa số chưa biết?</i>
- 2 Hs lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) 1999 + x = 2005 b) X x 2 = 3998
- HS lên bảng
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-2 Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét bài của bạn.
-Hs chữa bài đúng vào vở.
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs trả lời.
x = 2005 – 1999 X = 3998 : 2
x = 6 X = 1999
<i><b>Baøi 4:</b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs lên
bảng giải.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>Bài giải</i>.
Giá tiền mỗi quyển sách là:
28 500 : 5 = 5 700 (đồng)
Số tiền để mua 8 quyển sách là:
5 700 x 8 = 45 600 (đồng)
Đáp số : 45 600 đồng.
<i><b>4. Củng cố</b></i>
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2, 3.
Chuẩn bị: <i><b>Ôân tập 4phép tính trong PV 100.000 (tt)</b></i>
Nhận xét tiết học.
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Một hs tóm tắt bài tốn.
-Một Hs lên bảng làm bài.
-Hs cả lớp nhận xét.
-Hs sửa bài đúng vào vở.
- Hai đội thi đua
TẬP LÀM VĂN
- Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo: <i>A lô. Đô – rê – mon Thần đồng</i>
<i>đây!</i>
- Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: -Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý. Tranh ảnh minh họa.
* HS: -vở, bút.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1. <i><b>Khởi động</b></i>: Hát.
- <i><b>Bài cũ</b></i><b>:</b> <i><b>Kể lại một việc tốt em đã làm để bảo vệ</b></i>
<i><b>môi trường.</b></i>
- Gv gọi 2 Hs đọc lại bài viết của mình.
- Gv nhận xét.
Nhân vật Đơ-rê-mơn trong truyện tranh Nhật Bản
và mục A lô, Đô-rê –mon Thần thông đây!trên báo
Nhi đồng. Bài hôm nay, các em sẽ tập <i>ghi chép sổ</i>
<i>tay</i>.
<b>* Hoạt động 1:Hướng dẫn Hs làm bài</b>.
<i><b>Baøi 1.</b></i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1Hs đọc cà bài “Alô, Đô-rê-mon”.
- Hai Hs đọc theo cách phân vai.
- Gv nhận xét.
<i><b>*Hoạt động 2: </b></i><b>Hs thực hành</b>.
<i>- </i>Giúp Hs biết ghi vào sổ tay những ý chính trong
các câu trả lời của <i><b>Đô-rê-mon</b></i>.
- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 2 Hs đọc thành tiếng hỏi đáp ở mục a.
- Gv mời 2 Hs đọc thành tiếng hỏi đáp ở mục b.
- Gv nhận xét.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
Ví dụ: Những <i>lồi động vật</i> <i>có nguy cơ tuyệt chủng</i>
ở Việt Nam: sói đỏ, có, gấu chó, gấu ngựa, hổ,
báo hoa mai, tê giác, … các <i>loài thực vật quý hiếm</i>
ở Việt Nam: trầm hương, trắc, kơ-nia, sâm ngọc
linh, tam thất,…
- <i>Các loài động vật quý hiếm trên thế giới</i>: chim
kền kền ỡ Mĩ còn 70 con, cá heo xanh Nam Cực
còn 500 con, gấu Trung Quốc còn khoảng 700
con.
- Gv mời một số Hs đọc trước lớp kết quả ghi chép
những ý chính trong câu trả lời của Mon.
<i><b>4. Củng cố</b></i>
-Về nhà tập kể lại chuyện.
-Chuẩn bị: <i><b>Vươn tới các vì sao.</b></i> <i><b>Ghi chép sổ tay.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-Hs đọc u cầu của bài.
-Hs đọc bài.
-Hs đọc bài theo cách phân
vai.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs trao đổi, phát biểu ý
kiến.
-Cả lớp viết bài vào vở.
-Hs trao đổi theo cặp, tập
tóm tắt ý chính trong lời
Đơ-rê-mon ở mục b.
-Hs viết bài vào vở.
-Hs đọc bài viết của mình.
-Hs nhận xét.