Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi giữa học kì 1 Toán 10 THPT Dĩ An có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (981.64 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG THPT DĨ AN </b>


<b>Mã đề: 361 </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ</b>
<b>Mơn thi: TỐN 10 </b>
<i><b>Th</b><b>ờ</b><b><sub>i gian làm bài: 60 phút.</sub></b></i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1.</b> <b>[0D2-2] </b>Cho hai đường thẳng

( )

1
1


: 100


2


<i>d</i> <i>y</i>= <i>x</i>+ và

( )

<sub>2</sub> : 1 100
2


<i>d</i> <i>y</i>= − <i>x</i>+ . Mệnh đề nào sau
đây đúng?


<b>A. </b>

( )

<i>d</i>1 và

( )

<i>d</i>2 trùng nhau. <b>B. </b>

( )

<i>d</i>1 và

( )

<i>d</i>2 vng góc nhau.
<b>C. </b>

( )

<i>d</i>1 và

( )

<i>d</i>2 cắt nhau. <b>D. </b>

( )

<i>d</i>1 và

( )

<i>d</i>2 song song với nhau.
<b>Câu 2.</b> <b>[0H1-3] </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho<i>A</i>

(

3; 2−

)

; <i>B</i>

<sub>(</sub>

−5; 4

<sub>)</sub>

và 1;0


3
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>


 . Nếu <i>AB</i>=<i>x AC</i>





thì giá trị<i>x</i>là:


<b>A. </b><i>x</i>=2. <b>B. </b><i>x</i>=3. <b>C. </b><i>x</i>= −3. <b>D. </b><i>x</i>= −4.
<b>Câu 3.</b> <b>[0D2-2] </b>Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?


<b>A. </b><i>y</i> 1
<i>x</i>


= . <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+1. <b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>=<i>x</i>3−<i>x</i>.


<b>Câu 4.</b> <b>[0D2-2] </b>Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số 1 5


7 2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


= + +


− ?
<b>A. </b> 1; 7


5 2


 





 


 . <b>B. </b>


1 7
;
5 2


 




 


 . <b>C. </b>


1 7


;


5 2


 


− − <sub></sub>


 . <b>D. </b>



1 7
;
5 2


 


− <sub></sub>


 


<b>Câu 5.</b> <b>[0H1-2] </b>Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>A</i>

<sub>(</sub>

3; 1 ;−

<sub>)</sub>

<i>B</i>

(

−4; 2

)

; <i>C</i>

(

4;3

)

.Tìm <i>D</i> để <i>ABDC</i> là hình bình
hành.


<b>A. </b><i>D</i>

<sub>(</sub>

−3;6

<sub>)</sub>

. <b>B. </b><i>D</i>

<sub>(</sub>

3; 6−

<sub>)</sub>

. <b>C. </b><i>D</i>

<sub>(</sub>

3;6

<sub>)</sub>

. <b>D. </b><i>D</i>

(

− −3; 6

)



<b>Câu 6.</b> <b>[0H1-2] </b>Cho tứ giác <i>MNPQ</i>. Số các véctơ khác 0


có điểm đầu và cuối là đỉnh của tứ giác là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>8. <b>C. 12. </b> <b>D. </b>4


<b>Câu 7.</b> <b>[0H1-3] </b>Cho tam giác <i>ABC</i>đều có cạnh bằng 2. Độ dài của véctơ <i>u</i>= <i>AB CA</i>−


bằng


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2 3 . <b>C. </b>0. <b>D. </b> 3



<b>Câu 8.</b> <b>[0H1-2]</b>Cho tam giác <i>ABC</i>có <i>G</i>là trọng tâm, <i>I</i>là trung điểm<i>BC</i>. Đẳng thức nào đúng?
<b>A. </b><i>GA</i>−2<i>GI</i> =0




. <b>B. </b>3<i>IG</i>+<i>IA</i>=0


. <b>C. </b><i>GA GB</i>+ =2<i>GC</i>. <b>D. </b><i>GB GC</i>+ =2<i>GI</i>
<b>Câu 9.</b> <b>[0H1-1] </b>Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có <b>mệnh đềđảo sai</b>?


<b>A. </b><i>x</i> chia hết cho 6⇒ <i><sub>x</sub></i> chia hết cho 2và 3


<b>B. Tứ giác </b><i>ABCD</i> là hình chữ nhật ⇒ <i>A</i> =<i>B</i> =<i>C</i> =90°
<b>C. T</b>ứ giác <i>ABCD</i>là hình bình hành ⇒ <i>AB CD</i>//


<b>D. Tam giác </b><i>ABC</i>cân ⇒ <i>ABC</i>có hai cạnh bằng nhau.
<b>Câu 10.</b> <b>[0H1-1] </b>Cho hình bình hành <i>ABCD</i>. Đẳng thức nào đúng?


<b>A. </b><i>CA BD</i>+ =2<i>BA</i>. <b>B. </b><i>AC</i>−<i>AD</i>=<i>CD</i>. <b>C. </b><i>AD CD</i>+ =<i>AC</i>. <b>D. </b><i>AB</i>+<i>AD</i>=<i>CA</i>
<b>Câu 11.</b> <b>[0D1-1]</b> Chọn mệnh đề <b>sai.</b>


<b>A. “</b> <sub>:</sub> 2 <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12.</b> <b>[0H1-1]</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?
<b>A. T</b>ổng của hai véctơ khác véctơ 0





là một véctơ khác véctơ 0

.
<b>B. Hai véct</b>ơ cùng phương với một véctơ khác véctơ 0




thì 2 véctơđó cùng phương với nhau.
<b>C. Hiệu của 2 véctơ có độ dài bằng nhau là véctơ </b>0.


<b>D. Hai véctơ không bằng nhau thì có độ dài khơng bằng nhau. </b>
<b>Câu 13.</b> <b>[0H1-2]</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho <i>a</i>=3<i>i</i>−4<i>j</i> và <i>b</i>=<i>i</i> − <i>j</i>




. Chọn mệnh đề<b>sai.</b>
<b>A. </b><i>a</i>=

(

3; 4−

)

. <b>B. </b><i>b</i> =

(

1; 1−

)





. <b>C. </b><i>a b</i>− =

<sub>(</sub>

2; 3−

<sub>)</sub>






. <b>D. </b>2<i>b</i>=

<sub>(</sub>

2 ; 2<i>i</i> − <i>j</i>

<sub>)</sub>






.
<b>Câu 14.</b> <b>[0D2-2]</b> Cho hàm số 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<i>y</i>= −<i>x</i> − <i>x</i>+ . Chọn câu <b>sai</b>.


<b>A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng </b><i>x</i>= −1. <b>B. Hàm số không chẵn, không lẻ. </b>


<b>C. Hàm số tăng trên khoảng </b>

(

−∞ −; 1

)

. <b>D. Đồ thị hàm số nhận </b><i>I</i>

(

−1; 4

)

làm đỉnh.
<b>Câu 15.</b> <b>[0D2-2]</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>3</sub><sub>. Chọn câu đúng. </sub>


<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

(

1;+∞

)

. <b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

<sub>(</sub>

−∞;1

<sub>)</sub>

.
<b>C. Hàm s</b>ốđồng biến trên ℝ. <b>D. Hàm s</b>ốđồng biến trên khoảng

<sub>(</sub>

−∞;1

<sub>)</sub>

.
<b>Câu 16.</b> <b>[0D1-2]</b> Tập hợp <i>A</i>=

{

<i>x</i>∈ℕ

<sub>(</sub>

<i>x</i>−1

<sub>)(</sub>

<i>x</i>+2

<sub>)</sub>

(

<i>x</i>3+4<i>x</i>

)

=0

}

có bao nhiêu phần tử?


<b>A. 1. </b> <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.


<b>Câu 17.</b> <b>[0D2-2]</b> Đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>ax b</i>+ cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ <i>x</i>=3 và đi qua điểm


(

2;4

)



<i>M</i> − . Giá trị <i>a</i>, <i>b</i> là:
<b>A. </b> 4


5


<i>a</i>= − ; 12
5


<i>b</i>= . <b>B. </b> 4



5


<i>a</i>= − ; 12
5


<i>b</i>= − . <b>C. </b> 4
5


<i>a</i>= ; 12


5


<i>b</i>= − . <b>D. </b> 4
5


<i>a</i>= ; 12
5
<i>b</i>= .
<b>Câu 18.</b> <b>[0D2-1]</b> Parabol 2 <sub>2</sub>


<i>y</i>= −<i>x</i> + <i>x</i> có đỉnh là


<b>A. </b><i>I</i>

(

1;1

)

. <b>B. </b><i>I</i>

(

−1;1

)

. <b>C. </b><i>I</i>

<sub>(</sub>

−1; 2

<sub>)</sub>

. <b>D. </b><i>I</i>

<sub>(</sub>

2;0

<sub>)</sub>

.
<b>Câu 19.</b> <b>[0D1-1]</b> Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là


<b>A. Có ít nhất m</b>ột động vật di chuyển. <b>B. Mọi động vật đều đứng n. </b>


<b>C. Có ít nhất m</b>ột động vật không di chuyển. <b>D. Mọi động vật đều không di chuyển. </b>
<b>Câu 20.</b> <b>[0D1-1]</b>Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?



- Hãy cố gắng học thật tốt!
- Số 20 chia hết cho 6.
- Số 5 là số nguyên tố.
- Số <i>x</i> là số chẵn.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. 1. </b>


<b>II. TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1.</b> a) Cho <i>A</i>= −

(

3;0

]

, <i>B</i>= −

[

1;5

<sub>)</sub>

. Xác định <i>A B</i>\ , C<sub>ℝ</sub>

(

<i>A</i>∪<i>B</i>

)

.
b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số <i>y</i> <i>x</i><sub>3</sub> 3


<i>x</i> <i>x</i>

=


+ .


c) Tìm <i>a</i>, <i>b</i> để parabol

<sub>( )</sub>

<i>P</i> :<i>y</i>= <i>x</i>2−2<i>x</i>+5 nhận 1;2 7
5


<i>b</i>
<i>I a</i><sub></sub> − − <sub></sub>


  làm đỉnh.


<b>Bài 2.</b> a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho <i>A</i>

(

−1;2

)

, <i>B</i>

<sub>(</sub>

4;0

<sub>)</sub>

. Tìm điểm <i>C</i> trên trục tung sao cho
<i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> thẳng hàng.


b) Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>M</i> là trung điểm <i>BC</i>. Hai điểm <i>I</i>, <i>K</i>thỏa mãn: <i>IA IM</i>+ =0





,


2 3 0


<i>CB</i>+ <i>AB</i>+ <i>BK</i> =




. Tìm số <i>m</i> sao cho<i>BI</i> =<i>mBK</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>


<i><b>(L</b></i>

<i><b>ờ</b></i>

<i><b><sub>i gi</sub></b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b><sub>i ch</sub></b></i>

<i><b>ỉ</b></i>

<i><b><sub> mang tính ch</sub></b></i>

<i><b>ấ</b></i>

<i><b><sub>t tham kh</sub></b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b>o) </b></i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1.</b> <b>[0D2-2]</b> Cho hai đường thẳng

( )

1
1


: 100


2


<i>d</i> <i>y</i>= <i>x</i>+ và

( )

<sub>2</sub> : 1 100
2



<i>d</i> <i>y</i>= − <i>x</i>+ . Mệnh đề nào sau
đây đúng?


<b>A. </b>

( )

<i>d</i>1 và

( )

<i>d</i>2 trùng nhau. <b>B. </b>

( )

<i>d</i>1 và

( )

<i>d</i>2 vng góc nhau.
<b>C. </b>

( )

<i>d</i>1 và

( )

<i>d</i>2 cắt nhau. <b>D. </b>

( )

<i>d</i>1 và

( )

<i>d</i>2 song song với nhau.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C.</b>


<b>Cách 1:</b> Gọi <i>k</i><sub>1</sub>, <i>k</i><sub>2</sub> lần lượt là hệ số gốc của

( )

<i>d</i>1 và

( )

<i>d</i>2 . Khi đó 1 2


1 1


,


2 <i>k</i> 2


<i>k</i> = = −


2
1


1
.


4
<i>k</i>
<i>k</i>


⇒ = − nên

<sub>( )</sub>

<i>d</i><sub>1</sub> và

( )

<i>d</i>2 không vng góc nhau.


Xét hệ:
1


100
2


1


100
2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>




= +





 <sub>= −</sub> <sub>+</sub>





1


100


2


1


100
2


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


− + =



⇔


 <sub>+</sub> <sub>=</sub>





0
100
<i>x</i>
<i>y</i>


=

⇔


=




Vậy

( )

<i>d</i>1 và

( )

<i>d</i>2 cắt nhau.
<b>Cách 2:</b> Ta thấy 1 1


2 ≠ −2 nên

( )

<i>d</i>1 và

( )

<i>d</i>2 cắt nhau.


<b>Câu 2.</b> <b>[0H1-3]</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>A</i>

(

3; 2−

)

; <i>B</i>

<sub>(</sub>

−5; 4

<sub>)</sub>

và 1;0
3
<i>C</i> 


 . Nếu <i>AB</i>=<i>x AC</i>




thì giá trị <i>x</i> là:


<b>A. </b><i>x</i>=2. <b>B. </b><i>x</i>=3. <b>C. </b><i>x</i>= −3. <b>D. </b><i>x</i>= −4.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B.</b>


Ta có: <i>AB</i>= −

(

8;6

)





8 8


; 2 ;2



3 3


<i>x</i>
<i>AC</i>= −<sub></sub> <sub></sub>⇒<i>x AC</i> = −<sub></sub> <i>x</i><sub></sub>


   




Từ <i>AB</i>=<i>x AC</i>




suy ra
8


3
8


3
3


3


2 6


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


=


− = − 




⇒ ⇒ =


 


=


 <sub>=</sub>




.


<b>Câu 3.</b> <b>[0D2-2]</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
<b>A. </b><i>y</i> 1


<i>x</i>



= . <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+1. <b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>=<i>x</i>3−<i>x</i>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B.</b>


<b>Cách 1.</b> Tự uận: Xét hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

=<i>x</i>3+1
+ TXĐ: <i>D</i>= ℝ


+ ∀ ∈<i>x</i> <i>D</i>⇒− ∈<i>x</i> <i>D</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

( ) ( )

1 1 3 1 1 1 2


<i>f</i> = + = + = ; −<i>f</i>

<sub>( )</sub>

1 = −2


Vì ∃<i>x</i>0 = ∈1 <i>D f</i>:

( )

−1 ≠ <i>f</i>

( )

1 ≠ −<i>f</i>

( )

1 nên hàm số đã cho không chẵn không lẻ.


<b>Cách 2.</b> Trắc nghiệm: Ta thấy <i>f</i>

(

−<i>x</i>

)

≠ −<i>f x</i>

( )

nên hàm số đã cho không là hàm lẻ.


<b>Câu 4.</b> <b>[0D2-2]</b> Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số 1 5


7 2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


= + +


− ?


<b>A. </b> 1; 7


5 2


 




 


 . <b>B. </b>


1 7
;
5 2


 




 


 . <b>C. </b>


1 7


;


5 2



 


− − <sub></sub>


 . <b>D. </b>


1 7
;
5 2


 


− <sub></sub>


 


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D.</b>


Hàm số xác đinh khi và chỉ khi


1


1 5 0 5 1 7


7 2 0 7 5 2


2
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


≥ −


+ ≥


 


⇔ ⇔ − ≤ <


 


− >


  <sub><</sub>





.


<b>Câu 5.</b> <b>[0H1-2]</b> Cho tam giác <i>ABC</i> với <i>A</i>

(

3; 1 ;−

)

<i>B</i>

<sub>(</sub>

−4; 2

<sub>)</sub>

; <i>C</i>

<sub>(</sub>

4;3

<sub>)</sub>

. Tìm <i>D</i> để <i>ABDC</i> là hình bình
hành.


<b>A. </b><i>D</i>

(

−3;6

)

. <b>B. </b><i>D</i>

<sub>(</sub>

3; 6−

<sub>)</sub>

. <b>C. </b><i>D</i>

<sub>(</sub>

3;6

<sub>)</sub>

. <b>D. </b><i>D</i>

(

− −3; 6

)



<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A.</b>


(

7;3 ;

)

(

4; 3

)



<i>AB</i>= − <i>CD</i>= <i>x</i>− <i>y</i>−




Tứ giác <i>ABDC</i> là hình bình hành 4 7 3


3 3 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>AB</i> <i>CD</i>


<i>y</i> <i>y</i>


− = − = −


 


⇔ = ⇔ ⇔


− = =


 





<b>Câu 6.</b> <b>[0H1-2]</b> Cho tứ giác <i>MNPQ</i>. Số các véctơ khác 0


có điểm đầu và cuối là đỉnh của tứ giác là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>8. <b>C. 12. </b> <b>D. </b>4


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 7.</b> <b>[0H1-3]</b> Cho tam giác <i>ABC</i> đều có cạnh bằng 2. Độ dài của véctơ <i>u</i>=<i>AB CA</i>−


bằng


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2 3 . <b>C. </b>0. <b>D. </b> 3


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 8.</b> <b>[0H1-2]</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>G</i> là trọng tâm, <i>I</i> là trung điểm <i>BC</i>. Đẳng thức nào đúng?
<b>A. </b><i>GA</i>−2<i>GI</i> =0




. <b>B. </b>3<i>IG</i>+<i>IA</i>=0



. <b>C. </b><i>GA GB</i>+ =2<i>GC</i>. <b>D. </b><i>GB GC</i>+ =2<i>GI</i>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 9.</b> <b>[0H1-1]</b> Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có <b>mệnh đềđảo sai</b>?
<b>A. </b><i>x</i> chia hết cho 6⇒ <i>x</i> chia hết cho 2 và 3


<b>B. T</b>ứ giác <i>ABCD</i> là hình chữ nhật ⇒ <i>A</i> =<i>B</i> =<i>C</i> =90°
<b>C. T</b>ứ giác <i>ABCD</i> là hình bình hành ⇒ <i>AB CD</i>//


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 10.</b> <b>[0H1-1]</b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i>. Đẳng thức nào đúng?


<b>A. </b><i>CA BD</i>+ =2<i>BA</i>. <b>B. </b><i>AC</i>−<i>AD</i>=<i>CD</i>. <b>C. </b><i>AD CD</i>+ =<i>AC</i>. <b>D. </b><i>AB</i>+<i>AD</i>=<i>CA</i>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 11.</b> <b>[0D1-1]</b> Chọn mệnh đề <b>sai.</b>
<b>A. “</b> <sub>:</sub> 2 <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


∀ ∈ℝ > ”. <b>B. “ </b>∃ ∈<i><sub>n</sub></i> ℕ:<i><sub>n</sub></i>2 =<i><sub>n</sub></i>”. <b>C. “</b>∀ ∈<i><sub>n</sub></i> ℕ:<i><sub>n</sub></i>≤2<i><sub>n</sub></i>”. <b>D. “</b>∃ ∈<i><sub>x</sub></i> ℝ:<i><sub>x</sub></i><1”.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A.</b>


Với <i>x</i>=0∈ℝ thì <i><sub>x</sub></i>2 =0 nên “∀ ∈<i>x</i> ℝ:<i>x</i>2 >0” sai.
<b>Câu 12.</b> <b>[0H1-1]</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?



<b>A. T</b>ổng của hai véctơ khác véctơ 0


là một véctơ khác véctơ 0

.


<b>B. Hai véctơ cùng phương với một véctơ khác véctơ </b>0 thì 2 véctơ đó cùng phương với nhau.
<b>C. Hiệu của 2 véctơ có độ dài bằng nhau là véctơ </b>0.


<b>D. Hai véct</b>ơ khơng bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B.</b>


Hai véctơ cùng phương với một véctơ khác véctơ 0 thì giá của chúng song song hoặc trùng
nhau nên hai véctơ này cùng phương với nhau.


<b>Câu 13.</b> <b>[0H1-2]</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho <i>a</i>=3<i>i</i>−4<i>j</i> và <i>b</i>= <i>i</i> − <i>j</i>




. Chọn mệnh đề sai.
<b>A. </b><i>a</i>=

<sub>(</sub>

3; 4−

<sub>)</sub>

. <b>B. </b><i>b</i> =

(

1; 1−

)





. <b>C. </b><i>a</i>−<i>b</i> =

<sub>(</sub>

2; 3−

<sub>)</sub>







. <b>D. </b>2<i>b</i>=

<sub>(</sub>

2 ; 2<i>i</i> − <i>j</i>

<sub>)</sub>





.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D.</b>


Ta có: <i>a</i> =3<i>i</i> −4<i>j</i>⇒<i>a</i>=

(

3; 4−

)

nên A đúng.
<i>b</i> = −<i>i</i> <i>j</i>⇒<i>b</i>=

(

1; 1−

)





nên B đúng.
<i>a</i>−<i>b</i> =

(

2; 3−

)






nên C đúng.
2<i>b</i> =

(

2; 2−

)





nên D sai.



<b>Câu 14.</b> <b>[0D2-2]</b> Cho hàm số <i>y</i>= −<i>x</i>2−2<i>x</i>+1. Chọn câu <b>sai</b>.


<b>A. Đồ</b> thị hàm số có trục đối xứng <i>x</i>= −1. <b>B. Hàm s</b>ố không chẵn, không lẻ.


<b>C. Hàm số tăng trên khoảng </b>

(

−∞ −; 1

)

. <b>D. Đồ thị hàm số nhận </b><i>I</i>

<sub>(</sub>

−1; 4

<sub>)</sub>

làm đỉnh.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D.</b>


Ta có <i>a</i>= −1, <i>b</i>= −2, <i>c</i>=1 nên đồ thị có trục đối xứng là


( )



2


1
2. 1
<i>x</i>= − − = −


− và tọa độ đỉnh của
parabol là <i>I</i>

(

−1; 2

)

.


<b>Câu 15.</b> <b>[0D2-2]</b> Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>2−2<i>x</i>+3. Chọn câu đúng.


<b>A. Hàm s</b>ố nghịch biến trên khoảng

<sub>(</sub>

1;+∞

<sub>)</sub>

. <b>B. Hàm s</b>ố nghịch biến trên khoảng

<sub>(</sub>

−∞;1

<sub>)</sub>

.
<b>C. Hàm số đồng biến trên </b>ℝ. <b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

<sub>(</sub>

−∞;1

<sub>)</sub>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ta có <i>a</i>= >1 0, <i>b</i>= −2, <i>c</i>=3 nên hàm số có đỉnh là <i>I</i>

(

1; 2

)

. Từ đó suy ra hàm số nghịch biến
trên khoảng

<sub>(</sub>

−∞;1

<sub>)</sub>

và đồng biến trên khoảng

<sub>(</sub>

1;+∞

<sub>)</sub>

.



<b>Câu 16.</b> <b>[0D1-2]</b> Tập hợp

{

(

<sub>1</sub>

)(

<sub>2</sub>

)

(

3 <sub>4</sub>

)

<sub>0</sub>

}



<i>A</i>= <i>x</i>∈ℕ <i>x</i>− <i>x</i>+ <i>x</i> + <i>x</i> = có bao nhiêu phần tử?


<b>A. 1. </b> <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D.</b>


Ta có

(

<sub>1</sub>

)(

<sub>2</sub>

)

(

3 <sub>4</sub>

)

<sub>0</sub>

(

<sub>1</sub>

)(

<sub>2</sub>

)

(

2 <sub>4</sub>

)

<sub>0</sub>
<i>x</i>− <i>x</i>+ <i>x</i> + <i>x</i> = ⇔<i>x x</i>− <i>x</i>+ <i>x</i> + =


0 1


1 0 2


2 0 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


= =


 


 



⇔<sub></sub> − = ⇔<sub></sub> = −


 + =  =


 


(do 2 <sub>4 0,</sub>


<i>x</i> + > ∀ ∈<i>x</i> ℝ).


Vì <i>x</i>∈ℕ ⇒<i><sub>x</sub></i>=0; <i>x</i>=1. Vậy <i>A</i>=

{

0;1

}

⇒ tập <i>A</i> có hai phần tử.


<b>Câu 17.</b> <b>[0D2-2]</b> Đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>ax b</i>+ cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ <i>x</i>=3 và đi qua điểm


(

2;4

)



<i>M</i> − . Giá trị <i>a</i>, <i>b</i> là:
<b>A. </b> 4


5


<i>a</i>= − ; 12
5


<i>b</i>= . <b>B. </b> 4


5


<i>a</i>= − ; 12
5



<i>b</i>= − . <b>C. </b> 4
5


<i>a</i>= ; 12


5


<i>b</i>= − . <b>D. </b> 4
5


<i>a</i>= ; 12
5
<i>b</i>= .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A.</b>


Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ <i>x</i>=3⇔3<i>a</i>+<i>b</i>=0.
Đồ thị hàm số đi qua điểm <i>M</i>

(

−2;4

)

⇔ −2<i>a</i>+<i>b</i>=4.


Ta có hệ


4


3 0 <sub>5</sub>


2 4 12


5


<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>


= −

+ =


 




 


− + =


 <sub></sub>


=



.


<b>Câu 18.</b> <b>[0D2-1]</b> Parabol 2 <sub>2</sub>


<i>y</i>= −<i>x</i> + <i>x</i> có đỉnh là



<b>A. </b><i>I</i>

(

1;1

)

. <b>B. </b><i>I</i>

(

−1;1

)

. <b>C. </b><i>I</i>

(

−1; 2

)

. <b>D. </b><i>I</i>

(

2;0

)

.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A.</b>


Tọa độđỉnh

( )

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



2


2


1 <sub>1</sub>


2 2 1 <sub>1;1</sub>


1
2


<i>I</i> <i><sub>I</sub></i>


<i>I</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>


<i>b</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>a</i> <i>I</i>



<i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>




= − = − = <sub></sub> <sub>=</sub>




− ⇔ ⇔


 


=



= − +


.


<b>Câu 19.</b> <b>[0D1-1]</b> Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủđịnh là
<b>A. Có ít nhất một động vật di chuyển. </b> <b>B. Mọi động vật đều đứng n. </b>


<b>C. Có ít nhất một động vật khơng di chuyển. </b> <b>D. Mọi động vật đều không di chuyển. </b>
<b>Lời giải </b>



<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 20.</b> <b>[0D1-1] </b>Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
- Hãy cố gắng học thật tốt!


- Số 20 chia hết cho 6.
- Số 5 là số nguyên tố.
- Số <i>x</i> là số chẵn.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. 1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Có hai mệnh đề là


- Số 20 chia hết cho 6.
- Số 5 là số nguyên tố.
<b>II. TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 3.</b> a) Cho <i>A</i>= −

(

3;0

]

, <i>B</i>= −

[

1;5

)

. Xác định <i>A B</i>\ , Cℝ

(

<i>A</i>∪<i>B</i>

)

.
b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số <i>y</i> <i>x</i><sub>3</sub> 3


<i>x</i> <i>x</i>

=


+ .


c) Tìm <i>a</i>, <i>b</i> để parabol

( )

<i>P</i> :<i>y</i>= <i>x</i>2−2<i>x</i>+5 nhận 1;2 7
5


<i>b</i>


<i>I a</i><sub></sub> − − <sub></sub>


  làm đỉnh.
<b>Lời giải </b>


a) <i>A B</i>\ = − −

(

3; 1

)

.


(

<i>A</i>∪<i>B</i>

) (

= −3;5

)

suy ra C<sub>ℝ</sub>

<sub>(</sub>

<i>A</i>∪<i>B</i>

<sub>) (</sub>

= −∞ −; 3

] [

∪ 5;+∞

<sub>)</sub>

.
b) Tập xác định <i>D</i>=ℝ\ 0

{ }

. Đặt

( )



3
3
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

=
+ .
Dễ thấy <i>x</i>∈<i>D</i> thì − ∈<i>x</i> <i>D</i> (<i>D</i> là tập đối xứng)


(

)



(

)

3

(

)

(

3

)

(

3

)

( )



3 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


− − − −


− = = = − = −


− + +


− + −


Suy ra hàm số đã cho là hàm số lẻ.


c) Parabol

( )

<i>P</i> :<i>y</i>=<i>x</i>2−2<i>x</i>+5 ta có đỉnh <i>I</i>:


(

)


(

)


2
2
1
1;4
2.1


1 2.1 5 4
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>y</i>
 − −
= =





 <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>+ =</sub>


Theo đề bài, ta có:


1 1 2


2


2 7 18


2 7 20


4
5 7
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
− = =
 
=

 
⇔ ⇔

  


− =
= <sub></sub> = −
 
 


. Vậy <i>a</i>=2 và 18
7
<i>b</i>= − .


<b>Bài 4.</b> a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho <i>A</i>

<sub>(</sub>

−1;2

<sub>)</sub>

, <i>B</i>

(

4;0

)

. Tìm điểm <i>C</i> trên trục tung sao cho <i>A</i>,
<i>B</i>, <i>C</i> thẳng hàng.


b) Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>M</i> là trung điểm <i>BC</i>. Hai điểm <i>I</i> , <i>K</i> thỏa mãn: <i>IA IM</i>+ =0




,


2 3 0


<i>CB</i>+ <i>AB</i>+ <i>BK</i> =




. Tìm số <i>m</i> sao cho <i>BI</i> =<i>mBK</i>




.
<b>Lời giải </b>


a) Gọi <i>C</i>

<sub>(</sub>

0;<i>y<sub>C</sub></i>

<sub>)</sub>

là điểm cần tìm.


(

5; 2

)



<i>AB</i>= −


, <i>AC</i> =

(

1;<i>y<sub>C</sub></i>−2

)





.
Để <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> thẳng hàng ta xét tỉ số


2


1 8


2 5 10


5 2 5


<i>C</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>

= ⇔ − = − ⇔ =


− . Vậy



8
0;


5
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>


 .
b) Từ giả thiết <i>IA IM</i>+ =0




suy ra <i>I</i> là trung điểm của <i>AM</i>


2 3 0


<i>CB</i>+ <i>AB</i>+ <i>BK</i> =




(

)



2 0


<i>CB</i> <i>BK</i> <i>AB</i> <i>BK</i>


⇔ + + + =





2 0 2


<i>CK</i> <i>AK</i> <i>CK</i> <i>AK</i>


⇔ + = ⇔ = −




Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>KC</i> ta có 2<i>BH</i> =<i>BK</i>+<i>BC</i>

( )

1




và 2<i>BK</i> =<i>BA BH</i>+

( )

2




<i>A</i>


<i>B</i> <i>M</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I. </b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>




- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An </i>và các trường Chuyên
khác cùng TS.Tr<i>ần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn </i>cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.



<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×