Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD & ĐT ĐĂK NÔNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2016 - 2017 </b>
<b>MƠN: HĨA HỌC 10 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút </b></i>
<b>C}u 1:</b> Nguye n to Y là phi kim thuo c chu kì 3 cu à bà ng tuà n hoà n, Y tà o đượ c hợ p chà t khì vợ i
hiđro và co ng thư c oxit cào nhà t là YO3. Nguye n to Y tà o vợ i kim loà i M cho hợ p chà t co co ng
thư c MY2, trong đo M chie m 46,67% ve kho i lượ ng. M là :
<b>A. </b>Zn ( 65) <b>B. </b>Mg (24) <b>C. </b>Fe ( 56) <b>D. </b>Cu (64)
<b>C}u 2:</b> Nguye n tư cu à nguye n to co khuynh hượ ng <i><b>nhận thêm 2 electron trong cà c phà n ư ng hoà </b></i>
ho c là
<b>A. </b>Cl (Z = 17) <b>B. </b>N (Z = 7) <b>C. </b>O (Z = 8) <b>D. </b>Nà (Z = 11)
<b>C}u 3:</b> Nguye n tà c sà p xe p cà c nguye n to trong bà ng tuà n hoà n nà o sàu đà y là <b>sai</b>?
<b>A. </b>Cà c nguye n to đượ c sà p xe p theo chie u tà ng dà n cu à kho i lượ ng nguye n tư .
<b>B. </b>Cà c nguye n to co cu ng so lợ p electron trong nguye n tư đượ c xe p thà nh 1 hà ng.
<b>C. </b>Cà c nguye n to đượ c sà p xe p theo chie u tà ng dà n cu à đie n tì ch hà t nhà n.
<b>D. </b>Cà c nguye n to co cu ng so electron hoà tri trong nguye n tư đượ c xe p thà nh mo t co t.
<b>C}u 4:</b> Cho n phà t bie u <i><b>đúng: Trong bà ng HTTH, trong mo t nho m A, theo chie u tà ng dà n cu à đie n </b></i>
tì ch hà t nhà n nguye n tư :
<b>A. </b>Nà ng lượ ng ion ho à thư nhà t tà ng theo chie u tà ng cu à bà n kì nh nguye n tư
<b>B. </b>Tì nh kim lồ i tà ng theo chie u tà ng cu à đo à m đie n
<b>C. </b>Đo à m đie n tà ng theo chie u tà ng cu à bà n kì nh nguye n tư
<b>D. </b>Tì nh bàzợ cu à cà c hiđroxit tà ng theo chie u tà ng cu à bà n kì nh nguye n tư
<b>C}u 5:</b> Theo chie u tà ng cu à đie n tì ch hà t nhà n, <b>tính bazơ</b> cu à oxit, hidroxit ư ng vợ i cà c nguye n to
trong nho m IIA là
<b>A. </b>Già m <b>B. </b>Già m ro i tà ng <b>C. </b>Kho ng đo i <b>D. </b>Tà ng
<b>C}u 6:</b> Nguye n tư cu à nguye n to X co to ng so hà t màng đie n trong hà t nhà n là 13. Vi trì cu à X trong
bà ng tuà n hoà n là :
<b>A. </b>Chu kì 3, nho m VIIA <b>B. </b>Chu kì 3, nho m IIIA.
<b>C. </b>Chu kì 3, nho m IIA. <b>D. </b>Chu kì 2, nho m IIIA.
<b>C}u 7:</b> Nho m kim loà i kie m là nho m:
<b>A. </b>VIIIA <b>B. </b>IIA <b>C. </b>VIIA <b>D. </b>IA
<b>C}u 8:</b> Ion M2+<sub> co cà u hì nh e: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vi trì M trong bà ng tuà n hồ n là : </sub>
<b>A. </b>O 18, chu kì 3, nho m VIIIA <b>B. </b>O 16, chu kì 3, nho m VIA
<b>C. </b>O 20, chu kì 4, nho m IIA <b>D. </b>O 18, chu kì 3, nho m VIA
<b>C}u 9:</b> Nguye n to X thuo c chu kì 4, nho m IIIA. Cà u hì nh electron nguye n tư cu à X là :
<b>C}u 10:</b> Ho à tàn hoà n toà n 4,29 gàm hài kim loà i X, Y ợ 2 chu kì lie n tie p và thuo c nho m IA trong
nượ c (dư), thu đượ c 3,024 lì t khì H2 (đktc). Hài kim loà i X, Y là (cho Li = 7, Nà = 23, K = 39, Rb = 85,
Cs = 133)
<b>A. </b>Nà, K. <b>B. </b>Li, Nà. <b>C. </b>Rb, Cs. <b>D. </b>K, Rb.
<b>C}u 11:</b> Nho m A bào go m cà c nguye n to :
<b>A. </b>Nguye n to d và nguye n to f. <b>B. </b>Nguye n to s và nguye n to p
<b>C. </b>Nguye n to p <b>D. </b>Nguye n to s
<b>C}u 12:</b> Nguye n nhà n gà y rà sư bie n đo i t n hồ n tì nh chà t ho à ho c cà c nguye n to ợ dà ng đợn chà t
và hợ p chà t là :
<b>A. </b>Do kho i lượ ng nguye n tư cu à cà c nguye n to tà ng dà n.
<b>B. </b>Do so electron cu à nguye n tư cà c nguye n to tà ng dà n.
<b>C. </b>Do sư bie n đo i tuà n hoà n cà u hì nh electron lợ p ngồ i cu ng cu à nguye n tư cà c nguye n to .
<b>D. </b>Do đie n tì ch hà t nhà n nguye n tư cu à cà c nguye n to tà ng dà n.
<b>C}u 13:</b> Đà i lượ ng đà c trưng cho khà nà ng hu t electron cu à nguye n tư cà c nguye n to khi hì nh thà nh lie n
ke t hoà ho c là ?
<b>A. </b>Tì nh kim lồ i. <b>B. </b>Đie n tì ch hà t nhà n. <b>C. </b>Đo à m đie n <b>D. </b>Tì nh phi kim.
<b>C}u 14:</b> Phà t bie u nà o sàu đà y không đúng
A.Nguye n to co đo à m đie n lợ n nhà t là Xesi
<b>B. </b>Kim loà i mà nh nhà t là Xesi
<b>C. </b>Phi kim mà nh nhà t là Flo
<b>D. </b>Nguye n to co đo à m đie n lợ n nhà t là Flo
<b>C}u 15:</b> Trong bà ng he tho ng tuà n hoà n, cà c nguye n to co tì nh kim lồ i đie n hì nh ợ vi trì
A.Phì à tre n be n phà i. <b>B. </b>Phì à dượ i be n trà i.
<b>C. </b>Phì à tre n be n trà i. <b>D. </b>Phì à dượ i be n phà i.
<b>C}u 16:</b> Phà t bie u nà o sàu đà y <b>sai</b>?
<b>A. </b>Bà ng tuà n hoà n co 8 nho m B và 8 nho m A.
<b>B. </b>Bà ng tuà n hoà n co 7 chu kì , so thư tư cu à chu kì bà ng so phà n lợ p electron trong nguye n tư .
<b>C. </b>Chu kì là dà y cà c nguye n to mà nguye n tư cu à chu ng co cu ng so lợ p electron.
<b>D. </b>Bà ng tuà n hoà n go m cà c o nguye n to , cà c chu kì và cà c nho m.
<b>C}u 17:</b> Chu kì là dà y cà c nguye n to co cu ng
<b>A. </b>So đie n tì ch hà t nhà n. <b>B. </b>So proton.
<b>C. </b>So lợ p electron. <b>D. </b>So electron ho à tri .
<b>C}u 18:</b> Hiđroxit co tì nh bàzợ ye u nhà t trong cà c chà t sàu là : (13Al, 19K, 11Nà, 12Mg)
<b>A. </b>KOH <b>B. </b>Mg(OH)2 <b>C. </b>NàOH <b>D. </b>Al(OH)3
<b>C}u 19:</b> Nguye n tư cu à nguye n to ợ chu ky 4, nho m IA co so hie u nguye n tư là :
<b>C}u 20:</b> Hoà tàn 3,425 gàm Bà và o 46,625 gàm nượ c đượ c dung di ch A, <b>nồng độ % của dung dịch </b>
<b>A l{: </b>
<b>A. </b>8,55% <b>B. </b>17,1% <b>C. </b>4,275% <b>D. </b>11,5%
<b>C}u 21:</b> Nguye n tư cu à nguye n to X co cà u hì nh electron lợ p ngoà i cu ng là ns2<sub>np</sub>4<sub>. Trong hợ p chà t </sub>
khì cu à nguye n to X vợ i hiđro, X chie m 94,12% kho i lượ ng. Phà n trà m kho i lượ ng cu à nguye n to X
trong oxit cào nhà t là
<b>A. </b>40,00%. <b>B. </b>60,00%. <b>C. </b>50,00%. <b>D. </b>27,27%.
<b>C}u 22:</b> Như ng tì nh chà t nà o sàu đà y khơng bie n đo i t n hồ n?
<b>A. </b>So lợ p electron <b>B. </b>So electron lợ p ngồ i cu ng
<b>C. </b>Tì nh kim lồ i, tì nh phi kim <b>D. </b>Ho à tri cào nhà t vợ i oxi
<b>C}u 23:</b> Cà u hì nh electron cu à nguye n tư X: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. Hợ p chà t vợ i hiđro và oxit cào nhà t co </sub>
dà ng
<b>A. </b>H3X, X2O5. <b>B. </b>HX, X2O7. <b>C. </b>H2X, XO3. <b>D. </b>XH4, XO2.
<b>C}u 24:</b> Cà c nguye n to thuo c cu ng mo t nho m A co tì nh chà t ho à ho c tượng tư nhàu, vì vo nguye n tư
cu à cà c nguye n to nho m A co
<b>A. </b>Cu ng so electron s hày p <b>B. </b>So electron lợ p ngoà i cu ng như nhàu
<b>C. </b>So lợ p electron như nhàu <b>D. </b>So electron như nhàu
<b>C}u 25:</b> So nguye n to trong chu kì 1 và 2 là n lượ t là :
<b>A. </b>8 và 18. <b>B. </b>18 và 8. <b>C. </b>2 và 8. <b>D. </b>8 và 8.
<b>C}u 26:</b> Trong bà ng tuà n hoà n cà c nguye n to ho à ho c, so chu kì nho và so chu kì lợ n là n lượ t là :
<b>A. </b>4 và 3. <b>B. </b>3 và 4. <b>C. </b>4 và 4. <b>D. </b>3 và 3.
<b>C}u 27:</b> Mo t nguye n tư cu à nguye n to X co to ng so hà t proton, electron và nợtron là 52 và co so kho i
là 35. So hie u nguye n tư cu à nguye n to X là
<b>A. </b>18 <b>B. </b>17 <b>C. </b>23 <b>D. </b>15
<b>C}u 28:</b> Cho cà u hì nh electron cu à nguye n to sàu:
X1: 1s22s22p6 X2: 1s22s22p5 X3: 1s22s22p63s23p5 X4: 1s22s22p1
Như ng nguye n to thuo c cu ng mo t chu ky là :
<b>A. </b>X1, X4 <b>B. </b>X2, X3 <b>C. </b>X1, X2 <b>D. </b>X1, X2, X4
<b>C}u 29:</b> Hài nguye n to A và B đư ng ke tie p nhàu trong cu ng mo t chu kì co to ng so proton trong hà t
nhà n hài nguye n to là 25. Vi trì cu à A và B trong bà ng tuà n hoà n cà c nguye n to ho à ho c là :
<b>A. </b>Chu kì 3, cà c nho m IA và IIA <b>B. </b>Chu kì 2, cà c nho m IIA và IIIA
<b>C. </b>Chu kì 2, cà c nho m IVA và VA <b>D. </b>Chu kì 3, cà c nho m IIA và IIIA
<b>C}u 30:</b> Trong 1 chu kì , bà n kì nh nguye n tư cà c nguye n to :
A.Tà ng theo chie u tà ng cu à đie n tì ch hà t nhà n.
<b>B. </b>Già m theo chie u tà ng cu à đie n tì ch hà t nhà n.
<b>C. </b>Tà ng theo chie u tà ng cu à tì nh phi kim.
<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM </b>
<b>1.C </b> <b>2.C </b> <b>3.A </b> <b>4.D </b> <b>5.D </b> <b>6.B </b> <b>7.D </b> <b>8.C </b> <b>9.D </b> <b>10.B </b>
<b>11.B </b> <b>12.C </b> <b>13.C </b> <b>14.A </b> <b>15.B </b> <b>16.B </b> <b>17.C </b> <b>18.D </b> <b>19.A </b> <b>20.A </b>
<b>SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI </b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN </b>
<b>LƯƠNG THẾ VINH </b>
<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>
<b>MƠN: HĨA HỌC – LỚP 10 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút</b></i>
<b>C}u 1:</b> Ion A3+<sub> co phà n lợ p electron ngoà i cu ng là 3d</sub>2<sub>. Cà u hì nh electron cu à nguye n tư A là </sub>
A. [Ar]3d5<sub> </sub> <sub>B. [Ar]3d</sub>3<sub>4s</sub>2<sub> </sub> <sub>C. [Ar]3d</sub>4<sub>4s</sub>2<sub> </sub> <sub>D. [Ar]4s</sub>2<sub>3d</sub>3<sub> </sub>
<b>C}u 2: </b>To ng so cà c hà t proton, nợtron và electron trong nguye n tư cu à nguye n to X là 82, bie t so hà t
nợtron lợ n hợn so hà t proton là 4. Nguye n to X thuo c loà i
A. Nguye n to s. B. Nguye n to d. C. Nguye n to p. D. Nguye n to f.
<b>C}u 3:</b> Cho cà c phà t bie u sàu:
(1) Bà ng tuà n hoà n co 16 co t go m: 8 nho m A và 8 nho m B.
(2) Chu kì là dà y cà c nguye n to mà nguye n tư cu à chu ng co cu ng so lợ p electron, đượ c sà p xe p theo
chie u kho i lượ ng nguye n tư tà ng dà n.
(3) Chu kì thượ ng bà t đà u là mo t kim loà i kie m, ke t thu c là mo t khì hie m (trư chu kì 1 và chu kì 7
chưà hồ n thà nh).
(4) Cà c nguye n to thuo c cu ng mo t nho m A co tì nh chà t ho à ho c tượng tư nhàu, vì vo nguye n tư cu à
cà c nguye n to nho m A co so electron như nhàu.
(5) Cà c nguye n to co so electron ho à tri trong nguye n tư như nhàu đượ c xe p thà nh mo t nho m. So
phà t bie u sài là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
<b>C}u 4:</b> To ng so hà t proton, nợtron, electron trong ion X3-<sub> là 53. Tì so giư à nợtron và electron trong </sub>
ion tre n là 18 : 19. So kho i cu à X là
A. 36. B. 35. C. 37. D. 34.
<b>C}u 5:</b> Clo co 2 đo ng vi (35<sub>Cl; </sub>37<sub>Cl) và oxi co 3 đo ng vi (</sub>16<sub>O; </sub>17<sub>O; </sub>18<sub>O) thì so phà n tư Cl</sub><sub>2</sub><sub>O to i đà đượ c </sub>
A. 3. B. 6. C. 12. D. 9.
<b>C}u 6:</b> Trong phà n tư M2X co to ng so hà t cợ bà n (p, n, e) là 164; so hà t kho ng màng đie n là 56. So
kho i cu à nguye n tư M lợ n hợn so kho i cu à nguye n tư X là 7. To ng so hà t trong nguye n tư M nhie u
hợn trong X là 10. To ng so electron tre n cà c phà n lợ p p cu à nguye n tư X là
A. 8 B. 12 C. 6. D. 10
<b>C}u 7:</b> Ho à tàn hoà n toà n 11,7 gàm mo t kim loà i nho m IA và o 50 gàm nượ c thu đượ c dung di ch X và
3,36 lì t khì (đktc). No ng đo phà n trà m cu à dung di ch X là
A. 27,45%. B. 27,36%. C. 27,23%. D. 27,22%.
<b>C}u 8:</b> Nguye n tư X co phà n lợ p ngoà i cu ng là 3p4<sub>. Phà t bie u sài khi no i ve X là : </sub>
A. Hà t nhà n nguye n tư X co 16 proton.
B. Trong bà ng tuà n hoà n X thuo c chu kì 3.
C. Trong bà ng tuà n hoà n X thuo c nho m IVA.
D. Lợ p ngoà i cu ng cu à nguye n tư X co 6e.
<b>C}u 10:</b> Nguye n tư cu à nguye n to R co kì hie u sàu 3919R. Và y R co đà c đie m:
A. R là mo t nguye n to mợ đà u chu kì 3.
B. R thuo c chu kì 4, nho m IA, co 19 nợtron trong hà t nhà n.
C. R là mo t kim loà i kie m.
D. R co to ng so electron tre n lợ p L và lợ p N là 8.
<b>C}u 11:</b> Nguye n tư cu à nguye n to X co to ng electron tre n lợ p M là 13. So nguye n to X tho à mà n đie u
kie n tre n là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
<b>C}u 12:</b> Cho cà c phà t bie u sàu:
(1) Nguye n tư cu à nguye n to kim loà i co phà n lợ p ngoà i cu ng là ns1<sub> hoà c ns</sub>2<sub> </sub>
(2) Nguye n tư cu à nguye n to phi kim đe u co electron cuo i cu ng thuo c phà n lợ p p
(3) Nguye n tư cu à nguye n to khì hie m đe u co lợ p electron ngoà i cu ng là ns2<sub>np</sub>6<sub> </sub>
(4) Nguye n tư co lợ p electron ngoà i cu ng là 4s2<sub> thì co so hie u nguye n tư là 20. So phà t bie u luo n </sub>
đu ng là
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
<b>C}u 13:</b> Nguye n tư cu à nguye n to X co to ng so electron tre n cà c phà n lợ p s là 5e. Vi trì cu à nguye n to
X trong bà ng tuà n hoà n là
A. Chu kì 3, nho m IA.
B. Chu kì 4, nho m IIIA.
C. Chu kì 5, nho m IIA.
D. Chu kì 3, nho m IVA.
<b>C}u 14:</b> Nitợ trong tư nhie n là ho n hợ p cu à 2 đo ng vi : 147N (99,63%) và 157N (0,37%). Nguye n tư
kho i trung bì nh cu à nitợ là
A. 14,00. B. 14,01. C. 14,05. D. 14,02.
<b>C}u 15:</b> Nguye n tư cu à nguye n to X co to ng so electron tre n cà c phà n lợ p p là 8. Nguye n tư cu à
A. Si (Z = 14) và Ar (Z = 18)
B. Si (Z = 14) và Mg (Z = 12)
C. Mg (Z = 12) và Ne (Z = 10)
D. Si (Z = 14) và S (Z = 16)
<b>C}u 16:</b> Ion X3+<sub> và ion Y</sub>2-<sub> đe u co cà u hì nh electron ợ phà n lợ p ngoà i cu ng là 2p</sub>6<sub>. Vi trì cu à X và Y </sub>
trong bà ng tuà n hoà n là
A. X ợ o 13, chu kì 3, nho m IIIA và Y ợ o 8, chu kì 2, nho m VIA.
B. X ợ o 7, chu kì 2, nho m IIIA và Y ợ o 12, chu kì 3, nho m VIIIA.
C. X ợ o 13, chu kì 3, nho m IIIA và Y ợ o 8, chu kì 2, nho m IVA.
D. X ợ o 7, chu kì 2, nho m VA và Y ợ o 12, chu kì 3, nho m IIA.
<b>C}u 17:</b> Nguye n to R thuo c chu kì 3, nho m VIIA cu à bà ng tuà n hoà n cà c nguye n to ho à ho c. So
electron ợ phà n mư c nà ng lượ ng cào nhà t cu à R là
<b>C}u 18:</b> Cho 1,67 gàm ho n hợ p go m hài kim loà i ợ 2 chu ky lie n tie p thuo c nho m IIA tà c du ng he t
vợ i dung di ch HCl (dư), thoà t rà 0,672 lì t khì H2 (ợ đktc). Phà n trà m kho i lượ ng kim loà i co kho i
lượ ng mol nho nhà t trong ho n hợ p tre n là (cho Be = 9, Mg = 24, Cà = 40, Sr = 87, Bà = 137)
A. 76,05%. B. 52,10%. C. 47,90%. D. 23,95%.
<b>C}u 19:</b> Nguye n to gàli (Gà) co hài đo ng vi . Đo ng vi I co so hà t màng đie n là 62 và co so hà t kho ng
màng đie n chie m 38% to ng so hà t (p, n, e). So nợtron cu à đo ng vi II nhie u hợn so nợtron cu à đo ng
vi I là 2 hà t. Kho i lượ ng nguye n tư trung bì nh cu à Gà là 69,8u. Thà nh phà n % so nguye n tư cu à đo ng
vi I và II là n lượ t là
A. 40% và 60%. B. 30% và 70%. C. 60% và 40%. D. 70% và 30%.
<b>C}u 20:</b> Cho cà c phà t bie u sàu:
(1) Nguye n tư nà o cu ng đượ c cà u thà nh tư cà c hà t cợ bà n là proton, nợtron và electron.
(2) Trong nguye n tư , so proton trong hà t nhà n bà ng so electron ngoà i lợ p vo và bà ng đie n tì ch hà t
nhà n.
(3) Nguye n tư kho i coi như bà ng so kho i (khi kho ng cà n đo chì nh xà c cào).
(4) Chì co hà t nhà n nguye n tư oxi mợ i co 8 proton.
(5) Chì co hà t nhà n nguye n tư O 16 8 mợ i co tì le giư à so proton và so nợtron là 1 : 1. So phà t bie u
luo n đu ng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
<b>C}u 21:</b> Cà u hì nh electron cu à nguye n tư nguye n to X là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. So hie u nguye n tư cu à X là </sub>
A. 13. B. 12. C. 11. D. 14.
<b>C}u 22:</b> Nguye n to X thuo c chu kì 4, nho m VIIA. Và y to ng so electron tre n lợ p M cu à X là
A. 8. B. 18. C. 7. D. 10.
<b>C}u 23:</b> Phà n tư X2Y co to ng so electron là 23. Bie t nguye n to X và nguye n to Y ợ hài nho m A ke tie p
trong cu ng mo t chu kì . Nhà n xe t nà o sàu đà y kho ng đu ng:
A. X và Y đe u là nguye n to p.
B. Phà n tư X2Y co te n go i là Đinitợ oxit.
C. Đie n tì ch hà t nhà n nguye n tư X là 128,16. 10-20<sub> (C). </sub>
D. Y co 5 electron ho à tri .
<b>C}u 24:</b> Ở đie u kie n thượ ng, kim loà i X co cà u tru c mà ng là p phượng tà m kho i trong đo the tì ch cu à
cà c khe tro ng chì chie m 32% the tì ch tinh the . Kho i lượ ng rie ng cu à X bà ng 7,2 g/cm3<sub>, bà n kì nh </sub>
nguye n tư X là 0,1249 nm. Già thie t trong tinh the cà c nguye n tư X co dà ng hì nh cà u. Bie t so
Avogàđro = 6,022.1023<sub>. X là </sub>
A. Cr. B. Fe. C. Au. D. Cu.
<b>C}u 25:</b> X và Y là hài nguye n to thuo c cu ng nho m A, ợ 2 chu kì ke tie p nhàu. To ng so proton trong
hài hà t nhà n cu à hài nguye n tư là 22. So hie u nguye n tư cu à X và Y là n lượ t là
A. 15 và 7. B. 10 và 12. C. 13 và 9. D. 6 và 16.
<b>C}u 26:</b> Oxi co cà c đo ng vi : 168O (99,757%), 178O (0,039%), 188O (0,204%). Khi co 612 nguye n tư
188O thì co
<b>C}u 27:</b> Ho à tàn he t 12,34 gàm ho n hợ p kim loà i X go m 2 kim loà i thuo c nho m IA và IIA tà c du ng
vợ i lượ ng dư dung di ch H2SO4 loà ng thu đượ c 4,48 lì t H2 (đktc) và m gàm ho n hợ p muo i. Già tri cu à
m là
A. 30,50. B. 45,00. C. 31,54. D. 28,14.
<b>C}u 28:</b> Cho cà c nguye n tư co so hie u tượng ư ng: X (Z = 11), Y (Z = 4), T (Z = 24), A (Z = 2), R (Z =
16), Q (Z = 5). So cà c nguye n tư kim loà i là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
<b>C}u 29:</b> So nguye n to trong chu kì 3 và chu kì 5 là n lượ t là
A. 18 và 8. B. 8 và 32. C. 8 và 18. D. 8 và 8.
<b>C}u 30:</b> Trong tư nhie n Br co 2 đo ng vi là 79<sub>Br và </sub>81<sub>Br. Nguye n tư kho i trung bì nh cu à Br là 79,91. </sub>
Phà n trà m ve kho i lượ ng 79<sub>Br co trong HbrO</sub><sub>3</sub><sub> là (cho H = 1; O = 16) </sub>
A. 33,4%. B. 33,8%. C. 38,3%. D. 34,3%.
<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM </b>
<b>1.B </b> <b>2.B </b> <b>3.D </b> <b>4.D </b> <b>5.D </b> <b>6.D </b> <b>7.B </b> <b>8.C </b> <b>9.B </b> <b>10.C </b>
<b>11.D </b> <b>12.C </b> <b>13.A </b> <b>14.A </b> <b>15.B </b> <b>16.A </b> <b>17.C </b> <b>18.C </b> <b>19.C </b> <b>20.D </b>
<b>SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK </b>
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>BUÔN MA THUỘT </b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 - 2017 </b>
<b>MƠN: HĨA HỌC - LỚP 10 </b>
<b>(Thời gian 45 phút, khơng kể thời gian giao đề) </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b>C}u 1:</b> Nguye n tư cu à nguye n to R co cà u hì nh electron 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub>, co ng thư c hợ p chà t khì vợ i hiđro và </sub>
co ng thư c oxit cào nhà t đe u đu ng ợ cà p co ng thư c nà o sàu đà y?
<b>A. </b>RH2, RO <b>B. </b>RH5, R2O3 <b>C. </b>RH3, R2O5 <b>D. </b>RH4, RO2
<b>C}u 2:</b> Me nh đe nà o dượ i đà y <i><b>không đu ng? Trong mo t chu ky theo chie u tà ng dà n cu à đie n tì ch hà t </b></i>
nhà n thì :
<b>A. </b>Ho à tri trong hợ p chà t khì vợ i Hidro già m dà n,tì nh kim lồ i già m.
<b>B. </b>Bà n kì nh nguye n tư già m dà n, tì nh phi kim tà ng dà n.
<b>C. </b>Ho à tri cào nhà t vợ i oxi tà ng dà n, đo à m đie n tà ng dà n.
<b>D. </b>Tì nh bàz cu à hidroxit tà ng dà n, bà n kì nh nguye n tư già m dà n.
<b>C}u 3:</b> Ho à tàn hoà n toà n 8,37gàm hài kim loà i X, Y ợ 2 chu kì lie n tie p và thuo c nho m IA trong nượ c
(dư), thu đượ c 3,024 lì t khì H2 (đktc). Hài kim loà i X, Y là (cho Li = 7, Nà = 23, K = 39, Rb = 85, Cs =
133)
<b>A. </b>Li, Nà. <b>B. </b>K, Rb. <b>C. </b>Rb, Cs. <b>D. </b>Nà, K.
<b>C}u 4:</b> Chì rà me nh đe sai: Tì nh phi kim cu à nguye n to cà ng mà nh thì
<b>A. </b>Tì nh kim loà i cà ng ye u. <b>B. </b>Khà nà ng thu electron cà ng lợ n.
<b>C. </b>Bà n kì nh nguye n tư cà ng lợ n. <b>D. </b>Đo à m đie n cà ng lợ n.
<b>C}u 5:</b> Hài nguye n to X, Y thuo c cu ng mo t nho m A và hài chu kì lie n tie p co to ng đie n tì ch hà t nhà n
là 22. Vi trì cu à X, Y trong bà ng tuà n hoà n là : (Bie t ZX < ZY)
<b>A. </b>X thuo c chu ky 3, nho m IVA. Y thuo cchu ky 4, nho m IVA
<b>B. </b>X thuo c chu ky 3, nho m VIA. Y thuo cchu ky 4, nho m VIA
<b>C. </b>X thuo c chu ky 2, nho m IIIA. Y thuo cchu ky 3, nho m IIIA
<b>D. </b>X thuo c chu ky 2, nho m VA. Y thuo cchu ky 3, nho m VA
<b>C}u 6:</b> Hiđroxit nà o co tì nh bàz ye u nhà t: (Cho 13Al, 19K, 11Nà, 12Mg)
<b>A. </b>Al(OH)3 <b>B. </b>KOH <b>C. </b>NàOH <b>D. </b>Mg(OH)2
<b>C}u 7:</b> Đà i lượ ng đà c trưng cho khà nà ng hu t electron cu à nguye n tư cà c nguye n to khi hì nh thà nh
lie n ke t hồ ho c là :
<b>A. </b>Tì nh phi kim. <b>B. </b>Đie n tì ch hà t nhà n. <b>C. </b>Đo à m đie n. <b>D. </b>Tì nh kim lồ i.
<b>C}u 8:</b> X, Y là 2 nguye n to lie n tie p nhàu trong 1 nho m A và co to ng so đie n tì ch hà t nhà n là 32 (ZX <
ZY). So hie u nguye n tư cu à X, Y là n lượ t là :
<b>C}u 9:</b> Mo t nguye n to X thuo c chu kì 2, nho m VIIA trong bà ng tuà n hoà n. Phà t bie u nà o sàu đà y không
đu ng?
<b>A. </b>Phà n lợ p ngoà i cu ng cu à X co 5 electron.
<b>B. </b>X co 2 lợ p electron.
<b>C. </b>X là nguye n to co đo à m đie n lợ n nhà t.
<b>D. </b>Co ng thư c oxit cào nhà t cu à X là X2O7.
<b>C}u 10:</b> Nguye n to X thuo c nho m VIA. Nguye n tư cu à no co to ng so hà t proton, nợtron, electron là
48. Cà u hì nh electron cu à nguye n tư X là :
<b>A. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <b><sub>B. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1 <b><sub>C. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4 <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6
<b>C}u 11: </b>Nguye n tư cu à nguye n to X co cà u hì nh electron lợ p ngồ i cu ng là ns2<sub>np</sub>4<sub>. Trong hợ p chà t khì cu à </sub>
nguye n to X vợ i hiđro , X chie m 94,12% kho i lượ ng. Phà n trà m kho i lượ ng cu à nguye n to X trong oxit cào
nhà t là :
<b>A. </b>27,27%. <b>B. </b>40,0%. <b>C. </b>60,0%. <b>D. </b>50,0%.
<b>C}u 12:</b> Khi xe p cà c nguye n to hoà ho c theo chie u tà ng dà n cu à đie n tì ch hà t nhà n. Tì nh chà t nà o
sàu đà y không bie n đo i t n hồ n?
<b>A. </b>Bà n kì nh nguye n tư . <b>B. </b>So kho i.
<b>C. </b>So electron ngoà i cu ng. <b>D. </b>Đo à m đie n.
<b>C}u 13:</b> Hài nguye n to X, Y thuo c cu ng mo t chu kì trong bà ng tuà n hoà n co to ng so đie n tì ch hà t
nhà n = 51. Bie t X thuo c nho m IIA, Y thuo c nho m IIIA và (ZX < ZY). Phà t bie u nà o sàu đà y <b>đúng</b>?
<b>A. </b>Nguye n tư X co 25 proton <b>B. </b>Đie n tì ch hà t nhà n cu à X là 20.
<b>C. </b>Nguye n tư Y co 26 electron. <b>D. </b>X và Y đe u là nguye n to <b>s</b>.
<b>C}u 14:</b> Mo t nguye n to ho à ho c X ợ chu kì III, nho m VA. Cà u hì nh electron cu à nguye n tư X là :
<b>A. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub>. </sub>
<b>C}u 15:</b> Dà y cà c nguye n to sà p xe p theo chie u tà ng dà n tì nh tì nh phi kim tư trà i sàng phà i là :
<b>A. </b>P, N, F, O <b>B. </b>P, N, O, F <b>C. </b>N, P, O, F <b>D. </b>N, P, F, O
<b>C}u 16:</b> Ion R<b>+</b><sub> co cà u hì nh electron phà n lợ p ngoà i cu ng là 3p</sub>6<sub>. Vi trì cu à R trong bà ng tuà n hoà n là : </sub>
<b>A. </b>Chu kì 4, nho m IA <b>B. </b>Chu kì 4, nho m IIA
<b>C. </b>Chu kì 3, nho m VIIIA <b>D. </b>Chu kì 3, nho m VIA
<b>C}u 17:</b> Trong mo t nho m A(trư nho m VIIIA) theo chie u tà ng cu à đie n tì ch hà t nhà n thì : (cho n me nh đe
<i><b>đúng) </b></i>
<b>A. </b>Đo à m đie n già m, tì nh phi kim tà ng.
<b>B. </b>Tì nh kim lồ i tà ng, bà n kì nh nguye n tư già m.
<b>C. </b>Tì nh phi kim già m, bà n kì nh nguye n tư tà ng.
<b>D. </b>Tì nh kim lồ i tà ng, đo à m đie n tà ng.
<b>C}u 18:</b> Nguye n nhà n cu à sư bie n đo i tuà n hoà n tì nh chà t cu à cà c nguye n to là do sư bie n đo i tuà n
hoà n cu à:
<b>A. </b>Cà u hì nh electron lợ p ngồ i cu ng cu à nguye n tư .
<b>C. </b>Cà u tru c lợ p vo electron cu à nguye n tư .
<b>D. </b>So hie u nguye n tư .
<b>C}u 19:</b> Dà y nguye n to nà o co cà c so hie u nguye n tư sàu đà y chì go m cà c nguye n to p?
<b>A. </b>7, 12, 15. <b>B. </b>6, 13, 17. <b>C. </b>16, 17, 19. <b>D. </b>11, 14, 32.
<b>C}u 20:</b> Nho m A bào go m cà c nguye n to :
<b>A. </b>Nguye n to s và nguye n to p <b>B. </b>Nguye n to p
<b>C. </b>Nguye n to d và nguye n to f. <b>D. </b>Nguye n to s
<b>C}u 21:</b> Mo t nguye n to X thuo c chu kì 4, nho m VA trong bà ng tuà n hoà n. Phà t bie u <b>đúng </b>ve X là :
<b>A. </b>X co 3 electron ợ lợ p ngoà i cu ng. <b>B. </b>X là mo t kim loà i.
<b>C. </b>Nguye n tư cu à nguye n to đo co 23 electron. <b>D. </b>X là phi kim
<b>C}u 22:</b> Nguye n to X là phi kim co hoà tri cào nhà t vợ i oxi là x. Hoà tri trong hợ p chà t khì vợ i hidro
là y. Quàn he giư à x và y là :
<b>A. </b>x ≤ y. <b>B. </b>x = y. <b>C. </b>x + y = 8. <b>D. </b>x - y = 8.
<b>C}u 23:</b> Nguye n tư cu à nguye n to X co electron ợ mư c nà ng lượ ng cào nhà t là 3p. Y là nguye n to
nho m A, co to ng so electron thuo c cà c phà n lợ p s bà ng 7. Nguye n tư X và Y co so electron hợn ke m
nhàu là 2. Hài nguye n to X, Y là n lượ t là :
<b>A. </b>Phi kim và khì hie m <b>B. </b>Khì hie m và kim lồ i
<b>C. </b>Kim loà i và kim loà i <b>D. </b>Phi kim và kim loà i
<b>C}u 24:</b> Hài nguye n tư X, Y co phà n lợ p electron ngoà i cu ng là n lượ t là 2s<b>x</b><sub> và 3p</sub><b>y</b><sub>. To ng so electron </sub>
cu à hài phà n lợ p nà y là 7 và hie u so electron cu à chu ng là 3. So đie n tì ch hà t nhà n cu à A, B là n lượ t
là :
<b>A. </b>5 và 10 <b>B. </b>4 và 17 <b>C. </b>6 và 11 <b>D. </b>17 và 4
<b>C}u 25:</b> Mo t nguye n to X thuo c chu kì 3, nho m VIA trong bà ng tuà n hoà n. Phà t bie u <b>sai</b> ve nguye n to X
là :
<b>A. </b>Nguye n tư X co 16 proton. <b>B. </b>X là nguye n to phi kim.
<b>C. </b>X co 4 electron ợ lợ p ngoà i cu ng. <b>D. </b>X là nguye n to p.
<b>C}u 26:</b> Cho 27,4 gàm kim loà i R ho à tri 2 tà c du ng he t vợ i nượ c thu đượ c 200 gàm dung di ch X co
no ng đo 17,1% và khì H2 bày rà. Kim lồ i R là : (cho Mg = 24, Cà = 40, Nà = 23, Bà = 137)
<b>A. </b>Nà. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Cà <b>D. </b>Bà
<b>C}u 27:</b> Nguye n tư cu à nguye n to Y co cà u hì nh electron lợ p ngồ i cu ng là 3s2<sub>3p</sub>4<sub>. Vi trì cu à Y trong </sub>
bà ng tuà n hoà n là :
<b>A. </b>Chu ky 4, nho m IIIA <b>B. </b>Chu ky 3, nho m VIA
<b>C. </b>Chu ky 3, nho m IVA <b>D. </b>Chu ky 3, nho m VIB
<b>C}u 28:</b> Oxit cào nhà t cu à mo t nguye n to co co ng thư c XO2. Hợ p chà t khì cu à X vợ i hiđro co chư à
75% X ve kho i lượ ng. Te n cu à X là (cho C = 12, N = 14, Si = 28, P = 31)
<b>A. </b>Photpho. <b>B. </b>Nitợ. <b>C. </b>Càcbon. <b>D. </b>Silic.
<b>C}u 29:</b> Cho cà c nguye n to : <sub>13</sub><i>X</i>;<sub>19</sub><i>Y</i> ;<sub>12</sub><i>R</i>;<sub>11</sub><i>T</i>. Tì nh kim lồ i cu à cà c nguye n to <i><b>tăng dà n theo thư tư </b></i>
nà o sàu:
<b>C}u 30:</b> So hie u nguye n tư cu à cà c nguye n to X, Y, Z, T là n lượ t là 6, 7, 21, 20. Nhà n xe t nà o sàu đà y
<i><b>sai? </b></i>
<b>A. </b>Z và T thuo c nho m IIA <b>B. </b>X thuo c nho m IVA.
<b>C. </b>Y thuo c nho m VA. <b>D. </b>Z, T thuo c chu ky 4.
<b>C}u 31:</b> Xe t vi trì tượng đo i trong bà ng tuà n hoà n cu à cà c nguye n to X, Y, Z, T.
Tì nh phi kim tà ng theo thư tư nà o sàu đà y?
<b>A. </b>X < Z < Y < T. <b>B. </b>Y < Z < X < T. <b>C. </b>Z < X < Y < T. <b>D. </b>T < Y < Z < X.
<b>C}u 32:</b> Bà n kì nh nguye n tư cà c nguye n to 3Li, 8O, 9F, 11Nà đượ c xe p theo thư tư tà ng dà n tư trà i sàng
phà i là :
<b>A. </b>Li, Nà, O, F <b>B. </b>F, O, Li. Nà <b>C. </b>F, Li, O, Nà <b>D. </b>F, Nà, O, Li
---- HẾT ---
<i>Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn </i>
<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM </b>
<b>1.C </b> <b>2.D </b> <b>3.D </b> <b>4.C </b> <b>5.D </b> <b>6.A </b> <b>7.C </b> <b>8.D </b> <b>9.D </b> <b>10.A </b>
<b>11.B </b> <b>12.B </b> <b>13.B </b> <b>14.A </b> <b>15.B </b> <b>16.A </b> <b>17.C </b> <b>18.A </b> <b>19.B </b> <b>20.A </b>
<b>21.D </b> <b>22.C </b> <b>23.D </b> <b>24.B </b> <b>25.C </b> <b>26.D </b> <b>27.B </b> <b>28.C </b> <b>29.C </b> <b>30.A </b>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm t</b>ừ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luy<b>ện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ng</b>ữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>