Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng Tiết 38-HH7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.71 KB, 3 trang )

Tuần: 21 Tiết: 38 Ngày soạn: 11/01/2011
Lớp dạy: 7A3+7A4 Ngày dạy: 12-13/01/2011
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố định lí Pytago và định lí Pytago đảo.
2. Kĩ năng: Vân dụng định lí Pytago để tính độ dài một cạnh của tam giác
vuôngvà vận dụng định lí Pytago đảo để nhận biết một tam giác vuông.
3. Thái độ: Hiểu và vận dụng kiến thức học trong bài và thực tế.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, một sợi dây thắt nút thành 12 đoạn bằng nhau. Thước thẳng, êke,
compa.
HS: Học và làm bài ở nhà. Đọc mục có thể em chưa biết. Thước thẳng,êke, compa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: - Phát biểu định lí Pytago. Vẽ hình và viết hệ thức minh họa.
- Chữa bài tập 55/131 SGK
HS2: - Phát biểu định lí Pytago đảo.Vẽ hình và viết hệ thức minh họa.
- Chữa bài tập 56 (a,c) /131 SGK
3. Bài mới:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
GV:Đưa bảng phụ ghi
đề bài 57/131 SGK
H:
V
ABC có góc nào
vuông.
Bài 86/108 SBT:
Tính đường chéo của
một mặt bàn hình chữ


nhật có chiều dài 10dm,
chiều rộng5dm.
H: Nêu cách tính đường
chéo của mặt bàn hình
chữ nhật?
Bài 87/108 SBT:
GV: Đưa bảng phụ ghi
đề bài
GV: Yêu cầu một HS
lên bảng vẽ hình vàg hi
GT, KL
HS: Trong ba cạnh,
cạnh AC = 17 là
cạnh lớn nhất. Vậy
V
ABC có
µ
0
90B
=
.
HS: Vẽ hình
- HS nêu cách tính
- HS cả lớp vẽ hình
vào vở
- Một HS lrên bảng
vẽ hình, ghi GT,
KL.
Bài 57/131 SGK:
Lời giải của bạn Tâm là sai. Ta phải so

sánh bình phương cảu cạnh lớn nhấtvới
tổng bình phương hai cạnh còn lại.
2 2
2
2 2 2
8 15 64 225 289
17 289
8 15 17
+ = + =
=
⇒ + =
Vậy
V
ABC là tam giác vuông.
Bài 86/108 SBT:
Tam giác vuông ABD có :
BD
2
= AB
2
+ AD
2
(đ/l Pytago)
BD
2
= 5
2
+ 10
2
= 125


BD =
125 11,2dm≈
Bài 87/108 SBT:
Tập giáo án Hình học 7 Người soạn: Trang 1
4
1
C
B
A
10
5
D
C
B
A
Tuần: 21 Tiết: 38 Ngày soạn: 11/01/2011
Lớp dạy: 7A3+7A4 Ngày dạy: 12-13/01/2011
H: Nêu cách tính độ dài
AB?
Bài 88/108 SBT:
Tính độ dài các cạnh
góc vuông của một tam
giác vuông cân có cạnh
huyền bằng:
a) 2cm
) 2b
cm
GV: Gợi ý:Gọi độ dài
cạnh góc vuôngcủa tam

giác vuông cânlà x
(cm), độ dài cạnh huyền
là acm.
H: Theo định lí Pytago
ta có đẳng thức nào?
Bài 58/132 SGK:
GV: Yêu cầu HS hoạt
động nhóm
(Đưa bảng phụ ghi đề
bài)
GV: Nhận xét việc hoạt
đông của các nhóm và
bài làm
HS: x
2
+ x
2
= a
2
- HS hoạt động
nhóm
Đại diện một nhóm
trình bày lời giải.
HS lớp nhận xét,
góp ý.
GT
AC

BD tại
O

OA = OC
OB = OD
AC = 12cm
BD = 16cm
KL
Tính AB,
BC, CD, DA
V
V
AOB có:
AB
2
= AO
2
+ OB
2
(đ/l Pytago)
AO = OC +
12
6
2 2
AC
cm= =
8
2
BD
OB OD cm= = =

AB
2

= 6
2
+ 8
2
= 100

AB = 10 cm
Tính tương tự, ta có:
BC = CD = DA = AB = 10cm
Bài 88/108 SBT:
Theo định lí Pytago ta có
x
2
+ x
2
= a
2
2x
2
= a
2
a) 2x
2
= 2
2


x
2
= 2


x =
2
(cm)
b) 2x
2
=
( )
2
2


2x
2
= 2

x
2
= 1

x = 1 (cm)
Bài 58/132 SGK:
Gọi đường chéo của tủ là d.
Ta có: d
2
= 20
2
+ 4
2
(đ/l Pytago)

d
2
= 400 + 16 = 416

d =
416 20,4( )dm≈
Chiều cao của nhà là 21 dm

Khi anh Nam dựng tủ, tủ không bị
vướng và trần nhà.
Hoạt động 2: Củng cố:
Tập giáo án Hình học 7 Người soạn: Trang 2
20dm
d
4dm
O
D
C
B
A
a
x
x
Tuần: 21 Tiết: 38 Ngày soạn: 11/01/2011
Lớp dạy: 7A3+7A4 Ngày dạy: 12-13/01/2011
H: Các bác thợ nề, thợ
mộc kiểm tra góc vuông
như thế nào?
GV: Đưa bảng phụ vẽ
hình 131, 132 SGK.

Dùng sợi dâycó thắt nút
12 đoạn bằng nhau và
êke gỗ có tỉ lệ cạnh là 3,
4, 5 để mimh họa cụ thể
GV: Đưa tiếp hình 133
và trình bày như SGK.
GV: Đưa thêm hình
phản ví dụ
GV: yêu cầu HS nhận
xét.
-HS trả lời
-HS quan sát GV
hướng dẫn
HS nêu nhận xét:
+Nếu AB = 3, AC
= 4,
BC = 5 thì
µ
0
90A =
.
+Nếu AB = 3, AC
= 4,
BC < 5 thì
µ
0
90A <
.
+Nếu AB = 3, AC
= 4,

BC > 5 thì
µ
0
90A >
.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập định lí Pytago (thuận, đảo)
- BTVN: 59, 60, 61/ 133 SGK; 89/ 108 SBT
- Đọc mục “ Có thể em chưa biết”; “Ghép hai hình vuôngthành một hình
vuông”/134 SGK.
- Theo hướng dẫn của SGK, hãy thực hiện cắt ghép từ hai hình vuông thành một
hình vuông
Tập giáo án Hình học 7 Người soạn: Trang 3
> 90
0
< 90
0
> 5
< 5
4
33
4
C
B
A
C
B
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×