Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1014.64 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b> Câu 1.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>: 3<i>x</i>4<i>y</i> 3 0 và
2:12 5 12 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> . Phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> và
2
<i>d</i> là:
<b>A.</b> 3<i>x</i>11<i>y</i> 3 0. <b>B.</b> 11<i>x</i>3<i>y</i> 11 0.
<b>C.</b> 3<i>x</i>11<i>y</i> 3 0. <b>D.</b> 11<i>x</i>3<i>y</i> 11 0.
<b> Câu 2.</b> Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
1: 2 10 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> và <i>d</i><sub>2</sub>:<i>x</i>3<i>y</i> 9 0.
<b>A.</b> 30 . o <b>B.</b> 45 .o <b>C.</b> 60 .o <b>D.</b> 135 . o
<b> Câu 3.</b> Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
1: 7 3 6 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> và <i>d</i><sub>2</sub>: 2<i>x</i>5<i>y</i> 4 0.
4
. <b>B.</b>
3
. <b>C.</b> 2
3
. <b>D. </b>3
4
.
<b> Câu 4.</b> Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>: 2<i>x</i>2 3<i>y</i> 5 0 và <i>d</i><sub>2</sub>:<i>y</i> 6 0.
<b>A.</b> 30 . o <b>B.</b> 45 .o <b>C.</b> 60 .o <b>D.</b> 90 . o
<b> Câu 5.</b> Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>:<i>x</i> 3<i>y</i>0 và <i>d</i><sub>2</sub>:<i>x</i>100.
<b>A.</b> 30 . o <b>B.</b> 45 .o <b>C.</b> 60 .o <b>D.</b> 90 . o
<b> Câu 6.</b> Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
1: 6 5 15 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> và <sub>2</sub>: 10 6 .
1 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>A.</b> 30 . o <b>B.</b> 45 .o <b>C.</b> 60 .o <b>D.</b> 90 . o
<b> Câu 7.</b> Cho đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>:<i>x</i>2<i>y</i> 7 0 và <i>d</i><sub>2</sub>: 2<i>x</i>4<i>y</i> 9 0. Tính cosin của góc tạo bởi
giữa hai đường thẳng đã cho.
<b>A. </b> 3
5
. <b>B. </b> 2
5. <b>C. </b>
3
5. <b>D. </b>
3
5.
Trang | 2
hai đường thẳng đã cho.
<b>A.</b> 10
10 . <b>B.</b>
2
3 . <b>C.</b>
3
3 . <b>D.</b> 3 .
<b> Câu 9.</b> Cho đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>:10<i>x</i>5<i>y</i> 1 0 và <sub>2</sub>: 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
. Tính cosin của góc tạo bởi giữa
hai đường thẳng đã cho.
<b>A.</b> 3 10
10 . <b>B.</b>
3
5. <b>C.</b>
10
10 . <b>D.</b>
3
10.
<b> Câu 10.</b> Cho đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>: 3<i>x</i>4<i>y</i> 1 0 và <sub>2</sub>: 15 12
1 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
.
Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
<b>A. </b>56
65. <b>B. </b>
33
65
. <b>C. </b> 6
65. <b>D. </b>
33
65.
<b> Câu 11.</b> Cho đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>: 2<i>x</i>3<i>y</i><i>m</i>2 1 0 và <sub>2</sub>
4
2 1
:
1 3
<i>x</i> <i>m</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>t</i>
.
Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
<b>A. </b> 3 .
130 <b>B. </b>
2
.
5 5 <b>C. </b>
3
.
5 <b>D. </b>
1
.
2
<b> Câu 12.</b> Cho hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>: 3<i>x</i>4<i>y</i>120 và <sub>2</sub>
1
: 2
2
<i>x</i> <i>at</i>
<i>y</i>
<i>d</i>
<i>t</i>
. Tìm các giá trị của tham
số <i>a</i> để <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub> hợp với nhau một góc bằng 45 . 0
<b>A.</b> 2
7
<i>a</i> hoặc <i>a</i> 14. <b>B.</b> 7
2
<i>a</i> hoặc A,<i>B</i>
<b>C.</b> <i>a</i>5 hoặc <i>a</i> 14. <b>D.</b> 2
7
<i>a</i> hoặc <i>a</i>5.
<b> Câu 13.</b> Đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>: 2<i>x</i> <i>y</i> 3 0 và
2: 2 1 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> đồng thời tạo với đường thẳng <i>d</i><sub>3</sub>:<i>y</i> 1 0 một góc 45 có phương trình: 0
<b>A.</b> <i>x</i> (1 2)<i>y</i>0 hoặc :<i>x</i> <i>y</i> 1 0. <b>B.</b> :<i>x</i>2<i>y</i>0 hoặc :<i>x</i>4<i>y</i>0.
Trang | 3
<b> Câu 14. </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm <i>A</i>
tạo với trục hồnh một góc 45 ?
<b>A.</b> Có duy nhất. <b>B.</b> 2 .
<b>C. </b>Vô số. <b>D.</b> Không tồn tại.
<b> Câu 15. </b>Đường thẳng tạo với đường thẳng <i>d x</i>: 2<i>y</i> 6 0 một góc 45 . Tìm hệ số góc 0 <i>k</i>
của đường thẳng .
<b>A.</b> 1
3
<i>k</i> hoặc <i>k</i> 3. <b>B.</b> 1
3
<i>k</i> hoặc <i>k</i> 3.
<b>C.</b> 1
3
<i>k</i> hoặc <i>k</i> 3. <b>D.</b> 1
3
<i>k</i> hoặc <i>k</i> 3.
<b> Câu 16. </b>Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số <i>k</i> để đường thẳng <i>d y</i>: <i>kx</i> tạo với đường
thẳng :<i>y</i><i>x</i> một góc 60 . Tổng hai giá trị của 0 <i>k</i> bằng:
<b>A.</b> 8. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 1.
<b> Câu 17.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng : <i>ax by c</i> 0 và hai điểm
<i>M x</i> <i>y</i> , <i>N x y</i>
<b>A.</b> <i>M N</i>, khác phía so với khi
<b>B.</b> <i>M N</i>, cùng phía so với khi
<b>C.</b> <i>M N</i>, khác phía so với khi
<b>D.</b> <i>M N</i>, cùng phía so với khi
<b> Câu 18.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d</i>: 3<i>x</i>4<i>y</i> 5 0 và hai điểm
<i>A</i> , <i>B</i>
<b>A.</b> <i>m</i>0. <b>B. </b> 1
4
<i>m</i> . <b>C. </b><i>m</i> 1. <b>D. </b> 1
4
<i>m</i> .
<b> Câu 19.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d</i>: 4<i>x</i>7<i>y</i> <i>m</i> 0 và hai điểm
<i>A</i> , <i>B</i>
<b>A. </b>10 <i>m</i> 40. <b>B. </b> 40.
10
<i>m</i>
<i>m</i>
Trang | 4
<b> Câu 20.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng : 2
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
và hai điểm
<i>A</i> , <i>B</i>
<b>A. </b><i>m</i>13. <b>B. </b><i>m</i>13. <b>C. </b><i>m</i> 13. <b>D. </b><i>m</i> 13.
<b> Câu 21.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng : 2
1
<i>x</i> <i>m</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
và hai điểm
<i>A</i> , <i>B</i>
<b>A. </b><i>m</i>3. <b>B. </b><i>m</i>3. <b>C. </b><i>m</i>3. <b>D. </b>Không tồn tại <i>m</i>.
<b> Câu 22.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
<i>C</i> . Đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x</i>3<i>y</i> 6 0 cắt cạnh nào của tam giác đã cho?
<b>A. </b>Cạnh <i>AC</i>. <b>B.</b> Cạnh <i>AB</i>. <b>C. </b>Cạnh <i>BC</i>. <b>D. </b>Không cạnh nào.
<b> Câu 23.</b> Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng
1:<i>x</i> 2<i>y</i> 3 0
và <sub>2</sub>: 2<i>x</i> <i>y</i> 3 0.
<b>A. </b>3<i>x</i> <i>y</i> 0 và <i>x</i>3<i>y</i>0. <b>B. </b>3<i>x</i> <i>y</i> 0 và <i>x</i>3<i>y</i> 6 0.
<b>C. </b>3<i>x</i> <i>y</i> 0 và <i>x</i> 3<i>y</i> 6 0. <b>D. </b>3<i>x</i> <i>y</i> 6 0 và <i>x</i>3<i>y</i> 6 0.
<b> Câu 24.</b> Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng
:<i>x</i> <i>y</i> 0
và trục hoành.
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b> Câu 25.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có 7;3
4
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
, <i>B</i>
<i>C</i> . Phương trình đường phân giác trong của góc <i>A</i> là:
<b>A.</b> 4<i>x</i>2<i>y</i>130. <b>B.</b> 4<i>x</i>8<i>y</i>170.
<b>C.</b> 4<i>x</i>2<i>y</i> 1 0. <b>D.</b> 4<i>x</i>8<i>y</i>310.
<b> Câu 26.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
Trang | 5
<b>A.</b> <i>y</i> 5 0. <b>B.</b> <i>y</i> 5 0. <b>C.</b> <i>x</i> 1 0. <b>D.</b> <i>x</i> 1 0.
<b> Câu 1.</b> Các đường phân giác của các góc tạo bởi
<i>d</i><sub>1</sub>: 3<i>x</i>4<i>y</i> 3 0 và <i>d</i><sub>2</sub>:12<i>x</i>5<i>y</i>120 là:
3 4 3 12 5 12 3 11 3 0 .
11 3 11 0
5 13
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Gọi <i>I</i> <i>d</i><sub>1</sub><i>d</i><sub>2</sub> <i>I</i>
Ta có: 130, 30 12 3 9,
5
<i>IM</i> <i>MH</i> suy ra
sin 9 52 2 90 .
130
<i>MH</i>
<i>MIH</i> <i>MIH</i> <i>MIH</i>
<i>IM</i>
Suy ra <i>d</i>: 3<i>x</i>11<i>y</i> 3 0 là đường phân giác góc tù, suy ra đường phân giác góc nhọn là
11<i>x</i>3<i>y</i> 11 0. <b>Chọn B. </b>
<b> Câu 2.</b> Ta có
2
1
2 2 2
: 2 10 0 2; 1
cos
: 3 9 0 1;
2.1 1 . 3 <sub>1</sub>
2
2 1 . 1 3
3
<i>d d</i>
<i>n</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>n</i>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
45 .
<b>Chọn B. </b>
<b> Câu 3.</b> Ta có
1 1
2 2
14 15 1
.
4
49 9. 4 2
: 7 3 6 0 7; 3
cos
: 2 5 4 0 2; 5 5 2
<i>d d</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
<b>Chọn A. </b>
<b> Câu 4.</b> Ta có
1 2
1
2 2
;
1 3 3
30 .
2
: 2 2 3 5 0 1; 3
cos
: 6 0. 0;1 1 3. 0 1
<i>d d</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>n</i>
<i>d</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub><sub></sub>
Trang | 6
<b> Câu 5.</b>
1 2
1
2
;
1
2
1 0 1
2
1 3. 1 0
1
: 3 0 1; 3
cos
: 0 0 1;0
<i>d d</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>d</i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>n</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
60 .
<b>Chọn C. </b>
<b> Câu 6.</b>
1 1
2
1
2 2
: 6 5 15 0 6
0 90
; 5
10 6 .
:
1 5 5;6
<i>d d</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>n n</i>
<i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i>n</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub> </sub>
<b>Chọn D. </b>
<b> Câu 7.</b>
2
1 1
2
: 2 7 0 1; 2
cos
: 2 4 9 0
1 4 3
.
5
1; 2 1 4. 1 4
<i>d d</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
<b>Chọn C. </b>
<b> Câu 8.</b>
2
1 1
2
2 2 0 1 2 1
.
0 1; 1 1 4. 1 1 10
: 1; 2
cos
:
<i>d d</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Chọn A. </b>
<b> Câu 9.</b>
1 1
2
;
2
: 2;1
cos
2
10 5 1 0
2 1 3
.
1;1 4 1. 1 1 10
:
1
<i>d d</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>n</i>
<i>t</i>
<i>n</i>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
<sub> </sub>
<b>Chọn A. </b>
<b> Câu 10.</b>
1 1
2
;
2
: 3 4 1 0 3; 4
cos
15 12
:
1
15 48 33
.
65
5; 12 9 16. 25 144
5
<i>d d</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<b>Chọn D. </b>
<b> Câu 11.</b>
2
1 1
;
2
2 4
: 2 3 1 0 2;3
cos
2 1 6 3 3 .
4 9. 9 1 1
:
1 3 3; 1 30
<i>d d</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>t</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
1 1
2
4 12 0
6 4
2
: 3 3; 4
1
co
2; 25. 4
s 45 cos
:
2 2
1
<i>d d</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>n</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>at</i>
<i>n</i> <i>a</i> <i>a</i>
Trang | 7
14
25 4 8 4 12 9 7 96 28 0 <sub>2</sub> .
7
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<b>Chọn A. </b>
<b> Câu 13.</b> 1 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
2
: 2 3 0 1
: 2 1 0 1 1;1 .
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>d</i> <i>A</i>
<i>d</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Ta có <i>d</i><sub>3</sub>:<i>y</i> 1 0 <i>n</i><sub>3</sub>
2 2 2
2 2
1 : 2 0
2 .
1, 1 : 0
. 0
1
1
cos
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub> </sub>
<b>Chọn C. </b>
<b> Câu 14. Chọn B. </b>
Cho đường thẳng <i>d</i> và một điểm <i>A</i>. Khi đó.
(i) Có duy nhất một đường thẳng đi qua <i>A</i> song song hoặc trùng hoặc vng góc với <i>d</i>.
(ii) Có đúng hai đường thẳng đi qua <i>A</i> và tạo với <i>d</i> một góc 0 90 .
<b> Câu 15. </b><i>d x</i>: 2<i>y</i> 6 0 <i>n<sub>d</sub></i>
<i>b</i>
<i>n</i><sub></sub> <i>k</i><sub></sub> Ta có
2 2
2
1
cos 45 5 2 8 8
2 . 5
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
2 2
1 1
3 8 3 0 3 3.
3 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>k</i>
<b>Chọn A. </b>
<b> Câu 16. </b>
1 2
sol:
2
2
1 2
,
2
2
: ; 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
cos 60 1 2 4 2
2
: 1; 1 <sub>1. 2</sub>
4 1 0 4.
<i>d</i>
<i>k k</i> <i>k k</i>
<i>d y</i> <i>kx</i> <i>k</i> <i><sub>k</sub></i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i><sub>k</sub></i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<sub></sub><sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Chọn B. </b>
<b> Câu 17.Chọn D. </b>
<b> Câu 18.</b> <i>A</i>
3 4 5 3 4 5 0 10 1 4 0 .
4
<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>B</i>
Trang | 8
<b> Câu 19.</b> Đoạn thẳng <i>AB</i>và <i>d</i>: 4<i>x</i>7<i>y</i> <i>m</i> 0 có điểm chung khi và chỉ khi
<b> Câu 20.</b> : 2 : 3 7 0.
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>t</i>
Khi đó điều kiện bài toán trở thành
<b> Câu 21.</b> : 2 : 2 2 0.
1
<i>x</i> <i>m</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>d x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Đoạn thẳng <i>AB</i> cắt <i>d</i> khi và chỉ khi
2 2 2 2 0 3 0 3.
<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <b>Chọn B. </b>
<b> Câu 22.</b> Đặt
1;3 1 0
; 2 3 6 2;4 10 0
1;5 11 0
<i>f A</i>
<i>f x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>f B</i>
<i>f C</i>
<sub></sub>
<i>d</i> không cắt cạnh nào của
tam giác <i>ABC</i>. <b>Chọn D. </b>
<b> Câu 23.</b> Điểm <i>M x y</i>
3 0
2 3 2 3
; ; .
3 6 0
5 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>d M</i> <i>d M</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
<b>Chọn C. </b>
<b> Câu 24.</b> Điểm <i>M x y</i>
1 2 0
; ; .
2 1 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>d M</i> <i>d M Ox</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<b>Chọn D. </b>
<b> Câu 25.</b>
;3 , 1; 2 : 4 3 2 0
4
.
7
;3 , 4;3 : 3 0
4
<i>A</i> <i>B</i> <i>AB</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>A</i> <i>C</i> <i>AC y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Trang | 9
4 2 13 0 ; 4 2 13
4 3 2 3
5 1 4 8 17 0
1; 2 5 0
4;3 23 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>f x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>f B</i>
<i>f C</i>
<sub> </sub>
suy ra đường phân giác trong góc <i>A</i> là 4<i>x</i>8<i>y</i>170. <b>Chọn B. </b>
<b> Câu 26.</b>
1;5 , 4; 5 : 2 3 0
.
1;5 , 4; 1 : 2 7 0
<i>A</i> <i>B</i> <i>AB</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>A</i> <i>C</i> <i>AC</i> <i>x</i> <i>y</i>
Suy ra các đường phân giác góc <i>A</i> là:
4; 5 5 0
1 0 ; 1
2 3 2 7
5 5 5 0 4; 1 3 0
<i>f B</i>
<i>x</i> <i>f x y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>f C</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
Trang | 10
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>