Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Topik 10A-2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.74 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Hình học 11


<b>§8. PHÉP ĐỒNG DẠNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Về kiến thức :</b>


- Hiểu được định nghĩa và tính chất của phép đồng dạng và tỉ số đồng dạng.
- Hiểu được tính chất cơ bản của phép đồng dạng và hai hình đồng dạng
2. Về kỹ năng :


- Nhận biết được phép dời hình và phép vị tự là trường hợp riêng của phép đồng dạng
- Biết được phép đồng dạng có được là thực hiện liên tiếp hai phép biến hình.


- Nhận biết được các hình đồng dạng trong thực tế.


<b>3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic.</b>
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ


<b>1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập, bảng phụ.</b>


<b>2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ, làm bài tập ở nhà và xem trước bài mới.</b>
<b>C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC </b>


Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC .</b>


<b>HĐ của HS</b> <b>HĐ của GV</b> <b>Ghi bảng </b>


<b>HĐ1 : Ôn tập lại kiến thức cũ</b>
- Nhớ lại kiến thức cũ và trả


lời câu hỏi .


- Yêu cầu học sinh lên bảng trả lời - Nêu định nghĩa và tính chất
của phép vị tự ?


- Trong mp cho 4 điểm
M,N,O,I Tìm ảnh của M,N là
M’,N’ qua <sub>(0, )</sub>1


2


V <sub>? Tìm ảnh của</sub>
M’,N’ là M’’,N’’ qua ĐI ? So
sánh MN và M’’N’’ ?


- Nhận xét câu trả lời của bạn


và bổ sung ( nếu cần.) - Yêu cầu hs nhận xét và bổ sung ( nếu cần )
- Nhận xét và chính xác hóa kiến thức
và đánh giá cho điểm


- Nêu vấn đề cho bài mới.
<b>HĐ2 : Giảng định nghĩa</b>


- Hs phát biểu lại đ/n.


- Hình thành định nghĩa từ bài toán kiểm
tra.


- Yêu cầu hs phát biểu lại định nghĩa.



<b>1. Định nghĩa </b>


<i>a) Định nghĩa</i> (SGK tr.30)


- Hs liên hệ bài toán kiểm tra
bài cũ trả lời câu hỏi.


- Hs chứng minh nhận xét 2,3
SGK.


- Đại diện nhóm trình bày
c/m.


- Nhóm khác nhận xét, bổ
sung


<b>Nhận xét :</b>


<b>- Phép vị tự có phải là phép đồng dạng ?</b>
Chỉ ra tỉ số đồng dạng (nếu có) ?


- Tương tự với phép dời hình ?


- Thực hiện hoạt động theo nhóm.
(Nhóm 1,3 c/m nhận xét 2 ; nhóm 2,4
c/m nhận xét 3)


1?(sgk)
2?(sgk)



- Học sinh rút ra các kết luận - Nhận xét và chính xác hóa kiến thức.
- Rút ra các nhận xét như SGK


<b>b)Nhận xét : ( sgk)</b>
- Quan sát hình vẽ 1.65 SGK


tr.30 và nhận xét


- Từ Ví Dụ 1 SGK


<i>Nhận xét :</i>


- Phép đồng dạng có được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép biến hình.


Ví dụ 1 (SGK tr.30)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hình học 11
- Hs trả lời


<b>Cũng cố định nghĩa</b>


Từ bài toán Kiểm tra bài cũ, phép biến
hình nào biến M,N thành M’’,N’’ ?


- phép đống dạng .
<b>HĐ3 Giảng tính chất </b>


Hs thực hiện nhiệm vụ



- Đại diện nhóm trình bày cm.
- Nhóm khác nhận xét, bổ
sung


- Chia nhóm thực hiện bài tốn.


- u cầu đại diện nhóm lên trình bày,
nhóm cịn lại nhận xét bổ sung nếu có


- Trong mp cho 3 điểm A,B,C
thỏa AB + BC = AC và


A’,B’,C’ là ảnh của A,B,C qua
phép đồng dạng tỉ số k.


CM A’B’ + B’C’ = A’C’.Từ
đó nhận xét vị trí của B’ đối
với A’,C’ ?


- Hs phát biểu lại tính chất.


- Hình thành tính chất từ bài tốn trên.
- u cầu hs phát biểu lại tính chất.


<b>2. Tính Chất</b>


<i>a) Tính Chất</i> (SGK tr.31)


- Hs trả lời câu hỏi . -Từ bài toán trên nếu B là trung điểm


của đoạn AC thì B’ có là trung điểm của
đoạn A’C’ ?


Quan sát hình vẽ trên bảng
phụ.


Phát biểu chú ý SGK tr.31


- Nêu chú ý SGK - Treo bảng phụ hình 1.66


SGK


<i>b) Chú ý</i> SGK


<b>HĐ4: Hai Hình Đồng Dạng</b>
Qua chú ý : học sinh nhận xét
( để tam giác đồng dạng với
nó khi nào ? )


- Đọc định nghĩa SGK tr.32


Từ chú ý b) ta nhận xét :


- phép đồng dạng biến tam giác thành
tam giác đồng dạng với nó .


- Ghi nhận định nghĩa hai hình đồng
dạng.


<b>3. Hình Đồng Dạng</b>


a) Định nghĩa (SGK tr32)


- Quan sát ví dụ 2 - Trình bày ví dụ 2 b) Ví dụ 2 (SGK tr32)


- Quan sát ví dụ 3 - Trình bày ví dụ 3 c) Ví dụ 3 (SGK tr32)


<b>Củng Cố : định nghĩa</b>
- Hiểu rõ yêu cầu.


- Đại diện nhóm trả lời câu
hỏi.


- Nhóm khác nhận xét, bổ
sung


- Yêu cầu thảo luận theo nhóm


- Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày,
nhóm cịn lại nhận xét bổ sung nếu có


5? Hai đường trịn (hai hình
vng, hai hình chữ nhật) bất
kỳ có đồng dạng với nhau
khơng ?


- Làm bài tập 1 tr.33
- Làm bài tập 4 tr.33
- hs lên bảng trình bày bài
giải.



- Hs khác nhận xét bài làm
của bạn, bổ sung nếu cần.


- Gọi hs làm bài 1 trang 33 sgk


- Nhận xét và chính xác hóa kiến thức,
cho điểm hs


Giải :
+ BT 1 (sgk)
+ BT 4 (sgk)


<b>IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ</b>


- Chúng ta cần nhớ những nội dung gì trong bài này?
- BTVN 2, 3 trang 33 (SGK)


Trang 2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×