Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

giao an 4 tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.94 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009</i>
<b>Mơn: TẬP ĐỌC.</b>


<b>Bài:Một người chính trực</b>
<b>I.Mục đích, u cầu</b>


- Bớc đầu biết phân biệt lời các nhân vật, bớc đầu đọc diễn cảm đợc một đoạn trong bài.
- Hiểu ND: Ca ngợi sự chinhs trực, thanh liêm, tấm lịng vì dân vì nớc của Tơ Hiến
Thành- vị quan nổi tiếng cơng trực thời xa. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
<b>II.ẹồ duứng dáy- hóc.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


<b>1. Kiểm tra </b>
<b>bµi cị</b>


5’
<b>2.Bài mới.</b>
HĐ 1: Giíi
thiệu bàì
HĐ 2: Luyện
đọc. 10’


HĐ 3:Tìm hiểu
bài



- Gọi HS lên đọc bài “Ngời ăn xin”.
Trả lời câu hỏi


-Nhận xét cho điểm HS
-Giới thiệu bài


-Ghi tên và đọc bài
a)Cho HS đọc


- GV sữa những lỗi HS phát âm sai
- Viết các từ HS đọc sai lên bảng. Gọi
HS đọc từ.


b)Cho HS đọc chú gii
- GV giải thích thêm
- GV chia đoạn:


*on 1:(T u đến vua Lý Cao
Tông)


* Đoạn 2: Tiếp theo đến “tới thm Tụ
Hin Thnh c


* Đoạn 3: Còn lại


c)oực dieún cam baứi vaờn
- Gọi HS đọc lại đoạn 1
-Cho HS ủoùc thầm traỷ lụứi


<i>H:Trong việc lập ngơi vua sự chính</i>


<i>trực của ông Tô hiến Thành thể hiện</i>
<i>thế nào?</i>


-Cho HS đọc thành ting đoạn 2
-Cho HS c thm tr li


<i>- Trong viƯc t×m ngêi gióp níc, sù</i>


-2 HS lẽn baỷng đọc bài.
-nghe


- 1 HS đọc toàn bài


-Cá nhân đọc từ, lớp đọc đồng
thanh.


- 1 HS đọc


-Hs đọc nối tiếp nhau từng đoạn


-1 HS đọc thành tiếng


-Tô Hiến Thành không nhận
vàng bạc đút lót để làm sai di
chiếu của vua Lý Anh Tông ông
cử theo di chiếu mà lập thái tử
Long Cán lên làm vua


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HĐ 4:Đọc diễn
cảm 8-9’



3.Củng cố dặn
dò: 3’


<i>chÝnh trùc cđa T« HiÕn Thµnh thĨ</i>
<i>hiƯn nh thÕ nµo?</i>


- Đặt một số câu hỏi gợi ý để HS tìm
ra câu tr li:


<i>H:Khi Tụ Hin Thnh m nng, ai</i>
<i>thng xuyờn chăm sóc ơng?</i>


<i>H:Tơ HiÕn Thành tiến cử ai sẽ thay</i>
<i>ơng đứng đầu triều đình?.</i>


- Chốt lại câu trả lời ỳng.


<i>- Vì sao nhân dân ca ngợi những ngời</i>
<i>chính trực nh Tô Hiến Thành.</i>


<i><b>- GV cht li: Vỡ nhng ngời chính</b></i>
<i><b>trực bao giờ cũng đặt lợi ích của đất</b></i>
<i><b>nớc lên trên lợi ích riêng. Họ làm </b></i>
<i><b>đ-ợc nhiều điều tốt cho dân, cho nớc.</b></i>
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn của
bài.


- Hớng dẫn HS tìm đúng giọng đọc và
thể hiện đúng giọng đọc phù hợp với


nội dung từng đoạn:


+ Phần đầu: Đọc với giọng kể thông
thả, rõ ràng. Nhấn giọng những từ ngữ
thể hiện tính cách của Tô Hiến Thành,
thái độ kiên quyết tuân theo di chiếu
<i>của vua (chính trực, nhất định khơng</i>
<i>nghe,…)</i>


- HD HS luyện đọc và thi đọc diễn
cảm đoạn đối thoại theo cách phân
vai.


-Uốn nắn sửa chữa HS đọc sai
-Tổng kết giờ học


-Nhắc HS về nhà làm bài tạp được
giao


-GD HS sống phải thật thà


-Quan vu Tán Đường ngày đem
ở bên hầu hạ bên dường bệnh
của ông


-Tiến cử quan Trần Trung Tá
thay mình.


- Nghe



- Phát biểu trả lời


-Nhiu HS luyn c


- Thi đọc diễn cảm. Lớp nghe,
nhận xét, bầu chọn bạn đọc hay
nht.


<b>Mụn: TON</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Bớc đầu hệ thồng hoá một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, sắp xếp thứ
tự các số tự nhiên.


<b>II:Chuaồn bũ:</b>


- Caực hỡnh bieồu dieón ủụn vị: chục trăm nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như sách giáo
khoa.


- Các thẻ ghi số.


- Bảng các hàng của số có 6 chữ số.
<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra
4-5’
2 Bài mới
HĐ 1: giới
thiệu bài 2’


HĐ 2:So sánh
các số tự
nhiên
6-8’


- Nêu giá trị của chữ số 5 trong các số sau:
5824; 5 842 769; 32 567


-Nhận xét cho điểm
-Giới thiệu bài
-Nêu mục tiêu
-Ghi bài lên bảng


a)Luoõn thửùc hieọn đửụùc pheựp so saựnh vụựi
2 soỏ tửù nhieõn baỏt kyứ


-Nêu các cặp tự nhiên như:100 và 89;456
và231... hãy so sánh?


-Nhử vaọy vụựi 2 soỏ tửù nhiẽn baỏt kyứ ta luõn
xaực dũnh đửụùc ủieàu gỡ?


b)Cách so sánh 2 số tự nhiên
-Hãy so sánh 2 số 100 và 99?


- Vì sao em so sánh đợc nh vậy? Có cách
nói khác khơng?


-Yêu cầu nhắc lại



-Viết lên bảng vài cặp số cho HS so
sánh vd:123 và 4563; 9854 vµ 10000
- ViÕt lên bảng 2 số khác. Ví dụ: 25 136 và
23 894. Y/c HS nhËn xÐt vỊ sè ch÷ sè
trong mỗi số trên.


- Muốn biết số nào lớn hơn, số nào bé hơn
ta so sánh nh thế nào?


- Y/c HS so sánh 2 số trên. Sau đó đa ra
một vài vd khác để HS thực hành so sánh.
-Trửụứng hụùp hai soỏ coự cuứng soỏ caực chửừ


-2 HS lên bảng


-Nghe


-Nối tiếp nhau nêu


Chúng ta ln xác định dược
số nào bé hơn số nào lớn hơn
-Nêu: 100 > 99


- Vì số nào có nhiều chữ số
hơn thì số đó lớn hơn, số nào
có ít chữ số hơn thì số đó bé
hơn. Ta có thể nói cách khác
là: 99 < 100


- Mét vµi HS nhắc lại



-Cỏc s cú s ch s bng
nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HĐ 3:Xếp các
số tự nhiên
6-8’


HĐ 4:Luyện
tập thực hành
18’


số tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều
bằng nhau thì như thế nào với nhau?
- Y/c HS lÊy vÝ dơ.


c)So sánh 2 số trong dãy số tự nhiên và
trên tia số


-nêu dãy số tự nhiên
-So sánh 5 và 7?


-Trong dãy số tự nhiên 5 đứng trứơc hay
7 đứng trước?


-Trong dãy số tự nhiên số đứng trước bé
hơn hay lớn hơn?


-yêu cầu vẽ tia số biểu diễn
-So sánh 4 và 10



-So sánh chúng trªn tia số


- Trªn tia số: Số ở gần gốc 0 hơn là số bé
hơn. Số ở xa gốc 0 hơn là số lín h¬n.
-Nêu các số tự nhiên


7698;7968;7896;7869


+Hãy so sánh và xếp chúng theo thứ tự
từ bé đến lớn


-Vậy trong nhóm các số tự nhiên chúng
ta ln có thể sắp xếp chúng theo thứ tự
từ bé đến lớn? Vì sao?


-Yêu cầu HS nhắc lại KL
<b>Bài 1:Yêu cầu tự làm bài</b>


-Chữa bài và giải thích cho HS hiểu
-Nhận xét cho điểm


<b>Bài 2:Yêu cầu bài tập ?</b>


-Muốn xếp dược theo thứ tự chúng ta
phải làm gì?


-Yêu cầu HS làm bài


-Yêu cầu HS giải thích cách sắp xếp của


mình?


-Nhận xét cho điểm HS
<b>Bài 3:Yêu cầu bài tập</b>


-Muốn xếp được các số theo thứ tự ta
phải làm gì?


-Yêu câù làm bài


-Yêu cầu giải thích cách sắp xếp?


- Hai số đó bằng nhau
- Lấy ví dụ


-Nêu : 1,2,3,4,5,6...
-Nêu


-Trong dãy số thì 5 đứng
trước 7 và ngược lại
-số đứng trước bé hơn số
đứng sau


-1 HS lên bảng vẽ
-Nêu


- 4 < 10


Từ bé đến lớn



7869,7896,7968,...


-Vỡ ta luoõn so saựnh đửụùc caực
soỏ tửù nhiẽn vụựi nhau


-Nhắc lại KL
-1 HS lên bảng
-Nêu cách so sánh


-u cầu xếp các số theo thứ
tự từ bé đến lớn


-Phải so sánh các số với nhau
-1 HS lên bảng


-Tự giải thích


-Yêu cầu xếp các số theo thứ
tự từ lớn đến bé


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3 Củng cố
dặn dò 2’


-Nhận xét cho điểm HS
-Tổng kết giờ học


-Nhắc HS về nhà làm bài tập


-Tự giải thích



<b>Hdth tiếng việt: </b>

Luyện đọc 2 bài tập đọc tuần 3.


<b>I.Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ có trong hai bài tập
đọc.


- Đọc trơi chảy, lu lốt toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Đọc diễn cảm đợc toàn bài, thể hiện gjọng đọc phù hợp với nội dung.


<b>II. Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


-Gv nêu yêu cầu,nhiệm vụ của tiết học-Ghi đề.
<b>2. Luyện đọc:</b>


<i><b>a. Bài: “ Th thăm bạn”</b></i>
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.


? Bài này cần đọc với giọng nh thế nào?
- GV lu ý lại giọng đọc của bài.


-- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn ( 3 lợt), GV kết hơp sửa lỗi
phát âm.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 2.
- Gọi một số nhóm đọc bi.



? Nội dung chính của bài là gì?


- T chc cho HS thi đọc.
<i><b>b. Bài: “ Ngời ăn xin”</b></i>
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.


? Trong bài này, lời của cậu bé và lời của ông ăn xin đọc nh
thế nào?


-GV lu ý lại giọng đọc của bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn( 2 lợt), GV theo dõi sửa lỗi
phát âm cho HS.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 2.
- Gọi một số nhóm đọc bài.


- Tổ chức thi đọc phân vai giữa các tổ.
-GV nhận xét, tuyên dơng bạn đọc hay.
<b>3. Củng cố-Dặn dò:</b>


-NhËn xÐt giê häc.


- Dặn HS về nhà luyện đọc thêm, xem trớc bài học ngày
hơm sau.


- L¾ng nghe.


-1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung.


- Theo dõi.


- HS đọc nối tiếp đoạn
- Luyện đọc trong nhóm.
- 3 nhóm đại diện 3 tổ đọc bài.
<i><b>-Tỡnh caỷm cuỷa Lửụng ủoỏi vụựi </b></i>
<i><b>baùn vaứ bieỏt chia seỷ vui buồn </b></i>
<i><b>cuứng bán.</b></i>


- 2 HS thi đọc tồn bài.
-1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.


-HS đọc nối tiếp đoạn


-2 HS ngồi cùng bàn đọc cho
nhau nghe.


-3 nhóm đại diện 3 tổ đọc bài.
- HS đọc phân vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Thø ba ngày 22 tháng 9 năm 2009</i>
<b>Mụn: TON</b>


Baứi: Luyeọn taọp.
I.Muùc tieâu.


- HS viết và so sánh đợc các số tự nhiờn



- Bớc đầu làm quen dạng <i>x</i>5,2<i>x</i>5 với x là sè tù nhiªn.


- Làm đợc các bài tập 1, 3, 4


II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1 Kiểm tra
5’


2 Bài mới
HĐ 1:Giới
thiệu bài
HĐ 2:HD
luyện tập
33’


3)Củng cố
dặn dò 2’


-Yêu cầu HS làm bài tập HD luyện
tập T 16


-Chữa bài nhận xét cho điểm
-Giới thiệu bài


-Nêu mục tiêu tiết học
<b>Bài 1:</b>



-Cho HS đọc đề bài và làm bài
-Nhận xét cho điểm


-Hỏi thêm về trường hợp các số
4,5,6,7 chữ số


-yêu cầu các số vừa tìm được
<b>Bài 3</b>


-Viết lên bảng phần a của bài:


u cầu HS suy nghĩ để tìm số và
điền vào ơ trống


-Tại sao lại điền số 0


-u cầu tự làm các phần còn lại
<b>Bài 4</b>


-Yêu cầu đọc bài mẫu và làm bài
-Chữa bài cho điểm HS


-Tổng kết giờ học


-Nhaéc hS về nhà làm bài tập về nhà


-3 HS lên bảng


-nghe



-1 HS lên bảng làm
a)0,10,100


b)9,99,999


Nhỏ nhất:1000,10000,100000,
1000000


lớn nhất: 9999,99999,999999
-Điền số 0


-Nêu


-Làm bài và tự giải thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Môn: CHÍNH TẢ </b>


<b> (Nhớ viết) Truyện cổ nước mình</b>
<b>I.Mục đích – u cầu.</b>


- Nhớ viết đúng 10 dịng thơ đầu và trình bày bài cính tả sạch sẽ; biết trình bày đúng các
dịng thơ lục bát.


- Làm đúng BT2


II.Đồ dùng dạy – học.
- Chuận bị .


III.Các hoạt động dạy – học.



<b>ND - TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1 kiểm tra 4’
2 Bài mới
HĐ 1:Giới
thiệu bài 1’
HĐ 2:Nhớ viết
chính tả 20-21’


HĐ 4:Làm bài
tập chớnh taỷ
5-6


Goùi 2 HS lên kiểm tra bài cị
-Nhận xét cho điểm


-Giới thiệu bài


-Ghi tên bài và đọc bài
a)HD chính tả


-Cho HS đọc yêu cầu bài chính tả
-Cho HS đọc thành tiếng đoạn thơ
-Cho HS viết những từ ngữ dễ viết
sai Truyện cổ,sâu xa, rặng dừa...
-Nhắc HS về cách viết chính tả bài
thơ lục bát


b)HS nhớ viết
c)GV chấm bài


- Chấm từ 7-10 bài
Bai tập lựa chọn
Câu a)


-Cho HS đọc yêu cầu của câu
a+Đọc đoạn


-Giao việc:Cho Đoạn văn nhưng
trống 1 số từ, nhiệm vụ của các em
là phải chọn từ có âm đầu là r, gi
hoặc d để điền vao chỗ trống đó
sao cho đúng


-Cho HS làm bài


đưa bảng phụ ghi nội dung bài


-2 HS lªn kiĨm tra


-nghe


-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-1 HS đọc đoạn thơ từ đầu đến
Nhận mặt ông cha của mình


-HS nhớ viết bài


-Khi GV chấm bài những HS cịn
lại đổi tập cho nhau sốt lỗi.
Những chữ viết sai được sửa lại


bên lề


-HS đọc to lớp lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3 Củng cố dặn
dò 2’


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng:
gió, thổi, gió đưa, gió nâng cành
diều


Câu b)Cách làm như câu a
Lời giải


đúng:Chân,dân,dâng,vầng,sân
-Nhận xét tiết học


-Yêu cầu về nhà làm lại vào vở bài
tập 2a,2b


lớp những từ cần thiết
-Lớp nhận xét


-Chép lại lời giải đúng vào vở


<b>Môn: LUYỆN TỪ VAỉ CU.</b>
<b>Bi:Từ ghép và từ láy</b>
I.Mc ớch yờu cu:


- Nhận biết đợc hai cách chính cấu tạo từ phức tiếng Việt: ghép những tiếng có nghĩa lại


với nhau (từ ghép); phối hợp những tiếng có âm hay vần (hoặc cả âm lẫn vần) giống
nhau (từ láy).


- Bớc đầu phân biệt đợc từ ghép với từ láy đơn giản (BT1); tìm đợc từ ghép, từ láy chứa
tiếng đã cho (BT2).


II. Chuẩn bị.
- Bảng phụ .


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>ND – TL</b> <b> Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1 Kiểm tra
4-5’
2 Bài mới
<b>HĐ 1: Giíi</b>
thiệu bài
<b>H§ 2:Làm</b>
bài tập
7-8’


-Kiểm tra bài cũ HS
-Nhận xét cho điểm
-Giới thiệu bài
-Ghi tên và đọc bài
Phần nhận xét:


- Cho HS đọc yêu cầu của bài+Đọc
cả gợi ý



-Giao việc:Cho câu thơ trích trong
truyện cổ nước mình nhiệm vụ các
em là đọc đoạn thơ chỉ ra cấu tạo


-2 HS lên bảng trả lời


-nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

H§ 3:Ghi
nhớ 4-5’


HĐ 4:


<b>Lun tËp</b>


của những từ phức trong các câu có
gì khác nhau?


-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
H: Khi ghép những tiếng có nghĩa
với nhau thì nghĩa của từ mới thế
nào?


=>Như vậy:Những từ có nghĩa được
ghép lại với nhau gọi là từ ghép
+phần ghi nhớ



-Cho HS đọc ghi nhớ SGK
- Cho HS giải thích nội dung ?


-GV giải thích + phân tích cho HS
hiểu thêm


<b>BT1:</b>


-Cho HS đọc u cầu BT1 + đọc
đoạn văn


-Giao việc: Cho 2 đoạn văn trong
mỗi đoạn có 1 số từ in đậm nhiệm
vụ của các em là xếp các từ in đậm
thành 2 loại từ ghép và từ láy


-Cho HS làm bài
-Cho HS lên trình bày


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
<b>BT 2:Tìm từ ghép, từ láy</b>


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập
-Giao việc


-Cho HS làm theo nhóm
-Cho HS trình baỳ


-Nhận xét chốt lại những lời giải


đúng


a)Ngay


-Từ ghép: ngay thẳng
-Từ láy: ngay ng¾n
b)Thẳng


Từ ghép:Thẳng ruột ngựa, thẳng
thừng


-HS làm bài cá nhân


-Một vài HS trình bày bài làm
-lớp nhận xét


-Các tiếng bổ sung cho nhau để
tạo thành nghĩa mới


-1 Vài HS nhắc lại


-3-4 HS lần lượt đọc to cả lớp đọc
thầm


-HS giải thích+ phận tích
-1 HS đọc to lắng nghe


-HS làm ra giấy nháp
-HS lên bảng trình bày
-Lớp nhận xét



-1 HS đọc to


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. Củng cố
dặn dò 2'


-Từ láy: thẳng thắn
c)Thật


-Từ ghép : chân thật, thật tâm
-Từ láy: thật thà


BT 1 đặt câu


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập


Giao việc: các em vừa tìm được
một số từ ghép láy nhiệm vụ các
em là mỗi em đặt ít nhất 1 câu với
1 trong những từ ghép hoặc từ láy
vừa tìm được


-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày


-Nhận xét khẳng định những câu
đặt đúng


-Nhận xét tiÕt học



-u cầu về nhà mỗi em tìm 5 từ
ghép và từ láy chỉ màu sắc


-1 HS đọc to


-HS đặt câu ra giấy nháp
-Lần lượt đọc câu mình đã đặt
-lớp nhận xét


<i>Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009</i>
<b>Môn: Tập đọc.</b>


<b>Bài: Tre Việt Nam</b>
<b>IMục đích – yêu cầu:</b>


- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng tình cảm.


- Hiểu ND: Qua hình tợng cây tre, tác giả ca ngợi những phẩm chất cao đẹp của con
ngời Việt Nam: Giàu tình thơng yêu, ngay thẳng, chính trực (trả lời đợc các câu hỏi
1,2; thuộc khoảng 8 dòng thơ)


<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


- Tranh minh họa nội dung bài.
- Bảng phụ HD luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>



1.Kiểm tra 4’


2.Bài mới
HĐ1: Giới
thiệu bài 2’


-Cọi HS lên bảng kiểm tra
-Nhận xét cho điểm HS
-GV nhận xét cho điểm
-Giới thiệu bài


-2 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HĐ 2: Luyện
đọc 2’


HĐ 3: tìm
hiểu bài
9-10’


HĐ 4: đọc
diễn cảm
9-10’


a) Cho HS đọc


-Cho HS đọc khổ thơ


-Cho HS luyện đọc những từ khó: tre
xanh, gầy guộc....



-Cho HS đọc chú giải
-Cho HS giải nghĩa từ


-GV giải nghĩa thêm một vài từ HS lớp
không hiểu


c)GV đọc diễn cảm bài thơ
* khổ 1


-Cho HS đọc thành tiếng
-Cho HS đọc thầm trả lời


H:Những câu thơ nào nói lên sự gắn bó
lâu đời của cây tre vơi người việt nam


 phần còn l¹i


-Cho HS đọc thành tiếng
-Cho HS đọc thầm trả lời


<i>H:Những hình ảnh nào của cây tre tượng</i>
<i>trưng cho tình thương yêu?</i>


<i>H:Những hình ảnh nào của cây tre tượng</i>
<i>trưng cho tính ngay thẳng?</i>


 cho HS đọc tồn bài thơ


H:Tìm những hình ảnh về cây tre và búp


măng con mà em thÝch. Giải thích vì
sao?


-GV đọc mẫu bài thơ


+Khổ đầu đọc chậm rãi và sâu lắng ...
+Đoạn từ thương nhau đến có gì lạ đâu:
cần đọc với dọng ca ngợi sảng khoái
+Nhấn dọn ở các từ ngữ: mà nên hỡi
người , vẫn nguyên cái gốc...


- HS đọc khổ thơ tiếp mỗi
em đọc 1 khổ


-1 HS đọc chú giải SGK


-HS dùa vào chú giải giải
nghĩa từ


-HS đọc thành tiếng


-Các câu tre xanh, xanh nói
lên tre đã có từ rất lâu chứng
kiến mọi chuyện xảy ra từ
ngàn xưa...


-Caâu “ năm qua đi”...


-Là những hình ảnh thân bọc
lấy thân, tay ôm, thương nhau


-Hình ảnh măng tre mới nhú
chưa lên đã nhọn như chơng
“ nịi tre lạ thường”


-măng mới mọc đã mang dáng
thẳng thân trịn của tre


-HS đọc thầm tồn bài
-phát biểu tự do


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3. Củng cố
dặn dò


+4 Dòng thơ cuối đọc ngắt nhịp thơ đều
đặn,...


-Cho HS luyện đọc


-Cho HS đọc thuộc lịng bài thơ
-Nhận xét tiết học


-Yêu cầu về nhà học thuộc lòng bài thơ


-HS luyện đọc


-Học thuộc lòng bài thơ


<b>Mơn: TỐN</b>
Bài: yến, tạ, tấn.
<b> I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>



-Bửụực ủầu nhaọn bieỏt về ủoọ lụựn cuỷa yeỏn taỏn taù
-Naộm ủửụùc moỏi quan heọ yeỏn ,taỏn, taù vụựi kg
- Biết đổi đơn vị đo giữa tạ, tấn và ki - lô - gam.
- Biết thực hiện phép tính với các số đo: tạ, tấn.
<b>II. ẹồ duứng:</b>


-Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có 6 chữ số.
<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1 Kiểm tra
4-5’


2 Bài mới
HĐ 1: Giới
thiệu yến tạ
tấn.


10-12’


-Yêu cầu hS làm bài tập HD luyện tập
T 17


-Kiểm tra bài tập về nhà
-Nhận xét cho điểm HS
-Giới thiệu bài


a)Giới thiệu Yến



-Các em đã được học những đơn vị đo
khối lượng nào?


-Để đo khối lượng các vật nặng đến
hàng chục kg người ta còn dùng đơn vị
là yến


-10 kg tạo thành 1 yến


-1 người mua 10 kg gạo tức là mua mấy
yến?...


Cho thêm vài VD
b)Giới thiệu tạ


-Để đo khối lượng các vật nặng hàng
chục yến ngưới ta còn dùng đơn vị là tạ
-10 Yến tạo thành 1 tạ-biết 1 yến = 10


-3 HS lên bảng


-nghe


-Đã học g,kg


-Nghe và nhắc lại


-Mua 10 kg tức mua 10 yến gạo



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HĐ 2: Luyện
tập. 20’


kg vậy 1 tạ bằng bao nhiêu kg?
-Bao nhiêu kg thì bằng 1 tạ?
Ghi bảng 1 tạ= 10 yến=100 kg
-Cho vài VD


c)Giới thiệu tấn


-Để đo khối lượng các vật hàng chục tạ
người ta cịn dùng đơn vị là tấn


-10 Tạ thì tạo thành 1 tấn và ngược lại
-Biết 1 tạ = 10 yến. Vậy 1 tấn bằng bao
nhiêu yến


-1 Tấn =?kg
-Ghi bảng


1 tấn=10 tạ=100yến=1000 kg
-Cho vài VD


<b>b</b>


<b> ài 1 :Cho HS làm bài gỵi ý cho hình </b>
dung về 3 con vật


-con bị cân nặng 2 tạ tức là bao nhiêu
kg?



-Con voi nặng 2 tấn tức là bao nhiêu tạ
<b>Bài 2</b>


-Viết lên bảng câu a yêu cầu cả lớp suy
nghĩ làm bài


-Giải thích vì sao 5 yến = 50 kg


-Em thực hiện thế nào để tìm dược 1
yến 7 kg=17 kg


-Yêu cầu làm tiếp các phần còn lại
-Chữa bài nhận xét cho điểm


<b>b</b>
<b> ài 3 :</b>


Viết lên bảng:18 yến+26 yến yêu cầu
HS tính?


-yêu cầu giải thích?


-Nhắc HS khi thực hiện các phép tính


1 taï = 10kg x10=100kg
-100kg=1 taï


-Nghe và nhớ
-1 tấn = 100 yến


-1 tấn =100 0kg


-HS đọc


a)Con bò nặng 2 tạ
b)Con gà nặng 2 kg
c)Con voi nặng 2 tấn
200 kg


20 tạ


-làm phần a
-1 yến = 10 kg
10 kg= 1yến...


-vì 1 yến = 10 kg nên 5 yến =5
x10=50 kg


-1 yến =10kg vậy 1yến 7
kg=10kg+7kg=17 kg
-2 HS lên bảng làm bài


-18 yến+26 yến=44 yến


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3)Củng cố
dặn dò 3’


với các số đo đại lượng cũng làm bình
thường như các số tự nhiên



<b>Bài4:</b>


- u cầu đọc đề bài trước lớp


-Nhận xét gì về đơn vị đo số muối của
chuyến muối đầu và muối chở thêm
của chuyến sau?


-Vậy trước khi làm chúng ta phải làm
gì?


-Yêu cầu HS làm bài
- NhËn xét cho điểm HS
-GV tổng kết gìơ học


-Nhắc hS về nhà làm bài tập được giao


-Làm bài sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau


-Đọc


-Không cùng 1 đơn vị đo


-Phải đổi số đo về cùng đơn vị
-1 HS lên bảng làm


Moân: TËp làm văn
<b>Baứi: Coỏt truyeọn</b>
<b>I.Muùc ủớch, yeõu cau:</b>



<b>- Hiểu thế nào là cốt truyện và ba phần cơ bản của cốt truyện: mở đầu, diễn biến, kết </b>
thúc.


<i><b>- Bc u bit sắp xếp các sự việc chính cho trớc thành cốt truyện Cây khế và luyện tập </b></i>
kể lại truyện đó. (BT mục III)


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1 Kiểm tra
4-5’
2 Bài mới
HĐ 1: Giới
thiệu bài 1’
HĐ 3) 8-9’


-Gọi HS lên kiểm tra bài cũ
-Nhận xét cho điểm HS
-Giới thiệu bài


-Ghi tên và đọc bài


*Phần nhận xét


-Cho HS đọc u cầu bài 1



-Cho HS xem lại truyện “dế mèn bênh
vực kẻ yếu”


-Giao vieäc


các em đã học truyện “dế mèn bênh
vực kẻ yếu”, nhiệm vụ của các em là


-3 HS lên bảng trả lời câu hỏi
-Nghe


-1 HS đọc to


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HĐ 3) làm
bài 2-3’


HĐ 4) Làm
bài 5’


HĐ 5 phần
ghi nhớ 3’
HĐ 6 làm
bài tập 1
5’


ghi lại những sự việc chính trong câu
chuyện đó


-Cho HS làm bài theo nhóm


-Cho HS trình bày


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
.Dế mèn gặp nhà trò đang gục đầu
khóc bên tảng đá


.Dế mèn gạn hỏi nhà trị kể lại tình
cảnh khốn khổ bị bọn nhện ăn hiếp và
đòi ăn thịt...


-Cho HS đọc yêu cầu bài 2


-Giao việc:Các em vừa tìm và sắp xếp
được các sự việc chính chuỗi sự việc
trên người ta gọi là cốt truyện vậy theo
em cốt truyện là gì?


-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
Cốt truyện là chuỗi các sự việc làm
nòng cốt cho diễn biến câu chuyện
-Cho HS đọc yêu cầu bài 3


-Giao việc-Nêu cốt truyện gồm những
phần nào? Nêu tác dụng từng phần
-Cho HS làm bài


-Cho HS trình bày kết quả làm bài


-nhận xét chốt lại lời giaỉ đúng mỗi
cốt truyện thường gồm 3 phần


-Mở đầu: sự việc khởi nguồn
-Diến biến:Các sự việc chính
-Kết thúc: Kết quả sự việc
*Phần ghi nhớ


-Cho HS đọc
* phần luyện tập


-Cho HS đọc yêu cầu BT1


-Giao việc: Sắp xếp lại 6 sự việc đó
thành cốt truyện


-Cho HS làm theo nhóm


-HS làm bài theo nhóm 4
-Đại diện các nhóm trình bày
-Lớp nhận xét


-1 HS đọc lớp lắng nghe


-HS ghi nhanh ra giấy nháp
-1 số HS trả lời


-Lớp nhận xét


-1 HS đọc lớp lắng nghe



-Cả lớp làm bài cá nhân có thể
ghi nhanh ra giấy nháp


-1 Số hs trả lời
-lớp nhận xét


-4 HS đọc


-Cả lớp đọc lại phần ghi nhớ
-1 HS đọc to cả lớp lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HÑ 7 kể
chuyện 8’


3 củng cố
dặn dò 2’


-Cho HS trình bày


-Nhận xét chốt lời giải đúng cac trình
tự được xếp theo trình tự sau


b,d,a,c,e,g


Dựa vào cốt truyện kể lại truyện
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập


-Nhắc lại yêu cầu nhiệm vụ của các
em là dựa vào cốt truyện dể kể lại


truyện


-Cho HS laøm bài
-Cho HS trình bày


-Nhận xét bình chọn khen ngợi những
HS kể hay


-Nhận xét tiết học


-HS chuẩn bị bài tập làm văn ký tới


-Đại diện nhóm lên trình bày
-Lớp nhận xét


-Xếp theo thứ tự đúng vào vở


-1 HS đọc to cả lớp lắng nghe


-HS làm bài cá nhân
-1 số HS kể chuyện
-Lớp nhận xét


<i>Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009</i>
<b>Mơn: TỐN</b>


<b>Bài: bảng đơn vị đo khối lượng</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS: </b>


- Nhận biết đợc tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề-ca –gam, héc-tơ-gam và gam.


- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lợng.


- BiÕt thùc hiƯn phÐp tÝnh víi sè ®o khèi lỵng.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giaùo viên </b> <b>Học sinh</b>


1 Kiểm tra
bài cuõ


2 Bài mới
HĐ 1:Giới
thiệu bài
HĐ 2:Giới
thiệu dag, hg


-yêu cầu hS làm bài HD luyện tập
-Chữa bài nhận xét cho điểm
-Giới thiệu bài


a)Giới thiệu đề ca gam


-1 Đề - ca - gam cân nặng = 10 g
-Đề - ca - gam viết tắt là dag
-10g =1dag


-mỗi quả cân nặng 1 gam hỏi bao nhiêu
quả cân như thế thì bằng 1dag


-3 HS lên bảng



-nghe
-Nghe
-10g =1 dag


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HĐ 3: Giới
thiệu bảng
đơn vị đo
khối lượng


HĐ 4:Luyện
tập thực hành


b)Giới thiệu héc tô gam


-Để đo khối lượng các vật nặng hàng
trăm g người ta còn dùng đơn vị héc tơ
gam


1 héc tô gam cân nặng = 10 dag=100g
-viết tắt là hg


-Viết lên bảng 1 hg =10dag =100g
-nêu câu hỏi HS trả lời


-Yêu cầu hs kể tên các đơn vị đo khối
lượng đã học


-yêu cầu nêu các đơn vị trên theo thứ tự
tăng dần



-Trong các đơn vị trên đơn vị nào nhỏ
hơn kg?


-Những đơn vị nào lớn hơn kg?
-bao nhiêu gam thì bằng 1 dag?
-viết vào cột: 1dag=10g


-Bao nhiêu dag = 1 hg?
-Viết vào cột 1hg=10dag


-Hỏi tương tự các đơn vị khác để hoàn
thành bảng


-Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp mấy lần
đơn vị nhỏ hơn và liền với nó?


-Hãy nêu vài Vd để làm sáng tỏ hơn
<b>Bài 1:Viết lên bảng 7 kg= ....g và yêu</b>
cầu cả lớp thực hiện đổi


-Cho HS đổi đúng nêu cách làm của
mình sau đó nhận xét


-HD lại cho HS cả lớp đổi+Mỗi chữ số
trong số đo đều ứng với 1 đơn vị
đo...


-Gv lên bảng viết 3kg 300g =...g và yêu
cầu hs đổi



-Cho HS tự làm tiếp các phần còn lại


-1 hg =10 dag=100g
-2-3 HS kể trước lớp


-Nêu các đơn vị đo khối lượng
theo đúng thứ tự


-nhỏ hơn kg là:g,dag,hg
-Lớn hơnkg là:yến tạ tấn
-10 g=1 dag


-10dag=1hg


-mỗi đơn vị đo khối lượng gấp
10 lần đơn vị nhỏ hơn liền với


-VD kg hơn hg 10 lần và kém
yến 10 lần


-Tự đổi và nêu kết quả


-theo dõi HD cách viết đơn vị
đo khối lượng từ đơn vị vị lớn
sang đơn vị nhỏ hơn


-Đổi và giải thích:3
kg=3000g,3000g+300g=3300g


vậy 3 kg 300g =3300g


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3 Củng cố
dặn dò


-Chữa bài nhận xét cho điểm
<b>Bài 2</b>


Nhắc hs thực hiện phép tính bình thường
<b>Bài 3</b>


Nhắc HS muốn so sánh các số đo đại
lượng chúng ta phải đổi chúng về 1 đơn
vị đo đại lượng rồi mới so sánh


-Chữa bài và cho điểm HS
<b>Bài 4:-1 HS đọc đề bài</b>
-yêu cầu làm bài


-Nhận xét cho điểm HS
- Tổng kết giờ học


-Nhắc hS về nhà làm bài tập được giao


-1 HS lên bảng làm bài


-1 HS thực hiện các bươc đổi
5dag=50g...


-Đọc



-1 HS lên bảng làm


<b>Môn: Kể chuyện.</b>


<b>Bài: Một nhà thơ chân chính</b>
<b>I. Mục đích yêu caàu . </b>


- Nghe - kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo câu hỏi gợi ý (SGK); kể nối tiếp đợc toàn
<i><b>bộ câu chuyện Một nhà thơ chân chính.</b></i>


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà thơ chân chính, có khí phách cao đẹp, thà
chết chứ không chịu khuất phục cờng quyền.


<b> II. Đồ dùng dạy – học.</b>
Tranh SGk


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>


1 kiểm tra 5’
2 Bài mới
HĐ 1: giới
thiệu bài 1’
HĐ 2: GV kể
lần 1 2’


-Gọi HS lên kiểm tra bài cũ
-Nhận xét cho điểm HS


-Giới thiệu bài


-Ghi tên và đọc bài
GV kể lần 1:


-Đ 1+ Đ2 : giọng kể thong thả, tõ
ràng nhấn giọng ở các từ ngữ: nổi
tiếng bạo ngược, hết sức lầm
than...


-Đ3:Kể nhịp nhàng, giọng hào
hùng


-Gv giải thích những từ khó hiểu


-2 HS lên kể lớp lắng nghe
-cả lớp lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HĐ 3: HD HS
kể chuyện
20-22’


HĐ 4: Tìm hiểu
ý nghóa câu
chuyện 3’


3 Củng cố dặn


a) G V HD



-Cho HS đọc u cầu 1 SGK+Đọc
câu hỏi a,b,c,d


-HS trả lời câu hỏi


Câu hỏi a)Trước sự bạo ngược của
nhà vua dân chúng phản ứng bằng
cách nào?


Câu hỏi b)Nhà vua làm gì khi biết
dân chúng truyền tụng bài ca lên
án mình?


-Câu hỏi c)Trước sự đe doạ của
nhà vua thái độ của mọi người thế
nào?


Câu hỏi d) vì sao nhà vua phải thay
đổi thái dộ?


b) Cho HS kể chuyện+ trao đổi ý
nghĩa câu chuyện


-Cho HS tập kể theo nhóm
-Cho HS thi kể


-Gv nhận xét


H: Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện
-GV nhận xét chốt lại ý của câu


chuyện: ca ngợi nhà thơ chân chính
của vương qc đa-ghet-x tan thà
chết trên giàn hoả thiêu chứ không
chịu ca ngợi vị vua bạo tàn. Khí
phách nhà thơ chân chính đã khiến
nhà vua cũng phải khâm phục kính
trọng thay đổi hẳn thái độ


-Nhậ xét tiết học


-Khen những HS chăm chú nghe
bạn kể


-Khen những HS kể hay


-1 HS đọc to


-HS lần lượt trả lời câu hỏi


-phản ứng bằng cách truyền nhau
hát 1 bài hát lên thói hống hách
tàn bạo của nhà vua


-Nhà vua ra lện lùng bắt kỳ được
kẻ sáng tác bài ca phản loạn
ấy...


-Các nhà thơ các nghệ nhân lần
lượt khuất phục họ hát lên những
bài ca tụng nhà vua duy chỉ có 1


nhà thơ trước sau vẫn im lặng
-Nhà thơ thật sự khâm phục kính
trọng lịng trung thực....


-HS tập kể+ trao đổi ý nghĩa
-Đại diện các nhóm lên thi kể
-lớp nhận xét


HS tự do phát biểu theo ý đã thảo
luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

dò 3’ -Dặn HS đọc trứơc đề bài gợi ý của
bài tp k trong SGK


Mụn:Luyn từ và câu
<b>Bi:Luyn tp v từ ghép và từ láy</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


- Qua luyện tập, bớc đầu nắm đợc hai loại từ ghép (có nghĩa tổng hợp, có nghĩa phân
loại) – BT1, BT2.


- Bớc đầu nắm đợc 3 nhóm từ láy (giống nhau ở âm đầu, vần, cả âm đầu và vần) - BT3
<b>ẹồ duứng dáy – hóc.</b>


- Bảng phụ Ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL </b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1 Kiểm tra


2 Bài mới
HĐ 1 Giới
thiệu bài 1’
HĐ 2:Làm
bài tập 1 10’


Hñ 3: làm
bài 2 8’


HĐ 4: làm


-Gọi HS lên bảng kiểm tra
-nhận xét cho điểm


-Giới thiệu bài
-Ghi tên và đọc bài
-Cho HS đọc toàn bài 1


-Giao việc: nhiệm vụ các em là phải
chỉ ra được từ ghép nào có nghĩa tổng
hợp và từ ghép nào có nghĩa phân
loại


-Cho HS làm bài
-Cho HS trình baøy


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
+Bánh trái: tổng hợp


+bánh rán: phân loại



-Cho HS đọc yêu cầu + ý a,b


-Giao việc: nhiệm vụ các em là phải
sắp xếp và chọn được các từ in đậm
vào cột phân loại hay từ ghép tổng
hợp sao cho đúng


-Cho HS làm bài


-Cho HS trình bày trên bảng phụ
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng


-3 HS lên bảng
-Nghe


-1 HS đọc to cả lớp lắng nghe


-HS làm bài cá nhân
-1 số HS trình bày
-Lớp nhận xét


-HS làm bài nhanh ra giấy nháp
-HS trình bày


-Lớp nhận xét và chép lại lời giải
đúng vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

baøi tập 3
9’



3)Củng cố
dặn dò 2’


-Cho HS đọc yêu cầu+ đọc đoạn văn
-Giao việc:Nhiệm vụ các em là chọn
các từ láy có trong đoạn văn và xếp
bảng phân loại sao cho đúng


-Cho HS trình bày bài làm


-Cho HS trình bày bài trên bảng phụ
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
-Nhận xét tiết học


-yêu cầu về nhà tìm 5 từ ghép tổng
hợp và phân lo¹i


-1 HS làm bài ra giấy nháp
-1 Số HS lên trình bày
-lớp nhận xét


<i>Thứ b¶y ngày 26 tháng 09 năm 2009</i>
<b>Mơn: TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Bài: Luyện tập xây dựng cốt truyện</b>
<b>I.Mục đích - yêu cầu.</b>


- Dựa vào gợi ý về nhân vật và chủ đề (SGK), xây dựng đợc cốt truyện có yếu tố tởng
t-ợng gần gũi với lứa tuổi thiếu nhi và kể lại vắn tắt câu chuyện đó.



<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
-Bảng phu ghi sẵn.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. kieåm tra
5’


2. Bài mới
Hđ 1: Giới
thiệu bài 1’
HĐ 2: Xây
dựng cốt
truyện


-Gọi HS lên kiểm tra bài cũ
-Nhận xét đánh giá cho điểm
-Giới thiệu bài


-Ghi tên và đọc bài


a)Xác định yêu cầu của đề bài
-Cho HS đọc yêu cầu đề bài


-Giao việc:Nhiệm vụ của các em là
hãy tưởng tượng và kể lại vắn tắt
câu chuyện xảy ra. Để kể được câu


chuyện các em phải tưởng tượng để
hình dung điều gì xảy ra, diễn biến
câu chuyện ra sao? Kết quả thế nào?
Khi kể các em nhớ kể vắn tắt, không
cần cụ thể chi tiết


b)Cho HS lựa chọn chủ đề câu


-2 HS lên bảng trả lời


-nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3)Củng cố
dặn dò 2’


chuyeän


-Cho HS đọc gợi ý


-Cho HS đọc chủ đề các em chọn
-GV nhấn mạnh: gợi ý 1,2 trong
SGK chỉ là gợi ý để các em có
hướng tưởng tượng. Ngồi ra các em
có thể chọn đề tài khác miễn là có
nội dung giáo dục tốt và đủ cả 3
nhân vật


c)Thực hành xây dựng cốt truyện
-Cho HS làm bài



-Cho HS thực hành kể
-Cho HS thi kể


-Nhận xét khen thưởng những HS
tưởng tượng ra câu chuyện hay+ kể
hay


-Cho HS viết vào vở cốt truyện mình
đã kể


-Cho 2 HS nói lại cách xây dựng cốt
truyện


-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS về nhà kể lại câu chuyện
của mình tưởng tượng cho người
thân nghe


-Dặn HS về nhà chuẩn bị cho tiết
học ở tuần 5


-1 HS đọc gợi ý, 1 HS đọc tiếp
gợi ý 2


-HS phát biểu chủ đề mình đã
chọn để xây dựng câu chuyện


-HS đọc thầm gợi ý 1,2 nếu chän
1 trong 2 đề tài đó



-Chọn 1 HS giỏi để kể mẫu dựa
vào gợi ý 1 HS trong SGK


-HS kể theo cặp HS 1 kể cho HS
2 nghe sau đó đổi lại


-Đại diện các nhóm lên thi kể
-Lớp nhận xét


-HS viÕt vắn tắt vào vở cốt
truyện của mình


-Để xây dựng được được 1 cốt
truyện cần hình dung được các
nhân vật của câu chuyện chủ đề
của chuyện diễm biến của
chuyện=>Diễn biến này cần hợp
lý tạo nên 1 cốt truyện có ý
nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài Giây , thế kỷ</b>
<b>I. Mục tiêu. Giuùp HS:</b>


- Biết đơn vị giây, thế kỉ.


- Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm.
- Biết xác định một năm cho trớc thuộc thế kỉ nào.
<b>I. Chuaồn bũ.</b>



Đề bài toán1a,b,3.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên </b> <b>Học sinh</b>


1 kiểm tra
4-5’
2 bài mới
HĐ 1: giới
thiệu bài
HĐ 2:Giới
thiệu giây ,
thế kỷ
10-12’


-Gọi HS lên bảng yêu cầu làm bài
tập HD kuyện tập T 19


-Chữa bài nhận xét cho điểm
-Giới thiệu bài


a)giới thiệu giây


-Cho HS quan sát đồng hồ thật yêu
cầu chỉ kim giờ, kim phút trên đồng
hồ


đặt câu hỏi cho HS trả lời



VD: khoảng thới gian kim giờ đi từ
một số nào đó( vdụ từ sơ 1 đến số
liền ngay sau đó như số 2 là bao
nhiêu giờ?


-khoảng thời gian kim phút đi từ một
vạch đến vạch liền ngay sau đó là
bao nhiêu phút?


-1 giờ bằng bao nhiêu phút?
Hịi HS kim thứ 3 này là kim gì?
-Giới thiệu chiếc kim thứ 3 trên đồng
hồ


-Một vòng trên đồng hồ là 60 vạch
vậy khi kim phút chạy được 1 phút
thì kim giây chạy được 60 giây
-Viết lên bảng: 1 phút= 60 giây
b)Giới thiệu thế kỷ


-Để tính những khoảng thời gian dài


-3 HS lên bảng


-nghe


-Quan sát và chỉ theo yêu cầu


-1 Giờ



-1 phút


- 1 giê = 60 phót
-HS nghe giảng


-Đọc: 1 phút= 60 Giây


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



3:Luyện tập
thực hành


hàng trăm năm, ngưới ta dùng đơn vị
đo là thế kỷ


-Treo hình vẽ trục thời gian như
SGK


+Đây là trục thời gian 100 năm hay
1 thế kỷ được biểu diễn là khoảng
cách giữa 2 vạch dài liền nhau
+TÝnh mèc thế kỷ như sau:


Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỷ thứ
nhất.


+Từ năm 101 đến 200 là thế kỷ thứ
2...


Vừa giới thiệu vừa chỉ trên trục thời


gian sau đó hỏi+


+Năm 1879 là ở thế kỷ nào?...
+năm 2005 là ở thế kỷ nào?


-giới thiệu để ghi thế kỷ thứ mấy
người ta thường dùng chữ số la mã
VD thế kỷ thứ 10: X


-Yêu cầu HS ghi thế kỷ 19, 20,21
bằng chữ số la mã?


<b>Baøi 1 </b>


-yêu cầu HS đọc đề và làm bài
-Yêu cầu đổi chéo vở để kiểm tra
lẫn nhau


-Hỏi: Em thế nào để biết 1/3 phút =
20 giây


-làm thế nào để tính được 1 phút 8
giây= 68 giây


-Hãy nêu cách đổi ½ thế kỷ ra năm?
-Nhận xét cho điểm HS


<b>Baøi 2</b>


Với HS khá giỏi yêu cầu HS tự làm


bài...


<b>Bài 4:</b>
HD phần a


+Lý thái tổ dời đơ về thăng long


1 thế kỷ = 100 năm


-Theo dõi và nhắc lại


-thế kỷ 19
- ThÕ kØ 21


-Ghi ra nháp 1 số thế kỷ bằng chữ
số la mã


-Viết XI X,XX,XXI
-3 hs lên bảng
-Theo dõi chữa bài


-Vì 1 phút= 60 giây nên 1/3
phút=60 giây:3= 20 giây


-Vì 1 phút=60 giây nên 1 phút 8
giây=60 giây+ 8 giây=68 giây
-1 thế kỷ = 100 năm vậy ½ thế
kỷ= 50 năm


-Tự làm bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3)Củng cố
dặn dò 2’


năm 1010 năm đó thuộc thế kỷ thứ
mấy?...


-Nhắc HS khi muốn tính khoảng thời
gian dài bao lâu chúng ta thực hiện
phép trừ 2 điểm thời gian cho nhau
-Yêu cầu HS làm tiếp phần b


-Chữa bài cho HS điểm
-Tổng kết giờ học


-Nhắc HS về nhà làm bài tập được
giao


...


-Làm bài sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau


<b>HOẠT ĐỘNG NGOAØI GIỜ</b>
<b>Sinh hoạt lớp</b>


I. Mục tiêu.


-Đánh giá việc thực hiện nội quy nề nếp học tập tháng 9.
-Cơng việc tháng 10



-Ơn lại một số bài hát đã học.


II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Ổn định tổ
chức 3’
2.Đánh giá
tháng9
15’


-Nêu yêu cầu:các bàn cho
thành viên kiểm điểm cá
nhân- ghi lại.


-Đi học đúng giờ:
-Vệ sinh cá nhân:
-Sách vở- đồ dùng:
-Nói chuyện riêng


-Không học bài, làm bài.
-Điểm kém, điểm trung
bình, điểm giỏi.


-KL:Vẫn còn HS đi học
muộn:


-Vệ sinh cá nhân chưa


sạch:


-Còn bạn chưa bọc sách


-HS hát một bài.
-Bàn họp tổ.


-Kiểm điểm( từng cá nhân
trình bày)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Côngviệc tháng10
10’


Ơn bài hát đã
học-trị chơi 11’


Tổng kết 1’


vở, đồ dùng chưa đủ, nói
chuyện riêng:


-Không học bài:
-Điểm kém nhiều...
-Tuyên dương.


-Phát huy mặt tốt đã làm
được


-Khắc phục:Đi học muộn,
không học bài,điểm kém.


-Bổ sung đồ dùng còn
thiếu


-Thi đua giữa các bạn và
các tổ


-GV sửa sai.


-Cho HS chơi trò chơi hoặc
thi hát.


-Nhắc nhở chung.


-HS bìng chon bàn suất sắc
nhất.


-HS ơn lại bài:
-Quốc ca, Đội ca.


-Hát đồng thanh, nhóm, cá
nhân.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×