Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GIAO AN T31CKTKNTICH HOP DAY DU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.96 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 31</b>



<b> </b>Ngày soạn: 16/4/2010


Ngày giảng: thứ hai/19/4/2010

<b>To¸n : phÐp trừ</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các phân số, các số thập phân, tìm thành phần
cha biết của phép tính và giải các bài toán có lời văn. (BT 1,2,3)


<b>II. Cỏc hot ng dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


1. KiÓm tra bài cũ


- 2HS lên bảng làm bài tập hớng dẫn của tiết
trớc


- GV nhận xét cho điểm
2. Dạy bài mới


a, Ôn tập về thành phần và tính chất cđa phÐp
trõ


- GV ghi b¶ng: a - b = c


- Em hÃy nêu tên gọi và thành phần của phép
tính trên?



- Một số trừ đi nó thì KQ là bao nhiêu?
- Một số trừ đi 0?


b, HD học sinh lµm bµi tËp
Bµi 1:


- Gọi HS đọc đề bài
- HS tự làm bài


- Mời nhận xét bài của bạn trên bảng
Bài 2: Gọi HS đọc đề bài


- HS tự làm bài; GV nx cho điểm
Bài 3:


- Gi HS đọc đề bài
- HS tự làm bài
- NX chữa bài
3. Cng c dn dũ:


- Về nhà làm các bài tập và chuẩn bị bài sau


I. Nội dung ghi nhớ
a - b = c lµ phÐp trõ,


trong đó: a là số bị trừ, b là số trừ, c là hiệu,
a-b cũng là hiệu


* a - o = a


* a - a = o
II. Lun tËp
Bµi 1:


- HS lên bảng làm
Bài 2:


a, x + 5,84 = 9,16
x = 9,16 - 5,84
x = 3,32


b, x - 0,35 = 2,55
x = 2,55 + 0,35
x = 2,9


Bµi 3:


DiƯn tÝch trång hoa lµ:
540,8 - 385,5 = 155,3


Diện tích trồng lúa và đất trồng hoa là:
540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)


§S: 696,1 ha


<b>Tập đọc : Cơng việc đầu tiên</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách nhân vật.



- Hiểu nội dung: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm
việc lớn, đóng góp cơng sức cho cách mạng. (Trả lời đợc các câu hỏi SGK)


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh ho¹ trang 126


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


1. KiĨm tra bµi cị


- GV cho HS đọc bài : Tà áo dài Việt Nam.
? Đọc xong bài này em có suy nghĩ gì ?
2. Dạy bài mới: GTB


a, Luyện đọc


- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài (2 lợt);
GV chú ý sửa lỗi phát âm cho HS


- 1 HS đọc chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc toàn bi
b, Tỡm hiu bi


- Công việc đầu tiên anh Ba giao cho chị út là gì
- Tâm trạng của chị út nh thế nào khi lần đầu


tiên nhận công việc này?


- Nhng chi tit no cho em bit điều đó?
- Chị út đã nghĩ ra cách gì để giải hết truyền
đơn?


- Vì sao chị út muốn đợc thốt li?
- Nội dung chính của bài văn là gì?
c, c din cm


- GV treo bảng phụ viết sẵn đoạn văn: Anh lấy
từ mái nhàkhông biết giấy gì.


- GV đọc mẫu rồi tổ chức cho HS đọc diễn cảm
- THi c din cm


3. Củng cố dặn dò:
- Nhn xét giờ học.


- Dặn học sinh về nhà học bài
- Về nhà soạn bài Bầm ơi


I. Luyn c


- 1: Mt hơm…..khơng biết giấy gì
- Đ 2: Nhận cơng việc ..chạy rầm rầm
- Đ 3: Về đến nhà ..nghe anh


II. T×m hiĨu bµi



- Cơng việc đầu tiên anh Ba giao cho chị
út là đi giải truyền đơn


- Chi håi hép bån chån


- Chị thấy trong ngời thấp thỏm, đêm ngủ
không yên


- Ba giờ sáng chị giả đi bán cá nh mọi
hơm, bó truyền đơn giắt trong lng quần.
- Vì chị út rất yêu nớc, ham hoạt động…


<i><b>Đạo đức</b></i>

<b>:Bảo vệ tài ngun thiên nhiên</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kể đợc một vài tài nguyên thiên nhiên ở nớc ta và ở địa phơng.
- Biết vì sao phải bảo vệ tài nguyên thiờn nhiờn.


- Biết giữ gìn bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Tranh ảnh, băng hình và tài nguyên thiên nhiên


<b>III. cỏc hot ng dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


1. Hoạt động 1: Giới thiệu về tài nguyên thiên


nhiên


- Hs giới thiệu về một tài nguyên thiên nhiên mà
mình biết ( có thể kèm theo tranh ảnh minh hoạ)
- C¶ líp nhËn xÐt bỉ sung


- GV kÕt ln


* KL1


- Tài ngun thiên nhiên của nớc ta khơng
nhiều, do đó chúng ta càng cần phải sử
dụng tiết kiệm, hợp lí và bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên.


* KL 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Hoạt động 2: Làm BT 4 SGK


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm
thảo luận bài tập


- từng nhóm thảo luận


- Đại diện từng nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác thảo luận và bæ sung
- GV kÕt luËn


3. Hoạt động 3:
Làm bài tập 5 SGK



- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm: tìm biện pháp bảo vệ tài ngun thiên
nhiên( tiết kiệm điện nớc; chất đốt…)


- c¸c nhãm thảo luận


- Đại diện từng nhóm lên trình bày
- Các nhóm thảo luận và bổ sung ý kiến.
- GV kết luận:


4. Củng cố dặn dò;


Học bài và chuẩn bị bài sau


- b; c; d; không phải là việc làm bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên


- Con ngi cn bit cỏch sử dụng hợp lí tài
nguyên thiên nhiên để phục vụ cho cuộc
sống, không làm tổn hại đến thiên nhiên.
* KL3:


- Có nhiều cách bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên. Các em cần thực hiện các biện
pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù
hợp với khả năng của m×nh.


<b> </b>Ngày soạn: 174/2010



Ngày giảng: thứ ba/20/4/2010

<b>To¸n </b>


<b>Lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Vận dụng kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ để tính nhanh giá trị của biểu thức và
giải tốn có lời văn. Bài tập 1, 2


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung</b>


1. Kiểm tra bài cũ


- 2 HS lên bảng làm bài tập của tiết trớc
- Nhận xét cho điểm


2. Dạy bài mới
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài
-NX chữa bài


Bài 2:


- Gi HS c bi


- Nhc HS vận dụng tính chất phép cộng,
phép trừ để tính giá trị của biểu thức


- NX chữa bài


Bµi 3:


- GV mời HS đọc đề tốn
- HD riêng HS kém


Bµi 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài
Bài 2:


a, 69,78 + 35,97 + 30,22
= ( 69,78 + 30,22) + 35,97
= 100 +35,97


= 135,97


b, 83,45 - 30,98 - 42,47
= 83,45 - ( 30,98 + 42,47)
= 83,45 - 73,45


= 10
Bµi 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tìm ps chỉ số tiền lơng gia đình đó chi
tiêu


- Tìm ps chỉ số tiền lơng để dành đợc
- Tìm tỉ số phần trăm tiền lơng để dành


đ-ợc của mỗi tháng


- Tìm số tiền để dành đợc mỗi tháng
3. Củng cố dặn dị


- VỊ nhµ làm các bài tập và chuẩn bị bài
sau


hàng tháng là


5
3


+


4
1


=


20
17


(số tiền lơng)


T s phn trm tin lơng gia đình đó để dành
là:


1 - 15%



20
15
20
17





Số tiền để dành mỗi tháng là:
4000000 x 15 : 100 = 600000
S: 600000 ng


<i><b>Chính tả </b></i>



<b>Tà áo dài Việt Nam</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả.


- Luyện viết hoa đúng tên các danh hiệu, giải thởng, huy chơng và kỉ niệm chơng. (BT 2;
BT3 a hoc b)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn bµi tËp


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>



1. KiĨm tra bµi cị


- 3 Hs lên bảng viết các từ:


Huõn chng Sao vng, Huõn chng Quõn cụng,
Huõn chng Lao ng


- Nêu quy tắc viết hoa tên các huân chơng, danh
hiệu.


2. Dạy học bài míi


a, Tìm hiểu nội dung đoạn văn
- HS đọc đoạn vn


- Đoạn văn cho biết điều gì?
b, Viết từ khó


- Tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết ?
- HS đọc và viết các từ vừa tìm đợc
c, Viết chính tả


d, Sốt lỗi, chấm bài
e, Làm bài tập chính tả
- Gọi HS đọc y/c bài tập 2
- HS tự làm


- HS báo cáo kết quả, NX kết luận lời giải đúng
* Gọi HS đọc y/c bài tập 3



- HS tù làm bài


- Gọi nhận xét bài làm trên bảng


3. Củng cố dặn dò: Ghi nhớ cách viết hoa các
danh hiƯu gi¶i thëng,…


- Nhận xét giờ học


* Đoạn văn tả về đặc điểm của 2 loại áo
dài cổ truyền của phụ nữ Việt Nam
- Từ khó: ghép liền, bỏ buụng, c truyn
Bi 2:


- Huy chơng Vàng
- Huy chơng Bạc
- Huy chơng Đồng
- Nghệ sĩ Nhân dân
- Nghệ sĩ Ưu tú


- Đôi giày Vàng, Quả bóng Vàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Về nhà viết lại những từ đã viết hoa


<i><b>LuyÖn tõ và câu :</b></i>



<b>Mở rộng vốn từ: Nam và nữ</b>



<b>I. Mục tiªu</b>



- Biết đợc một số từ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt Nam.


- Hiểu ú nghĩa 3 câu tục ngữ ca ngợi phẩm chất của phụ nữ Việt Nam (BT2).
- Đặt câu với mỗi câu tục ngữ ú (BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Từ điển HS, bảng nhóm kẻ sẵn bài 1


<b>III. Cỏc hot ng dy hc chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


1. KiÓm tra bµi cị


- 3 HS lên bảng đặt câu với cỏc tỏc dng
ca du phy


- Nx và cho điểm


2. Dạy bài mới: HD làm bài tập
- Bài 1:


Gi HS đọc y/c của bài


- HS làm bài theo cặp vào bảng nhóm
- Treo bảng nhóm, nx lời giải đúng
Bài 2:



Gọi Hs đọc y/c của bài
- GV gợi ý cách làm bài


- Tìm hiểu nghĩa từng câu, rồi tìm hiểu
phẩm chất của ngời phụ nữ nói đến trong
mỗi câu


Bµi 3:


Gọi Hs đọc y/c của bài
- HS tự làm bài


- Gọi Hs đặt câu văn mình đặt
- Nx, sa cha


3. Củng cố dặn dò:


- Về nhà học thuộc các câu tục ngữ trong
bài


và chuẩn bị bài sau.


Bài 1:


- Anh hùng: có tài năng, khí phách, làm nên
những việc phi thờng


- Bất khuất: không chịu khuất phục trớc kẻ thù
- Trung hậu: chân thành và tốt bụng với mọi ngời
- Đảm đang: Biết gánh vác lo toan mọi việc


Bài 2:


a, Chỗ ớt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn.


- Nghĩa: ngời mẹ bao giờ cũng nhờng những g×
tèt nhÊt cho con


- Phảm chất: Lịng thơng con, c hi sinh


b, Nhà khó cậy vợ hiền, nớc loạn nhờ tớng giỏi.
- Khi cảnh nhà khó khăn, phải trông cậy vào ngời
vợ hiền. Đất nớc có loạn lạc phải nhê cËy vÞ tíng
giái.


- Phẩm chất: phụ nữ rất đảm đang, giỏi giang là
ngời giữ gìn hạnh phúc gia ỡnh.


Bài 3:


a, Mẹ nào chỗ ớt cũng nằm, chỗ ráo phần con.
Bác Nga là một ngời nh thế, suốt ngày tần tảo vất
vả chăm sóc con cái.


<b>LCH SỬ: LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Tìm hiểu Quảng Trị trong cuộc đấu tranh chống xâm lược dưới thời Bắc thuộc;QT trong cuộc
đấu tranh chống ngoại xâm và phong kiến từ thế kỉ x đến 1858; QT trong cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp xâm lược (1858-1930).


-Giáo dục h/s tự hào về truyền thống lịch sử của quê hương .



II. Đồ dùng dạy học : +G/V :Sách BDTX H/S: Vở ;sưu tầm tài liệu .


III.Các hoạt động dạy học :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ôn định lớp:


2.Bài mới :*Giới thiệu bài .


Hoạt động 1:Tìm hiểu Quảng Trị trong
cuộc đấu tranh chống xâm lược dưới thời
Bắc thuộc : -Đọc thông tin cho h/s nghe.


*Giảng thêm:Quảng Trị là một mảnh đất
có bề dày lịch sử,mảnh đất này từng
dược coi là trấn biên …


Hoạt động 2: Tìm hiểu Quảng Trị trong
cuộc đấu tranhchống ngoại xâm và
phong kiến(Từ thế kỉ x đến 1858)
-Phát phiếu cho các nhóm làm bài.
-Theo dõi ,hướng dẫn thêm.


*Kết luận : …


Hoạt động 3:Tìm hiểu Quảng Trị trong
cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
xâm lược (1858-1930)



*Giảng thêm : Năm 1858,sau vụ binh
biến kinh thành Huế thất bại,Tôn Thất
Thuyết đưa vua Hàm Nghi lánh vào Tân
Sở (Kùa); ở đó T .T. Thuyết thảo chiếu
Cần Vương …


3.Củng cố-Dặn dò:-Nhận xét giờ học .
-Về nhà học bài .


-Tiếp tục tìm hiểu về lịch sử địa phương
Quảng Trị để tiết sau học tiếp.


-Cả lớp hát tập thể .


-H/s thảo luận nhóm đơi để tìm hiểu Quảng Trị
trong cuộc đấu tranh chống xâm lược dưới thời Bắc
thuộc.


-Đại diện các nhóm trình bày.


-Thảo luận nhóm 4 về những nội dung: Cuộc kháng
chiến chống quân Nguyên ,quân Minh , quân Thanh
…nhân dân Quảng Trị đã tham gia đấu tranh như
thế nào?


-Làm việc cả lớp.


-Suy nghĩ trả lời câu hỏi .


Ngày soan : 19 / 4/ 2010



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Phép nhân</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết thực hiện phép nhân các số tự nhiên, phân số , số thập phân và vận dụng để tính
nhẩm, giải bài toán. Bài 1 cột 1; Bài 2,3,4.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


1. KiĨm tra bµi cị


- GV cho 2 HS lµm bµi tËp
- GV - HS nhËn xÐt.


2. Dạy bài mới


a, Ôn tập về thành phần và tính chất của
phép nhân


- GV viết lên bảng phép tính: a x b = c
- Y/C häc sinh nªu tên phép tính và tên
các thành phần của phép tÝnh


- Hãy nêu các tính chất của phép nhân mà
em c hc?


- Nêu quy tắc và công thức của từng tÝnh


chÊt.


b, HD lµm bµi tËp
Bµi 1


- Yêu cầu HS tự làm bài
sau đó GV chữa bài
Bài 2


- Y/C Học sinh nối tiếp nhau tính nhẩm
và nêu KQ trớc lớp


- NX phần làm bài của HS
Bài 3


- HS đọc yêu cầu của bài


- Nhắc HS áp dụng cách tính thuận tiện
để tính gia strị của biểu thức


Bµi 4:


- Mời HS đọc đề bài toán
- Yêu cầu hs tự làm bài
- HD riêng cho các HS yếu


- Sau mỗi giờ cả ô tô và xe máy đi đợc
quãng đờng dài bao nhiêu km?


- Thời gian để ôtô và xe máy gặp nhau?


- Từ đó tính độ dài qng đờng AB
- NHân xét ,chữa bài


3. Cđng cè dỈn dò


- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau


I. Ghi nhí
- PhÐp nh©n


a x b = c , trong đó a và b là các thừa số, c là
tích, và a x b cũng gọi là tích


- Các tính chất:
tính chất giao hoán
tính chất kết hợp


một tổng nh©n víi mét sè
PhÐp nh©n cã thõa sè b»ng 1
PhÐp nhân có thữa số bằng 0
II. Luyện tập


Bài 1
Bài 2:
Bµi 3:


a, 2,5 x 7,8 x 4
= (2,5 x 4) x 7,8
= 10 x 7,8



= 78


b, 0,5 x 9,6 x 2
= (0,5 x 2) x 9,6
= 1 x 9,6 = 9,6


c, 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7
= (8,3 + 1,7) x 7,9
= 10 x 7,9


= 79
Bµi 4:


Trong 1 giờ cả ơ tơ và xe máy đi đợc
48,5 + 33,5 = 82 (km)


Thời gian để ô tô và xe máy đi để gặp nhau là 1
giờ 30 phút hay 1,5 giờ


Độ dài quãng đờng AB là :
82 x 1,5 = 123 (km)


§S: 123 km


<b>ĐỊA LÝ : ĐỊA LÝ ĐỊA PHƯƠNG.</b>



I.Mục tiêu: - Tìm hiểu về điều kiện tự nhiên tỉnh Quảng Trị :Vị trí địa lý ,địa hình ,khí hậu
mạng lưới sông ngịi ,hồ đầm , nước ngầm…


-Có ý thức tìm hiểu về địa lý của địa phương .



II.Đồ dùng dạy học : G/V: Sách BDTX H/S : Tài liệu về địa phương.
III.Các hoạt động dạy học :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1.Ôn định lớp:


2.Bài mới : * Giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hoạt động1 :Tìm hiểu về vị trí địa lýcủa Quảng
Trị :


-Treo bản đồ Việt Nam , chỉ vị trí tỉnh Quảng
Trị.


-Nêu vị trí địa lý?


*Giảng thêm:Lãnh thổ QT có toạ độ địa lí trên
đất liềnvề cực Bắc là 170<sub> 10'</sub>


Vĩ Bắc, xã Vĩnh Thái ,huyện Vĩnh Linh


Giáp tỉnh Quảng Bình .Cực Nam là 160<sub>18' ;xã </sub>


Hải Quế , huyện Hải Lăng giáp tỉnh Thừa Thiên
Huế .Cực đông là 1060<sub>28' kinh đông ,xã Hải Khê</sub>


huyệ Hải Lăng giáp biển Đơng .Ngồi khơi có
đảo Cồn Cỏ rộng 4km2<sub>…</sub>



Diện tích đất tự nhiên là :474 573,7 ha.


Hoạt động2:Tìm hiểu về Địa hình- Khí hậu :-
Giao nhiệm vụ cho các nhóm .


*Chốt lại :Địa hình Quảng Trị nghiêng từ Tây
sang Đông;chia thành 5 vùng :núi,đồi,đồng
bằng,thung lũng ,cồn cát…


Quảng Trị nằm trọn vẹn trong khu vực nhiệt đới
ẩm,gió mùa và là vùng chuyển tiếp giữa 2 miền
khí hậu Bắc-Nam.


Hoạt động 3: Tìm hiểu về mạng lưới sơng ngịi,
hồ ,đầm ,nước ngầm:


-Mật độ sơng ngịi ở Quảng Trị như thế nào?
Nêu một số con sông ở Quảng Trị ?-Hồ đầm ở
Quảng Trị ngày nay thế nào? Kể tên một số hồ
đầm ở Quảng Trị ?


-Nguồn nước ngầm ở Q Trị n. t.n ?


3.Củng cố-Dặn dị:-Về nhà học bài ;Tiếp tục tìm
hiểu về địa lý QT để tiết sau học tiếp.


-Lần lượt 2 học sinh lên bảng chỉ .
-H/s nêu vị trí địa lý.



- Làm việc theo nhóm 4.


-N 1, 2, 3 thảo luận và ghi vào phiếu về địa
hình của tỉnh Quảng Trị .


-N4,5 ,6 thảo luận về khí hậu .


-Làm việc cả lớp.
-Trả lời câu hỏi .


<b>KĨ chun : </b>



<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Tìm và kể đợc một câu chuyện một cách rõ ràng về một việc làm tốt của bạn em
- Biết nêu cảm nghĩ về nhân vật trong truyện.


<b>II. §å dïng</b>


- Bảng lớp ghi sẵn đề bài


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


1. KiÓm tra bµi cị


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

về một nữ anh hùng hoặc phụ nữ có tài.


- Cả lớp và GV nhận xét , đánh giá chung.
2. Dạy học bài mới


a, Tìm hiểu đề bài:
- Gọi HS đọc đề bài


- GV dïng phÊn màu ghạch chân dới các từ ngữ:
việc làm tốt, bạn em.


- HS đọc phần gợi ý SGK


- HS giới thiệu câu chuyện mà mình định kể trớc
lớp


b, KĨ trong nhãm:


- 4 HS tạo thành một nhóm cùng kể chuyện, trao
đổi với nhau…


- gợi ý các câu hỏi để hỏi bạn kể


- Bạn có cảm nghĩ gì khi chứng kiến việc làm
đó?


- Việc làm của bạn ấy có gì đáng khâm phục?
- Tính cách của bạn ấy có gì đáng yêu?


- Nếu là bạn , bạn sẽ làm gì khi đó?
c, Kể chuyện trớc lớp



- 5-7 Học sih thi kể và trao đổi với các bạn
- Tổ chức cho HS nhận xét bình chọn
3. Củng cố dặn dị


- Nhận xột gi hc


- Dặn HS về nhà kể lại những câu chuyện các
bạn kể cho ngời thân nghe


-chuẩn bị bài sau


* Vớ d: Tụi xin k cõu chuyn về bạn
Minh - một bạn trai dũng cảm đuổi bắt
tên cớp xe đạp của mình….


* Ví dụ: Tơi xin kể về bạn Nam. Bạn
Nam là một tấm gơng sáng cho chúng ta
học tập, gia đình bạn gặp rất nhiều khó
khăn. Bố mẹ đã mất trong cơn bão chan
chu. Bạn sống với bà. Bạn rất chăm ch
v hc gii.


<i><b>Tp c:</b></i>


<b>Bầm ơi</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit c diễn cảm bài thơ; ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát.



- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Tình cảm thắm thiết, sâu nặng của ngời chiến sĩ ở ngoài tiền
tuyến với ngời mẹ Việt Nam. (Trả lời đợc các câu hỏi SGK; thuộc lịng bài thơ).


<b>II. §å dïng</b>


- Tranh minh hoạ trang 130; bảng phụ ghi sẵn câu thơ cần luyện đọc


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


1. KiÓm tra bµi cị


- GV cho HS đọc bài (Cơng việc đầu tiên).
? Em hãy nêu ý nghĩa của câu truyện?
2. Dạy bài mới


-a, Luyện đọc:


- 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn thơ
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm


- Gọi HS đọc chú giải


- Cho HS luyện đọc theo cặp
- GV đọc mẫu tồn bài.
b, Tìm hiểu bài


- Điều gì gợi cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ? Anh
nhớ hình ảnh nào của mẹ?



I. Luyn c


Đ 1: Ai vỊ … nhí thÇm


Đ 2: Bầm ơi … thơng bầm bấy nhiêu
Đ 3: Bầm ơi … đời bầm bấy nhiờu
4: Con ra m hin


II. Tìm hiểu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tìm những hình ảnh so sánh thể hiện tình cảm
mẹ con thắm thiết, sâu nặng


- Anh chiến sĩ đã dùng cách nói nh thế nào để
lm m yờn lũng?


- Qua lời tâm tình của anh chiÕn sÜ em nghÜ g× vỊ
ngêi mĐ cđa anh?


- Qua lời tâm tình của anh chiến sĩ, em nghĩ gì
về anh?


- Bài thơ cho em biết điều gì?
c, Đọc diỊn c¶m


- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 1,2
- GV treo bảng phụ; đọc mẫu


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm


- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng
3. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét giờ học.


- Học thuộc lòng bài thơ và soạn bài út vịnh


hình ảnh mẹ lội ruộng cấy mạ non, mẹ
run lên vì rét


- Anh chiến sĩ an ủi mẹ bằng cách nói so
sánh:


con đi trăm núi ngàn khe


cha bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm.
vv


- Ngời mẹ của anh là ngời chịu thơng
chịu khó, hiền hậu thơng yêu con.
- Anh là một ngời con hiếu thảo, một
chiến sĩ yêu níc.


KĨ THUẬT: LẮP RƠ BỐT.


I.Mục tiêu:


- Biết cách lắp và lắp được rô-bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp được tương đối chắc chắn.


- Với hs khéo tay: lắp được ít nhất một mơ hình tự chọn. Có thể lắp được một mơ hình mới
ngồi mơ hình trong sgk



<b>-</b>Rèn luyện học sinh tính cẩn thận khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của rơ bốt, u thích làm
việc.


II.Đồ dùng dạy học:+ G/v: Mẫu rô bốt đã lắp sẵn. +H/s: Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
III.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A.Bài cũ:-KT sách, vở, bộ lắp ghép kĩ thuật.
B.Bài mới:*Giới thiệu bài.


Nêu tác dụng của rô bốt trong thực tế.
Hoạt động 1:Quan sát.


<b>-</b>G/v đưa mẫu rô bốt đã lắp sẵn cho H/s
quan sát.


<b>-</b>Hướng dẫn h/s quan sát kĩ từng bộ phận.


<b>-</b>Để lắp được rô bốt, cần phải lắp mấy bộ
phận? Kể tên các bộ phận đó?


Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật:
a.Hướng dẫn chọn các chi tiết gọi học sinh
lên chọn từng loại chi tiết xếp vào nắp hộp.
b.Lắp từng bộ phận:* Lắp chân rô bốt:


<b>-</b>Yêu cầu học sinh quan sát hình 2a.



<b>-</b>Để lắp được chân rơ bốt, cần phải chọn các
chi tiết nào và số lượng bao nhiêu?


*Lắp thân rô bốt:


<b>-</b>Để lắp được thân rô bốt cần phải chọn các


<b>-</b>Cả lớp.


<b>-</b>Cần lắp 5 bộ phận: chân rô bốt, thân rô bốt, đầu
rô bốt, tay rô bốt, ăng ten, trục bánh xe.


<b>-</b>Cả lớp quan sát.


<b>*</b>1, 2 học sinh lên bảng chọn từng loại chi tiết bỏ
vào nắp hộp.


<b>-</b>H/s quan sát hình 2 ở SGK.


<b>-</b>Chon 4 thanh thẳng 3 lỗ; 4 thanh chữ U dài; ốc;
vít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chi tiết nào?


<b>-</b>Gọi một h/s lên bảng trả lời câu hỏi lắp ráp.
*Lắp đầu rô bốt:


<b>-</b>Hướng dẫn h/s cách lắp.
*Lắp các bộ phận khác:



<b>-</b>Hướng dẫn lắp các bộ phận khác như:
+Tay rô bốt: Cần lắp bao nhiêu bộ phận?
Gọi 1 h/s lên lắp.


+Ăng ten:Gọi 1 h/s lên trả lời câu hỏi, lắp
ăng ten.


+Trục bánh xe:H/s quan sát, trả lời câu hỏi
c.Lắp ráp rô bốt:


<b>-</b>GV lắp ráp rô bốt theo các bước trong SGK
d.Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp gọn
vào hộp.


C.Củng cố-dặn dò:<b>-</b> Nhận xét giờ học.


<b>-</b>VN tập lắp lại máy bay trực thăng.


<b>-</b>Một h/s lên lắp mẫu.


<b>-</b>Lần lượt 2 h/s lên bảng lắp mẫu.


<b>-</b>H/s quan sát hình 5.


<b>-</b>Một h/s lên bảng thực hiện lắp.


<b>-</b>Thanh chưc L dài, tấm tam giác,thanh thẳng 3
lỗ, thanh L ngắn


<b>-</b>H/s quan sát hình 5b ở SGK.



<b>-</b>H/s quan sát hình 5c ở SGK.


<b>-</b>Cả lớp thực hành lắp rô bốt.


<b>-</b>Trưng bày sản phẩm.


Ngày soạn: 19/4/2010


Ngày giảng: thứ năm/22/4/2010

<b>To¸n </b>



<b>lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiêu</b>


- Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong thực
hành, tính giá trị của biểu thức và giải toán. Bài 1,2,3.


- Thực hành phép nhân


<b>II. Cỏc hot ng dy học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


1. KiÓm tra bài cũ


- 1 HS lên bảng làm bài tập tiết trớc
- GV nhận xét chữa bài



2. Dạy bài mới


HD học sinh lun tËp
Bµi 1:


Gọi Hs đọc u cầu của bài
- GV cho HS làm bài
- Nhận xét và chữa bài
Bài 2


HS đọc đề bài rồi tự giải.


- V× sao trong 2 biĨu thøc cã c¸c sè gièng
nhau , dấu phép tính gióng nhau nhng kết
quả lại giống nhau


Bµi 3:


- Gọi hs đọc đề tốn
- Y/C học sinh tự giải
- NX và chữa bài


Bµi 4:


Bµi 1:


a, 6,75 kg + 6,75kg + 6,75kg
= 6,75kg x 3


= 20,25kg



b, 7,4m2<sub> + 7,4m</sub>2 <sub>+ 7,4m</sub>2<sub> x 3</sub>


= 7,4m2<sub> x ( 1 +1 + 3)</sub>


= 7,4m2<sub> x 5 </sub>


= 37 m2


Bµi 2 :


HS đọc đề bài rồi tự giải.
Bài 3:


Dân số nớc ta tăng thêm trong năm 2001 là:
77515000 x 1,3 : 100 = 1007695(ngời)
Dân số nớc ta tính đến năm 2001 là:
77515000 + 1007695 = 78522695(ngời)
ĐS: 78522695 ngời


Bµi 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gọi HS đọc đề tốn
- HD học sinh làm bài


- VËn tèc xu«i dòng bằng tổng của những
vận tốc nào?


- Vn tc xi dịng là bao nhiêu?
- Sau mấy giờ thì thuyền đến bến B


- Từ đó tính độ dài qng sơngAB
3. Củng cố dặn dị


- VỊ nhµ lµm bµi tËp vµ chuẩn bị bài sau


22,6 + 2,2 = 24,8( km/giờ)
Đổi 1 giờ 15 ph' = 1,25 giờ
Độ dài quÃng sông AB là:
24,8 x 1,25 = 31 (km)
ĐS: 31 km


Tập làm văn

<b> :</b>



<b>Ôn tập về tả cảnh</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Lit kờ đợc các bài văn tả cảnh đã học ở học kì I; lập đợc dàn ý của một trong những bài
văn đó.


- Biết phân tích trình tự miêu tả bài văn (theo thời gian) và chỉ ra đợc một số chi tiết thể
hiện sự quan sát tinh tế ca tỏc gi. (BT2)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung Bảng thống kê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Khoa học:</b></i>



<b>Môi trờng</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


- Khái niệm về môi trờng.


- Nờu một số thành phần của mơi trờng địa phơng.


<b>II. §å dùng dạy học</b>


- Thông tin và hình trang128,129 SGK


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
- GV nhËn xÐt .


2. Dạy bài mới
2.1. Hoạt động 1:
Quan sát và thảo luận


-* Mơc tiªu: Hình thành cho HS khái niệm ban
đầu về môi trờng


* Tiến hành:


- Yêu cầu HS làm việc nhóm



- Đọc các thơng tin quan sát hình và làm bài tập
- Mỗi nhóm nêu một đáp án.


H×nh 1 - c ; h×nh 2 - d; h×nh 3 - a ; hình 4 - b
- Theo em môi trờng là gì?


* GV kết luận


Mụi trng l tt c nhng gì có xung quanh
chúng ta; những gì có trên Trái đất hoặc những
gì tác động lên trái đất này. trong đó có những
yếu tố cần thiết cho sự sống và những yếu tố ảnh
hởng đến sự tồn tại, phát triển của sự sống. Có
thể phân biệt: Mơi trờng tự nhiên( mặt trời, khí
quyển, đồi núi, cao nguyên, các sinh vật) và môi
trờng nhân tạo( làng mạc ,thành phố, nhà máy,
công trờng,…


2. Hoạt động 2: Thảo luận:


- Mục tiêu: Hs nêu đợc một số thành phần của
môi trờng địa phơng nơi HS sống.


- GV cho cả lớp thảo luận câu hỏi
- Bạn sống ở đâu? làng q hay đơ thị?


- H·y nªu mét sè thành phần của môi trờng nơi
bạn sống?



- Tu mụi trờng của HS, GV sẽ tự đa ra kết luận
cho hot ng ny.


3. Củng cố dặn dò


- Học bài và chuẩn bị bài sau


* Kết luận:


Mụi trng l tt cả những gì có xung
quanh chúng ta; những gì có trên Trái đất
hoặc những gì tác động lên trái đất này.
trong đó có những yếu tố cần thiết cho sự
sống và những yếu tố ảnh hởng đến sự tồn
tại, phát triển của sự sống. Có thể phân
biệt: Mơi trờng tự nhiên( mặt trời, khí
quyển, đồi núi, cao nguyên, các sinh vật)
và môi trờng nhân tạo( làng mạc ,thành
phố, nhà máy, công trờng,…


Ngày soạn: 20/4/2010


Ngày giảng: thứ sỏu/23/4/2010

<b>Toán </b>



<b>Phép chia</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, phân số, số thập phân và vËn dông trong tÝnh


nhÈm. BT 1,2,3.


<b>II.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


1. KiÓm tra bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ớc


- NX chữa bài
2. Dạy bài mới


a, Ôn tập về phép chia hết


- GV viết lên b¶ng phÐp chia a : b = c
- GV hái:


H·y nêu tên các thành phần của phép tính
- Em hÃy cho biết thơng của phép chia
trong các trờng hợp số chia là 1, số chia và
số bị chia bằng nhau, số bị chia là 0


b, Phép chia có d


- Lu ý: số d phải bé hơn số d
-c, HD lµm bµi tËp


Bµi 1



- Gọi HS đọc đề bài


- Nêu cách thử để kiểm tra một phép tính
có đúng hay khụng


- NX chữa bài trên bảng
Bài 2:


- Cho HS nêu cách thực hiện phép chia
phân số rồi tự giải.


Bài 3:


- HS t lm sau ú ni tip nhau đọc kết
quả trớc lớp.


Bµi 4:


- Y/C học sinh tự lm bi, sau ú cha bi


-3. Củng cố dặn dò


- Về nhà làm bài tập và chuẩ bị bài sau.


a : b = c
số bị chia: a
số chia: b
thơng: c


- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính nó


- Mội ssố khác khơng chia cho chính nó đều
bằng 1


- Sè 0 chia cho sè nµo cịng b»ng 0
II. Luyện tập


Bài 1:
- HS tự giải
Bài 2:
- HS tự giải
Bài 3:


- Muốn chia một số cho 0,5 ta có thể nhân số
đó với 2


- Muốn chia một số cho 0,25 ta nhõn s ú vi
4


Bài 4:
a, Cách 1:


(6,24 + 1,26) : 0,75
= 7,5 : 0,75


= 10
C¸ch 2:


(6,24 + 1,26) : 0,75


= 6,24 : 0,75 + 1,26 : 0,75


= 8,32 + 1,68


= 10


<b>Luyện từ và câu :</b>



<b> Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Nm c 3 tác dụng của dấu phẩy (BT1); biết phân tích và sửa đợc những dấu phẩy
dùng sai. (BT 2,3).


<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng nhóm kẻ sẵn nội dung.


<b>III. Cỏc hot động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


1. KiĨm tra bµi cị


- 3 HS lên đặt câu với các câu tục ngữ ở
trang 129, SGK


- Gv bỉ sung nÕu cÇn thiÕt. GV nhËn xÐt
chung.


2. Dạy- học bài mới.


Bài 1:


- Gi Hs c y/c ca BT


- Nhắc HS cách làm: đọc kĩ câu văn, xác
định vị trí của dấu phẩy trong câu


- Cho HS làm trên bảng nhóm báo cáo kết


Bài 1


Các câu văn Tác dụng của dấu phẩy
- Từ những


năm 30 của
thế kỉ XX,
chiếc áo dài
cổ truyền
đ-ợc cải tiến
dần thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

quả


- GV nhận xét, kÕt luËn
Bµi 2:


- Gọi HS đọc y/c của bài và mẩu chuyện
vui anh chàng láu lỉnh


- Cho HS thảo luận nhóm để trả lời câu


hỏi


- Cán bộ xã phê vào đơn của anh hàng thịt
ntn?


- Anh hàng thịt đã thêm dấu câu gìvào
chỗ nào trong lời phê của xã để hiểu là xã
đồng ý cho làm thịt con bò?


- Lời phê vào đơn cần viết nh thế nào để
anh hàng thịt không thể chữa đợc một
cách dễ dàng?


- Dïng sai dÊu phÈy cã h¹i gì?
Bài 3:


- Gi HS c y/ c


- HS lm bi theo cặp, tìm 3 dấu phẩy bị
sai vị trí sửa lại cho đúng.


- GV nx, Kết luận lời giải đúng.
3. Củng cố dặn dị


- VỊ nhµ häc bµi vµ chuẩn bị bài sau


chiếc áo dài
tân thời.


..


Bài 2


- H phê: Bị cày khơng đợc thịt.


- Anh hàng thịt đã thêm dấu phẩy vào lời phê:
Bị cày khơng đợc, thịt.


- Dùng sai dấu phẩy làm ngời khác hiểu lầm.
Bài 3


Câu văn dùng


sai dấu phẩy Sửa lại
Sách ghi nét ghi


nhận, chị Ca-rôn
là ngời nặng
nhất hành tinh


.


Sách ghi nét ghi nhận chị
Ca-rôn là ngời nặng nhất hành
tinh.


<b>Tập làm văn </b>


<b>Ôn tập về tả cảnh</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Lp đợc dàn ý của một bài văn miêu tả.


- Trình bày miệng bài văn dựa trên dàn ý đã lập tơng đối rõ ràng.


<b>II. §å dïng</b>


- Bảng lớp viết sẵn 4 đề bài


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


1. KiĨm tra bµi cị


- 2 HS trình bày dàn ý bài văn tả cảnh đã
hc trong hc kỡ I


2. Dạy bài mới
Bài 1:


- Gi HS đọc y/c của BT
- HS đọc gợi ý 1


- Em chọn cảnh nào để lập dàn ý?
- HS tự lm bi


- Gọi Hs trìh bày dàn ý của mình, cả lớp
nx bổ sung



Bài 2:


- Gi HS c y/c bi tp


- Tổ chức cho HS trình bày dàn ý theo
nhãm


- GV ghi các tiêu chí đánh giá lên bảng:


Bµi 1: VÝ dơ vỊ dµn ý:


* Bi chiỊu trong công viên


a , MB: Chiều chủ nhật, em đi tập thể dục với ông
trong công viên


b, TB: T cỏc bộ phận của cảnh vật:
+ Nắng thu vàng nhạt rải trên mặt đất
+ Gió thổi nhè nhẹ…


+ C©y cèi soi bóng hai bên lối đi
+ Đài phun nớc giữa công viªn


+ Mặt hồ sơi động với những chiếc thuyền đạp
n-ớc…


+ Có đơng ngời đi tập thể dục
+ Tiếng trẻ em nơ đùa…


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Bài văn có đủ bố cục không?


- Liên kết giữa các phần


- Các chi tiết đặc điểm của cảnh đã sắp xếp
hợp lí cha?


- Cảnh có tiêu biểu không?
- Trình bày có lu loát rõ ràng
- Gọi HS trình bày dàn ý trớc lớp
- NX chấm điểm HS trình bày.
3. Củng cố dặn dò.


- Về nhà hoàn chỉh lại dàn ý, chuẩn bị cho
tiÕt kiÓm tra viÕt.


<b>SINH HOẠT: LỚP.</b>



I.<b>Mục tiêu</b>:


-Nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần qua để học sinh thấy được ưu, khuyết điểm.
-Học sinh nắm được kế hoạch tuần tới để thực hiện.


-Rèn luyện học sinh tính mạnh dạn trong sinh hoạt tập thể.
II.<b>Sinh hoạt</b>:


1.Cả lớp hát tập thể bài: "Lớp chúng mình…".


2.Các tổ trưởng lên nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần.
3.Lớp phó nhận xét:


a.Lớp phó học tập nhân xét.


b.Lớp phó văn thể mĩ nhận xét.
4.Lớp trưởng nhận xét chung.
5. Giáo viên nhân xét:


a. Ưu điểm:


- Đi học chuyên cần, đúng giờ.


- Có ý thức học bài và làm bài cũ tốt.


- Chăm chỉ học tập, siêng năng phát biểu xây dựng bài có: Lan Anh ,Mai , Huyền ,Linh …
- Có đấy đủ sách vở và đồ dùng học tập.


- Làm vệ sinh trực tuần sạch sẽ; đã trồng được thêm cây ở bồn hoa.


- Đa số các em đã học thuộc chương trình rèn luyện Đội viên chuyên hiệu Khoé tay hay làm
b. Tồn tại: - Có một số em chữ chưa đẹp như: Hùng, Tuấn cần luyện thêm ở lớp, ở nhà.


- Có một số em chưa thực sự chăm học như Hùng ,Tuấn …
6.Xếp thi đua cho từng tổ: Tổ 1 ; Tổ 2; Tổ 3 .


7. Triển khai kế hoạch cho tuần tới:


+ Đi học đúng giờ. + Học bài và làm bài đầy đủ.


+ Mặc đúng trang phục quy định. + Giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
+Tổ 1: Chuẩn bị cây thuốc nam và hoa để trồng ở vườn trường.


+Tổ 2: Vẽ tranh trang trí khơng gian lớp học ở phần chủ điểm tháng 4.
+Tổ 3: Viết một bài thơ, bài văn về ngày giải phóng miền Nam 30/4 .


- Các tổ thảo luận để phân công công việc cho từng người.


8.Tổ chức trò chơi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tổ chức chơi cả lớp. – Giáo viên nhận xét cá nhân, nhóm chơi tốt.
9.<b>Dặn dị</b>:


- Về nhà cố gắng học bài, rèn thêm chữ viết.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×