Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

NGU VAN 6 CHUAN TUAN 56

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.54 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuaàn : 5


Tiết : 17,18 Ngày soạn : 29/8/2010Ngày dạy :11/9/2010

VIẾT BAØI TẬP LAØM VĂN SỐ 1




<b> I/. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> HS phải viết được một bài văn kể chuyện theo dàn ý đã được học với 5 bài
văn bản tự sự đã học .


<b>-</b> HS phải có sự suy nghĩ chính chắn, phải biết chọn lọc các chi tiết tiêu biểu,
đặc sắc.


II/. Kiến thức chuẩn :


<b> III/. Hướng dẫn - thực hiện:</b>


<b>Hoạt động 1 : Khởi động .</b>
1.Ổn định lớp .


2.Kiểm tra bài cũ : Khơng có thực hiện , chỉ kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
3. Bài mới :


@ GV ghi đề lên bảng yêu cầu HS chép bài vào giấy.


Đề: Hãy kể lại truyện “Con Rồng,cháu Tiên” bằng lời văn của em.
<b>Hoạt động 2 : Hình thành kiến thức .</b>


<b>HS :</b> -Chép đề vào giấy.



-Đọc kĩ đề,xác định yêu cầu của đề.
@.Gợi ý:


1. Xác định ngôi kể: thứ nhất, thứ ba
2. Xác định trình tự kể


+ Theo thời gian, khơng gian
+ Theo diễn biến của sự việc
+ Theo diễn biến của tâm trạng .


+ Theo nhân vật trong văn tự sự (nhân vật chính-phụ) .


3. Xác định cấu trúc của văn bản (3 phần) dự định phân đoạn (số lượng đoạn văn cho
mỗi phần) và cách trình bày các đoạn văn.


<b>HS : -Thực hiện viết nháp theo hướng dẫn và tái hiện lại để làm bài viết .</b>
<b>Hoạt động 3 : Theo dõi và nhắc nhở HS .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Bài viết phải đủ bố cục 3 phần.
<b> HS : Viết bài nghiêm túc .</b>
<b>Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dị .</b>
4. Củng cố :


-Thu bài của HS .


-Kiểm tra lại số lượng bài .
<b> HS : Nộp bài.</b>


5. Dặn dò :



- Soạn bài “Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ” , cần chú ý :


+ Mục I . Đọc bài thơ “những cái chân” ; tìm nghĩa của từ “chân”(tra tự điển) để biết nghĩa
của từ “chân” , đồng thời trả lời câu hỏi 3,4 SGK/56, từ đó đi đến ghi nhớ 1 .


+ Mục II. Soạn và trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK/56  Ghi nhớ .


+ Mục III. Luyện tập : Soạn và trả lời 4 bài tập 1,2,3,4 SGK/56,57. Đồng thời chú ý phần
đọc thêm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tuaàn : 05</b>
<b> Tieát 19 </b>


Ngày soạn:29/8/2010
Ngày dạy :6/9/2010

TỪ

NHI

U NGH

Ĩ

A VAØ HI

N TƯỢNG



CHUY

N NGH

Ĩ

A CỦA TỪ


<b> I/. Mục tiêu:</b>


- Hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa.


- Nhận biết nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong từ nhiều nghĩa .


- Biết đặt câu có từ được dùng với nghĩa gốc, từ được dùng với nghĩa chuyển .
Lưu ý : Học sinh đã học từ nhiều nghĩa ở Tiểu học .


<b> II/. Kiến thức chuẩn:</b>
<b>1.Ki ến thức :</b>
<b>-</b> Từ nhiều nghĩa .



<b>-</b> Hiện tượng chuyển nghĩa của từ .
<b>2.K</b>


<b> ĩ năng :</b>


- Nhận diện được từ nhiều nghĩa .


- Bước đầu biết sử dụng từ nhiều nghĩa trong hoạt động giao tiếp .
<b> III/. Hướng dẫn - thực hiện:</b>




<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>sinh</b>


<b>Noäi dung </b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động .</b>


1.Ổn định lớp .
2.Kiểm tra bài cũ :


1) Em hiểu như thế nào về nghĩa của
<i>từ ? cho ví dụ .</i>


<i>2) Có mấy cách giải thích nghĩa của</i>
<i>từ ? cho ví dụ .</i>


3. Bài mới :



<i>- Tạo tình huống về nghĩa của từ</i>
<i>(Bảng phụ) -> dẫn vào bài -> ghi tựa.</i>


- Trả lời cá nhân.
- Nghe, ghi tựa.


Tu
ần 5
Tiết 19


TỪ NHIỀU NGHĨA VAØ
HIỆN TƯỢNG CHUYỂN
NGHĨA CỦA TỪ


<b>Hoạt động 2 : Hình thành kiến thức .</b>


<i>- Gọi HS đọc bài thơ SGK.</i>


<i><b>Hoûi : </b></i>


<i>+ Mấy sự vật có chân (Nhìn thấy, sờ</i>
<i>thấy)?</i>


<i>+ Sự vật nào không chân nhưng vẫn</i>
<i>được đưa vào thơ ? GV gợi ý .</i>


<i>- Yêu cầu HS tra từ điển để hiểu</i>
<i>nghĩa của từ chân.</i>


- Đọc SGK.



- Cá nhân dựa vào bài
thơ phát hiện:


+ Sự vật có chân.
+ Sự vật khơng chân:
cái võng -> Ca ngợi anh
bộ đội hành quân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- <i>Tìm nghĩa khác nhau của từ <b>chân</b></i>


<i>- VD: Từ “chân”:</i>


<i> + Bộ phận dưới cùng của cơ thể</i>
<i>người hoặc động vật dùng đi và có</i>
<i>nghĩa khác (đau chân, nhắm mắt đưa</i>
<i>chân ……).</i>


<i> + Bộ phận dưới cùng của một số đồ</i>
<i>vật có tác dụng đỡ cho các bộ phận</i>
<i>khác (chân giường, chân kiềng, chân</i>
<i>đèn ……).</i>


<i> + Bộ phận dưới cùng của một số đồ</i>
<i>vật tiếp giáp và bám chặt vào mặt</i>
<i>nền (chân tường, chân núi, chân răng</i>


……).


<i>- GV chốt lại: Từ chân là từ có nhiều</i>


<i>nghĩa.</i>


<i>- Yêu cầu HS tìm một số từ nhiều</i>
<i>nghĩa -> GV ghi bảng.</i>


<i>- Yêu cầu HS tìm một số từ chỉ 1</i>
<i>nghĩa -> GV ghi bảng.</i>


<i><b>Hỏi : </b>Em rút ra nhận xét gì về nghĩa</i>
<i>của từ ?</i>


<i>- Gọi HS đọc lại ghi nhớ.</i>


<i>- Cho HS xem lại ngữ liệu: nghĩa của</i>
<i>từ “chân” qua bảng phụ.</i>


<i><b>Hỏi : </b>Nghĩa đầu tiên của từ chân?</i>


<i>-> Đó là nghĩa gốc (Đen, chính),</i>
<i>những nghĩa cịn lại là nghĩa chuyển.</i>
<i>- Cho HS đặt câu có từ chân.</i>


<i>- GV ghi bảng.</i>


<i>VD1 : Cái chân tôi đau quá.</i>


- Nghe.


- Cá nhân phát hiện:
Mũi (Mũi thuyền, mũi


dao,……)


- HS tìm từ 1 nghĩa.
VD: Xe đạp, hoa hồng,
bút, toán học …….
- Nhận xét: Từ có thể
có 1 nghĩa hoặc nhiều
nghĩa.


- 1 HS đọc ghi nhớ.
- Quan sát ngữ liệu.
- Suy nghĩ trả lời:
Nghĩa đầu tiên là chân
trâu, chân người.
- Nghe.


- 2 HS đặt câu.


<i><b>Từ có thể có một nghĩa</b></i>
<i><b>hay nhiều nghĩa .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>-> Dùng nghóa nhất định.</i>


<i><b>Hỏi : </b>Trong câu trên, từ chân được</i>
<i>hiểu như thế nào?</i>


<b>-</b> <i>Cho HS xem ngữ liệu: </i>


<i>VD2 : Gần mực thì đen, gần đèn thì</i>



<i>sáng.</i>


<i><b>Hỏi : </b>Từ “đen” và ”sáng” trong câu</i>
<i>trên được hiểu theo mấy nghĩa?</i>


<i>- u cầu HS tìm ví dụ tương tự.</i>


<i><b>Hỏi : </b>Từ các ví dụ trên, em hiểu như</i>
<i>thế nào là hiện tượng chuyển nghĩa</i>
<i>của từ ?</i>


<i>- GV chốt theo ý của ghi nhớ .</i>


<i>- Gọi 1 HS đọc ghi nhớ.</i>


- Cá nhân trả lời: Dùng
1 nghĩa nhất định.
- Đọc – quan sát.
- Thảo luận nhanh (2
HS) -> Nhận xét.
+ Đen: màu đen -> xấu.
+ Sáng: cường độ ánh
sáng -> tốt.


- Trả lời ghi nhớ.
- Cá nhân đọc ghi nhớ.


 <i><b>T</b><b>ừ nhiều nghĩa là kết quả của hiện tượng chuyển nghĩa :</b></i>


<i><b> - Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác.</b></i>


<i><b> - Nghĩa chuyển là nghĩa được hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc .</b></i>


 <i><b>Giá </b><b>tr</b><b>ị biểu đạt của từ nhiều nghĩa trong hoạt động giao tiếp :</b><b> trong một số trường</b></i>
<i><b>hợp, từ có thể được hiểu theo cả nghĩa gốc </b><b>và</b><b> nghĩa chuyển, t</b><b>ạo ra nhiều tầng lớp</b></i>
<i><b>nghĩa, khiến cho người đọc người nghe cĩ những liên tưởng phong phú và hứng</b></i>
<i><b>thú .</b></i>


<b>Hoạt động 3 : Luyện tập .</b>


<i>- Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài</i>
<i>tập.</i>


<i>- Gọi 3 HS lên bảng thực hành.</i>
<i>-> Nhận xét, sửa chữa.</i>


<i>- Yêu cầu HS đọc xác định yêu cầu</i>
<i>bài tập 2, cho HS thảo luận nhanh.</i>
<i>-> GV nhận xét, bổ sung.</i>


<i>- Yêu cầu HS đọc xác định yêu cầu</i>
<i>bài tập 3.</i>


- Đọc + nắm yêu cầu
bài tập.


-> 3 HS lên bảng thực
hành -> lớp nhận xét.


- Đọc + xác định yêu
cầu bài tập 2.



- Thaûo luaän nhanh (2
HS).


- Đọc SGK.


- 2 HS lên bảng thực


Bài tập 1: Từ chỉ bộ phận cơ
thể người :


+ Đầu: Đầu bàn, đầu bảng,
đầu tiên, đau đầu, nhức đầu
……


+ Tay: Tay súng, tay cày,
tay anh chị, ……


+ Mũi: Mũi dao, mũi kim,
mũi thuyền, ……


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>- Gọi HS tìm hiện tượng chuyển nghĩa.</i>


<i>- Gọi HS đọc đoạn trích -> nêu yêu</i>
<i>cầu bài tập cho HS thảo luận.</i>


<i>- GV nhận xét, bổ sung.</i>


<i>- Bài tập 4 GV hướng dẫn cho HS về</i>
<i>nhà thực hiện .</i>



<i>- Yêu cầu HS viết đúng một số từ dễ</i>
<i>sai.</i>


<i>- Cho HS đọc thêm.</i>


hành -> lớp nhận xét.


- 1 HS đọc SGK + nắm
yêu cầu bài tập.
- Thảo luận -> trình
bày kết quả thảo luận.


- SH thực hiện theo
yêu cầu của GV .


- Lớp viết chính tả.
- Đọc SGK.


Bài tập 3: Tìm từ chuyển
nghĩa :


a. Mẫu: Sự vật -> Hành
động


+ Hộp sơn -> Sơn cửa.
+ Cái bào -> Bào gỗ.


b. Mẫu: Hành động -> Đơn
vị



+ Gánh lúa -> Một gánh lúa.
+ Cuộn giấy lại -> 3 cuộn
giấy


Bài tập 4:


a. Tác giả nêu hai nghĩa
của từ bụng, còn thiếu một
nghĩa: Phần phình to của
một số sự vật. VD: Bụng
chân.


b. + Ấm bụng : nghĩa 1.
+ Tốt bụng : nghĩa 2.
+ Bụng chân : nghĩa a3.
Bài tập 5: Viết chính tả (nếu
có thời gian)


<b>Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dị .</b>
4. Củng cố :


-<i>Từ có mấy nghĩa ? cho ví dụ .</i>
<i> - Thế nào là nghĩa gốc ?</i>


<i> - Thế nào là nghĩa chuyển ? Nghĩa</i>
<i>chuyển hình thành từ đâu ?</i>


5.Dặn dị :



<i>- Về nhà làm bài tập còn lại (nếu</i>
<i>thực hiện chưa hết) – GV hướng dẫn</i>
<i>dựa vào luyện tập .</i>


<i> - Soạn bài : “lời văn, đoạn văn tự</i>
<i><b>sự” , chú ý :</b></i>


<i>+ Mục I. đọc mục 1 và trả lời các</i>
<i>câu hỏi ; đọc mực 2 và trả lời câu</i>
<i>hỏi .; đọc mục 3 và trả lời câu hỏi ,</i>
<i>sau đó xem ghi nhớ để lý giải cho cà</i>
<i>mục I. </i>


<i>+Mục II. Luyện tập , cần : chuẩn bị</i>
<i>cả 4 bài tập .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>- Trả bài : “Tìm hiểu đề và cách</i>
<i><b>làm bài văn tự sự” , chú ý các ghi</b></i>
<i>nhớ và ví dụ .</i>


 Hướng dẫn tự học :


-<i>Về nhà xem lại bài học này để nắm</i>
<i>được kiến thức về từ nhiều nghĩa và</i>
<i>hiện tượng chuyển nghĩa của từ.</i>


<i> - Đặt câu về chủ đề “học tập” có sử</i>
<i>dụng từ nhiều nghĩa .</i>


Học sinh thực hiện


theo yêu cầu của giáo
viên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>


<b>Tuần : 05</b>
<b>Tiết : 20</b>


Ngày soạn : 31/8/2010
Ngày dạy :8/9/2010
<b> </b>


LỜI VĂN , ĐOẠN VĂN TỰ SỰ




<b> I/. Mục tiêu:</b>


- Hiểu thế nào là lời văn , đoạn văn trong văn bản tự sự .


- Biết cách phân tích , sử dụng lời văn , đoạn văn để đọc – hiểu văn bản và tạo lập văn
bản .


<b> II/. Kiến thức chuẩn:</b>
<b> 1.Ki ến thức :</b>


<b>-</b> Lời văn tự sự : dùng để kể người và kể việc .


<b>-</b> Đoạn văn tự sự : gồm một số câu, được xác định giữa hai dấu chấm xuống dòng
<b> 2.K ĩ năng :</b>



- Bước đầu biết cách dùng lời văn, triển khai ý, vận dụng vào đọc-hiểu văn bản tự
sự .


- Biết viết đoạn văn, bài văn tự sự .
<b> III/. Hướng dẫn - thực hiện:</b>




<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>sinh</b>


<b>Noäi dung </b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động .</b>


1.Ổn định lớp .
2.Kiểm tra bài cũ :


1) Em hiểu như thế nào về cách
<i>làm bài văn tự sự ?</i>


<i> 2) Kieåm tra bài tập về nhà.</i>
3. Bài mới :


<i> Tiếp theo lời giới thiệu về chuỗi sự</i>
<i>việc,sự việc và nhân vật,chủ đề và dàn</i>
<i>bài.Bài này giúp các em lưu ý về cách</i>
<i>hành văn đó là lời văn,đoạn văn.Đặc</i>
<i>biệt là lời giới thiệu lời kể sự việc.</i>


- Trả lời cá nhân.



- Nghe, ghi tựa.


Tuần 5
Tieát 20


LỜI VĂN, ĐOẠN VĂN
TỰ SỰ .


<b>Hoạt động 2 : Hình thành kiến thức .</b>


<i>Gọi HS đọc 2 đoạn văn SGK<b>.</b></i>


<b>Hỏi :</b><i> : Đoạn 1, 2 giới thiệu nhân vật</i>


- Đọc SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>nào? Giới thiệu về điều gì ? Nhằm</i>
<i>mục đích gì ?</i>


<b>Ch</b>
<b> ốt :</b>


<i><b> - </b>Giới thiệu vua Hùng, Mị Nương:</i>
<i>lai lịch, tính nết, quan hệ.</i>


<i> - Giới thiệu Sơn Tinh, Thuỷ Tinh :</i>
<i>tên gọi, lai lịch, tài năng.</i>


<b>Hỏi :</b><i> Thứ tự các câu vì sao khơng</i>


<i>đảo được? Câu văn giới thiệu nhân</i>
<i>vật thường dùng những từ, cụm từ gì?</i>


Ch<b> ốt :</b>


<i>Dùng từ ngữ để giới thiệu :</i>
<i>Có, là, người ta gọi chàng là ……</i>
<i>-> rút ra ghi nhớ.</i>


<i>- Gọi HS đọc đoạn 3 SGK..</i>


<b>Hỏi </b>:<i> Từ ngữ nào dùng để chỉ hành</i>
<i>động nhân vật? Các hành động được</i>
<i>kể theo thứ tự nào? Nó đem lại kết</i>
<i>quả gì?</i>


<i>- GV nhận xét.</i>


<b>Ch</b>
<b> ốt: </b>


- <i>Sự việc :Thuỷ Tinh không cưới</i>
<i>được vợ đánh Sơn Tinh: hành động,</i>
<i>việc làm -> kết quả việc làm.</i>


<i>- Các từ ngữ chỉ hàng động : đùng</i>
<i>đùng, hơ mưa, gọi gió ….</i>


<i>- Sự việc được trình bày hợp lý : thời</i>
<i>gian, sự việc nào có trước kể trước ,</i>


<i>sự việc nào có sau kể sau .</i>


<b>Hỏi : </b><i>Các hình ảnh trùng điệp “nước</i>
<i>ngập ……cửa..” gây ấn tượng gì cho</i>
<i>người đọc.?</i>


<i>- GV khái quát lại vấn đề.</i>


giới thiệu lai lịch, tính
nết, quan hệ -> nêu
tình huống chuẩn bị
diễn biến câu chuyện


- Đọc thầm lại ví dụ.
-> nhận xét: các từ:
là, có, câu kể ngôi thứ
3 “người ta gọi
chàng”.


- HS đọc VD SGK.
- Cá nhân dựa vào
đoạn văn phát biểu
từ chỉ hành động ->
thứ tự thời gian,
nguyên nhân kết quả.
-> sự khủng khiếp của
lũ lụt.


-Cá nhân : Gây ấn
tượng về sự ghen


tức ghê gớm sự


<b>vaät :Lời văn tự sự chủ yếu</b>
dùng trong kể người và kể
việc.


Hình thức lời văn kể người
là giới thiệu tên,lai lịch,quan
hệ,tính tình, tài năng,ý nghĩa
của nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hỏi : </b><i>Vậy em hiểu như thế nào về lời</i>
<i>văn kể sự việc ? -> rút ra ghi nhớ.</i>


<i>- Gọi HS đọc thầm lại đoạn1, 2, 3.</i>


Hỏi :<i> Mỗi đoạn văn biểu đạt ý chính</i>
<i>nào? Tìm câu biểu đạt ý chính đó?</i>
<i>Tại sao người ta gọi đó là câu chủ</i>


<i>đề ?</i>


<b>Ch</b>
<b> ốt: </b>


<i>-Đoạn (1) : Câu chủ đề là câu 1.</i>
<i>-Đoạn (2) : Câu chủ đề là câu 1.</i>
<i>-Đoạn (3) : Câu chủ đề là câu 1</i>.
Hỏi :<i> Cho biết mối quan hệ giữa câu</i>
<i>chủ đề (ý chính) với các câu cịn lại</i>


<i>(ý phụ)?</i>


<b>Chốt : </b><i> Mối quan hệ câu chủ đề và các</i>
<i>câu khác trong đoạn:Câu chủ đề có ý</i>
<i>khái qt tồn đoạn, các câu phụ cịn</i>
<i>lại là để khai triển cho câu chủ đề và</i>
<i>làm nổi câu chủ đề .</i>


<i>GV nhận xét và nhấn mạnh: mỗi</i>
<i>đoạn văn có thể có từ hai câu trở lên</i>
<i>nhưng chỉ diễn đạt một ý chính, các</i>
<i>câu trong đoạn văn phải kết hợp chặt</i>
<i>chẽ với nhau làm nổi bật ý chính.</i>
<i>-> rút ra ghi nhớ.</i>


<i>Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.</i>


tàn phá dữ dội của lũ
lụt.


- HS trả lời ghi nhớ
SGK.


- Đọc thầm đoạn 1, 2,
3 SGK -> cá nhân lần
lượt trả lời các câu
hỏi.


->Vì nó diễn đạt ý
chính của đoạn.



- Nghe.


- Đọc ghi nhớ SGK.


Hình thức lời văn kể việc là
kể các hành động, việc làm,
kết quả và sự đổi thay do các
hành động ấy đem lại .


<b>3. Đoạn văn:</b>


- Đoạn văn tự sự được đánh
dấu bằng chữ cái mở đầu viết
hoa lùi đầu dịng và hết đoạn
có dấu chấm xuống dòng. Mỗi
đoạn văn thường có một ý
chính .


<b>Hoạt động 3 : Luyện tập .</b>


<i> - Gọi HS đọc 3 đoạn văn.</i>


<i>- Yêu cầu xác định nội dung bài tập.</i>
<i>- Gọi 3 HS trả lời.</i>


<i>-> nhận xét, bổ sung.</i>


-Cá nhân đọc 3 đoạn
văn SGK, xác định


yêu cầu bài tập.
- 3 HS đọc SGK trả


<b>II. Luyện tập :</b>


<b>Bài tập 1: Nội dung đoạn</b>
văn kể :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>- Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài</i>
<i>tập 2.</i>


<i>-> nhận xét câu trả lời của HS.</i>


<i>- Cho lớp đặt câu hỏi theo yêu cầu</i>
<i>bài tập 3 (3 nhóm).</i>


<i>- Gọi 3 HS lên bảng -> nhận xét, sửa</i>
<i>chữa.</i>


<i>- GV hướng dẫn cho HS về nhà thực</i>
<i>hiện .</i>


<i>Gv hướng dẫn cho Hs thực hiện ở nhà</i>
<i>- Yêu cầu HS viết đoạn văn BT4.</i>
<i>- Gọi một số HS trình bày bài viết -></i>
<i>nhận xét, sửa chữa.</i>


lời -> lớp nhận xét.


- Đọc + yêu cầu xác


định bài tập 2 -> cá
nhân trình bày ý kiến.
- Lớp nhận xét.
- HS đặt câu -> 3 HS
lên bảng -> nhận xét.
- Thực hành viết đoạn
văn tụ sự -> thực
hiện ở nhà.


- HS thực hiện ở
nhà .


b. Thái độ các con phú ơng
đối với Sọ Dừa.


c. Tính nết trẻ con của cô
hàng nước.


<b>Bài tập 2: Chỉ ra câu sai :</b>
-Câu a sai: trật tự các câu
sắp xếp khơng hợp lí.


<b>Bài tập 3: Viết câu giới</b>
thiệu nhân vật :


- Thánh Gióng là vị anh
hùng chống ngoại xâm đầu
tiên của dân tộc ta.


- Lạc Long Quân là con trai


thần Long Nữ.


- Âu Cơ thuộc dịng dõi
Thần Nơng xinh đẹp tuyệt
trần.


<b>Bài tập 4:Hướng dẫn cho</b>
học sinh thực hiện ở nhà


<b>Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn</b>
4. Củng cố :


<i>- Thế nào là lời văn tự sự ?</i>


<i> - Khi kể việc tự sự thì kể những gì ?</i>
<i> - Thế nào là đoạn văn ? </i>


<i> - Mỗi đoạn văn tự sự thường thể</i>
<i>hiện những gì ?</i>


5. Dặn dò :


<i> - Về nhà làm bài tập còn lại (nếu</i>
<i>thực hiện chưa hết) – GV hướng dẫn</i>
<i>dựa vào luyện tập .</i>


<i> - Soạn bài : Văn học “Thạch</i>
<i>Sanh”, chú ý :</i>


<i>+ Đọc văn bản ở nhà trước .</i>



<i>+ Trả lời các câu hỏi đọc-hiểu văn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>bản.</i>


<i>+ Luyện tập : 2 bài phải soạn trước</i>
<i>ở nhà nhất là BT 1*</i>


<i>- Trả bài : văn bản “Sự tích Hồ</i>
<i>Gươm” , chú ý các ghi nhớ và phần</i>
<i>nội dung và nghệ thuật trong sự tích</i>
.


 Hướng dẫn tự học :


<i>- Về nhà đọc lại tất cả truyện dân gian</i>
<i>(Con Rồng cháu Tiên; Bánh chưng,</i>
<i>bánh giầy; Thánh Gióng, Sự tích Hồ</i>
<i>Gươm) và sau đó nhận diện từng đoạn</i>
<i>văn trong truyện để nói lên ý chính</i>
<i>của mỗi đoạn và phân tích tính mạch</i>
<i>lạc các câu trong đoạn .</i>


Học sinh thực hiện
theo yêu cầu của giáo
viên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tuaàn : 06 </b>


<b> Tieát : 21-22</b> NS: 1 / 9 / 2010ND:13 -15/9/2010


THẠCH SANH



( Cổ tích)
<b> I/. Mục tiêu:</b>


Hiểu và cảm nhận được những nét đặc sắc về nghệ thuật và giá trị nội dung của
truyện .


<b> II/. Kiến thức chuẩn:</b>
1. Ki<b> ến thức :</b>


<b>-</b> Nhóm truyện cổ tích ca ngợi người dũng sĩ .


<b>-</b> Niềm tin thiện thắng ác, chính nghĩa thắng gian tà của tác giả dân gian và nghệ
thuật tự sự dân gian của truyện cổ tích Thạch Sanh .


<b> 2. K ĩ năng :</b>


- Bước đầu biết cách đọc - hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc trưng thể loại .
- Bước đầu biết trình bày những cảm nhận, suy nghĩ của mình về các nhân vật và
các chi tiết đặc sắc trong truyện .


- Kể lại một câu chuyện cổ tích .
<b> III/. Hướng dẫn - thực hiện:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>sinh</b> <b>Noäi dung </b>


<b>Hoạt động 1 : Khởi động .</b>


1.Ổn định lớp .


2.Kiểm tra bài cũ :


<i> + Thế nào là truyền thuyết ? Hãy kể</i>
<i>tóm tắt truyện “Sự tích Hồ Gươm”. </i>
<i> + Cho biết ý nghĩa truyện “Sự tích</i>
<i>Hồ Gươm”.</i>


3.Bài mới :


<i> Thạch Sanh là một trong những</i>
<i>truyện cổ tích tiêu biểu của kho tàng</i>
<i>truyện cổ tích Việt Nam , được nhân</i>
<i>dân ta rất yêu thích . Đây là truyện cổ</i>
<i>tích về người dũng sĩ diệt chằn tinh ,diệt</i>
<i>đại bàng cứu người bị hại , vạch mặt kẻ</i>
<i>vong ân bội nghĩa ,chống quan xâm</i>
<i>lược .Để hiểu rõ hơn điều đó ta vào bài</i>
<i>học hơm nay . </i>


- Cá nhân trả lời
theo yêu cầu.


- Nghe, ghi tựa.


<b> </b>


Tuần : 6
Tiết :21-22



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>- GV cho HS đọc phần chú thích</i>


<i>SGK/53 để tìm hiểu thế nào là truyện</i>


<i>cổ tích .</i>


<i>- GV giới thiệu xuất xứ </i><i> ghi bảng .</i>


<i>- GV tạm chia văn bản bốn đoạn .</i>


<i><b>Bố cục</b><b> :</b><b> Bốn đoạn :</b></i>


<i>- Đoạn 1:Từ đầu đến “mọi phép thần</i>
<i>thơng”->Sự ra đời của Thạch Sanh </i>
<i>- Đoạn 2:Tiếp theo cho đến “phong cho</i>
<i>làm Quận cơng”->TS thắng chằn</i>
<i>tinh .Lí Thơng cướp cơng TS .</i>


<i>- Đoạn 3:Tiếp theo đến “hĩa kiếp thành</i>
<i>bọ hung”->TS đánh nhau với đại bàng</i>
<i>cưu cơng chúa ,cứu con vua Thủy Tề</i>
<i>.Ly Thơng bị trừng phạt .</i>


<i>- Đoạn 4:Cịn lại ->Hạnh phúc đến với</i>
<i>TS</i>


<i>- GV hướng dẫn đọc.</i>


<i>- GV đọc mẫu 1 đoạn (từ đầu->mọi</i>


<i>phép thần thông)  Gọi HS đọc 3</i>
<i>đoạn còn lại; 2(tiếp theo-> phong cho</i>
<i>làm quận công); 3(tiếp theo-> hố</i>
<i>kiếp làm bọ hung); 4 (cịn lại).</i>


<i>- Nhận xét cách đọc.</i>


<i>- Hướng dẫn HS lưu ý các chú thích 3,</i>
<i>6, 7, 8, 9, 12, 13 SGK.</i>


<i>- GV có thể cho HS xác định mở bài,</i>
<i>thân bài, kết bài (Tích hợp TLV).</i>


<i>- Nhận xét chuyển ý.</i>


<b>Hoạt động 3 : Phân tích .</b>


<b>Hỏi :</b><i> Sự ra đời và lớn lên của Thạch</i>


- H S đọc .


- HS nghe .


- Ba HS đọc diễn
cảm truyện.


- Nghe.


- Đọc chú thích
SGK.



<b>I. Tìm hiểu chung: </b>


<b> 1. Định nghĩa cổ tích</b>
(sgk/53)


2. Xuất xứ :


Thạch Sanh là truyện cổ
tích về người dũng sĩ cứu
người bị hại, vạch mặt kẻ
vong ân bội nghĩa, chiến
thắng quân xâm lược. Truyện
thể hiện ước mơ, niềm tin vào
đạo đức, cơng lí xã hội và lí
tưởng nhân đạo, u hịa bình
của nhân dân ta .


<b> 3. Bố cục : Bốn đoạn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Sanh có gì bình thường, khác thường?</i>


<i>- Nhận xét câu trả lời HS.</i>


<b>Ch</b>
<b> ốt :</b>


<i> + Bình thường: Con của nơng dân tốt</i>
<i>bụng; cuộc sống nghèo qua nghề kiếm</i>
<i>củi .</i>



<i> +Khác thường : Thái tử - con trai</i>
<i>Ngọc Hoàng  xuống đầu thai làm</i>
<i>con ; mẹ mang thai nhiều năm mới</i>
<i>sanh ; được thần dạy võ nghệ và phép</i>
<i>thần thông.</i>


 <i>Dân thường , nhưng cĩ nguồn gốc</i>


<i>xuất thân cao quý, sống nghèo khó</i>
<i>nhưng lương thiện, là nhân vật chức</i>
<i>năng, hành động theo lẽ phải .</i>


<i>- Khái quát lại nội dung cho HS ghi 1</i>
<i>số ý cơ bản.</i>


<b>Hỏi :</b><i> Kể lại sự ra đời và lớn lên của</i>
<i>Thạch Sanh như vậy nhằm ước mơ gì?</i>
<i>- </i>GV diễn giảng<i>: Thạch Sanh là chàng</i>
<i>dũng sĩ dân gian có nguồn gốc thần</i>
<i>tiên phi thường nhưng cũng rất cụ thể,</i>
<i>rõ ràng.</i>


<i><b>Kiểm tra bài cũ khi qua tiết 2</b> : </i>
<i> - Sự ra đời bình thường của Thạch</i>
<i>Sanh được thể hiện qua văn bản như</i>
<i>thế nào ? </i>


<i> - Sự ra đời khác thường của Thạch</i>
<i>Sanh được thể hiện qua văn bản</i> <i>như</i>


<i>thế nào ? </i>


<b>Hỏi :</b><i> Trước khi được kết hôn với công</i>
<i>chúa, Thạch Sanh đã trải qua những</i>
<i>thử thách như thế nào? (Thạch Sanh đã</i>
<i>lập những chiến cơng gì?).</i>


<i>- Yêu cầu HS liệt keâ.</i>


- Cá nhân phát hiện
điểm khác thường
và bình thường.


- Nghe – ghi.
- Trình bày ý kiến.


- Nghe.


- Suy nghĩ những


1.N ội dung :


-Vẻ đẹp của hình tượng
nhân vật Thạch Sanh (nhân
vật chức năng , hành động
theo lẽ phải ):


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>- GV nhận xét, ghi nhận ý cơ bản.</i>


<b>Hỏi :</b><i> Theo em, do đâu mà Thạch Sanh</i>


<i>vượt qua những thử thách đó?</i>


<i>- Cho HS thảo luận.</i>


<i>- Gọi HS trình bày -> nhận xét.</i>


<b>Hỏi :</b><i> Thạch Sanh đã bộc lộ những</i>
<i>phẩm chất gì qua những lần thử thách</i>
<i>ấy?</i>


<i>- Cho HS trao đổi -> nhận xét. </i>


<b> Hỏi: </b><i>Lý Thơng có những bản chất</i>
<i>nào ?</i>


<b>Hỏi:</b><i> Những chi tiết nào nói lên phẩm</i>
<i>chất đó?</i>


<i> </i>


<i>- GV liên hệ 3 SGK: Cho HS đối chiếu</i>
<i>Thạch Sanh với tính cách Lí Thơng.</i>


chiến công của
Thạch Sanh .


-> HS ghi .


- HS thảo luận ->
trả lời : Có sức


khoẻ, tài năng, việc
làm chính nghĩa… .


- Thảo luận (bàn).
- Trả lời : Thật
thà , vị tha .
- Trả lời :


-> Ích kỷ , xảo trá


-> Dụ Thạch Sanh
đi canh miếu , lấp
miệng hang . . .


+ Lập nhiều chiến công
hiển hách , thu được nhiều
chiến lợi phẩm quý : chém
chằn tinh thu được bộ cung
tên vàng , diệt đại bàng , cứu
công chúa ,diệt hồ tinh , cứu
thái tử con vua thủy tề tặng
cây đàn thần đuổi quân xâm
lược 18 nước chư hầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Choát :</b>


<i> Phẩm chất Thạch Sanh và tính cách</i>
<i>Lí Thơng đối lập nhau:</i>


<i><b>Thạch Sanh</b></i> <i><b>Lí Thông</b></i>



<i>- Thật thà, chất</i>
<i>phát, vị tha.</i>
<i>- Dũng cảm, tài</i>
<i>năng.</i>


<i>- Nhân hậu, u</i>
<i>hồ bình.</i>


<i>- Dối trá, nham</i>


<i>hiểm, xảo quyệt.</i>


<i>- Hèn nhát, bất</i>
<i>tài.</i>


<i>- Độc ác, vong</i>
<i>ân bội nghĩa .</i>


 Phẩm chất trên của Thạch Sanh
<i>cũng là phẩm chất của tiêu biểu của</i>
<i>nhân dân ta .</i>


<b>Hỏi :</b><i> Việc thể hiện tính cách hai nhân </i>
<i>vật trên thể hiện tình cảm gì của nhân </i>
<i>dân?</i>


<i>- Cho HS tìm hiểu ý nghóa một số chi </i>
<i>tiết thần kì.</i>



<b>Hỏi :</b><i> Trong những vũ khí mà Thạch </i>
<i>Sanh dùng thì vũ khí nào mang yếu tố </i>
<i>thần kì?</i>


<i> </i>


<i>-> Liên hệ câu 4 SGK:</i>


<b>Hỏi :</b><i> Hãy tìm ý nghĩa chi tiết thần kì </i>
<i>và các yếu tố nghệ thuật : tiếng đàn và </i>


<i>niêu cơm thần… ? (Khá - Giỏi).</i>


<i>Gợi ý:</i>


<i>*Sắp xếp các tình tiết như thế nào ?</i>
<i>*Tiếng đàn tượng trưng cho điều gì ?</i>


-> HS rút ra nhận
xét: Hai nhân vật
đối lập nhau.


- Suy nghĩ trả lời :
yêu cái thiện, ghét
cái ác, xấu .


- Cá nhân phát hiện
tiếng đàn, niêu cơm
thần .



-> Ý nghóa :


+ Tiếng đàn: Giải
oan cho Thạch
Sanh, tố cáo tội Lí
Thơng; gợi nổi nhớ
q, tình yêu con
người……


- HS kha ù- giỏi thực


2. Nghệ thuật :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>*Niêu cơm thần tượng trưng về điều gì </i>
<i>của dân ta ?</i>


<i>- Cho HS thảo luận nhanh.</i>


<b>GV chốt :</b>


<i> + Sắp xếp các tình tiết tự nhiên, khéo</i>
<i>léo : công chúa lâm nạn gặp Thạch</i>
<i>Sanh trong hang sâu, công chúa bị căm</i>
<i>nghe tiếng đàn bổng khỏi bệnh , giải</i>
<i>oan và kết vợ chồng với Thạch Sanh .</i>
<i> + Tiếng đàn tượng trưng cho tình u,</i>
<i>cơng lý, nhân đạo, hịa bình….</i>


<i> + Niêu cơm thần tượng trưng cho tình</i>
<i>thương, nhân ái, ước vọng đồn kết, u</i>


<i>hịa bình của nhân dân ta .</i>


<i> ->Kết thúc có hậu thể hiện công lý</i>
<i>của xã hội và ước mơ của nhân dân ta</i>
<i>thời xưa .</i>


<i>- GV lồng phần đọc thêm vào để làm</i>
<i>nổi bật ý nghĩa tiếng đàn.</i>


<i>- Nêu câu 5 SGK. Yêu cầu HS tìm chủ</i>
<i>đề truyện.</i>


<b>Hỏi :</b><i> Truyện đã ca ngợi những chiến</i>
<i>công nào của dũng sĩ Thạch Sanh?</i>
<i>- Nêu giá trị nội dung và nghệ thuật</i>
<i>truyện? </i>


<i>- Gọi HS đọc lại ghi nhớ SGK.</i>


<i>- Cho HS xem tranh và yêu cầu miêu tả</i>
<i>nội dung tranh, đặt tên tranh.</i>


hiện theo gợi ý .


- Thảo luận trả lời .


- Nghe – ghi bài .
- Xem phần đọc
thêm.



- Trả lời :


Kết thúc truyện:
thiện thắng ác, ở
hiền gặp lành -> Ước
mơ cơng lí, tư
tưởng nhân đạo,
tình u hồ bình.
- Cá nhân trả lời
theo ghi nhớ SGK.
- HS đọc ghi nhớ.
- Xem tranh, miêu
tả tranh, đặt tên


câm khi nghe tiếng đàn Thạch
Sanh bổng nhiên khỏi bệnh và
giải oan cho chàng rồi nên vợ
nên chồng .


- Sử dụng những chi tiết
thần kì :


+ Tiếng đàn tuyệt diệu
tượng trưng cho tình yêu cơng
lí , nhân đạo, hịa bình ,khẳng
định tài năng , tâm hồn, tình
cảm của chàng dũng sĩ có tâm
hồn nghệ sĩ .


+ Niêu cơm thần tượng


trưng cho tình thương , lịng
nhân ái , ước vọng đồn kết ,
tư tương u chuộng hịa bình
của nhân dân ta .


- Kết thúc có hậu : thể hiện
ước mơ, niềm tin vào đạo đức
, cơng lí xã hội và lí tưởng
nhân đạo, u hịa bình theo
quan niệm nhân dân .


3. Ý nghĩa văn bản :


Thạch Sanh thể hiện ước
mơ , niềm tin của nhân dân về
sự chiến thắng của những con
người chính nghĩa, lương
thiện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tranh.


<b>Hoạt động 4 : Luyện tập .</b>
BT1:


<i>+ Chi tiết chọn vẽ tranh phải là chi tiết</i>
<i>hay, Ên tỵng.</i>


<i>VD: Thạch Sanh & túp lều cạnh cây đa,</i>
<i>TS diệt chằn tinh,Thạch Sanh diệt đại</i>
<i>bàng cứu công chúa,T.Sanh gẩy đàn...</i>


<i>+ Gọi tên bức tranh phải đạt yêu cầu, </i>
<i>ngắn gọn.</i>


BT2 : ở nhà .


<i>+ Tập kể diễn cảm: Kể đúng chi tiết và</i>
<i>trình tự, dùng ngơn ngữ của mình để kể.</i>
<i>+ Học thuộc ý nghĩa của bài.</i>


HS tự phát hiện và
tự phát biểu ý kiến
làm sau cho phù
hợp với ý nghĩa của
bức tranh .


HS kể (nếu có thời
gian ) .


BT1 :Phần này học sinh tự
thực hiện theo sự hướng dẫn
của giỏo viờn :


+ Chi tiết chọn vẽ tranh phải
là chi tiết hay, ấn tợng.


VD: Thạch Sanh & tóp lỊu
c¹nh cây đa, TS


dit chn tinh,Thch Sanh dit
i bng cứu công


chúa,T.Sanh gẩy đàn...


+ Gọi tên bức tranh phải đạt
yêu cầu, ngắn


gän.
BT2 :


+ Tập kể diễn cảm: dùng ngơn
ngữ của mình để kể.


+ Häc thc ý nghÜa cđa bµi.


<b>Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dò .</b>
4. Củng cố :


- <i>Truyện Thạch Sanh là truyện cổ</i>
<i>tích về người dũng sĩ như thế</i>
<i>nào ?</i>


- <i>Truyện có những sự việc thần kỳ</i>
<i>nào ? hãy kể ra .</i>


5. Dặn dò :


- <i>Học bài vừa học : Thuộc lòng</i>
<i>phần ghi nhớ và nhớ lại các sự</i>
<i>việc .</i>


- <i>Thực hiện BT2 ở nhà .</i>



<i> - Soạn bài mới :</i> <i>Chữa lỗi dùng từ</i>
<i>(sgk/68).</i>


<i> Cách soạn :</i>


<i>-Trả lời các câu hỏi (1),(2),(3) </i>
<i>thuộc I,II</i>


<i> -Xem trước và soạn đủ các bài</i>
<i>tập .</i>


<i>- Trả bài :Từ nhiều nghĩa và hiện</i>
<i>tượng chuyển của từ .</i>


 Hướng dẫn tự học :


- <i>Đọc kỹ truyện, nhớ các chiến công</i>
<i>của Thạch Sanh , kể lại được từng</i>
<i>chiến công theo thứ tự .</i>


- HS trả lời theo
câu hỏi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- <i>Tập trình bày những cảm nhận,</i>
<i>suy nghĩ về các chiến công của</i>


<i>Thạch Sanh .</i> <sub>- HS thực hiện theo</sub>
yêu cầu của GV.





<b>Tuaàn : 06 </b>
<b>Tieát : 23</b>


NS: 2/9/2010
ND:18/9/2010
<b> </b>


CHỮA LỖI DÙNG TỪ


<b> </b>


<b> I/. Mục tiêu:</b>


- Nhận ra các lỗi lặp từ và lẫn lộn những từ gần âm .


- Biết cách sửa chữa các lỗi lặp từ và lẫn lộn những từ gần âm .
<b> II/. Kiến thức chuẩn:</b>


<b>1.Ki ến thức :</b>


<b>-</b> Các lỗi dùng từ : lặp từ, lẫn lộn những từ gần âm .
<b>-</b> Cách sửa chữa các lỗi lặp từ, lẫn lộn những từ gần âm .
<b>2.K ĩ năng :</b>


- Bước đầu có kỹ năng phát hiện lỗi, phân tích nguyên nhân mắc lỗi dùng từ .
- Dùng từ chính xác khi nói, viết .


<b> III/. Hướng dẫn - thực hiện:</b>


<b> </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học<sub>sinh</sub></b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động .</b>


1. Ổn định lớp.
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>1) Em hiểu như thế nào về nghĩa của</i>
<i>từ ? </i>


<i> 2)Thế nào là hiện tượng chuyển</i>
<i>nghĩa của từ ? Đặt một câu có nghĩa</i>
<i>chuyển và giải thích nghĩa của từ đó.</i>


3. Bài mới :


<i> Trong giao tiếp hằng ngày có khi ta</i>
<i>mắc phải lỗi dùng từ và để biết được</i>
<i>cách chữa ấy như thế nào thì ta vào bài</i>


- Trả lời cá nhân.




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>học hơm nay.</i> <sub>- Nghe, ghi tựa.</sub> <b><sub> CHỮA LỖI DÙNG TỪ</sub></b>
<b> Hoạt động 2 : Hình thành kiến thức .</b>


<i>- Gọi HS đọc 2 đoạn văn SGK và nêu</i>
<i>yêu cầu: HS gạch dưới từ ngữ lặp lại ở 2</i>


<i>ví dụ a, b.</i>


<b> Hỏi : </b><i>Việc lặp lại từ ở 2 đoạn văn trên</i>
<i>có gì khác?</i>


<i> </i>


Chốt :


<i>Từ lặp lại ở câu a .</i>
<i> - Tre – tre ( bảy lần )</i>
<i> - Giữ – giữ ( bốn lần )</i>


<i> - Anh hùng – anh hùng ( hai lần )</i>
 <i>Đây là phép lặp nhấn mạnh ý, tạo</i>


<i>nhịp điệu hài hòa . </i>


<i> b. u cầu HS gạch dưới lỗi lặp từ và</i>
<i>chữa lại cho đúng.</i>


Choát :


<i>- Từ lặp lại : Truyện dân gian – truyện</i>
<i>dân gian .</i>


 <i>Đây là lỗi lặp từ .</i>


<i> - Chữa : Em rất thích đọc truyện dân</i>
<i>gian vì truyện có nhiều chi tiết tưởng</i>


<i>tượng kỳ ảo .</i>


<b>Hỏi :</b><i> Những từ nào dùng không đúng?</i>
<i> Nguyên nhân mắc các lỗi trên là gì?</i>
<i> Hãy viết lại các từ dùng sai cho đúng.</i>


<b>Choát :</b>


<i>a/ Từ “ thăm quan” -> tham quan</i>
<i> b/ Từ “ nhấp nháy” -> mấp máy</i>


- Đọc SGK.


- HS tự gạch dưới
các từ lặp lại .
- HS trả lời cá nhân.
<i> + Văn bản a :</i>
Phép lặp.


+ Văn bản b: Lỗi
lặp từ .


- Nghe.


- HS gạch dưới
những từ sai và
sửa chữa .


- 1 HS đọc ví dụ.
- HS trả lời cá nhân.


- HS viết lại các từ
đúng..


<b>I. Lặp từ:</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>-> Ngun nhân sai : nhớ khơng chính</i>
<i>xác,thói quen nói sai, từ gần âm .</i>


<i>- Cho HS giải thích nghĩa các từ trên</i>
<i>(Nhấp nháy->mấp máy; thăm quan-></i>
<i>tham quan) – tích hợp với bài nghĩa của</i>
<i>từ. </i>


<i><b> H</b></i> ỏi :Vậy <i>khi nói,viết mà ta mắc lỗi lặp</i>
<i>từ,lẫn lộn từ gần âm thì sẽ có tác hại</i>
<i>gì ?</i>


- Nghe.


- HS giải thích từ.
- Cá nhân trả lời .


Tác hại của việc lặp từ, lẫn
lộn những từ gần âm : làm
cho lời văn đơn điệu , nghèo
nàn ,không đúng với ý định
diễn đạt của người nói , viết .
<b>Hoạt động 3 : Luyện tập .</b>



<i>BT1</i> <i>:Lược bỏ những từ ngữ trùng lập</i>
<i>trong các câu hỏi sau : </i>


<i>- Gọi 1 HS đọc + xác định yêu cầu bài</i>
<i>tập.(hoặc treo bảng phụ câu a, b và c)</i>
<i>a)“Bạn Lan là một lớp trưởng gương</i>
<i>mẫu nên cả lớp ai cũng đều rất</i> <i>lấy làm</i>


<i>quí mến bạn Lan” </i>


<i>b)</i> <i>“Sau khi nghe cơ giáo kể câu chuyện</i>
<i>ấy , chúng tơi ai cũng thích những nhân</i>
<i>vật trong câu chuyện này vì những nhân</i>
<i>vật ấy đều là những nhân vật có phẩm</i>
<i>chất đạo đức tốt đẹp” (Bỏ: câu chuyện</i>
<i>ấy; thay “câu chuyện này” bằng</i>
<i>“chuyện ấy”; thay “những nhân vật ấy”</i>
<i>bằng đại từ thay thế “họ”; thay “ những</i>
<i>nhân vật” bằng “những người” )</i>


<i>c) “Quá trình vượt núi cao cũng là quá</i>
<i>trình con người trưởng thành, lớn lên”</i>
<i>(bỏ từ”lớn lên” vì từ này trùng với từ</i>
<i>trưởng thành)</i>


<i>-> cho học sinh lên bảng gạch dưới </i>
<i>- Gọi 3 HS lên bảng thực hành.</i>
<i>-> Nhận xét, sửa chữa.</i>


<i>BT2</i>



<i>- Yêu cầu HS đọc xác định yêu cầu bài</i>


- Đọc + nắm yêu
cầu bài tập.


- Ba HS lên bảng
thực hành -> lớp
nhận xét.


- Đọc + xác định


<b>III. Luy ện tập :</b>


<b> Bài tập 1: Lược bỏ từ</b>
trùng lặp trong các câu sau :
a. Lan là một lớp trưởng
gương mẫu nên cả lớp đều
rất q mến.


b. Sau khi nghe cơ giáo kể,
chúng tôi ai cũng thích
những nhân vật trong câu
chuyện ấy vì họ đều là
những người có phẩm chất
đạo đức tốt đẹp.


c. Quá trình vượt núi cao
cũng là quá trình con người
trưởng thành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>tập 2, cho HS lên bảng trình bày.</i>


<b>Hỏi :</b><i> Theo em , nguyên nhân chủ yếu</i>
<i>của việc dùng từ sai đó là gì ? </i>


<i>-> GV nhận xét, bổ sung.</i>


<i>BT3 (Thêm) nếu có thời gian.</i>


<i>- Gọi HS đọc bài tập 3 (GV thiết kế bài</i>
<i>tập thêm bằng bảng phụ) : Cho học</i>
<i>sinh thay các từ cho phụ hợp với văn</i>
<i>cảnh và đúng theo tiếng việt .</i>


<i>“Hùng là một người cao ráo ”</i>
<i>“Nó rất ngang tàn”</i>


<i>“Bài toán này hắc búa thật”</i>
<i>-> goi HS lên bảng thay từ.</i>
<i>- GV nhận xét, bổ sung.</i>


yêu cầu bài tập 2.
- Thảo luận nhanh .
- Ba HS lên bảng
thực hành -> lớp
nhận xét.


- Đọc SGK + nắm
yêu cầu bài tập.


- Thảo luận -> trình
bày kết quả thảo
luận.


Học sinh tự phát
hiện và đóng góp ý
kiến .


a. Thay <i>linh động </i>= sinh
<i><b>động.</b></i>


Nguyên nhân: Lẫn lộn các
từ gần âm, nhớ khơng rõ
hình thức ngữ âm.


b. Thay <i>bàng quang </i>= <i><b>bàng</b></i>
<i><b>quan.</b></i>


Ngun nhân: Sai chính tả .
c. Thay <i>thủ tục </i>= <i><b>hủ tục.</b></i>
Nguyên nhân : Lẫn lộn các
từ gần âm, nhớ khơng rõ
hình thức ngữ âm..


<b>Bài tập 3 : (sách bài tập tr.</b>
28) chỉnh sử dụng từ cho
đúng:


a. Thay <i>cao ráo = <b>cao lớn.</b></i>
b. Thay <i>ngang tàn = <b>ngang</b></i>


<i><b>tàng.</b></i>


c<i>. </i>Thay <i>hắc búa thật = <b>khó</b></i>
<i><b>thật.</b></i>


<b>Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dị .</b>
<b> 4.Củng cố :</b>


<i>Thực hiện lồng vào vào hình thành</i>
<i>kiến thức và luyện tập .</i>


<b> 5.Dặn dò :</b>


<i>- Bài vừa học : </i>


<i> +Về nhà nắm lại các lỗi thường gặp</i>
<i>khi sử dụng từ .</i>


<i> + Chú ý về nghĩa của từ để tránh việc</i>
<i>dùng từ lẫn lộn ;tránh lặp từ mà không</i>
<i>phải là phép lặp .</i>


<i> - Học bài mới : Trả bài Tập làm văn số</i>
<i>1 , HS chú ý về nhà chuẩn bị dàn ý để</i>
<i>sửa bài cho tốt hơn .</i>


<i>- Trả bài đầu giờ : Lời văn, đoạn văn tự</i>
<i>sự .</i>


 Hướng dẫn tự học :



<i>Về nhà xem lại bài làm của mình để</i>
<i>tìm chỗ chưa đúng, chưa tốt ; đề làm bài</i>
<i>viết sau này cho tốt hơn .</i>


- HS thực hiện theo
yêu cầu của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tuaàn : 06


Tieát : 24 NS: 4/9/2010ND:18/9/2010


TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 1



<i><b> </b></i>


<b> I/. Mục tiêu:</b>


- Hiểu được ưu, nhược điểm trong bài viết của mình, biết cách sửa chữa.


- Củng cố một bước về cách xây dựng cốt truyện, nhân vật, tình tiết, lời văn và bố
cục một câu chuyện.


<b> II/. Kiến thức chuẩn :</b>


<b> III/. Hướng dẫn - thực hiện:</b>


Hoạt động 1 : Khởi động :



1. Ổn định :


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>
3. Bài mới :


GV nêu vấn đề về cách viết bài văn tự sự bằng lời văn của em -> Dẫn vào bài -> Ghi tựa.
Đề: Hãy kể lại truyện “ Con Rồng, cháu Tiên” bằng lời văn của em.


Hoạt động 2: Nêu, phân tích đề bài, lập dàn ý


- GV: Đề trên có mấy yêu cầu ? Mỗi u cầu đó là gì ?
- HS: HS trả lời cá nhân: 3 yêu cầu.


- GV : Em hãy gạch dưới 3 yêu cầu của đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV: Yêu cầu nào cần lưu ý nhất ?
- HS: HS trả lời cá nhân: yêu cầu 3.


- GV: Gọi HS xây dựng dàn ý. Phần mở bài giới thiệu điều gì ? Thân bài cần phải
kể được những sự việc nào? Kết bài như thế nào ?


- GV nhận xét- và thực hiện ghi bảng đủ các phần dàn ý phía dưới khi học sinh
phát biểu đóng góp từng ý xong .


Và giáo viên ghi điểm cho từng sự việc (Đáp án) :


+ M ở bài : Giới thiệu thời gian và không gian xảy ra câu chuyện ( Con Rồng , cháu
Tiên) ( 1 điểm )


+ Thân bài :



1. Cuộc tình duyên Tiên Rồng :
a/ Lạc Long Quân <i> </i>


-Vị thần thuộc nòi Rồng, con trai thần Long Nữ .<i>(1 điểm)</i>


- Lạc Long Quân thường sống dưới nước, thần có sức khỏe và nhiều phép lạ .
<i><b>(0,5 điểm)</b></i>


- Giúp dân trừ yêu tinh, dạy dân cách chăn nuôi, trồng trọt và cách ăn ở .<i> (0,5</i>
<i>điểm)</i>


b/ Aâu cô :


- Ở vùng núi cao, thuộc dịng họ Thần Nơng . <i>(1 điểm<b>)</b></i>


- Aâu Cơ gặp Lạc Long Quân, kết thành vợ chồng . <i>(0,5 điểm)</i>


c/ Bọc trứng kỳ diệu :


- Aâu Cơ sinh bọc trăm trứng, nở trăm con trai hồng hào – đẹp đẽ . <i>(0,5 điểm)</i>


- Đàn con không bú mớm, lớn nhanh, khôi ngô, có sức khỏe như thần .<i> (0,5</i>
<i>điểm)</i>


<i> </i>2<i>.<b> Cuộc chia tay :</b></i>


a/ Người nòi Rồng, kẻ dòng Tiên nên Lạc Long Quân và Aâu Cơ chia con : năm
mươi lên núi, năm mươi xuống biển . <i>(0,5 điểm)</i>



b/ Cuộc chia tay và nước Văn Lang ra đời :


- Năm mươi con theo cha vaø năm mươi con theo mẹ . <i>(0,5 điểm)</i>


- Con trưởng làm vua, hiệu là Hùng Vương, đóng đơ ở Phong Châu, đặt tên
nước là Văn Lang . <i>(0,5 điểm)</i>


- Triều đình có tục lệ : Tướng văn, tướng võ, quan lang …..làm vua cha truyền
con nối : Vua lấy hiệu là Hùng Vương (con trai), con gái con vua lấy hiệu là Mị
Nương . <i>(1 điểm)</i>


+ Kết bài:


- Người Việt Nam tự hào là con Rồng, cháu Tiên . <i>(0,5 điểm)</i>


- Cảm nghĩ của em về người Việt Nam là “Con Rồng ,cháu Tiên” <i>(0,5 điểm)</i>


Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá, sửa chữa lỗi, phát bài cho HS.


- Phát bài cho HS .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV chọn và đọc bài văn hay của HS .
+ Nhận xét đánh giá:


* ệu ủieồm : Coự 87 % hóc sinh ủát tửứ trung bỡnh trụỷ leõn .
- HS nắm đợc phơng pháp làm văn kể chuyện .


- Diễn đạt tơng đối l loát ,mạch lạc ,dùng từ và sắp xếp ý tốt ,đảm bảo dộ dài .


- Hầu hết học sinh nắm rõ và đúng yêu cầu của đề.



- Đa số các em đã dùng lời văn của mình để kể lại truyện .
- PhÇn lớn ít nhiều biết sáng tạo trong khi kể chuyện .


Cơ thĨ : Hoàng BÃo , Chăm, Duy , Hào , Hởng , Huỳnh , Khoa , Luân , Mụi , Hoài
Nam , Nga , Nh , Phóc , Thóy , Béi TiỊn , Kim TiỊn , KiỊu Tiªn , Thđy Tiªn , Trinh, . . .
* Tån t¹i : Cã 13 % häc sinh díi trung b×nh .


- Một số nhỏ HS cha nắm vững phơng pháp làm bài văn tự sự .
- Cha biết sáng tạo khi kể chuyện .


- Còn mắc lỗi về diễn đạt, dùng từ .


- Một vài em kể cịn sơ sài, chưa hồn chỉnh bài văn, diễn đạt chưa


hay .


- Viết chính tả sai nhiều, trình bày cịn vụng về, chữ viết chưa rõ
ràng .


Cơ thĨ: Nhùt Nam , Phó , ThÞnh , Vui .
+ Kết quả :


Lớp Trên 5 Dưới 5 Ghi chú


SL TL SL TL


63 27 87 % 4 13 %


+ Sửa chữa lỗi :



a. Chính tả : GV đưa ra các lỗi học sinh thường bị sai ;
b. Cách viết hoa danh từ riêng;


c. Cách ngắt câu; chưa viết hoa khi có dấu chấm và xuống dịng chưa viết hoa
phụ âm đầu chữ đầu tiên .


d. Thiếu chi tiết : Chưa đầy đủ 7 chi tiết (Sự việc)
e. Lời kể : Chưa trôi chảy và mạch lạc .


HS: Nghe + HS sửa chữa.
+ Hướng khắc phục :


- Tả đủ ba phần : Mở bài , thân bài , kết bài .
- Viết câu hồn chỉnh về nội dung lẫn hình thức .


- Đọc thêm sách , sách tham khảo hoặc những sách báo có ích cho các em , tra
từ điển để vốn từ phong phú,diễn đạt trôi chãy,tránh lặp từ,tránh dùng từ không đúng
nghĩa .


- Luyện tập viết chính tả,phân biệt nghĩa của từ để viết đúng .


- Đầu dòng nhớ viết hoa,viết chữ cẩn thận .Dùng dấu câu đúng chỗ,rèn chữ viết
cho đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Tham khảo sách nhưng cần phải có sáng tạo .


Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò.


GV tuyên dương những em làm bài tốt.



<b> 4. Củng cố : </b><i>Đã thực hiện lồng vào ở trên theo đề bài .</i>


5. Dặn dò :


+ Chuẩn bị: <i>Văn bản “Em bé thông minh.”</i>


+ Trả bài: <i>Thạch Sanh.</i>


<b>DUYỆT</b>


<i>Ngày ……tháng ……..năm 2010</i>
Tổ Trưởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×