Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

ĐỀ CƯƠNG MÔN: ĐẠI CƯƠNG KINH DOANH XUẤT BẢN PHẨM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.2 KB, 14 trang )

ĐỀ CƯƠNG
MÔN: ĐẠI CƯƠNG KINH DOANH XUẤT BẢN PHẨM

Câu 1: K/niệm XB: XB là việc t/chức, khai thác bản thảo, biên tập thành bản mẫu để in
và PH hoặc để PH trực tiếp qua các p/tiện điện tử.
Câu 6: Các bước c/bản trong q/trình XB sách:
Đề tài - T/giả xd tp - Có bản thảo - B/tập nd, b/tập mỹ thuật, b/tập kĩ thuật - Chế bản – In
– Đọc đính chính – Phát hành – Bạn đọc
Câu 7: Đề tài:
 Đề tài hay phải thỏa mãn 2 đk:
 ĐT phải có tính định hướng (đ/ứ đc n/vụ CT của Đảng và NN)
 Đề tài phải mang tính khả thi:
 Đ/ứ nhu cầu bạn đọc
 Có k/năng tiêu thụ trên thị trường
 Kế hoạch đề tài:
 Phân loại:
 K/hoạch dài hạn (5-10 năm)
 K/hoạch ngắn hạn (1 năm)
 K/hoạch đề tài bổ sung
 Căn cứ xd (y/cầu):
 Căn cứ vào chức năng n.vụ của NXB
 Căn cứ vào đội ngũ tác giả
 Căn cứ vào tiềm lực của NXB :
 Tiềm lực về lao động nhân sự
 Tiềm lực về tài chính
Câu 8 : Vai trị, vị trí của BTV :
 N.vụ của BTV là làm cho bản thảo tốt hơn và hạn chế tối đa những sai sót.
 B.thảo của TG tốt và việc BTV k/phục thiếu sót sẽ cho ra đời XBP có c/lượng tốt.
Tuy nhiên, để thể hiện rõ c.năng n.vụ NXB & đ.ứ nhu cầu bạn đọc thì BTV phải
có t.nhiệm kiểm tra lại bản thảo.
 BTV ko chỉ hết ưu điểm sẽ ả.hưởng đến g.trị tp song ko chỉ hết thiếu sót thì hậu


quả rất lớn, ả.hưởng trực tiếp đến sự tồn tại của tp.


Trg đk KT-TT hiện nay, có thể nói c.tác k.tra đ.giá của BTV càg q.trọng hơn bao h hết .
Nhữg ng làm BTV đã từg phải trả giá rất đắt vì thiếu cẩn trọg trg cv xem xét đ.giá b.thảo.
Câu 9 : Cộng tác viên : Những ng trg XH có qh cộng tác vs NXB để t.hiện KH đề tài và
làm ra sách.
 Căn cứ lựa chọn :
 Phải có đủ p.chất CT, lập trường tư tưởng vững vàng, có TG quan KH, nhất
trí q.điểm, đ.lối Đg, p.chất CM trg sáng.
 Đủ đk về tri thức, khả năng t.hiện lĩnh vực chuyên môn (đc lựa chọn trên
c.sở nắm vững y.cầu, đ.điểm đề tài)
 Tổ chức cộng tác :
 Vòng 1 : CTV nòng cốt, sẵn sàng t.hiện các đề tài của NXB, gần như đc coi
là CBNV của NXB, có chế độ c.sách hợp lí
 Vịng 2 : CTV thường xun, có tâm huyết nhiệt tình đóng góp cho NXB,
cần đc q.tâm đ.viên khích lệ kip thời.
 Vịng 3 : CTV chung, cần k.khích m.rộng, bồi dg để thành CTV nòng cốt.
 Bồi dưỡng CTV :
 Bồi dg CT :
 Đg lối, q.điểm Đg thuộc p.vi đề tài
 Tôn chỉ m.đích, n.vụ CT của NXB, cq XB
 Bồi dg nghiệp vụ :
 Đ.tượng s.dụng XBP
 Phương pháp thể hiện tp.
 Bồi dg vật chất : Lập sổ tay theo dõi
Câu 10 : Tiêu chuẩn b.thảo :
 Nội dung :
 Chủ đề tư tg cần phải tốt và phù hợp vs c.năng n.vụ của NXB.
 Ngôn ngữ : phải đảm bảo sự trg sáng của TV.

 Kết cấu logic chặt chẽ
 Hình thức :
 Khổ giấy :
 Giấy A4, sd tối đa t.gian, ko gian đọc, khoảng 28-30 dòng, mỗi dịng
khoảng 14 chữ.
 Phải có lề để nx
 Trình bày r.ràng, s.sẽ.
 Chữ viết : Viết tay & viết máy :


 Viết tay phải phù hợp vs q.tr s.tác, rõ chữ, dễ đọc.
 Vi tính : Thơng dụng, cỡ chữ thg là 11, thuận lợi cho c.tác b.tập
 Hình : H.vẽ, ảnh, phải đạt t.chuẩn, cách trình bày phải p.hợp, t.xứng vs nd.
Câu 11 : Các ngiệp vụ biên tập.
 Đánh giá bản thảo : X.xét đ.giá c.lượng cả về nd và h.thức làm c.sở xử lí b.thảo.
Thường 1 bản thảo có 3 mức độ :
 Bản thảo đc sử dụng
 B.thảo đc sd nhưng t.giả phải sửa chữa hoành thiện thêm.
 Bản thảo ko đc sd (1 số đc giữ lại, có thể sd vào t/điểm thích hợp)
 Chỉ ra ưu, nhược điểm
 Vạch phương hướng khắc phục.
Câu 12 : Các thao tác chính trong b.tập b.thảo :







Thao tác đọc biên tập bản thảo

Thao tác ghi chú bên lề
Nhận xét tổng hợp
Thao tác phân tích các chỉ dẫn
Thao tác phân tích các tài liệu thực tế
Biên tập logic văn bản

Câu 15 : Có 3 phương pháp in chủ yếu :
 In ty-po (in cao)
 In ốp xét (in phẳng)
 In ống đồng (in lõm)
Câu 16: Nguyên vật liệu ngành in:
 N.liệu trực tiếp: Tất cả n.liệu tham gia h.thành sp mà ta cịn nhìn đc khi h.chỉnh.
 Giấy in.
 Mực in.
 Vật liệu gia công sau in: Sợi khâu, hồ dán.
 N.liệu gián tiếp: Những vật liệu sau khi thành sp, ta ko thấy đc, nhưng ko có thì sp
ko ra đời đc.
 Bản in.
 Phim kĩ thuật.


 Cao su ốp xét.
 1 số n.v.liệu thiết yếu (thuốc hiện hình, giấy can, tấm đế trong).
Câu 17: Yêu cầu của giấy in:
 Có k.năng in tốt thể hiện ở độ bóng, k.năng tái tạo điểm của ảnh màu sắc nét, sự
mất mát tầng thứ tông màu là nhỏ nhất.
 K.năg gia côg tốt: Khi in tốc độ cao ko trục trặc về k.thuật, độ bền, đ.hồi, co giãn.
 Đạt đc tính chất quang học (độ trắng, độ bóng, độ mờ đục)
 Có độ trắng nhất định đảm bảo rõ chữ, ko tạo phản quang, độ trắng phải đồng đều
trên 1 chồng (cuộn) giấy.

 Nhẵn, đảm bảo phần tử in rõ.
 Có độ bền cơ học tốt: Độ dai, k.năng chịu uốn, chịu gấp, chịu nc, lực căng.
 Chịu đc hơi ẩm (độ ẩm đảm bảo 7-10%), chịu đc ánh sáng.
Câu 18: Tính chất của mực in:





Phải có k.năng bắt đc vào giấy khi in, phải có độ nhuyễn.
Phải có độ phủ (k.năng che khuất đối vs vật liệu in)
Phải có độ khơ sau khi in.
Phải có độ bền vs á.sáng, chịu đc lượng ẩm nhất định, chịu đc kiềm.

Câu 19:
 Sản phẩm in: Phân loại:
 Theo nhóm:
 Nhóm 1:
 Sp y.cầu mỹ thuật cao, t.gian sd lâu dài (ảnh c.dung l.tụ), nếu
là sách thg gồm sách của các vị l.đạo Đg & NN, sách k.điển,
tp có giá trị.
 1 số sp đặc biệt, ấn phẩm có mệnh giá (tiền, séc, ngân phiếu,
…tem nhập khẩu, tem chống hàng giả, vé xổ số, máy bay).
 Nhóm 2: Y.cầu kĩ thuật thấp, t.gian sd ngắn.
 Nhóm 3: Y.cầu kỹ thuật, mỹ thuật thấp hơn nữa, t.gian sd rất ngắn.
 Theo mục đích sd:
 Nhóm sách, báo, tạp chí.
 Nhóm VH phẩm chủ yếu là sp màu: Tranh, ảnh, tờ rơi, tờ gấp.
 Giấy tờ q/lí: Tờ khai lí lịch, giấy khai sinh, hóa đơn chứng từ.
 Theo đối tượng sd:

 Sách GK: đối tượng là học sinh.


 Sách V.học
 Sách KH-KT
 Sách Nông nghiệp
 Theo đặc điểm sp:
 Sách bìa cứng
 Sách bìa mềm
 Cấu tạo của 1 sp in hồn chỉnh:
 Bìa bao.
 Bìa sách.
 Trang liên kết (tờ gác).
 Trang minh họa.
 Trang tên sách.
 Ruột sách.
 Băng dấu trang.
 Băng chỉ dầu.
Câu 20: Quá trình in XB.





In thử.
In sản lượng:
1 số y.cầu kĩ thuật:
Số lượng và thứ tự in các màu

Câu 21: Y.cầu về chất lượng của sp in:






Đúng nội dung.
Đ.bảo chồng màu c.xác vs sp màu, tầng thứ lên đủ màu, đủ mực.
Ko để biến dạng về đồ họa đối vs các sp in.
Tờ in sạch sẽ, ko nhàu nát, mặt sau ko lấm.

Câu 22: Các bc gia cơng sách:
 Sách bìa mềm:
 Nhận, đếm tờ in.
 Dỗ tờ in
 Pha cắt tờ in
 Phủ màng mỏng lên bề mặt tờ in
 Phủ lớp dầu bóng đối vs các ấn phẩm y.cầu chất lg cao
 Gấp tờ in
 Bắt tay sách


 Khâu sách: Khâu chỉ, khâu thép.
 Vào bìa sách và xem bạ mặt
 Gói hàng.
 Sách bìa cứng: Có 2 thành phần chính là ruột sách và bìa sách. Do đó, ngồi các
c.đoạn tương tự như sx sách bìa mềm cịn có thêm các c.đoạn khác (dán băng gáy
ruột sách, băng chỉ dầu, băng dấu trang, trang minh họa, sx bìa sách riêng, pha cắt
v.liệu làm bìa, ghép bìa, trang trí bìa, tạo rãnh, là bìa).
Câu 26: XBP là hàng hóa đặt thù vì nó mang những t.chất sau:
 Thứ nhất: Nd XBP chứ đựng g.trị tri thức p.phú. Mang XBP đến ng dân là thỏa

mãn n.cầu VH, tinh thần, trí tuệ nhằm tuyên truyền gd nd h.ứng, đi theo con đg
của Đg, NN. Đồng thời, nd XBP góp phần hồn thiện nhân cách con ng.
 Thứ 2: H.hóa XBP đc biểu hiện dưới h.thức, vật mang khác nhau. Đồng thời l.vực
tri thức vs hàm lượng tri thức trog XBP cũng khác nhau. Do đó, mỗi loại XBP chỉ
p.hợp vs 1 vài đ.tượng n.định. Vì thế vc lựa chọn XBP kd phải căn cứ vào n.cầu
TT XBP. Đồng thời trong q.trình PH phải quan tâm tới VH bản địa, n.cầu, tr.độ ng
dân. Đây là cả 1 NT vs những kĩ năng mà DN XBP phải tìm kiếm và thành công.
 Thứ 3: Giá XBP là giá đặc thù, bởi lđ tạo ra XBP là lđ đặc thù. Đây là lđ t.tuệ, khó
lượng hóa về mặt c.phí, chỉ đc tính vs chi phí tg.đối. Từ đó NN đưa ra các c.sách:
 Cs trợ giá cho q.tr sx
 CS đặt hàng cho NXB đề đ.ứ n.cầu đọc, nâng cao t.độ của nd vừng sâu, xa,
…và các đối tượng diện đặc biệt.
 CS trợ cước phí vận chuyển lên các vùng, miềm khó khăn và xk ra nc ngồi
 CS đ.biệt vs các tp g.trị đ.biệt về KH-CN, VH, VHNT và GD.
 Thứ 4: Nd của XBP có sức lan truyền m.mẽ, ả.hưởng tới t.tưởng con ng, h.thành
tr.lưu XH, hướng con ng tới cs t.đẹp.Vì thế, Đg, NN đã sd XBP là c.cụ t.truyền, gd
sắc bén. Ngày nay, XBP đc sd đắc lực trog q.lí XH, g.lưu QT, góp phần xd XH
v.minh, h.đại. Vậy nên, t.nhiệm của ng làm XBP là lính gác đắc lực, trung thành
ngăn chặn XBP có nd sai đ.hướng, đ.hại ra TT.
 Thứ 5: XBP là hh trí tuệ nên tên, h.thức chưa nói lên nd và g.trị đ.thực của nó. Vậy
nên, địi hỏi ng kd phải làm rõ g.trị nd, hướng vào k.hàng, k.thích nhu cầu mua,
đọc, sd XBp của nd. Các kĩ năng đó vừa mang y.tố VH, VM thương nghiệp, vừa
t.hiện tính c.nghiệp h.đại trog bối cảnh tồn cầu hóa.
Câu 27: Khái niệm KD XBP: Là q.trình đ.tư vốn và cơng sức để t.chức các hđ sx, mua và
bán hh XBP nhằm m.tiêu đạt lợi nhuận.


 KD là 1 q.trình vs h.vi có chủ đích, q.tr đó để nhà KD n.cứu, tính tốn, lựa chọn
hh, thị trg đ.tư và KD hay thiết lập c.lược KD.
 Q.tr đó để k.hàng, đ.tác tìm kiếm các mqh, thị trg để t.gia, th.hiện KD.

 Q.tr đó để ng sd tìm kiếm hh, nhà cung cấp, q.định mua sp phù hợp.
 Nói tới KD, ko thể bỏ qua các h.vi SX-Mua-Bán hh, tùy các mqh & hh sẽ có h.vi
khác nhau.
 M.tiêu của KD là l.nhuận, trong KD XBP ko chỉ là tiền lã thu đc sau q.tr SXL.thông-P.phối mà còn cả lãi trog q.tr sd XBP của XH. Bởi KD XBP vừa là hđ KT,
vừa là l.vực VH t.tưởng, p.vụ p.triển, t.bộ XH.
Câu 28: Vai trò của KD XBP:
 Thúc đẩy SX-L.thơng XBP:
 KD XBP góp phần q.trọng vào vc tái sx và kd.
 Thúc đẩy q.tr lưu thông.
 Tạo mqh bền vững giữa sx và lưu thông.
 T.hiện t.truyền GD, p.biến v.minh, đ.ứ n.cầu XBP cho XH:
 T.thức thể hiện trog XBP đc p.biến r.rãi đến nhiều ng, vì thế các t.thức CT,
KH, VH, KT, VHNT…đc t.truyền m.mẽ, sâu rộng nhất.
 Qua KD các k.thức đến vs nd, có ý nghĩa GD lớn, là cái nơi gắn kết con ng.
 XBP là p.tiện GD XH, là 1 n.nghề cao quý, đc coi như 1 hđ trog c.tác CT
t.tưởng của đn.
 Qua vc t.hiện l.thông XBP, các nhà KD đã làm nảy sinh n.cầu XBP. G.trị sd
của XBP, m.độ t.mãn n.cầu k.hàng sẽ là y.tố q.trọg để tái tạo n.cầu XBP.
 Mang lại h.quả KT :
 Đối vs DN : Tạo đk mở rộng p.vi, q.mô kd, thị trg, tăng nhanh vòng quay
vốn, n.cao k.năng c.tranh, thu hút k.hàng.
 Đối vs ng lđ : N.cao thu nhập, c.lượng sống, k.thích niềm say mê, chủ động
s.tạo => địn bẩy KT, gắn bó cá nhân vs DN, cá nhân vs nhau => thúc đẩy
KD XBP p/thiển.
 Đối vs NN : Tạo đk DN, TC KT t.hiện đúng, đủ n.vụ thông qua nộp thuế,
góp phần xd đn p.triển hùng mạnh.
 Thu hút nguồn lực, hịa nhập thị trường : Giữ v.trí q.trọng đối vs XH trên cả p.diện
lý luận và thực tiễn
 Làm cho thị trg XBP p.triển, t.đổi bộ mặt nền KT-VHXH.
 Thu hút nhân lực t.gia q.tr KD XBP nhằm m.tiêu có lợi.

 Nối liền n.cầu, ng sd, các đ.vị sx, l.thông XBP thành 1 chỉnh thể, gắn q.tr sx
KD của QGia vs QT.


 Hòa nhập thị trg XBP trog nc vs TG.
 KD XBP trog nền KT hội nhập h.nay có v.trí đ.biệt q.trọng đối vs VN, nó
vừa mang tính t.tưởng CT vừa mang tính KT cao.
Câu 29 : Đặc trưng cơ bản của KD XBP :
 Đ.trưng về g.trị của XBP :
 C.thức g.trị của XBP : P = C.phí sx + C.phí KD + m (l.nhuận gộp)
 C.phí sx ra XBP : C.phí s.Tác; c.phí c.nghệ; c.phí in, nhân bản
 Đ.trưng về hh XBP :
 Xbp là hh t.mãn n.cầu VH t.thần t.tuệ cho con ng.
 Xbp là hh có t.độ p.triển nhanh nhất về l.hình, d.hình, g.trị t.thức nd XBP
 Xbp trog bối cảnh nên KT toàn cầu là loại hh có nd mang tính QT và sức
l.tỏa cao nhất.
P.phú về d.hình, loại xb
 Đ.trưng về h.quả KD : t.hiện trên 2 mặt
 Hướng vào các m.tiêu chung của XH, g.phần t.truyền gd XH.
 Phải đạt đc m.tiêu l.nhuận. L.nhuận là t.đo g.trị hđ; y.tố q.trọng để tái sx, kd
& p.triển các đvị kd xbp; là đk để c.tranh, đứng vững trên t.trường.
 H.quả XH và h.quả KT trog kd xbp phải đc xem xét và thực hiện hài hịa.
Đây chính là đ.trưng r.biệt giữa kd xbp và kd hh thông thg khác, là y.cầu
r.biệt đối vs DN XBP hiện nay ở VN.
Câu 30 : Cầu hh xbp :
Cầu xbp đc h.thành từ n.cầu xbp vs vc h.tụ đủ cả 2 đk :
- Có đ.hỏi bức thiết về xbp, trog t.gian cụ thể nào đó.
- Ng có n.cầu có k.năng th.tốn cho đ.hỏi của mình.
 K/n : Cầu xbp là sự đ.hỏi bức thiết của k.hàng về 1 hay vài xbp cụ thể nào đó trog
khoảng ko gian, t.gian cụ thể & và họ có k.năng th.tốn.

 Các đ.trưng của cầu XBP :
 Chịu t.động bỏi nhân tố k.quan và c.quan nên đã h.thành các đ.trưng :
 Tăng trưởng theo t.gian.
 Tỷ lệ nghịch vs giá xbp
 Có sự co, giãn mạnh trên thị trg (biến động nhanh)
 P.phú về nd, đa dạng về thể loại
 Mang tính QT cao


 P.triển tùy vào c.sách nuôi dưỡng và p.triển nhân tài của QG và TG.
 Nhìn chung thường đứng sau cầu về v.chất đơn thuần, và dễ bị thay thế.
Câu 31 : Giá xbp là giá đặc thù, bởi lẽ:
Lđ tạo ra xbp là lđ đ.thù. Đó là ng s.tác tạo ra b.thảo, ng b.tập chỉnh lý, sửa chữa nd…
Đây là lđ trí tuệ, khó lượng hóa về mặt c.phí, trog q.tr hđ. Vì thế ko thể tính đủ đầu vào
của sx các xbp mà chỉ có thể đc tính vs c.phí tương đối.
Câu 32 : Tính đặc trưng về hiệu quả KD XBP :
 Đ.trưng về h.quả KD : t.hiện trên 2 mặt
 Hướng vào các m.tiêu chung của XH, g.phần t.truyền gd XH.
 Phải đạt đc m.tiêu l.nhuận. L.nhuận là t.đo g.trị hđ; y.tố q.trọng để tái sx, kd
& p.triển các đvị kd xbp; là đk để c.tranh, đứng vững trên t.trường.
 H.quả XH và h.quả KT trog kd xbp phải đc xem xét và thực hiện hài hịa.
Đây chính là đ.trưng r.biệt giữa kd xbp và kd hh thông thg khác, là y.cầu
r.biệt đối vs DN XBP hiện nay ở VN.
Câu 33 : Thị trường hiện đại :
K/n : T.trường là 1 q.tr, trog đó ng mua, ng bán thứ hh nào đó t.động qua lại vs nhau =
các cách khác nhau để x.định g.cả, s.lượng hh và p.thức thanh toán.
 TT là 1 q.tr, bởi tức khắc, hh ko thể thành tiền mà phải có mqh vs TT. Để có mqh
đó ng bán & mua phải v.độg nỗ lực, địi hỏi phải có 1 qtr để q.định h.vi cho mình.
 Trên TT, ng ta gặp gỡ để g.dịch. Các h.vi mua bán rất khác nhau (trực, gián tiếp,
qua trung gian) vì thế có rất nhiều TT vs h.thái khác nhau (TT hữu hình, vơ hình).

 P.thức kd cũng khác nhau, p.thuộc vào mqh TT, đk ng mua và bán.
 Đ.tác kd đc tìm kiếm trên TT, tuy nhiên ko phải dễ dàng và đòi hỏi DN phải
có k.năng c.nghiệp trog t.chức t.kiếm và xd mqh.
 P.vi và h.vi ứ.xử trog mua bán đã cso sự t.đổi rõ rệt. TRong bối cảnh ngày
nay vc bán hàng là 1 v.đề khó, phải c.tranh dành k.hàng và p.thuộc vào các
mqh, k.năng h.dẫn của DN, cá nhân kd. Ứ.xử VH vs NT ngày càng p.phú
đa dạng và là đ.hỏi lớn vs tất cả ai t.gia kd.
 T.chất kd diễn ra trên TT liên quan tới mặt hàng, qh, địa điểm, p.thức trao
đổi.
Câu 34 :
Q/n tr.thống của TT: TT là nơi diễn ra vc mua bán hh, là nơi gặp gỡ giữa cung và cầu…


 Đã x/đ đc TT có các y.tố như điểm bán, ng bán, ng mua và hh. M.tiêu ng
bán là bán hàng, m.tiêu ng mua là mua đc hh mình thích.
Tuy nhiên, so vs q/n TT h.đại thì điểm h.chế là chỉ th.nghi vs nền kt chưa
t.sự p.triển, ko tính đến k.lượng hh ng bán cần bán (hh dư thừa, k.lượng
ch.loại p.phú), ko xét góc độ c.phí kd, chưa t.hiện mqh h.đại giữa cung cầu.
Câu 35 : Chức năng của TT XBP
 C.năng thừa nhận – thực hiện.
 C.năng điều tiết và kích thích.
 Chức năng thơng tin.
Câu 36 : Vì sao TT có k.năng c.nhận – th.hiện
 Khi hh xbp đưa ra TT đc k.hàng ch.nhận muavs g.cả đã định thid XBP đc bán. Khi
đó TT đã chấp nhận nó vs chủng loại, mẫu mã, nd t.thức trog đó. Lúc này TT
t.hiện tr.đổi g.trị cho XBP.
 XBP đc TT c.nhận khi nó đ.ứ đc n.cầu của k.hàng về nd, h.thức, pp, t.gian bán.
 TT ko ch.nhận hh XBP thì TT ko t.hiện t.đổi g,trị từ hàng sang tiền. Đó là các hh
ko phù hợp vs n.cầu TT, h.vi của DN ko đc c.nhận, ko đ.ứ đc mong muốn k.hàng.
 Khi hh XBP đc bán trên TT, tức là TT đã t.hiện t.đổi g.trị cho hh và c.nhận nó.

Câu 37 : C.năng thông tin của TT :
 Q.tr hđ của TT là qtr p.á các t.tin c.xác, k.quan nhất, các t.tin này rất p.phú đ.dạng.
 T.tin TT có lợi cho: NN, DN, nhà kd XBP và k.hàng.
 T.tin TT t.xuyên, liên tục về mức cung, cầu TT, mức độ p.triển và sự p.phú hay ko
của hh XBP vs mức giá t.đổi của nó.
 T.tin TT là căn cứ để DN,TC kd XBP đưa ra c.lược kd p.hợp, mag lại h.quả kd.
 T.tin TT giuwps k.hàng l.chọn đúng hh vs c.loại của nó, l.chọn đứng nhà c.cấp sp
có uy tín để mua, l.chọn t.gian để t.gia TT p.hợp
 Có thể nói t.tin TT XBP ngày nay rất đ.dạng, p.phú, đa chiều. Tuy nhiên
nếu ko n.cứu, x.định đúng TT sẽ có thể tiếp nhận TT ko đứng sự thật, ảo.
Điều này rất có hại cho DN và tc kd XBP.
Câu 41: Các chiến lc kd của DN.
 C.lược TT:
 C.lược sp
 C.lược xúc tiến


 C.lược phân phối, bán hàng
 C.lược quản trị DN
Câu 42: Chiến lc TT:
 M.tiêu:
 T.kiếm, mở rộng TT cho DN.
 X.định TT qua vc n.cứu: N.cầu TT, các l.lượng t.gia TT, hh trên TT.
 Q.định của DN t.gia kd và củng cố TT hiện tại.
 Nd: Đây là nhưng k.thức q.trọng mà các nhà kd, ng học kd xbp phải nắm vững:
 N.cứu n.cầu XBP của k.hàng trên TT.
 Nắm bắt, cập nhật thông tin TT.
 Ng.cứu mặt hàng XBP
 N.cứu các l.lượng t.gia TT xbp (đối tác, bạn hàng, đối thủ)
Câu 43: Chiến lc sản phẩm: Có ý nghĩa q.trọng vs qtr KD của DN. Bởi lẽ sp là đ.tượng

kd, là vũ khí c.tranh, là t.chí để p.triển bền vững. Do đó các DN xbp hiện nay dành nhiều
t.gian, c.sức để tập hợp khối lượng xbp chất lg cao, mẫu mã p.phú, có sức h.dẫn TT.
 Mục tiêu:
 Tạo ra đk tốt nhất về nguồn vốn (= tiền và vật tư k.thuật)
 Có đc hh vượt trội về nd, ht, p.hợp n.cầu k.hàng, h.dẫn và khiến họ tự mua.
 HH p.hợp n.cầu k.hàng, ko phạm luật, đòi hỏi tính q.đốn, lập trg tư tưởng
vng vàng, ko vụ lợi, bất chấp để kiếm lời của nhà kd.
 Nội dung:
 Tổ chức tại chính DN: VC làm q.trong, đk tất yếu.
 1 số biện pháp:
 Nỗ lực vượt bậc, nâng cao mức vốn
 Sd vốn ứng sẵn của k.hàng
 P.hành cổ phiếu

 Nhắm vào m.tiêu cũng là n.tắc t.chính trog kd:
 K.thác nguồn t.chính 1 cách h.quả và p.triển l.tục.
 Sd đồng vốn 1 cách KH, h.quả và bền vững
 K.thác hh xbp:
 N.cứu lựa chọn nguồn c.cấp hh
 Các ng cấp hh xbp ở VN hiện nay: Các nhà sx XBP, l.lượng l.kết sx,
nc ngoài, DN kinh doanh khác.
 Tổ chức mua hh xbp.


Câu 44: C.lược p.phối b.hàng: Là h.vi quen thuộc, tuy nhiên đã thay đổi hẳn về bản chất.
Đó là hđ đc t.hiện thông qua t.đổi hàng, tiền, nhằm mục tiêu có lợi cho cả ng bán và mua.
Có thể coi đây là m.tiêu cuối cùng của hđ KD XBP, có vai trị rất lớn:








Có tác dụng q.định, t.đẩy hồn thiện các c.lc khác.
T.hiện t.tiếp mang lại h.qua XH, KT cho DN
Khẳng định vị thế và uy tín cho DN
T.hiện sự t.công or t.bại của qtr KD trên TT.
P.á trung thục k.quả kd của DN
Là c.sở để t.hiện các l.ích (ng lđ, c.đồng dn, k.hàng, NN)

Khi t.hiện c.lược này cần t.hiện h.vi tiêu thụ XBP và hạch toán, kế toán qtr đó.
 T.chức tiêu thụ xbp: Là qtr n.cứu tính tốn để t.hiện vc t.đổi g.trị hh từ hàng sang
tiền, là vc chuyển giao quyền s.hữu hh từ ng bán sag mua. T.mãn n.cầu cả 2 bên.
 Hạch toán và kế tốn DN: Có v.trị rất lớn và là đ.hỏi tất yếu vs DN hiện nay.
 Giúp DN q.lý tiền – hàng trog qtr mua, bán 1 cách rõ ràng và thấy rõ đc
h.quả kd 1 cách c.xác.
 Đ.bảo sự trung thực trog q.tr kd
 Là c.sở và công cụ để q.trị KD có hiệu quả.
Câu 45: Chiến lược xúc tiến: Một đòi hỏi tất yếu, h.vi q.trọng đối vs mỗi DN và t.c KD.
Tuy nhiên làm x.tiến đ.hỏi dn hiểu rõ b.chất thực của xúc tiến, có b.pháp p.hợp mới p.huy
tác dụng trog kd h.nay.
Những v.đề cần quán triệt:








X.định m.tiêu rõ ràng
Lựa chọn t.gian hợp lý
L.chọn p.pháp vs p.tiện hữu dụng.
L.chọn hh t.hiện xúc tiến
L.chọn nhấn ự tham gia hđ xúc tiến
L.chọn địa điểm và đ.tư cs vật chất đủ hấp dẫn

Nd:
 Tuyên truyền, giới thiệu.
 Hđ PR
 Hđ Marketing: Là qtr t.hiện m.tiêu của DN, t.chức KD thông qua vcđốn trc n.cầu
k.hàng, đ.khiển dịng hh, d.vụ t.mãn tốt nhất n.cầu của họ.


Triết lý q.trọng khi n.cứu Marketing: DN phải bán cái k.hàng cần chứ ko phải bán
cái mình có.
Cần nắm vững những t.tưởng đ.hướng của nó:
 Đ.hướng k.hàng, dẫn dắt tồn bộ hđ của DN, tc kd trên TT.
 Mọi nỗ lực của DN đều hướng vào t.kiếm n.cầu, t.mãn mong muốn của họ.
 B.hàng ko phải m.tiêu mà vs tư cách đc t.kiếm mãi mãi k.năng bán cho DN
Câu 46: Chiến lược quản trị:
Q.trị là qtr n.cứu, tính tốn, l.chọn cách thức để t.động lên đ.tượng q.lí nhằm động viên,
k.khích, k.thích và chuẩn hướng chon g lđ và h.vi của anh ta theo hướng đích.
Q.trị có v.trị rất lớn đối vs DN, tc kd, NN và toàn XH:







Là ng đầu tàu, l.đạo DN, q.định phần lớn sự t.công hay t.bại của dn.
Q.định vc vạch ra c.lược hđ và chỉ huy tồn bộ dn tới đích.
Là thuyền trưởng, dẫn dắt con đị DN đi đến thành cơng
Đ.diện cho sựu cơng =, bác ái và VH của DN.
Ng chịu t.nhiệm trc NN, XH và cộng đồng DN về các v.đề liên quan.

Thể hiện c.lc này dn thể hiện các h.vi như: P.tích tình hình kd của dn, q.trị tồn bộ diễn
biến và các y.cầu kd của dn.
 Chức năng q.trị:
 Hoạch định
 Tổ chức, phối hợp
 Chức năng chỉ huy điều hành.
 Chức năng k.tra, đ.giá
 Phân tích hđ kd.




×