Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề cương ôn thi môn vật lý 12 đề cương ôn thi môn vật lý 12 phần lượng tử ánh sáng và vật lý hạt nhân a phần lượng tử ánh sáng caâu 1 coâng thoaùt cuûa natri laø 397 10 19j giôùi haïn quang ñieän cuû

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN VẬT LÝ 12 </b>



<b> PHẦN LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG VÀ VẬT LÝ HẠT NHÂN</b>


<b>A. PHẦN LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG</b>


<b>Câu 1</b>:Cơng thốt của natri là 3,97 . 10-19<sub>J giới hạn quang điện của natri là </sub>


A. 0.5<i>m</i> B. 1,996<i>m</i>


C. <sub>5</sub><sub>,</sub><sub>56</sub> <sub>10</sub>24




 m D. 3,87 . 10-19 m


<b>Câu 2:</b> Chọn câu <b>đúng.</b>


Tia X có bước sóng?


a. Lớn hơn tia hồng ngoại
b. Lớn hơn tia tử ngoại.
c. Nhỏ hơn tia tử ngoại
d. Bằng tia tử ngoại.


<b>Câu :Sắp xếp các tia sau theo thứ tự giảm dần của tần số(hồng ngoại, tử ngoại ,rơn ghen, 3</b>
ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần của tần số:


a/ rơnghen, tử ngoại, hồng ngoại b/ tử ngoại, hồng ngoại, rơnghen
c/hồng ngoại , rơnghen, tử ngoại d/ hồng ngoại, tử ngoại ,rơnghen
<b>Câu :Tia tử ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng : 4</b>



a/dài hơn 0,4  m
b/dài hơn 0,75  <sub>m </sub>
c/ ngắn hơn 0,4 m
d/ngắn hơn 0,75<sub>m </sub>


<b>Câu 5: Một kim loại có cơng thốt là 2,5 eV.Tính giới hạn quang điện của kim loại đó:</b>
a/ 0,496 <sub>m b/ 0,64</sub><sub>m c/ 0,32</sub><sub>m d/ 0,22</sub> <sub>m</sub>


<b>Câu 6:</b> Hãy chọn câu đúng nhất. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng  vào kim loại có giới hạn
quang điện 0. Hiện tượng quang điện xảy ra khi:


A.  > 0. B.  < 0.


C.  = 0. D. Cả câu B và C.


<b>Câu 7</b>: Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn (cịn gọi là hiện tượng quang điện
trong):


A. Electron trong kim loại bật ra khỏi kim loại khi được chiếu sáng thích hợp.
B. Electron trong bán dẫn bật ra khỏi bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp.
C. Electron ở bề mặt kim loại bật ra khỏi kim loại khi được chiếu sáng thích hợp.
D. Electron trong bán dẫn bật ra khỏi liên kết phân tử khi được chiếu sáng thích hợp.


<b>Câu 8</b>. Các loại tia Rơnghen, hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy thì loại có tần số nhỏ
nhất là :


A) Tia hồng ngoại. B) Tia tử ngoại.
C) Ánh sáng nhìn thấy. D) Tia Rơnghen


<b>Câu 9</b>. Công thoát của electron ra khỏi kim loại là 2 eV thì giới hạn quang điện của kim loại


này là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10</b>: Một bức xạ điện từ có bước sóng  = 0,2.10-6m. Tính lượng tử của bức xạ đó.
A. = 99,375.10-20J B. = 99,375.10-19J


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. PHẦN VẬT LÝ HẠT NHÂN</b>


<b>Câu1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:</b>


a) Các prôtôn c) Các electron


b) Các nơtrôn d) Các nuclôn


<b>Câu2: Các đồng vị là</b>:


a) Các nguyên tử ở liền kề nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn
b) Các nguyên tử có cùng số prơtơn Z, khác số nơtrơn


c) Các ngun tử có cùng số khối A, khác nhau số prơtơn Z
d) Câu a và b đúng


<b>Câu3. Các phản ứng hạt nhân khơng tn theo</b>


a) Định luật bảo tồn khối lượng
b) Định luật bảo tồn điện tích
c) Định luật bảo tồn số khối


d) Định luật bảo toàn năng lượng và động lượng


<b>Câu4</b>. Hạt nhân 2



1<i>H</i> có khối lượng 2,0136 u. Tính năng lượng liên kết của nó


là nếu biết <i><b>; </b><b>mP = 1,0073 u; mn = 1,0087 u</b></i>


a) 2,2eV b) 2,0 eV


c) 2,23.106<sub>eV</sub> <sub>d) 2,32.10</sub>9 <sub>eV</sub>


<b>Câu5.</b> Viết ký hiệu của hai hạt nhân chứa 2p và 1n, 3p và 4n


a) 1<sub>X và </sub>4<sub>Y</sub> <sub>c) </sub>3<sub>X và </sub>4<sub>Y</sub>


2 3 2 3


b) 2<sub>X và </sub>3<sub>Y</sub> <sub>d) </sub>3<sub>X và </sub>7<sub>Y</sub>


1 4 2 3


<b>Caâu 6: </b>Phương trình phóng xạ <i>Cl</i> <i>AX</i> <i>n</i> <i>Ar</i>


<i>Z</i>


37
18
37


17    trong đó Z,A là


A. Z=1, A=1 B. Z=1,A=3


C. Z=2 ,A=3 D. Z=2 ,A=4


<b>Câu 7: </b>Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ


A. Tia  B. Tia<sub></sub> C. Tia X D. Tia 


<b>Câu 8.</b> Hạt nhân poloni 210<i>Po</i>


84 phân rã cho hạt nhân con là chì <i>Pb</i>
206


82 đã có


sự phóng xạ tia


A.  <sub>B.</sub> 


 C. 


 D. 


<b>Câu 9</b>. Phản ứng phân rã của pôlôni là :
Po ---> α + Pb


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 10:</b> Chọn đáp án đúng.
Chất phóng xạ 210


84<i>Po</i>phát ra tia và biến đổi thành
206



82<i>Pb</i>. Chu kì bán rã là


138 ngày. Ban đầu co 100g Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ còn 1g?


a. 548,6 ngày b. 653,28 ngày c. 916,85 ngày d 834,26


ngày


<b>TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA & LUYỆN THI ĐẠI</b>



<b>HỌC</b>

<b>BÌNH DƯƠNG</b>



<b>Địa chỉ: 168 đường Phú Lợi, </b>phường Phú Hòa, thi xã Thủ Dầu
Một, BD


</div>

<!--links-->

×