Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.82 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu 1: Cho dung dịch Ba(OH)2 (có dư) vào dung dịch chứa hai muối AlCl3 và FeSO4. Tách kết tủa đem nung trong khơng khí
đến khối lượng khơng đổi. Chất rắn thu được sau khi nung là :
A. Fe2O3, BaSO4 B. Fe2O3, Al2O3 C. Al2O3, BaSO4 D. Fe2O3, Al
Câu 2: Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe trên bề mặt, ta có thể rửa sạch lớp Fe trên bằng cách dùng các dung
dịch nào sau đây :
A. CuSO4 dö. B. FeSO4 dö. C. FeCl3 dư. D. ZnSO4 dư.
Câu 3: Hồ tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HCl dư được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH
dư được kết tủa. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, làm khơ nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá
trị m là:
A. 23 gam B. 32 gam C. 42 gam D. 48 gam
Câu 4: Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 150g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi qua dd có chứa 60g NaOH.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thành phần chất tan có trong dung dịch sau khi phản ứng là:
A. Na2CO3 B. Na2CO3, NaOH C. NaHCO3 D. NaHCO3, Na2CO3
Câu 5: Dung dịch muối NaAlO2 tác dụng với dung dịch HCl thu được kết tủa. Đem kết tủa hòa tan trong dung dịch nào dưới
đây thì kết tủa không tan :
A. Dung dịch H2SO4 dư. B. Dung dịch HCl dư. C. Dung dịch NH3 dư. D. Dung dịch NaOH dư.
Câu 6: Thể tích dung dịch KOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít ( đkc) hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 (có tỉ khối hơi so với
H2 bằng 27 ) là (ml)
A. 100ml B. 200ml C. 150ml D. 100ml hay 150ml
Câu 7: Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng:
A. q tím, dd AgNO3 B. phenolftalêin C. q tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt D. phenolftalein, dd AgNO3
Câu 8: Tổng số phương trình phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất Gang là :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 9: Cho bột Mg kim loại vào dung dịch CuSO4 đến dư. Dấu hiệu nào cho biết phản ứng đã xảy ra hồn tồn :
A. Có kết tủa màu đỏ gạch Cu kim loại xuất hiện. B. Khơng có kết tủa, dung dịch trở thành trong suốt.
C. Có kết tủa màu đỏ gạch Cu kim loại xuất hiện, dung dịch trở thành trong suốt.
D. Có kết tủa màu đỏ gạch Cu kim loại xuất hiện, dung dịch vẫn còn màu xanh.
Câu 10: Đem điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M (d = 1,1 g/ml) với điện cực bằng than có màng ngăn xốp và dung dịch
luôn luôn được khuấy đều. Khi ở catot thốt ra 22,4 lít khí đo ở điều kiện 200<sub>C, 1 atm thì ngưng điện phân. Cho biết nồng độ </sub>
phần trăm của dung dịch NaOH sau điện phaân.
A. 8% B. 10% C. 16,64% D. 8,32%
Caâu 11: Cho khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. Hiện tượng quan sát được:
A. Dung dịch vẩn đục sau đó từ từ trong lại. B. Lúc đầu khơng có hiện tượng sau đó vẩn đục
C. Có kết tủa trắng D. Có khí bay ra
Câu 12: Cho 5g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước thu được 2,8 lít khí Hidro bay ra(đkc). Kim loại kiềm thổ đã dùng:
A. Be B. Ca C. Sr D. Ba
Câu 13: Khử 16g bột Fe2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Nhôm kim loại đã dùng là:
A. 2,7 gam B. 0,27 gam C. 0,54 gam D. 5,4 gam
Câu 14: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Hỗn hợp và các chất và ion nào sau đây chỉ có tính khử :
A. Fe, Cl-<sub>, S, SO</sub>
2. B. Fe, Cl-, S2-. C. HCl, S2-, SO2,Fe2+. D. HCl, Cl-, Fe2+,S ,Cl2.
Câu 16: Hỗn hợp và các chất và ion nào sau đây chỉ có tính oxi hóa :
A. Fe3+<sub>, Cl</sub>
2, F2, HNO3, SO2. B. Fe2+, S, HCl, SO2. C. HCl, Fe3+, Cl2, F2. D. Fe3+, F2, HNO3.
Câu 17: Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na+<sub>, 0,02mol Ca</sub>2+<sub>, 0,01mol Mg</sub>2+<sub>, 0,05mol HCO</sub>
3-, 0,02 mol Cl-, nước trong cốc
laø:
A. Nước mềm B. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng vĩnh cữu D. Nước cứng toàn phần
Câu 18: Cho các dung dịch NaCl, NH4Cl, FeCl3, (NH4)2CO3. Kim loại có thể phân biệt được tất cả các dung dịch trên là :
A. Bari B. Magieâ C. Natri D. Fe
Câu 19: Cho 1 gam bột sắt tác dụng với oxi sau một thời gian thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Lượng Fe dư là :
Câu 20: Cốc A đựng 0,3 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3 .Cốc B đựng 0,5 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc A vào cốc B, số mol khí
CO2 thốt ra có giá trị nào?
A. 0,2 B. 0,25 C. 0,4 D. 0,5
Caâu 21: Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng với CO dư đun nóng. Sau phản ứng thu được 3,92 gam Fe. Sản phẩm
khí tạo thành đi qua dung dịch nước vơi trong dư được 7g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 3,52 B. 5,52 C.4,92 D.5,04
Câu 22: 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn
hợp các muối sunfat khan tạo ra là :
A. 3,8 gam B. 4,81 gam C. 5,21 gam D. 4,8 gam
Câu 23: Hòa tan <i>m</i> gam hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong HNO3 đặc, nóng thu được 4,48 lít khí NO2 (đkc). Cơ cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị m là:
A. 33,6 gam B. 136 gam C. 42,8 gam D. 46,4 gam
Câu 24: Có 5 mẫu kim loại : Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng H2SO4 lỗng ta có thể nhận biết được kim loại nào
A. Ba, Mg B. Ba, Mg, Fe C. Ba, Mg, Fe, Ag D. Ba, Mg, Fe, Ag, Al
Câu 25: Có 3 dung dịch : NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch là :
A. Al B. CaCO3 C. Quyø tím D. Na2CO3
Câu 26: Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch A.Thêm dung dịch
NaOH dư vào dung dịch A, thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 16,3 g B. 4,22 g C. 1,16 g D. 1,45 g
Câu 27: Tính chất của hợp chất sắt (II) là :
A. Tính khử. B. Tính oxi hóaC. Vừa khử, vừa oxi hóa D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 28: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là …
A. Dung dịch vẫn trong suốt, khơng có hiện tượng gì.
B Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO2 dư.
C. Ban đầu dung dịch vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng.
D. Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.
Câu 29: Khi hòa tan 11,2 gam Fe trong H2SO4 đặc, nóng. Số mol khí SO2 thu được là :
A. 0,2 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,3
Câu 30: Kim loại K khử được các hợp chất và ion nào sau đây :
A. H+<sub>, H</sub>
2O. B. Phi kim, H2O. C. H+, phi kim D. H+, H2O, phi kim.
Câu 31: Nhôm kim loại nguyên chất có thể tác dụng được với dung dịch nào sau đây :
A. Dung dịch axit. B. Dung dịch bazơ. C. Vừa axit, vừa bazơ D. Dung dịch Amoniăc.
Câu 32: Nguyên tử Zn có Z = 30. Vậy cấu hình electron của ion Zn2+<sub> là:</sub>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>7 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>1 <sub> C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>0 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8<sub>4s</sub>2
Câu 33: Cho 10 mol NaOH vào 1,0 mol Al2(SO4)3. Hỏi số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 2 mol B. 4 mol C. 6 mol D. 7 mol
Caâu 34: Xét cơ chế ăn mòn của một vật làm bằng Gang, Thép (Fe – C) thì :
A. Fe đóng vai trị là cực dương. B. C đóng vai trị là cực âm.
C. Cực âm xảy ra q trình oxi hóa. D. Cực dương xảy ra q trình oxi hóa.
Câu 35: Cho natri dư vào dd AlCl3 sẽ xảy ra hiện tượng:
A. có kết tủa keo B. có khí thốt ra, có kết tủa keo
C. có khí thốt ra D. có khí thốt ra, có kết tủa keo, sau đó dd trong suốt trở lại
Câu 36: Cho Kali kim loại vào dung dịch CuSO4 thì thu được sản phẩm gồm
A. Cu vaø K2SO4 B. KOH vaø H2 C. Cu(OH)2 vaø K2SO4 D. Cu(OH)2 , K2SO4 vaø H2
Câu 37: Điện phân dung dịch chứa 1,35 gam muối Clorua của một kim loại đến khi ở Catốt có khí thốt ra thì ngừng, thu
được 224 ml khí ở Anốt (đkc). Kim loại đó là :
A. Zn. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 38: Các dd muối NaHCO3 và Na2CO3 có phản ứng kiềm vì trong nước, chúng tham gia phản ứng :
A. Thủy phân B. Oxi hóa – khử C. Trao đổi D. Nhiệt phân
Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hóa: Al A B C A NaAlO2. Các chất A, B, C lần lượt là ...
A. Al(OH)3, AlCl3,Al2(SO4)3. B. Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. C. NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3. D. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3.
Câu 40: Khi điện phân một muối giá trị pH ở gần một điện cực giảm xuống. Dung dịch muối đem điện phân là :