1. Định nghĩa của một giấy phép bản quyền là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Việc ủy quyền hợp pháp để sử dụng một sản phẩm phần mềm
b. Một sự bảo đảm pháp lý mà một máy tính sẽ làm việc như mô tả trong các tài
liệu sản phẩm.
c. Các thủ tục được sử dụng để truy cập vào một hệ điều hành hoặc ứng dụng
d. Khả năng đăng nhập vào hệ thống máy tính đa người dùng
2. Thiết bị nào chịu được nguy hại do từ tính?
Chọn một câu trả lời:
a. Đĩa cứng trong
b. Bộ nhớ Flash
c. DVD ROM
d. Đĩa cứng mở rộng
3. Phần mềm gián điệp (Spyware) là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Một cơ sở dữ liệu lưu trữ các thiết lập và tùy chọn cho hệ điều hành Microsoft
Windows và chứa thông tin và cài đặt cho phần cứng
b. Một dịch vụ cung cấp cho người sử dụng mà khơng cần thanh tốn trên cơ sở
thử nghiệm mà thường bị giới hạn bởi bất kỳ sự kết hợp của các chức năng, tính
sẵn có, hoặc thuận tiện
c. Một chương trình có thể sao chép chính nó và lây nhiễm sang một máy tính mà
khơng được phép
d. Một cơng nghệ cho phép theo dõi, bí mật giám sát, ngăn chặn, hoặc mất
kiểm soát sự tương tác của người dùng với máy tính
4. Cho phép sinh viên sử dụng thông tin thuộc sở hữu của người khác trong cùng
một báo cáo nghiên cứu khoa học mà không cần sự cho phép của chủ sở hữu là:
Chọn một câu trả lời:
a. Luật bản quyền sáng chế
b. Quy tắc sử dụng tài liệu hợp lý (không phải xin phép trong 1 số trường hợp
nhất định) phải sử dụng.
c. Luật sở hữu trí tuệ
d. Luật bản quyền tác giả
5. Lựa chọn trong trường học: lý do hợp lệ để hạn chế truy cập của sinh viên với
các mạng và Internet?
Chọn một câu trả lời:
a. Xác định một người dùng cụ thể trên mạng
b. Ngăn chặn việc xem hoặc chỉnh sửa các tập tin hoặc thư mục nhất định,
màn hình và các hoạt động trực tuyến bộ
c. Tất cả các đáp án trên
d. Giảm sử dụng các thiết bị thông tin liên lạc
6. Người truy cập trái phép vào máy tính của bạn và lấy cắp thơng tin được gọi là
gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Hacker
b. Cracker
c. Staker
d. Docker
7. Hãy chỉ ra đặc điểm của tin nhắn tức thời?
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể gửi tin nhắn sử dụng mã số
b. Có thể lưu trữ hoặc lưu các tin nhắn
c. Có thể có nhiều thơng điệp cùng một lúc, tức thời
d. Có thể gửi tin nhắn bảo mật
8. Nội dung nào dưới đây thuộc loại phần mềm máy tính giá rẻ?
Chọn một câu trả lời:
a. Phần mềm giảm giá cho sinh viên, phần mềm chia sẻ, bán lẻ.
b. Bán lẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên, phiên bản thử nghiệm.
c. Phiên bản dùng thử, bán lẻ, phần mềm miễn phí.
d. Phần mềm miễn phí, phần mềm chia sẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên
9. Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn?
Chọn một câu trả lời:
a. Khơng có ánh sáng chiếu vào
b. Đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn
c. Khơng có đáp án đúng
d. Khơng đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn.
10. Giáo dục và đào tạo qua internet thường được gọi là…
Chọn một câu trả lời:
a. Kết nối mạng xã hội
b. Phát thanh qua web (podcasting)
c. Học trực tuyến (e-learning)
d. Giáo dục tại gia đình
11. Thành phần phần cứng nào bảo vệ máy tính của bạn khỏi nguy hại do điện khi
chuyển đổi giữa các hệ thống điện.
Chọn một câu trả lời:
a. Bộ triệt sóng
b. Bộ chuyển đổi
c. Bộ lưu điện UPS
d. Bộ nguồn
12. Loại tài liệu bằng văn bản có thể được sử dụng mà không cần sự cho phép của
bản quyền?
Chọn một câu trả lời:
a. Tài liệu phạm vi công cộng
b. Các tài liệu thương hiệu
c. Tài liệu có bản quyền
d. Tài liệu chưa được công bố
13. Trong hệ điều hành Windows, trong hộp thoại "Display properties", thẻ nào
trong các thẻ sau dùng để thay đổi chế độ màn hình chờ (chế độ bảo vệ màn hình)?
Chọn một câu trả lời:
a. Screen Saver
b. Desktop
c. Settings
d. Background
14. Khởi động máy tính thuộc giai đoạn nào của dịng chảy thơng tin trong một
máy tính?
Chọn một câu trả lời:
a. Xóa các tập tin khơng mong muốn
b. Bắt đầu từ một chương trình ứng dụng
c. Mở một tập tin trong một chương trình ứng dụng
d. Khởi động của máy tính
15. Recyle Bin được dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Lưu trữ các chương trình
b. Lưu trữ các tài liệu đã được xóa tạm thời
c. Lưu trữ các hình ảnh
d. Lưu trữ các văn bản
16. Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tuợng của tập tin và chọn Properties là để
làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Xoá tập tin
b. Sao chép tập tin3
c. Xem thuộc tính tập tin
d. Đổi tên tập tin
17. Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Bấm nút Power trên hộp máy
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
c. Bấm nút Reset trên hộp máy
d. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
18. Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên
đĩa, ta có thể sử dụng ...
Chọn một câu trả lời:
a. My Computer hoặc Windows Explorer
b. My Computer hoặc Recycle Bin
c. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
d. My Computer hoăc My Network Places
19. Theo hình minh họa dưới đây, Shortcut to Game.txt là biểu tượng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Biểu tượng của thư mục Game
b. Biểu tượng của tệp tin Game.txt
c. Biểu tượng lối tắt cho thư mục Game
d. Biểu tượng lối tắt cho tệp tin Game.txt (bên phải)
20. Theo hình minh hoạ, muốn đổi tên tệp tin thì việc đầu tiên phải làm là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. nhắp chọn thực đơn View
b. nhắp chọn tệp tin cần đổi tên
c. nhắp chọn thực đơn File
d. nhắp chọn thực đơn Edit
21. Có thể hồi phục (restore) các tệp tin bị xoá sau khi nhấn phím Delete bằng cách
nào?
Chọn một câu trả lời:
a. mở Recycle Bin
b. mở Internet Explorer
c. mở My Documents
d. mở My Computer
22. Biểu tượng Caculator dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Thực hiện các phép toán so sánh, chuyển đổi các số thập phân, thập phân, nhị
phân
b. Thực hiện các phép tính số muc, logarit, lượng giác
c. Thực hiện các phép toán số học
d. Tất cả đều đúng
23. Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và
chọn...
Chọn một câu trả lời:
a. Properties -> Folder
b. New Folder
c. New , Folder
d. Properties -> New Folder4
24. Để thốt khỏi Windows và tắt hẳn máy tính ta nhấn vào nút Start/Shutdown
hoặc Tunrn off Computer) và chọn ...
Chọn một câu trả lời:
a. Shutdown
b. Log off
c. Restart
d. Stanby
25. Trong Windows Explorer, ngoài các thành phần như Explorer bar, Explorer
view, Tool bar, Menu bar, cịn có thành phần nào khác?
Chọn một câu trả lời:
a. Đáp án khác
b. Status bar
c. Task bar
d. Menu bar
26. Hệ điều hành nào được sử dụng cho hệ điều hành mạng?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả đều đúng
b. Novell Netware
c. UNIX
d. Windows NT Server
27. Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn làm thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nháy đúp chuột phải
b. Nháy chuột trái vào
c. Nháy phải chuột vào
d. Nhấp đúp chuột trái vào biểu tượng
28. Khi một máy in mới một trang thử nghiệm sau khi nó được bật, điều này có
nghĩa rằng ...
Chọn một câu trả lời:
a. trình điều khiển máy in là chính xác / hiện tại
b. cài đặt trình điều khiển in đã thành cơng
c. máy in trực tuyến với máy tính
d. máy in là máy móc chức năng
29. Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. để cài thêm máy in, nhắp chọn thực đơn File.
b. có hai máy in đã được cài đặt nhưng HP Laser Jet 5N là máy in ưu tiên
c. để chuyển đổi máy in ưu tiên, nhắp chọn thực đơn Edit.
d. máy in ưu tiên là HP Laser Jet 6L
30. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
b. Tất cả đều sai
c. Đóng các cửa sổ đang mở
d. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
31. Trong Windows Explorer, muốn tạo thư mục con, ta dùng lệnh nào?
Chọn một câu trả lời:
a. File -> Properties
b. File -> Create Directory5
c. File -> New -> Folder
d. File -> Create Folder
32. Sau khi bạn kích đúp vào một tập tin trong Windows, nó mở chương trình phần
mềm sai. Ngun nhân có khả năng nhất của vấn đề là gì ?
Chọn một câu trả lời:
a. Liên kết sai
b. Từ chối truy cập tập tin
c. Tập tin bị hỏng
d. Tập tin không thể tìm thấy
e. Tập tin khơng thể mở
33. Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ được gọi là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Dialog box
b. List box
c. Text box
d. Control box
34. Làm thế nào để xóa bỏ tệp tin?
Chọn một câu trả lời:
a. mở cửa sổ My Computer.
b. mở cửa sổ Files Manager
c. nhắp chọn Internet Explorer.
d. mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin Search
35. Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra
và diệt virus là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và
cho chương trình này loại bỏ virus
b. Cài đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tất cả các chương trình ứng dụng khác
c. Khởi động lại máy tính và sau đó xóa tất cả những tập tin bị nghi ngờ nhiễm
virus
d. Lưu trữ dự phịng các tệp tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử dụng
những tập tin dự phòng này
36. Trong Windows, làm cách nào để thực hiện việc tính tốn đơn giản?
Chọn một câu trả lời:
a. Start/Program/Acessories/Calculator
b. Start/Program/Acessories/Paint
c. Start/Program/Acessories/Wordpad
d. Start/Program/Acessories/NotePad
37. Trong Windows Explorer, tên của thư mục nào sau đây là không hợp lệ?
Chọn một câu trả lời:
a. 1+2 =3
b. ID:1234
c. ;ab1234~
d. !@#$%^
38. Khi nào bạn nên lên lịch quét virus?
Chọn một câu trả lời:
a. Khi bạn bắt đầu thấy một số thông báo lỗi.
b. Vào cuối mỗi tuần.
c. Bất cứ khi nào bạn khởi động máy tính.
d. Mỗi khi bạn tắt máy tính.
39. Phát biểu nào dưới đây là sai:
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng.
b. Winzip là phần mềm để nén và giải nén tệp tin và thư mục.
c. MS-Windows là phần cứng6
d. NotePad là phần mềm soạn thảo văn bản.
40. Loại tập tin nào thường được ẩn?
Chọn một câu trả lời:
a. Tập tin tải về
b. Tập tin nén
c. Tập tin tài liệu
d. Tập tin hệ thống
41. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với phần mềm nén/giải nén tệp tin Winzip?
Chọn một câu trả lời:
a. Winzip có cả ba chức năng nêu trên.
b. Winzip có khả năng nén nhiều thư mục, tệp tin vào một thư mục duy nhất có tên
là Zip
c. Các tệp tin sau khi được giải nén sẽ có kích thước nhỏ hơn kích thước ban đầu
do mất mát thơng tin trong q trình nén trước đó
d. Winzip có khả năng nén nhiều tệp tin, thư mục thành 1 tệp tin. Tệp tin sau
khi nén thường có đi .zip và có kích thước nhỏ hơn tổng kích thước của các
tệp tin ban đầu
42. Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi
động một chương trình hay một tập
tin. Vậy có mấy loại shortcut:
Chọn một câu trả lời:
a. 1 loại
b. 4 loại
c. 2 loại
d. 3 loại
43. Một thiết bị video khơng tương thích gây ra màn hình của bạn ngừng hoạt
động. Làm thế nào bạn có thể khắc phục vấn đề ?
Chọn một câu trả lời:
a. Cài đặt lại hệ điều hành
b. Khởi động lại máy tính trong chế độ An tồn (Safe Mode)
c. Khởi động lại máy tính trong chế độ Gỡ lỗi (Debug Mode)
d. Thay thế màn hình
44. Phím tắt Windows + Pause/Break có tác dụng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Đăng xuất windows (Log Off…)
b. Giống như phím tắt Alt + F4
c. Đáp án khác
d. Mở hộp thoại (System Properties)
45. Loại tập tin nào thường chiếm khơng gian đĩa cứng ít nhất ?
Chọn một câu trả lời:
a. Hình ảnh
b. Văn bản
c. Video
d. Âm nhạc
46. Để di chuyển thư mục hoặc tệp tin ra ổ đĩa hoặc thư mục khác ta thực hiện như
thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Rename, đưa đến cửa sổ đích
nháy chuột phải chọn Paste
b. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Remove, đưa đến cửa sổ đích
nháy chuột phải chọn Paste
c. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Cut, đưa đến cửa sổ đích
nháy chuột phải chọn Paste
d. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Copy, đưa đến cửa sổ đích nháy
chuột phải chọn Paste
47. Theo hình minh hoạ, nhấn chọn mục Copy trong thực đơn Edit là để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. sao chép tệp tin
b. di chuyển tệp tin đến thư mục khác
c. cắt dán tệp tin
d. sao lưu tệp tin
48. Trong các ký tự sau đây, ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin,
thư mục?
Chọn một câu trả lời:
a. MICROSOFT WORD
b. + - ~$, #
c. *, /, \, <, >
d. @, 1, % - (,)
49. Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây
là sai?
Chọn một câu trả lời:
a. nhấn nút số 4 để mở chương trình MS-Word
b. nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền Desktop
c. nhấn nút số 3 để mở My Documents
d. nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt Web
50. Những gì có thể xảy ra sau khi bạn thay đổi thiết lập Control Panel?
Chọn một câu trả lời:
a. Khả năng các thiết lập mặc định ban đầu có thể bị vơ hiệu
b. Các thiết lập hiện tại sẽ khơng được ghi lại vì chúng khơng tương thích với
hệ thống
c. Thiết lập hiện thời của máy tính có thể gây ra vấn đề
d. Máy tính có thể bị khóa, và do đó các thay đổi trong Control Panel không thể
thực hiện được (The computer can become “locked” so that no futher Control
Panel changes can be made)
51. Cách tổ chức thư mục và tệp tin trong hệ điều hành Windows khơng cho phép
làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Trong một thư mục có cả thư mục con và tệp tin.
b. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con
c. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic.
d. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
52. Chọn phát biểu đúng:
Chọn một câu trả lời:
a. Hình trên cho thấy có 1 máy in tên là Add Printer đã được cài đặt
b. Chỉ có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ Printers.
c. Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer
d. Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File>Setup
53. Làm thế nào để tắt máy tính đúng cách?
Chọn một câu trả lời:
a. Bấm nút Reset trên hộp máy8
b. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
c. Tắt nguồn điện
d. Bấm nút Power trên hộp máy
54. Trong Windows Explorer, ta có thể đổi tên một file đã chọn bằng cách nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Cả hai đáp án đều sai
b. Cả hai đáp án đều đúng
c. vào File chọn Rename
d. Bấm phím F2
55. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản
đang soạn thảo?
Chọn một câu trả lời:
a. Alt + F
b. Alt + A
c. Ctrl + F
d. Ctrl + A
56. Để thay đổi màu của đường gạch dưới các từ, bạn thực hiện thao tác nào sau
đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Home/Font/Underline/Underline Color
b. Home/Font/Font Color
c. Home/Font/Text Highlight Color
d. Home/Font/Underline
57. Khi đang soạn thảo trên phần mềm Word, nếu muốn mở 1 tệp thì ta chọn thẻ
File sau đó chọn:
Chọn một câu trả lời:
a. Edit
b. New
c. Open
d. Save
58 Trong MS Word 2016, để xố bỏ tồn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang
chọn, ta nhấn tổ hợp phím gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Ctrl+ Delete
b. Shift+ Space
c. Ctrl+ Enter
d. Ctrl+ Space
59. Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:
Chọn một câu trả lời:
a. Page Layout/Style
b. Page Layout/Object
c. Page Layout/Spacing
d. Page Layout/Font
60. Trong khi soạn thảo văn bản, muốn đặt tiêu đề chân trang cho văn bản, ta phải
làm như thế nào ?
Chọn một câu trả lời:
a. Insert / Header
b. Insert/ Footer
c. Insert / Symbol
d. Inset / Page Numbers
61. Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng
Shift + Tab dùng để:
Chọn một câu trả lời:
a. Thêm một tab vào ô
b. Di chuyển con trỏ đến hàng trên
c. Phím nóng trên khơng có chức năng gì
d. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước
62. Trước khi in ta phải chọn cỡ giấy định in bằng cách, chọn Page Layout, trong
mục Page Setup tiếp tục chọn:
Chọn một câu trả lời:
a. Normal view
b. Margins
c. Page break
d. Size
63. Trong MS Word 2013, khi thực hiện trộn thư ta cần có danh sách người nhận
thư và các thơng tin có liên quan. Vậy danh sách người nhận thư không thể lưu ở
những định dạng file?
Chọn một câu trả lời:
a. MS Word
b. MS Excel
c. PDF
d. MS Access
64. Trong soạn thảo văn bản Word, cơng dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
Chọn một câu trả lời:
a. Lưu văn bản vào đĩa
b. Đóng văn bản đang mở
c. Mở một văn bản mới
d. Mở một văn bản đã có
65. Trong MS Word 2013, tổ hợp phím nào dùng để thay thế cho thao tác click vào
nút B trên thẻ Home?
Chọn một câu trả lời:
a. Alt+ C
b. Shift+ B
c. Ctrl+ Shift+ B
d. Ctrl+ B
66. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn hủy bỏ thao tác vừa thực hiện thì bấm
tổ hợp phím:
Chọn một câu trả lời:
a. Ctrl - X
b. Ctrl – WORD
c. Ctrl - Z
d. Ctrl – V
67. Trong Word 2013, cách nào dưới đây khơng dùng để tạo khoảng cách giữa các
dịng là 1.5 lines?
Chọn một câu trả lời:
a. Vào Home/Line and Paragraph Spacing/ Line Spacing Options, chọn Line
Spacing là 1.5 lines
b. Vào Home/Line and Paragraph Spacing, chọn 1.5
c. Vào Format/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5
d. Vào Home/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5 lines
68. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên
các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Table -> Column
b. Page Layout -> Column
c. View -> Column
d. Insert -> Column
69. Trong MS Word 2013, phím nào cho phép di chuyển từ 1 ô sang ô kế tiếp bên
phải trong bảng (Table)?
Chọn một câu trả lời:
a. ESC
b. Tab
c. Ctrl
d. CapsLock10
70. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word 2013, muốn chèn thêm một
dịng ở phía dưới dòng hiện tại, ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Layout / Rows & Columns/ Insert Above
b. Layout / Rows & Columns/ Insert Below
c. Layout / Rows & Columns/ Insert Left
d. Layout / Rows & Columns/ Insert Right
71. Trong MS Word 2013, để thực hiện trộn thư theo từng bước được hướng dẫn,
bạn vào thực hiện thao tác nào sau
đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Mailings/Start Mail Merge/Letter
b. Mailings/Start Mail Merge/E-mail Messages
c. Mailings/Start Mail Merge/Normal Word Document
d. Mailings/Start Mail Merge/Step by step Mail Merge Wizard
72. Để gạch dưới mỗi từ một nét đơi, ngồi việc vào Home/Font/Underline, ta có
thể dùng tổ hợp phím nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Ctrl + Shift + W
b. Ctrl + Shift + D
c. Ctrl + Shift + A
d. Ctrl + Shift + K
73. Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Home/Font/Underline, ta có
thể dùng tổ hợp phím nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Ctrl + Shift + W
b. Ctrl + Shift + D
c. Ctrl + Shift + A
d. Ctrl + Shift + K
74. Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. File - Exit
b. Edit - Exit
c. View - Exit
d. Window – Exit
75. Phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn (Drop Cap) cho tất cả các đoạn trong tài liệu
kể cả các đoạn nằm trong bảng (Table)
b. Không thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho nhiều đoạn trong cùng một trang tài
liệu
c. Không thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho các đoạn được định dạng kiểu liệt
kê
d. Chỉ có thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho đoạn đầu tiên trong văn bản
76. Trong soạn thảo Word, muốn định dạng lại kích thước giấy in, ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. File - Print Preview
b. File – Properties
c. Page Layout – Size
d. Page Layout – Print
77. Thao tác nào cho phép đánh ký hiệu tự động ở đầu dòng cho các đoạn văn bản?
Chọn một câu trả lời:
a. Home/ Paragraph
b. Home/ Border and Shading
c. Home/ Bullets
d. Home/ Change Case11
78. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word 2013, muốn điều chỉnh độ
rộng các cột phù hợp với nội dung văn bản trong bảng, ta thực hiện thao tác nào
dưới đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Table / AutoFit/ AutoFit Contents
b. Layout / AutoFit/ AutoFit Window
c. Layout / AutoFit/ Fixed Column Width
d. Layout / AutoFit/ AutoFit Contents
79. Trong MS Word 2013 để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ
Page Layout rồi chọn nút gì sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Margins
b. Orientation