Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU </b>
<b>ĐỀ THI GIỮA HK2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN TỐN </b>
<i>Thời gian: 45 phút </i>
<b>1. ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Câu 1</b>:<i>(3,0 điểm)</i>. Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
a) 2 3 1 2
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> b)
2 3 0
3 2 0
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 2:</b><i>(4,0 điểm)</i>.Giải các bất phương trình sau:
a) 2
b) 3 1
2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<b> </b> c)
2 3
2
1 1
0
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 3</b>:<i>(2,0 điểm)</i>. Tìm các giá trị của <i>m</i> để bất phương trình sau vơ nghiệm :
<b>Câu 4</b><i>(1,0 điểm)</i>. Cho ba số
<b>ĐÁP ÁN </b>
Câu Nội dung Điểm
<b>1 </b> <b>3.0 </b>
<b>điểm</b>
1a <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 3 2 2 5 4 2
1
2 3 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> 0.5
3(2<i>x</i> 5) 2(4<i>x</i>2) 0.5
19
2
<i>x</i> 0.5
1b <sub>Vẽ đúng các đường thẳng </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
1: 2 3 0; 2: 3 2 0
Trang | 2
Chọn đúng miền nghiệm của từng BPT 0.5
Kết luận đúng miền nghiệm của hệ pt 0.5
<b>2 </b> <b>4.0 </b>
<b>điểm</b>
2a <sub></sub>
2 <i>x</i> 1 5 <i>x</i> 3 2 2 <i>x</i> 2<i>x</i> 1 5<i>x</i> 15 2 0.5
2
2<i>x</i> 9<i>x</i> 11 0 0.5
1
11
2
<i>x</i>
0.5
2b
ĐK : 2
4
<i>x</i>
<i>x</i>
0.25
Bpt (1)
3 1 10 4
0 0
2 4 2 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0.5
Đặt
2 4
<i>x</i>
<i>g x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
;
5
0
2
<i>g x</i> <i>x</i> 0.25
2 4
─ 0 + + 0 ─
( )
<i>g x</i> ─ + 0 ─ + .
0.25
Dựa vào BXD suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
<i>S</i> <sub></sub>
0.25
Trang | 3
2c
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
2 3
2 3
2
1 1
0 1 1 0
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
vì<i>x</i>2 <i>x</i> 1 0
( Điều kiện: <i>x</i> 1)
0.25
<i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>(1</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub> <sub>0</sub> 0.25
<i>x</i>
<i>x</i>
0.25
Kết hợp với điều kiện suy ra: <sub> </sub>
1
0
<i>x</i>
<i>x</i>
0.25
<b>3 </b>
<b>(2 đ)</b>
0.25
TH1:
0.5
TH2:
<sub> </sub>
1
( )
2
4
3
<i>m</i>
<i>VN</i>
<i>m</i>
0.5
0,5
Vậy khơng có giá trị của m tmycdb 0.25
<b>4 </b>
<b>(1 đ) </b>
<i><b>BG.</b></i> Ta có:
0.25
Trang | 4
2 2 2
0.5
Dấu đt xảy ra
Trang | 5
<b>2. ĐỀ SỐ 2 </b>
<b> I. Trắc nghiệm:(3,0 điểm) </b>
Câu 1: Cho a và b là hai số thực bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
ab D.
2 a 0
3 3
a a
4 4 a 1
<sub> </sub>
Câu 2: Miền nghiệm của hệ bất phương trình :
3 4 12 0
5 0
là miền chứa điểm nào trong các điểm
sau?
A. <i>M</i>
2
2
3 2 0
1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
A. B. {1} C. [1;2] D. [-1;1)
Câu 4: Giải bất phương trình |2x – 1| ≤ x – 2
A. –1 ≤ x ≤ 1 B. x ≥ 2 C. 2 ≤ x ≤ 3 D. vô nghiệm
Câu 5: Tập xác định của hàm số <i>y</i> 4<i>x</i> 3 <i>x</i>25<i>x</i>6 là
<b>A. </b> 6 3<sub>;</sub>
5 4
<sub></sub>
. <b>B. </b>
3
;
4
. <b>D. </b>
3
;1
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 1 2
2 1
<sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> là
A. (–2; 1
2
<sub>](1;+) </sub> <sub>B. (–;–2) [</sub> 1
2
;1) C. (–2; 1
2
] D. (–2;+)
Câu 7: Bảng xét dấu dưới đây là của hàm số nào?
<i>x</i> 1
<i>f x</i>
A. <i>f x</i>
1
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
C.
1
<i>f x</i>
<i>x</i>
D. <i>f x</i>
Câu 8: Giải phương trình x(x2 - 1) 0
A. (-; -1) [1; + ) B. [- 1;0] [1; + ) C. (-; -1] [0;1) D. [-1;1]
Câu 9: Tập nào là tập con của tập nghiệm của bất phương trình 2
Trang | 6
A. 1;1 .
3
<sub></sub>
B.
1
2; .
3
<sub></sub>
D.
Câu 10: Tìm giá trị của m để phương trình mx² – 2(m + 2)x + 2 + 3m = 0 vô nghiệm
C. –1 < m < 2 và m ≠ 0 D. m < 0
<b>II. Tự luận:( 7,0 điểm ) </b>
Bài 1 ( 2,0 điểm ): Tìm tập xác định của hàm số: y = 2
3<i>x x</i>
Bài 2( 3,0 điểm ) : Giải bất phương trình, hệ bất phương trình sau:
a)
2
4 3
0
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
b)
2
8 12 0
<i>x</i> <i>x</i> c) 2
3 12 0
5 6 0
1 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Bài 3( 2,0 điểm ): Cho hàm số <i>f x</i>
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Trắc nghiệm:</b> ( 3 điểm)
Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu
10
D D D D D B C B C A
<b>Tự luận:</b> 7 điểm
<b> Bài </b> <b> Nội dung </b> <b> </b>
<b>Điểm </b>
<b>Câu </b>
<b>1(2,0 </b>
<b>điểm) </b>
Điều kiện 2
3<i>x</i><i>x</i> 0 1,0
Xét
2
0
3
3 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ta có bảng xét dấu
Trang | 7
x -∞ 0 3 + ∞
f(x) - 0 + 0 -
Vậy <i>D</i>
<b>2(3,0 </b>
<b>điểm) </b> a)
2
4 3
0
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
ĐK : 4
3
<i>x</i>
Ta có
2 <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub> 1
3
4
4 3 0
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
0,5
Ta có bảng xét dấu
x
-∞ -3 -1 4
3
+∞
2
4 3
<i>x</i> <i>x</i> + 0 - 0 + | +
4 3 <i>x</i> + | + | + 0 -
Vế trái + 0 - 0 + || -
Vậy nghiệm của bất phương trình là
3, 1 ,
3
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
0,5
<b>b)</b> 2
8 12 0
<i>x</i> <i>x</i>
2
6
2
8 12 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>0,5 </b>
x +∞ 2 6 -∞
f(x) + 0 - 0 +
Trang | 8
Vậy nghiệm của bất phương trình:<i>x</i>
c, (1 điểm)
3 12 0(1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Giải (1) 3<i>x</i> 12 0 <i>x</i> 4
Giải (2) <i>x</i>25<i>x</i> 6 0
Xét: 2
<i>x</i>
<i>x</i>
x -∞ -6 -1 +∞
f(x) + 0 - 0 +
Vậy <i>x</i>
Kết hợp các điều kiện hệ bất phương trình vơ nghiệm
<b>1,0 </b>
<b>Câu </b>
a) Để phương trình có hai nghiệm trái dấu:
<b>0,5 </b>
1 0
3 1
0
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>0,5 </b>
b) ( 1 điểm)
TH1: Xét <i>m</i> 1 0 <i>m</i> 1 hàm số trở thành:
f(x)= <i>x</i> 3 1
Hàm số không lớn hơn không với mọi x nên loại
<b>0,5 </b>
Trang | 9
2
1 0 1
0 <sub>11</sub> <sub>12</sub> <sub>0</sub>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy m=1 thỏa mãn đầu bài.
Trang | 10
<b>3. ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>Câu 1 (3.0 điểm)</b> Xét dấu các biểu thức :
2
2
2
<b>Câu 3 (4.0 điểm)</b> Cho phương trình:
a) Giải phương trình
b) Tìm m để phương trình
c) Tìm m để phương trình
<i><b> </b></i>
1 2
<i><b> </b></i><b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>1 </b> Xét dấu các biểu thức sau <b>3,00 </b>
<b>1a </b> <i><sub>f x</sub></i>
<i><b>○ </b></i>Ta có:
<i>f x</i> <i>x</i> <i> </i> <b>0,25 </b>
○ Bảng xét dấu:
<i><b> x </b></i>
<i><b>- </b></i><i><b> </b></i>1
2<i><b> + </b></i>
<i><b> f(x) </b></i> <i><b> + </b></i><b>0</b><i><b> - </b></i>
<b>0,25 </b>
○ Dựa vào bảng xét dấu, ta có:
Trang | 11
<i><b> + </b></i>
2
<i>f x</i> <i>khi x</i> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b> + </b></i>
2
<i>f x</i> <i>khi x</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>0,25 </b>
<b>1b </b>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<b>2,00 </b>
○ Ta có: 2 1
2 0 2 9 8 0
8
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>và x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<b>0,50 </b>
○ Bảng xét dấu:
<i><b> x </b></i> <i><b> 1 2 8 </b></i><i><b> </b></i>
<i><b>x</b><b>2</b><b> – 9x + 8 </b></i> <i><b> + </b></i><b>0</b><i><b> - </b></i> <i><b> - </b></i><b>0</b><i><b> + </b></i>
<i><b> </b>x</i>2 <i><b> - </b></i> <i><b> - </b></i><b>0</b><i><b> + </b></i> <i><b> + </b></i>
<i><b> </b>f</i>
<b>0,50 </b>
○ Dựa vào bảng xét dấu, ta có:
<i><b> </b></i> <i>f x</i>
<b>2 </b> Giải các bất phương trình <b>3,00 </b>
<b>2a </b> 2
2<i>x</i> 9<i>x</i> 7 0
(1) <b>1,00 </b>
○ Đặt <i>f x</i>
2
<i>x</i> <i>x</i> <i><b>.</b></i> <b>0,25 </b>
○ Bảng xét dấu:
<i><b> x </b></i>
<i><b> </b></i>1<i><b> </b></i>7
2<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i> <i>f</i>
<b> </b>
Trang | 12
○ Từ bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình (1) là:
<b> </b>
<b>0,25 </b>
<b>2b </b>
2
3 2
2 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(2)
<b> </b>
<b>2,00 </b>
○ Điều kiện: <i>x</i>1 <b>0,25 </b>
2 2
3 2 3 2
2 2 2 2 0
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b> </b>
<b>0,25 </b>
2
3
0
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>0,25 </b>
○ Đặt
2
3
.
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
Ta có <i>x</i> 1 0 <i>x</i> 1và 2 3 0 0
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<b>0,50 </b>
○ Bảng xét dấu: <i><b> </b></i>
<i>x</i> <i><b> </b></i>3<i><b> </b></i>0<i><b> </b></i>1<i><b> </b></i> <i><b> </b></i>
2
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>- </b></i>0<i><b> + </b></i>0<i><b> - </b></i> <i><b>- </b></i>
1
<i>x</i> <i><b>- </b></i> <i><b>- </b></i> <i><b> - </b></i>0<i><b> + </b></i>
<i>f x</i> <i><b> + </b></i>0<i><b> - </b></i>0<i><b> + ║ - </b></i>
<i><b> </b></i>
<b>0,50 </b>
○ Từ bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình (2) là:
<i><b> </b>S</i>
<b>3 </b> Cho phương trình:
1 2 1 3 2 0 *
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i><b> </b></i>
( <i>m</i> là tham số) <b>4,00 </b>
Trang | 13
<i><b> </b></i> 0
6
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
○ Vậy tập nghiệm của phương trình là:<i><b> </b>S</i>
○ Khi <i>m</i>1:Phương trình
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b> </b></i> <b>0,25 </b>
Với <i>m</i>1thì phương trình có một nghiệm 3
4
<i>x</i> nên loại <i>m</i>1<i><b>.</b></i> <b>0,25 </b>
○ Khi <i>m</i>1: Phương trình
<i><b> </b></i>3
<i><b> </b></i>hay 3
<i><b> </b></i><i>m</i>2 3<i>m</i> 2 0 <b>0,25 </b>
<i><b> </b></i> 1 <i>m</i> 2<i><b> </b></i> <b>0,25 </b>
○ Kết luận. Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi 1 <i>m</i> 2 .
<b>0,25 </b>
<b>3c </b> <sub>Tìm </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để phương trình </sub>
1 2
1 1 14
3
<i>x</i> <i>x</i> .
<b>1,00 </b>
○ Phương trình
<i><b> </b></i>
2
1
1
0
1
' 0 2 11 5 0 5
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <i><b> </b></i>(**)
<b>0,25 </b>
○ Khi đó: <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2
1
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
và
○ Do đó:
1 2
1 2 1 2
2 1
1 1 14 14 14
3 3 3 2 3
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i>
Trang | 14
<i><b> </b></i>
2 1 14 12 30 5
0 0 2
3 2 3 3 2 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i><b>. </b></i>
○ Kết hợp điều kiện (**), suy ra giá trị cần tìm của
Trang | 15
<b>4. ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) </b>
<b>Câu 1:</b> Tập nghiệm của bất phương trình
2
7 6
0
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
là :
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 2:</b> Nghiệm của bất phương trình 2<i>x</i> 3 <i>x</i> 2
<b>A. </b><i>x</i>1<b>.</b> <b>B. </b><i>x</i>1<b>.</b> <b>C. </b><i>x</i> 5<b>.</b> <b>D. </b><i>x</i> 5<b>.</b>
<b>Câu 3:</b> Phương trình <i>x</i>22
<b>A. </b><i>m</i>
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>.</b> <b>D. </b><i>m</i> <b>.</b>
<b>Câu 4:</b> Bất phương trình 2
9 14 0
<i>x</i> <i>x</i> có tập nghiệm là
<b>A. </b>
5 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
là
<b>A. </b>
<b>A. </b> 2
2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<b>.</b> <b>B. </b> 2
4<i>x</i> <i>x</i> 7 0<b> .</b>
<b>C. </b>25<i>x</i>23<i>x</i>20190<b> .</b> <b>D. </b> <i>x</i>2 2<i>x</i> 6 0<b>.</b>
<b>Câu 7:</b> Điểm nào dưới đây <b>KHÔNG</b> thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình : 3 0
5 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>A. </b><i>N</i>
<b>A. </b><i>m</i>5<b>.</b> <b>B. </b><i>m</i>2<b>.</b> <b>C. </b><i>m</i> 3<b>.</b> <b>D. </b><i>m</i> 1<b>.</b>
---
<b>---Câu 9:</b> Cho BPT 2<i>x</i>5<i>y</i>9 (I) và đường thẳng : 2<i>x</i>5<i>y</i>9. Chọn khẳng định <b>ĐÚNG? </b>
<b>A. </b>(I) có miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ không chứa gốc tọa độ O ( không lấy đường thẳng ).
<b>B. </b>(I) có miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ chứa gốc tọa độ O ( không lấy đường thẳng ).
<b>C. </b>(I) có miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ chứa gốc tọa độ O (miền nghiệm lấy đường thẳng ).
<b>D. </b>(I) có miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ không chứa gốc tọa độ O ( miền nghiệm lấy đường
thẳng).
Trang | 16
<b>A. </b>
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) </b>
<b>Câu 1: (2 điểm) </b>Xét dấu biểu thức: <i>f x</i>
a/ <i>x</i>24<i>x</i> 3 0 b/
2
5 4
0
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<b>Câu 3: (1 điểm) </b>Tìm <i>m</i> để hệ bất phương trình sau có nghiệm : 8 3 9 4
2 5 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x m</i>
---
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) </b><i><b>Mỗi đáp án đúng chấm 0.4 điểm </b></i>
<b>Câu hỏi </b> <b>132 </b>
<b>1 </b> A
<b>2 </b> C
<b>3 </b> B
<b>4 </b> A
<b>5 </b> D
<b>6 </b> C
<b>7 </b> B
<b>8 </b> A
<b>9 </b> D
<b>10 </b> A
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) </b>
Trang | 17
1
2 điểm
<i><b>Xét dấu biểu thức: </b></i> <i>f x</i>
2 0 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
* Lập bảng xét dấu đúng
* Kết luận: <i>f x</i>
<i>f x</i>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.75 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
2 a.
1.5 điểm
<i><b>a. Giải bất phương trình </b>x</i>24<i>x</i> 3 0
* Ta có:
2 1
4 3 0
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
* Lập bảng xét dấu đúng
* Kết luận: <i>S</i>
<b> 0.5 </b>
<b>0.5 </b>
<b>0.5 </b>
b.
1.5 điểm <i><b> Giải bất phương trình </b></i>
2
5 4
0
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
* Ta có:
2 1
5 4 0
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
3 0 3
<i>x</i> <i>x</i>
* Lập bảng xét dấu đúng
* Tập nghiệm: <i>S</i>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.5 </b>
Trang | 18
3
1 điểm
Hệ BPT (*) có nghiệm 5 7
2
<i>m</i>
19
<i>m</i>
thỏa yêu cầu bài toán.
<b>0.25 </b>
<b>0.5 </b>
Trang | 19
<b>5. ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>TRẮC NGHIỆM</b> (3 điểm)
<b>Câu 1: </b>Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình:x22mx 4 0 có hai nghiệm phân biệt.
<b>A.</b> 2 m 2. <b>C.</b> 1 m 1.
<b>B.</b>
2(x 1) x 5
<sub> </sub>
có tập nghiệm là
<b>A.</b>
x 3 1
có nghiệm.
<b>A.</b>m 13. <b>B.</b>m 13. <b>C.</b>m 13. <b>D.</b>m 13.
<b>Câu 4: </b>Tập nghiệm của bất phương trình:
<b>Câu 5: </b>Tập nghiệm của bất phương trình:
là
<b>A.</b>
<b>C.</b>
<b>Câu 6: </b>Tập nghiệm của bất phương trình: 4 3
x 1 x2 là
<b>A.</b>
<b>Câu 7.</b> Miền nghiệm của bất phương trình <i>x</i> <i>y</i> 2 0<b>không chứa</b> điểm nào sau đây?
<b>A.</b>
<b>A. </b>
2
2
2 3
0
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
là tập hợp nào sau đây?
Trang | 20
<b>A. </b>
<b>Câu 11.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i> để <i>mx</i>2<i>mx m</i> 2 0, <i>x</i> ?
<b>A. 1</b>.<b> </b> <b>B. </b>2.<b> </b> <b>C. </b>3 .<b> </b> <b>D. </b>4.
<b>Câu 12.</b> Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i> 10 để (<i>x</i>1)(<i>x</i> 3) 2 <i>x</i>22<i>x</i> 5 <i>m</i> 0 đúng
với mọi <i>x</i> ?
<b>A. </b>0 .<b> </b> <b>B. 1</b>.<b> </b> <b>C. </b>2.<b> </b> <b>D. </b>3 .
<b>TỰ LUẬN </b>(7 điểm)
<b>Câu 1: (4 điểm)</b> Giải các bất phương trình sau:
a)
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
b) <sub>2</sub>7 5 1
5 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
c)
<b>Câu 2: (1 điểm)</b>Biều diễn hình học tập nghiêm của bất phương trình
<b>Câu 3: (1,5 điểm)</b> Tìm tất cả giá trị của tham số <i>m </i>để phương trình
2 2
2<i>x</i> 2 <i>m</i>2 <i>x</i><i>m</i> 4 0 vô nghiệm.
<b>Câu 4: (0,5 điểm)</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số
1
3 2 3 2 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i>
có tập xác định là .
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>1B </b> <b>2A </b> <b>3C </b> <b>4B </b> <b>5D </b> <b>6B </b>
Trang | 21
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>