Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN ÔN THI MÔN KHÁI QUÁT HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.9 KB, 25 trang )

KHÁI QUÁT HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
CHƯƠNG 3: TÀU BAY VÀ CƠNG NGHIỆP HKDD
Đáp án:
1. A
2. B
3. Lực khí bao gờm
trọng lực, lực nâng,
đẩy, lực ma sát.
4. B
5. C
6. D
7. C

1.

2.

3.
4.

5.

6.

8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.


15.
16.
17.

C
D
D
C
D
C
A
D
A
D

18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.

C
B
A
B
A

B
C
B
D

Câu hỏi
Điền vào chỗ trống “tàu bay là thiết bị được nâng giữ trong khí quyển
nhờ….tương hỗ với không khí”.
a. Tác động.
b. Hỗ trợ.
c. Tương tác.
d. Qua lại.
Tàu bay và máy bay là hai khái niệm:
a. Đồng nghĩa.
b. Tầu bay bao gồm cả máy bay.
c. Máy bay bao gồm cả tàu bay.
d. Cả (a), (b), (c) đều không chính xác.
Lượng khí động học bao gồm:
a……
Các thông tin về đăng ký quốc tịch tầu bay được ghi ở đâu?
a. Số dăng ký tàu bay.
b. Số đăng bạ tầu bay.
c. Giấy đăng ký tầu bay.
d. Giấy chứng nhận đăng ký tầu bay.
Khi hoạt động tầu bay phải được:
a. Sơn hoặc gắn dấu hiệu quốc tịch.
b. Sơn hoặc gắn dấu hiệu đăng ký.
c. Cả (a), (b).
d. Cả (a), (b) đều không chính xác.
Điều kiện để cấp giấy chứng nhận đủ đièu kiện bay là:

a. Có đầy đử trang bị, thiết bị bảo đảm an toàn.
b. Được khai thác, bảo dưỡng theo đúng chế độ quy định
1 /25


c. Ở trạng thái phù hợp với mục đích khai thác dự kiến.
d. Nhiều yếu tố trong đó có (a), (b), (c).
7. Theo quy định hiện nay, tầu bay vận chuyển hành khách muốn nhập khẩu vào Việt
Nam phải:
a. Đã sử dụng không quá 10 năm kể từ ngày xuất xưởng đối với tầu bay mua
hoặc thêu mua.
b. Đã sử dụng không quá 20 năm kể từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc
hợp đồng mua.
c. Cả (a), (b) đều đúng.
d. Cả (a), (b) đều không chính xác.
8. Tuổi của tầu bay đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam được quy định:
a. Giống nhau cho các mục đích khác nhau.
b. Giống nhau cho các mục đích thương mại.
c. Khác nhau cho tầu bay thuê hoặc tầu bay mua.
d. Khác nhau cho mục đích khác nhau.
9. Trường hợp nào được phép khai thác tầu bay vì mục đích thương mại:
a. Nhà khai thác tầu bay là tổ chức.
b. Nhà khai thác tầu bay là cá nhân.
c. Nhà khai thác tầu bay là tổ chức và cá nhân.
d. Có giấy chứng nhận người khai thác tầu bay.
10. Giấy chứng nhận người khai thác tầu bay được cấp khi:
a. Có tổ chức bộ máy khai thác phù hợp.
b. Có tầu bay, trang bị, thiết bị bảo đảm khai thác an toàn.
c. Có đội ngũ nhân viên được đào tạo và cấp giấy phép.
d. Nhiều điều kiện khác nhau trong đó có (a), (b), (c).

11. Nội dung nào sau đây không phải trách nhiệm của ngừoi khai thác tầu bay ở Việt
Nam.
a. Duy trì hệ thống quản lý đủ khả năng kiểm tra và giám sát khai thác tầu bay an
toàn.
b. Thực hiện quy định hướng dẫn của tài liệu khai thác.
c. Kê khai giá trị tầu bay.
d. Tuân thủ các yêu cầu về bảo dưỡng, sữa chữa tầu bay.
12. Nội dung nào sau đây không chính xác:
a. Thuê ướt tầu bay là thêu tầu bay có tổ bay.
b. Trong trường hợp thuê ướt, tầu bay sẽ được khai thác theo giấy chứng nhận
người khai thác tầu bay của bên cho thuế.
c. Thuê khô tàu bay là thuê tầu bay không kềm theo tổ bay.
d. Trong trường hợp thuê khô, tầu bay sẽ được khai thác theo giấy chứng nhận
ngừoi khai thác của bên cho thuê.
13. Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi xem xét của nhà chức trách Việt Nam
khi thuê tầu bay ở nước ngoài?
a. Hình thức thuê.
2 /25


b. Thời hạn thuê.
c. Khả năng thanh toán của ngừoi thuê.
d. Quốc tịch tầu bay thuê.
14. Máy bay được phân thành?
a. Nhiều loại theo nhiều tiêu thức khác nhau.
b. Máy bay cánh quạt, phản lực.
c. Máy bay chở khách, chở hàng và kết hợp chở khách với chở hàng.
d. Máy bay tầu ngắn, tầm trung và tầm xa.
15. Bộ phận nào có tác dụng làm xoay máy bay?
a. Cánh chỉnh.

b. Cánh phụ.
c. Cánh tả.
d. Cánh đuôi.
16. Bộ phận nào có tác dụng nâng cho máy bay khi vận tốc thay đổi?
a. Cánh tả.
b. Cánh phụ.
c. Động cơ.
d. Cánh quạt.
17. Bộ phận nào có tác dụng để lái máy bay?
a. Bánh lái độ cao.
b. Đuôi lái.
c. Bộ thăng bằng ngang và thăng bằng dọc.
d. Bánh lái độ cao và đuôi lái.
18. Khi đuôi lái đánh về bên phải, máy bay sẽ?
a. Xoay.
b. Đi lệch lên.
c. Bay vòng sang trái.
d. Bay vòng sang phải.
19. Lực nâng cánh máy bay được tạo bởi?
a. Không khí ở dưới cánh chuyển động nhanh hơn không khí ở dưới cánh.
b. Áp suất ở trên cánh thấp hơn ở dưới cánh.
c. Cả (a), (b) đều đúng.
d. Cả (a), (b) đều sai.
20. Động cơ cánh quạt khác với động cơ phản lực ở chỗ:
a. Có gắn thêm cánh quạt với động cơ.
b. Đẩy không khí bởi cánh quạt quay.
c. Cả (a), (b) đều đúng.
d. Cả (a), (b) đều sai.
21. Nguyên tắc để máy bay có thể bay được là:
a. Lực nâng lớn hơn hoặc bằng Trọng lượng và Lực đẩy lên hơn hoặc bằng Lực

ma sát.
b. Lực nâng lớn hơn hoặc bằng Trọng lực và Lực đẩy nhỏ hơn hoặc bằng Lực ma
sát.
3 /25


c. Lực nâng nhỏ hơn hoặc bằng Trọng lực và Lực đẩy lớn hơn hoặc bằng Lực ma
sát.
d. Lực nâng nhỏ hơn hoặc bằng Trọng lực và Lực đẩy nhỏ hơn hoặc bằng Lực ma
sát.
22. Ưu điểm của trực thăng sơ với máy bay là:
a. Có thể cất cánh, hạ cánh thẳng đứng.
b. Có thể bay đứng.
c. Có tầm bay xa hơn.
d. Dễ điều khiển hơn.
23. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Hệ thống cánh quạt chính là nơi sản sinh ra lực nâng chính của trực thăng.
b. Động cơ là bộ phận làm truyền lực đến các hệ thống.
c. Cảng đáp có nhiệm vụ để bảo đảm việc đổ trực thăng trên mặt đất.
d. Động cơ là bộ phận sản sinh ra lực chính của trực thăng.
24. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Boeing là hãng lớn nhất thế giới, trụ sở tại Chicago, Mỹ.
b. Sản phẩm của Airbus là sự hợp tác của các nước Châu Âu.
c. Bombardier, Embrear, ART là các hãng sản xuất máy bay tầm xa, than rộng.
d. Ilusbin, Tupolev, Antonov là các nhà sản xuất máy bay của Nga và các nước
SGN.
25. Sản phẩm của hãng sản xuất máy bay nào chưa được các hãng hàng không Việt
Nam khai thác?
a. ART.
b. Beech craft.

c. Foker.
d. Bombardier.
26. Lĩnh vực nào mà công nghiệp hàng không Việt Nam chưa thực hiện được?
a. Sữa chữa, bảo dưỡng máy bay.
b. Sản xuất, lắp rắp một số thiết bị, dụng cụ cho tầu bay.
c. Sữa chữa lắp rắp và sản xuất một số thiết bị, dụng cụ phục vụ hoạt động đảm
bảo bay.
d. Sản xuất máy bay, động cơ máy bay.

CHƯƠNG 4: CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY.
1. Cảng hàng không và sân bay là:
a. Hai khái niệm đồng nghĩa.
b. Cảng hàng không bao gồm cả sân bay.
c. Sân bay bao gồm cả cảng hàng không.
d. Không câu nào chính xác.
2. Cảng hàng không, sân bay được chia thành:
a. Cảng hàng không quốc tế và nội địa.
4 /25


b. Cảng hàng không Nhà nươc, tư nhân hay hỗn hợp.
c. 4 tiêu chuẩn: 1, 2, 3, 4.
d. Nhiều loại thro nhiều tiêu thức khác nhau.
3. Cảng hàng không dùng để vận chuyển quốc tế và vận chuyển nội địa gọi là:
a. Cảng hàng không quốc tế.
b. Cảng hàng không nội địa.
c. Cảng hàng không quốc tế và nội địa.
d. Cảng hàng không hỗn hợp.
4. Các công trình cơ bản trong Cảng hàng không gồm:
a. Sân bay và trang bị, thiết bị, công trình cần thiết.

b. Nhà ga và trang bị, thiết bị, công trình cần thiết khác.
c. Sân bay, nhà ga và trang bị, thiết bị, công trình cần thiết khác.
d. Một caua trả lời khác.
5. Theo quy định hiện hành ở Việt Nam, việc đầu tư xây dựng cảng hàng không:
a. Do nhà nước thực hiện.
b. Do mọi thành phần kinh tế có thể tham gia thực hiện.
c. Theo quy định của pháp luật về đầu tư và xây dựng.
d. Cả (a), (b), (c) đều chưa đúng.
6. Sân bay sử dụng dân dung…
7. …..
8. Dịch vụ không phụ thuộc cảng hàng không sân bay?
a. Dịch vụ tacxi hàng không.
9. Trang thiêt bị, công trình cần thiết cảng hàng không bao gồm:
a. Trang, thiết bị khai thác tầu bay.
b. Trang, thiết bị vận chuyển hàng khách, hành lý.
c. Các công trình không lưu, khí tượng.
d. Nhiều loại khác nhau trong đó có (a), (b), (c).
10. Việc xây dựng cảng hàng không, sân bay ở nước ta phải phù hợp với:
a. Quy định của pháp luật về đầu tư và xây dựng.
b. Quy hoạch tổng thể cảng hàng không, sân bay.
c. Quy hoạch chi tiết cảng hàng không, sân bay.
d. Cả (a), (b), (c).
11. Nội dung nào sau đây không thuộc điều kiện xem xét khi cấp giấy phép kinh
doanh cảng hàng không?
a. Đáp ứng điều kiện về vốn kinh doanh.
b. Có tổ chức bộ máy và nhân viên được cấp giấy chứng nhận phù hợp.
c. Có kinh nghiệm trong kinh doanh cảng hàng không, sân bay.
d. Có phương án về trang thiết bị cà các điều kiện cần thiết để đảm bảo an toàn,
an ninh cảng hàng không.
12. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp kinh doanh cảng hàng không.

a. Quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
b. Xây dựng kế hoạch đầu tư phát triển cảng hàng không, sân bay.
c. Tổ chức cung cấp dịch vụ đảm bảo an ninh, an toàn hàng không.
5 /25


d. Có nhiều quyền lợi và nghĩa vụ, trong đó có (a), (b), (c).
13. Ai được khai thác cảng hàng không, sân bay?
a. Doanh nghiệp cảng hàng không.
b. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không.
c. Tổ chức, cán nhân cung cấp dịch vụ khác tại cảng hàng không, sân bay.
d. Cả (a), (b), (c).
14. Vốn pháp định đối với doanh nghiệp cảng hàng không.
a. 100 tỷ đồng.
b. 30 tỷ đồng.
c. Tùy theo kinh doanh tại cảng hàng không quốc tế hoặc quốc nội.
d. 130 tỷ đồng.
15. Năm 2012 Việt Nam khai thác bao nhiêu cảng hàng không, sân bay cho mục đích
dân dụng:
a. 19
b. 20
c. 22
d. 23
16. Số lược hành khách qua các cảng hàng không trong nước năm 2011 là:
a. 13 triệu lượt hành khách.
b. 26 triệu lượt hành khách.
c. 19 triệu lượt hành khách.
d. 20 triệu lượt hành khách.
CHƯƠNG 5: QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH BAY
1. Quản lý hoạt động bay là công việc quản lý:

a. Tổ chức, sử dụng vùng trời.
b. Cấp phép bay.
c. Phối hợp quản lý hoạt động bay dân dụng và quân sự.
d. Cả (a), (b), (c).
2. Nếu quy định: (1) Vùng trời sân bay; (2) Đường hàng không; (3) khu vực phục vụ
cho hàng không chung; (4) Khu vực xả nhiên liệu, thả hành lý, hàng hóa dành cho
tàu bay dân dụng. Nội dung quản lý, tổ chức, sử dụng vùng trời gồm:
a. Tổ chức, sử dụng vùng trời.
b. (1), và (2).
c. (1), (2) và (3).
d. (1), (2), (3) và (4).
3. Vùng trời sân bay là:
a. Vùng trời sân bya, phục vụ cho tầu bay cất, hạ cánh, bay chờ trên sân bay.
b. Có giới hạn ngang và giới hạn cao phù hợp với đặc điểm của từng sân bay.
c. Cả (a), (b).
d. Cả (a), (b) đều không câu nào chính xác.
4. Chiều rộng của đường hàng không ở Việt Nam là:
6 /25


a. 20 km.
b. 30 km.
c. 20 km hoặc 30 km tùy theo đường hàng không quốc tế hay nội địa và trường
hợp cụ thể.
d. Từ 20-30 km tùy theo đường hàng không quốc tế hay nội địa và trường hợp cụ
thể.
5. Đường hàng không quốc tế là đường:
a. Hàng không có điểm đầu và điểm cuối nằm trong lãnh thổ Việt Nam.
b. Hàng không có điểm đầu và điểm cuối nằm trong vùng trời Việt Nam.
c. Hàng không có điểm đầu và điểm cuối nằm trong vùng trời Việt Nam, trong

vùng thông báo bay trên biển quốc tế do Việt Nam quản lý.
d. Đường bay quốc tế.
6. Điền vào chỗ trống “Phép bay là…do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp, xác
định điều kiện và giới hạn được phép hoạt động của tầu bay.”
a. Văn bản hoặc hiệu lệnh.
b. Văn bản.
c. Hiệu lệnh.
d. Phép.
7. Nội dung nào sau đây không có trong nội dung cấp phép bay?
a. Người lái.
b. Hành trình bay.
c. Loại tầu bay.
d. Thời gian dự kiến cất, hạ cánh hoặc thời gian dự kiến bay ra, bay vào vùng
trời.
8. Cơ quan nào thực hiện cấp phép bay ở Việt Nam?
a. Bộ Ngoại giao.
b. Bộ quốc phòng.
c. Bộ giao thông vận tải.
d. Tùy theo mục đích và tính chất của mỗi chuyến bay.
9. Nội dung phối hợp giữa hoạt động bay dân dụng và quân sự:
a. Tổ chức vùng trời, thiết lập đường hàng không.
b. Quản lý hoạt động bay dân dụng ngoài đường hàng không và vùng trời sân
bay.
c. Sử dụng các dịch vụ bảo đảm hoạt động bay.
d. Gồm nhiều nội dung khác nhau trong đó có (a), (b), (c).
10. Khu vực nào không thuộc trách nhiệm của cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu?
a. Kiểm soát tại sân bay.
b. Kiểm soát tiếp cận.
c. Kiểm soát đường dài.
d. Kiểm soát ngoài khu vực do HKĐ cấp phép.

11. Dịch vụ đảm bảo hoạt động bay là:
a. Dịch vụ không lưu.
7 /25


b. Dịch vụ thông tin, dẫn đường, giảm sát.
c. Dịch vụ khí tượng.
d. Dịch vụ cần thiết để đảm bảo an toàn, điều hòa, lien tục và hiệu quả cho hoạt
động bay.
12. Hệ thống dẫn đường hàng không hiện nay có:
a. Hệ thống dẫn đường sử dụng sóng vo tuyến.
b. Hệ thống dẫn đường bằng mắt.
c. Cả (a), (b).
d. Nhiều hệ thống dẫn đường trong đó có (a), (b).
13. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ đảm bảo hoạt động bay là:
a. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu.
b. Doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ thông tin, dẫn đường, giảm sát.
c. Cở sở cung cấp dịch vụ khí tượng, dịch vụ thông báo tin tức hàng không.
d. Cả (a), (b), (c) đều chưa chính xác.
14. Điều kiện nào không được đề cập đến khi thành lập doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ đảm bảo hoạt động bay ở Việt Nam?
a. Phù hợp với quy hoạch, chiến lược phát triển ngành Hàng không dân dụng.
b. Phương án về tổ chức bộ máy và đội ngũ nhân viên.
c. Phương án về kết cấu hạ tầng và hệ thống kỹ thuật, trang bị, thiết bị.
d. Vốn pháp định.
15. Đơn vị nào thực hiện chức năng điều hành chuyến bay thực hiện hoạt động
HKDD?
a. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu.
b. Doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ thông tin, dẫn đường, giám sát.
c. Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng, dịch vụ thông báo tin tức hàng không.

d. Cơ sở tìm kiếm cứu nạn.
16. Vùng trời không lưu có mấy loại?
a. 5.
b. 7.
c. 9.
d. 10.
17. Hệ thống nào sau đây giúp cho tầu bay tiếp cận hạ cánh?
a. VOR/DME.
b. Đài NDB.
c. II.S/DME.
d. Ra đa.
18. Việt Nam đang quản lý và điều hành mấy vùng thông báo bay?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
19. Ai thực hiện chức năng đảm bảo hoạt động bay ở nước ta hiện nay?
8 /25


a.
b.
c.
d.

Tổng Công ty đảm bảo hoạt động bay Việt Nam.
Tổng Công ty quản lý bay Việt Nam.
Trung tâm quản lý bay dân dụng VIệt Nam.
Trung tâm hiệp đồng điều hành bay.


9 /25


CHƯƠNG 6:VẬN CHUYỂN HÀNG KHÔNG VÀ HÀNG KHÔNG CHUNG
1. Điền vào chỗ trống “Thị trường vận tải hàng không giữa hai điểm là việc vận
chuyển với hành khách và hàng hóa….vận chuyển bằng dịch vụ hàng không
thương mại”
a. Đang có hay ở dạng tìm năng mà chúng đang được hoặc có thể được.
b. Đang có mà chúng đang được.
c. Đang có hay ở dạng tiềm năng mà chúng đang được.
d. Đang có mà chúng đang được hoặc có thể được.
2. Ai không là chủ thể kinh tế của thị trường vận tải hàng không gồm:
a. Các nhà vận chuyển hàng không thương mại.
b. Khách hàng (hành khách, chủ hàng).
c. Nhà chức trách hàng không.
d. Chính phủ.
3. Thị trường vận tải hàng không trong nước của Việt Nam có đặc trưng là tập trung
vào:
a. Trục Bắc – Nam.
b. Trục Bắc – Trung – Nam.
c. Cụm Bắc, Trung, Nam.
d. Trục Bắc – Trung – Nam và Cụm Bắc, Trung, Nam.
4. Thị trường vận tải hàng không trong nước của Việt nam thuộc loại thị trường nao?
a. Cạnh tranh hoàn hảo.
b. Cạnh tranh độc quyền.
c. Độc quyền nhóm.
d. Độc quyền hoàn toàn.
5. Con số 150.000 Hành khách – Km là chỉ:
a. Khối lượng vận chuyển.
b. Khối lương luân chuyển.

c. Hệ số sử dụng ghế.
d. Khối lượng vận chuyển và luân phiên.
6. Một máy bay có cung ứng là 200 ghế nhưng chỉ có 150 khách trên chuyến bay dài
400 km. hệ số sử dụng ghế là:
a. 75%
b. 133%
c. 60.000 Khách – Km.
d. 80.000 Ghế – Km.
7. Thứ tự lợi thế so sánh nào sau đây đúng nhất khi tầm vận chuyển càng xa.
a. Đường không, đường sắt, đường bộ.
b. Đường sắt, đường không, đường bộ.
c. Đường bộ, đường không, đường sắt.
d. Đường sắt, đường bộ, đường không.
10 /25


8. Vận chuyển hàng không giữ vai trò trung tâm của ngành HKDD vì:
a. Nó tạo ra sản phẩm cuối cùng của ngành.
b. Nó tạo ra nguồn thu chính của ngành.
c. Nó là điều kiệm để phát triển lĩnh vực khác.
d. Cả (a), (b), (c) đều đúng.
9. Vận tải hàng không được phân thành:
a. Hành khách, hàng hóa.
b. Nội địa, quốc tế.
c. Thường lệ và không thường lệ.
d. Nhiều loại theo nhiều tiêu thức khác nhau.
10. Vận tải hàng không có đặc trưng:
a. Của ngành dịch vụ.
b. Của ngành vật chất.
c. Của ngành dịch vụ và những đặc trưng riêng.

d. Của ngành vật chất và những đặc trưng riêng.
11. Loại máy bay mà hãng hàng không cung cấp trên lịch bay là cấp độ nào của sản
phẩm:
a. Sản phẩm lõi.
b. Sản phẩm hiện thực.
c. Sản phẩm bổ sung.
d. Cả (a), (b), (c) đều sai.
12. Kinh doanh vận chuyển hàng không là:
a. Vận chuyển hàng không.
b. Quảng cáo, tiếp thị.
c. Bán sản phẩm vận chuyển hàng không.
d. Cả (a), (b) và (c).
13. Điều kiện được cấp giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không.
a. Có phương án đảm bảo tàu bay khai thác.
b. Có tổ chức bộ máy phù hợp.
c. Có đáp ứng về điều kiện vốn.
d. Nhiều điều kiện khác nhau, trong đó có (a), (b), (c).

11 /25


14. Vốn pháp định kinh doanh vận chuyển hàng không được quy định theo:
a. Số lượng máy bay khai thác.
b. Có tổ chức bộ máy phù hợp.
c. Số lượng máy bay khai thác và phạm vi xung quanh.
d. Cả (a), (b) và (c) đều sai.
15. Quyền vận chuyển hàng không là quyền khai thác thương mại vận chuyển hàng
không.
a. Hãng hàng không, tàu bay khai thác.
b. Đường bay, chuyến bay.

c. Đối tượn vận chuyển.
d. Cả (a), (b) và (c).
16. Thương quyền hiện nay có mấy loại?
a. 7.
b. 8.
c. 9.
d. 10.
17. Một quốc gia được quyền vận chuyển sang quốc gia khác được gọi là:
a. Quyền vận chuyển di và đến.
b. Quyền vận chuyển giữa hai quốc gia khác qua quốc gia nhà của nhà vận
chuyển.
c. Quyền vận chuyển đi/ đến lãnh thổ của quốc gia cấp quyền từ/ đến quốc gia
thứ ba.
d. Quyền hạ cánh kỹ thuật.
18. Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không trong phạm vi vận
chuyển hàng không.
b. Quyền vận chuyển hàng không nội địa thường chỉ cấp cho hãng hàng không
trong nước.
c. Quyền vận chuyển hàng không quốc tế do một quốc gia cấp cho một quốc gia
khác.
d. Các hãng hàng không được tự do mua bán thương quyền vận chuyển.
19. Hoạt động hàng không chung phải có giấy phép kinh doanh hàng không chung
trong trường hợp:
a. Vì mục đích thương mại.
b. Không vì mục đích thương mại.
c. Cả (a), (b).
d. Không phải (a), (b).
20. Đối tượng được xem xét cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không
chung là:

a. Pháp nhân Việt Nam và Công dân Việt Nam.
b. Văn phòng đại diện hoặc chi nhánh của tổ chức mước người tại Việt Nam.
c. Công dân nước ngoài thường trú tại Việt Nam.
12 /25


d. Cả (a), (b) và (c).
21. Điều kiện doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài khi xin phép kinh doanh vận
chuyển hàng không ở Việt Nam:
a. Bên nước ngoài không được góp quá 49% vốn điều lệ.
b. Người đại diện thoe pháp luật phải là công dân Việt Nam.
c. Bộ máy điều hành không quá 1/3 là người nước ngoài.
d. Cả (a), (b) và (c) đều chưa chính xác.
22. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
a. Hãng hàng không là Người khai thác tàu bay.
b. Hãng hàng không không phải là người khai thác tàu bay.
c. Hãng hàng không không lien quan gì đến Người khai thác tàu bay.
d. Cả (a), (b) và (c) đều chưa chính xác.
23. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
a. Việt Nam đã có Hãng hàng không tư nhân.
b. Vietnam Airlines giữ vài trò chủ đạo trong việc đảm bảo vận tải hàng không ở
Việt Nam.
c. Cổ đông của Jetstar-Pacific đều là doanh nghiệp nhà nước.
d. VASCO bay theo nhiệm vụ của Tổng công ty HKVN.
24. Vốn pháp định cho cả kinh doanh vận chuyển hàng không với quy mô 12 tàu bay
hoạt động trong nước và kinh doanh hàng không chung là:
a. 400 tỷ đồng.
b. 450 tỷ đồng.
c. 200 tỷ đồng.
d. 250 tỷ đồng.

25. Khác biệt nào rõ nhất trong các điều kiện cấp giấy phép kinh doanh vận chuyển
hàng không và hàng không chung:
a. Vốn pháp định.
b. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
c. Phương án kinh doanh và chiến lược sản phẩm.
d. Tổ chức bộ máy và nhân viên.

13 /25


26. Hoạt động nào không cần giấy phép kinh doanh ở Việt Nam.
a. Vận chuyển hàng không.
b. Hàng không chung vì mục đích thương mại.
c. Hàng không chung không vì mục đích thường mại.
d. Cả (a), (b) và (c) đều sai.

14 /25


CHƯƠNG 7: DỊCH VỤ HÀNG KHƠNG
1. Điền vào chỡ trớng: “Dịch vụ hàng không tại cảng hàng không tại cảng hàng
không, sân bay là những yếu tố……cho các yếu tố nằm trong cấp độ 2 của sản
phẩm vận tải hàng không”.
a. Cấu thành.
b. Đảm bảo.
c. Cấu thành và đảm bảo.
d. Cấu thành hoặc đảm bảo.
2. Dịch vụ hàng không được phân thành:
a. Dịch vụ tại cảng hàng không và dịch vụ ngoài cảng hàng không.
b. Dịch vụ trực tiếp và gián tiếp.

c. Dịch vụ đảm bảo cho chuyến bay và dịch vụ ngoài chuyến bay.
d. Thành nhiều loại theo nhiều tiêu thức khác nhau.
3. Dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay là dịch vụ liên quan trực tiếp
đến:
a. Khai thác tàu bay.
b. Khai thác vận chuyển hàng không.
c. Hoạt động bay.
d. Cả (a), (b), (c).
4. Phân biệt giữa doanh nghiệp cảng hàng không (1) và doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ hàng không tại cảng hàng không :
a. (1), (2) giống nhau.
b. (1) có thể tham gia cung cấp các dịch vụ của (2).
c. (2) có thể tham gia cung cấp các dịch vụ của (1).
d. (1) và (2) không thể cung cấp dịch vụ của nhau.
5. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
a. Dịch vụ ăn uống tại cảng hàng không là dịch vụ phi hàng không.
b. Bán hàng miễn thuế là dịch vụ trong dây truyền kinh doanh vận tải hàng
không.
c. Airport taxi là dịch vụ ngoài dây chuyền kinh doanh vận tải hàng không.
d. Dịch vụ ăn uống là dịch vụ ngoài dây chuyền kinh doanh vận tải hàng không.
6. Điều kiện cần giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không ở Việt Nam là:
a. Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
b. Có tổ chức bộ máy và nhân viên được cấp giấy phép, chứng chỉ phù hợp.
c. Đáp ứng điều kiện về vốn theo quy định của Chính phủ.
d. Gồm nhiều điều kiện khác nhau.
7. Doanh nghiệp muốn kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không quốc tế
ở Việt Nam cần có vốn pháp định là:
a. 30 tỷ đồng.
b. 10 tỷ đồng.
c. 40 tỷ đồng.

15 /25


d. Một con số khác.
8. Khai thác các dịch vụ tại ga hành khách ở các sân bay Việt Nam do đơn vị nào
thực hiện?
a. Các Công ty khai thác cảng.
b. Các Công ty dịch vụ hàng không sân bay.
c. Cả (a), (b), (c) đều đúng.
d. Cả (a), (b), (c) đều không đúng.
9. Ở Việt Nam Nhà nước nắm vốn chi phối ít nhất trong lĩnh vực nào sau đây?
a. Vận tải hàng không.
b. Dịch vụ hàng không.
c. Cảng hàng không, sân bay.
d. Quản lý hoạt động bay.

16 /25


CHƯƠNG 8: AN NINH HÀNG KHÔNG
1. Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
a. An ninh hàng không là biện pháp đảm bảo an toàn hàng không.
b. An ninh hàng không là biện pháp đảm bảo an ninh hàng không.
c. An toàn và an ninh hàng không là 2 phạm trù đối lập.
d. An toàn hàng không và An ninh hàng không có mối liên hệ biện chứng.
2. An ninh hàng không để:
a. Phòng ngừa hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD.
b. Đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD.
c. Bảo vệ an toàn cho tàu bay, hành khách và tổ bay.
d. Cả (a), (b), (c) đều đúng.

3. Hành vi nào được coi là hành vi can thiệp bất hợp pháp vào HKDD là:
a. Chiếm đoạt bất hợp pháp tầu bay đang bay hoặc trên mặt đất.
b. Sử dụng tàu bay như một vũ khí.
c. Bắt giữ con tin trong tàu bay hoặc tại cảng hàng không, sân bay.
d. Cả (a), (b), (c).
4. Hoạt động nào sau đây không nhằm mục đích an ninh hàng không?
a. Kiểm tra hành khách trước khi vào khu vực nhà ga.
b. Soi chiếu hàng hóa, hành lý.
c. Làm thủ tục hàng không.
d. Đối phó với các hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD.
5. Chương trình an ninh HKDD không quy định biện pháp bảo đảm an ninh hàng
không cho việc:
a. Bảo vệ tàu bay.
b. Bảo vệ khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay.
c. Kiểm tra, soi chiếu, giám sát an ninh hàng không.
d. Bảo vệ các lĩnh vực trong hoạt động HKDD.
6. Nội dung nào sau đây không nằm trong chương trình an ninh HKDD ở Việt Nam:
a. Chương trình an ninh HKDD của người khai thác cảng hàng không, sân bay.
b. Chương trình an ninh HKDD của hãng hàng không.
c. Chương trinh an ninh HKDD của nhà sản xuất tầu bay.
d. Phương án điều hành bay đang bay bị can thiệp bất hợp pháp.
7. Phát biểu nào sau đây không chính xác: Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải:
a. Ban hành chương trình an ninh HKDD Việt Nam.
b. Phê duyệt Chương trình an ninh HKDD của người khai thác cảng hàng không,
sân bay.
c. Phê duyệt Phương án điều hành bay đnag bay bị can thiệp bất hợp pháp.
d. Phê duyệt Chương trình an ninh HKDD của hãng hàng không Việt Nam và
hãng hàng không Nước ngoài hoạt động tại Việt Nam.
8. Người khai thác cảng hàng không, sân bay chịu trách nhiệm:
17 /25



a. Bảo đảm an ninh hàng không tại cảng hàng không, sân bay.
b. Xây dựng chương trình an ninh HKDD của người khai thác cảng hàng không,
sân bay.
c. Cả (a), (b).
d. Một câu trả lời khác.
9. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Hãng hàng không Việt Nam chịu trách nhiệm bảo đảm an ninh hàng không đối
với hoạt động của mình.
b. Hãng hàng không Việt Nam chịu trách nhiệm xây dựng chương trình an ninh
HKDD của hãng.
c. Tổ chức, cá nhân khác nhau tham gia hoạt động HKDD phải thực hiện các quy
định của pháp luật về An ninh hàng không.
d. Mọi tổ chức, cán nhân khác tham gia hoạt động HKDD phải xây dựng chương
trình an nình HKDD của mình.
10. Chương trình an ninh hàng không cả hãng hàng không phải:
a. Do hãng hàng không xây dựng.
b. Được Nhà chức trách hàng không của Quốc gia nơi có trụ sở chính của hãng
phê duyệt.
c. Cả (a), (b) đều đúng.
d. Cả (a), (b) đều không chính xác.
11. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu có trách nhiệm nào sau đây?
a. Có phương án điều hành tầu bay đang bay bị can thiệp bất hợp pháp.
b. Xây dụng chương trình điều hành tầu bay đang bay bị can thiệp bất hợp pháp.
c. Xây dựng phương án an ninh HKDD của mình.
d. Xây dựng chương tình an ninh HKDD của mình.
12. Dịch vụ an ninh tại các cảng hàng không ở Việt Nam hiện nay do:
a. Các Công ty dịch vụ an ninh đảm nhiệm.
b. Các Đội an ninh tại các cảng hàng không địa phương đảm nhiệm.

c. Cảc cảng vụ hàng không đảm nhiệm.
d. Cả (a), (b), (c) đều không chính xác.

18 /25


CHƯƠNG 9: NHÂN VIÊN HÀNG KHƠNG
1. Nhân viên hàng khơng là những con người tham gia vào:
a. Quá trình khai thác của tàu bay.
b. Quá trình khai thác tầu bay và vận chuyển hàng không.
c. Quá trình khai thác tầu bay, vận chuyển hàng không và hoạt động bay.
d. Hoạt động HKDD.
2. Nhân viên hàng không kho thực hiện nhiệm vụ phải mang theo:
a. Giấy phép hoạt động.
b. Chứng chỉ chuyên môn phù hợp.
c. Giấy chứng nhận đủ điều kiện về sức khỏe.
d. Cả (a), (b), (c) đều chưa chính xác.
3. Điều kiện nào sau đây không yêu cầu khi cấp giấy phép của nhân viên hàng
không?
a. Có chứng chỉ chuyên môn.
b. Đáp án các tiêu chuẩn chuyên môn theo quy định.
c. Có đủ thời gian thực tập và huấn luyện.
d. Tuân thủ chế độ lao động, kỷ luật lao động.
4. Phát triển nào sau đây?
a. Tổ bay bao gồm tổ lái.
b. Tổ lái bao gồm tổ bay.
c. Tổ bay và tổ lái là một.
d. Tổ bay và tổ lái không lien quan gì đến nhau.
5. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Tiếp viên trên chuyến bay là thành phần tổ lái.

b. Tiếp viên trên máy bay là thành phần tổ bay.
c. Tiếp viên trên chuyến bay không liên quan gì đến tổ bay.
d. Cả (a), (b), (c) đều chưa chính xác.
6. Câu hỏi nào sau đây kém chính xác nhất?
a. Người chỉ huy tầu bay là thành viên tổ bay.
b. Người chỉ huy tầu bay là thành viên của tổ lái.
c. Người chỉ huy tầu bay có quyền cao nhất.
d. Mỗi chuyến bay phải có ngừoi chỉ huy tầu bay.
7. Nhân viên nào không thuộc nhóm nhân viên trực tiếp khai thác tàu bay?
a. Ngừoi lái.
b. Tiếp viên.
c. Nhân viên bán hàng, sữa chữa tầu bay.
d. Nhân viên điều độ, khai thác bay.
8. Nhân viên nào không thuộc nhóm nhân viên trực tiếp khai thác tàu bay?
a. Nhân viên không lưu.
b. Nhân viên thông báo tin tức hàng không.
c. Nhân viên An ninh hàng không.
d. Nhân viên Thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không.
9. Nhân viên nào sau đây không thuộc nhóm nhân viên An ninh hàng không?
19 /25


a. Nhân viên An ninh soi chiếu.
b. Nhân viên An ninh kiểm soát.
c. Nhân viên An ninh trên không.
d. Nhân viên An ninh bảo vệ cơ quan của doanh nghiệp hàng không.
10. Nhân viên nào sau đây không thuộc nhóm nhân viên Không lưu?
a. Nhân viên thủ tục bay.
b. Nhân viên thông báo, hiệp đồng bay.
c. Kiểm soát viên mặt đất tại sân bay.

d. Nhân viên bay kiểm tra, hiệu chuẩn.
11. Cơ sở đào tạo huấn luyện nào sau đây đang đào tạo rộng nhất cho nhân viên Hàng
không ở Việt Nam?
a. Học viện Hàng không Việt Nam.
b. Trung tâm huấn luyện bay.
c. Công ty cổ phần đào tạo bay việt.
d. Một cơ sở đào tạo khác.

20 /25


CHƯƠNG 10: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG
HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
1. Ơ nhiểm mơi trường trong hoạt đợng HKDD thường xảy ra lớn nhất ở đâu:
a. Trên đường bay.
b. Tại Cảng hàng không, Sân bay.
c. Tại vùng tiếp cận.
d. Cả (a), (b), (c) đều không chính xác.
2. Yếu tố nào ảnh hưởng môi trường trong hoạt động HKDD?
a. Khí thải.
b. Tiếng ổn.
c. Bức xạ và sóng vô tuyến.
d. Cả (a), (b), (c).
3. ICAO đã đưa ra những tiêu chuẩn nào đối với thiết bị nào bảo vệ môi trường trong
hoạt động HKDD?
a. Tầu bay.
b. Hệ thống kỹ thuật, trang thiết bị hàng không.
c. Thiết bị khai thác tại Cảng hàng không, sân bay.
d. Cả (a), (b), (c) đều chưa chính xác.
4. Tiêu chuẩn bảo vệ môi trường trong hoạt động HKDD của các quốc gia thường:

a. Cao hơn hoặc bằng tiêu chuẩn của ICAO.
b. Bằng tiêu chuẩn của ICAO.
c. Thấp hơn hoặc bằng tiêu chuẩn của ICAO.
d. Thấp hơn tiêu chuẩn của ICAO.
5. Để bảo vệ môi trường, quy hoạch cảng hàng không, sân bay phải:
a. Xa khu dân cư, đô thị và trung tâm thành phố lớn.
b. Gần khu dân cư, đô thị và trung tâm thành phố lớn.
c. Xây dựng các công trình thoát nước, xử lý nước thải, chất thải rắn.
d. Xem xét hài hòa yếu tố khác nhau.
6. Giảm tiếng ồn và khí thải của tầu bay là giai pháp nhằm:
a. Đáp ứng những tiêu chuẩn của ICAo.
b. Tạo lợi thế cạnh tranh của các nhà sản xuất tàu bay.
c. Cả (a), (b) đều đúng.
d. Cả (a), (b) đều chưa chính xác.
7. Biện pháp để giảm ô nhiễm môi trường từ việc khai thác tầu bay là:
a. Giảm tiếng ồn của động cơ và sử dụng động cơ tiêu thụ ít nhiên liệu.
b. Giảm tiếng ồn của khung tầu bay và sử dụng động cơ tiêu thụ ít nhiên liệu.
c. Giảm tiếng ồn của mép cánh tà với sử dụng động cơ tiêu thụ ít nhiên liệu.
d. Giảm tiếng ồn của tàu bay và sử dụng động cơ tiêu thụ ít nhiên liệu.
8. Tiêu chuẩn liên quan đến môi trường trong hoạt động HKDD của Việt Nam hiện
nay là:
a. Phù hợp với tiêu chuẩn của ICAO.
21 /25


b. Phù hợp với tiêu chuẩn môi trường của Việt Nam.
c. Phù hợp với tiêu chuẩn của ICAO và những tiêu chuẩn môi trường của Việt
Nam.
d. Chưa phù hợp với tiêu chuẩn của ICAO và những tiêu chuẩn môi trường của
Việt Nam.


CHƯƠNG 3: TÀU BAY VÀ CÔNG NGHIỆP HKDD
27. A
28. B
29. Lực khí bao gồm
trọng lực, lực nâng,
đẩy, lực ma sát.
30. B
31. C
32. D
33. C

34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.

C
D
D
C
D
C
A

D
A
D

44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.

C
B
A
B
A
B
C
B
D

CHƯƠNG 4: CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY.
1.
2.
3.
4.
5.

6.

B
D
A
C
B

7.
8.
9.
10.
11.
12.

13. D
14. C
15.
16. A

D
C
D
C
D

CHƯƠNG 5: QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH BAY
1.
2.
3.

4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

D
C
C
C
C
A
A (Cấp bay cho 1 tổ chức)
D
D va A suy nghi
So sánh a, d

11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.


D
C
D
D
B
C
B
B

22 /25


23 /25


CHƯƠNG 6:VẬN CHUYỂN HÀNG KHÔNG VÀ HÀNG KHÔNG CHUNG
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

A
D
B
B

B
A
D

10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.

D

C
B
C
D
A
B
C

19.
20.
21.
22.
23.
24.

25.
26.

D

C
A
B
C
A
B
C

CHƯƠNG 7: DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG
1.
2.
3.
4.
5.
6.

C
D
C
B
B
C

7. A
8. C

9. B
10.
11.
12.

13.
14.
15.
16.
17.
18.

CHƯƠNG 8: AN NINH HÀNG KHÔNG
1.
2.
3.
4.

A
A
D
A

5.
6.
7.
8.

D
C

A
C

9.
10.
11.
12.

Suy nghi a, d
B
Có thể D
A

CHƯƠNG 9: NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
1.
2.
3.
4.

B
D
D
A

5.
6.
7.
8.

B

A
D
C

9. D
10. D
11. A

CHƯƠNG 10: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG
HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
1.
2.
3.
4.

B
D
D
A

5.
6.
7.
8.

D
C
D
C


24 /25



×