Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.9 KB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009.
<b>Mơn : Tốn</b>
<b> Bài : </b>
<b>A . Mục tiêu :</b>
1. <i>Kiến thức</i>: Biết thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số .
2. <i>Kĩ năng</i>: Củng cố về bài toán giảm 1 số đi 1 số 1 lần
3. <i>Thái độ</i>:<b> </b> Tự tin, hứng thú, cẩn thận trong thực hành tốn .
<b>B . Chuẩn bị :</b>
1. <i>Giáo viên</i> : Bảng phụ và SGK.
2. <i>Hoïc sinh </i>: VBT
<b>C . Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
4’
1’
12’
I . <b>Ổn định tổ chức </b>: Hát
II . <b>Kiểm tra bài cũ</b> : Mời vài HS thực hiện
chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số .
Nhận xét chung .
III . <b>Bài mới:</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>Tiết học hôm nay chúng ta
cùng nhau học cách chia số có ba chữ số cho số có
một chữ số ..
<b>2 . Hướng dẫn thực hiện phép chia số có 3 chữ</b>
<b>số cho số có 1 chữ số .</b>
<i>a) Pheùp chia 648 : 3 </i>
-Yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc phép tính 648:3
-Cho HS nêu cách tính sau đó GV nhắc lại để HS
cả lớp ghi nhớ. -Ta bắt đầu chia từ hàng nào của
số bị chia ?
-6 chia 3 được mấy ?
-Mời HS lên bảng viết thương trong lần chia thứ
nhất này, kế đến tìm số dư trong lần chia này .
-Sau đó, ta chia tiếp đến hàng chục 4 chia 3 được
mấy ?
-Vậy 648 chia 3 bằng bao nhiêu ?
-Trong lượt chia cuối cùng, ta tìm được số dư là
0.Vậy ta nói phép chia 648 : 3 = 216 là phép chia
hết .
-Cho cả lớp thực hiện lại phép chia trên .
<i>b) Pheùp chia 236 : 5</i>
- Tiến hành các bước tương tự như vớiphép chia
648 : 3 = 216 .
Haùt
Thực hiện theo u cầu của GV
Lắng nghe
-HS lên bảng đặt tính
-Lớp thực hiện đặt tính vào nháp.
-2
-HS lên bảng - nhận xét .
-1
-648 chia 3 bằng 216 .
-Cả lớp thực hiện vào giấy nháp, vài
HS nêu cách thực hiện phép chia.
-2 < 5 nên 2 không chia được cho 5
HS thực hiện lại phép chia.
8’
6’
6’
2’
-23 chia 5 được mấy?
-Viết 4 vào vị trí nào ?
-4 chính là chữ số thứ nhất của thương .
-Y/c HS suy nghĩ để tìm số dư trong lần chia thứ
nhất .
-Khi tìm được số dư trong lần chia thứ nhất, ta hạ
hàng đơn vị của số bị chia xuống để tiếp tục thực
hiện phép chia.
-Y/c HS thực hiện tiếp phép chia .
-Vậy 236 chia 5 bằng bao nhiêu, dư bao nhiêu ?
-Cho HS thực hiện lại phép chia trên .
<b>3 . Luyện tập – Thực hành </b>
<b> Bài 1:</b>
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Cho HS lần lượt nêu rõ từng bước chia vừa thực
hiện .
GV nhận xét
<b> Bài 2:</b>
-Cho HS tự suy nghĩ và làm bài ( có tóm tắt).
Tóm tắt
9HS : 1 hàng
234HS : …hàng ?
- HS & GV chữa bài
GV ghi điểm
<b> Bài 3: </b> HS nêu yêu cầu
Treo bảng phụ có ghi sẵn bài mẫu
Y/c HS đọc cột thứ nhất trong bảng
Vậy dòng đầu tiên trong bảng là số đã cho ,dòng
thứ 2 là số đã cho giảm đi 8 lần . Dòng thứ ba là
số giảm đi 6 lần .
432m giảm đi 8 lần là ? m ?
432 giảm đi 6 lần là ? m?
- Vậy muốn giảm một số đi nhiều lần ta lảm như
thế nào ?
u cầu HS thực hiện tiếp bài
GV nhận xét bài làm của HS
IV . <b>Củng cố - dặn dò</b>:
+ Nêu lại cách chia số có 3 chữ số cho số
có 1 chữ số. Nhận xét tiết học
+ Chuẩn bị :<i>“ Chia số có 3 chữ số cho số có</i>
<i>1 chữ số (tiếp theo)”</i>
-23 chia 5 được 4 .
-Viết 4 vào vị trí của thương
-HS lên bảng thực hiện: 4 nhân 5 bằng
20, 23 trừ 20 bằng 3 .
-Hạ 6, được 36 ;36 chia 5 được 7,viết
7; 7 nhân 5 bằng 35; 36 trừ 35 bằng 1.
-236 chia 5 bằng 47, dư 1.
-HS thực hiện .
- 4HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
bài vào VBT lớp.
-Theo dõi và nhận xét .
-HS làm bài vào VBT -1HS lên bảng.
<b>Giải :</b>
Số hàng có tất cả là :
234 : 9 = 26 (haøng)
ĐS : 26 hàng
HS nêu
Số đã cho : giảm đi 8 lần , giảm đi 6
lần
Là : 432 : 8 = 54 m
Là 432 : 6 = 72 m
Ta chia số đó cho số lần
HS làm tiếp bài còn lại
Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009
<b>Mơn : Tốn</b>
<b> Bài : </b>
<b> A . Mục tiêu :</b>
1. Kiến thức: Biết cách sử dụng bảng nhân .
2. <i>Kĩ năng</i>: Củng cố bài toán về gấp 1 số lên nhiều lần
3. <i>Thái độ</i>:<b> </b> Tự tin, hứng thú, cẩn thận trong học tập .
<b>B . Chuẩn bị:</b>
1. <i>Giáo viên</i> : Bảng phụ và SGK
2. <i>Học sinh</i> :<i> </i> VBT lớp
<b>C . Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
4’
1’
10’
I . <b>Ổn định tổ chức </b>: (1p ) Hát
II . <b>Kiểm tra bài cũ</b> : (4p) Cho HS đặt tính
2 phép tính chia. Nhận xét.
III . Bài mới:
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>Tiết học hơm nay chúng ta
cùng tìm hiểu về cách chia số có ba chữ số cho
<b>2 . Hướng dẫn thực hiện phép chia số có 3 chữ</b>
<b>số cho số có 1 chữ số .</b>
<i>a) Phép chia 560 : 8 (phép chia hết)</i>
-560 : 8 = ? : Yêu cầu HS đặt tính .
-HS suy nghĩ và thực hiện phép tính trên . GV
cho HS nêu cách tính để HS cả lớp ghi nhớ (như
phần bài học của SGK ).
-Vì 5 < 8 nên ta choïn 56
-56 chia cho 8, 56 chia 8 được mấy ?
-Viết 7 vào đâu ?
-7 chính là chữ số thứ nhất của thương .
-Cho HS tìm số dư trong lần chia thứ nhất .
-Hạ 0 ; 0 chia 8 bằng mấy ?
-Viết 0 ở vị trí nào ?
-Tương tự như cách tìm số dư trong lần chia thứ
nhất, mời HS tìm thương trong lần chia thứ hai ?
-Vậy 560 chia 8 bằng bao nhiêu ?
-Cho HS thực hiện lại phép chia trên .
-Cho HS nhắc lại cách tính.
<i>b) Phép chia 632 : 7</i>
-Tiến hành tương tự như với phép chia 560 : 8 .
Haùt
Thực hiện theo yêu cầu của GV
Lắng nghe
-HS lên bảng đặt tính.
-HS thực hiện đặt tính vào giấy
nháp . Nhận xét.
7
Viết vào thương
0
Sau số 7
-560 chia 8 bằng 70 .
-HS thực hiện trên nháp.
22’
2’
<b>3 </b><i><b>.Luyện tập –thực hành</b><b> </b></i>
<b> Baøi 1:</b>
-Cho HS đọc yêu cầu rồi làm bài.
-Yêu cầu HS lần lượt nêu cách chia .
-Chữa bài .
<b> Bài 2 :</b>
-Một năm có bao nhiêu ngày ?
-Mỗi tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
-Muốn biết năm đó có bao nhiêu tuần lễ và mấy
<i><b>ngày ta phải làm như thế nào ?</b></i>
-Hướng dẫn cách trình bày và cho HS tự làm
bài .
-Nhận xét .
<b> </b>
<b> Bài 3:</b>
-Đính băng giấy có 2 phép tính trong bài .
-Cho thực hiện lại từng bước của phép chia.
-Mời HS nêu kết quả kiểm tra.
-Phép tính b) sai ở bước nào, hãy thực hiện lại
cho đúng ?
-Nhận xét.
IV . <b>Củng cố- dặn dò</b>:
+ Nhận xét tiết học .
+ Chuẩn bị : “ Giới thiệu bảng nhân “
-HS lên bảng phụ làm bài .
-Cả lớp làm bài vào vở bài tập .
-Theo dõi và nhận xét .
-365 ngaøy .
-7 ngaøy .
-HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
bài vào VBT lớp
Bài giải
Ta có: 365 : 7 = 52 ( dư 1 )
Vậy năm đó có 52 tuần lễ và 1 ngày
Đáp số : 52 tuần lễ và 1 ngày
-HS đọc và suy nghĩ .
-HS tính ra nháp 2 phép chia .
-HS nêu
-Phép tính a) đúng,phép tính b) sai .
-Phép tính b) sai ở lần chia thứ hai…
-Nhận xét.
Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009<i>.</i>
<b>Mơn : Tốn</b>
<b> Bài : </b>
1. <i>Kiến thức</i>: Biết cách sử dụng bảng nhân .
2. <i>Kĩ năng</i>: Củng cố bài toán về gấp 1 số lên nhiều lần .
3. <i>Thái độ</i>:<b> </b> Cẩn thận, tự tin trong thực hành tốn .
<b>B . Chuẩn bị :</b>
1. <i>Giáo viên</i> : Bảng phụ
2. <i>Học sinh</i> :<i> </i> VBT lớp
C . <b> Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
4’
1’
5’
12’
I . <b>Ổn định tổ chức:</b>
II. <b>Kiểm tra bài cũ</b> :
Gọi 2 HS làm bài 420 : 6 và 725 : 6
III. <b>Bài mới</b>:
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>Tiết học hôm nay thầy giới thiệu
cho các em biết về bảng nhân .
<i><b>2 . </b></i><b>Giới thiệu bảng nhân </b>
-Đính bảng nhân như trong sách Tốn 3 lên bảng .
-Cho HS đếm số hàng, số cột trong bảng.
-Mời HS đọc các số trong hàng, cột đầu tiên của bảng .
Đây là các thừa số trong các bảng nhân đã học
-Các ơ cịn lại của bảng chính là kết quả của các phép
nhân trong các bảng nhân đã học .
-Mỗi hàng ghi lại 1 bảng nhân: hàng 2 là bảng nhân 1,
hàng 3 là bảng nhân 2……hàng 11 là bảng nhân 10.
<b>3. Hướng dẫn sử dụng bảng nhân</b>
-Hướng dẫn HS cách tìm kết quả của phép nhân 6 x 3
Ta tìm số 6 ở cột đầu tiên ( hoặc hàng đầu tiên), tìm
số 3 ở hàng đầu tiên ( hoặc cột đầu tiên); Đặt thước
dọc theo hai mũi tên, gặp nhau ở ô số 18.
Vậy, ta nói: 18 là tích của 6 và 3.
-Vậy : 6 x 3 = 12.
-HS thực hành tìm tích vài bài do GV nêu.
<i><b>4 . </b></i><b>Thực hành </b>
<b> Bài 1 :</b>
-Mời HS đọc y/c bài tốn
-Cho HS suy nghĩ và làm bài .
-Mời HS nêu cách tìm tích vừa làm.
-Nhận xét .
Hát
2 HS thực hiện theo u cầu của
GV
Lắng nghe
- Bảng có 11 hàng và 11 cột .
- Đọc các số : 1, 2 , 3,………, 10.
Theo dõi
-Thực hành tìm tích của 6 và 3
-Vài HS tham gia .
1HS nêu yêu cầu
-HS dùng bảng nhân để tìm tích và
điền vào ô trống.
1’
<b> Baøi 2 : </b>
-Giáo viên hướng dẫn HS sử dụng bảng nhân để tìm 1
thừa số khi biết tích và thừa số kia.
-Sau đó, y/c HS làm bài .
<b> Bài 3 :</b>
-Mời HS đọc đề tốn . Phân tích đề.
-Cho HS suy nghĩ và làm bài .
-Nhận xét.
IV . <b>Cuûng cố- dặn dò</b>:
+ Nhận xét tiết học .
+ Chuẩn bị : “Giới thiệu bảng chia”
-HS làm bài cá nhân .
-Nhận xét .
-HS đọc .
-HS lên bảng phụ làm bài.
-Cả lớp làm bài vào VBTT.
-Sửa bài. Nhận xét.
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009<i>.</i>
Mơn : Tốn
<b> Bài : </b>
1. <i>Kiến thức</i>: Biết cách sử dụng bảng chia .
2. <i>Kĩ năng</i>: Củng cố về tìm thành phần chưa biết trong phép chia .
3. <i>Thái độ</i>:<b> </b> Cẩn thận và tự tin khi thực hành tốn .
<b>B . Chuẩn bị :</b>
1. <i>Giáo viên</i> : Bảng phụ, SGK.
2. <i>Học sinh</i> :<i> </i> VBT lớp
<b>C . Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
4’
1’
5’
7’
I . <b>Ổn định tổ chức</b>: Hát.
II . <b>Kiểm tra bài cũ</b> : Cho vài phép nhân để
HS sử dụng bảng nhân và tìm tích
Nhận xét.
III . <b>Bài mới</b>:
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>Giờ học hôm nay các em sẽ
biết cách sử dụng bản chia để dị tìm thương một
cách dễ dàng hơn .
<b>2 . Giới thiệu bảng chia </b>
-Giáo viên đính bảng chia lên bảng
-Gọi HS đếm số hàng , số cột trong bảng.
-Gọi HS đọc các số trong hàng đầu tiên của bảng
chia .
Đây là các thương của 2 số .
-Mời HS đọc các số trong cột đầu tiên của bảng và
giới thiệu đây là các số chia .
-Các ơ cịn lại của bảng chính là số bị chia của
phép chia (trừ hàng đầu tiên) .
-Mời HS đọc hàng thứ 3 trong bảng .
-Các số vừa đọc xuất hiện trong bảng chia nào đã
học ?
-Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên, mỗi số trong
1 ô là SBC .
<b>3 . Hướng dẫn sử dụng bảng chia</b>
-Giáo viên hướng dẫn HS tìm thương 27 : 3.
-Từ số 3 ở cột 1,theo chiều mũi tên sang phải đến
số 27 .
-Từ số 27 theo chiều mũi tên lên hàng trên đầu tiên
để gặp số 9 .
Haùt
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
Lắng nghe
-Quan sát.
-Bảng có 11 hàng và 11 cột, ở góc
của bảng có dấu chia .
-HS đọc .
HS đọc
-HS đọc .
15’
2’
-Vaäy 27 : 3 = 9 .
-Giáo viên cho vài phép chia và mời HS thực hành
tìm thương của 1 số phép tính trong bảng .
<b>3 . Thực hành</b>
<b> Bài 1:</b>
-Cho HS laøm bài .
<b> Bài 2 :</b>
- HS tìm số bị chia, số chia, thương.
- Nhận xét
<b> Bài 3 :</b>
-Mời HS đọc đề bài .
-Phân tích đề.
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
-Nhận xét .
<b>IV . Củng cố- dặn dò</b>:
+ Nhận xét tiết học .
+ Bài 4/76 về nhà làm .
+ Chuẩn bị bài sau : “Luyện tập“
-Vài HS lên thực hành sử dụng bảng
chia để tìm thương .
-HS làm bài vào VBT lớp
-Vaøi HS lên bảng nêu cách tìm
thương của mình .
-HS làm bài trên bảng.
- HS đọc đề.
- Phân tích đề
- Minh có 1 quyển truyện dày 132
trang, Minh đọc được ¼ quyển.
<b>Giaûi :</b>
Số trang Minh đã đọc là :
132 : 4 = 33 (trang)
Số trang Minh còn phải đọc nữa là :
132 – 33 = 99 (trang)
ĐS : 99 trang
-Sửa bài. Nhận xét.
Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2009.
<b>Môn : Tốn</b>
<b>Bài : </b>
1. Kiến thức:
Giải bài toán về gấp 1 số lên 1 số lần.
Tìm 1 trong các phần bằng nhau của đơn vị.
Giải bài tốn bằng 2 phép tính .
Tính độ dài đường gấp khúc .
2. <i>Kĩ năng</i>: Kĩ năng thực hiện tính nhân,chia số có 3 chữsố với số có 1 chữ số
3. <i>Thái độ</i>:<b> C</b>ẩn thận và tự tin khi thực hành tốn .
<b>B . Chuẩn bị :</b>
1. <i>Giáo viên</i> : Bảng phụ, SGK
2. <i>Học sinh</i> :<i> </i> VBT lớp, SGK
<b>C . Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
4’
1’
5’
7’
10’
I . <b>Ổn định tổ chức</b>: Hát.
II . <b>Kiểm tra bài cũ</b> : Sửa bài cũ.
Nhận xét.
III . <b>Bài mới</b>:
<b>1 .Giới thiệu bài : </b> -Tiết học hôm nay chúng
2 . <b> Hướng dẫn luyện tập </b>
<b> Bài 1:</b>
-Mời HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ
số .
-Cho HS laøm baøi .
-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện từng bước tính
của mình .
<b> Bài 2 :</b>
-Cho HS nêu yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm bài.
-Nhận xét.
<b> Baøi 3 :</b>
-Yêu cầu HS đọc đề bài .
-Hướng dẫn vẽ sơ đồ tóm tắt bài tốn .
-Qng đường AC có mối quan hệ như thế nào
với quãng đường AB và BC ?
Hát
-HS nêu.
-Nhận xét
-Vài HS lên bảng làm bài.
-Cả lớp làm bài vào VBTT .
-Chữa bài. Nhận xét.
- HS nêu yêu cầu
-HS làm bài vào vở.
-Sửa bài. Nhận xét.
-HS đọc
-Quan sát sơ đồ .
-Quãng đường AC chính là tổng của
quãng đường AB và BC .
6’
2’
-Quãng đường AB dài bao nhiêu mét ?
-Quãng đường BC dài bao nhiêu mét ?
-Tính quãng đường BC như thế nào ?
-Cho HS làm bài vào vở .
-Sửa bài. Nhận xét.
<b>Baøi 4 :</b>
-Cho HS đọc đề
-Phân tích đề
-HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng
IV . <b>Củng cố - dặn dò</b>:
+ Nhận xét tiết học.
+ Làm bài 5 ở nhà.
+ Chuẩn bị :“ Luyện tập chung”
-Quãng đường BC chưa biết, ta phải tìm.
-Lấy độ dài quãng đường AB nhân 4 .
-1HS lên bảng làm bài.
-Cả lớp làm bài vào VBLL .
Bài giải
Caùch 1 :
Quãng đường BC dài :
172 x 4 = 688 (m)
Quãng đường AC dài :
172 + 688 = 860 (m)
Đáp số : 860 m
Cách 2 :
Quãng đường AC dài gấp quãng đường
AB số lần là :
1 + 4 = 5 ( lần )
Quãng đường AC dài :
172 x 5 = 860 ( m)
Đáp số : 860 m.
-HS đọc
-HS phân tích
<i><b>Giải :</b></i>
Chiếc áo len đã đan là :
450 : 5 = 90 (chiếc)
Chiếc áo len phải dệt là :
450 – 90 = 360 (chiếc)
ĐS : 360 chiếc
Thứ hai, ngày 14 tháng 12 năm 2009<i>. </i>
<b>Mơn : Tốn</b>
<b> Baøi : </b>
<b>A . Mục tiêu :</b>
1. <i>Kiến thức :</i> Giúp HS củng cố về:
Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
Giải bài tốn có 2 phép tính liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
Gấp, giảm một số đi một số lần. Thêm, bớt một số đi một số đơn vị.
Góc vuông và góc không vuông.
2. <i>Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng tính và giải bài tốn có 2 phép tính.
3. <i>Thái độ</i>: <b>C</b>ẩn thận, tự tin, hứng thú trong học tập.
<b>B . Chuẩn bị :</b>
1. <i>Giáo viên</i> : Bảng - Bảng phụ - 3 đồng hồ .
2. <i>Học sinh</i> : VBT Toán.SGK. Vở BLLớp.
<b>C . Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
4’
1’
5’
5’
7’
I . <b>Ổn định tổ chức</b>:
II . <b>Kiểm tra bài cũ</b> :
– Gọi 2 HS lên làm bài 5/SGK/77.
Nhận xét
III . <b>Bài mới</b><i>:</i>
<b>1 . Giới thiệu bài: </b>Luyện tập chung .
<b>2 . Hướng dẫn luyện tập</b><i><b>.</b></i>
<b> Baøi 1:</b>
-Mời HS nêu yêu cầu .
-Cho HS tự làm bài.
-Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa
biết trong phép nhân.
<b>Bài 2 :</b>
-Cho HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài.
-u cầu HS nêu cách tính.
-Sửa bài. Nhận xét.
<b> Bài 3 :</b>
Hát
2 HS lên bảng thực hiện
Theo dõi
-HS nêu.
-Cả lớp làm vào VBT Toán.
-Nhận xét. HS nhắc lại.
-HS nêu.
-HS làm bài vào VBT Tốn.
-HS nêu cách tính.
-Nhận xét .
-HS đổi vở để sửa bài. Nhận xét.
-HS đọc.
5’
5’
2’
-Mời HS đọc đề bài.
-GV hỏi: + Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
-Cho HS làm bài vào vở.
-Nhận xét .
<b> Baøi 4 :</b>
-Mời HS nêu yêu cầu.
-Cho HS đọc cột đầu tiên trong bảng.
-GV hướng dẫn.
-Cho HS làm miệng
-Nhận xét và sửa bài.
<b>Bài 5 :</b>
-Treo 3 đồng hồ như trong SGK /78 lên bảng
lớp.
-Y/c HS xác định đồng hồ nào có 2 kim tạo
thành : góc vng? Góc khơng vng?
-Nhận xét.
<b>IV </b>. <b>Củng cố- dặn dò</b>:
+ Nhận xét tiết học.<i> </i>
+ Ôn lại các phép tính chia.
+ Chuẩn bị : “Làm quen với biểu
-…có 36 máy bơm, bán 1/9 số máy bơm
đó.
-…cịn lại bao nhiêu máy bơm?
-HS làm vào vở BLLớp.
-1 em lên bảng phụ làm.
-Nhận xét.
Bài giải
Số máy bơm đã bán:
36 : 9 = 4(máy bơm)
Số máy bơm còn:
36 – 4 = 32(máy bơm)
Đáp số: 32 máy bơm.
-HS nêu.
-HS đọc.
-HS làm vào VBT Tốn.
-Nhận xét .
- HS nêu.
-HS đọc. HS theo dõi.
-HS trả lời.
-Nhận xét .
- HS xác định đó là đồng hồ A
<b>Bài :</b>
<b>A . Mục tiêu :</b>
4. <i>Kiến thức :</i> Giúp HS:
Bước đầu cho HS làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.
HS biết tính giá trị của các biểu thức đơn giản.
5. <i>Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức.
6. <i>Thái độ</i>: Cẩn thận, tự tin, hứng thú trong học tập.
<b>B . Chuẩn bị :</b>
3. <i>Giáo viên </i>: Bảng và SGK
4. <i>Học sinh</i> : VBTToán.
<b>C . Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b>
1’
1’
9’
7’
I . <b>Ổn định tổ chức</b><i>:</i> Hát.
II . <b>Kiểm tra bài cũ</b> : 2 HS tính
487 : 8 ; 63 x 7. ; 136 : 3 ; 72 x 9
Nhận xét.
III . <b>Bài mới</b><i>:</i>
<b>1 . Giới thiệu bài </b>
Biểu thức là gì ? Hơm nay các em sẽ làm
quen với chúng .
<b>2 . Làm quen với biểu thức</b>.
-GV viết lên bảng 126 + 51 và y/c HS đọc.
-Giới thiệu đây là biểu thức 126 + 51.
-Mời vài HS nhắc lại.
-GV viết tiếp 62-11 và cho HS nhắc laïi .
-GV viết tiếp 13 x 3 lên bảng. Gọi HS phát biểu
xem có biểu thức nào ?.
-GV làm tương tự với các biểu thức 84 : 4; 125 +
10 – 4; 45 : 5 + 7;…
3 . <b>Giới thiệu về giá trị của biểu thức</b><i><b>.</b></i>
-Tính biểu thức : 126 + 51. Em tính xem 126 + 51
bằng mấy?
-Vì 126 + 51 = 177 nên ta nói:” Giá trị của biểu
thức 126 + 51 là 177”.
Haùt
2 HS lên bảng thực hiện – HS lớp làm
vở
Laéng nghe
-126 cộng 51.
-HS nhắc.
-HS nhắc.
-Có biểu thức 13 x 3.
11’
2’
-Cho HS nhắc lại.
-GV cho HS tính 62 – 11 và nêu rõ giá trị của
-Tính13 x 3 và nêu giá trị của biểu thức.
-Yêu cầu HS tính và nêu giá trị các biểu thức còn
lại.
<b>4 . Thực hành</b><i><b>.</b></i>
<b> Baøi 1 :</b>
-Gọi HS đọc đề và mẫu.
-Cho HS tự làm.
-Nhận xét .
<b>Bài 2 :</b>
-Gọi HS đọc đề bài.
-Cho HS tự làm.
-Nhận xét .
IV . <b>Củng cố- dặn dò</b>:
+ Nhận xét tiết học. Ôn về biểu thức.
+ Xem trước bài “Tính giá trị của biểu thức.”
-HS nhắc lại.
-HS tính và nêu: Giá trị của biểu thức
62 – 11 là 51.
-HS tính và nêu: Giá trị của biểu thức
13 x 3 là 39.
- HS tính và nêu.
-1 HS đọc.
-Cả lớp làm vào VBT toán. 3 HS lên
bảng làm.
-Nhận xét và sửa bài.
-1 HS đọc.
-Cả lớp làm vào VBT toán. 1 em lên
bảng làm.
-Nhận xét và sửa bài.
<i> Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009</i>
<b>Mơn : </b> <b>Tốn</b>
<b> Bài : </b>
<b>A . Mục tiêu :</b>
7. <i>Kiến thức :</i> Giúp HS:Tính nhẩm giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc chỉ
có phép tính nhân, chia. Áp dụng tính giá trị của biểu thức vào điền dấu”<”, “>”, “=”
8. <i>Kỹ năng</i>: Rèn HS kĩ năng làm tính, giải tốn.
9. <i>Thái độ</i>: Cẩn thận, tự tin, hứng thú trong học tập.
<b>B . Chuẩn bị :</b>
5. <i>Giáo viên</i> : Bảng.
6. <i>Học sinh</i> : VBT Tốn. Nháp.
<b>C . Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
4’
1’
9’
8’
I . <b>Ổn định tổ chức:</b>
II . <b>Kiểm tra bài cũ</b> : (4p) Tính giá trị của biểu
thức sau : 125 + 20 – 4 & 137 + 51
III . <b>Bài mới</b><i>:</i>
<b>1 . Giới thiệu bài: </b>
Tiết học hôm nay cô giúp các em biết cách tính
giá trị của biểu thức .
<i><b>2 . </b></i><b>Hướng dẫn tính giá trị của các biểu thức chỉ</b>
<b>có các phép tính cộng, trừ.</b>
- GV viết lên bảng biểu thức 60 + 20 -5 và y/c HS
đọc biểu thức này.
-Y/c HS suy nghĩ để tính giá trị của biểu thức trên.
-Nhận xét .
<i>Nếu trong biểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ thì</i>
<i>ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang</i>
<i>phải.</i>
-Mời vài em nhắc lại.
-Biểu thức trên ta tính như sau:
60 + 20 - 5 = 80 - 5
= 75.
-Gọi 1 vài em nhắc lại cách tính.
<b>2 . Hướng dẫn tính giá trị của các biểu thức chỉ</b>
<b>có các phép tính nhân, chia.</b>
-GV viết lên bảng 49 : 7 x 5 và tiến hành tương tự
Hát
Thực hiện theo u cầu của GV
Lắng nghe
-HS đọc.
-Cả lớp tính vào nháp.
-Mời 1 em lên bảng tính.
-Nhận xét kết quả.
-HS theo dõi.
-HS nhắc lại.
-HS theo dõi .
15’
2’
như hoạt động 1.
<i><b>Nếu trong biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia</b></i>
<i><b>thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái</b></i>
<i><b>sang phải.</b></i><b> </b>
49 : 7 x 5 = 7 x 5 = 35.
<b>3. Thực hành</b><i><b>.</b></i>
-Mời HS đọc yêu cầu.
-Cho HS làm.
-Yêu cầu nêu cách tính .
-Nhận xét và sửa bài.
<b>Bài 2 :</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Cho HS tự làm.
-Yêu cầu nêu cách tính .
-Nhận xét .
<b>Baøi 3 :</b>
-Cho HS nêu yêu cầu.
-Cho HS tự làm.
-Y/c HS nêu cách thực hiện. Nhận xét .
<b>Bài 4 :</b>
-Cho HS đọc đề bài.
-GV hỏi : + Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
-Cho HS tự giải bài tốn.
-Y/c HS nhận xét bài làm của bạn và sửa bài.
<b>IV .Củng cố- dặn dò</b>:
+ Nhận xét tiết học.
+ Xem trước bài: “ Tính giá trị của biểu thức
<i><b>(t.t)”</b></i>
-Tính giá trị của biểu thức”
-4 em lên bảng làm. Cả lớp làm vào
VBT tốn.
-HS nêu cách tính.HS đổi vở sửa bài.
-1 HS đọc.
-4 em lên bảng làm. Cả lớp làm vào
VBT tốn.
-HS nêu cách tính.
-Nhận xét và sửa bài.
-…Điền dấu >, <, =.
-3 em lên bảng làm. Cả lớp làm vào
VBT toán.
-HS nêu. Nhận xét và sửa bài.
-1 HS đọc.
<i>-Mỗi gói mì nặng 80g, mỗi hộp sữa</i>
<i>nặng 455g.</i>
<i>-2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng bao</i>
<i>nhiêu gam?</i>
-1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào
VBT T.
-Nhận xét và sửa bài.
<i> Baøi giải</i>
<i> 2 gói mì cân nặng:</i>
<i> 80 x 2 = 160(g).</i>
<i> Cả 2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng:</i>
<i> 160 + 455 = 615 (g)</i>
<i> Đáp số: 615g.</i>
<b> Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009</b>
<b>Môn : Toán</b>
<b> Bài : </b>
<b>A . Mục tiêu :</b>
10.<i>Kiến thức :</i> Giúp HS:
Cách tính giá trị của các biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
Áp dụng cách tính giá trị của biểu thức để nhận xét giá trị đúng, sai của biểu thức.
11.<i>Kỹ năng</i>: Rèn HS kĩ năng tính giá trị biểu thức.
12.<i>Thái độ</i>: <b>C</b>ẩn thận, tự tin, hứng thú trong học tập.
<b>B . Chuẩn bị :</b>
7. <i>Giáo viên</i> : Bảng lớp.
8. <i>Học sinh</i> : Nháp. VBT Toán.
<b>C . Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
4’
1’
15’
I . <b>Ổn định tổ chức:</b>
II . <b>Kiểm tra bài cũ</b> : Hãy tính giá trị biểu
thức 81 : 9 x 7 và 490 – 40 + 7
III . <b>Bài mới</b><i>:</i>
<b>1 . Giới thiệu bài: </b>-Tiết học hơm nay cơ
<b>2. Hướng dẫn thực hiện tính giá trị của biểu</b>
<b>thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.</b>
-GV viết lên bảng 60 + 35 : 5 và y/c HS đọc biểu
thức .
-Cho HS tính giá trị của biểu thức .
-Gọi HS nêu cách tính.
-Nhận xét .
-u cầu HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức
trên.
60 + 35 : 5 = 60 + 7
= 67.
Haùt
2 HS lên bảng thực hiện
Lắng nghe
-HS đọc.
-1 em lên bảng tính. Cả lớp tính vào
nháp.
-HS nêu.
-Nhận xét .
-1 vài HS nhắc lại.
17’
2’
-Viết tiếp biểu thức 86 – 10 x 4 lên bảng.
-Y/c HS đọc và tính giá trị biểu thức này
-Yêu cầu HS nêu cách tính. Nhận xét.
-Gọi HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức trên :
86 - 10 x 4 = 86 – 40
= 46.
<i><b>Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ,</b></i>
<i><b>nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân,</b></i>
<i><b>chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ</b></i>
<i><b>sau</b>.</i>
-Gọi vài HS nhắc lại.
3. Thực hành.
<b> Baøi 1 :</b>
-Gọi HS đọc u cầu.
-Cho HS làm
-Yêu cầu HS nêu cách tính. Nhận xét .
<b>Bài 2 :</b>
-Gọi HS nêu u cầu.
-Cho HS tự làm.
-Nhận xét và sửa bài.
<b> Baøi 3:</b>
-Mời HS đọc đề bài.
-GV hỏi: + Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết mỗi hộp có bao nhiêu quả táo, ta
phải biết gì?
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét và sửa bài.
IV . <b>Củng cố- dặn dò</b>:
+ Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.<i> </i>
+ Xem trước bài “ Luyện tập.”Làm bài
<b>4/80 SGK</b>
-HS nêu cách tính.
-Nhận xét.
-HS nhắc lại.
-HS nhắc lại.
-HS đọc .
-HS làm bài vào VBTT.HS nêu .
-Nhận xét và sửa bài.
-HS nêu.
-HS làm vào VBT tốn.
-Nhận xét và sửa bài.
-1 HS đọc.
-Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được
35 quả táo. Số táo của 2 người xếp vào
5 hộp.
-Mỗi hộp có bao nhiêu quả táo ?
-Có tất cả bao nhiêu quả táo ?
-HS làm vào VBT toán.
Giải
<i>Số táo của mẹ và chị hái được là: </i>
<i> 60 + 35 = 95 (quả táo)</i>
<b> </b><i><b>ĐS : 19 quả táo</b></i>
-Nhận xét và sửa bài.
-HS theo dõi.HS cả lớp xếp hình.
-Nhận xét. Tuyên dương.
Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009.
<b>Môn : Toán</b>
<b> Bài : </b>
<b>A . Mục tiêu :</b>
13.<i>Kiến thức :</i> Giúp HS củng cố: Tính giá trị của biểu thức có dạng: Chỉ có các phép tính cộng,
trừ; chỉ có các phép tính nhân, chia; có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
14.<i>Kỹ năng</i>: Rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức.
15.<i>Thái độ</i>:Cẩn thận, tự tin, hứng thú trong học tập.
<b>B . Chuẩn bị :</b>
9. <i>Giáo viên</i> : Bảng.
10.<i>Học sinh</i> : Nháp. VBT Toán.
<b>C . Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
4’
1’
8’
9’
<b>I . Ổn định tổ chức</b><i>:</i> Hát.
<b>II</b><i><b> . </b></i><b>Kiểm tra bài cũ</b> : Tính giá trị BT : 40
x 6 – 100 vaø 40 + 35 : 5
<b>III . Bài mới</b><i>:</i>
<b>1 . </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i><b>: -</b>Tiết học hôm nay các
em ơn lại cách tính giá trị của biểu thức ở các
dạng .
<b>2 . Hướng dẫn l uyện tập</b><i><b>.</b></i>
<b> Baøi 1:</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Cho HS tự làm.
-Mời HS nêu cách tính. Nhận xét.
<b>Bài 2 :</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Cho HS tự làm bài
Yêu cầu HS so sánh giá trị của hai biểu thức
(421-200) x 2với biểu thức 421 – 200 x 2.
Theo em vì sao giá trị hai biểu thức này khác
nhau trong khi có cùng số và cùng dấu phép
tính ?
- Vậykhi tính giá trị của biểu thức chúng ta cần
Hát
2HS lên bảng thực hiện – Lớp làm VBT
Lắng nghe
-HS đọc .
-Cả lớp làm bài.
-HS nêu cách tính.Nhận xét và sửa bài.
-HS nêu .
-Cả lớp làm vào VBT tốn
- Giá trị hai biểu thức khác nhau .
Vì thứ tự thực hiện các phép tính trong hai
9’
2’
2’
xác định đúng dạng của biều thức đó, sau đó
thực hiện các phép tính đúng thứ tự .
-Nhận xét bài làm bảng.
<b> Bài 3:</b>
-Gọi HS đọc u cầu.
- Viết bảng (12 + 11) x 3……..45
Để điền đúng dấu cần điền vào chỗ trống
chúng ta cần phải làm gì ?
-Cho Hs làm các bài còn lại .
Nhận xét .
<b>Bài 4 :</b>
-Gọi HS nêu yêu cầu.
- Y/ Cầu HS thảo luận làm bài , sau đó 2 em
- Nhận xét và hướng dẫn học sinh xếp .
<b>IV.Củng cố- dặn dò</b>:
+ Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.<i> </i>
+ Xem trước bài : Tính giá trị biểu thức ( tt)
-Nhận xét và sửa bài.
-HS nêu .
-HS làm bài. Nhận xét và sửa bài.
Tính giá trị của biểu thức :
(12+11)x3 trước sau đó thực hiện so sánh
với 45.
(12 +11)x3 = 23 x3 = 69
3 HS lên bảnglám bài và nêu cách tính
-Cả lớp làm bài.
Nhận xét và sửa bài.
1 HS nêu
HS thực hiện theo hướng dẫn HS làm bài
Thứ hai, ngày 21 tháng 12 năm 2009<i>.</i>
<b>Môn : Tốn</b>
<b> Bài : </b>
<b>A . Mục tiêu :</b>
1. <i>Kiến thức</i>: Biết thực hiện tính giá trị của các biểu thức đơn giản có dấu ngoặc và ghi nhớ
quy tắc tính giá trị biểu thức dạng này.
2. <i>Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc .
3. <i>Thái độ</i>:<b> </b>Tự tin, hứng thú, cẩn thận trong thực hành toán .
<b>B . Chuẩn bị :</b>
<b>C . Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG </b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
4’
1’
12'
<b> I . Ổn định tổ chức: </b>
<b> II . Kiểm tra bài cũ :</b>
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
96 x 2 - 126 = 72 + 4 x 9 =
<b>III . Bài mới</b>
<b> 1 . Giới thiệu bài </b> Tiết học hơm nay chúng
ta tiếp tục tìm hiểu về tính giá trị của biểu thức
2 . Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức đơn
<i><b>giản có dấu ngoặc</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>
-Viết lên bảng 2 biểu thức :
30 + 5 : 5 và (30 + 5) : 5
-Cho HS suy nghĩ để tìm cách tính giá trị của 2
biểu thức trên .
-Cho HS tìm điểm khác nhau giữa 2 biểu thức
-Nêu cách tính giá trị của biểu thức có chứa
dấu ngoặc ?
Hát
2 HS lên bảng – Lớp làm vở
Lắng nghe
-HS thảo luận và trình bày ý kiến của mình
-Biểu thức thứ nhất khơng có dấu ngoặc,
biểu thức thứ hai có dấu ngoặc .
-HS nêu cách tính giá trị của biểu thức thứ
nhất .
7’
5'
8’
2’
-Y/c HS so sánh giá trị của biểu thức trên với
biểu thức :
30 + 5 : 5 = 31
-Vậy khi tính giá trị của biểu thức, chúng ta cần
xác định đúng dạng của biểu thức đó, sau đó
thực hiện các phép tính đúng thứ tự .
-Viết lên bảng biểu thức 3 x (20 – 10) .
-Tổ chức cho HS học thuộc lòng qui tắc .
<b>3 . Luyện tập – Thực hành.</b>
<b> Bài 1 </b>
-Cho HS nhắc lại cách làm bài, sau đó gõi HS
lên bảng, HS khác làm bảng con
-Chữa bài .
<b> </b>
<b>Baøi 2 </b>
-H/dẫn HS làm bài tương tự như với BT1
<b>Baøi 3 </b>
-Mời 1 HS đọc đề bài .
-Bài tốn cho biết những gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?
-Muốn biết mỗi hàng có bao nhiêu bạn, chúng
ta phải biết được điều gì ?
-Y/c HS làm bài .
IV . <b>Củng cố- dặn dò</b>:
+ Nhận xét tiết học.
+ Chuẩn bị :Xem trước bài “ <b>Luyện tập </b>“
-HS nghe giảng và thực hiện tính giá trị
của biểu thức :
(30 + 5) : 5 = 35 : 5 = 7
-Giá trị của 2 biểu thức khác nhau
-HS nêu cách tính giá trị của biểu thức này
và thực hành tính:
3 x (20 – 10) = 3 x 10 = 30
-HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào bảng con
-HS làm bài .
-1 HS đọc đề bài .
-HS trả lời.
-2 HS lên bảng làm bài(mỗi HS làm theo 1
cách), HS cả lớp làm bài vào vở .
<i>Caùch 1 </i><b> </b><i><b>Giải</b></i>
Sốsách xếp trong mỗi tủ là :
240 : 2 = 120 (quyển)
Số sách xếp trong mỗi ngăn là
120 : 4 = 30(quyển )
Đ S : 30 quyển
<b>Cách 2</b> <i>Giaûi</i>
Số ngăn có ở 2 tủ là :
4 x 2 =8 (ngăn)
240 : 8 = 30 (quyển)
ĐS : 30 (quyển)
<b> Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009</b>
<b>Mơn : Tốn</b>
<b> Bài </b> <b>: </b>
<b>A . Mục tiêu :</b>
1. <i>Kiến thức</i>: Củng cố và kĩ năng thực hiện tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc .
2. <i>Kĩ năng</i>: Áp dụng tính giá trị của biểu thức vào việc điền dấu > , < , = .
3. <i>Thái độ</i>:<b> </b> Tự tin, hứng thú, cẩn thận trong thực hành tốn .
<b>B . Chuẩn bị :</b>
<b>C . Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
4’
1’
7’
7’
<b>I </b><i><b>. </b></i><b>Ổn định tổ chức </b>
<b> II . Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 HS lên bảng
làm bài
( 65 + 37 ) : 2 = 96 + 5 x 3 =
<b>III . Bài mới</b><i>:</i><b> </b>
<b> 1. Giới thiệu bài : …… </b>Luyện tập .
<i><b>2. </b></i><b>Hướng dẫn luyện tập</b>
<b> Bài tập 1:</b>
Ghi bảng : 238-(55-35)
Khi thực hiện biểu thức có dấu ngoặc đơn ta thực
hiện như thế nào ?
- Yêu cầu HS nêu cách tính .
238- (55-35) = 238 - 20
= 218
-Gọi HS lên bảng làm bài
-Chữa bài . Nhận xét
<b> Bài tập 2 :</b>
-Cho HS tự làm bài
-Y/c HS so sánh giá trị của biểu thức :
450 – ( 25 -10 ) với biểu thức 450 – 25 -10
Hát
Thực hiện theo u cầu của GV
Lắng nghe
-Thực hiện tính trong ngoặc trước, sau
đó thực hiện tính bỏ ngoặc .
-HS làm bài nháp .
HSthực hiện tiếpcác bài còn lại
-3 HS lên bảng
2 HS ngồi cạnh nhau đ / c vở kiểm tra
kết quả .
HS tự làm bài vào VBT
8’
5’
1’
-Tại sao giá trị 2 biểu thức này lại khác nhau trong
khi đó cùng số, cùng dấu phép tính ?
-Vậy khi tính giá trị của biểu thức, chúng ta cần
xác định đúng dạng của biểu thức đó, sau đó thực
hiện các phép tính đúng thứ tự .
Yêu cầu 3 HS lên bảng
GV nhận xét & chữa bài
<b> Bài tập 3: </b>
-GV viết lên bảng : (12 +11) x3
-Gọi HS so sánh
-Y/c HS làm tiếp các phần còn lại .
-Sửa bài. Nhận xét
<b> Bài tập 4 :</b>
-Y/c HS sử dụng các hình tam giác để xếp thành
hình cái nhà.
GV hướng dẫn thêm
<b>IV . Củng cố- dặn dò</b>:
+ Nhận xét tiết học .
+ Xem trước bài “<b>Luyện tập chung</b>”
-Vì thứ tự thực hiện các phép tính trong
2 biểu thức này khác nhau .
3 HS lên bảng
HS đ/c vở kiểm tra kết quả
1 HS nêu yêu cầu
HS tính giá trị biểu thức
HS so sánh
-Làm vào vở.
-Sửa bài. Nhận xét
HS lập nhóm và xếp hình
-HS sử dụng các hình tam giác để xếp
thành hình cái nhà.
………
………
Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009
<b>Môn : Tốn</b>
<b> Bài : </b>
<b>A . Mục tiêu :</b>
1. <i>Kiến thức</i>: Củng cố về tính giá trị của biểu thức .
2. <i>Kĩ năng</i>: Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức .
3<i>. Thái độ</i>:<b> </b> Tự tin, hứng thú, cẩn thận trong thực hành tốn .
<b>B . Chuẩn bị:</b>
1. <i>Giáo viên</i> : Bảng phụ
2. <i>Học sinh</i> :<i> </i> vở
<b>C . Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
4’
1’
6’
5’
<b>I . Ổn định tổ chức : </b>
<b> II . Kiểm tra bài cũ</b> :
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
34 + 56 - 29 3 x ( 25-9 )
45 – ( 45 : 9 ) 67 + ( 9 x 5 )
GV nhận xét chung
III . <b>Bài mới</b>:
<b> 1 . Giới thiệu bài</b> :Tiết học hôm nay chúng ta
củng cố các kiến thức về tính giá trị biểu thức .
<b>2</b> . Hướng dẫn luyện tập
<b> Baøi 1</b>
-Gọi HS nêu cách làm bài rồi thực hiện tính giá
giá trị của biểu thức .
-Gọi 4 HS lên bảng làm bài
-Nhận xét .
<b>Bài 2</b>
4 HS lên bàng làm bài
Hát
2 HS lên bảng – Lớp làm VBT
-HS làm bài
Laéng gnhe
8’
8’
6’
1’
- HS nêu cách thực hiện từng biểu thức
Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở kiểm tra
GV chấm vài vở , nhận xét chung .
<b>Bài 3</b>
Khi thực hiện BT có ngoặc đơn thì ta thực hiện
như thế nào ?
HS tự làm bài vào VBT
HS và GV nhận xét bài làm bảng
GV kiểm tra nhanh 5 vở , nhận xét chung
<b> Baøi 4</b>
GV treo hai bảng phụ ghi sẵn nội dung BT
-Hướng dẫn HS tính giá trị của biểu thức và nối
biểu thức với số chỉ giá trị.
2 nhóm lên thi nối
HS và GV bình chọn đội thắng cuộc
<b>Bài 5</b>
-Gọi 1 HS đọc đề bài .
-Có tất cả bao nhiêu cái bánh ?
Mỗi hộp xếp mấy cái bánh ?
Mổi thùng có mấy hơp ?
-Bài tốn hỏi gì?
Muốn biết có bao nhiêu thùng bánh trước hết
chúng ta cần biết gì?
Bài tốn thuộc dạng gì ?
-Cho HS thực hiện giải bài tốn trên
-Nhận xét .
Ngoài cách giải trên em nào cịn có cách giải
khác ?( 1 HS đướng tại chỗ nêu )
GV nhận xét
<b>IV . Củng cố- dặn dò:</b>
+ Nhận xét tiết học .
+Xem trước bài: “ <b>Hình chữ nhật</b> “
- HS tự làm bài vào vở
4 HS lên bảng thực hiện
HS thực hiện
1 HS nêu yêu cầu
Thực hiện cá phép tính có trong dấu
ngoặc đơn trước .
-HS làm bài vào vở
-4 HS lên bảng thực hiện
1 HS nêu yêu cầu
HS thực hiện vào VBT
-HS tham gia .
Lớp cổ vũ
-HS đọc
- Coù 800 cái bánh .
-xếp 4 cái bánh
- Có 5 hộp .
- Có bao nhiêu thùng bánh .
Biết có bao nhiêu hộp bánh
Dạng giải bằng hai phép tính .
-1HS lên bảng làm bài.
<b>Cách 1</b> <i>Giaûi</i>
Số hộp bánh 800 cái bánh xếp được
800 : 4 = 200 (hộp)
Số thùng bánh có là :
200 : 5 = 40 (thùng)
ĐS : 40 thùng bánh
<b>Cách 2</b> <i>Giải</i>
Số bánh xếp trong mỗi thùng
4 x 5 = 20 (cái)
Số thùng bánh có là
800 : 20 = 40 (thùng)
ĐS : 40 thùng bánh
Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2009
<b>Mơn : Tốn</b>
<b>Bài : </b>
1<i>. Kiến thức:</i> Bước đầu có khái niệm về hình chữ nhật.Hình chữ nhật có 4 cạnh trong đó có 2
cạnh ngắn bằng nhau và 2 cạnh dài bằng nhau .Bốn góc của hình chữ nhật đều là góc vng .
2. <i>Kiõ năng</i>: Vẽ và ghi tên hình chữ nhật .
3. <i>Thái độ </i>:<i> </i><b> </b> Tự tin và hứng thú trong học tập và thực hành tốn .
<b>B . Chuẩn bị:</b>
1. <i>Giáo viên</i> :<i> </i> Bảng phụ, SGK
2. <i>Học sinh</i> :<i> </i> Vở
<b>C . Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
4’
1’
12'
<b>I . Ổn định tổ chức : </b>
<b> II . Kiểm tra bài cũ </b>:
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
452 - 120 + 50 = 120 - (30 : 2) =
III . . <i>Bài mới:</i>
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>… Hình chữ nhật .
<i><b>2 . Giới thiệu hình chữ nhật</b></i>
-Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD,và y/c HS gọi
tên hình .
A B
<b> </b>
C D
Đây là hình chữ nhật ABCD
-Cho HS dùng thước để đo độ dài các cạnh của
hình chữ nhật .
Haùt
2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu
của GV
Lắng nghe
-HS trả lời.
6’
5’
5’
5’
2'
-Cho HS so sánh độ dài của cạnh AB và CD<b> ? </b>
-Yêu cầu HS so sánh độ dài cạnh AD với độ dài
cạnh BC ?
-Y/c HS so sánh độ dài cạnh AB với độ dài cạnh
AD ?
2 cạnh AB và CD được coi là 2 cạnh dài của
hình chữ nhật và 2 cạnh này bằng nhau .
-Hai cạnh AD và BC được coi là 2 cạnh ngắn của
hình chữ nhật và 2 cạnh này cũng có độ dài bằng
nhau .
-Vậy hình chữ nhật có 2 cạnh dài có độ dài bằng
nhau AB = CD ; 2 cạnh ngắn có độ dài bằng
nhau AD = BC .
-Y/c HS dùng thước ê ke để kiểm tra các góc của
hình chữ nhật ABCD .
-Vẽ lên bảng 1 số hình và y/c HS nhận diện đâu
là hình chữ nhật .
-Y/c HS nêu lại các đặc điểm của hình chữ nhật .
<i><b> 3 . </b></i><b>Luyện tập - Thực hành </b>
<b> Bài 1</b>
-Y/c HS tự nhận biết hình chữ nhật, sau đó dùng
thước và ê ke để kiểm tra lại .
-Nhận xét .
<b>Bài 2</b>
-Y/c HS dùng thước để đo độ dài các cạnh của 2
hình chữ nhật sau đó báo cáo kết quả
<b> Bài 3</b>
-Tổ chức thảo luận để tìm tất cả các hình chữ
nhật có trong hình. Sau đó gọi tên hình và đo độ
dài các cạnh của mỗi hình .
<b> Bài 4</b>
-Cho HS tự làm bài .
-Chữa bài .
<b>IV . Củng cố - dặn dò:</b>
+ Tìm các đồ dùng có dạng là hình chữ nhật.
+ Nhận xét tiết học .
+ Xem trước bài: “<b>Hình vng</b>“
-Độ dài cạnh AB bằng độ dài cạnh CD.
-Độ dài cạnh AD bằng độ dài cạnh BC.
-Độ dài cạnh AB lớn hơn độ dài cạnh
AD .
-HS nhắc lại AB = CD .
-AD =BC .
-Hình chữ nhật ABCD có 4 góc cùng là
góc vng .
-Hình chữ nhật có 2 cạnh dài bằng nhau,
2 cạnh ngắn bằng nhau và có 4 góc đều
là góc vng .
- HS thực hiện
-HS nêu kết quả.
-Các hình chữ nhật là:ABNM , MNCD
và ABCD .
-HS làm bài .
-Sửa bài. Nhận xét.
<i> </i>Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm2009
<b>Mơn : Tốn</b>
<b>Bài: </b>
<b>A . Mục tiêu :</b>
1. <i>Kiến thức:</i> Biết được hình vng là hình có 4 góc vng và có 4 cạnh bằng nhau. Biết vẽ hình
vng trên giấy có ơ vng .
2. <i>Kĩ năng:</i> Rèn HS nhận biết được hình nào là hình vng, hình nào khơng là hình vng
3. <i>Thái độ:<b> Tự tin và hứng thú trong học tập và thực hành tốn .</b></i>
<b>B . Chuẩn bị:</b>
1. <i>Giáo viên :</i> Phấn màu , các mô hình về hình vuông
2. <i>Hoïc sinh : </i> VBTT
<b> C . Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
4’
1’
12'
<b>I . Ổn định tổ chức : </b>
<b>II . Kiểm tra bài cũ :</b>
- Nêu đặc điểm của hình chữ nhật
- Cho HS quan sát một số hình và nhận
dạng HCN
<b>III . Bài mới: </b>
<b> 1 . Giới thiệu bài : </b> Tiết học trước các em đã
biết như thế nào là hình chữ nhậtrồi . Hơm nay cơ
cùng các em sang tìm hiểu về đặc điểm của hình
vng .
<i><b> 2 . </b></i><b>Giới thiệu hình vng </b>
-Vẽ lên bảng 1 hình vng, 1 hình trịn, 1 hình chữ
nhật, 1 hình tam giác .
Haùt
Thực hiện theo yêu cầu của GV
Lắng nghe
7’
7’
7’
2’
-Y/c HS đốn về góc ở các đỉnh của hình vng.
(Theo em,các góc ở các đỉnh của hình vng là
các góc như thế nào ? )
-Cho HS dùng êke kiểm tra kết quả ước lượng góc
sau đó đưa ra kết luận : Hình vng có 4 góc ở 4
đỉnh đều là góc vng.
-Nhóm thảo luận: Ước lượng và so sánh độ dài các
cạnh của hình vng. Sau đó dùng thước đo để
kiểm tra lại .
Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau .
-Em hãy tìm xem các vật có dạng hình vng ở
quanh em ?.
-GV yêu cầu HS tìm điểm giống nhau và khác
nhau của hình vng và hình chữ nhật
<i><b>3 . </b></i><b>Luyện tập – Thực hành </b>
<b> Bài 1</b>
-Goïi HS nêu y/cầu.
-Cho HS làm bài.
- u cầu S nêu kết quả tím được
GV nhận xét kết luận
<b> Baøi 2</b>
Yêu cầu HS tự đo độ dài các cạnh .
Yêu cầu HS nêu kết quả đo .
GV nhận xét
-Gọi HS nêu lại cách đo độ dài đoạn thẳng cho
trước.
GV nhận xét kết` luận
<b> Bài 3</b>
- u cầu HS vẽ hình vào vở ẻ ô li được xem là
cạnh ngắn của hình dài bao nhiêu và đo độ dài
cạnh dài bấy nhiêu làm dấu trên cạnh dài . Làm
như thế đối với cạnh còn lại và dùng thướt nối 2
điểm đánh dấu ta được hình vng .
<b>IV . Củng cố - dặn dò:</b>
-Các góc ở các đỉnh của hình vng đều
là góc vng .
-Độ dài 4 cạnh của 1 hình vng là
bằng nhau .
-HS tìm và nêu
-Giống nhau :Hình vng và hình chữ
nhật đều có 4 góc ở 4 đỉnh là góc
vng.
-Khác nhau :Hình chữ nhật có 2 cạnh
dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau
cịn hình vng có 4 cạnh bằng nhau .
-1 HS nêu yêu cầu
-HS dùng êke, thướt để kiểm tra tìm
các hình vng sau đó báo cáo kết quả.
-Làm bài và sửa bài .
- 1 HS neâu yêu cầu bài
- Hình ABCDco`1 độ dài cạnh là 3cm
- Hình MNPQ có độ dài cạnh : 4cm
- HS nhận xét
- Đặt điểm o của thướt sao cho trùng
với một đầu của đoạn thẳng và cạnh
thướt trùng với đoạn thẳng và và nhìn
xem điểm cuối của đoạn thẳng trùng
với vạch nào trên thướt thì đoạn thẳng
ấy dài bấy nhiêu .
-HS làm và sửa bài.
+ 1 HS nêu yêu cầu
………
………
Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009<i>.</i>
<b>Mơn : Tốn</b>
<b>Bài </b>
<b>A . Mục tiêu :</b>
16.<i>Kiến thức :</i> Giúp HS :
- Nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng của nó) và
làm quen với giải tốn có nội dung hình học (liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật).
17.<i>Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng giải tốn có nội dung hình học.
18.<i>Thái độ</i>: Cẩn thận, tự tin, hứng thú trong học tập.
<b>B . Chuẩn bị :</b>
11.<i>Giáo viên</i> : Thước, phấn màu. Vẽ sẵn 1 hình chữ nhật có kích thước 3 dm, 4dm.
12.<i>Học sinh</i> : VBTTốn.
<b>C . Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viênHoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
4’
1’
<b> I . Ổn định tổ chức: </b>
<b> II .</b><i><b> </b></i><b>Kiểm tra bài cũ: </b>
<i> </i>- Gọi HS nêu đặc điểm của hình vng.
<b>III . Bài mới</b><i>:</i>
<b>1 . Giới thiệu bài: </b> Chu vi hình chữ nhật .
Hát
HS nêu
15’
17'
<b> 2 .</b><i><b> Hướng dẫn xây dựng quy tắc tính chu vi</b></i>
<i><b>hình chữ nhật</b></i><b> </b><i><b> </b></i>
a/ Ôn tập về chu vi các hình.
-GV vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ có độ dài lần
lượt là 2dm, 3dm, 4dm, 5dm và hỏi:
+ Đây là hình gì?
+ Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm thế nào?
b/ Tính chu vi hình chữ nhật.
-GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài
là 4dm, chiều rộng là 3dm.
-Cho HS tính chu vi hình chữ nhật.
-Nhận xét.
-Thảo luận nhóm : Tìm cách tính gọn hơn.
-Trình bày, nhận xét.
-GV nhận xét và gợi ý :
+ Các em hãy quan sát hình chữ nhật và cho
biết có mấy chiều dài, mấy chiều rộng?
+ Các em hãy tính tổng của 1 cạnh chiều dài và
1 cạnh chiều rộng.
+ 14dm gấp mấy lần 7dm?
+ Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp mấy
lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều
dài?
Muốn tính chu vi hình chữ nhật ABCD ta có thể
lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với
2. Ta viết :
(4 + 3) x 2 = 14(cm) .
Nêu quy tắc: Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta
<i><b>lấy chiều dài cộng với chiều rộng ( cùng đơn vị đo)</b></i>
<i><b>rồi nhân với 2. </b></i>
-Cho vài HS nhắc lại.
3 . Luyện tập.
<b> Bài 1</b>
-Mời HS đọc y/c .
-Cho HS tự làm.
a/ Giải
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
( 10 + 5) x2 = 30 (cm)
Đáp số: 30cm.
<b> Bài 2</b>
-Mời HS đọc yêu cầu.
+ Bài toán cho biết gì?
-HS theo dõi.
-…hình tứ giác.
-…tính tổng độ dài các cạnh của hình:
2 + 3 + 4 + 5 =14 (dm).
-HS theo dõi.
-HS tính vào nháp. 1 em lên bảng tính.
Chu vi hình chữ nhật là:
4 + 3 + 4 + 3 = 14(dm).
-Nhận xét .
-HS thảo luận .
-HS trình bày và nhận xét.
-2 chiều dài , 2 chiều rộng.
-…4 + 3 = 7(dm).
-14dm gấp 2 lần 7dm.
-Chu vi hình chữ nhật gấp 2 lần tổng
của1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều
dài.
-Vài HS nhắc lại.
-1 HS đọc.
-HS làm vào vở
b/ Giải
2dm = 20 cm
Chu vi hình chữ nhật là:
(20 + 13) x 2 = 66(m)
Đáp số: 66m.
Giải
2’
-Cho HS tự làm.
-Nhận xét.
<b> Bài 3 </b>
- u cầu HS tính chu vi mỗi hình chữ nhật ABCD
<b>IV . Củng cố - dặn dò</b>
+ Nhận xét tiết học . <i> </i>
+ Muốn tìm chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào?<i> </i>
+ Xem trước bài : “<b>Chu vi hình vng</b>”
- HS tính chu vi mỗi hình chữ nhật
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(63 + 3 ) x 2 = 188(m)
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là
(54 + 40 ) x 2 = 188(m)
Vậy chu vi hai hình chữ nhật bằng
nhau
- HS khoanh vào chữ C
………
………
<b> Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009</b>
<b>Môn : Tốn</b>
<b> Bài </b>
<b>A . Mục tiêu :</b>
19.<i>Kiến thức:</i> Giúp HS biết:
a. Cách tính chu vi hình vng (lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4)
b. Vận dụng quy tắc để tính chu vi một số hình có dạng hình vng.
20.<i>Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng giải bài tốn có liên quan đến quy tắc tính chu vi hình vuông.
21.<i>Thái độ</i>:<b> </b>Cẩn thận, tự tin, hứng thú trong học tập.
<b>B . Chuẩn bị :</b>
13.<i>Giáo viên</i> : Bảng. Vẽ sẵn 1 hình vng có cạnh 3dm.
14.<i>Học sinh</i> : Vở.
<b>C . Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
4’
1’
14’
<b>I .Ổn định tổ chức: </b>
<b> II </b><i><b>. </b></i><b>Kiểm tra bài cũ :</b>
Gọi vài HS nêu cách tính chu vi HCN
<b>1 . Giới thiệu bài:</b> <b>Chu vi hình vng</b> .
<i><b>Giới thiệu cách tính chu vi hình vng.</b></i>
-GV vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh là 3dm.
-Yêu cầu HS tính chu vi hình vuông.
Hát
Thực hiện theo yêu cầu của GV
Lắng nghe
18'
- Y/c HS tính theo cách khác.
- 3 dm là gì của hình vuông ABCD?
- Hình vng có mấy cạnh, các cạnh như thế nào với
nhau?
- Vậy ta có thể tính chu vi hình vuông ABCD như sau:
3 x 4 = 12(dm).
<i><b>Muốn tính chu vi hình vng ta lấy độ dài một</b></i>
<i><b>cạnh nhân với 4. </b></i>
<i><b>Luyện tập.</b></i>
<b> Baøi 1</b>
-Mời HS đọc y/c .
-Cho HS tự làm .
-Nhận xét và sửa bài.
<b>Bài 2</b>
-Gọi HS đọc u cầu.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Cho HS tự làm.
-Nhận xét và sửa bài.
Bài giải
<b> </b>Độ dài đoạn dây thép là:
10 x 4 = 40(cm)
Đáp số: 40cm.
<b> Baøi 3 </b>
- Gọi 2 HS đọc đề
- Yêu cầu HS xem hình vẽ
- Muốn tính chu vi HCN ta cần biết gì ?
- Chiều dài của HCN là bao nhiêu ?
- Chiều rộng HCN là bao nhiêu ?
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài , lớp làm vở
<b> Baøi 4 </b>
-Gọi HS đọc đề bài.
-Cho HS đo độ dài cạnh hình vng rồi tính chu vi
hình vng đó .
-Sửa bài. Nhận xét.
Chu vi hình vuông là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12(dm).
-HS neâu: 3 x 4 = 12(dm)
- … là cạnh của hình vuông.
- … có 4 cạnh,…bằng nhau.
-HS đọc.
-HS làm bài vào vở
-Nhận xét và sửa bài.
-HS đọc .
-Người ta uốn dây thép vừa đủ
thành 1hình vng cạnh 10cm.
-Tính độ dài đoạn dây thép đó.
-HS làm vào vở
-Nhận xét và sửa bài.
- 2 HS đọc
- HS xem hình vẽ
- Chiều dài và chiều rộng của nó
- Là độ dài của 3 viên gạch
- Dộ dài 1 cạnh viên gạch
- HS lên bảng
<b>Giải</b>
Chiều dài HCN là :
20 x 3 = 60 (cm )
Chu vi HCN laø :
(60 + 20 ) x 2 = 160 (cm)
ĐS : 160 cm
-HS đọc.
2’
Chu vi hình vng MNPQ là:
3 x 4 = 12 (cm).
Đáp số: 12cm.
<b>IV . Củng cố - dặn dò</b>:
+ Nhận xét tiết học . <i> </i>
+ Muốn tìm chu vi hình vuông ta phải làm thế nào?
<i>+ </i>Xem trước bài: “<b>Luyện tập</b>” 1 HS trả lời
………
………
Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2009
<b>Môn : Tốn</b>
<b> Bài : </b>
<b>A . Mục tiêu :</b>
22.<i>Kiến thức :</i> Giúp HS :
Củng cố về tính chu vi hình chữ nhật, hình vng. Giải các bài tốn có nội dung hình học.
23.<i>Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng tính chu vi hình chữ nhật , hình vng qua việc giải các bài tốn có nội
dung hình học.
24.<i>Thái độ</i>:<b> </b>Cẩn thận, tự tin, hứng thú trong học tập.
<b>B . Chuaån bị :</b>
15.<i>Giáo viên</i> : Bảng.
16.<i>Học sinh</i> : SGK.
<b>C . Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
4’
1’
<b>I .Ổn định tổ chức: </b>
<b> II </b><i><b>. </b></i><b>Kiểm tra bài cũ</b>:
- Muốn tính chu vi hình vuông ta làm sao ?
- Gọi 1 HS lên bảng giải bài toán : Tính
chu vi hình vng có cạnh 25 cm ?
<b>III .Bài mới</b><i>:</i>
<b> 1 . Giới thiệu bài:</b> <b>Luyện tập</b> .
Haùt
HS thực hiện theo yêu cầu của gv
7’
8’
9’
8’
2’
<i><b>2.Hướng dẫn luyện </b><b> tập.</b><b> </b></i>
<b> Baøi 1</b>
-Gọi HS đọc đề bài.
-Cho HS tự làm bài.
-Nhận xét và sửa bài
b/ Giải
Chu vi hình chữ nhật là:
( 15 + 8) x 2 = 46(cm).
Đáp số:46cm.
<b> Baøi 2</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm bài.
-Nhận xét .
<b>Baøi 3</b>
-Gọi HS đọc đề bài.
-Đề bài u cầu điều gì?
-Muốn tính cạnh hình vuông ta làm thế nào? Vì
sao?
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét .
<b>Bài 4</b>
-Mời HS đọc đề bài.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-GV giải thích cho HS biết bằng sơ đồ đoạn thẳng
như SGK để HS thấy “nửa chu vi hình chữ nhật là
chiều dài cộng với chiều rộng”.
-Cho HS giải bài toán.
-Nhận xét và sửa bài.
<b>IV. Củng cố - dặn dò</b>:
+ HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật, hình
-HS đọc .
-HS làm bài vào vở
-Nhận xét và sửa bài.
a/ Giải
Chu vi hình chữ nhật là:
(30 + 20) x 2 = 100(m)
Đáp số: 100m.
-HS đọc .
-HS làm bài vào vở
1 HS lên bảng
-Nhận xét và sửa bài.
Giải
Chu vi của khung bức tranh hình
vng là:
50 x 4 = 200 (m)
Đáp số: 200m.
-HS đọc.
-Tính cạnh của hình vuông.
-…lấy chu vi chia cho 4. Vì chu vi bằng
cạnh nhân 4.
-HS làm vào vở .1 HS lên bảng
-Nhận xét và sửa bài.
Giaûi
Cạnh của hình vuông là:
24 : 4 = 6 (cm)
Đáp số: 6cm.
-HS đọc.
-Nửa chu vi hình chữ nhật là 60m và
-Tính chiều dài hình chữ nhật.
-HS theo dõi.
-HS làm vào vở.
-Nhận xét và sửa bài.
Giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
60 – 20 = 40(m)
………
………
……….
Thứ năm ngày 31 tháng 01 năm 2009
<b>Mơn : </b> <b>Tốn</b>
<b> Baøi : </b>
<b>A . Mục tiêu :</b>
25.<i>Kiến thức :</i> Giúp HS :
<i> </i> - Ôn tập hệ thống các kiến thức đã học ở nhiều bài về phép tính nhân, chia trong bảng; nhân, chia
- Củng cố cách tính chu vi hình vng, hình chữ nhật, giải tốn về tìm một phần mấy của một số,
…
26.<i>Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng làm tính, giải tốn.
27.<i>Thái độ</i>: Cẩn thận, tự tin, hứng thú trong học tập.
<b>B . Chuẩn bị </b>
17.<i>Giáo viên</i> : Bảng.
18.<i>Học sinh</i> : VBT Toán..
<b>C . Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
4’ <b> II I .Ổn định tổ chức: </b><i><b>. </b></i><b>Kiểm tra bài cũ :</b>
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm sao ?
- Gọi 1 HS giải bài tốn : <i>Tính chiều rộng HCN </i>
Hát
1’
6’
6’
8’
9’
7’
2’
<i>biết nửa chu vi HCN là 80 m và chiều dài là 52 </i>
<i>m ? </i>
<b>III . Bài mới</b><i><b> </b></i>
<b> 1 . Giới thiệu bài: Luyện tập chung</b>
2 .Hướng dẫn luyện tập.
<b> Baøi 1</b>
Yêu câu HS tự làm bài
-Gọi HS đọc nối tiếp các kết quả của bài.
-Nhận xét .
<b>Baøi 2.</b>
-Mời HS đọc y/c .
-Cho HS tự làm.
<b>Bài 3</b>
-Mời HS đọc yêu cầu.
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét và sửa bài.
<b>Bài 4</b>
-Mời HS đọc đề bài.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét .
<b>Baøi 5 </b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài vào vở , gọi 3 HS lên bảng
làm bài
<b>IV . Củng cố - dặn dò:</b>
Kiểm tra định kì (Cuối học kì 1).
Lắng nghe
HS làm bài cá nhân
-HS đọc nối tiếp kết quả các phép tính
trong bài.
-Đặt tính rồi tính
-HS làm vào vở
-HS nêu .
-Nhận xét và sửa bài.
-HS đọc.
-HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở
-Nhận xét và sửa bài.
Giải
a/ Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
(100 + 60) x 2 = 320 (cm)
Đápsố:80cm
-HS đọc.
-Một cuộn vải dài 81m, đã bán được 1/3
cuộn vải.
-Hỏi cuộn vải còn lại bao nhiêu mét?
-1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở
-Nhận xét và sửa bài.
Giaûi
Số mét vải đã bán:
81 : 3 = 27(m).
Số mét vải còn lại:
81 – 27 = 54(m).
Đáp số: 54m.
- HS đọc
- HS laøm baøi
………
Thứ sáu ngày 01 tháng 01 năm 2010
<b>Mơn : Tốn</b>