Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

Giao an 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.02 KB, 96 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 21</b>


<i><b>Thứ hai ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>trÝ dịng song toµn</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh đọc chơi chảy lu lốt toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn, biết
phân biệt lời các nhân vật.


- Từ ngữ: Trí dũng song toàn, đồng tru, linh cữu …


- ý nghĩa: Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song tồn, bảo vệ đợc
quyền lợi và danh dự của đất nớc khi i s nc ngoi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph chép đoạn “chờ rất lâu … sang cúng giỗ”
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Học sinh đọc bài “Nhà tài trờ đặc biệt của cách mạng”</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Luyện đọc:


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc kết
hợp rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.
- Giáo viên đọc diễn cảm bài.


b) Tìm hiểu bài.


? Sứ thần Giang Văn Minh làm cách
nào để vua nhà Minh bãi bỏ lệ góp gi
Liu Thng?


? Vì sao vua nhà Minh sai ngời ám hại
ông Giang Văn Minh?


? Vì sao có thể nói Giang Văn Minh
là ngời trí dũng song toàn?


c) Đọc diễn cảm.


? Học sinh đọc phân vai.


? Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
? ý nghĩa.


- Học sinh đọc nối tiếp kết hợp rèn đọc
đúng và đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1- 2 học sinh đọc toàn bài trớc lớp.
- … vờ khóc than vì khơng có mặt ở nhà
để cúng giỗ cụ tổ 5 đời. Vua Minh phỏn



Vua Minh bit ó mc m


u vẫn phải


tuyên bố bỏ lệ giỗ Liễu Thăng.


- Vua mc mu Giang Văn Minh, phải bỏ
lệ góp giỗ Liễu Thăng nên căm ghét
ông. Nay thầy Giang Văn Minh không
những không chịu nhún nhờng trớc câu
đối của đại thần trong triều, còn dám sai
ngời ám hại Giang Văn Minh.


- Vì Giang Văn Minh vừa mu trí, vừa
bất khuất, giữa triều đình nhà Minh, ơng
biết dung mu để vua nhà Minh buộc
phải góp giỗ Liễu Thăng cho nớc Việt;
để giữ thể diện và danh dự đất nớc ông
dũng cảm không sợ chết, dám đối lại 1
vế đối tràn đầy lòng tự hào dân tộc.
- 5 học sinh đọc phân vai, để củng cố
nội dung, cách đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh luyện đọc cặp 3 phân vai.
- Thi đoc trớc lớp.


- Häc sinh nêu ý nghĩa
<i><b>4. Củng cố: - Nội dung bài.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Toán</b>


<b>Luyện tập về tính diện tích</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp học sinh củng cố kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình đã học
nh hình chữ nhtm hỡnh vuụng.


- Vận dụng tốt vào giải bài tập.
- Học sinh chăm chỉ học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- PhiÕu.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: ? Häc sinh lµm bµi tËp 2 (102)</b></i>
<i><b>3. Bµi mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Giới thiệu cách tính.


- Giỏo viờn hớng dẫn học sinh làm ví dụ.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh tính diện
tích từng phần nhỏ từ đó suy ra diện tích
tồn mảnh đất.


b) Thùc hµnh:



Bµi 1: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm- nhận xét.


Bi 2: - Hớng dẫn học sinh trao đổi cặp.
- Giáo viên nhận xét- đánh giá.


- Học sinh đọc ví dụ.
- Hc sinh tớnh- trỡnh by


Chiều dài hình chữ nhật 1 là:
3,5 + 4,2 + 3,5 = 11,2 (m)
Diện tích hình chữ nhật 1 là:


11,2 x 3,5 = 39,2 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình chữ nhật 2 là:
4,2 x 6,5 = 27,3 (m2)


Din tích của mảnh đất là:
39,2 + 27,3 = 66,5 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 66,5 m2


- Học sinh thảo luận trình bày.
Cạnh AB dài là:


100,5 + 40,5 = 141 (m)
Cạnh BC dài là:


50 + 30 = 80 (m)


DiÖn tÝch ABCD là:


141 x 80 = 11280 (m2<sub>)</sub>


Diện tích của hình chữ nhật 1 là:
50 x 40,5 x 2 = 4050 (m2)


Diên tích của khu đất là:
11280 – 4050 = 7230 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 7230 m2


<i><b>4. Cđng cè:</b></i> - Néi dung.


- Liªn hƯ – nhËn xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Làm vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nớc nhà bị chia cắt</b>
<b>I. Mục tiêu: Học sinh biết:</b>


- Đế quốc Mĩ phá hoại Hiệp định Giơ- ne- vơ, âm mu chia cắt lâu dài đất nớc
ta.


- Vì sao nhân dân ta phải cầm song đứng lên chống Mĩ- Diệm.
- Học sinh ham thích học bộ mơn.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Bản đồ Hành chính Việt Nam. để chỉ giới tuyến quân sự tạm thời theo quy
định của Hiệp định Giơ- ne- vơ.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Nội dung hiệp định Giơ- ne- vơ</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


* Hoạt động 1: Nội dung hiệp định
Giơ-ne- vơ.


? Học sinh đọc sgk, chú giải.


- Hớng dẫn học sinh hiểu nghĩa của:
? Tại sao có hiệp định Giơ- ne- vơ.
? Nêu nội dung của Hiệp định Giơ-
ne-vơ?


? Hiệp định thể hiện mong ớc gì của
nhân dân ta?


* Hoạt động 2: Vì sao nớc ta bị chia cắt
thành 2 miền Nam- Bắc.


- Giáo viên nhận xét- đánh giỏ- kt
lun.


? Mĩ có âm mu gì?


? Nêu dẫn chứng về việc đế quốc Mĩ có
tính phá hoại Hiệp định Giơ- ne- vơ?



? Những việc làm của Đế Quốc Mĩ đã
gây hậu quả gì cho dân tộc ta?


? Muốn xoá bỏ nỗi đau bị chia cắt dân
tộc ta phải làm gì?


* Bài học: sgk.


- Hc sinh ni tip c sgk, chỳ gii
hiu.


- Hiệp dịnh: Hiệp thơng, tổng tuyển cử,
Tố cộng, Diệt cộng, thảm sát.


. Pháp phảikí với ta sau khi chóng




thất bại nặng nề ở Điện Biên Phủ. Hiệp
định đợc kí ngày 21/ 7/ 1954.


- … chấm dứt chiến tranh lập lại hồ
bình ở Việt Nam. Theo hiệp định sơng
Bến Hải là giới tuyến phân chia tạm
thời 2 miền Nam- Bắc …


- … mong muốn độc lập, tự do và thống
nhất đất nớc của dân tộc ta.



- Häc sinh thảo luận nhóm- trình bày.


- Thay chân Pháp xâm lỵc ViƯt
Nam.


- LËp tr×nh qun tay sai Ngô Đình
Diệm.


- Ra sc chng phỏ lực lợng cách mạng.
- Khủng bố dã man những ngời đối hiệp
thơng tổng tuyển cử, thống nhất đất
n-ớc.


- Thùc hiện chính sách Tố cộng, diệt
cộng với khẩu hiệu thà giết nhầm còn
hơn bỏ sót


- ng bo ta b tn sát, đất nớc ta bị
chia cắt lâu dài.


+ … đứng lên cầm song chống đế quốc
Mĩ, và tay sai.


- Häc sinh nèi tiÕp nªu.
<i><b>4. Cđng cè: - HƯ thèng nội dung.</b></i>


- Liên hệ- nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Học bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thức ăn nuôi gà (Tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh kể tên đợc một số thức ăn dùng để nuôi gà.


- Nêu tác dụng và sử dụng một số thức ăn thờng dùng để ni gà.
- Có nhận thức bớc đầu về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi gà.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số mẫu thức ăn (lúa, ngô, tấm, đỗ tơng …)
- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Tại sao phải chọn gà tốt để ni.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) T¸c dơng cđa thøc ăn nuôi gà.


? ng vt cn nhng yu t no để tồn
tại và sinh trởng phát triển?


? Các chất dinh dỡng cung cấp cho cơ
thể động vật đợc lấy từ đâu?


? Nêu tác dụng của thức ăn đối với cơ
thể g?


b) Các loại thức ăn nuôi gà.



? Kể tên các loại thức ăn nuôi gà?


c) Tác dụng và sử dụng từng loại thức
ăn nuôi gà.


- Hc sinh c sgk- tr lời.


- thức ăn, nớc uống, khơng khí, …
- … từ nhiều loại thức ăn khác nhau.
- … cung cấp năng lợng để duy trì và
phát triển cơ thể của gà.


- Thóc, ngơ, tấm, gạo, khoai, sắn, rau
xanh, cào cào, châu chấu, ốc, tép, bột
đỗ tơng, vừng, bột khoáng, …


- Học sinh đọc sgk- thảo luận- trình
bày.


Nhãm T¸c dơng Sư dơng


1, Nhóm thức ăn cung cấp chất đạm.
2, Nhóm thức ăn cung cấp bột đờng.
3, Nhóm thức ăn cung cấp khống.
4, Nhóm thức ăn cung cấp Vi- ta- min
5. Thức ăn tổng hợp.


<i><b>4. Cñng cè: - Nội dung.</b></i>
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Học bài



<i><b>Thứ ba ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Lp chơng trình hoạt động</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


Biết lập chơng trình cho 1 hoạt động tập thể.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Băng giấy viết sẵn cấu tạo của chơng trình hoạt động.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị: </b></i>


- Gọi học sinh nói lại tác dụng của việc lập chơng trình hoạt động và cấu tạo
ch-ơng trình hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn lớp lập chơng trình hoạt động
Tìm hiểu yêu cầu đề bài:


- Giáo viên nêu đầy là một đề bài mở.
- Giáo viên mở bảng phụ đã viết cấu
tạo 3 phần một chơng trình hoạt động.
3.3. Học sinh lập chơng trình hoạt
động.


- Cho häc sinh tù lËp vµo vë.



- Cho một số học sinh đọc kết quả.
- Cho lớp bình chọn bài hay nhất.


- Học sinh đọc yêu cầu bài.


- Lớp đọc thầm lại đề bài, suy nghĩ lựa
chọn hoạt động để lập chơng trình.


- Một số học sinh tiếp nối nhau nói tên
hoạt động.


- Mét häc sinh nhìn bảng nhắc lại.
Bài mẫu:


- Chơng tr×nh qun gãp đng hé thiÕu
nhi vïng lị lơt.


1) Mục đích: giúp đỡ thiếu nhi vùng lũ
lụt.


- Thể hiện tinh thần “lá lành đùm lỏ
rỏch


2) Các công viƯc cơ thĨ, phân công
nhiệm vụ.


- Họp lớp thống nhất nhận thức: lớp
tr-ởng.


- Nhận quà: 4 tổ trởng (ghi tên ngời, số


bảng)


- Đóng gói, chuyển quà nộp cho trờng.
3) Chơng tr×nh cơ thĨ:


- ChiỊu thø s¸u: häp líp: ph¸t biĨu ý
kiÕn.


+ Trao đổi ý kiến, thống nhất loại q.
+ Phân cơng nhiệm vụ.


- S¸ng thø hai: nhËn quµ.


- Chiều thứ hai: đóng gói, nộp nhà trờng.
<i><b>4. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- HƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt giê


<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp vỊ tÝnh diƯn tÝch (TiÕp theo)</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Lun tËp vỊ tÝnh diƯn tÝch
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: Gäi học sinh lên chữa bài 2.</b></i>
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Ví dụ


- Giáo viên hớng dẫn cách làm.
+ B1: Chia hình tứ giác thành những
hình đã học.


+ B2: TÝnh kho¶ng (chiều cao của các
hình vừa tạo)


+ B3: Tính diệnc tích các hình nhỏ
tính diện tích các hình lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giáo viên gọi học sinh đứng dậy
cùng làm:


Vậy diện tích mảnh đất là:
1677,5 m2


3.3. Hoạt động 2: Lm v.


- Cho một học sinh nêu cách làm:
+ TÝnh diƯn tÝch h×nh thang AEGD
- TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c BGC


- TÝnh diƯn tÝch tø gi¸c AEGD


3.4. Hoạt động 3: Làm phiếu.


- chÊm phiÕu.


- NhËn xÐt cho ®iĨm.



2
BM
AD
BC
ABCD



S



935
2
22
30
55




 (m2<sub>)</sub>



5
,
742
55



2
27
ADE


S

(m2<sub>)</sub>


ADE


ABC



ABCDE

S

S



S



= 935 + 742,5 = 1677,5 (m2<sub>)</sub>


Bµi 1:


- Một học sinh lên bảng, lớp làm vở.


5292
63


34


AE
AD


ABCDE   


S <sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>


2646
2
84
63
2
BE
AE
ABCD 





S (CM2<sub>)</sub>


28 63 30:2
2


:
GC
AG


ABCDE    



S


= 1365 (cm2<sub>)</sub>


BGC


ABE



AEGD



ABCD

S

S

S



S



= 5292 + 2462 + 1365 = 9119 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 9119 (cm2<sub>)</sub>


Bài 2:
254,8
2
20,8
24,5
AMB 



S (cm2<sub>)</sub>


480,7


2
38
25,3
CND 



S (cm2<sub>)</sub>



1099,56
2
38
20,8
37,4
MNB 




S (cm2<sub>)</sub>


1099,56
480,7


254,8


ABCD   


S



= 1835,06 (cm2<sub>)</sub>


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa</b>


<b>Năng lợng mặt trêi</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Trình bày đợc tác dụng của năng lợng mặt trời trong tự nhiên.


- Kể tên một số phơng tiện, máy móc, hoạt động … của con ngời sử dụng
năng lợng mặt trời.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Phơng tiện chạy bằng năng lợng mặt trời (tranh ảnh …)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Thảo luận đôi


? Mặt trời ở những dạng nào?
Trái Đất ở những dạng nào?


? Nêu vài trò của năng lợng đối với sự
sống.


- Gọi đại diện lên trình bày.


3.3. Hoạt động 2: Quan sát thảo luận.
? Kể một số cơng trình năng lợng mặt
trời.


? Kể một số ví dụ về việc sử dụng năng
lợng mặt trời ở gia đình và địa phơng.
- Nhận xét, cho điểm.


3.4. Hoạt động 3: Trị chơi.


- Chia lớp làm 2 nhóm (5 HS/ nhóm)
- Từng thành viên luân phiên lên ghi
những vai trò, ứng dụng của mặt trời
đối với sự sơng trên Trái Đất …


- Häc sinh th¶o ln- trả lời câu hỏi.
+ ánh sáng và nhiệt.


+ Nguồn gốc của các nguồn năng lợng
là mặt trời.


+ Nh có năng lợng mặt trời mới có


q trình quang hợp của lá cây và cây
cối mới sinh trng c.


- Chia lớp làm 4 nhóm.


- Quan sát hình và thảo luận theo các
nội dung.


+ Chiu sỏng, phi khô các đồ vật, lơng
thực, thực phẩm, làm muối …


+ Máy tính bỏi túi
- Đại diện lên trình bày.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>


<b>Tung và bắt bóng - nhảy dây - bËt cao</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Ơn tung và bắt bóng theo 2- 3 ngời, ơn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau.
Yêu cầu thực hiệ động tác tơng đối đúng.


- Làm quen động tác bật cao.



- Ch¬i trò chơi: Bóng chuyền sáu
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sõn bãi. - 1 học sinh 1 dây nhảy.
<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài:


- Khi động: - Nêu mục tiêu giờ dạy.- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, khớp
gốim sau đó thực hiện động tác chao
dây rồi bật nhảy tại ch nh nhng.
<i><b>2. Phn c bn: </b></i>


2.1. Ôn tung và bắt bóng.
- Giáo viên quan sát, sửa sai.
- Giáo viên biểu dơng.


2.2. Ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân
sau.


- Nhận xét.


2.3. Làm quen nhảy bật cao:


- Tập theo nhóm 2- 3 ngời.


+ Các nhóm chơi theo khu vực của mình.
+ Các nhóm thi đua với nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giáo viên làm mẫu (giảng giải ngắn
gọn)


- Giáo viên nhận xét, sửa chữa.
2.4. Chơi trò chơi.


- Giáo viên nh¾c nhë chó ý an toàn
khi chơi.


- Tp theo i hỡnh hàng ngang.
- Học sinh thực hiện theo.
“Bóng chuyền sáu”


- Chia líp lµm 4 nhãm: tËp.


- Thi đấu loại trực tiếp loại đội vơ địch.
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


- Th¶ láng
- HƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt giê.


- Dặn ơn động tác tung và bắt bóng.


- HÝt s©u.


<i><b>Thứ t ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Tiếng rao đêm</b>



(Nguyễn Lê Tín Nhõn)
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


1. Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc với giọng kể chuyện linh hoạt phù hợp với
tình huống trong mỗi đoạn; khi chậm, trầm buồn, khi dồn dập, căng thẳng, bất
ngờ.


2. Hiu ý ngha cõu chuyn: Ca ngợi hành động xả thân cao thợng của anh
thơng binh nghèo mà dũng cảm xông vào đám cháy cứu một gia đình thốt nạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. KiÓm tra bµi cị:


Học sinh đọc bài “Trí dũng song tồn”
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
a) Luyện đọc:


- PhÇn 4 ®o¹n nh sau.


Đoạn 1: Từ đầu  buồn não ruột.
Đoạn 2: Tiếp đến khói bụi mịt mù.
Đoạn 3: Tiếp đến một cái chân gỗ.


Đoạn 4: Phần còn lại


- Giáo viên giúp học sinh đọc và hiểu
nghĩa các từ ngữ chú thích cuối bài.
- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tỡm hiu bi.


1. Đám cháy xảy ra vào lúc nào?
2. Đám cháy miêu tả nh thế nào?


3. Ngi ó dng cảm cứu em bé là ai?
Con ngời và hành động có gì đặc biệt?


4. Chi tiết nào trong câu chuyện gây
bất ngờ cho ngời đọc?


- Một, hai học sinh khá đọc nối tiếp
toàn bài.


- Từng tốp 4 học sinh nối tiếp nhau đọc
nối tiếp đọc 4 đoạn của bài.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc toàn bài.


- Học sinh đọc thầm đoạn 1 và đoạn 2
rồi trả lời câu hỏi.


- Đám cháy xảy ra vào lúc nửa đêm.
- Ngôi nhà bốc lửa phừng phừng, tiếng


kêu cứu thảm thiết, khung cửa ập
xuống, khói bụi mịt mù.


- Ngời cứu em bé là ngời bán bánh giò,
là một thơng binh nặng, chỉ còn 1
chân, khi rời quân ngũ làm nghề bán
bánh giò nhng anh có một hành động
cao đẹp dũng cảm rám xả thân, lao vào
đám cháy xứu ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5. Câu chuyện trên gỵi cho em suy
nghĩ gì về trách nhiệm công dân của
mỗi ngời trong cuộc sống?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Nội dung bài (Giáo viên ghi bảng)
c) §äc diƠn c¶m.


- Giáo viên HD cả lớp đọc diên cảm 1
đoạn văn tiêu biểu để đọc diễn cảm.


- Một cơng dân cần có ý thức giúp đỡ
mọi ngời, cứu ngời khi gặp nạn.


- Học sinh đọc lại.


- Bốn học sinh đọc nối tiếp diễn cảm
bài văn.


- Học sinh đọc diễn cảm.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.- Giao bài về nhà.


<b>Toán</b>


<b>Luyn tp chung</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cu: Giúp học sinh.</b>


- Rèn kĩ năng tính độ dài đoạn thẳngm tính diện tích các hình đã học nh
hình chữ nhật và hình thoi …, tính chu vi hình trịn và vận dụng để giải các bài
tốn có liên quan.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i> Häc sinh chữa bài tập.
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài:
Bài 1:


- Giáo viên gọi học sinh giải trên bảng.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bi 2: Hớng dẫn học sinh nhận biết:
Diện tích khăn trải bàn bong S hình chữ
nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5 m.
- Hình thoi có độ dài các đờng chéo là
2m và 1,5 m. Từ đó tính đợc diện tích
hình thoi.



Bài 3: Hớng dẫn học sinh nhận biết độ
dài sợi dây chính là tổng độ dài của 2
nửa đờng tròn cộng với 2 lần khong
cỏch gia 2 trc.


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


- Hc sinh áp dụng cơng thức tính S hình
tam giác rồi tính di ca ỏy.


Bài giải


di cnh ỏy ca hỡnh tam giác:
2


5
2
1
:
2
8
5



 









(m)
§¸p sè:


2
5


m
- Học sinh tự làm sau đó kiểm tra chéo
cho nhau.


- Häc sinh kh¸c nhËn xÐt, gi¸o viên kết
luận.


Bài giải


Diện tích khăn trải bàn là:
2 x 1,5 = 5 (m2)


Diện tích hình thoi là:
2 x 2,5 : 2 = 1,5 (m2)


Đáp số: 3 m2


1,5 m2


- Học sinh giải vào vở.



- Học sinh chữa bài- học sinh khác nhận
xét.


Bài gi¶i


Chu vi của hình trịn có đờng kính:
0,35 m là: 0,35 x 3,14 = 1,099 (m)


Độ dài sợi dây là:


1,099 + 3,1 x 2 = 7,299 (m)


Đáp số: 7,299 m
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>M rộng vốn từ: cơng dân</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. Më rộng, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm Công dân: các từ nói về
nghĩa vụ, quyền lợi, ý thức công dân,


2. Vn dng vn t ó hc, viết đợc 1 đoạn văn ngắn nói về nghĩa vụ bo v
T quc ca cụng dõn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vë bµi tËp TiÕng viƯt 5.



- Bút dạ và 3- 4 tờ phiếu khổ to.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. KiĨm tra bµi cị: Häc sinh lµm miƯng bµi tËp 1, 2, 3 tiết học trớc.
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi:</b></i>
Bµi 1:


- Giáo viên phát bút dạ và 3 tờ phiếu đã
ghi sẵn bài tập 1.


- Giáo viên và cả lớp nhận xét rồi chốt
lại ý đúng.


Bµi 2:


- Giáo viên đã kẻ sẵn 3- 4 tờ phiếu ghi
bài tập 2 rồi mời 3 học sinh lên bảng
thi làm bài đúng.


+ Điều mà pháp luật hoặc xã hội công
nhận cho ngời dân đợc hởng, đợc làm,
đợc đòi hỏi.


+ Sự hiểu biết về nghĩa vụ và quyền lợi
của ngời dân đối với đất nớc.



+ Điều mà pháp luật hay đạo đức bắt
buộc ngời dân phải làm đối với đất nớc,
đối với ngời khác.


Bµi 3:


- Dựa vào câu nói của Bác, mỗi em viết
1 đoạn văn khoảng 5 câu về nghĩa vụ
bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.


- Học sinh làm việc cá nhân hoặc theo
nhóm.


- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
- Nghĩ vụ công dân,


- Quyền công dân
- ý thức công dân
- Bổn phận công dân
- Trách nhiệm công dân.
- Công dân gơng mẫu.
- Công dân danh dự.


- Mt hc sinh c yờu cu bài tập 2.
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài tp suy
ngh lm cỏ nhõn.



- Học sinh trình bày kết quả.
Quyền công dân.


ý thức công dân.
Nghĩa vụ công dân.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 3.
- Học sinh làm bài ra nháp.


- Một, hai học sinh khá, giỏi làm mẫu.
- Học sinh viết bài vào vở.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc bài văn
của mỡnh.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.- Giao bài về nhà.
<b>Địa lí</b>


<b>Cỏc nc lỏng ging của việt nam</b>
<b>I. Mục đích: Học xong bài này học sinh:</b>


- Dựa vào lợc đồ (bản đồ), nêu đợc vị trí địa lí Cam- pu- chia, Lào và Trung
Quốc và đọc tên thủ đô 3 nớc này.


- Nhận biết đợc: Cam- pu- chia và Là là 2 nớc nông nghiệp, mới phát triển
cơng nghiệp. Trung Quốc có số dân đơng nhất thế giời, đang phát triển mạnh, nổi
tiếng về một số hàng công nghiệp và thủ công nghiệp truyền thống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Bản đồ các nớc châu á.
- Bản đồ tự nhiên châu á


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Nêu vị trí và đặc điểm tự nhiên của khu vữ Đơng Nam á


<i><b>2. D¹y bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
1. Cam- pu- chia.


* Hoạt động 1: (Hoạt động theo cặp)
? Cam- pu- chia thuộc khu vữ nào của
châu á, giáp với những nớc nào?


Địa hình có đặc điểm gì?
2. Lào:


* Hoạt động 2: (Hoạt động theo cặp)
? Nêu vị trí địa lí và tên thủ đơ của
Lào.


? KĨ các loại nông sản của Lào và
Cam- pu- chia.


3. Trung Quốc:


? Trung Quốc giáp với những nớc nào?


? Kể tên 1 số mặt hàng của Trung
Quốc mà em biết?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Bài học sgk.


- Học sinh quan sát hình 3 ở bài 17 và
hình 5 ở bµi 18.


- Cam- phu- chia thuộc khu vực Đơng
Nam á, giáp với Việt Nam, Lào, Thái
Lan và vịnh Thái Lan, địa hình chủ yếu
là đồng bằng dạng lịng chảo trũng.
- Học sinh quan sát hình 5 bài 18 để trả
lời câu hỏi:


- Lµo n»m ë khu vùc Đông Nam á


giỏp vi Việt Nam, Trung Quốc,
Mi-an- ma, Thái Lan, Cam- pu- chia,
không giáp biển. Thủ đô: Viêng Chăn.
+ Lào: lúa gạo, cao su, hồ tiêu, đờng
thốt nốt, cá.


+ Cam- pu- chia: Quế, cánh kiến, gỗ,
lúa gạo,


- Hc sinh quan sát hình 5 bài 18 để trả
lời câu hỏi.



- Mông cổ, Triều Tiên, Liên Bang Nga,
Lào, Việt Nam, ấn §é, …


- Tơ lụa, gốm, sứ, chè, máy móc hàng
điện tử, hàng may mặc, đồ chơi, …
- Học sinh đọc li.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.


<i><b>Thứ năm ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Nối các vế câu ghép b»ng quan hƯ tõ</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- HiĨu thế nào là một câu ghép thể hi nguyên nhân, kÕt qu¶.


- Biết điền quan hệ từ thích hợp vào ô trống, thêm vế câu thích hợp vào ô
trống, thay đổi vị trí của các vế câu để tạo những câu ghép có quan hệ ngun
nhân- kết quả.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Băng giấy ghi câu ghép bài 1.


- Bng giy ghi 2 câu văn ở bài tập 3 (phần luyện tập)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cò: </b></i>


- Gọi 2 học sinh đọc đoạn văn ngắn viết về nghĩa vụ bảo v Tổ quốc của mỗi cơng
dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Nhận xét.
3.2.1. Bài 1.


- Híng dÉn häc sinh làm.


Câu 1: Vì con khỉ này rất nghịch/ nên
các anh bảo vệ thờng phải cột dây.


Cõu 2: Thầy phải kinh ngạc/ vì chú
học đén đâu hiểu ngay đến đó và có trí
nhớ lạ thờng.


3.2.2. Bài 2:


- Giáo viên chốt lại:


3.3. Hot ng 2: Ghi nhớ:
3.4. Hoạt động 3: Làm cá nhân


- Cho häc sinh làm- gọi 3 học sinh lên


chữa.


a) Bởi chng bác mẹ tôi nghèo.


Cho nên tôi phải băm bèo, thai khoai.
b) Vì nhà nghèo quá,


chú phải bỏ học.
c) Lúa g¹o q.


Vì ta phải đổi bao mồ hơi mới làm
ra đợc.


Vµng cịng quÝ.


Vì no rất đắt và hiếm.


3.5. Hoạt động 4: Làm nhóm đơi.
- Mời một học sinh khá làm mẫu.
a) Bởi chng bác mẹ tôi nghèo


Cho nên tôi phải băm bèo thái khoai.
b) Vì nhà nghèo quá, chú phải bỏ học.
c) Lúa gạo qúi vì ta phải đổ bao mồ hơi
mới làm ra đợc. Vàng cũng q vì nó
rất đắt và hiếm.


3.6. Hoạt động 5: Làm nhóm.
- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Giáo viên chốt lại đáp án đúng.


3.7. Hot ng 6: Lm v.


- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét.


- Đọc yêu cầu bài.


- 2 v cõu c nối với nhau bằng cặp quan
hệ từ vì … nên, thể hiện quan hệ nguyên
nhân kết quả.


+ VÕ 1 chØ nguyên nhân.
+ Vế 2 chỉ kết quả.


- 2 v cõu đợc nối với nhau chỉ bằng một
quan hệ từ vì, thể hiện quan h nguyên
nhân- kết quả.


+ VÕ 1 chØ kÕt qu¶- vÕ 2 chỉ nguyên nhân.
- Đọc yêu cầu bài.


- Vit nhanh ra những quan hệ từ, cp
quan h t tỡm c.


+ Các quan hê từ: vì, bởi vì, nhờ, nên, cho
nên, do vậy.


+ Cặp quan hệ từ: vì nên, bởi vì
cho nên, tại vì cho nên , nhờ
mà do … mµ.



- Học sinh đọc to phần ghi nhớ.


- 2, 3 học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- Đọc yêu cầu bài 1.


+ Vế nguyên nhân:
+ Vế kết quả.


+ Vế nguyên nhân:
+ Vế kết quả.


+ Vế nguyên nhân:
+ Vế kết quả.


+ Vế nguyên nhân:
+ Vế kết quả.


- Đọc yêu cầu bài 2.


- Tôi phải băm bèo, thái khoai bởi chng
(bởi vì) bác mẹ tôi nghÌo.


+ Học sinh thảo luận- nối tiếp đọc.
- Chú phải bỏ học vì nhà nghèo qua.


Chú phải bỏ học vì gia đình sa sút, khơng
đủ tiền cho chú ăn học.


- Vì ngời ta phải đổ mồ hơi mới làm ra


đ-ợc, nên lúa gạo rất quý. Vì vàng rất đắt v
him nờn vng cng rt quớ.


- Đọc yêu cầu bài 3:


- Thảo luận đại diện lên trình bày.
a) Nhờ thời tiết thuận tiện nên lúa tốt.
b) Tại thời tiết không thuận nên lúa xấu.
- Đọc yêu cầu bài 4.


- Vì bạn Dũng không thuộc bài nên bị
điểm kém.


- Do ch quan nen bi thi của nó khơng
đạt diểm cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>4. Cđng cè- dặn dò: </b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b>Hình hộp chữ nhật- hình lập phơng</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Hình thành đợc biểu tợng về hình hộp chữ nhật và hình lập phơng.


- Nhận biết đợc các đồ vật trong thực tiễn có dạng hình hộp chữ nhật và hình


lập phơng, phân biệt đợc hình hộp chữ nhật và hình lập phơng.


- Chỉ ra đợc các đặc điểm của các yếu tốt của hình chữ nht và hình lập
ph-ơng, vận dụng để giải cỏc bi tp cú liờn quan.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số hình hộp chữ nhật và hình lập phơng có kích thớc khác nhau.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: - Gäi häc sinh lên chữa bài 3 tiết trớc.</b></i>
- Nhận xét, cho ®iĨm.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Giới thiệu hình hộp chữ nhật và hình lập phơng.
a) Hình thành biểu tợng về hình hộp chữ nhật.


- Giáo viên giới thiệu mô hình trùc
quan.


- Giáo viên tổng hợp lại để có đợc biểu
tợng ca hỡnh hp ch nht.


- Yêu cầu học sinh chỉ ra các mặt của
hình.



b) Hình lập phơng.


- Lm tng t nh hình chữ nhật.
3.3. Hoạt động 2: Bài 1:


- Yêu cầu một số học sinh đọc kết quả.
- Giáo viên đánh giá bài của học sinh.
3.4. Hoạt động 3: Bài 2:


- Yêu cầu học sinh tự làm.
- Giáo viên đánh giỏ kt qu?


3.5. Hot ng 4: Bi 3:


- Yêu cầu học sinh giải thích kết quả
(vì sao)


- Học sinh quan sát và nhận xét về các
yếu tố của hình ch÷ nhËt.


- Học sinh tự nêu đợc các hình trong
thực tiễn có dạng hình chữ nhật.
- Đọc u cầu bi.


- Học sinh khác nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài.


a) Các cạnh bằng nhau của hình chữ
nhật là:



AB = MN = QP = DC
AM = DQ = CP = BN
AD = MQ = BC = NP


b) Diện tích của mặt đáy MNPQ là:
6 x 3 = 18 (cm2)


DiƯn tÝch cđa mét bªn ABNM là:
6 x 4 = 24 (cm2)


Diện tích của mặt bên BCPN là:
4 x 3 = 12 (cm2)


- Đọc yêu cầu bài.


- Học sinh quan sát, nhận xét.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>
<b>trí dũng song toàn </b>


<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>


- Nghe- viết đúng chính tả một đoạn truyện “Trí dũng song tồn”


- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu <i>r/d/gi</i> ; cú <i>thanh</i>



<i>hỏi/ thanh ngà</i>.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
Phiếu học tập.


<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: - Gọi học sinh lên viết những từ có chữ âm đầu </b>r/d/gi</i>


(dựa vào bài chính tả tuần 20)
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn nghe- viết:
- Giáo viên đọc đoạn cần viết.


- T×m hiểu nội dung đoạn.
? Đoạn văn kể điều gì?


- Hng dẫn viết những từ dễ sai.
- Giáo viên đọc.


- Giáo viên đọc.


3.3. Hoạt động 2: Hơng dẫn làm
bài tập.


3.3.1. Bµi 2a) Lµm nhãm.



- Cho häc sinh nèi tiÕp nhau däc
kÕt qu¶.


- Líp nhận xét.


3.3.2. Bài 3a) Làm vở.
Gọi lên bảng chữa.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


- Häc sinh theo dâi.


+ Giang Văn Minh khảng khái khiến vua
nhà Minh tức giận, sai ngời ám hại ông. Vua
Lê hần Tông khóc thơng trớc linh cữu ông,
ca ngợi ông là anh hùng thiên cổ ..


+ Những từ viết hoa.
- Học sinh viết.
- Học sinh soát lỗi.


- Đọc yêu cầu bài 2a)


+ Gửi lại để dùng về sau: dành dụm, để
dành.


+ BiÕt râ, thµnh thạo: rành, rành rẽ.


+ ng đan bằng tre nứa, đáy phẳng,
thành thạo: cái giành.



- Đọc yêu cầu đọc bài 3a)
+ Nghe cây lá rầm rì.
+ Lá gió đang dao nhạc.
+ Quạt dịu tra ve sầu.
+ Cõng nớc làm ma rào.
+ Gió chẳng bao giờ mệt!
+ Hình dáng gió thế nào.
<i><b>4. Củng cố- dặn dũ:</b></i>


- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ, chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa</b>


<b>Sử dụng năng lợng chất đốt</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Kể tên và nêu công dụng của một số loại chất đốt.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Su tầm tranh ảnh về việc sử dụng các loại chất đốt.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: ? Trình bày tác dụng của năng lợng mặt trời?</b></i>
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:



3.2. Hoạt động 1: Kể tên một số loại
chất đốt.


- Giáo viên đặt câu hỏi.


? Hãy kể một số chất đốt thờng dùng:
? Chất đốt nào ở thể rắn, chất nào ở thể
lỏng, chất nào ở thể khí?


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


3.3. Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
- Chia lớp làm 4 nhóm.


- Giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm:


Kể đợc tên, nêu đợc cơng dụng của tng
loi cht t.


- Đại diện lên trình bày.
- Các nhóm, bổ xung.
- Giáo viên chốt lại.


- Lớp thảo luận.


+ Than, ga, củi, khí đốt, dầu, điện, …
+ Thể rắn: than đá, than hoa, than tổ ong
+ Thể lỏng: dầu hoả.



+ Thể khí: ga, khí đốt bi- ơ- ga.
1. Sử dng cỏc cht rn.


- Kể tên: củi, tre, rơm, rạ, … (dïng ë
n«ng th«n)


- Than đá: đợc sử dụng để chạy máy của
nhà máy nhiệt điện và một số loại động
cơ, dùng trong sinh hoạt: đun nấu, sởi




+ Khai th¸c chđ u ë c¸c má than
thc tØnh Qu¶ng Ninh.


+ Than đá: (than bùn, than củi …)
2. S dng cỏc cht lng


- Dầu hỏa, xăng dầu nhờn …


- Khai thác dầu mỏ: Dầu mỏ đợc lấy
theo các lỗ khoan của giếng dầu. Từ dầu
mỏ có thể tách ra xăng, dầu hoả, dầu
đi-ê-zen, dầu nhờn …


3. Sử dụng các chất khí đốt.


- Có 2 loại (khí tự nhiên, khí sinh học)
- Chế tạo: ủ chất thải, mùn, rác, phân gia
súc, khí thốt ra theo đờng ống dẫn.


<i><b>4. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- HƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>


<b>Nhảy dây- bật cao </b><b> trò chơi trồng nụ trồng hoa</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- ễn tung và bắt bóng theo nhóm 2- 3 ngời, ơn nhảy dây kiểu chân trớc, chân
sau. Yêu cầu thực hiện đợc động tác tơng đối đúng.


- Tiếp tục làm quen động tác bật cao. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản.
- Làm quen trò chơi “Trồng nụ trồng hoa”. Yêu cầu biết chơi và tham gia
đúng cách.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Sân bãi. - Mỗi học sinh một dây nhảy và đủ số lợng bóng
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. PhÇn mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài:


- Khi ng: - Nờu mc tiêu bài.- Xoay các khớp.
- “Mèo đuổi chuột”
<i><b>2. Phần cơ bn: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nhóm.


- Giáo viên quan sát sửa chữa.


2.2. Ôn nhảy dây kiĨu ch©n tríc,
ch©n sau.


- Làm quen nhảy bật cao tại chỗ.
+ Giáo viên làm mẫu cỏch nhỳn ly
v bt nhy.


- Làm quen trò chơi:
+ Phổ biến luật chơi.


- Các tổ tập luyện theo sự híng dÉn cđa häc
sinh.


- Học sinh bật nhảy một số lần bằng cả 2
chân, khi rời xuống làm tác hoãn xung.
- Thực hiện bật nhảy theo nhịp hô:
1- nhún lấy đà. 2- bật nhảy.
3- rơi xuống đất và hoãn xung
“Trồng nụ trồng hoa”
- Học sinh chơi.


<i><b>3. PhÇn kÕt thúc:</b></i>
Thả lỏng.


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.



- Dặn về nhảy dây kiểu chân trớc chân
sau.


- Hớt th sõu tích cực 2 đến 3 phút.


<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Đạo đức</b>


<b>Uû ban nh©n d©n x· (phêng) em (TiÕt 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu: Häc sinh biÕt:</b>


- Cần phải tơn trọng UBND xã (phờng) và vì sao phải tơn trọng xã (phờng)
- Thực hiện các quy định của UBND xã (phờng); tham gia các hoạt động do
UBND xã (phờng) tổ chức.


- T«n trọng UBND xà (phờng)
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


nh phóng to trong bài.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n nh:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Vì sao chúng ta phải yêu quê hơng?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Thực hành.
* Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện “Đến uỷ
ban nhân dân phơng”



? Bố Nga đến UBND phờng để làm gì?
? UBND xã (phờng) có vai trị rất quan
trọng nên mỗi ngời dân cần phải có thái
độ nh th no vi UBND?


? UBND phờng làm cái gì?
- Giáo viªn kÕt luËn.


* Hoạt động 2: Làm bài tập.
Bài 1:


- Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ
cho nhóm.


- Giáo viên kết luận: UBND xà (phờng)
là các việc:


Bài 5:


- Giáo viên kết luận:


- Gi 1, 2 học sinh đọc truyện trong sgk.
- Lớp thảo luận theo nhúm. (3 nhúm)


- Đại diện nhóm trình bày.


- Mi 1, 2 học sinh đọc ghi nhớ sgk.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.



- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
Lớp trao đổi và bổ sung.
b, c, đ, d, h, h, i


- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ (b), (c) là hành vi, việc làm đúng.
+ (a) là hnh vi khụng nờn lm.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Tìm hiểu UBND xà (phờng) tại nơi mình ở.
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tr bi vn t ngi</b>
<b>I. Mc đích, yêu cầu: </b>


- Rút đợc kinh nghiệm về cách xây dựng bố cụcm trình tự miêu tả, quan sát
và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày trong bài văn tả ngời.


- Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi, viết lại đợc một đoạn văn cho hay
hn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bng ph ghi li điển hình cần sửa chung trớc lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Học sinh trình bày lại CTHĐ đã lập tiết trớc.</b></i>
<i><b>3. Bài mi:</b></i> a) Gii thiu bi.


b) Giảng bài.


* Hot ng 1: Nhận xét kết quả bài viết của học sinh.
- Giáo viên nhận xét chung về bài viết của


häc sinh vÒ u điểm, nhợc điểm, ví dụ cụ
thể (tránh nêu tên học sinh)


- Trả vở cho học sinh.


* Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh sa
li.


- Giáo viên chỉ các lỗi sai cần sửa viết sẵn
trên bảng phụ.


- Giỏo viờn sa li cho ỳng.


- Giỏo viên đọc những đoạn văn, bài văn
hay của học sinh trong lớp (hoặc ngoài
lớp)


- Häc sinh nghe và trả lời.



- Một học sinh lên bảng chữa  líp tù
ch÷a.


- Học sinh thảo luận và từ đó rút ra
kinh nghiệm cho bản thân.


- Học sinh sửa (viết lại) đoạn văn cha
hay của mình  gọi vài học sinh đọc
lớp nghe.


<i><b>4. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà viết lại cả bài văn.


<b>Toán</b>


<b>Diện tích xung quanh- diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Có biểu tợpng về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp
chữ nhật.


- T hỡnh thnh c cỏch tính và cơng thức tính diện tích xung quanh, diện
tích tồn phần của hình hộp chữ nhật.


- Vận dụng đợc các quy tắc tính diện tích để giải một số bài tập có liên quan.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



Một hình hộp chữ nhật.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.


b) Giảng bài.


* Hot ng 1: Hng dn hc sinh hỡnh thành khái niệm, cách tính diện tích xung
quanh và diện tớch ton phn, ca hỡnh hp ch nht.


- Giáo viên giới thiệu một hình hộp
chữ nhật và chỉ ra các mặt xung
quanh.


Diện tích xung quanh của hình hộp
chữ nhật là tổng diện tích bốn mặt
bên của hình hộp chữ nhật.


1. Vớ d: Cho hỡnh hp chữ nhật có
chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm và
chiều cao 4 cm. Tính diện tích xung
quanh của hình hộp chữ nhật đó:


Gi¶i


Chiều dài là: 5 + 8 + 5 + 8 = 26 (cm)
(chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật )
Chiều rộng là: 4 cm (chiều cao hình



hép ch÷ nhËt)


DiƯn tÝch xung quanh hình hộp chữ
nhật là:


20 x 4 = 104 (cm2)


- Muốn tính diện tích xung quanh
hình hộp chữ nhật?


Gọi diện tích xung quanh hình hộp
chữ nhật là: Sxq


Ta có công thức:


- Giáo viên hớng dẫn và kết luận:


- Học sinh đọc


- Häc sinh tr¶ lêi


 Quy tắc (học sinh đọc)


Diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật là tổng diện tích xung quanh và diện tích 2
mặt đáy. - Học sinh đọc.


ở ví dụ 1 có diện tích mặt đáy là: 8 x 5 = 40 (cm2)


Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật lµ: 104 + 40 x 2 = 184 (cm2)



- NÕu gọi diện tích toàn phần là: STP


Ta có công thức:


* Hot ng 2: Thc hnh.
Bi 1:


Diện tích.


Bài 2: Giáo viªn híng dÉn


STP = Sxq + Smặt đáyx 2


- Häc sinh làm cá nhân.
Giải


Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhËt lµ:
(4 + 5) x 2 x 3 = 54 (cm2)


Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:
54 + 5 x 4 x 2 = 94 (cm2)


Đáp số: Sxq: 54 cm2


STP: 94 cm2


- Häc sinh lµm vở


Bài giải



Sxq thùng tôn là: (6 + 4) x 2 x 9 = 180 (dm2)


STP thùng tôn không nắp lµ:


180 + 6 x 4 = 204 (dm2<sub>)</sub>


Đáp số: 204 dm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhắc lại quy tắc tính Sxq , STP hình hộp chữ nhật.


- Nhận xét giờ


<b>Kể chuyện</b>


<b>K chuyn c chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Học sinh kể đợc một câu chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia đã làm thể
hiện ý thức bảo vệ các cơng trình cơng cộng, di tích lịch sử- văn hố …


- Biết xắp xếp các tình tiết, sự kiện thành một câu chuyện. Hiểu và trao đổi
với bạn đợc ni dung ý ngha cõu chuyn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh các hoạt động bảo vệ cơng trình cơng cộng, di tích lịch sử- văn
hố …


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kể lại câu chuyện đã đợc nghe hoặc đợc đọc về những</b></i>
tấm gơng sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài
* Hoạt động 1: Tìm hiểu đề.


- Giáo viên chép 3 đề lên bảng.


- Giáo viên gạch chân những từ ngữ
quan trọng trong để.


- Học sinh c
bi:


1. Kể một việc làm của những công dân nhỏ tuổi thể hiện ý thức bảo vệ các công
trình công cộng, các di tích lịch sử- văn hoá.


2. Kể một việc làm thể hiện ý thức chấp hành luật giao thông đ ờng bộ .
3. Kể một việc làm thể hiện lòng biết ơn các th ơng binh liÖt sÜ .


* Hoạt động 2: Thực hành kể và trao
đổi ý nghĩa câu chuyện.


a) KÓ theo nhãm.


- Giáo viên quan sát, uốn nắn từng
nhóm.



b) Thi kĨ tríc líp.


- Giáo viên nhận xét và đánh giá


- Học sinh đọc gợi ý sgk.


- Học sinh chọn đề  đọc gợi ý đề đó.
- Học sinh nối tiếp nhau giới thiệu câu
chuyện mình kể (đã chuẩn bị ở nhà).
- Học sinh lập nhanh dàn ý cho câu
chuyện.


- Từng cặp học sinh kể cho nhau nghe
và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.


- Các nhóm cử đại diện thi kể đối thoại
nhau về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Lớp nhận xét.


<i><b>4. Cñng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Xem trớc bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Học sinh nắm đợc u nhợc điểm tuần 21.
- Nắm đợc phơng hớng tuần 22


- Tổ chức cho học sinh vui văn nghệ.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt: </b></i>
a) Nhận xét tuần 21.


- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ
chung.


b) Phơng hớng tuần 22.


- Khắc phục những nhợc điểm còn
tồn tại.


- Thi đua học tập tốt.
c) Vui văn nghệ.
- Chia lớp 2 đội.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


- Lớp trởng nhận xét các mặt hoạt động
của lớp.


- Lớp thảo luận theo tổ  tự nhận xét đánh
giá và kiểm im thnh viờn trong t.


- Cả lớp hát.


- Thi hỏt theo đội (2 đội)
(Hoặc kể chuyện)


+ Lớp nhận xét, đánh giá



<b>TuÇn 22</b>


<i><b>Thứ hai ngày tháng nm 200</b></i>
<b>Tp c</b>


<b>Lập làng giữ biển</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh đọc lu lốt, đọc diễn cảm tồn bài, biết đọc phân biệt lời các nhân
vật.


- Từ ngữ: Làng biển, vàng lới, lới đáy.


- ý nghĩa: Ca ngợi những ngời dân chài táo bạo, dám rời mảnh đất quê hơng
quen thuộc tới lập làng ở một hịn đảo ngồi biển khơi để xây dựng cuộc sống
mới, giữa một vùng bin tri ca T quc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng phụ chép đoạn: “Để có … phía chân trời”
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Học sinh đọc bài “Tiếng rao đêm”</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Luyện đọc:



- Hớng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp
rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.


- 1 Học sinh đọc toàn bài.


- Học sinh đọc nối tiếp kết hợp rèn đọc
đúng và c chỳ gii.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

b) Tìm hiểu bài:


? Bài văn có những nhân vật nào?
? Bố và ông của Nhụ bàn với nhau việc
gì?


? Bố Nhụ nói con sẽ họp làng chứng
tỏ ông là ngời nh thế nào?


? Theo lời của bố Nhụ, việc lập lng
mi ngoi o cú li gỡ?


? Hình ảnh làng chài mới hiện ra nh thế
nào qua những lời nói của bè Nhơ?


? Tìm những chi tiết cho thấy ơng Nhụ
suy nghĩ rất kĩ và cuối cùng đã đồng
tình với kế hoạch lập làng giữa biển
của bố Nhụ.



- Nhơ nghÜ vỊ kÕ ho¹ch cđa bè nh thế
nào?


? ý nghĩa.


c) Đọc diễn cảm:


? Hc sinh c phân vai.


- Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


- 1bạn nhỏ tên là Nhụ, bố bạn, ơng
bạn, 3 thế hệ trong một gia đình.


- Họp bàn để di dân ra đảo đa dần cả
nhà Nhụ ra đảo.


- Bố Nhụ phải là cán bộ lãnh đạo làng
xã.


- Ngồi đảo có đất rộng, bãi dây, cây
xanh, nớc ngọt, ng trờng gần, đáp ứng
đợc mong ớc bấy lâu của những ngời
dân chài là có đất rộng để phơi đợc 1
vàng lới, buộc đợc một con thuyền.
- Làng mới ngoài đảo đất rộng hết tầm
mắt, dân chài thả sức phơi lới, buộc


thuyền.


Làng mới sẽ giống mọi ngôi làng ở
trên đất liền- có chợ, có trờng học, có
nghĩa trang …


- Ơng bớc ra võng, ngồi xuống võng,
vặn mình, hai má phập phồng nh ngời
súc miệng khan. Ông đã hiểu những ý
tởng hình thành trong suy tính của con
trai ông quan trọng nhờng nào.


- Nhụ đi sau đó cả nhà sẽ đi. Một làng
Bạch Đằng Giang ở đảo Mõm cá sấu
đang bồng bềnh đâu đó phía chân trời.
Nhụ tin kế hoạch của bố và mơ tởng
đến làng mới.


- Häc sinh nªu ý nghÜa.


- Học sinh luyện đọc, củng cố nội dung
cách đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh luyện đọc phân vai.
- Thi đọc trớc lớp.


<i><b>4. Cñng cè: - Nội dung bài.</b></i>
- Liên hệ - nhận xét.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về học bài.


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp häc sinh cđng cè c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch xung quanh và diện tích
toàn phần của hình hộp chữ nhật.


- Luyện tập vận dụng cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn
phần của hình hộp chữ nhật trong mt s tỡnh hung n gin.


- Học sinh chăm chỉ luyện tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: ? Häc sinh lµm bµi tËp 2.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.


Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhật xét đánh giá.
- Hớng dẫn học sinh đổi:


1,5 m = 15 dm


Bài 2: ? Học sinh đọc đề- trao đổi
cặp.



- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 3: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chữa nhận xét.


- Häc sinh làm, chữa bài.


a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ
nhật là:


(25 + 15) x 2 x 18 = 1440 dm2


Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhËt lµ:
1440 + 25 x 15 x 2 = 2190 (dm2 )


Đáp số: 1440 dm2


2190 dm2


b) DiÖn tích xung quanh của hình hộp chữ
nhật là:


30
17
4
1
2
3
1
3


5














(m2<sub>)</sub>


Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
30


33
2
3
1
5
4
30
17







(m2<sub>)</sub>


Đáp sô:
30
17<sub> m</sub>2<sub> ; </sub>


30
33


m2


- Häc sinh theo dâi.
§ỉi 8 dm = 0,8 m
Diện tích quét sơn là:


(1,5 + 0,6) x 2 + (1,5 = 0,6) = 6,3 m2


Đáp số: 6,3 m2


- ý a § c S
b S ® Đ
<i><b>4. Củng cố:</b></i> - Nội dung bài.


- Liên hệ nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về làm bài.


<b>Lịch sử</b>



<b>Bn tre đồng khởi</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết vì sao nhân dân Việt Nam phải vùng lên “đồng khởi”. Đi đầu
phong trào “Đồng khởi”ở miền Nam là nhân dân tnhBbn Tre.


- Học sinh chăm chỉ học tập bộ môn.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Nêu tình hình nớc ta sau Hiệp định Giơ- ne- vơ</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


* Hoạt động 1: Hoàn cảnh bùng nổ của
phong trào “Đồng khi Bn Tre


? Phong trào Đồng khởi ở Bến Tre nổ
ra trong hoàn cảnh nào?


- Hc sinh c sgk- tr lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Phong trµo bïng nỉ vµo thời gian
nào? Tiêu biểu nhất là ở ®©u?


* Hoạt động 2: Phong trào đồng khởi


của nhân dõn tnh Bn Tre.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh thảo luận
trình bày diễn biến của phong trào.
? Thuật lại sù kiƯn ngµy 17/ 1/ 1960.
? KÕt qu¶ cđa phong trào Đồng khởi
Bến Tre?


? Phong tro “Đồng khởi” Bến Tre có
ảnh hởng đến phong trào đấu tranh của
nhân dân miền núi nh thế nào?


? ý nghÜa của phong trào Đồng khởi
Bến Tre.


? Bi hc sgk (44)
? Học sinh đọc.


miÒn Nam.


- … Cuèi năm 1959 đầu năm 1960,
mạnh mẽ nhất là ở Bến Tre.


- Học sinh thảo luận- trình bày.


- Nhõn dân huyện Mỏ Cày đứng lên
khởi nghĩa mở đầu cho phong trào
Đồng khởi Bến Tre.


- Trong 1 tuần ở Bến Tre đã có 22 xã


đ-ợc giải phóng hồn tồn, 29 xã khác
tiêu diệt ác ôn, vây đồn giải phóng
nhiều ấp.


- … đã trở thành ngọn cờ tiên phong,
đẩy mạnh cuộc đấu tranh của đồng bào
miền Nam cả ở nông thôn- Thành thị …
tham gia đấu tranh chống Mĩ- Diệm.
- Phong trào Đồng khởi mở ra thời kì
mới cho đấu tranh của nhân dân Miền
Nam; nhân dân miền Nam cầm vũ khí
chống quân thúc đẩy Mĩ và quân đội
Sài Gòn vào thế bị động, lúng túng.
- Học sinh nối tiếp đọc.


- Häc sinh nhÈm thuéc.
<i><b>4. Cñng cè: - HƯ thèng néi dung.</b></i>


- Liªn hƯ - nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về học bài.


<b>Kỹ thuật</b>


<b>Thức ăn nuôi gà (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hc sinh k tờn đợc một số thức ăn dùng để nuôi gà.
- Nêu tác dụng và cách sử dụng một số thức ăn nuụi g.


- Có nhận thức bớc đầu về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi gà.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số thức ăn (lúa, ngô, khoai, sắn, …)
- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n nh:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Kể tên các loại thức ăn nuôi gà?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


d) Tỏc dng và sử dụng thức ăn cung
cấp chất đạm, chất khoáng, Vitamin,
thức ăn tổng hợp.


? Vì sao phải sử dụng nhiều loi thc n
nuụi g?


- Giáo viên nhận xét- củng cố.


? Vì sao khi cho gà ăn thức ăn hỗn hợp


- Học sinh ôn lại nội dung tiết 1.


- i diện nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận theo phiếu học tập ở tiết 1.
- Nhằm cung cấp đầy đủ các chất dinh
dỡng cho gà. Có những loại thức ăn gà
cần đợc ăn với lợng nhiều nh thức ăn
cung cấp chất bột, đờng, chất đạm,


cũng có những loại thức ăn gà chỉ cần
ăn với số lợng rất ít nh thức ăn cung cấp
chất khống, Vi-ta-min nhng khơng thể
thiếu đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

sẽ giúp gà khoẻ mạnh, lớn nhanh, đẻ
nhiều trừng to?


e) Đánh giá kết quả học tập.
- Giáo viên nêu câu hỏi củng cố.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
g) Bài học: sgk (60)


thức ăn, có đầy đủ các chất dinh dỡng
cần thiết, phù hợp với nhu cầu dinh
d-ỡng của từng lứa tuổi của gà.


- Học sinh trả lời.
- Học sinh nối tiếp đọc.
<i><b>4. Củng cố: - Nhận xét bài.</b></i>


- Liên hệ- nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Về học bài.


<i><b>Thứ ba ngµy tháng năm 200</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>ôn tập văn kể chuyện</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>



- Củng cố kiến thức về văn kể chuyện.


- Lm đúng bài tập thực hành, thể hiện khả năng hiểu một truyện kể (về nhân
vậtm tính cách nhân vật, ý nghĩa truyện)


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Băng giấy to ghi câu trắc nghiệm bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n nh:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Giáo viên chấm đoạn văn viết lại của 4- 5 học sinh.
- Nhận xét.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Làm nhóm.
- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
? Thế nào là kể chuyện?


? Tính cách nhân vật đợc thể hin qua
nhng mt no?


? Bài văn kĨ chun cã cÊu t¹o nh thÕ
nµo?



3.3. Hoạt động 2: Làm phiếu cá nhân.
- Phát phiếu học tập:


a) C©u chun cã mÊy nh©n vËt?


b) TÝnh cách của nhân vật thể hiện qua
những mặt nào?


c) ý nghĩa của câu chuyện trên là gì?


- Đọc yêu cầu bµi 1.


- Thảo luận- đại diện lên trình bày.
+ Là kể một chuỗi sự việc có đầu,
cuối, liên quan đến một hay một số
nhân vật. Mỗi câu chuyện nói một
điều có ý nghĩa.


- Tính cách của nhân vật thể hiện qua:
+ Hành động của nhân vật.


+ Những đặc điểm ngoại hỡnh tiờu
biu.


- Bài văn kể chuyện có cấu tạo 3 phần.
+ Mở bài (trực tiếp hay gián tiếp)
+ Diễn biến (thân bài)


+ Kết thúc (không mở rộng hoặc mở
rộng)



- Đọc yêu cầu bài 2.
- Làm:


a) Hai  Ba  Bốn
b)  Lời nói  Hành động
 Cả lời nói và hành động.


 Khen ngợi Sóc thông minh và có
tài trồng cây, gieo hạt.


Khuyên ngời ta tiết kiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b>Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần</b>
<b>của hình lập phờng</b>


<b>I. Mục tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Tự nhận biết đợc hình lập phơng là hinh hộp chữ nhật đặc biệt để rút ra quy
tắc tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phơng từ quy tắc
tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật.



- Vận dụng đợc quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của
hình lập phơng để giải một số bài tập liên quan.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Một số hình lập phơng có kích thớc khác nhau.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu lại khái niệm về hình lập phơng.</b></i>
- Nhận xét cho điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Hình thành cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích
tồn phần của hình lập phơng.


- Cho häc sinh quan s¸t mô hình
trực quan.


? Cỏc mt cú c im gỡ?


? Hình lËp ph¬ng cã mÊy kÝch
th-íc?


 Häc sinh rót ra c«ng thøc tÝnh
diƯn tÝch xung quanh vµ diện tích
toàn phần.



3.3. Hot ng 2: Bi 1: Lờn bng.
- Gọi 2 học sinh lên bảng.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


3.4. Hoạt động 3: Làm vở
- Học sinh làm vở.


- Gäi chấm vở.
- Gọi lên bảng chữa.
- Nhận xét, cho điểm.


- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Đều là hình vuông.


+ Cú 3 kớch thc u bng nhau.
a


a
a
xq


S



6
a
a
tp



S



Đọc yêu cầu bài.
- Dới lớp làm bài.


Giải


Diện tích xung quanh của hình lập phơng có
cạnh 1,5 m là:


(1,5 x 1,5) x 4 = 9 (m2)


Diện tích toàn phần của hình lập phơng có
cạnh 1,5 m là:


(1,5 x 1,5) x 6 = 13,5 (m2)


- Đọc yêu cầu bài.


Giải


Diện tích một mặt của hình lập phơng là:
2,5 x 2,5 = 6,25 (dm2)


Din tớch cần dùng để làm hộp gồm 5 mặt
(do không cú np) l:


6,25 x 5 = 31,25 (dm2)


Đáp số: 31,25 dm2



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- NhËn xÐt giê.


- DỈn vỊ chn bị bài sau.


<b>Khoa</b>


<b>S dng nng lng cht t</b>
<b>I. Mc tiờu: Giúp học:</b>


- Thảo luận về việc sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại chất đốt.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Su tầm bài báo về việc sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại chất đốt.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Nhóm
- Chia lớp làm 4 nhóm.
- Phát câu hỏi cho các nhóm.
3.3. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
? Tại sao không nên chặt cây bừa
bãi để lấy củi đun, đốt than?


? Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên có
phải là các nguồn năng lợng vơ tận
khơng? Tại sao?



? T¹i sao cÇn sư dụng tiết kiệm,
chống lÃng phí năng lỵng?


? Nêu các việc làm để tiết kiệm,
chống lãng phí chất đốt ở gia đình
bạn.


? Gia đình em đang sử dụng chất
đốt gì để đun nấu?


3.4. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.
- Giáo viên chốt lại.


- Th¶o luËn: ghi vào phiếu nhóm.
- Từng nhóm lên trình bày kết quả.


+ Sẽ làm ảnh hởng tới nguồn tài nguyên rừng, tới
môi trêng.


+ Than đá, dầu mỏ khí thiên nhiên đợc hình thành
từ xác sinh vật qua hàng triệu năm.


HiƯn nay, c¸c nguồn năng lợng này đang có nguy
cơ cạn kiệt do viƯc sư dơng cđa con ngêi.


- Học sinh nêu: đốt bng ga, than, ci.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.



- Nhận xét giờ.


- Dặn chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>


<b>Nhảy dây- phối hợp mang vác</b>
<b>trò chơi trồng nụ, trồng hoa</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Ơn tung và bắt bóng theo nhóm 2- 3 ngời, ơn nhảy dây kiểu chân trớc chân
sau. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.


- Tập bật cao, tập phối hợp chạy mang vác. Yêu cầu thực hiện động tác cơ
bản đúng.


- Chơi trò chơi “Trồng nụ, trồng hoa”. Yêu cầu biết đợc cách chơi và tham
gia đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Sân bãi. - Mỗi học sinh một dây nhảy.
<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài:


- Khi ng: - Nêu mục tiêu và nhiệm vụ của bài.- Xoay cỏc khp c, chõn, tay.
Mốo ui chut


<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>



2.1. Ôn tung và bắt bóng theo nhóm.
- Chia lớp làm các nhóm.


- Giáo viên quan sát và sửa sai.


2.2. Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân
sau.


- Giỏo viờn làm mẫu cách nhún lấy đà
và bật cao.


2.3. TËp bËt cao và tậpchạy mang vác.
- Giáo viên làm mẫu cách bật nhảy với
tay lên cao chạm vào vật chuẩn.


- Thi bật cao theo cách với tay lên cao
chạm vật chuẩn.


2.4. Trò chơi:


- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách chơi.
- Động viên, nhắc nhở.


- Cỏc nhúm tp theo khu vc quy định,
dới sự chỉ huy của tổ trởng, tập trung
bắt bóng.


- Häc sinh tËp theo.
- TËp bËt theo tỉ.



- TËp phèi hỵp chạy- mang vác theo
nhóm 3.


“Trång nô, trång hoa”


- Các đôi thi xem đội nào nhiu ngi
nhy qua.


<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>
- Thả lỏng.


- HƯ thèng bµi.


- Giao bài về nhà: Ơn các nội dung đội
hình đội ngũ đã học.


- HÝt thë s©u.


<i><b>Thứ t ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Cao bằng</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. Đọc trơi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, thể hiện
lịng u mến của tác giả với đất đai và những ngời dân Cao Bằng đôn hậu.


2. Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi Cao Bằng- mảnh đất có địa thế đặc biệt,
có những ngời dân mến khách, đơn hậu đang gìn gi biờn cng ca T quc.



3. Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài trong sgk.


- Bản đồ Việt Nam để giáo viên chỉ vị trí Cao Bằng cho học sinh.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>


A. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài Lập làng giữa biển
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hng dn hc sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
a) Luyện đọc:


- Giáo viên kết hợp hớng dẫn phát âm
đúng các từ ngữ dễ viết sai (lặng thầm,


- Một, hai học sinh khá, giỏi đọc bài
thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

suối khuất, rì rào) giúp học sinh hiểu
các địa danh: Cao Bằng, Đèo Gió, Đèo
Giàng, đèo Cao Bằng.


- Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ.


1. Những từ ngữ và chi tiết nào ở khổ


thơ 1 nói lên địa thế đặc biệt Cao
Bằng?


2. Tác giả sử dụng những từ ngữ và
hình ảnh nào để nói lên lòng mến
khách? Sự đơn hậ của ngời Cao Bằng?


3. Tìm những hình ảnh thiên nhiên đợc
so sánh với lòng yêu nớc của ngời dõn
Cao Bng?


4. Qua khổ thơ cuối, tác giả muốn nói
lên điều gì?


c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài
thơ.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc diển
cảm một vài khổ thơ.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai học sinh đọc cả bài.
- Phải vợt qua Đèo Gió, Đèo Giàng,
đèo Cao Bằng. Những từ ngữ trong khổ
thơ sau khi qua … ta lại vợt …, lại vợt


nói lên địa thế rất xa xơi, đặc biệt





hiĨm trë cđa Cao B»ng.


- Khách vừa đến đợc mời thứ hoa quả
rất đặc trừng của Cao Bằng là mận.
Hình ảnh mận ngọt đón mơi ta dịu
dàng nói lên lịng mến khách của Cao
Bằng, sự đôn hậu của những ngời dân
thể hiện qua những từ ngữ và hình ảnh
miêu tả: ngời trẻ thì rất thơng, rất thảo,
ngời già thì lành nh hạt gạo, hiền nh
suối trong.


“Cßn nói non Cao B»ng


… nh suối khuất rì rào.


- Tỡnh yờu t nc sõu sc của những
ngời Cao Bằng cao nh núi, không đo
hết đợc.


- Tình yêu đất nớc của ngời Cao Bằng
trong trẻo và sâu sắc nh suối sâu.
- Cao Bằng có vị trí rất quan trọng.
Ngời Cao Bằng vì cả nớc mà giữ lấy
biên cơng.


- Ba học sinh đọc nối tiếp 6 khổ thơ.
- Học sinh nhẩm học thuộc lũng bi
th.



- HS thi học thuộc lòng 1 vài khổ thơ
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh cđng cè c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch xung quanh và diện tích
toàn phần của hình lập phơng.


<b>II. dựng dạy học:</b>
- Vở bài tập toán 5.
<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Học sinh chữa bài tập.
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài:
Bài 1: Vận dịng công thức.


Tớnh din tớch xung quanh, din tớch
ton phần để củng cố các quy tc
tớnh.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


- Hc sinh lm nháp đọc kết quả.


- Học sinh khác nhận xét.


§ỉi 2 m 5 cm = 2,05 m


DiƯn tÝch xung quanh cđa hình lập phơng là:
(2,05 x 2,05) x 4 = 16,81 (m2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bµi 2:


- Giáo viên đánh giá bài làm của học
sinh và nêu kết quả của bài toán.
Bài 3: Yêu cầu học sinh vận dụng
công thức và ớc lợng.


- Giáo viên đánh giá làm của học
sinh rồi chữa bài.


(2,05 x 2,05) x 6 = 25,215 (m2)


Đáp số: 16,81 m2


25,215 m2


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh tự tìm ra các kết quả.


Kt qu: chỉ có hình 3 và hình 4 là gấp đợc
hình lập phơng.


- Học sinh liên hệ với cơng thức tính diện


tích xung quanh, diện tích tồn phần của
hình lập phơng để so sánh diện tích.
- Học sinh đọc kết quả và giải thích cách
làm phần b) v phn d) ỳng


<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Ni các vế câu ghép bằng quan h từ</b>
<b>I. Mục đích, yờu cu:</b>


1. Học sinh hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ điều kiện kết quả, giả
thiết, kết quả.


2. Biết tạo các câu ghép có quan hệ điều kiện- kết quả, giả thiết kết quả,
bằng cách điền quan hệ từ hoặc quan hệ từ, thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph, bút dạ và 3- 4 tờ phiếu khổ to.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. KiĨm tra bµi cị: - Häc sinh chữa bài tập 3, 4.
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>


Bài 1:


- Giáo viên nhắc học sinh trình tự bài
làm.


- Giỏo viờn gọi học sinh chỉ vào câu
văn đã viết trên bảng, nêu nhận xét,
chốt lại lời giải ỳng.


a) Nếu trời trở rét/ thì em phải mặc thật
ấm.


b) Con phải mặc ấm, nếu trời trở rét.
Bài 2:


- Giáo viên gọi học sinh lấy ví dụ.


c) Ghi nhớ: sgk
d) Lun tËp:
Bµi 1:


- Giáo viên gọi 2 học sinh phân tích 2
câu văn, câu thơ đã viết trên bng.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.


- Học sinh đọc thầm 2 câu văn, suy
nghĩ rồi phát biểu ý kiến.


- 2 vế câu đợc nối với nhau bằng cặp


quan hệ từ nếu … thì …


- 2 vế câu ghép đợc nối với nhau chỉ
bằng quan hệ từ nếu.


- Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh nêu ví dụ.


+ Nếu trời ma to thì lớp ta nghỉ lao
động.


+ Lớp ta nghỉ lao động nếu trời ma to.
- Học sinh đọc lại.


- Häc sinh nêu yêu cầu bài tập 1 rồi
làm cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bài 2:


- Giỏo viên dán 3- 4 tờ phiếu đã viết
nội dung.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét chốt lại
lời giải đúng.


Bµi 3: Hớng dẫn làm tơng tự nh bài tập
2.


- Giỏo viên gọi học sinh lên trình bày.
- Giáo viên và cả lớp nhận xét và chốt


lại ý đúng.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh suy nghĩ làm bài.


- Học sinh lên bảng trình bày kết quả.
a) Nếu chủ nhật này trời đẹp thì chúng
ta sẽ đi cắm tri.


b) Hễ bạn Nam phát biểu ý kiến thì cả
lớp lại trầm trồ khen ngợi.


c) Nu ta chim c cao điểm này thì
trận đánh sẽ mất thuận lợi.


- Häc sinh nêu yêu cầu bài tập 3.
- Học sinh làm bài vµo vë.


a) Hễ em đợc điểm tốt thì cả nhà cựng
vui.


b) Nếu chúng ta chủ quan thì việc này
khó thành c«ng.


c) Nếu Hồng chịu khó học tập thì Hồng
đã có nhiu tin b trong hc tp.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- NhËn xÐt giê häc.



- Giao bµi vỊ nhµ.


<b>Địa lí</b>
<b>Châu âu</b>
<b>I. Mục đích: Học xong bài này, học sinh</b>


- Dựa vào lợc đồ, bản đồ để nhận biết, mô tả đợc vị trí địa lí giới hạn của
châu Âu, đọc tên một số dãy núi đồng bằng, sông lớn của Châu u, c im a
hỡnh Chõu u.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ tự nhiên Châu Âu.
- Bản đồ các nớc Châu Âu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Nêu vị trí địa lí của Lào, Cam- pu- chia</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài.
1. Vị trí địa lí, giới hạn.


* Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân.
Nêu vị trí giới hạn của Châu Âu?


2. Đặc điểm tự nhiên.


* Hot ng 2: Hoạt động theo
nhóm.



? Nêu vị trí các đồng bằng, dãy núi
lớn ở Châu Âu?


3. Dân c và hoạt động kinh t


- Học sinh quan sát hình 1 sgk và trả lời
câu hỏi.


- Châu Âu nằm ở phía Tây Châu á


phớa Bc giỏp vi Bc Bng Dng, phía Tây
giáp Đại Tây Dơng, phía Nam giáp Địa
Trung Hải, phía Đơng, Đơng Nam giáp với
Châu á. Phần lớn khí hậu Châu Âu là khí
hậu ơn hồ. Châu Âu có diện tích đứng thứ
5 trong các châu lục trên thế giới và gần
bằng 1/ 4 din tớch chõu ỏ.


- Học sinh quan sát hình 1 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Châu Âu?


* Hot ng 3: Hot động cả lớp.
? Ngời dân Châu Âu có đặc điểm
gì?


? Nêu những hoạt động kinh tế của
các nớc Châu Âu?


- Giáo viên tóm tắt nội dung.


Bài học sgk.


- Hc sinh quan sát hình 3 để nhận biết nét
khác biệt của ngời dân Châu Âu với ngời
dân Châu á.


- D©n c Châu Âu chủ yếu là ngời da trắng,
mũi cao, tóc vàng hoặc nâu.


- Phn ln dõn c sng trong các thành phố,
đợc phân bố khá đều trên lãnh thổ Châu
Âu.


- Châu Âu có nền kinh tế phát triển, họ liên
kết với nhau để sản xuất và bn bán nhiều
loại hàng hố. Châu Âu nổi tiếng thế giời
là sản xuất máy bay, ô tô, thiết bị, hàng
điện từ, len dạ, dợc phẩm, mĩ phẩm.


<i><b>3. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>
- Nội dung bài học.


- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.


<i><b>Thứ năm ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Nối các vế câu ghép b»ng quan hƯ tõ</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>



- HiĨu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ tơng ph¶n.


- Biết tạo ra câu ghép thể hiện quan h tơng phản bằng cách nối các vế câu
ghép bằng quan hệ từ, thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống, thay đổi vị trí của các
vế câu.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Băng giấy ghi nội dung bài 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Gäi học sinh nhắc lại cách nối các vế câu ghép ĐK- KQ băng quan hệ từ.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Phần nhận xét.
3.2.1 Bài 1: Làm việc độc lập.
Câu ghép: Tuy bốn mùa là vậy,
nhng mỗi mùa Hạ Long lài có
những nét riêng biệtm hấp dẫn
lòng ngời.


3.2.2. Bài 2: Làm vở.


- Mỗi em đặt một câu.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét nhanh.


3.3. Hoạt động 2: Phần ghi nhớ.
3.4. Hoạt động 3: Phần luyện tập.
3.4.1. Bài 1: Làm vở.


- Cho học sinh nối tiếp đọc bài.


- Học sinh làm bài trên bảng.


+ 2 vế nối với nhau bằng cặp quan hệ từ: tuy
nh


ng.


- Đọc yêu cầu bài.


+ Dự tri rt rột, chỳng em vn đến trờng.
+ Mặc dù đềm đã rất khuya nhng Na vẫn
miệt mài làm bài tập.


- 1, 2 học sinh đọc phần ghi nhớ.
- 2 học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- Đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


3.4.2. Bµi 2: Lµm phiÕu.



- Mời 2 học sinh lên bng ghi bi
lm ỳng.


- Nhận xét, cho điểm.
3.4.3. Bài 3: Làm vở.
- Cả lớp làm vào vở
- Nhận xét, cho điểm


không thể ngăn cản các cháu học tập, vui tơi,
đoàn kÕt, tiÕn bé.


b) Tuy rét/ vẫn kéo dài, mựa xuõn/ ó n
bờn b sụng Lng.


- Đọc yêu cầu bài.


+ Tuy hạn hán kéo dài nhng cây cối trong
v-ờn nhà em vẫn xanh tơi.


<b>Tuy hạn hán kéo dài nhng ngời dân quê em</b>
không lo lắng.


+ Mc dự mặt trời đã đứng bóng nhng các
bác nông dân vẫn miệt mài trên đồng ruộng.
+ Tuy trời đã tổi sẩm nhng các bác nụng
dõn vn mit mi trờn ng rung.


- Đọc yêu cầu bài 3.



<b>Mặc dù tên c</b> ớp rất hung hăng, gian xảo
<b>nhng cuối cùng hắn vẫn phải đ</b> a 2 tay vào
còng số 8


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Hệ thống và củng cố lại qiu tắc tính diện tích xung quanh, diện tích toàn
phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phơng.


- Vn dụng các qiu tắc tính diện tích để giải một số bài tập có yêu cầu tổng
hợp liên quan đến các hình lập phơng và hình hộp chữ nhật.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: Gäi häc sinh lên bảng làm bài 2 tiết trớc.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>



3.1. Giới thiƯu bµi:


3.2. Hoat động 1: Làm bảng bài 1.
- Gi 1 hc sinh lờn bng.


- Lớp làm bài.
Đổi: 3m = 30 dm.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


3.3. Hoạt động 2: Làm nhóm.
- Phát phiếu cho 4 nhóm.
Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, chữa.


a) DiƯn tÝch xung quanh cđa h×nh hộp chữ nhật là:
(2,5 + 1,1) x 2 x 3,14 = 22,608 (m2)


Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhËt lµ:
2,5 x 1,1 x 2 + 22,608 = 28,108 (m2)


b) Diện tích xung quanh của hình lập phơng là:
(30 + 15) x 2 x 9 = 810 (dm2)


DiÖn tÝch toàn phần của hình lập phơng là:
810 + 30 x 15 x 2 = 1710 (dm2)


- Đọc yêu cầu bài 2.
Hình hộp


chữ nhật (1) (2) (3)


Chiều dài


Chiu rng
Chiu cao
P mặt đáy.


4 m
3 m
5 m
14 m


5
3


m


5
2


m


3
1


m


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

3.4. Hoạt động 3: Bài 3.
Làm cá nhân.


xq


S



Tp


S


70 m2


94 m2


2
3
2 <sub> m</sub>2


75
56
m2


0,64 dm2


0,96 dm2


- Đọc yêu cầu bài:
- Thảo luận.


Cạnh gấp 3 lần thì

S

<sub>xq</sub>gấp lên 3 x 3 x 4 = 36


(lần)


Tp



S <sub>gấp lên: 3 </sub><sub>x</sub><sub> 3 </sub><sub>x</sub><sub> 6 = 54 (lần)</sub>
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau


<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>


<b>Hà nội- ôn tập về quy tắc viết hoa</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Nghe- viết đúng chính tả trính đoạn bài thơ Hà Nội


- Biết tìm và viết đúng danh từ riêng là tên ngời, tên địa lí Việt Nam.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ viết qui tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: - Học sinh viết những tiếng âm đầu </b>r/d/gi</i>


- Nhận xét cho điểm
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiệu bài:



3.2. Hot động 1: Hớng dẫn học sinh nghe- viết:
- Giáo viên c on trớch bi th H


Nội


? Nội dung bài thơ là gì?


- Nhc chỳ ý nhng t d vit sai.
- Giáo viên đọc từng dòng thơ.
- Giáo viên đọc lại bi.


- chấm chữa bài.
- Nhận xét chung.


3.3. Hot ng 2: Làm bài tập.
3.3.1. Bài 2:


? Đoạn trích có mấy tờn ngi, tờn a
lớ Vit Nam?


- Giáo viên nhắc lại qui tắc viết hoa.
- Nhận xét.


3.3.2. Bài 3: Làm nhóm.


- Líp theo dâi sgk.


- Bài thơ là lời một bạn nhỏ mới đến,
Thủ đơ, thấy Hà Nội có nhiều thứ lạ,
nhiều cảnh đẹp.



- Học sinh đọc thầm li bi th.
- Hc sinh vit.


- Học sinh soát lỗi.


- Học sinh đọc yêu cầu bài.
+ 1 tên ngời: Nhụ


+ 2 tên địa lí Việt Nam: Bạch Đằng
Giang, Mõm Cá Sấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Chia líp lµm 3- 4 nhãm.


- Mỗi nhóm có 4 học sinh. Mỗi bạn
trong nhóm sẽ điền tên vào đủ 5 ô rồi
chuyển nhanh cho các bạn trong
nhúm.


- Nhận xét.


Tên bạn
nam
trong
lớp


Tên
bạn nữ
trong
lớp



Tên anh
hùng nhỏ
tuổi trong
lịch sử


Tên sông


(hồ, núi) Tên(phờng) xÃ


- Kim Đồng
- Lê Văn
Tám


- Sông
Hồng
- Sông Lô


- Hơng
Canh


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa</b>


<b>Sử dụng năng lợng gió và năng lợng nớc chảy</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Trình bày tác dụng của năng lợng gío, năng lợng nớc chảy trong tự nhiên.
- Kể ra những thành tựu trong việc khai thác để sử dụng năng lợng gió, nng
lng nc chy.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh về sử dụng năng lợng gió, năng lợng nớc chảy.
- Mô hình tua bin hoặc bánh xe nớc.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh: </b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Thảo luận vè năng lợng
gió


? Vì sao có gió? Nêu một số ví dụ về tác
dụng của năng lợng gió trong tự nhiên.
? Con ngời sử dụng năng lợng gió trong
những việc gì? Liên hệ địa phơng.


- NhËn xÐt, chèt l¹i.


3.3.Hoạt động 2: Thảo luận v nng lng


nc chy.


? Con ngời sử dụng năng lợng nớc chảy
trong tự nhiên làm gì?


- Nhận xét.


3.4. Hoạt động 3: Thực hành “làm tua bin”
- Giáo viên lm mu.


? Tác dụng của năng lợng nớc chảy trong
tua bin nớc là gì?


- Chia làm 6 nhóm- trả lêi


+ Dùng để chạy thuyền buồm, làm
quay tua bin ca mỏy phỏt in.


- Đại diện trình bày.


+ Tạo ra nguồn nớc, già gạo.


- Các nhóm ghi vào phiếu học tập và
dán lên bảng.


- Phát mô hình tua bin cho häc
sinh tù thùc hµnh.


+ Làm quy mơ của máy phát điện và
bóng đèn sẽ sáng.



<i><b>4. Cđng cè- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị giê sau.


<b>ThĨ dơc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Ơn di chuyển tung và bắt bóng, ơn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau. Yêu
cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.


- Ơn bật cao, tập phối hợp chạy- nhảy- mang vác. Yêu cầu thực hiện động tỏc
ỳng c bn.


- Chơi trò chơi Trông nụ, trồng hoa
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Sân bãi. - Dụng cụ cho bài tập chạy- mang vác- nhảy
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. PhÇn mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài:


- Khi ng:


- Chơi trò chơi Con cãc lµ cËu «ng
Trêi”



- Phổ biến nhiệm vu, nội dung bài.
- Cả lớp chạy trên địa hình tự nhiờn
xung quanh sõn.


+ Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, khớp
gối.


<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


2.1. Ôn di chuyển tung và bắt bóng.


2.2. Ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân
sau.


- Giáo viên quan sát, chỉnh sửa.
2.3. Tập bật cao, chạy, mang vác:
- Giáo viên quan sát, sửa chữa.


- Tập di chun ngang kh«ng bãng …
- TËp di chun tung và bắt bóng theo 2
nhóm ngời.


- Các nhóm tập dới sù ®iỊu khiĨn cđa tỉ
trëng.


- Tập theo tổ và ở từng khu vực đã qui
định.


- TËp theo nhãm díi sù chỉ huy của tổ


trởng.


<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


- Thả lỏng. - Đi lại thả lỏng, hít thở sâu tích cực.
- Hệ thống bài.


- Nhn xột, ỏnh giỏ.


- Dặn về tập nhảy kiĨu ch©n tríc, ch©n sau.


<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Đạo đức</b>


<b> ban nh©n d©n x· (phêng) em (TiÕt 2)</b>
<b>I. Mơc tiêu: Học sinh biết:</b>


- Cần phải tôn trọng UBND xà (phêng)


- Thực hiện các quy định của UBND xã (phơng), tham gia các hoạt động do
UBND xã (phờng) tổ chức.


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>
- ảnh trong bài phóng to.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.



b) Giảng bài.
* Hoạt ng 1: X lớ tỡnh hung.


- Giáo viên chia nhóm vµ giao nhiƯm vơ
cho nhãm.


Bài 2: Học sinh đọc u cầu bài.
- Học sinh thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

bæ xung.
- Giáo viên kết luận:


+ Tỡnh hung a: Nờn vn động các bạn tham gia kí tên ủng hộ các nạn nhân chất
độc màu da cam.


+ Tình huống b: Nên đăng kí tham gia sinh hoạt tại Nhà văn hố của phờng.
+ Tình huống c: Nên bàn với gia đình chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập, quần áo


trỴ em vïng lị lơt.




* Hoạt động 2: By t ý kin.


- Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ
cho nhóm.


Nhóm 1: ý kiến xây dựng sân chơi cho
trẻ em.



Nhóm 2: ý kiến tổ chức ngày 1- 6, ngµy
r»m, trung thu.


Bài 4: Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Nhóm đóng vai.


- Đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
- Các nhóm khác thảo luận và bổ sung.
* Giáo viên kết luận: UBND xã (phờng) luôn quan tâm, chăm sóc và bảo vệ các
quyền lợi của ngời dân, đặc biệt là trẻ em. Trẻ em tham gia các hoạt động xã hội
tại xã (phờng) và tham gia đóng góp ý kiến là một việc làm tt.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn</b>


<b>K chuyn (Kiểm tra viết)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Dựa vào những hiểu biết và kĩ năng đã có, học sinh viết ợc hồn chỉnh một
bài văn kể chuyện.


- RÌn kÜ nng viết văn kể chuyện cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc: </b>


Giáo viên ghi tên một số truyện cổ tích.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra bµi cị cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.


b) Giảng bài.
- Giáo viên phân tích đè và gạch chân
từ trọng tâm.


+ Lu ý: Đề 3 các em cần nhớ yêu cầu
của kiu bi ny.


- Giáo viên lấy ví dụ một số câu chuyện
cổ tích.


Ghi lên bảng.


- Giỏo viờn ỏp những thắc mắc của
học sinh (nếu có)


- Học sinh đọc 3 đề trong sgk.


- Học sinh nối tiếp nhau núi tờn bi
em chn.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- NhËn xÐt tiÕt häc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Thể tích một hình</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: Giúp học sinh biết:</b>


- Cã biĨu tợng về thể tích của một hình.


- Bit so sỏnh thể tích của hai hình trong một số tình huống đơn giản.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.


b) Giảng bài.


a) Hình thành biểu tợng về thể tích của mét h×nh.


- Chia líp 3 nhãm. - Häc sinh quan sát theo nhóm và nhận xét.
- Giáo viên phát mỗi nhãm mét h×nh (VD)


- KÕt ln.


VD1: ThĨ tÝch h×nh lËp phơng bé hơn thể tích hình chữ nhật.
VD2: Thể tích 2 hình C và D bằng nhau.


VD3: Thể tích hình P bằng thể thích ình M và N.
b) Thực hành.



Bài 1: - Lớp quan sát trả lời.
- Hình hộp chữ nhật A gồm


16 hình lập phơng.


- Hình hộp chữ nhật B gồm
18 hình lập phơng.


Vậy thể tích A lớn hơn thể
tích hình B.


Bài 2: - Làm tơng tự


- Hình A: 45 hình lập
ph-ơng.


- Hình B: 26 hình lập
ph-ơng.


Vậy thể tích hình A lín
h¬n thĨ tÝch hinnhf B


Bài 3: Chia lớp thành nhiều nhóm. - Học sinh hoạt động nhóm.


- Thi nhóm nào xếp nhanh và đúng nhất.
Lớp nhận xét.


- Giáo viên nhận xét.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>KĨ chun</b>


<b>ơng nguyễn khoa đăng</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Dựa lời kể của giáo viên và minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ cõu
chuyn.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi ông Nguyễn Khoa Đăng thông minh, tài
trí, giỏi xét xử có công trừng trị bọn cớp, bảo vệ cuộc sống yên bình cho dân.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho cõu chuyện trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


a) Giíi thiƯu bài.
b) Giảng bài


- Giáo viên kể chuyện lần 1 và viết những từ khó. - Học sinh nghe và trả lời.
và giải nghĩa: truông, sào huyệt, phục binh.


- Giáo viên kể lần 2. + Tranh minh hoạ
- Giáo viên kể lÇn 3 (nÕu cÇn)



c) Hớng dẫn học sinh kể, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Kể chuyện trong nhóm  trao đổi ý nghĩa câu chuyện.


- Thi kĨ chun tríc lớp: + Mỗi tốp 2 4 học sinh nối tiếp nhau
thi kể từng đoạn theo nhóm.


+ 1  2 häc sinh nèi tiÕp nhau kĨ toµn
bé c©u chun.


- Học sinh trao đổi và trả lời


- Biện pháp ơng Nguyễn Khoa Đăng dùng để tìm kẻ ăn cắp và trừng trị bọn cớp?
<i><b>4. Củng cố- dặn dũ:</b></i>


- Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
- Nhận xét giờ häc.


<b>Sinh ho¹t</b>


<b>Em làm gì đề giữ an tồn giao thơng</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Học sinh nắm đợc vai trị của việc giữ an tồn giao thơng.
- Từ đó có biện pháp và hớng để giữ an tồn giao thơng.
<b>II. Nội dung sinh hoạt:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>


<i><b>3. Bài mới: a) Giới thiệu bài.</b></i>


b) Giảng bài.


- Giáo viên đa mét sè t×nh huèng về
giao thông?


- Vì sao chúng ta phải gửi an toàn giao
thông?


- Em ó làm gì để giữ an tồn giao
thơng?


- Giáo viên nhận xét kết luận.


- Học sinh nghe thảo luận và trả lời.
- Học sinh trả lời.


- Học sinh nèi tiÕp nhau tr¶ lêi.
 Líp nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- áp dụng bài học vào cuộc sống.
- Nhận tiết häc.


<b>TuÇn 23</b>


<i><b>Thứ hai ngày tháng nm 200</b></i>
<b>Tp c</b>


<b>Phân xử tài tình</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh đọc lu loát, diễn cảm bài văn với giọng hồi hộp, hào hứng.
- Từ ngữ: quan sát, văn cảnh, biện lễ, s vãi, chạy đàn, …


- ý nghÜa: Ca ngợi trí thông minh, tài xử kiện của vị quan án.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph chộp on: “Quan nói … nhận tội”
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Học sinh nối tiếp đọc bài thơ Cao Bằng.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Luyện đọc:


? 1 học sinh đọc toàn bài.


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc, rèn đọc
đúng, giải nghĩa từ.


- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài.


? Hai ngời đàn bà đến công đờng nhờ
quan phân xử việc gì?


? Quan án đã dùng những biện pháp


nào để tìm ra ngời lấy cấp miếng vải?


? V× sao quan cho r»ng ngêi khóc
chính là ngời lấy cặp?


? Kể lại cách quan án tìm kẻ lấy trộm
tiền nhà chùa?


? Vỡ sao quan ỏn lại dùng cách trên?
Cho ý trả lời đúng?


? ý nghĩa.


c) Đọc diễn cảm.


? 4 hc sinh c din cm phân vai.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn luyện đọc.


- 1 học sinh đọc toàn bài.


- Học sinh nối tiếp, rèn đọc đúng, đọc
chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1, 2 học sinh đọc trớc lớp.
- Học sinh theo dừi.


- Về việc mình bị mất cắp vải. Ngời nọ
tố cáo ngời kia lấy trộm vải của mình
và nhờ quan ph©n xư.



- Cho địi ngời làm chng nhng khơng
có ngời làm chứng.


- Cho lính vế nhà 2 ngời đàn bà để xem
xét, cũng khơng tìm đợc chứng cứ.
- Sai xé tấm vài làm đôi cho mỗi ngời
một mảnh. thấy 1 trong 2 ngời bật
khóc quan sai … trói ngời kia.


- … quan hiểu ngời dửng dng khi tấm
vải bị xé đôi không phải là ngời đã đổ
mồ hôi, công sức dệt nên tấm vải.
- Cho gọi hết s sãi …


- Tiến hành “đánh địn” tâm lí: “Đức
phật rất thơng …”


- Đứng quan sát ngững ngời chạy đàn,
thấy mt chud tiu


- Phơng án b: Vì kẻ gian thờng lo lắng
nên sẽ lộ mặt.


- Học sinh nêu ý nghi·.


- Học sinh đọc phân vai, củng cố nội
dung, giọng đọc.


- Häc sinh theo dâi.



- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Liªn hệ- nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về học bài.


<b>Toán</b>


<b>Xng- ti- một- khối - đề- xi- mét- khối</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh có biểu tợng về xăng ti mét khối và đề xi mét khối và đề xi mét
khói, đọc và viết đúng các số đo.


- Nhận biết đợc mối quan hệ giữa xăng ti mét khối và đề xi mét khối.


- Biết giải một số bài tập có liên quan đến xăng ti mét khối và đề xi mét khối.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bộ đồ dùng dạy học Toán 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: ? bµi tËp 2</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.


1. Hình thành biểu tợng Xăng ti mét khối và
đề xi mét khi.



- Giáo viên giới thiệu.


+ o th tớch ngi ta có thể dùng những
đơn vị đo Xăng ti mét khối và đề xi mét khối.
a) Xăng ti mét khối là thể tích của hình lập
phơng có cạnh dài 1 cm.


Xăng ti mét khối viết là: cm3


b) Đề xi mét khối là thể tích của hình lập
ph-ơng có cạnh dài 1 dm.


Đề xi mét khối viết tắt là: dm3


c) Hình lập phơng cạnh 1 dm gồm.
10 x 10 x 10 = 1000 hình lập phơng.


Có cạnh 1 cm, ta cã:
1 dm3<sub> = 1000 cm</sub>2


2. Thùc hµnh:


Bµi 1: viÕt vào ô trống.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm phiếu.
Bài 2: ? Học sinh làm cá nhân.


- Giáo viên chÊm, ch÷a.



- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh theo dâi nhắc lại.


- Hc sinh lm phiu, trỡnh by,
nhn xột, ỏnh giỏ.


a) Học sinh làm cá nhân, chữa bảng.


1 dm3<sub> = 1000 cm</sub>3 <sub>375 dm</sub>3<sub> = 375000 cm</sub>3


5,8 dm3<sub> = 5800 cm</sub>


5


4 <sub>dm</sub>3<sub> = 800 cm</sub>2


b) 2000 cm3<sub> = 2 dm</sub>3 <sub>154000 cm</sub>3<sub> = 154 dm</sub>3


490000 cm3<sub> = 490 dm</sub>3 <sub>4100 cm</sub>2<sub> = 5,1 dm</sub>3


<i><b>4. Cđng cè:</b></i> - HƯ thèng nội dung.
- Liên hệ nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Học bài làm vở bài tập.


<b>Lịch sử</b>


<b>Nh mỏy hiờn i đầu tiên ở nớc ta</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Học sinh biết: Sự ra đời và vai trò của Nhà máy Cơ khí Hà Nội.


- Những đóng góp của nhà máy cơ khí Hà Nội cho cơng cuộc xây dựng bảo
vệ t nc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu học tập, một số ảnh tự liệu về nhà máy có khí Hà Nội.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” ở tỉnh Bến Tre có tác</b></i>
động nh thế nào đối với cách mạng miền Nam?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.


a) Nhiệm vụ của miền Bắc sau 1954 và
hồn cảnh ra đời của nhà máy cơ khí
Hà Nội.


? Sau hiệp định Giơ- ne- vơ Đảng và
chính phủ xác định nhiệm vụ của miền
Bắc là gì?


? Tại sao Đảng và chính phủ lại quyết
định xõy dng mt nh mỏy c khớ hin
i?


? Đó là nhà máy nào?



b) Quy trỡnh xõy dng v nhng úng
gúp của nhà máy Cơ khí Hà Nội cho
công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc?


- Häc sinh làm cá nhân.
- Đọc sgk- trả lời.


- miền Bắc bớc vào thời kì xây dựng
chủ nghĩa x· héi lµm hậu phơng lớn
cho cách mạng miÒn Nam.


- … trang bị máy móc hiên đại cho
miền Bắc thay thế công cụ thô sơ, việc
xây dựng tăng năng xuất và chất lợng.
- Nhà máy làm nịng cốt cho ngành
cơng nghip nc ta.


- Nhà máy Cơ khí Hà Nội.
- Học sinh thảo luận- trình bày.
- 1 nhóm làm vào giấy A0- trình bày.


- Phiếu học tập: nhà máy cơ khÝ hµ néi


Thời gian xây dựng:
Địa điểm:
Diện tích:
Quy mơ:
Nớc giúp đỡ xây dựng:
Các sản phẩm:


? Nhà máy cơ khí Hà Nội có đóng góp
gì vào cơng cuộc xây dựng và bảo vệ
đất nớc?


? Bµi häc: sgk (46)


- Từ tháng 12- 1955 đến tháng 4- 1956
- Phía Tây Nam th ụ H Ni.


- Hơn 10 vạn mét vuông.


- Lớn nhất khu vực Đông Nam á thời
bấy giờ.


- Liên xô.


- Máy phay, máy tiệ, máy khoan tên
lửa A12


- … phục vụ công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở miền Bắc, cùng bộ đội
đánh giặc trên chiến trờng miền Nam.
- Học sinh nối tiếp đọc.


<i><b>4. Cđng cè: - HƯ thèng néi dung.</b></i>
- Liªn hƯ- nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Học bài.


<b>Kỹ thuật</b>



<b>Nuôi dỡng gà (Tiết 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh nêu đợc mục đích, ý nghĩa của việc nuôi dỡng gà.
- Rèn cách cho g n, ung.


- có ý thức nuôi dỡng chăm sóc gà.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

a) Tìm hiểu mục đích, ý nghĩa của việc
ni dỡng gà.


? Nêu mục đích, ý nghĩa ca vic nuụi
dng g?


b) Cách cho gà ăn, uống.
* ? Nêu cách cho gà ăn:


? Thi kỡ g con?
? Thi kì gà giị?
? Thời kì gà đẻ trứng?
* ? Cho gà uống.


? Tại sao phải cho gà uống nớc:
? Nớc cho gà uống phải đảm bảo vệ
sinh nh thế nào?



- Bµi häc: sgk.


- Học sinh đọc sgk- trả lời.


- Nuôi dỡng nhằm cung cấp nớc và các
chất dinh dỡng cần thiết cho gà.


- G nuụi dng y , hp lí sẽ khoẻ
mạnh, ít bị bệnh, …


- gà ăn đủ lợng đủ chất dinh dỡng.
- Cho gà ăn liên tục, … Hàng ngày bổ
sung thức ăn vào máng.


- Tăng cờng thức ăn chứa nhiều chất bột
đờng và chất đạm, …


- Tăng cờng cho gà ăn thức ăn chứa
nhiều chất đạm, chất khoáng và Vi ta
min,


- Gà cần uống nhiều nớc vì thức ăn của
gà chủ yếu là thức ăn khô,


- l nớc sạch, có đủ nớc, hàng ngày
phải thay nớc.


- Học sinh nối tiếp đọc.
<i><b>4. Củng cố: - Nội dung bi.</b></i>



- Nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Học lại.


<i><b>Thứ ba ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Lp chơng trình hoạt động </b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Dựa vào dàn ý đã cho, lập chơng trình hoạt động tập thể góp phần giữ gìn
trật tự, an ninh.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Bảng phụ viết tắt cấu trúc 3 phần của chơng trình hoạt động.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: không</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Tìm hiểu u cầu
đề bài.


- Giáo viên nhắc chú ý.


+ õy l nhng hot ng do ban


chỉ huy liên đội của trờng tổ chức.
Khi lập cac em cần tởng tợng mình
là liên đội trởng …


+ Nên chọn hoạt động em đã biết,
đã tham …


- Giáo viên treo băng giấy viết cấu
trúc 3 phần của một chơng trình
hoạt động.


3.3. Hoạt động 2: Học sinh lp
ch-ng trỡnh hot ng.


- Giáo viên nhận xét.


- 2 học sinh nối tiếp đọc yêu cầu bài.
- Học sinh nối tiếp nhau nói tên hoạt động
các em chọn để lập chơng trình.


- Một học sinh nhìn lên bảng đọc bài.
- Học sinh lập chơng trình hoạt động vào
vở hoặc v bi tp.


- Học sinh viết tắt ý chính.
- Trình bµy miƯng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

ch-- Ví dụ về một chơng trỡnh hot
ng.



1. Mc ớch:


2. Phân công chuẩn bị:


3. Chơng trình cụ thể:


ng trỡnh hot ng tt nht.


+ Giúp mọi ngời tăng cờng ý thức về an
toàn giao th«ng.


+ Đội viên gơng mẫu chấp hành ATGT.
- Dụng cụ phơng tiện: loa pin cầm tay, cờ
Tổ quốc, cờ Đội, biểu ngữ, tranh cổ động
ATGT, trống ếch, kèn lá.


- Các hoạt động cụ thể:


+ Tæ 1: 1 cê Tæ qc, 3 trèng Õch.
+ Tỉ 2: 1 cê §éi, 1 loa pin.


+ Tổ 3: 1 kèn, 1 biểu ngữ cổ động ATGT.
+Tổ 4: 1 tranh cổ động ATGT, 1 loa pin
cầm tay.


- Níc ng: 2 b¹n.


- Trang phục: đồng phục, khăn quàng đỏ,
mỗi tổ 3 bó hoa giấy.



- Địa điểm tuần hành dọc đờng quốc lộ.
- Thời gian: 8 giờ tập trung tại trờng.
- 8 giờ 30 điều hành.


<i><b>4. Cñng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.


- Dặn chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>
<b>mét khối</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Củng cố biểu tợng về mét khối, biết đọc và viết đúng mét khối.


- Nhận biết đợc mối quan hệ giữa mét khối, đề- xi- mét khối và xăng- ti- mét
khối dựa vào mơ hình.


- Biết đổi đúng các đơn vị giữa mét khối, đề- xi- mét khối và xăng- ti- mét
khối.


- Biết giải một số bài tập có liên quan đến các đơn vị đo: m3<sub> , cm</sub>3<sub> , dm</sub>3<sub> .</sub>


<b>II. Chn bÞ: </b>


Chn bÞ tranh vÏ vỊ m3<sub>, mèi quan h gi÷a dm</sub>3<sub>, cm</sub>3<sub>, m</sub>3


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2. Hoạt động 1: Hình thành biểu tợng về mét khối và mối quan hệ giữa m3<sub>, dm</sub>3<sub>,</sub>


cm3


- Giíi thiƯu c¸c mô hình về m3<sub>.</sub>


1 m3<sub> là thĨ tÝch h×nh lập phơng có</sub>


cạnh là 1 m.


- Mèi quan hƯ gi÷a m3<sub>, dm</sub>3<sub>, cm</sub>3


- Cho học sinh quan sát hình vẽ để rút
ra mối quan hệ.


2.3. Hoạt động 2: Bài 1.


- Yêu vầu của học sinh đọc cỏc s o.


+ Quan sát mô hình lập phơng có cạnh 1 m
(t-ơng tự nh dm3<sub> và cm</sub>3<sub>)</sub>


1 m3<sub> = 1000 dm</sub>3


1 m3<sub> = 1 000 000 cm</sub>3



- §äc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng viết các
số đo.


- Nhậ xét bài.


2.4. Hot động 3: Bài 2:
- Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo.
- Gọi một vài ngời lên làm.


2.5. Hoạt động 4: Bài 3: Làm cá nhân.
- Gọi một học sinh chữa.


- Nhận xét, cho điểm.


- Học sinh khác tự làm và nhận xét bài.
- Đọc yêu cầu bài 2.


- Hc sinh làm nháp trao đổi nhóm đơi.


a) 1 cm3<sub> = 0,001 dm</sub>3<sub> 13,8 m</sub>3<sub> = 13800 dm</sub>3


5,216 m3<sub> = 5216 ®m</sub>3<sub> 0,22 m</sub>3<sub> = 220 dm</sub>3


b) 1 dm3<sub> = 1000 cm</sub>3<sub> </sub>


4



1 <sub>m</sub><sub>3</sub><sub> = 250 dm</sub><sub>3</sub>
1,969 dm3<sub> = 1969 cm</sub>3<sub> 19,54 m</sub>3<sub> = 19540 dm</sub>3


- Đọc yêuc cầu bài 3.


Mỗi lớp có số hình lập phơng 1 dm3<sub> là:</sub>


5 x 3 = 15 (hình)


S hình lập phơng 1 dm3<sub> để xếp đầy hộp là:</sub>


15 x 2 = 30 (hình)


Đáp số: 30 hình
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.


<b>Khoa</b>


<b>Sử dụng năng lợng điện</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Kể một số ví dụ chứng tỏ dòng điện mang năng lợng.


- K tên một số đồ dùng, máy móc sử dụng điện. K tờn mt s loi ngun
in.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



Tranh ảnh về đồ dùng, máy móc sử dụng điện.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: Sù chuÈn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiệu bài:


3.2. Hoạt động 1: Thảo luận.


? Em hãy kể tên một số đồ dùng sử
dụng điện mà em biết?


? Năng lợng điện mà các đồ dùng trên
sử dụng đợc lấy từ đâu?


 Tất cả các vật có khả năng cung cấp
năng lợng là nguồn điện.


3.3. Hot ng 2: Quan sát và tho
lun.


- Yêu câu học sinh: Quan sát các vật
thật hay mô hình hoặc tranh ảnh những


+ Qut, ti vi, i, bp in



+ Năng lợng điện do pin, do nhà máy
điện, cung cấp.


- Chia làm 4 nhóm.
+ Kể tên của chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

đồ dùng, máy móc dùng động cơ điện
đã su tm.


- Trình bày kết quả thảo luận.
- Nhận xét.


3.4. Hoạt động 3: “Đi nhanh, đi đúng”
- Chia lớp làm 2 đội (5 học sinh một
đội)


- Nhiệm vụ: Đội nào tìm đợc nhiều ví
dụ hơn trong cùng một thời gian 3 phút
là thắng.


+ Nêu tác dụng của dòng điện trong cỏc
dựng, mỏy múc ú.


- Đại diện từng nhóm lên giới thiệu với cả
lớp.


- Nhận xét, bổ xung.


Hoạt



ng Cỏc dụng cụ,phơng tiện
khơng sử dụng
điện.


C¸c dơng cơ,
ph-ơng tiện sử dụng
điện.


Thắp sáng
Truyền tin




Giải trí


đén dầu, nến.
Ngựa, bồ câu đa
tin,


Búng in, ốn pin.
in thoại, vệ tinh


.


……


<i><b>4. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.


- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>


<b>Nhảy dây </b><b> bật cao- trò chơi qua cầu tiÕp søc”</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Ơn di chuyển tung và bắt bóng, ơn nhảy kiểu chân trớc, chân sau. Yêu cầu
thực hiện động tác tơng đối chính xác.


- Ôn bật cao. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.


- Làm quen trò chơi: “Qua cầu tiếp sức”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia
chơi đợc.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Sân bãi. - 1 sân nhảy và đủ số lợng bóng để học tập.
<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài:


- Khi động:


- Trị chơi khởi động


- Phỉ biÕn néi dung, yªu cầu bài.


- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, khớp


gối:


- Lăn bóng
<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


2.1. Ôn di chuyển tung và bắt bóng.


2.2. Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân
sau.


2.3. Tập bật cao


2.4. Làm quen trò chơi:
- Giáo viên nêu tên trò chơi.
- Phổ biến cách chơi.


- Cỏc t tập theo khu vực đã quy định.
- Dới sự chỉ huy của tổ trởng.


- Thi di chuyển và tung bắt bóng theo
từng đội: 1 lần, mỗi lần và bắt bóng qua
lại đợc 3 lần trở lên.


- Các tổ tập theo khu vực đã quy định.
- Thi bật cao với tay lên cao chậm vật
chuẩn: 1- 2 lần.


“Qua cÇu tiÕp søc”


- Lớp chia làm các đội đều nhau và quy


định chơi cho hc sinh.


<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>
- Thả lỏng


- H thng bài
- Nhận xét đánh giá.


- Chạy chậm, hít thơ sâu tích cực.
- Dặn về Nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau để chuẩn bị kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Tập đọc</b>
<b>Chú i tun</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


1. Đọc lu loát, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, trìu mến, thể hiện
tình cảm yêu thơng của ngời chiến sĩ công an víi c¸c ch¸u häc sinh miỊn Nam.


2. Hiểu các từ trong bài, hiểu hoàn cảnh ra đời của bài thơ.


- Hiểu nội dung ý nghĩa bài thơ: Các chiến sĩ công an yêu thơng các cháu học
sinh, sẵn sàng chịu gian khổ, khó khăn để bảo vệ cuộc sống bình yên và tơng lai
tơi đẹp của các cháu.


3. Häc thuéc lòng bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho bài đọc sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



A. KiÓm tra bài cũ: Đọc những bài Phân xử tại tình
B. Dạy bµi míi:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.</b></i>
a) Luyện đọc.


- Giáo viên c din cm ton bi.


b) Tìm hiểu bài.


1. Một ngời chiến sĩ đi tuần trong hoàn
cảnh nh thế nào?


2. c hình ảnh ngời chiến sĩ đi tuần
trong đêm đơng bên cạnh hình ảnh giấc
ngủ bình yên của các em học sinh, tác
giả bài thơ muốn nói lên điều gì?


3. Tình cảm và mong ớc của ngời chiến
sĩ đối với các cháu học sinh đợc thể
hiện qua những từ ngữ và chi tiết nào?


- Gi¸o viên tóm tắt nội dung.
Nội dung: Giáo viên ghi b¶ng.


c) Luyện đọc diễn cảm và học thuộc
lòng bài thơ.



- Giáo viên kết hợp hớng dẫn để học
sinh tìm đúng giọng đọc bài thơ.


- Giáo viên hớng dẫn cả lớp đọc diên
cảm đoạn thơ tiêu biểu.


- Giáo viên nhận xét.


- Mt hc sinh gii c ton bài.


- Một học sinh đọc phần chú giải từ
ngữ sau bài.


- Nhiều học sinh nối tiếp nhau đọc 4
khổ thơ.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc cả bài.


- Học sinh trao i nhúm, tr li cõu
hi sgk.


- Đại diện nhóm tr¶ lêi.


- Trong hồn cảnh đêm khuya, gió rét,
mọi ngời ó yờn gic ng say.


- Tác giả bài thơ muốn ca ngợi những
ngời chiến sĩ tận tuỵ, quên mình vì
hạnh phúc của trẻ thơ.



- Tình cảm: xng hô thân mật, dùng các
từ yêu mÕn, lu luyÕn, hỏi thăm giấc
ngủ có ngon không?


- Mong íc: Mai c¸c ch¸u … tung bay.
- C¸c chiÕn sĩ công an yêu thơng các
cháy học sinh, quan t©m lo lắng cho
các cháu, giúp cho cuộc sống của các
cháu bình yên.


- Hc sinh c li.


- 4 học sinh nối tiếp nhau đọc bài thơ.
- Học sinh nhẩm đọc từng khổ, cả bài
thơ.


- Học sinh thi đọc thuộc từng khổ, cả
bài thơ.


- Học sinh thi đọc thuộc lòng từng khổ,
cả bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- NhËn xét giờ học.
- Giao bài về nhà.


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>



- Ơn tập, củng cố về các đơn vị đo m3<sub> , dm</sub>3<sub> , cm</sub>3<sub> (biểu tợng, cách đọc,</sub>


cách viết, mối quan hệ các đơn vị đo)


- Luyện tập về đổi đơn vị đo thể tích: đọc, viết các số đo thể tích, so sánh
các số đo thể tích.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập tốn 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bài cũ:</b></i> Học sinh chữa bài tập.
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài:
Bài 1:


- Giỏo viờn gi hc sinh c cỏc s
o:


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng viết
các số đo thể tích.


Bài 2:


- Giáo viên nhận xét.
Bài 3:


- Giáo viên tổ chức cho học sinh học
sinh nhóm.



- Giáo viên nhận xét cho ®iÓm.


a) Học sinh đọc các số đo.
- Học sinh khác nhận xét.
b) Học sinh viết các số đo.
1952 cm3


2015 m3


8
3


dm3<sub> ; 0,919 m</sub>3


- Học sinh làm vào vở.
0,25 m3<sub> c l:</sub>


Không phảy hai mơi lăm mét khối
- Học sinh thảo luận.


- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Nhóm khác nhËn xÐt.


a) 931,23241 m3<sub> = 931 232 413 cm</sub>3


b)


1000



12345<sub> m</sub>3<sub> = 12,345 m</sub>3


c)


100


8372361<sub> m</sub>3<sub> > 8 372 361 dm</sub>3


<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>M rng vn t: trật tự </b>–<b> an ninh</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


Më réng, hƯ thèng ho¸ vèn tõ trËt tù, an ninh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

A- Kiểm tra bµi cị: Häc sinh lµm bµi tËp 2, 3.
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn học sinh lµm bµi tËp.</b></i>
Bµi 1:



- Lu ý các em đọc kĩ để tìm đúng
nghĩa của từ trật tự.


- Gi¸o viên và lớp nhận xét.
Bài 2:


- Giáo viên dán lên bảng 1 tờ phiếu
khổ to rồi yêu cầu học sinh tìm các
từ ngữ theo các hàng.


- Hc sinh đọc yêu cầu bài tập, cả lớp
theo dõi.


- Học sinh làm việc cá nhân để phát biểu
ý kiến.


- Đáp án c là đúng nghĩa cho từ trật tự.
- Trật tự là tình trạng ổn định, có tổ chức,
có kỉ luật.


- Häc sinnh nªu yêu cầu bài tập 2.
- Học sinh thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Giáo viên và cả lớp nhận xét.


Lực lợng bảo vệ trật tự an toàn giao thông. Cảnh sát giao thông.
Hiện tợng trái ngợc với trật tự, an toàn giao



thông Tai nạn, tai nạn giông th«ng


Ngun nhân gây tai nạn giao thơng Vi phạm quy định về tốc độ, lấn
chiếm lòng đờng vỉa hè …


Bài 3: - Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Giáo viên lu ý học sinh đọc kĩ, phát


hiƯn ra nh÷ng tõ chØ ngêi, sù viƯc.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


- Hc sinh đọc thầm mẩu chuyện vui
rồi trao đổi thảo luận nhóm.


- Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


+ Những từ ngữ chỉ ngời liên quan đến
trật tự, an ninh: cảnh sát, trọng tài, bọn
càn quấy, bọn hu- li- gân.


+ Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện tợng
hoạt động liên quan đế trật tự an ninh:
giữ trật tự, bắt, quậy phá, hnh hung, b
thng.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.



<b>Địa lí</b>


<b>Mt s nc chõu âu</b>
<b>I. Mục đích: Học xong bài này học sinh:</b>


- Sử dụng lợc đồ để nhận biết vị trí địa lí, đặc điểm lãnh thổ của Liên Bang
Nga, Pháp.


- NhËn biÕt một số nét về dân c, kinh tế của các nớc Nga, Pháp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn cỏc nớc châu Âu.


- Một số ảnh về Liên Bang Nga và Pháp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Kiểm tra: Nêu đặc điểm tự nhiên của Châu Âu?</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i> a) Gii thiu bi.


b) Giảng bài.
1. Liên Bang Nga:


* Hot động 1: (Hoạt động theo nhóm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

cột: 1 cột ghi các yếu tố, cột kia ghi
đặc điểm sản phẩm chính của ngành
sản xuất.


đặc điểm, sản phẩm chính của ngành
sản xut.



Các yếu tố Đặc điểm- sản phẩm chính của ngành sản xuất
- Vị trí


- Diện tích
- Dân số.
- Khí hậu


- Tài nguyên, khoáng sản.
- Sản phẩm công nghiệp.
- Sản phẩm nông nghiệp.


- Nằm ở Đông Âu, Bắc á.


- Lớn nhÊt thÕ giíi, 17 triƯu km2


- 144,1 triệu ngời.
- ôn đới lục địa.


- Rừng tai ga, dầu mỏ, khí t nhiờn, than ỏ,
qung st.


- Máy móc, thiết bị, phơng tiện giao thông.
- Lúa mì, ngô, khoai tây, lợn bò, gia cÇm.


- Học sinh đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xét bổ xung.


2. Ph¸p:



* Hoạt động 2: (Hoạt động cả lp)
? V trớ a lớ ca nc Phỏp?


? Các sản phẩm chính của công nghiệp
và nông nghiệp?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Bài học: sgk


- Học sinh bổ sung


- Học sinh sử dụng hình 1 để xác định
vị trí địa lí của nớc Pháp.


- Nớc Pháp nằm ở Tây Âu, giáp với Đại
Tây Dơng, biển không ấm áp, khơng
đóng băng, có khí hậu ơn hồ.


- Sản phẩm công nghiệp: máy móc,
thiết bị, ph¬ng tiƯn giao thông, vải,
quần áo, mĩ phẩm, thực phẩm.


- Sản phẩm nơng nghiệp: Khoai tây, củ
cải đờng lúa mì, nho, chăn ni gia súc.
- Học sinh đọc lại


<i><b>3. Cđng cố- dặn dò:</b></i>
- Sách giáo khoa.


- Hc sinh c li



<i><b>Thứ năm ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ tăng tiến.


- Bit to ra cõu ghép mối (thể hiện quan hệ tăng tiến) bằng cách nối các vế
câu ghép bằng quan hệ từ, thay đổi vị trí các vế câu.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ: Gọi học sinh lên làm lại bài 2, 3 tiết trớc.</b></i>
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:


3.2. Hot ng 1: Nhn xột.
3.2.1. Bi 1:


- Mỗi học sinh lên phân tích cấu tạo
của câu ghép: Chẳng những Hồng


chăm học mà bạn ấy còn rất chăm
làm


- Đọc yêu cầu bài 1.
+ Do 2 vế cấu tạo thành


Vế 1: Chẳng những Hồng học chăm.
C V


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

3.2.2. Bµi 2:


- Ngoài cặp quan hƯ tõ : ch¼ng
những mà còn có thể sử dụng các
cặp quan hệ từ khác nh: không những


mà , không chỉ mà




3.3. Hot ng 2: Ghi nhớ.
- Giáo viên ghi bảng.


3.4. Hoạt động 3: Phần luyện tập.
3.4.1. Bài 1: Làm nhóm:


- Ph¸t phiÕu học tập cho các nhóm.
- Nhận xét, chữa bài.


3.4.2. Lên bảng.



- Dán lên bảng 3 băng giấy viết các
câu ghép cha hoàn chỉnh.


- Nhận xét, cho điểm.


- Cho học sinh đặt lại khắc với cỏc
bn ó lờn bng.


- Chẳng những mà là cặp quan hệ từ nôi 2
vế câu thể hiện quan hệ tăng tiến.


- Đọc yêu cầu bài 2.


- Học sinh thay cặp quan hệ từ:


+ Không những Hồng chăm học mà bạn
ấy rất chăm làm.


+ Hồng không chỉ chăm học mà bạn ấy
còn rất chăm làm.


- 1, 2 học sinh đọc lại.
- 1, 2 học sinh nhắc lại.
- Chia lp lm 4 nhúm.


- Thảo luận- ghi phiếu- Đại diện trình bày
Vế 1:


Bọn bất l ơng ấy không chỉ ăn cắp tay lái
C V



VÕ 2:


<b>mà chúng cịn lấy ln cả bàn đạp phanh.</b>
C V


- Đọc yêu cầu bài.


+ Mời 3 em lên bảng làm.


a) Ting ci khụng ch em li niềm vui
cho mọi ngời mà nó cịn là liều thuốc.
b) Chẳng những hoa sen đẹp mà còn tợng
trng cho sự thanh khiết của tâm hồn Việt
Nam.


c) Ngày nay, trên đất nớc ta, không chỉ
công an làm nhiệm vụ giữ gìn … ho
bỡnh.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ. - Chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b>Thể tích hình hộp chữ nhật</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>



- Có biểu tợng về thể tích hình hộp chữ nhật.


- T tỡm ra đợc cách tính và cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
- Biết vận dụng cơng thức để gii mt bi tp liờn quan.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


B đồ dùng dạy học Toán 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Gọi học sinh lên đổi đơn vị:


27,5 dm3<sub> = </sub>……<sub> m</sub>3 <sub>9 m</sub>3<sub> = </sub>………<sub> cm</sub>3


27,5 dm3<sub> = </sub>……<sub> cm</sub>3 <sub>9 m</sub>3<sub> = </sub>………<sub> dm</sub>3


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Hình thành biểu tợng và cơng thức tính thể tớch hỡnh hp ch
nht.


- Giới thiệu mô hình trực quan vỊ hinh
hép ch÷ nhËt và khối lập phơng xếp
trong hình hộp chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

? Mỗi lớp có mấy hình lập phơng 1cm3



? 10 lớp có mấy hình lập phơng 1 cm3


Rút ra thể tích hình hộp chữ nhật nh
thế nào?


3.3. Hot ng 2: Bài 1: Lên bảng.
- Gọi 3 học sinh lên bảng.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


3.4. Hoạt động 3: Bài 2: Làm nhóm.


3.5. Hoạt động 4: Làm cá nhân.
? Tính thể tích hòn đá nh thế nào?
(là hiệu quả phần nớc ở 2 hỡnh)


20 x 16 = 320 (hình lập phơng 1 cm3)


320 x 10 = 3200 (hình lập phơng 1 cm3)


Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật là:
20 x 16 x 10 = 3200 (cm3)


+ Lấy chiều dài nhân chiều rộng rồi
nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)
V = a x b x c


- Đọc yêu cầu bài:



a) Thể tích hình hộp chữ nhật là:
5 x 4 x 9 = 180 (cm3)


b) Thể tích hình hộp chữ nhật lµ:
1,5 x 1,1 x 0,5 = 0,825 (m3)


c) ThĨ tÝch hình hộp chữ nhật là:
5


2
4
3
3
1
5
2





(dm3<sub>)</sub>


Giải


Thể tích của khối gõ bằng tổng của hình
chữ nhật (1) và (2) lµ:


8 x 12 x 5 + (15 - 8) x 6 x 5 = 690 (cm3)


Đáp số: 690 cm3



Thể tích nớc lúc đầu là:
5 x 10 x 10 = 500 (cm3)


ThĨ tÝch níc lóc sau lµ:
7 x 10 x 10 = 700 (cm3)


Thể tích hịn đá là:
700 – 500 = 200 (cm3<sub>)</sub>


Đáp số: 200 cm3


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ.


- Dặn chuẩn bị bài sau.


<b>Chính tả (Nhớ- viết)</b>


<b>Cao bng- ôn tập về quy tắc viết hoa</b>
<b>(Viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam)</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Nhớ- viết đúng chính tả 4 khổ thơ đầu của bài Cao Bằng.
- Viết hoa đúng các tên ngời tên địa lí Việt Nam.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Bảng phụ ghi các câu văn ở bài 2.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp viết 2 tên ngời, 2 tên địa lí Việt Nam</b></i>
- Nhận xét.


<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết.


- Cho 1 học sinh đọc thuộc lòng 4 kh
u bi Cao Bng.


- Giáo viên nhắc học sinh chú ý cách
trình bày các khổ thơ 5 chữ và những
chữ cần viết hoa, các chữ dễ sai.


- Giáo viên quan sát.


- Lng nghe- c thm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Giáo viên chÊm 7- 10 bµi.
- NhËn xÐt.


3.3. Hoạt động 2: HD làm bài tập.
3.3.1. Bài 2: Chia lớp làm 4 nhóm.
- Treo bảng phụ. Các nhóm thi tiếp sức
điền đúng.



- NhËn xét, cho điểm.


3.3.2. Bài 2: Làm vở:


- Giỏo viờn núi về các địa danh trong
bài.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại
lời giải đúng.


viÕt bµi.


- Đọc đúng yêu cu bi.


a) Ngời nữ anh hùng trẻ tuổi hi sinh ở
nhà tù Côn Đảo là chị Võ Thị Sáu.
b) Ngêi lÊy th©n mình làm giá song
trong chiến dịch Điện Biên Phủ là anh
Bế Văn Đàn.


c) Ngi chiến sĩ biệt động Sài Gịn đặt
mìn trên cầu Cơng Lý mu sát Mắc
Na-ma-na là anh Nguyễn Văn Trỗi.


- Đọc yêu cầu bài.


- 2 học sinh lên bảng làm- lớp làm vở.
Viết sai



Hai ngàn
Ngà ba
Pù mo
Pù xai


Sửa lại
Hai Ngàn
Ngà Ba
Pù Mo
Pù Xai
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.


- Dặn chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa</b>


<b>Lp mch điện đơn giản</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Lắp đợc mạch điện thắp sáng đơn giản: sử dụng pin, bóng đèn, dây điện.
- Làm đợc thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin để phát
hiện vật dẫn điện hoặc cách điện.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Bóng đèn điện hang có tháo đui (có thể nhìn thấy rõ 2 đầu dây)



- Chuẩn bị theo nhóm: 1 cục pin, dây đồng hồ có vỏ bọc nhựa, bóng đèn pin,
1 số vật bằng kim loại.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n nh:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Thực hành lắp mạch điện:
- Chia lớp theo nhóm.


- Vật liệu 1 cục pin, 1 số đoạn
dây, 1 bóng đèn pin.


? Phải lắp mạch điện nh th no
thỡ ốn mi sỏng?


- Giáo viên chốt.


3.3. Hoạt động 2: Làm thí
nghiệm.


- VÉn chia líp lµm 4 nhãm.


- Lµm thÝ nghiƯm theo híng dÉn ë mĐc thùc
hµnh.



- Nhóm lắp mạch để đèn sáng và vẽ lại cách
mắc vào giy.


- Đại diện nhóm giới thiệu hình vẽ và mạch
điện cđa nhãm m×nh.


+ Thảo luận đơi đa ra câu trả lời.
+ Nối tiếp đại diện cặp trả lời.
+ Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Đại diện các nhóm lên trình
bày.


- Sau ú lm vic c lp.


? Vật cho dòng điện chạy qua gọi
là gì? Kể tên?


? Vật không cho dòng điện chạy
qua gọi là gì? Kể tên.


- Giáo viên chèt.


+ Lắp mạch điện thắp sáng đèn. Sau đó tách 1
đầu dây đèn ra khỏi bóng đèn (hoặc 1 đầu
pin) tạo ra mạch hơ, chin một số vật bằng kim
loại, nhựa … vo ch h ca mch.


- Ghi nhận xét vào bảng.



Vật Kết quả Kết luận
Đèn


sáng Khôngsáng


Miếng nhựa


Nhôm x x Không có dòngđiện qua
Cho dòng điện
qua.


+ Vật dẫn điện: nhôm, sắt, (kim loại)
+ Vật cách điện: nhựa, giấy.


<b>Thể dục</b>


<b>Nhảy dây- trò chơi qua cầu tiếp sức</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Ôn tập hoặc kiểm tra nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau. Yêu cầu thực hiện
cơ bản đúng động tỏc v t thnh tớch cao.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Sân bÃi.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- Giíi thiƯu bµi:



- Khởi động: - Nêu mục tiêu, nhiệm vụ của bài.- Chạy chậm theo một hàng dọc trên địa
hình xung quanh sõn tp.


- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, cánh
tay.


<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


2.1. Ôn tập nhảy dây kiểu ch©n tríc,
ch©n sau.


- KiĨm tra.


- Tỉ chøc và phơng pháp kiểm tra.


2.2. Chơi trò chơi:


- Giáo viên nêu tên trò chơi.
- Nhắc lại qui tắc chơi.


- Ôn tập: Nội dung và phơng pháp dạy
nh bài 45.


+ Kĩ thuật và thành tích nhảy dây kiểu
chân trớc, chân sau.


+ Kiểm tra làm nhiều đợt, mỗi đợt 3- 4
học sinh.


- Cách đánh giá:



+ Hoành thành tốt: Nhảy cơ bản đúng
kĩ thuật động tác, thành tích đạt tối
thiểu nữ (12 lần), nam (10 lần).


+ Hoàn thành: Nhảy đúng kĩ thuật động
tác, thành tích đạt 6- 11 lần (nữ); 4- 9
lần (nam)


+ Cha hoàn thành: Nhảy không đúng
hoặc cơ bản đúng kĩ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Thả lỏng.
- Nhận xét giờ.


- Dặn chuẩn bị bài sau.


- Chạy chậm, hít thở sâu tích cực.
<i><b>Thứ sáu ngày th¸ng năm 200</b></i>


<b>o c</b>


<b>Em yêu tổ quốc việt nam (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài học sinh biết:</b>


- Tổ quốc của em là Việt Nam: Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và
đang hội nhập vào đời sống quốc tế.


- Tích cực trong học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ quê
h-ơng, đất nớc.



- Quan tâm đến sự phát triển của đất nớc, tự bảo vệ truyền thống, về nền
văn hoá và lịch sử của dân tộc Việt Nam.


<b>II. Tµi liƯu vµ ph ¬ng tiƯn: </b>


Tranh ảnh về đất nớc, con ngời Việt Nam và một số nớc khác.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: Vì sao phải tôn trọng UBND xà (phờng) em ?</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin
(T34- sgk)


- Giáo viên giới thiệu nội dung thông
tin.


Giao nhiệm vụ tõng nhãm.


- Học sinh đọc câu chuyện in sgk.
- Học sinh thảo ln theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.


- Giáo viên kết luận: Việt Nam có nền văn hố lâu đời, có truyền thống đấu tranh
dựng nớc và giữ nớc rất đáng tự hào, Việt Nam đang phát triển và thay đổi từng


ngày.


* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.


- Giáo viên chia nhóm và phát phiếu. - Học sinh thảo luận.
N1: Em biết them những gì về đất nớc Việt Nam.


N2: Em nghĩ gì về đất nớc, con ngời Việt Nam.
N3: Nớc ta có những khó khăn gì?


N4: Chúng ta cần làm gì để góp phần xây dựng đất nớc?


- Đại diện nhóm trình bày và lớp nhận xét.
- Giáo viên kết luận: ghi nhớ (giáo viên dán lên bảng). - 2 học sinh đọc.


* Hoạt động 3: Làm bài tập 2.


- Học sinh đọc yêu cầu bài.
Học sinh làm việc cá nhân. - Trình bày trớc lớp.


- Giáo viên kết luận:


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Su tầm tranh ảnh, bài thơ, hát … về chủ đề Em yêu Tổ quốc Việt Nam.
- Nhận xét giờ học.


<b>TËp làm văn</b>


<b>Tr bi vn k chuyn</b>


<b>I. Mc ớch, yờu cu: </b>


- Nắm đợc yêu cầu của bài văn kể chuyện theo 3 chủ đề đã cho.


- Nhận thức đợc u điểm khuyết điểm của mình và của bạn khi đợc thầy cô
chỉ rõ, biết tham gia sửa lỗi chung  tự sửa lỗi và viết lại cho hay hơn.


<b>II. Hoạt động dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

a) Giíi thiƯu bài.
b) Giảng bài


* Hot ng 1: Nhn xột chung v kết quả làm bài của học sinh.


- Giáo viên viết 3 đề lên bảng. - Học sinh đọc yêu cầu từng đề.
Giáo viên gạch chân những từ trọng tâm.


a) NhËn xét kết quả làm.


- Những u điểm chính. Nêu vài ví dụ minh hoạ (bài của học sinh)
- Những thiếu sót, hạn chế. Nêu vài ví dụ minh hoạ.


b) Thông báo điểm số cụ thể.


* Hot ng 2: Hng dn hc sinh cha bi.
a) Sa li chung.


- Giáo viên chỉ những lỗi cần sửa trên bảng phụ.


- Hc sinh lờn bảng chữa và lớp nhận xét.


- Giáo viên chữa lại cho ỳng.


b) Học sinh sửa lỗi trong bài.


- Giỏo viờn đọc những đoạn văn, bài văn hay của học sinh trong lớp.


- Häc sinh rót kinh nghiƯm cho m×nh.
c) Häc sinh chọn viết lại đoạn văn cho hay hơn.


- Hc sinh chọn lại đoạn cha đạt.


- Nối tiếp nhau đọc lại đoạn văn viết lại.
- Giáo viên chấm một số bi vit li ca hc sinh.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b>Thể tích hình lập phơng</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh biÕt:</b>


- Tự tìm đợc cách tính và cơng thức tính thể tích hình lập phơng.
- Biết vận dụng cơng thức để giải các bài tập có liên quan.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Mơ hình lập phơng.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>



<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh</b></i>
<i><b>3. Bµi mới: </b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.


* Hot ng 1: Hình thành cơng thức tính thể tích hình lập phơng.
Ví dụ: Cho hình lập phơng có cạnh 3


cm


tính thể tích hình lập phơng đó.
V = 3 x 3 x 3 = 27 (cm2)


* NhËn xÐt: Muèn tÝnh thÓ tÝch hình
lập phơng ta lấy cạnh nhân cạnh rồi
nhân với cạnh.


Hình lập phơng có cạnh là a thĨ tÝch lµ
V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

* Hoạt động 2: Thc hnh


Bài 1: Giáo viên dán bài lên bảng.


- Học sinh phát biểu quy tắc.
- Học sinh làm vở.



- Học sinh lên bảng chữa.


Hình lập phơng (1) (2) (3) (4)


Độ dài cạnh 1,5 m


8


5 <sub> dm</sub> 6 cm 10 dm
DiƯn tÝch mét mỈt 3,25 m2


64


25 <sub> dm</sub>2 36 cm


2 <sub>100 dm</sub>2


Diện tích toàn phần 19,5 m2


64
150


dm2 216 cm


2 <sub>600 dm</sub>2


ThÓ tÝch 4,875 m3


512


125


dm3 216 cm


3 <sub>1000 dm</sub>3


Giáo viên nhận xét.
Bài 2:


Giáo viên hớng dẫn


- Giáo viên thu mét sè vë chấm,
nhận xét.


Bài 3: Giáo viên phát phiếu.


- Giỏo viờn nhận xét, đánh giá.


- Học sinh đọc yêu cầu bài v lm v.
Gii:


Thể tích khối kim loại hình lập ph¬ng:
0,75 x 0,75 x 0,75 = 0,421 875 m3


đổi 0,421 875 m3<sub> = 421,875 dm</sub>3


Khối lợng khối kim loại là:


421,875 x 15 = 6328,125 (kg)



Đáp số: 6328, 125 kg.
- Học sinh làm nhóm.


a) Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
5 x 7 x 9 = 504 (cm3)


b) Độ dài cạnh của hình lập phơng là:
(8 + 7 + 9) : 3 = 8 (cm)
Thể tích của hình lập phơng là:


8 x 8 x 8 = 512 (cm3)


Đáp số: a) 540 cm3


b) 512 cm3


- Đại diện nhóm trình bày và lớp nhận xét.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Nêu quy tắc tính thể tích hình lập phơng.
- Nhận xét giờ.


<b>Kể chun</b>


<b>Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: </b>


- Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc về những ngời
đã góp sức mình bảo vệ trật tự, an ninh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


Một số sách truyện, bài báo viết về các chiến sĩ an ninh, công an, …
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: Kể lại truyện ông Nguyễn Đăng Khoa và ý nghĩa?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.


* Hot ng 1: Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.
- Giáo viên chép đề lên bảng.


Đề bài: Kể một câu chuyện em đã nghe, hoặc đã đọc về những ngời đã góp sức
bảo vệ trật tự an ninh.


- Học sinh đọc đề bài và đọc gợi ý sgk.
* Lu ý: Chọn đúng một câu chuyện em đã đọc, chứng kiến, hoặc tham gia.


- Mét sè häc sinh nèi tiÕp nhau giới thiệu
câu chuyện mình chọn.


* Hot ng 2: Học sinh thực hành kể và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Một học sinh đọc lại 3 gợi ý.
- Học sinh viết nhanh dàn ý.


- Từng cặp kể với nhau  trao đổi ý nghĩa.


- Thi kể trớc lớp và nêu ý nghĩa câu
chuyện.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà kể lại câu chuyện.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>Kim im hc tp</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Học sinh nắm đợc u, khuyết điểm trong tuần.
- Nắm đợc phơng hớng tuần sau.


- Từ đó học sinh rút ra bài học cho bản thân.
<b>II. Nội dung sinh hoạt:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt: </b></i>


a) Nhận xét về văn hố, đạo đức.


- Líp trëng nhËn xÐt.


- Tổ thảo luận và nhận xét, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, xếp loại theo tổ.



- BiĨu d¬ng những cá nhân có kết quả cao trong học tập.
b) Phơng hớng tuần sau:


- Chấm dứt nhợc điểm còn tồn t¹i.


- Phát huy phong trào thi đua học tập giành nhiều điểm 9, 10 và thi đua rèn chữ
giữ v p.


- Ôn tập bài, chuẩn bị bài tuần sau.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ.
<b>Tuần 24</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Tập đọc</b>


<b>Luật tục xa của ngời ê- đê</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc lu loát toàn bài với giọng nhẹ nhàng, rành mạch, trang trọng, thể hiện
tính nghiêm túc của văn b¶n.


- Từ ngữ: luật tục, Ê- đê, song, co, tang chứng, nhân chứng, …


- ý nghĩa: ngời Ê- đê từ xa đã có luật tục quy định xử phạt rất nghiêm minh,
công bằng để bảo vệ cuộc sống yên lành của buôn làng. Từ luật tục của ngời
Ê-đê, học sinh hiểu xã hội nào cũng có luật pháp và mọi ngời phải sống, làm việc
theo pháp luật.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>



- Bảng phụ chép đoạn “Tơi khơng hỏi mẹ cha … là có tội”
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Học sinh đọc bài thơ: Chú đi tuần</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Luyện đọc


- Giáo viên đọc mẫu.


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc, rốn
c ỳng v gii ngha t.


b) Tìm hiểu bài


? Ngi xa đặt ra luật tục để làm gì?
? Kể những việc mà ngời Ê- đê xem
là có tội.


? Tìm những chi tiết trong bài cho
thấy đồng bào Ê- đê quy định xử
phát rất cơng bằng?


? KĨ tªn mét sè lt cđa níc ta hiƯn
nay mµ em biÕt?


c) Luyện đọc diễn cảm.



- Giáo viên đọc mẫu đoạn luyện đọc.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh luyện đọc nối tiếp kết hợp
đọc đúng, đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1- 2 học sinh đọc trớc lớp cả bài.


- Ngời xa đặt ra luật tục để bảo vệ cuộc
sống bình n cho bn làng.


- T«i kh«ng hái me cha- Tội ăn cắp- Tội
giup kẻ có tội- Tôi


- Chuyện nhỏ thì xử nhẹ, chuyện lớn thì
xử nặng an hem cũng xử nh vậy.
- Tang chứng phải chắc chắn, tai nghe
mắt thấy thì tang chứng mới có giá trị.
- Luật giáo dục, Luật phổ cập tiểu học,
Luật bảo vệ, Luật chăm sóc và giáo dục
trẻ em,


- 3 học sinh đọc nối tiếp củng cố nội
dung, going đọc.


- Häc sinh theo dâi.



- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trc lp.


<i><b>4. Củng cố: - Nội dung bài.</b></i>
- Liên hệ - nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về học bài.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp học sinh: Hệ thống hoá, củng cố các kiến thức về diện tích, thể tích
hình hộp chữ nhật và hình lập phơng.


- Vn dng cụng thức tính diện tích, thể tích để giải các bài tập có liên quan
với u cầu tổng hợp hơn.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- PhiÕu häc tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: ? C«ng thøc tÝnh thĨ tÝch hình lập phơng?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân.


Bài 2: Hớng dÉn häc sinh th¶o


luËn.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 3: Hng dn hc sinh lm cỏ
nhõn.


- Giáo viên chấm chữa.


- Học sinh làm, trình bày, nhận xét.
Diện tích một mặt của hình lập phơng là:


2,5 x 2,5 = 6,25 cm2


Diện tích toàn phần của hình lập phơng là:
2,5 x 2,5 x 6 = 37,5 (cm2)


Thể tích của hình lập phơng là:


2,5 x 2,5 x 2,5 = 15,625 (cm3)


Đáp số: 15,625 cm3


37,5 cm2


6,25 cm2


- Học sinh thảo luận, trình bày nhận xét.
- Học sinh làm cá nhân, trình bày.


- Thể tích của khối gỗ hình hộp chữ nhật là:


9 x 6 x 5 = 270 (cm3)


- Thể tích khối gỗ hình lập phơng cắt đi là:
4 x 4 x 4 = 64 (cm3)


- Thể tích phần gỗ còn lại là:
270 64 = 206 (cm3<sub>)</sub>


Đáp số: 206 cm3


<i><b>4. Củng cố:</b></i> - HƯ thèng néi dung.
- Liªn hƯ – nhËn xÐt.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Về nhà làm bài tập.


<b>Lịch sử</b>


<b>ng trng sơn</b>
<b>I. Mục tiêu: Học sinh biết.</b>


- Ngày 19/5/ 1959. Trung ơng Đảng quyết định mở đờng Trờng sơn.


- §êng Trêng sơn là hệ thống quân sự quan trọng trong cuộc kháng chiến
chống Mĩ cứu nớc của dân tộc ta.


- Học sinh hiểu nhớ các mốc lịch sử.
- Kính trọng và biết ơn Đảng- Bác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn hành chính Việt Nam.
- Phiếu học tập của học sinh.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Nhà máy Cơ khí Hà Nội đã có đóng góp vào cơng cuộc xây</b></i>
dựng và bảo vệ Tổ quốc?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.


a) Trung ơng Đảng quyết định mở đờng
Trờng sơn.


- Giáo viên treo bản đồ Việt Nam, chỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

vị trí dãy Trờng sơn, đờng Trờng sơn.
? Đờng Trờng sơn có vị trí thế nào với 2
miền Băc- Nam của nớc ta?


? Vì sao Trung ơng Đảng quyết định
mở đờng Trờng sơn?


b) Những tấm gơng anh dũng trên đờng
Trờng sơn.


? Häc sinh t×m hiĨu và kể lại c©u
chun vỊ anh Ngun ViÕt Sinh.


? Học sinh chia sẻ với bạn về những
bức ảnh, những câu chuyện, những bài
thơ về những tấm gơng anh dng trờn


ng Trng sn.


- Giáo viên nhận xét, tổng kÕt.


c) Tầm quan trọng của đờng Trờng sơn.
? Tuyến đờng Trờng sơn có vai trị nh
thế nào trong sự nghiệp thng nht t
nc ca dõn tc ta?


- Giáo viên nhận xÐt- kÕt luËn.
d) Bµi häc: sgk 49


- 2- 3 học sinh lên chỉ vị trí của đờng
Trờng sơn trớc lớp.


- … là đờng nối 2 miền Bắc- Nam của
nớc ta.


- … vì đờng đi giữa rừng khó bị địch
phát hiện, quân ta dựa vào rừng để che
mất quân thù.


- Häc sinh thảo luận- trình bày.
- Học sinh tập kể trong nhãm.
- Thi kĨ tríc líp.


- Häc sinh chia sỴ. TËp hợp thông tin,
dán hoặc viết vào phiếu khổ lớn.


- Học sinh làm việc cả lớp.



l con ng huyt mch nối 2 miền
Nam Bắc … hàng triệu tấn lơng thực,
thực phẩm, đạn dợc, vũ khí … để miền
Nam đánh thắng kẻ thù.


- Học sinh nối tiếp đọc.
- Học sinh nhẩm thuộc.
<i><b>4. Củng cố: - Nội dung bài.</b></i>


- Liªn hƯ - nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Về học bài.


<b>Kỹ thuật</b>
<b>Chăm sóc gà</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hc sinh nờu c mc đích, tác dụng của việc chăm sóc gà.
- Biết cách chm súc g.


- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ gà.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh nh minh ho.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: ? Tác dụng của vic nuôi dỡng gà.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiƯu bµi.



a) Mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà.
? Thế nào là chăm sóc gà?


? Nêu mục ớch, tỏc dng ca vic
chm súc g?


b) Chăm sóc gà:
- Sởi ấm cho gà con.


- Chống nóng, chống rét, phòng Èm
cho gµ?


? Cách phịng ngộ độc thức ăn cho


- Ngồi việc cho gà ăn, uống còn cần phải
sởi ấm, che nắng, chắn gió lùa … tất cả các
cơng việc đó đợc gọi là chăm sóc gà.


… gióp gà khoẻ mạnh, mau lín cã søc
chèng bƯnh tật.


- Học sinh thảo luận, trình bày.


- g con khụng chịu đợc rét nên cần phải
s-ởi ấm cho gà con đảm bảo ở nhiệt độ
khoảng 30- 310<sub>C .</sub>


… làm chuồng phải cao ráo, thoáng mát,
về mùa hè, ấm áp về mùa đơng, …



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

gµ?


Bài học: sgk (66) thiu, mốc và thức ăn mặn.- Học sinh nối tiếp đọc
- Học sinh nhẩm thuộc.
<i><b>4. Củng cố: - Hệ thống ni dung.</b></i>


- Liên hệ- nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Học bµi.


<i><b>Thø ba ngµy tháng năm 200</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>ụn tp v t vt</b>
<b>I. Mc tiờu: Giúp học sinh:</b>


Củng cố hiểu biết về văn tả đồ vật: Cấu tạo của bài văn tả đồ vật, trình tự
miêu tả, phép tu từ so sánh và nhân hoá đợc sử dụng khi miêu tả đồ vật.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn những kiến thức cần ghi nhớ về bài văn tả đồ vật.
- Một cái âu phục màu cỏ úa hoặc màu gạch.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1, 2 bạn viết lại đoạn văn trớc để kiểm tra.</b></i>
- Nhận xét cho điểm.



<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Bài 1:


- Gi¸o viªn cho häc sinh quan sát bộ
quân phục màu cỏ úa.


? Bố cục của bài văn?


? Thân bài về cách thức miêu tả?
? Các hình ảnh so sánh?


? Hình ảnh so sánh?


- Giáo viên nhận xét chốt lại treo bảng
ghi bố cục bài văn.


3.3. Hot ng 2: Bi 2: Lam vở.
- Nhắc học sinh chú ý:


+ Chọn cách tả từ khái quát đến chi tiết
từng bộ phận hoặc ngợc lại.


+ Quan sát kĩ đồ vật, sử dụng các biện
pháp so sánh, nhân hố khi miêu tả.


- §äc yêu cầu bài 1.


- Chia lp lm 4 nhúm tho luận câu hỏi.
+ Mở bài: Từ đầu đến màu cỏ úa (trực tiếp)


+ Thân bài: Từ chiếc áo sờn vai n chic
ỏo quõn phc c ca ba.


+ Kết bài: Còn l¹i- (më réng)


- Tả bao quát  tả những bộ phận có đặc
điểm cụ thể  nên cơng dụng của cái áo và
tình cảm đối với cái áo.


+ Những đờng khâu đều đặn nh khâu máy.
Hàng khuy thẳng tăm tắp nh hàng quân
trong đội duyệt bình. Cái cổ áo nh hai cái lá
non …


+ Ngời bạn đồng hành q báu; cái măng
sét ơm khít ly c tay tụi.


- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét.


- Đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm.


- Hc sinh nối tiếp đọc đoạn văn đã viết.


<i><b>4. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ. - Chuẩn bị bài sau.



<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Tính tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tính nhẩm và giải toán.
- Tính thể tích hình lập phơng, khối tạo thành từ các hình lập phơng.
<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Gọi học sinh lên chữa bài 2 tiết trớc.
- Nhận xÐt, cho ®iĨm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1:


- Híng dÉn lµm vÝ dơ nh sgk.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm a, b.


35% = 30% + 5%


3.3. Hoạt động 2: Làm cá nhân


3.4. Hoạt động 4: Làm nhóm.


- Phát phiếu cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.


17,5% = 10 + 5% + 2,5%
a) 10% cđa 240 lµ: 24
5% cđa 240 lµ: 12


2,5% cđa 240 lµ: 6


VËy 17,5% cđa 240 lµ: 24 + 12 + 6 = 42
b) 30% cđa 520 lµ: 156


5% cđa 520 lµ: 26


Vậy 35% của 520 là: 156 + 26 = 162
Đọc yêu cầu bài 2.


b) Thể tích hình lập phơng lớn lµ:
64 : 2 x 3 = 96 (cm3)


a) TØ sè % giữa hình lập phơng lớn và nhỏ
là:


3 : 2 = 1,5
1,5 = 150%


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.



- Chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa</b>


<b>Lp mạch điện đơn giản (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết:</b>


- Làm đợc thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin, để phát
hiện vật dẫn điện hoặc cách điện.


<b>II. Chn bÞ:</b>


Chuẩn bị theo nhóm: 1 cục pin, dây đồng hồ có vỏ bọc bằng nhựa, bóng đén
pin, một số vật bằng kim loại (đồng, nhơm, sắt …) và một số vật khác bằng nhựa,
xao su …


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: Sù chn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiệu bài:


3.2. Hoạt động 1: Nhắc lại nội dung bài
trớc.


? Nguồn điện chạy trong mạch nào?
? Vật nào đợc gọi là cỏch in, dn
in?


- Giáo viên chèt l¹i.



3.3. Hoạt động 2: Quan sát và tho
lun.


- Cho quan sát về một số cái ngắt ®iÖn.


3.4. Hoạt động 3: Trò chơi: “Dò tìm
mạch điện”


- Giáo viên hớng dẫn: giáo viên chuẩn
bị một hộp kín, nắp hộp có gắn các
khuy kim loại đợc xếp thành 2 hàng.
Trong hộ, một số cặp khuy đợc nối với
nhau. Đậy nắp hộp lại.


+ M¹ch kÝn


+ VËt dÉn điện là vật cho dòng điện
chạy qua. Vật cách điện là vật không
cho dòng điện chạy qua.


- Hc sinh tho luận đơi về vai trị của
cái ngắt điện.


- Häc sinh làm cái ngắt điện cho mạch
điện mới lắp.


- Mi nhúm đợc phát một hộp kín.
Mỗi nhóm sử dụg mạch chủ để đoán
xem các cặp khuy nài đợc nối với nay.


Sau đó ghi kết quả dự đoán vào 1 tờ
giấy.


- Sau cùng một thời gian, các hộp kín
của các nhúm c m ra.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>


<b>Phối hợp chạy và bật nhảy- trò chơi qua cầu tiếp sức</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Tiếp tục ơn phối hợp chạy- mang vác, bật cao. Yêu cầu thực hiện động tác
tơng đối đúng.


- Học mới phối hợp chạy và bật nhảy. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối
đúng.


- Chơi trò chơi: “Qua cầu tiếp sức”. Yêu càu tham gia chi tng i ch
ng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sõn bói. - 2- 4 quả bóng chuyền hoặc bóng đá.
<b>III. Các hot ng dy hc:</b>



<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài:


- Khi ng:


- Kiểm tra bài cũ:


- Nêu mục tiêu, nhiệm vụ của giờ học.
- Chạy chậm theo một hàng dọc quanh
s©n tËp.


- Ơn các động tác vơn thở, tay, chân,
vặn, mình, …


- Mét häc sinh lên tập bài thể dục phát
triển chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

2.1. Ôn phối hợp chạy- mang vác
2.2. Ôn bật cao.


- Nhận xét.


2.3. Học phối hợp chạy và bật cao:
- Giáo viên nêu tên và giải thích bài tập
kết hợp chỉ dẫn trên sân.


2.4. Chi trũ chi:
- Chia lp lm 2- 4 đội.
- Phổ biến luật chơi.



- Tập theo tổ sau đó từng tổ báo cáo kết
quả ơn tập do cán bộ lớp điều khiển.
- 2 đợt, mỗi đợt bật liên tục 2- 3 lần.
- Tập đồng loạt cả lớp theo lệnh của
giáo viên.


“Qua cÇu tiếp sức


<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>
- Thả lỏng.


- Hệ thống bài.
- NhËn xÐt giê.


- Dặn về tập luyện chạy đà bt cao.


Đứng vỗ tay và hát.


<i><b>Th t ngy tháng năm 200</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Hép th mËt</b>


<i><b>(Hữu Mai)</b></i>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


1. Đọc trôi chảy toàn bài.


- c đúng các từ ngữ khó trong bài (chữ V, bu- gi, cần khởi động máy)



- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chuyện linh hoạt, phù hợp với diễn biến
của câu chuyện: khi hồi hộp, khi vui sớng, nhẹ nhàng, tồn bài tốt lên vẻ bình
tĩnh, tự tin của nhân vật.


2. Hiểu nội dung- ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ơng Hai Long và những chiến sĩ
tình báo hoạt động trong lịng địch đã dũng cảm, mu trí giữ đờng dây liên lạc, góp
phần xuất sắc vào sự nghip bo v T quc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ trong bài tập đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. Kiểm tra bài cũ: Học sinh đọc bài: “Luật tục xa của ngời Ê- đê”
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
a) Luyện đọc.


- Giáo viên viét lên bảng các từ ngữ
học sinh dễ đọc sai:


- Giáo viên đọc mẫu.


- Giáo viên chia đoạn để học sinh dễ
luyện đọc.



+ Đoạn 1: Từ đầu  đáp lại.
+ Đoạn 2: Tiếp đến ba bớc chân.
+ Đoạn 3: Tiếp đến chỗ cũ.
+ Đoạn 4: Phần cịn lại.
b) Tìm hiểu bài.


- Một hoặc 2 học sinh khá, giỏi đọc toàn
bài.


- Cả lớp quan sat tranh minh hoạ (sgk)
- Một, hai học sinh đọc lại, cả lớp nhẩm
đọc theo.


- Từng lớp học sinh đọc nối tiếp nhau đọc
theo đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

1. Ngêi liên lạc nguỵ trang hép th
mỈt khÐo lÐo nh thế nào?


2. Qua những vật có hình chữ V,
ng-ời liên lạc muốn nh¾n gưi chó Hai
Long điều gì?


3. Nêu cách lấy th và gửi báo c¸o cđa
chó Hai Long. Vì sao chú làm nh
vËy?


4. Hoạt động trong vùng địch của
các chiến sĩ tình báo có ý nghĩa nh
thế nào i vi s nghip bo v T


quc?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Ghi nhớ: giáo viên ghi bảng.
c) §äc diƠn c¶m.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc
đúng nội dung từng đoạn.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc
diễn cảm một đoạn văn để đọc diễn
cảm.


Đặt hộp th ở nơi dễ tìm mà lại ít bị chú ý
nhất,- nơi một cột cây số ven đờng, giữa
cánh đồng vắng, báo cáo đợc đặt trong
một chiếc vỏ đựng thuốc đánh răng.
- Ngời liên lạc muốn nhắn gửi tình yêu
Tổ quốc của mình và lời chào chiến
thắng.


“Chó dõng xe, th¸o bu- gi ra xem giả vờ
nh xe mình bị hòng, không ai cã thÓ
nghi ngê”


- Hoạt động trong vùng địch các chiến sĩ
tính báo có ý nghĩa rất quan trọng đối với
sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.


- 4 học sinh đọc ni tip nhau 4 on vn.



<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.


<b>Toán</b>


<b>Giới thiệu hình trụ- giới thiệu hình cầu</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Nhận dạng hình trụ, hình cầu.
- Xác định đồ vật có dạng hình cầu
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số hộp có dạng hình trụ khác nhau.
- Một số đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu.
<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Học sinh chữa bài tập.
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài:
1. Giới thiệu hình trụ:


- Giáo viên đa ra 1 vài hộp có dạng hình trụ:
hộp sữa, hộp chè,


Giỏo viờn nêu: các hộp này có dạng hình trụ.
- Giáo viên giới thiệu một số đặc điểm của


hình trụ.


- Giáo viên đa ra hình vẽ 1 vài hộp khơng có
dạng hình trụ để giúp học sinh biết đúng về
hỡnh tr.


2. Giới thiệu hình cầu.


- Giỏo viờn a ra một vài đồ vật có dạng hình
cầu: quả bóng truyền, quả bóng bàn, …
- Giáo viên nêu: qủa bóng truyền cú dng
hỡnh cu,


- Giáo viên đa ra một số đ vật không có dạng


- Học sinh quan sát.


- Có 2 mặt đáy là 2 hình trong bằng
nhau và một mặt xung quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

hình cầu để giúp học sinh nhận biết đúng về
hình cầu.


3. Thùc hµnh:
Bµi 1:


- Giáo viên gọi học sinh trả lời miệng.
- Giáo viên nhận xét.


Bài 2:



- Giáo viên gọi học sinh trả lời miệng.
- Giá viên nhận xét.


Bài 3:


- Giáo viên gọi một số học sinh nêu một vài
ví dụ về dạng hình trụ và hình cầu.


- Giáo viªn nhËn xÐt.


- Häc sinh nhËn biÕt h×nh nào là
hình trụ.


- Hình A, C là hình trô.


- Häc sinh quan sát rồi tìm xem
hình nào là hình cầu.


- Quả bóng bàn, viên bi có dạng
hình cầu.


- Giáo viên nêu 1 vài đồ vật có
dạng.


a) H×nh trơ: thïng g¸nh níc, hép
chÌ,


b) Hình cầu: Quả bóng truyền, viên
bi,



<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>M rng vn t: trt t- an ninh</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. Më réng, hƯ thèng vèn tõ vỊ trËt tù, an ninh.


2. Tích cực hố vốn từ bằng cách sử dụng chúng để đặt câu.
<b>II. Đồ dựng dy hc:</b>


- Bút dạ và 100 tờ phiếu khổ to kẻ bài tập 2, bài tập 3.


- Bỳt d và 3 tờ phiếu khổ to, mỗi từ chỉ ghi một cột trong bảng ở bài tập 4.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A- KiĨm tra bµi cị: Häc sinh lµm bài tập 1, 2.
B- Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</b></i>
Bµi 1:


- Lu ý học sinh đọc kĩ nội dung từng


dịng để tìm đúng nghĩa của từ an ninh.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


Bµi 2:


- Giáo viên phát phiếu cho học sinh
trao đổi để làm.


- Gi¸o viên và cả lớp nhận xét.
Danh từ kết hợp với an ninh.


Cơ quan an ninh, lực lợng an ninh, sĩ
quan an ninh, chiÕn sÜ an ninh, x· héi
an ninh, an ninh Tổ quốc.


Bài 3:


- Giáo viên hớng dẫn cách làm nh bài
tập 2.


- Giáo viên cùng học sinh nhËn xÐt.


- Một học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Học sinh suy nghĩ phát biểu ý kiến.
- Dòng b, nêu đúng nghĩa của từ an
ninh. Yên ổn về chính trị và trật t xó
hi.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm bài theo nhóm.


- Nhóm trởng lên trình bày.
Động từ kết hợp với an ninh.


bảo vệ an ninh, gi÷ gìn an ninh, giữ
vững an ninh, cñng cè an ninh, quÊy
rèi an ninh.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Bài 4:


- Giáo viên dán lên bảng phiếu kẻ bảng
phân loại.


* Từ ngữ chỉ việc làm.


* Từ ngữ chỉ cơ quan tổ chức.


* Từ ngữ chØ ngêi cã thĨ gióp em tự
bảo vệ khi không có cha mẹ ở bên.


thẩm phán.


b) Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ trật tự
an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ
trật tự an ninh: xét xử, bảo mật, cảnh
giác, giữ bí mật.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 4.
- Học sinh làm việc theo nhóm đơi.


- 3 học sinh lên dán trên bảng rồi đọc
kết quả.


- Nhớ số điện thoại của cha mẹ, nhớ
địa chỉ, số điện thoại của ngời thân.
Gọi điện thoại 113; 114; 115 … kêu lớn
để ngời xung quanh biết, …


- Nhà hàng, cửa hiệu, trờng học, đồn
công an, 113, 114, 115.


- Ông bà, chú bác, ngời thân, hàng
xóm, bạn bè.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.


<b>Địa lí</b>
<b>ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu: - Häc sinh häc xong bµi nµy, gióp häc sinh.</b>


- Xác định và mơ tả đợc vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ Châu Âu, châu á


- Biết hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về Châu Âu, Châu á.


- Bit so sỏnh mc đơn giản để thấy đợc sự khác biệt giữa 2 châu lục.
- Điền đúng tên, vị trí (hoặc đọc đúng tên và chỉ đúng vị trí của 4 dãy núi:


Hi-ma-lay-a, Trờng sơn, U- ran, An-pơ trên bản đồ tự nhiờn th gii)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phi hc tp vẽ lợc đồ Châu á, Châu Âu.
- Bản đồ tự nhiên thế giới.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Nêu vị trí địa lí của nớc Nga, nớc Pháp?</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài mới.
* Hoạt động 1: Làm vic cá nhân.


Giáo viên phát phiếu học tập cho từng
em để điền vào lc :


+ Tên châu á, châu Âu, Bắc Băng Dơng,
Thái Bình Dơng, Đại Tây Dơng, Địa
Trung Hải.


+ Tên một số dÃy núi: Hi-ma-lay-a,
Tr-ờng Sơn, U- ran; An-pơ.


- Giáo viên sửa chữa.


* Hot ng 2: Hot ng nhúm.


- Giáo viên phát cho mỗi nhóm mét


phiÕu in cã b¶ng nh trong sgk.


- Giáo viên và học sinh nhận xét rồi rút
ra lời giải đúng


- Học sinh trình bày vào phiếu học tập.


- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Nhóm trởng lên trình bày.


Châu á Châu Âu


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

các châu lục.


a hỡnh - Núi và cao ngun chiếm
3/4 diện tích, có đỉnh núi
Ê-vơ-rét cao nhất thế giới.


- Đồng bằng chiếm 2/3 diện
tích, kéo dài từ tây sang đông.
Chủng tộc - Đa số là ngời da vàng - Chủ yếu là ngời da trắng
Hoạt động kinh


tế - Làm nông nghiệp là chính - Hoạt động cơng nghiệp pháttriển.
<i><b>3. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.
- Giao bµi vỊ nhµ.


<i><b>Thø năm ngày tháng năm 200</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Nm c cỏch nối các vế câu bằng cặp từ hô ứng.
- Biết tạo câu ghép mới bằng từ hơ ứng thích hợp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: - Häc sinh lµm lại bài 3, 4 của bài trớc.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Nhận xét.
3.2.1 Bài 1:


- Gäi 2 häc sinh lên bảng
làm.


- Giáo viên nhận xét.


3.2.2 Bài 2:


- Giáo viên nêu câu hỏi.


- Chèt l¹i.


3.3.3. Bài 3: Làm nhóm đơi.
- Gọi học sinh lên đặt câu.
- Nhận xét.


3.3. Hoạt động 2: Ghi nhớ.
- Giáo viên treo băng giấy ghi
nhớ.


3.4. Hoạt động 3: Luyện tập.
3.4.1 Bài 1: Làm cá nhân.
- Gọi 3 học sinh lờn bng
lm.


- Nhận xét, cho điểm.


- Đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm vào vở.


1. Bui chiu, nng va nhạt, s ơng đã buông nhanh …
C V C V


2. Chúng tôi đi đến đầu, rừng rào rào chuyển động đến đây
C V C V


- Đọc yêu cầu bài.


- Suy nghĩ trả lêi c©u hái.



a) Các từ: vừa- đị, đâu … đấy trong 2 câu ghép nối
vế 1 với vế 2.


b) NÕu lợc bỏ chúng thì quan hệ giữa các vế câu
còn chặt chẽ nh trớc.


- Đọc yêu cầu bài 3.


a) Cú thể thay bằng: cha … đã …, mới … đã …,
càng … càng …


b) Có thể thay bằng: chỗ nào … chỗ ấy …
- Học sinh đọc nội dung ghi nh.


- 1, 2 học sinh nhắc lại.
- Đọc yêu cầu bµi.


a) Ngày ch<b> a tắt hẳn/, trang đã lên rồi. (2 vế đợc nối</b>
với nhau bằng cặp từ hô ứng cha … đã …)


b) Chiếc xe ngựa vừa đậu lại,/ tôi đã ghe tiếng ông
từ trong nhà vọng ra. (cặp từ hô ứng vừa … đã …)
c) Trờ càng nắng gắt,/ hoa giấy càng bồng lên rực


VÕ 1


VÕ 2

VÕ 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

3.4.2. Bài 2: Làm vở.
- Chấm 7- 8 bài.
- Gọi lên chữa.


- Nhận xét, cho điểm


rỡ (cựp từ hô ứng càng càng )
- Đọc yêu cầu bài.


a) Ma càng to, gió càng thổi mạnh.


b) Tri mi hng sỏng, nụng dõn đã ra đồng.
Trời ch a hửng sáng, nông dân đã ra đồng.
Trời vừa hửng sáng, nông dân đã ra đồng.


c) Thủ Tinh d©ng níc cao bao nhiêu, Sơn Tinh làm
núi cao lên bấy nhiêu.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Hệ thống lại bài.


- Nhận xét giờ. - Dặn về chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Ôn tập và rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình
bình hành, hình tròn.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Phiếu học tập.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: ? Nhắc lại những hiểubiết về hình trụ</b></i>
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:


3.2. Hot động 1: Lên bảng. - Đọc yêu cầu bài 1.


3.3. Hoạt động 2: Bài 2: Làm nhóm.
- Phát phiếu học tập cho học sinh.
- Đại diện lên trình bày.


- NhËn xét cho điểm.


3.4. Hot ng 3: Bi 3: Lm v.


Giải


a) Diện tích hình tam giác ABD là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2)


Diện tích hình tam giác BDC là:
5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2)



b) TØ sè % của diện tích tam giác ABD và
diện tích tam giác BDC là:


6 : 7,5 = 0,8 = 80 %


Đáp sè: a) 6 cm2<sub> ; 7,5 cm</sub>2


b) 80%
§äc yêu cầu bài.


Diện tích hình bình hành MNPQ là:
12 x 6 = 72 (cm2)


Diện tích tam gáic KQP là:
12 x 6 : 2 = 36 (cm2)


Tỉng diƯn tÝch cđa h×nh tam giác MKQ và
KNP là:


72 36 = 36 (cm2<sub>)</sub>


Vậy SKQP = tỉng S cđa MKQ vµ KNP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Giải:


Bán kính hình tròn là:
5 : 2 = 2,5 (cm)
Diện tích hình tròn là:
2,5 x 2,5 x 3,14 = 19,625 (cm2)



Diện tích hình tam giác vuông ABC là:
3 x 4 : 2 = 6 (cm2)


Diện tích phần tô đậm là:
19,625 6 =13,625 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 13,625 cm2


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Dặn chuẩn bị bài sau.


<b>Chính t¶ (Nghe- viÕt)</b>


<b>Núi non hùng vĩ- ơn tập về qui tắc viết hoa</b>
<b>(Viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam)</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Nghe viết đúng chính tả bài Núi non hùng vĩ


- Nắm chắc cách viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam (chú ý nhóm tên ngời,
tên địa lí vùng dân tộc thiểu số)


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


Bút dạ và một số phiếu to.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


Gäi 2- 3 học sinh viết lalị bảng những tên riền trong đoạn thơ Cửa gió Tùng Chinh
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiệu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh nghe viết chính tả:
- Giáo viên đọc bài chính tả Núi non hùng vĩ.


- Nhắc học sinh chú ý từ viết sai.
+ Tền địa lí.


- Cho học sinh luyện viết vào giấy nháp.
- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ phận
ngắn của câu.


- Giáo viên đọc chậm.
- Nhận xét, chấm chữa.


3.3. Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài chính tả.
3.2.1. Bài 2:


- Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn- nãi c¸ tên riêng:
+ Tên ngời, tên dân tộc:


+ Tên đia lí.


3.3.2. Bài 3:


- Chia lớp làm 5 nhóm, phát cho mỗi nhóm
bút.


1. Ai tg đóng cọc trên sơng. Đánh tan
thuyền giặc, nhuộm hang sóng xanh?


2. Vua nào thần tốc quân hành


Mựa xuõn i phỏ quân Thanh tới bởi?


- Học sinh theo dõi.
Tày đình, hiểm trr, l l.


Hoàng Liên Sơn, Phan- xi- Păng, Ô
Quy Hồ, Sa Pa, Lµo Cai …


- Häc sinh viÕt bµi.
- Häc sinh chép bài.


- Đọc yêu cầu bài.


- Đọc thầm đoạn thơ, tìm tên riêng.
+ Đam Săn, Y Sun, Nơ Trang Lơng,
A- ma, Dơ- hao, Mơ- nông.


+ Tây Nguyên
(sông) Ba.



- Đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

3. Vua no tp trn đùa chơi.
Cơ lau phất trận một thời ấu thơ?
4. Vua nào thảo Chiếu dời đơ?


5. Vua nµo chđ xíng Héi thơ Tao Đàn?


- Cho hc sinh c lp nhm thuc lòng các
câu đố.


- Giáo viên cho học sinh thi thuộc lũng cõu


Vua Quang Trung (Nguyễn Huệ)
Đinh Tiên Hoàng (Đinh Bộ Lĩnh)
Lý Thái Tổ (Lý Công Uẩn)


Lê Thánh Tông (Lê T Thành)


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giê.


- Dặn ghi nhớ những từ đã luyện.


<b>Khoa</b>


<b>An toµn và tránh lÃng phí khi sử dụng điện</b>


<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>


- Nêu đợc một số biện pháp phịng tránh bị điện giật, tránh gây hang đồ điện,
đề phòng điện quá mạnh gây ra chập và cháy đờng dây, cháy nhà.


- Giải thích đợc tại sao phải tiết kiệm năng lợng điện và trình bày các biện
pháp tiết kiệm điện.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- ChuÈn bÞ nhãm:


+ Một vài dụng cụ, máy móc sử dụng pin nh đèn pin, ng h.


+ Tranh ảnh, áp phích tuyên truyền sử dụng điện tiết kiệm và an toàn.
- Chuẩn bị chung; cầu ch×.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Thảo luận các biện pháp
phòng tránh bị điện giật.


- Thảo luận các tình huống dễ dẫn đến bị
điện giật và biện phỏp phũng.



- Liên hệ thực tế.
- Làm việc cả lớp.


- Giáo viên chốt lại: Cầm phích cắm điện bị
âm ớt cắm vào ổ lấy điện cũng có thể bị giật;
ngoài ra không nên chơi nghịc ổ điện.


3.3. Hot động 2: Thực hành.


? Nêu một số biện pháp phòng tránh gây
hang đồ điện và đề phòng điện quá mạnh.
- Cho quan sát và dụng cụ.


- Cho quan sát cầu chì và giới thiệu thêm khi
dây chì bị chảy, phải mở cầu dao điện …
3.4. Hoạt động 3: Thảo lun v tit kim
in.


? Tại sao phải tiết kiệm điện.


? Nêu các biện pháp tiết kiệm điện, tránh
lÃng phí điện? Liên hệ bản thân.


- Nhận xét.


- Chia lớp làm 5 nhóm- thảo luận.
- Ghi ra phiếu học tập.


- Đại diện nhóm trình bày.


- Nhóm khác bổ xung.
- Làm nhóm đơi.


+ Đọc thơng tin- trả lời câu hỏi.
- Từng nhóm đại diện trình bày.


- Thảo luận đơi.
- Phát biểu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- HƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt giờ.


- Dặn về chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>


<b>Phối hợp chạy và bật nhảy</b>


<b>trò chơi chuyển nhanh, nhảy nhanh</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>


- Tiếp tục ơn bật cao, phối hợp chạy- bật cao. Yêu cầu thực hiện động tác
t-ơng đối đúng và bật tích cực.


- Chơi trị chơi: “Chuyển nhanh, nhảy nhanh”. Yêu cầu tham gia chơi một
cách chủ động, tích cực.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Sân bãi. - 2- 4 quả bóng chuyền hoặc bóng đá.


<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài:


- Khi ng:
- Kim tra bi c


- Nêu mục tiêu, nhiệm vụ bài.


- Xoay c¸c khíp cổ chân, khớp gối,
hông, vai.


+ Ơn động tác chân, tay, vặn mình.
- 1- 2 học sinh lên chạy nhảy.
<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


2.1. Ôn phối hợp chạy bật nhảy- mang
vác.


- Giáo viên phổ biÕn, nhiƯm vơ.
- NhËn xÐt, khen chª.


2.2. Bật cao, phối hợp chạy đà, bật cao.
- Giáo viên triển khai 4 hng dc.


2.3. Chơi trò chơi: Chuyển nhanh,
nhảy nhanh


- Chia lớp làm 2 nhãm.



- Tập theo tổ trong thời gian 3 phút.
- Sau đó cả lớp chia làm 2 đội do cán bộ
lớp điều khiển 2 lợt.


- Học sinh bật cao 2- 3 lần.
- Sau đó thực hiện 3- 5 bớc đà.
- Lớp trởng điều khiển chơi.


- Học sinh nhận xét, đánh giá tổng kết
và thực hiện thởng, phạt.


<i><b>3. PhÇn kÕt thóc:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Thả lỏng.
- Nhận xét giờ.


- Dn v ụn ng tỏc tung v bt búng.


- Đứng thành vòng tròn vừa di chuyển
vừa vỗ tay và hát.


<i><b>Th sỏu ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Đạo đức</b>


<b>Em yªu tỉ qc viƯt nam (TiÕt 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Tổ quốc em là Việt Nam: Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang


hội nhập vào đời sống quốc tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Quan tâm đến sự phát triển đất nớc, tự hào về truyền thống, nền văn hoá
và lịch sử của dõn tc Vit Nam.


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện: </b>


Tranh ảnh đất nớc con ngời Việt Nam và một số nớc khác.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n nh t chc: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Vì sao chúng ta cần yêu Tổ quốc Việt Nam?</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
Bai 1:


Giáo viªn giao nhiƯm vơ theo
nhãm.


- Học sinh đọc đề.


- Nhãm thảo luận Đại diện nhóm trình
bày.


- Lớp bổ xung và nhân xét.
* Giáo viên kết luận:



a) Ngày 2/9/1945 là ngày chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản tun ngơn Độc lập tại
Quảng trờng Ba Đình lịch sử, khai sinh ra nớc Việt Nam dân chủ cộng hồ. Từ đó
ngày 2/9 lấy làm ngày Quốc Khánh của nc ta.


b) Ngày 7/5/1954 chiến thắng Điện Biên Phủ.
c) Ngày 30/4/1975 ngày giải phóng miền Nam.


d) Sông Bạch Đằng gắn với chiến thắng của Ngô Quyền chống quân Nam- Hán
và chiến thắng nhà Trần trong cuéc kh¸ng chiÕn chèng quân xâm lợc
Mông-Nguyên.


) Bn Nh Rồng (sơng Sài Gịn), nơi Bác Hồ ra đi tìm đờng cứu nớc.


e) Cây đa Tân Trào: nơi xuất phát của một đơn vị giải phóng quân tiến về giải
phóng Thỏi Nguyờn ngy 16/8.1945.


Bài 3:


- Giáo viên hớng dẫn vµ chia nhãm.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 4: Lm nhúm.


- Giáo viên nhận xét.


- Hc sinh úng vai.
- Các nhóm chuẩn bị


+ Đại diện nhóm lên đóng vai hớng dẫn
viên du lịch giới thiệu trớc lớp.



+ Nhãm kh¸c nhËn xÐt vµ bỉ xung.
- TriĨn l·m nhãm.


- Từng nhóm trng bày tranh vẽ.
+ Lớp xem và trao đổi ý kiến.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Lớp (1 học sinh) hát bài hát về chủ đề “Em yeu Tổ quốc Vit Nam
- Nhn xột gi.


<b>Tập làm văn</b>


<b>ụn tp v t đồ vật</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: </b>


- Ơn luyện, củng cố kĩ năng lập dàn ý của bài văn tả đồ vật.


- Ơn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả đồ vật- trình bày rõ
ràng, rành mạch, tự nhiên, tự tin.


<b>II. Tµi liƯu vµ ph ¬ng tiƯn: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë cđa häc sinh</b></i>
<i><b>2. Bµi míi: </b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài
Bài 1:



- Giỏo viên gợi ý: chọn 1 trong 5
phự hp vi mỡnh.


- Giáo viên kiểm tra sù chn bi cđa
häc sinh.


* LËp dµn ý.


- Giáo viên phát giấy và bút dạ cho một
số häc sinh (5 häc sinh) vµ líp làm
nháp.


Bài 2:


- Học sinh làm theo nhóm.


- Giáo viên hớng dẫn và uốn nắn.
- Giáo viên nhận xÐt.


- Giáo viên đọc một cách làm bài mẫu
(dàn ý)


- Học sinh đọc 5 đề sgk


- Học sinh đọc đề bài em chọn (1- 2
học sinh)


- Học sinh đọc dàn ý trong sgk.
- Dựa vào dàn ý  viết dàn ý bài văn
- Học sinh trình bày  lớp nhận xét.


- Mỗi học sinh tự sửa dàn ý của mình.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.


- Học sinh dựa vào dàn ý đã làm  làm
miệng.


- Đại diện nhóm lên trình bày miệng 
lớp trao đổi và nhận xét bỡnh chn bi
hay nht.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xÐt giê häc.


- Những bài dàn ý cha đạt về nhà làm lại.
<b>Tốn</b>


<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


Gióp häc sinh ôn tập và rèn luyện kĩ năng tính diện tích, thể tích của một
hình: hình chữ nhật và hình lËp ph¬ng.


<b>II. Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.
b) Giảng bài.


Bài 1:


- Nờu cỏch tớnh din tớch xung quanh
và diện tích đáy, thể tích hình hộp chữ
nhật?


- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh trả lời.


- Gi¸o viªn h íng dÉn. Giải


Bài 2: Học sinh nhắc lại cách
tính diện tích và thể tích hình
lập phơng.


1 m = 10 dm, 50 cm = 5 dm, 60 cm = 6 dm
a) DiÖn tÝch xung quanh cđa bĨ kÝnh lµ:


(10 + 5) x 2 x 6 = 180 (dm2)


DiƯn tÝch cđa bĨ kÝnh lµ:
10 x 5 = 50 (dm2)


DiƯn tÝch kÝnh dïng lµm bể cá là:
180 + 50 = 230 (dm2<sub>)</sub>


c) Thể tích níc cã trong bĨ kÝnh lµ:
300 : 4 x 3 = 225 (dm3)


Đáp số: a) 230 dm2<sub> ; c) 225 dm</sub>3



Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Bài 3: Giáo viên hớng dẫn trên
hình vÏ


1,5 x 1,5 x 4 = 9 (m2)


b) DiÖn tÝch toàn phần của hình lập phơng là:
1,5 x 1,5 x 6 = 13,5 (m2)


c) Thể tích của hình lập phơng là:
1,5 x 1,5 x1,5 = 3,375 (m3)


Đáp số: a) 9 m2<sub> ; b) 13,5 m</sub>2<sub> ; c) 3,375 m</sub>3


- Häc sinh quan sát và trả lời câu hỏi.


a) Diện tích toàn phần: + Hình N là: a x a x 6


+ Hình M là: (a x 3) x (a x 3) x 6 = (a x a x a) x 9


Vậy diện tích toàn phần của hình M gấp 9 lần diện tích toàn phần hình N.
b) Thể tích của: + Hình N là: a x a x a


+ Hình M là: (a x 3) x (a x 3) x (a x 3) = (a x a x a) x 27


VËy thĨ tÝch cđa h×nh M gÊp 27 lần thể tích của hình N.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>



- Nhận xét giờ.


- Về nhà chuẩn bị bài.


<b>Kể chuyện</b>


<b>K chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Học sinh tìm đợc mộ câu chuyện nói về một việc làm tốt góp phàn bảo vệ
trật tự an ninh nơi làng xóm, phố phờng mà em biết.


- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện có đầu có cuối. Lời kể tự
nhiên, chân thực, có kÕt hỵp víi lêi nãi cư chØ.


- Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: Kể một câu chuyện bài trớc.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.


* Hot ng 1:Hng dn hc sinh tìm hiểu yêu cầu đề bài.
- Giáo viên chép đề lờn bng.


Đề bài: HÃy kể một việc làm tốt góp phần bảo vệ trật tự, an ninh nơi làng xóm,


phố ph ờng mà em biết.


- Giáo viên kiểm tra s chn bÞ
cđa häc sinh giê tríc.


* Hoạt động 2: Hớng dẫn học
sinh thực hành và trao đổi ý
nghĩa câu chuyện.


- Học sinh đọc yêu cầu bài và trả lời câu hỏi.
- Bốn học sinh nối tiếp nhau đọc các gợi ý
trong sgk.


- Vài học sinh nói đề tài mình chọn.
- Lập dàn ý câu chuyện định kể.


- Từng cặp học sinh kể cho nhau nghe.
trao i ý ngha cõu chuyn.


- Đại diện nhóm thi kể bình chọn bạn kể hay
nhất.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị kiểm tra.


<b>Sinh ho¹t</b>


<b>Phát động thi đua chào mừng ngày 26 - 3</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Học sinh biết đợc u nhc im trong tun


- Tìm hiểu về Đoàn và thi ®ua häc tËp tèt chµo mõng ngµy 26 - 3
<b>II. Néi dung sinh ho¹t:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt: </b></i>


a) S kt cỏc hot ng tun 24


- Giáo viên nhận xét, biểu dơng cá nhân,
tổ có kết quả tốt trong tuần.


b) Phơng hớng tuần sau.


- Khắc phục nhợc điểm tn tríc


- Lớp trởng nhận xét.
- Tổ thảo luận v ỏnh giỏ.


- Thi đua tìm hiểu về Đoàn và thi dua häc tËp chµo mõng ngµy 26/ 3
<i><b>4. Cđng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ.


- Chuẩn bị bài tuần sau.
<b>TuÇn 25</b>



<i><b>Thứ hai ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Phong cảnh đền hùng</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Từ ngữ: sau đền, Nam quốc sơn hà, bức hoành phi, Ngã Ba Hạc, ngọc phả,




- Nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất tổ, đồng thời
bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con ngời đối với tổ tiên.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Bảng phụ viết đoạn: Lăng của các vua Hùng … xanh mát.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Học sinh đọc bài Hộp th mục.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Luyện đọc:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyn
c, rốn c ỳng v gii ngha.


- Giáo viên dọc diễn cảm.
b) Tìm hiểu bài.



? Bài văn viết về cảnh vật gì ở nơi nào?


? HÃy kể những điều em biÕt vỊ c¸c vua
Hïng?


? Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp
của thiên nhiên nơi đền Hùng?


? Bài văn đã gợi cho em nhớ đến một số
truyền thống về sự nghiệp dựng nớc và
giữ nớc của dân tộc. Hãy kể tên các
truyền thống ú?


? Em hiểu câu ca dao sau nh thế nào?
Dù ai đi ngợc về xuôi


Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mời tháng Ba
c) Đọc diễn cảm.


? Hc sinh c ni tiếp.


- Giáo viên đọc mẫu đoạn luiyện đọc.


? ý nghÜa bµi.


- 1 học sinh đọc cả bài.


- Học sinh đọc nối tiếp, rèn đọc đúng,
đọc chú giải.



- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1- 2 học sinh đọc trớc lớp.


- Bài văn tả cảnh đền Hùng, cảnh thiên
nhiên vùng núi Nghĩa Lĩnh, Huyện Lâm
Thao tỉnh Phú Thọ, nơi thờ … dân tộc
Việt Nam.


- … là những ngời đầu tiên lập nớc Văn
Lang, đóng … khoảng 400 năm.


- Có những khóm hải đờng dâm bông
rữc đỏ, những cánh bớm … đền Hùng
thật tráng lệ, hùng vĩ.


- Cảnh núi Ba vì cao vòi vọi gợi nhớ
truyền thuyết Sơn Tinh- Thuỷ Tinh.
Núi Sóc Sơn gợi nhớ truyền thuyết
Thánh Gióng, hình ảnh mốc đá thề gợi
nhớ truyền thuyết về An Dơng Vơng.
- Câu ca dao ca ngợi một truyền thống
tốt đẹp của ngời dân Việt Nam, thuỷ
chung, ln ln nhó về cội nguồn dân
tộc.


- Học sinh đọc nối tiếp để củng cố nội
dung, giọng đọc.


- Häc sinh theo dâi.



- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trớc lớp.


- Häc sinh nªu.
<i><b>4. Cđng cè: - HƯ thèng néi dung bài.</b></i>


- Liên hệ - nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Học bài.


<b>Toán</b>


<b>Kim tra định kì giữa học kì I</b>
<b>I. Mục tiêu: Kiểm tra hc sinh v:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- §Ị kiĨm tra.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: ? Sù chn bÞ cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


- Giáo viên phổ biến yêu cầu giờ kiểm tra.


- Giỏo viờn phỏt . - Hc sinh nhn .
- Hc sinh lm bi.


Đề bài: sgk (208)



<b>Phần I: Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một s câu trả lời A, B, C, D (là đáp số</b>
kết quả tính …)


Hãy khoanh vào chữ đặt trớc cõu tr li ỳng.


Bài1: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số häc sinh cđa c¶
líp.


A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%
Bài 2: Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?


A. 10 B. 20 C. 30 D. 40


Bài 3: Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 100 học sinh
lớp 5 đợc thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên.


Trong 100 học sinh đó, số học sinh thich bơi
là:A. 12 học sinh C. 15 học sinh
B. 13 học sinh D. 60 học sinh.


Bài 4: Diện tích của phần đã tơ đậm trong hình chữ nhật dới đây là:


Bài 5: Diện tích của phần đã tơ đậm trong hình di õy l:


<b>Phần II: </b>


Bài 1: Viết tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Mt phũng hc dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 5,5 m,


chiều cao 3,8 m. Nếu mỗi ngời làm việc trong phịng đó đều cần có 6 m3<sub> khơng</sub>


khí thì có thể có nhiều nhất bao nhiêu học sinh học trong phịng đó, biết rằng lớp
học chỉ có 1 giáo viên và thể tích đồ đạc trong phịng chiếm 3m3<sub>. </sub>


<i><b>* Hớng dẫn đánh giá:</b></i>
Phần I: (6 điểm)


Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng của các bài 1, 2, 3 đợc 1
điểm; của các bài 4, 5 đợc 1,5 điểm. Kết quả là:


Bµi 1: khoanh vµo D
Bµi 2: khoanh vµo D
Bµi 3: khoanh vào C
Bài 4: khoanh vào A
Bài 5: khoanh vào C
Phần II: (4 điểm)


Bài 1: (1 điểm)


Vit ỳng tờn mi hỡnh đợc 0,25 điểm
Bài 2: (3 điểm)


- Nêu câu lời giải và tính đúng thể tích của phịng học đợc 1 điểm.


- Nêu câu lời giải và tính đúng một số ngời có thể nhiều nhất trong phịng
học đợc 1 điểm.


- Nêu câu lời giải và tính đúng số học sinh có thể nhiều nhất trong phịng
học và nêu đáp số ỳng c 0,5 im.



<i><b>4. Củng cố:</b></i> - Thu bài nhắc lại ý chính, nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Về học, «n  kiĨm tra


<b>LÞch sư</b>


<b>Sấm sét đêm giao thừa</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết vào dịp tết Mậu thân (1968) quân dân miền Nam tiến hành
Tổng tiến công và nổi dậy, trong đó tiêu biểu là trận đánh và sứ qn Mĩ ở Sài
Gịn.


- Cuộc tổng tiến cơng và nội dậy đã gây cho địch nhiều thiệt ahi, tạo th
thng li cho quõn dõn ta.


- Học sinh chăm chỉ học bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Nêu tầm quan trọng của tuyến đờng Trờng sơn trong sự</b></i>
nghiệp thống nhất đất nớc.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.


a) DiƠn biÕn cc tổng tiến công và nổi


dậy Tết Mậu thân 1968.


- Hng dẫn học sinh thảo luận.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


? Tết Mậu Thân 1968 đã diễn ra sự kiện
gì ở miền Nam nớc ta?


? Thuật lại cuộc tấn công của qn giải
phóng vào Sài Gịn. Trận nào là trận tiêu
biểu trong đợt tấn cơng này.


? T¹i sao nãi cuéc tæng tiến công của
quân và dân miền Nam vµo TÕt MËu


- Học sinh thảo luận, trình bày, nhận xét.
- … Tổng tiến công và nổi dậy quân ta
đánh vào các cơ quan đầu não của địch.
- … đánh vào sứ quán Mĩ, Bộ tổng tham
mu quân đội Sài Gòn … Huế, Đà Nẵng.
- Trận đánh vào sứ quán Mĩ là trận đánh
tiêu biểu nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

thân năm 1968 mang tính chất bất ngờ
và đồng loạt với qui mô lớn?


b) Kết quả, ý nghĩa của cuộc tổng tiến
công và nổi dậy Tết Mậu thân 1968.
? Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết
Mậu thân 1968 đã tác động nh thế nào


đến Mĩ và chính quyền Sài Gịn?


? Nªu ý nghÜa cđa cc Tỉng tiÕn công
và nổi dậy tết Mậu thân 1968


c) Bài học: sgk.


? Học sinh nối tiếp đọc.


công vào các cơ quan đầu não của địch.
- … đã làm cho hầu hết các cơ quan
trung ơng và địa phơng của Mĩ và chính
quyền Sài Gịn bị tê liệt, khến chúng rất
hoang mang lo sợ, những kẻ đứng đầu
Nhà Trắng, lầu Năm góc và cả thế giới
phải sửng sốt.


- Sau đòn bất ngờ Tết Mậu Thân, Mĩ
buộc phải nhận đàm phán tại Pa- ri về
chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam … địi
chính phủ Mĩ phải rút qn tại Việt Nam
trong thời gian ngắn nhất.


- Học sinh nối tiếp đọc.
- Học sinh nhẩm thuộc
<i><b>4. Củng cố: - Hệ thống nội dung bài.</b></i>


- Liªn hƯ - nhËn xÐt.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về học bài.



<b>Kỹ thuật</b>


<b>Lắp xe chở hàng- giới thiệu bộ lắp ghép mô hình điện</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe chở hàng.
- Lắp đợc xe chở hàng đúng kĩ thuật, đúng quy trình.


- Rèn luyện tính cân then và đảm bảo an toàn trong khi thực hiện.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: Sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Quan sát- nhận xét mẫu.


- Giỏo viờn cho học sinh quan sát mẫu
chở hàng đã lắp sẵn.


? Để lắp đợc xe chở hàng cần mấy bộ
phận?


? Hãy kể tên các bộ phận đó?
b) Thao tác kĩ thuật.



- Hớng dẫn học sinh chọn các chi tiết.
- Hớng dẫn học sinh lắp từng bộ phận.
+ Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin.
+ Lắp ca bin.


+ L¾p mui xe và thành bên xe.
+ Lắp thành sau xe và trơc b¸nh xe.
- Híng dÉn häc sinh l¾p ráp xe chở
hàng.


- Giỏo viờn thao tác chậm để học sinh
theo dõi.


- Kiểm tra sự chuyển động của xe.


- Häc sinh quan s¸t mÉu xe chë
hàng-nhận xét, trả lời câu hỏi.


- cần 4 bộ phËn.


- Giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin; ca
bin, mui xe và thành bên xe; thành sau
xe và trục bánh xe.


- Học sinh lựa chọn chi tiết, xếp các chi
tiết đã chọn vào nắp hộp.


- Häc sinh theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Híng dÉn häc sinh th¸o rời các chi


tiết và xếp gọn vµo hép.


c) Ghi nhí: sgk (76)


- Häc sinh thùc hiÖn th¸o rêi c¸c chi
tiÕt.


- Học sinh nối tiếp đọc.
- Học sinh nhẩm thuộc.
<i><b>4. Củng cố: - Hệ thống nội dung.</b></i>


- Liªn hƯ- nhËn xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Về học bài.


<i><b>Thứ ba ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>T vật (kiểm tra viết)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


Viết đợc 1 bài văn tả đồ vật có bố cục rõ ràng; đủ ý; thể hiện đợc những quan
sát riêng; dùng từ, đặt câu đúng; câu văn có hình ảnh, cảm xỳc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giấy kiểm tra hoặc vở.


- Mt tranh minh hoạ về đề văn.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. </b><b></b><b>n nh:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của häc sinh</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn làm bài.


- Cho học sinh đọc 5 đề bài. - Học sinh theo dõi.
- Nhắc học sinh có thể viết theo một đề


bài khác với đề bài trong tiết học trớc.
Nhng tốt nhất là viết theo đề bài tiết


trớc đã chọn. - 2, 3 học sinh đọc dàn ý bài.
3.3. Hoạt động 2: Làm bài. - Học sinh lm bi


- Thu bài.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.


- Dặn chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b>Bng đơn vị đo thời gian</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


Ôn lại các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo
thời gian thông dụng. Quan hệ giữa thế kỉ và năm, năm và tháng, năm và ngày, số
ngày trong các tháng, ngày và giờ, giờ và phút, phút và giây.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


Bảng đơn vị đo thời gian phóng to.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Ơn tập các đơn vị đo thời gian.
a) Các đơn vị đo thời gian.


- Yêu cầu học sinh nêu tên những
đơn vị đo thời gian đã học, nêu mối
quan hệ giữa một số đơn vị đã học.
- Cho biết; Năm 2000 là năm nhuận,
vậy năm nhuận tiếp theo là năm nào?
- Hớng dẫn học sinh có thể nêu cách
nhị số ngày của từng tháng bằng
cách dựa vào hai năm tay hoặc 1
nắm tay.


- Theo bảng phóng to trớc lớp.
b) Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian.


Đổi từ năm ra tháng:


§ỉi tõ giê ra phót:


§ỉi tõ phót ra giê:


3.3. Hoạt động 2: Bài 1: Làm miệng.
- Gọi HS trả lời.


- NhËn xÐt.


3.4. Hoạt động 3: Bài 2: Làm nhóm.
- Phát phiếu học tập cho học sinh.
- Nhận xét.


3.5. Hoạt động 4: Bài 3: Làm vở.
- Thu vở chấm.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm


- KL: Năm nhuận là năm chia hết cho 4.
+ Đầu xơng nhô lên laf chỉ tháng có 31 ngày,
còn chỗ lõm vào chỉ có 30 ngày hoặc 28, 29
ngày.


- Hc sinh c.


5 năm = 12 tháng x 5 = 60 tháng.


1 năm rỡi = 1,5 năm = 12 tháng x 15 = 18 th¸ng



3 giê = 60 phót x 3 = 180 phót.


3


2 <sub>giê = 60 phót </sub>


x


3


2 <sub> = 40 phót</sub>
0,5 giê = 60 phót x 0,5 giê = 30 phút.


180 phút = 3 giờ Cách làm:


216 phút = 3 giờ 36 phút. Cách làm:
= 3,6 giờ


- Đọc yêu cầu bài.
+ 1671 thuéc thÕ kØ 17
+ 1794 thuéc thÕ kØ 18


+ 1804, 1869, 1886 thuéc thÕ kØ 19.
+ 1903, 1946, 1957 thuộc thế kỉ 20
- Đọc yêu cầu bài 2.


- Học sinh thảo luận làm theo nhóm.
- Đại diện lên trình bày.



- Đọc yêu cầu bài:


a) 72 phút = 1,2 giờ b) 30 gi©y = 0,5 phót
270 phót = 4,3 giê 135 giây = 2,25 phút
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa</b>


<b>ôn tập: vật chất và năng lợng</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Củng cố các kiến thức phần vật chất và năng lợng; các kĩ năng quan sát, thí
nghiệm.


- Yờu thiờn nhiờn và có thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ thuật.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ: Sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiƯu bµi:


3.2. Trị chơi: “Ai nhanh, ai đúng”


- Nhắc lại cách chơi.


- Quản trò lần lợt đọc câu hỏi.


- Trọng tài quan sát xem nhóm nào có
nhiều bạn giơ đáp nhanh và đúng thì
đánh dấu li.


- Tuyên dơng- nhắc nhở nhóm yêu.


- Chia lớp làm 3 nhãm.


- Các em giơ đáp án đúng nhanh.
1- d 2- b 3- c
4- b 5- b 6- c


Điều kiện xảy ra sự biến đổi hố học.
a) Nhiệt độ bình thờng.


b) Nhiệt độ cao.


c) Nhiệt độ bình thờng.
d) Nhiệt độ bình thờng
<i><b>4. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- HƯ thèng bµi.
- NhËn xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>



<b>Phi hp chy bt cao</b>


<b>trò chơi chuyển nhanh, nhảy nhanh</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh:</b>


- Tiếp tục ôn bật cao, phối hợp chạy- bật cao. Yêu cầu thực hiện động tác
t-ơng đối đúng và bật tích cực.


- Chơi trị chơi: “Chuyển nhanh, nhảy nhanh”. Yêu cầu tham gia chơi một
cách chủ động, tích cực.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Sân bãi. - 2- 4 quả bóng chuyền hoặc bóng đá.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài:


- Khi ng:


- Kiểm tra bài cũ


- Nêu mục tiêu, nhiệm vụ bài.


- Xoay c¸c khíp cỉ chân, khớp gối,
hông, vai.


+ Ơn động tác chân, tay, vặn mình, tồn


thân và nhảy của bài thể dục phát triển
chung.


- 1- 2 học sinh lờn bng tp ng tỏc
bt nhy.


<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


2.1. Ôn phối hợp chạy bật nhảy- mang
vác.


- Giáo viên phổ biến, nhiệm vụ, yêu cầu
- Chia lớp làm 2 nhãm.


- Thëng, ph¹t


2.2. Bật cao, phối hợp chạy đà, bật cao.
- Giáo viên triển khai 4 hàng dọc.


2.3. Ch¬i trò chơi: Chuyển nhanh,
nh¶y nhanh”


- TËp theo tỉ trong thêi gian 3 phót.
- Líp tËp díi sù ®iỊu khiĨn cđa líp
tr-ëng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Chia líp lµm 2 nhãm.


- Nhận xét, đánh giá. - Lớp trởng điều khiển chơi.- Học sinh nhận xét, đánh giá tổng kết
và thực hiện thởng, phạt.



<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Thả lỏng.
- Nhận xét giê.


- Dặn về ôn động tác tung và bắt búng.


- Đứng thành vòng tròn vừa di chuyển
vừa vỗ tay và hát.


<i><b>Th t ngy tháng năm 200</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Cưa s«ng</b>


<i><b>(Quang Huy)</b></i>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. Đọc trơi chảy tồn bài, biết đọc diễn cảm bài thơ, giọng đọc nhẹ nhàng,
tha thiết, giàu tình cảm.


2. HiĨu c¸c từ ngữ khó trong bài:


Hiểu ý nghĩa bài thơ: Qua hình ảnh cửa sông, tác giả ca ngợi tình cảm thủy
chung, uống nớc nhớ nguồn.


3. Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>



- Tranh minh hoạ cảnh cửa sơng (sgk)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. Kiểm tra bài cũ: Học sinh đọc bài “Phong cảnh Đền Hùng”
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc v tỡm hiu bi:</b></i>
a) Luyn c.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát
tranh cảnh cửa sông.


- Giỏo viờn nhc chú ý phát âm đúng
các từ ngữ dễ viết sai chính tả.


- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài.


1. Trong khổ thơ đầu, tác giả dùng
những từ ngữ nào để nói về nơi sơng
chảy ra biển? Cách giới thiệu ấy có gì
hay?


2. Theo bài thơ, cửa sông là một địa
điểm đặc biệt nh thế nào?


3. Phép nhân hoá ở khổ thơ cuối giúp


tác giả nói điều gì về tấm lịng của cửa
sơng đối với cội nguồn?


c) §äc diƠn cảm và học thuộc lòng bài
thơ.


- Mt, hai hc sinh khá giỏi (nối tiếp
nhau) đọc bài.


- Học sinh đọc chú giải từ cửa sông.
- Từng tốp 6 học sinh nối tiếp nhau đọc
6 khổ thơ.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai học sinh đọc cả bài.
- Học sinh đọc khổ thơ 1.


“Là cửa nhng khơng then khố, cũng
khơng khép lại bào giờ. Cách nói ấy rất
đặc biệt cửa sơng cũng là một cái cửa
nhng khác mọi cái cửa bình thờng,
khơng có then, có khố. Tác giả đã làm
ngời đọc hiểu ngay thế nào là cửa sông,
cảm thấy cửa sơng rất quen.”


- Là những nơi dịng sơng gửi phù sa
lại để bồi đắp bãi bờ, nơi biển cả tìm về
với đất liền, nơi cá tôm tụ hội, … nơi
tiễn những ngời ra khơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc thể
hiện diễn cảm đúng với nội dung từng
khổ thơ.


- Giáo viên hớng dẫn cả lớp đọc diễn
cảm 4 khổ thơ.


- Giáo viên đọc mẫi 2 khổ thơ 4 và 5.


- Ba học sinh nối nhau đọc diễn cảm 6
khổ thơ (mỗi em 2 khổ)


- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Học sinh đọc thuộc lòng từng kh, c
bi th.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.


<b>Toán</b>


<b>Cộng số đo thời gian</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toỏn n gin.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


V bi tp toỏn 5. - Sách giáo khoa toán 5.
<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Học sinh chữa bài tập.
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài:
1. Thực hiƯn phÐp céng sè ®o thêi gian.
+ VÝ dơ 1:


- Giáo viên nêu ví dụ 1 (sgk)


- Giỏo viên tổ chức cho học sinh tỡm
cỏch t tớnh v tớnh.


+ Ví dụ 2: Giáo viên nêu bài toán.


- Giỏo viờn cho học sinh đặt tính và
tính.


- Giáo viên cho hc sinh nhn xột ri
i.


- Giáo viên cho học sinh nhận xét.


2. Luyện tập.


Bài 1:- Giáo viên cho học sinh tự làm


sau dó thống nhất kết quả.


- Giỏo viờn hng dẫn học sinh cần chú ý
phần đổi đơn vị đo.


Bµi 2:


- Giáo viên gọi học sinh lên tóm tắt bài
toán rồi giải.


- Học sinh nêu phép tính tơng ứng.
3 giê 15 phót + 2 giê 35 phót


Vậy 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút
= 5 giờ 50 phút
- Học sinh nêu phép tính tơng ứng.
- Học sinh đặt tính và tính.


83 gi©y = 1 phót 23 gi©y.


45 phút 83 giây = 46 phút 23 giây.
- Khi cộng số đo thời gian cần cộng các
số đo theo từng loại đơn vị.


- Trong trờng hợp số đo theo đơn vị phút,
giây lớn hơn hoặc bằng 60 thì cần đổi
sang đơn vị hàng lớn hơn liền k.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Giáo viên nhận xét chữa bài. - Học sinh giải bài toán trên bảng.
Bài giải



Thi gian Lâm đi từ nhà đến Viện Bảo
Tàng lịch sử là:


35 phót + 2 giê 20 phót = 2 giê 55 phút
Đáp số: 2 giờ 55 phút
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Liờn kt cỏc cõu trong bi bng cỏch Lập từ ngữ</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ.
2. Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết những câu văn ở bài tập 1 (phần nhận xét)
- Bút dạ và giấy to để làm bài tập 1, bài tập 2.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. KiĨm tra bµi cị: Häc sinh chữa bài tập 1.
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>


Bài 1:


- Giáo viên gọi học sinh trả lời câu
hỏi.


- Giỏo viờn cht li li gii đúng.
Bài 2:


- Giáo viên gọi học sinh trả lời.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.


Bµi 3:


- Giáo viên gọi học sinh trả lời.
- Giáo viên chốt lại li gii ỳng.


<i><b>3. Phần ghi nhớ: </b></i>
<i><b>4. Phần luyện tập:</b></i>
Bài 1:


- Giáo viên gọi học sinh làm bài rồi
đọc kết quả.


- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.


Bµi 2: Giáo viên nêu yêu cầu bài tập.
- Giáo viên và häc sinh nhËn xÐt råi


- Học sinh đọc yêu cầu của bài tập, suy
nghĩ trả lời câu hỏi.



- Trong câu “Đền Thợng nằm chat vót …
đang múa quạt xoè hoa.”có từ đền lặp lại
từ đền ở câu trớc.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.


- Nếu tat hay thế từ đền ở câu 2 bằng các
từ nhà, chùa, trờng lớp thì nội dung 2 câu
trên khơng cịn ăn nhập với nhau. Câu 1
nói về đền Thợng cịn câu 2 nói về ngơi
nhà, ngơi chùa hoặc trờng, hoặc lớp.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3, trả lời
cầu hỏi.


- Việc lặp lại nh vậy giúp ta nhận ra sự liên
kết giữa các câu văn. Nếu không có sự liên
kết giữa các câu văn thì sẽ không tạo thành
đoạn văn, bài văn.


- Hai hc sinh c li ni dung ghi nhơ.
- Hai học sinh đọc nối tiếp nhau bài tập 1.
- Học sinh đọc thầm 2 đoạn văn.


- Häc sinh lµm bµi vµo vë.


+ Từ trống đồng và Đơng Sơn đợc dùng
lặp lại để liên kết câu.



+ Cụm từ anh chiến sĩ và nét hoa văn đcợ
dùng lặp lại để liên kết câu.


- Cả lớp đọc thầm từng câu, từng đoạn văn.
- Học sinh phát biểu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

chốt lại lời giải đúng. Câu 1: Thuyền Câu 6: Chợ
Câu 2: Thuyền Câu 7: Cá song
Câu 3: Thuyền Câu 8: Cá chim
Câu 4: Thuyền Câu 9: Tôm
Câu 5: Thuyn


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.


<b>Địa lí</b>


<b>Châu phi (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Häc sinh häc xong bµi nµy häc sinh:</b>


- Xác định đợc trên bản đồ vị trí địa lí, giới hạn của châu Phi.


- Nêu đợc một số đặc điểm về vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên của châu Phi.
- Thấy đợc mối quan hệ giữa vị trí địa lí với khí hậu, giữa khí hâuk vi
thc vt, ng vt ca chõu Phi.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>



- Bản đồ từ nhiên Châu Phi
- Quả địa cầu.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i><b>2. Bài mới: </b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài mới.
1. Vị trí địa lí, giới hạn.


* Hoạt động 1: (Hoạt động cá
nhân)


? Nêu vị trí địa lí giới hạn ca
chõu Phi?


2. Đặc điểm tự nhiên.


? Nờu đặc điểm tự nhiên của
châu Phi?


? Nêu đặc điểm tự nhiên của
hoang mạc Xa-ha-ra và Xa-van
của châu Phi?


- Gi¸o viên nhận xét bổ xung.
Bài học (sgk)


- Hc sinh quan sát bản đồ chỉ về vị trí, giới
hạn của châu Phi.



- Châu Phi có vị trí nằm cân xứng 2 bên đờng
xích đạo, đại bộ phận lãnh thổ nằm trong vùng
giữa 2 chí tuyến.


- Ch©u Phi n»m ë phÝa Nam châu Âu và phía
Tây Nam châu á.


- Châu Phi có diện tích lớn thứ ba trên thế giới,
sau châu á và châu Phi.


- Học sinh quan sát hình 1 trả lời câu hỏi.


- Chõu Phi cú a hỡnh tng đối cao đợc coi nh
một cao nguyên khổng lồ.


- Khí hậu nóng, khơ bậc nhất thế giới, đại bộ
phận lãnh thổ là hoang mạc và Xa van. Xa-
ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giời.
+ Hoang mạc Xa-ha-ra; là hoang mạc lớn nhất
thế giới, khắp nơi chỉ thấy những bãi đá khô
khốc, những biển cát mênh mông. ở đây, nhiệt
độ ban ngày lên tới 500<sub>C, ban đêm có thể</sub>


xuèng tíi O0<sub>C</sub>


+ Xa- van là đồng cỏ mênh mơng và cây bụi có
nhiều động vật ăn cỏ nh ngựa vằn, hau cao cổ,
voi và động vật ăn thịt nh báo, s tử, linh cẩu …



<i><b>3. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ.
- Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Băng giấy ghi sẵn nội dung.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: Häc sinh lµm bµi tËp 2 tiÕt tríc.</b></i>
- NhËn xÐt


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Phần nhận xét.
3.2.1. Bài 1:


- Cho cả lớp đọc thầm lại đoạn văn.
? Tìm những từ ngữ chỉ Trần Quốc


Tuấn trong 6 câu trên?


- Cho học sinh phát biểu ý kiến.
- Nhận xét, chốt lại.


3.2.2. Bµi 2


- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
- Việc thay thế những từ ngữ đã dùng
ở câu trớc bằng từ ngữ cùng nghĩa để
liên kết ở ví dụ trên đợc gọi là phép
thay thế từ ngữ.


3.3. Hoạt động 2: Phần ghi nhớ.
3.4. Hoạt động 3: Phần luyện tập.
3.4.1 Bài 1:


- Hớng dẫn học sinh đánh số thứ tự
câu.


- Giáo viên phát bút dạ và giấy khổ
to đã viết sẵn đoạn văn cho 2 hc
sinh, mi lờn bng trỡnh by.


- Giáo viên nhận xét, chốt lại.


Việc thay thế các từ ngữ trong đoạn
vn trên có tác dụng liên kết câu.
3.4.2. Bài 2:



- Cho học sinh đọc nối tiếp bài làm.
- Nhận xét.


- §äc yêu cầu bài.


+ on vn cú 6 cõu. C 6 cõu u núi v
Trn Quc Tuỏn.


+ Hng Đạo Vơng- Ông- vị Quốc công Tiết
chế vị chủ tớng tài ba Hng Đạo Vơng
-Ông Ngời.


- Đọc yêu cầu bài 2.


+ Lớp đọc thầm đoạn văn- phát biểu ý
kiến.


+ Tuy nội dung 2 đoạn văn giống nhau
nh-ng cách điền đạt ở đoạn 1 hay hơn vì từ
ngữ đợc sử dụng linh hoạt hơn. Đã sử
dụng nhiều từ ngữ để chỉ cùng một nhân
vật.


- 2 học sinh đọc nội dung cần ghi nhớ sgk.
- Lớp đọc thầm.


- 1, 2 học sinh nhắc lại nội dung cần nhớ.
- Đọc bài yêu cầu bài.


- Lp c thm on vn.



+ Từ anh (ë c©u 2) thay cho Hai Long (ë
c©u 1).


+ “Ngời liên lạc” (câu 4) thay ngời đặt
hộp th (câu 2)


+ Tõ “anh” (c©u 4) thay cho Hai Long
(c©u 1)


+ “đó” (câu 4) thay cho những vật gợi ra
hình chữ V (câu 4)


- Đọc yêu cầu bài 2: Lớp c thm.


+ nàng (câu 2) thay cho vợ An Tiêm (câu
1)


+ chồng (câu 2) thay cho An Tiêm (câu 1)
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Toán</b>


<b>Trừ số đo thêi gian</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ 2 số đo thời gian.
- Vận dụng gii cỏc bi toỏn n gin.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Phiếu häc tËp


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: Gọi học sinh lên bài 2 tiết trớc.</b></i>
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Lí thuyết.
a) ví dụ 1: Nêu ví dụ.


- Tổ chức cho học sinh đặt tính và
tính


b) VÝ dơ 2: Nªu vÝ dơ.


- Cho 1 học sinh lên bảng đặt tính.
? Em có nhận xét gì?


- Nh vậy cần lấy 1 phút đổi ra giây.


3.3. Hoạt động 2: Bài 1
Gọi 3 học sinh lên bảng làm.


- NhËn xÐt.


3.4. Hoạt động 3: Bài 2: Làm phiếu.


- Phát phiếu cho các cá nhân.


- Trao đổi bài để kiểm tra.


3.5. Hoạt động 4: Làm vở.
- chấm vở.


- Gäi 1 học sinh lên chữa .


- Học sinh nêu phép tính t¬ng øng.
15 giê 55 phót – 13 giê 10 phót = ?


VËy 15 giê 55 phót – 13 giê 10 phót
= 2 giê 45 phót.
- Häc sinh nªu phÐp tính tơng ứng.
3 phút 20 giây 2 phút 45 gi©y = ?


- 20 giây khơng trừ đợc 45 giây.


Ta cã: 3 phót 20 gi©y = 2 phót 80 gi©y.


VËy 3 phót 20 gi©y – 2 phót 15 gi©y
= 35 giây
- Đọc yêu cầu bài.


+ Lớp làm vào vở:


Đổi thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Nhận xét, cho điểm - Đọc yêu cầu bài.


Giải


Thi gian i t A n B không kể nghỉ là:
8 giờ 30 phút – 6 gi 46 phỳt 15 phỳt


= 1giờ 29phút.


Đáp số: 1 giờ 29 phút
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Chính tả (Nghe- viÕt)</b>


<b>Ai là thủy tổ lồi ngời- ơn tập về quy tắc viết hoa</b>
<b>(Viết tên ngời, tên địa lí nớc ngồi)</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Nghe viết đúng chính tả bài Ai là thuỷ tổ lồi ngời?.


- Ơn quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngồi; làm đúng các bài tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giấy khổ to viết quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngoài.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Học sinh lên viết lời giải câu đố.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh nghe viết:
- Giáo viên đọc toàn bai chớnh t.


? Bài chính tả nói điều gì?


- Giỏo viờn nhắc chú ý chữ viết hoa.
- Giáo viên đọc chậm.


- Giáo viên đọc chậm.
- chấm bài, nhận xét.


- Giáo viên nhắc lại quy t¾c viÕt
hoa.


3.3. Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài
tập chính tả.


- NhËn xÐt.


- C¶ líp theo dâi trong sgk.


- 1 vài học sinh đọc lại thành tiếng bài
chính tả:



+ Cho các em biết truyền thuyết của một số
dân tộc trên thế giới về thuỷ tổ lồi ngời và
cách giải thích khoa học về vấn đề này.
- Học sinh gấp sách lại viết bài.


- Häc sinh soát lỗi.


- Đọc yêu cầu bài tập 2.


- Suy nghĩ làm bài- dùng bút chì gạch dới
các tên riêng, giải thích (miệng) cách viết
những tền riêng.


- Học sinh nối tiếp phát biểu ý kiến.


Các tên riêng là: Khổng Tử, Chu Văn
V-ơng, Ngũ Đế, Chu, Cửu Phu, Khơng Thái
Công.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>ôn tập: vật chất và năng lợng</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Những kĩ năng bảo vệ môi trờng giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung
phần vật chất và năng lỵng.



- u cầu thiên nhiên và có thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ
thuật.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Theo nhóm: + pin, bóng đèn, dây dẫn.


+ Tranh ¶nh su tầm về việc sử dụng các nguồn năng lợng trong sinh hoạt
hàng ngày.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Quan sát và trả lời câu hỏi.
- Giáo viên treo tranh (hình 2- 102 sgk)
? Các phơng tiện, máy móc trong các hình
d-ới đây lấy năng lợng từ đâu để hoạt động?
- Đại diện các nhóm lên trình bày.


- NhËn xÐt cho ®iĨm.


3.3. Hoạt động 2: Trị chơi: “Thi kể tên các
dụng cụ, máy móc sử dụng điện”



- Gi¸o viên tổ chức cho học sinh chơi theo
nhóm dới h×nh thøc “tiÕp søc”


- Chuẩn bị mỗi nhóm 1 bảng phụ.
- Mỗi nhóm cử từ 5 đến 7 ngời.
- Giáo viên hơ bắt đầu.


- Nhận xét: nhóm nào viết đợc nhiều, đúng
là thắng cuộc.


Lµm viƯc nhãm.


a) Năng lợng cơ bắp của ngời.
b) Năng lợng chất đốt từ xăng.
c) Năng lợng gió.


d) Năng lợng chất đốt từ xăng
e) Năng lợng của nớc.


g) Năng lợng của chất đốt từ than đá
h) Năng lợng mặt trời.


- Học sinh đứng đầu mỗi nhóm viết tên
một dụng cụ hoặc máy móc sử dụng
điện rồi đi xuống, tiếp đó học sinh 2 lên
viết.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.



- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>


<b>BậT CAO -trò chơi chuyển nhanh, nhảy nhanh</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- ễn tp hoc kiểm tra bật cao. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng kĩ thuật, động tác.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Sân bãi. - 2- 4 quả bóng chuyền hoặc bóng đá.
<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Ơn các động tác tay, chân, vặn mình. hụng, vai.
<i><b>2. Phn c bn: </b></i>


2.1. Ôn tập hoặc kiểm tra bật cao.
- Ôn tập


- Chú ý: giÃn cách em nọ cách em kia
tối thiểu 1 sải tay.


2.2. Kiểm tra bật cao:


- Nội dung kiểm tra: Động tác bật cao.
- Hình thức.



- Cỏch ỏnh giỏ


2.3. Chơi trò chơi


- Cho lớp tập riêng từng tổ dới sự chỉ
đạo của tổ trởng.


- Sau đó tập cả lớp theo hàng ngang (2
đến 3 lần)


- Mỗi đợt 3 đến 4 học sinh.


+ Hoàn thành tốt: đúng động tác, bật
nhảy tích cực.


+ Hồn thành: đúng động tác, khơng
duỗi thẳng chân khi bật.


+ Cha hồn thành: Thực hiện sai động
tác.


“Chun nhanh, nh¶y nhanh”


- TËp hợp 2 hàng däc, hµng nä cách
hàng kia tối thiểu.


- Chi n ht gi.
<i><b>3. Phn kt thỳc:</b></i>



- Thả lỏng.
- Công bố điểm


- Dặn về còn lại tËp lun thªm.


<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Đạo đức</b>


<b>Thùc hµnh giữa học kì ii</b>
<b>I. Mục tiêu: Học sinh biết:</b>


- Củng cố kiến thức đã học ở học kì I.
- Vận dụng bài học để xử lí các tình huống.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện: </b>


- Phiếu học nhóm
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bi mi: </b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.


- Nờu tên bài đạo đức lớp 5 từ đầu năm học đến nay? - Học sinh trả lời.
 áp dụng các bài học vào xử lí tình huống.


- Giáo viên chia lớp làm 10 nhóm. - Học sinh thảo luận nhóm.


+ Nhóm 1: Theo em, học sinh lớp 5 cần phải có những hành động, việc làm nh thế
nào?


+ Nhóm 2: Tự đánh giá về những việc làm của mình từ đầu năm học đến nay.
+ Nhóm 3: Trong cuộc sống và học tập em có những thuận lợi và khó khăn gì?
Hãy lập kế hoạch để vợt qua những khó khăn đó?


+ Nhóm 4: Tìm hiểu về những truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ mình,
đất nớc mình. Em đã làm gì để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

+ Nhóm 6: Vì sao ta phải kính già u trẻ? Ví dụ về những việc làm thể hiện tình
cảm đó?


+ Nhóm 7: Tại sao phụ nữ là những ngời đáng đợc tôn trọng? Lấy ví dụ chứng
minh vai trị phụ nữ trong gia ỡnh v trong xó hi.


+ Nhóm 8: Hợp tác với những ngời xung quanh đem lại lợi ích gì? VÝ dơ.


+ Nhóm 9: Tại sao chúng ta phải u quê hơng, yêu Tổ quốc? Em đã làm gì để
thể hiện tình u q hơng, đất nớc.


+ Nhóm 10: Chúng ta cần phải có thái độ nh thế nào với UBND xã (phờng)?
- Đại diện nhóm trình bày  lớp nhận xét, bổ xung.
- Giáo viên tổng kết.


<i><b>4. Cñng cè- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ.


- Về nhà ôn tập chuẩn bị kiểm tra.



<b>Tập làm văn</b>


<b>Tp vit on i thoi</b>
<b>I. Mc đích, yêu cầu: </b>


- Dựa theo truyện Thái s Trần Thủ Độ, biết viết tiếp các lời đối thoại theo
gợi ý đề hoàn thành một đoạn hội thoại trong kịch.


- Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện: </b>


Phiếu (giấy khổ to) làm nhóm.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: - KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
Bài 1:


Bài 2:


- Giáo viên gợi ý về nhân vật,
cảnh trí,


- Giáo viên phát giÊy A4 cho



häc sinh lµm nhãm.


- Lớp và giáo viên nhận xét.
Bài 3: Hoạt động theo nhóm.
Mỗi nhóm có thể chọn hình
thức đọc phân vai hoặc diễn
thử màn kịch.


- Học sinh đọc nội dung đoạn trích Thái s Trần
Thủ Độ và lớp đọc thầm.


- 3 học sinh đọc nối tiếp màn kịch “xin Thái s
tha cho!”


+ Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
+ 1 học sinh đọc gợi ý lời đối thoại.


- Học sinh tự hình thành nhóm (4 em/ nhóm)
- Học sinh làm nhóm  đại diện nhóm lên trình
bày.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 3.


- Từng nhóm thi đọc lại hoặc diễn thử màn kịch.
- Lớp nhận xét và bình chọn nhóm hay nhất.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà viết đoạn văn cha đạt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- RÌn lun kÜ năng cộng trừ số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.


<b>II. Hot ng dy hc: </b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.


- Nêu cách thực hiện phép cộng và trừ số đo thời gian
Bài 1:


a) 12 ngµy = 288 giê
3,4 ngµy = 81,6 giê
4 ngµy 12 giê = 108 giê


2


1 <sub> giê = 30 phót</sub>


- Học sinh làm cá nhan lên bảng.
b) 1,6 giê = 96 phót


2 giê 15 phót = 135 phót.
2,5 giê = 150 gi©y.



4 phót 25gi©y = 265 gi©y
- Líp nhËn xÐt vµ bỉ sung
Bµi 2: TÝnh


Bµi 3: TÝnh - 3 nhóm


- Đại diện nhóm trình bày.


Bài 4: - Làm vở.


- Giáo viên hớng dấn. Giải


Hai sự kiện trên cách nhau số năm là:
1961 1492 = 469 (năm)


Đáp số: 469 năm.
- Giáo viên thu một số vở chấm và nhận xét.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giê.


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi.


<b>Kể chuyện</b>
<b>Vì mn dân</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoa, học sinh kể đợc từng đoạn
và tồn bộ câu chuyện Vì mn dân.



- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Trần Hng Đạo đã vì đại nghĩa mà xố bỏ
hiềm khích cá nhân với Trần Quang Khải để tạo nên khối đoàn kết chống giặc. Từ
đó, học sinh hiểu thêm một truyện thống tốt đẹp của dân tộc- truyền thống đoàn
kết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Tranh minh hoạ trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


KĨ mét viƯc làm tốt góp phần bảo vệ trật tự, an ninh nơi làng xóm, phố
ph-ờng mà em biết?


<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài:
b) Giáo viên kể:


- Giáo viên kể lần 1 + giải nghĩa một số từ khó.


Giỏo viên dán giấy ghi lợc đồ: Quan hệ gia tộc ca cỏc nhõn vt trong truyn.


- Giáo viên kể lần 2: Tranh minh hoạ.


+ Đoạn 1: Giọng chậm rÃi, trầm lắng (tranh 1)
+ Đoạn 2: Giọng nhanh hơn, căm hờn (tranh 2, 3, 4)


+ Đoạn 3: Thay đổi giọng cho phù hợp giọng từng nhân vật (tranh 5)
+ Đoạn 4: ging chm rói, vui mng (tranh 6)



- Giáo viên kể lÇn 3 (nÕu cÇn)


c) Hớng dẫn học sinh kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Kể chuyện theo nhóm.


- Thi kĨ chun tríc líp.


- 2 đến 3 nhóm thi kể chuyện theo tranh trớc lớp.
- 2 học sinh thi kể toàn bộ câu chuyện.


 Trao đổi nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Lớp nhn xột, ỏnh giỏ.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giê häc.


- Xem đề bài trớc.


<b>Sinh ho¹t</b>


<b>Quyền đợc phát triển</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>


Trần Thừa
Trần Thái Tổ


An Sinh V ơng


(Trần Liễu - anh) (Trần Cảnh- em)Trần Thái Tông



Quốc công tiết chế
H ng Đạo V ơng
(Trần Quốc Tuấn)


Trần Thánh tông


(Trần Hoảng- anh) Trần Quang Khải- emTh ợng t ớng thái s


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Học sinh biết đợc những u điểm trong tuanà 24


- Biết đợc quyền đợc phát triển trong Công ớc quyền của trẻ em.
- Bồi dỡng vơi hiểu biết cho học về pháp luật


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Néi dung sinh ho¹t:</b></i>


a) Nhận xét 2 mặt hoạt động của lớp - Lớp trởng nhận xét.


- Tỉ th¶o luËn  tù nhËn xÐt.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá: Biểu dơng các nhân tốt, phê bình những học sinh
mắc khuyết điểm và xếp loại từng tổ.


b) Gi¸o viên giới thiệu về Quyền phát triển


- Trong cụng c quyền trẻ em quy định về quyền phát triển của trẻ đợc ghi rõ ở
Điều 6 nh sau:



1. Các Quốc gia thành viên công nhận rằng tất cả trẻ em đều có quyền cố hữu đợc
sống.


2. Các Quốc gia thành viên phải đảm bảo đến mức tối đa có thể đợc sống còn và
phát triển của trẻ em.


- Giáo viên giải thích nghĩa của từ này và lấy vÝ dô


- Học sinh thảo luận và trao đổi với nhau:


<i>Mình đã đợc những quyền phát triển cha.</i>


+ Trình bày trớc lớp.
- Giáo viên nhận xét, kết luận.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×