Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kiem tra hoa11 anclphenol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.88 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>KIỂM TRA HOÁ HỌC 11 CHƯƠNG 7+8</b></i>
<i><b>HỌ TÊN:……….</b></i>


<i><b>LỚP: 11………..ĐỀ 3</b></i>


<b>C©u 1 : </b> <sub>Một Hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-Clo-3-metyl butan. </sub>
Hiđrocacbon này có tên gọi là


<b>A.</b> <sub>2-Metyl but-2 -en</sub> <b>B.</b> <b><sub> 3-Metyl but-1-en</sub></b>


<b>C.</b> <sub>3-metyl but-2-en</sub> <b>D.</b> <sub>2-Metyl but-1-en</sub>


<b>C©u 2 : </b> <sub> Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>6</sub><sub> tác dụng hết với Cl</sub><sub>2</sub><sub> (xúc tác bột Fe) hiệu suất phản</sub>
ứng đạt 80% là:


<b>A.</b> 20g <b>B.</b> 14g <b>C.</b> 18g <b>D.</b> 16g


<b>C©u 3 : </b> <sub>Hố chất duy nhất để nhận biết Stiren, Toluen, phelol là</sub>


<b>A.</b> <sub>dung dịch HNO</sub><sub>3</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>dung dịch brom</sub> <b>C.</b> <sub>Na</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>nước clo</sub>


<b>C©u 4 : </b> <sub>Cơng thức tổng qt của ancol no đơn chức là.</sub>


<b>A.</b> <sub>C</sub><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n-1</sub><sub>OH</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>C</sub><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n+2</sub><sub>O</sub><sub>a</sub><sub>.</sub> <b>C.</b> <sub>C</sub><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n+2</sub><sub>O. </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>C</sub><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n</sub><sub>OH.</sub>
<b>C©u 5 : </b> <sub>Số đồng phân rượu bậc II ứng với công thức C5H12O là ?</sub>


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 5


<b>C©u 6 : </b> <sub>Khi cho glixerol tác dụng với Cu(OH)</sub><sub>2</sub><sub>. Hiện tượng xảy ra là:</sub>
<b>A.</b> <sub>Cu(OH)</sub><sub>2</sub><sub> tan ra tạo thành dung dịch có màu</sub>



lam thẩm


<b>B.</b> <sub>Cu(OH)</sub><sub>2</sub><sub> tan ra tạo thành dung dịch có màu xanh </sub>
lam.


<b>C.</b> <sub>Khơng có hiện tượng gì.</sub> <b>D.</b> <sub>Cu(OH)</sub><sub>2</sub><sub> khơng tan và có kết tủa đỏ gạch.</sub>
<b>C©u 7 : </b> <sub>Đun chất ClCH</sub><sub>2</sub><sub>C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>4</sub><sub>Cl với dung dịch NaOH có dư. Sản phẩm hữu cơ thu được là:</sub>


<b>A.</b> HOC6H4CH2Cl <b>B.</b> HOCH2C6H4ONa <b>C.</b> HOC6H4CH2Cl <b>D.</b> NaOCH2C6H4ONa


<b>C©u 8 : </b> <sub>Hợp chất X có cơng thức phân tử C</sub><sub>7</sub><sub>H</sub><sub>8</sub><sub>O có bao nhiêu đồng phân tác dụng với dung dịch NaOH?</sub>


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b>C©u 9 : </b>


Etanol tan vơ hạn trong nước,trong khi đó đimetyl ete thì hầu như khơng tan. Giải thích nào sau đây
đúng?


<b>A.</b>


Giữa những phân tử etanol có tạo liên kết
hidro


<b>B.</b> <sub>Etanol phân cực mạnh</sub>


<b>C.</b>


Etanol có phân tử khối lớn <b>D.</b> Phân tử etanol tạo liên kết hidro với nước
<b>C©u 10 : </b>



Để phân biệt 2 chất glixerin và propan-2-ol có thể dùng


<b>A.</b> <sub>Cu(OH)</sub>2 <b><sub>B.</sub></b> <sub>HCl</sub> <b>C.</b> <sub>CuO</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>NaOH</sub>


<b>C©u 11 : </b> <sub>Sản phẩm của phản ứng: C6H6 + Cl2 </sub> <i>as</i>
  là:


A. Clobenzen B. Hecxaclo xiclo hexan C. 1,2 điclo benzen. D. 1,3 đoclo benzene


<b>A.</b> <sub>Clobenzen</sub> <b>B.</b> <sub>1,2 điclo benzen</sub>


<b>C.</b> <sub>Hecxaclo xiclo hexan </sub> <b>D.</b> <sub>1,3 đoclo benzen</sub>


<b>C©u 12 : </b> <sub>Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng hoàn toàn). Khối </sub>
lượng phenol có trong dung dịch là:


<b>A.</b> 18,8 gam <b>B.</b> 3,70 gam <b>C.</b> 37,6 gam <b>D.</b> 1,88 gam


<b>C©u 13 : </b> <b><sub>: Đun 1,66 gam hai ancol với H</sub></b><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> đặc thu được hai anken là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt hỗn hợp </sub>
hai anken cần 1,956 lít O2 (250C và 1,5 atm). Cơng thức cấu tạo thu gọn của hai ancol là:


<b>A.</b> <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>OH và C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH.</sub> <b>B.</b> <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH và C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH.</sub>
<b>C.</b> <sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>7</sub><sub>OH và C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>9</sub><sub>OH.</sub> <b>D.</b> <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH và C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>7</sub><sub>OH</sub>


<b>C©u 14 : </b> <sub>X, Y là hai đồng phân , X tác dụng với Na, Y không tác dụng .Khi dốt cháy 13,8gam X thu đuợc 26,4g </sub>
CO2 và 16,2gam H2O. X, Y là :


<b>A.</b> <sub>Ancol etylic, đietylete</sub> <b>B.</b> <sub>Ancol etylic, đimetylete</sub>



<b>C.</b> <sub>kết qủa khác</sub> <b>D.</b> <sub>Ancol propylic, etylmetylete</sub>


<b>C©u 15 : </b> <sub>Khi oxi hóa ancol A bằng CuO, nhiệt độ, thu được andehit, vậy ancol A là:</sub>
<b>A.</b> <sub>ancol bậc 1 </sub> <b>B.</b> <sub>ancol bậc 2 </sub>


<b>C.</b> <sub>ancol bậc 3</sub> <b>D.</b> <sub>ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2 </sub>
<b>C©u 16 : </b> <sub>Trong dãy đồng đẳng ancol no đơn chức, mạch hở khi mạch cacbon tăng, nói chung:</sub>


<b>A.</b> Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
<b>B.</b> Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm
<b>C.</b> Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng
<b>D.</b> Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol là:


<b>A.</b> <sub>76,14%.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>32,86%.</sub> <b>C.</b> <sub>67,14%.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>57,14%.</sub>


<b>C©u 18 : </b> <sub>Khi đốt cháy hoàn toàn 2a mol một ancol no, mạch hở cần dùng 35a mol khơng khí (gồm 20% O</sub><sub>2</sub><sub> và </sub>
80% N2 theo thể tích). Cơng thức của ancol này là:


<b>A.</b> <sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>7</sub><sub>OH </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>(OH)</sub><sub>3</sub> <b>C.</b> <sub>C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>9</sub><sub>OH</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>4</sub><sub>(OH)</sub><sub>2</sub>
<b>C©u 19 : </b> <sub>Hãy chọn câu phát biểu sai:</sub>


<b>A.</b> Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3


<b>B.</b> Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hố trong khơng khí thành màu hồng nhạt
<b>C.</b> Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau


<b>D.</b> Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng



<b>C©u 20 : </b> <sub>Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH, thu được</sub>


<b>A.</b> <sub>etanol</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>etan</sub> <b>C.</b> <sub>etilen</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>đietylete</sub>


<b>C©u 21 : </b> <sub>Một loại khoai chứa 50% tinh bột , bằng phương pháp lên men người ta điều chế được 92 lit ancol </sub>
etylic tuyệt đối (D= 0,8 gam/ml). Hiệu suất của quá trình là 80%. Khối lượng khoai cần dùng là:


<b>A.</b> <sub>64,8kg </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>500kg</sub> <b>C.</b> <sub>78,6kg</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>405kg </sub>


<b>C©u 22 : </b> <sub> Đốt cháy hồn toàn m gam ancol no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 4,48 lít CO</sub><sub>2</sub><sub> (đktc) và </sub>
5,4 gam nước. Công thức của ancol là: (C = 12, H = 1, O = 16)


<b>A.</b> <sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>7</sub><sub>OH</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>OH</sub> <b>C.</b> <sub>C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>9</sub><sub>OH</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub>


<b>C©u 23 : </b> <sub>Thực hiện phản ứng trime hố C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>2</sub><sub> có xúc tác là cacbon hoạt tính ở 600</sub>o<sub>C để điều chế benzen. Nếu </sub>


dùng 28 lít C2H2 (đktc) và hiệu suất phản ứng là 60% thì khối lượng benzen thu được là bao nhiêu.


<b>A.</b> <sub>54,17 gam</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>32,5 gam</sub> <b>C.</b> <sub>13 gam</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>19,5 gam</sub>


<b>C©u 24 : </b> <sub>Số đồng phân cấu tạo của ankin C</sub><sub>5</sub><sub>H</sub><sub>8</sub><sub> không tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO</sub><sub>3</sub><sub>/NH</sub><sub>3</sub><sub> là:</sub>


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 4


<b>C©u 25 : </b> <sub>Cho các chất: phenol, metanol, etanol, đimetyl ete. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là</sub>


<b>A.</b> phenol. <b>B.</b> metanol <b>C.</b> etanol <b>D.</b> đimetyl ete.


<b>C©u 26 : </b> <sub>Khi đun nóng ancol đơn no X với H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> đặc ở 140</sub>o<sub>C thu được ete Y .Tỉ khối của Y đối với X là </sub>



1.4357.Xác định X


<b>A.</b> <sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>7</sub><sub>OH</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>9</sub><sub>OH</sub> <b>C.</b> <b><sub> CH</sub></b><sub>3</sub><sub>OH</sub> <b><sub>D. C</sub></b><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub>


<b>C©u 27 : </b> <sub>Cho các chất: metan, xiclopropan, propen, propin, benzen, toluen, stiren. Số chất làm mất màu dung </sub>
dịch brom là


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>C©u 28 : </b> <sub>Dãy gồm các chất đều tác dụng được với phenol là:</sub>


<b>A.</b> <sub>CuO, Na, Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Na, NaOH, Br</sub><sub>2</sub> <b>C.</b> <sub>NaOH, Br</sub><sub>2</sub><sub>, CO</sub><sub>2</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>NaHCO</sub><sub>3</sub><sub>, K, Br</sub><sub>2</sub>
<b>C©u 29 : </b> <sub>: Hai phương pháp chủ yếu được dùng để chế hoá dầu mỏ là</sub>


<b>A.</b> <sub>crackinh nhiệt và crackinh xúc tác</sub> <b>B.</b> <sub>fominh và rifominh.</sub>


<b>C.</b> <sub>fominh và crackinh</sub> <b>D.</b> <sub>crackinh và rifominh.</sub>


<b>C©u 30 : </b>


Đun nóng một hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6
gam nước và 72 gam hỗn hợp ba ete có số mol bằng nhau. Giả sử các phản ứng hoàn toàn. Công thức 2
ancol là:


<b>A.</b> CH3OH, C3H7OH <b><sub>B.</sub></b> CH3OH, C2H5OH <b>C.</b> C2H5OH,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> M«n kiem tra hoa 12 (§Ị sè 3)</b>


<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý:</b></i> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ trịn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:   


- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời. Cách tô
đúng : 


01 28


02 29


03 30


04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24


25
26
27


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>



M«n : kiem tra hoa 12


§Ị sè : 3



01 28


02 29


03 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×