Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.63 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>50 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC 9 NĂM 2019-2020 </b>
<b>Câu 1: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, FeCl</b>3 vào nước chỉ thu được dung dịch Y gồm 3 muối
và khơng cịn chất rắn. Nếu hịa tan m gam X bằng 2,688 lít H2 (đktc). Dung dịch Y có thể hịa tan vừa
hết 1,12 gam bột Fe. m có giá trị là
<b>A. 46,82 gam B. 56,42 gam C. 41,88 gam D. 48,38 gam </b>
<b>Câu 2: Khi hồ tan Al bằng dung dịch H</b>2SO4 lỗng, nếu thêm vài giọt dung dịch HgSO4 vào thì q trình
hồ tan Al sẽ
<b>A. xảy ra chậm hơn. </b> <b>B. xảy ra nhanh hơn. </b>
<b>C. không thay đổi. </b> <b>D. khơng xác định được </b>
<b>Câu 3: Hồ tan 16,8 gam kim loại M vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đktc) </b>
Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. m có giá trị là
<b>A. 38,1gam </b> B. 36,5 gam C. 40,56 gam D. 39.6 gam
<b>Câu 4:</b><sub> Phương pháp dùng CO khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao ta được Fe là phương pháp </sub>
<b>A. nhiệt luyện và điện luyện </b> <b>B. nhiệt luyện </b>
<b>C. thuỷ luyện </b> <b>D. điện luyện </b>
<b>Câu 5: Electron trong mạng tinh thể kim loại được gọi là </b>
<b>A. electron ngồi cùng. </b> <b>B. electron hố trị. </b>
<b>C. electron tự do. </b> <b>D. electron độc thân. </b>
<b>Câu 6: Cho một số giá trị thế điện cực chuẩn E</b>0(V):
Mg2+/Mg : –2,37; Zn2+/Zn : –0,76V; Pb2+/Pb : –0,13; Cu2+/Cu : +0,34V.
<b>A. Mg và Cu </b> <b>B. Zn và Pb </b> <b>C. Pb và Cu </b> <b>D. Zn và Cu </b>
<b>Câu 7: Cho các kim loại sau : Mg, Fe, Cu, Ni. Kim loại vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng </b>
với dung dịch ZnSO4 là
<b>A. Fe </b> <b>B. Mg </b> <b>C. Cu </b> <b>D. Ni </b>
<b>Câu 8: Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe, Fe</b>3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 lỗng đun nóng và
khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Z1 và
cịn lại 1,46 gam kim loại. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch HNO3 và khối lượng muối trong dung dịch
Z1.
<b>A. 1,6M và 24,3 gam B. 1,8M và 36,45gam </b>
<b>C. 3,2M và 48,6 gam D. 3,2M và 54 gam </b>
<b>Câu 9: Cho cặp oxi hoá khử sau:Al3+/Al và Cu2+/Cu.Chiều phản ứng oxi hoá -khử xẩy ra là </b>
<b>A. Cu+Al3+→ Cu2++Al </b> <b>B. 2Al+3Cu2+→ 2Al3++3Cu. </b>
<b>C. 3Cu+2Al3+ → 3Cu2++2Al </b> <b>D. Al+Cu2+→ Al3++Cu. </b>
<b>Câu 10: Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch HNO</b>3 lỗng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 2,688
lít NO (ở đktc) và dung dịch A.
<b> Khối lượng Fe(NO</b>3)3 trong dung dịch A là
A. 36,3 gam B. 16,2 gam C. 30,72 gam D. 14,52 gam
kim loại theo thứ tự
<b>A. Ag+, Cu2+, Pb2+ </b> B. Cu2+, Ag+, Pb2+
<b>C. Ag+, Pb2+, Cu2+ </b> D. Pb2+, Ag+, Cu2+
<b>Câu 12: Hoà tan 16,8 gam kim loại M vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đktc) </b>
Kim loại M là
<b>A. Zn </b> <b>B. Al </b> <b>C. Mg </b> <b>D. Fe </b>
<b>Câu 13: Hoà tan 20 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 11,2 </b>
lít H2 (đktc). Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch A là
<b>A. 65,25 gam </b> <b>B. 19 gam C. 55,5 gam D. 37,25 gam </b>
<b>Câu 14:</b><sub> Hoà tan kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch màu xanh .Kim loại M </sub>
là
<b>A. Fe </b> <b>B. Mg </b> <b>C. Al </b> <b>D. Cu </b>
<b>Câu 15: Cho 1,152 gam hỗn hợp Fe, Mg tác dụng với dung dịch AgNO</b>3 dư . Sau khi phản ứng xong thu
được 8,208 gam kim loại. Vậy % khối lượng Mg trong hỗn hợp là
<b>A. 63,542% </b> <b>B. 41,667% </b> <b>C. 72,92% </b> <b>D. 62,500% </b>
<b>Câu 16:</b><sub> Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) một thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng? </sub>
<b>A. pH của dd giảm </b> <b>B. </b><sub>nồng độ SO42- giảm </sub>
<b>C. pH của dd tăng </b> <b>D. nồng độ Cu2+ tăng </b>
<b>Câu 17: Thể tích dung dịch HNO</b>3 1M (loãng) tối thiểu cần dùng để hịa tan hồn toàn hỗn hợp gồm
<b>A. 1,2 lít </b> <b>B. 0,6 lít </b> <b>C. 1,0 lít </b> <b>D. 0,8 lít </b>
<b>Câu 18:</b><sub> Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 5 gam vào 250 gam dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra </sub>
thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm17%. Khối lượng vật sau phản ứng là? (Coi Ag sinh ra bám hoàn
toàn vào Cu)
<b>A. 6,08 gam </b> <b>B. 4,36 gam </b> <b>C. 5,44 gam </b> <b>D. 5,76 gam </b>
<b>Câu 19: Cho 11,34 gam bột Al vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl</b>3 1,2Mvà CuCl2 x mol/lit sau khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và 26,4 gam hỗn hợp 2 kim loại. x có giá trị là
<b>A. 0,8 M </b> <b>B. 1,0 M </b> <b>C. 0,4 M </b> <b>D. 0,5 M </b>
<b>Câu 20:</b><sub> Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.Kết tủa thu được là </sub>
<b> A. </b><sub>Cu, BaSO4 </sub><b>B. </b><sub>BaSO4, CuCl2 </sub>
C. <sub>BaCl2, Cu </sub><b>D. </b><sub>BaSO4, Cu(OH)2 </sub>
<b>Câu 21: Cho m gam KCl vào 450 gam dung dịch KCl 8% để thu được dung dịch KCl 12% . Giá trị của </b>
m là
<b>A. 24,05 gam B. 45,20 gam </b> C. 25,04 gam D. 20,45 gam
<b>Câu 22: Cho 26 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO</b>3 thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO và NO2
(đktc) . Số mol HNO3 có trong dung dịch là
<b>A. 0,8 mol </b> <b>B. 0,6 mol </b> <b>C. 0,4 mol </b> <b>D. 1,2 mol </b>
<b>A. 0,3M </b> <b>B. 0,4M </b> <b>C. 0,5M </b> <b>D. 0,6M </b>
<b>Câu 24: </b>Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M, thu được 7,5 gam kết tủa. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
<b>A. 1,68 lít </b> B. 2,80 lít
<b>C. 2,24lít hay 1,68 lít D.1,68 lít hay 2,80 lít </b>
<b>Câu 25: Cho 100 ml dung dịch KOH 3,5M vào 100 ml dung dịch AlCl</b>3 1M. Sau khi phản ứng xong thu
được m gam kết tủa. Trị số của m là
<b>A. 3,9 gam </b> B. 5.6 gam
<b>C. Kết tủa đã bị hòa tan hết D. 7,8 gam </b>
<b>Câu 26: </b>Cho 0,25 mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được
là
<b>A. 10 gam </b> <b>B. 20 gam </b> <b>C. 15 gam </b> <b>D. 5 gam </b>
<b>A. 0,45 lit </b> <b>B. 0,6 lit C. 0,65 lit </b> D. 0,45 hoặc 0,65 lit
<b>Câu 27: Cho 200ml dung dịch AlCl</b>3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
(H=1;O=16;Al=27)
<b>A. 1,2 lit </b> <b>B. 1,4 lit </b> <b>C. 2,4 lit </b> <b>D. 2 lit </b>
<b>Câu 28: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)</b>2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung
dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được
lượng kết tủa Y lớn nhất thì gía trị của m là
(H=1;O=16;Na=23;Al=27;S=32;K=39;Ba=137)
<b>A. 1,59 gam </b> <b>B. 1,17 gam </b> <b>C. 1,71 gam </b> <b>D. 1,95 gam </b>
<b>Câu 29: Khối lượng nước cần dùng để hòa tan 18,8 gam kali oxit tạo thành kali hidroxit 5,6% là </b>
<b>A. 381,2 gam </b> <b>B. 318,2 gam </b> <b>C. 378 gam </b> <b>D. 387 gam </b>
<b>Câu 30: M là kim loại nhóm IA thì oxit của nó có công thức là </b>
<b>A. MO</b>2 <b>B. M</b>2O3 <b>C. MO </b> <b>D. M</b>2O
<b>Câu 31: </b>Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy, người ta thu được 0,896 lit khí (đktc) ở một
điện cực và 3,12g kim loại kiềm ở điện cực còn lại. Muối điện phân là
<b>A. NaCl </b> B. KCl
<b>C. LiCl </b> D. RbCl
<b>Câu 32: </b>Hòa tan 55g hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 với lượng vừa đủ 500ml dung dòch axit H2SO4 1M
thu được một muối trung hòa duy nhất và hỗn hợp khí A . Thành phần phần trăm thể tích của hỗn hợp
khí A là
<b>A.</b> 80%CO2 , 20%SO2 .B. 70%CO2 , 30%SO2
<b>C. 60%CO</b>2 , 40%SO2 D. 50%CO2 , 50%SO2
<b>Câu 33: Nguyên tử </b>39X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 . Hạt nhân nguyên tử X có số nơtron
và proton lần lượt là
<b>A. 19 , 0 </b> <b>B. 19 , 20 </b> <b>C. 20 , 19 </b> <b>D. 19 , 19 </b>
<b>C. ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt. </b>
<b>D. chỉ có sủi bọt khí. </b>
<b>Câu 35: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO</b>3 là
<b>A. Na, NO</b>2 và O2 <b>B. NaNO</b>2 và O2
<b>C. Na</b>2O và NO2 <b>D. Na</b>2O, NO2 và O2.
<b>Câu 36: Kim loại có thể tạo peoxít là </b>
<b>A. Na </b> <b>B. Al </b> <b>C. Fe </b> <b>D. Zn </b>
<b>Câu 37: Có các chất khí : CO</b>2 , Cl2 , NH3 , H2S đều có lẫn hơi nước. Dùng NaOH khan có thể làm khơ
khí
<b>A. NH</b>3 <b>B. CO</b>2 <b>C. Cl</b>2 <b>D. H</b>2S
<b>Câu 38: Điện phân muối clorua của kim koại M thu được 3,45 gam kim loại và 1,68 lít khí (đktc). M là </b>
<b>A. K </b> <b>B. Li </b> <b>C. Na </b> <b>D. Ca </b>
<b>Câu 39: Dẫn 3,36 lít (đktc) khí CO</b>2 vào 120 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được
<b>A. 0,15 mol NaHCO</b>3
B. 0,12 mol Na2CO3
<b>C. 0,09 mol NaHCO</b>3 và 0,06 mol Na2CO3
<b>D. 0,09 mol Na</b>2CO3 và 0,06 mol NaHCO3
<b>Câu 40: Điện phân 117 gam dung dịch NaCl 10% có vách ngăn thu được tổng thể tích khí ở 2 điện cực </b>
<b>A. 6,72 lít </b> <b>B. 8,96 lít </b> <b>C. 4,48 lít </b> <b>D. 3,36 lít </b>
<b>Câu 41: Cho 2,3 gam Na tác dụng với 180g H</b>2O. Dung dịch thu được có nồng độ là
<b>A. 4% </b> <b>B. 2,195% </b> <b>C. 3% </b> <b>D. 6% </b>
<b>Câu 42: </b>Cho 22 gam CO2 vào 300g dung dịch KOH thu được 1,38 gam K2CO3. Nồng độ dung dịch
KOH là
<b>A. 10,2% </b> <b>B. 10% </b> C. 9% D. 9,52%
<b>Câu 43 : Cho m gam hỗn hợp Na, K tác dụng 100g H</b>2O thu được 100ml dung dịch có
pH = 14; nNa : nK = 1 : 4. m có giá trị là
<b>A. 3,5 gam </b> <b>B. 3,58 gam C. 4 gam </b> <b>D. 4,6 gam </b>
<b>Câu 44: Khi đun nóng, Canxicácbonnát phân hủy theo phương trình </b>
CaCO3 CaO + CO2 ∆H = - 178 Kj
Để phản ứng xảy ra theo chiều thuận phải
<b>A. hạ thấp nhiệt độ nung </b> <b>B. quạt lò đốt để đuổi hết CO</b>2
<b>C. tăng nhiệt độ nung </b> <b>D. cả b và c đều đúng </b>
<b>Câu 45: M là kim loại nhóm IIA tác dụng với dung dịch HNO</b>3 loãng , theo phương trình hóa học sau:
4M + 10 HNO3 → 4 M(NO3)2 + NxOy + 5 H2O .
Oxit nào phù hợp với công thức phân tử của NxOy ?
A. N2O <b>B. NO C. NO</b>2 D. N2O4
<b>Câu 46: Phản ứng nào sau đây chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động? </b>
<b>A. Ca(OH)</b>2 + CO2 Ca(HCO3)2 <b>B. Ca(HCO</b>3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
<b>C. CaCO</b>3 + CO2 + H2O ↔ Ca(HCO3)2 <b>D. Ca(OH)</b>2 + CO2 CaCO3
đuợc hỗn hợp khí
<b>A. H</b>2 <b>B. C</b>2H2 và H2
<b>C. C</b>4H4 và C2H2 <b>D. H</b>2 và CH4
<b>Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hoá: CaCO</b>3 A B C CaCO3
A, B, C là những chất nào sau đây
1. Ca(OH)2 2. Ba(HCO3)2 3. KHCO3
4. K2CO3 5. CaCl2 6. CO2
<b>A. 2, 3, 5 </b> <b>B. 1, 3, 4 </b> <b>C. 2, 3, 6 </b> <b>D. 6, 2, 4 </b>
<b>Câu 49: Trong cốc nước chứa a mol Ca</b>2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa
a, b, c, d là:
<b>A. a + b = c + d </b> <b>B. 3a + 3b = c + d </b>
<b>C. 2a + 2b = c + d </b> <b>D. 2a + b = c + d </b>
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>