Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

GA nghe dien cuc chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.78 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nghề điện dân dụng

<b>Bài mở đầu</b>



<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



<i>Tiết 1 + 2 + 3:</i>

<b> Khái niệm về công nghiệp điện</b>
<b>Điện năng, tính u việt và tiết kiệm điện năng</b>


<b>Khỏi nim v ngh in.</b>
<b>I./ Mc ớch yờu cu:</b>


- Hc sinh hiểu và nắm đợc khái niệm về công nghiệp điện, ích lợi và tính u
việt của điện năng trong công nghiệp, nông nghiệp và sinh hoạt.


- Nắm đợc cách sử dụng điện năng để từ đó thực hiện tiết kiệm điện năng
trong sản xuất và sinh hoạt.


- Nắm đợc đặc điểm và yêu cầu của nghề điện.


<b>II./ ChuÈn bÞ:</b>


GV: N/c tài liệu soạn bài
HS: Vở, dụng cụ học tập


<b>III./ Tiến trình lên lớp</b>


1. n nh t chức
2. Kiểm tra


Sù chn bÞ cđa häc sinh - GV giới thiệu môn học


3. Bài mới.


GV: Thuyết trình khái niệm về công
nghiệp điện nh tài liệu.


? nhiên liệu dùng cho các nhà máy nhiệt
điện là gì?


? Nhà máy nhiệt điện thờng xây dựng ở
đâu? Vì sao?


? Kể tên các nhà máy nhiệt điện ở nớc
ta?


? Ngoài nhà máy nhiệt điện ở nớc ta còn
có nhà máy nào? (thuỷ điện).


? HÃy kể tên một số nhà máy thuỷ điện ở
nớc ta?


? Năng lợng của nhà máy thuỷ điện là
gi?


? Điện năng có những u điểm gì so với
dạng năng lợng khác?


? Vi nhng u im ú in nng c s
dng trong nhng ngnh no?


GV: Nêu các cách tiết kiệm điện năng



<b>I./ Khái niệm về công nghiệp ®iÖn</b>


- Điện năng đợc sản xuất tập trung trong
các nhà máy điện. Năng lợng điện cung
cấp cho ta 1 phần từ nhà máy nhiệt điện,
một phần từ nhà máy thuỷ in.


- Trên thế giới còn xây dựng nhà máy
điện nguyên tử, năng lợng mỈt trêi, thủ
triỊu...


- Ngời ta thờng nối các nguồn điện của
các nhà máy điện lại thành một hệ thống
mạng điện để cung cấp năng lợng điện
liên tục cho nơi tiêu th.


<b>II./ Điện năng:</b>


1. Tính u việt của điện năng


- Bin đổi dễ dàng các dạng năng lợng
khác nhau sang điện nng.


- Năng lợng điện dễ dang truyền tải đi xa
và phân phối tới nơi tiêu thụ


- Bin i d dang sang các dạng năng
l-ợng khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sao cho hỵp lý.


GV: Đa ra ví dụ về cơ cấu đóng mở tự
động để HS hiểu.


Mạch bán tự động (mạch điện cu
thang...).


GV lu ý: tiết kiệm điện năng không có
nghĩa là trng sinh hoạt hạn chế sự tiêu
thụ hợp lý.


? Sư dơng hỵp lý ®iƯn trong quá trình
sản xuất là ta phải làm g×?


GV nêu các cách để tiết kiệm điện năng
sao cho hợp lý.


GV: Giới thiệu chơng trình đào tạo thợ
điện bậc 2 (gm 7 ngh)


? Vậy nghề điện có tầm quan trọng nh
thế nào trong nền kinh tế quốc dân?


? T những đặc điểm và tầm quan trọng
của nghề điện đòi hỏi ngời cơng nhân
điện phải có nhng yờu cu gỡ?


2. Tiết kiệm điện năng:



a) Sử dụng hợp lý điện trong quá trình
sinh hoạt.


- B trớ lp đặt bóng đèn ở những nơi cần
thiết và sử dụng chao đèn thích hợp.
- Dùng các cơ cấu đóng mở tự động
mạch điện.


- Sử dụng mạch bán tự động


- Ngời tiêu thụ ý thức đợc tầm quan
trọng của vic tit kim in.


b) Sử dụng hợp lý điện trong quá trình
sản xuất:


- Gim mt mỏt in nng trờn ng dây.
- Giảm mất mát điện năng trong các
thiết bị điện bằng cách tránh tổn thất
cơng suất do mát khơng bình thờng.
- Hệ thống chiếu sáng phải đợc bố trớ
hp lý.


- Điều hoà công suất tiêu thụ.


- Không sử dụng lÃng phí điện năng.


<b>III./ Khái niệm về nghề điện:</b>


1. Đặc điểm:



- Thí nghiệm điện.
- Đo lờng điện.


- Vận hành điện trong nhà máy
điện và trạm.


- Sửa chữa thiết bị điện.


- Xõy dng ng dây và lắp đặt
trạm.


- Quản lí, sa cha ng dõy v
trm.


- Đặt điện hạ áp.
2. TÇm quan träng:


- Trong nền kinh tế quốc dân nghề điện
góp phần đẩy mạnh cơng nghiệp hố
XHCN, ngời thợ điện có mặt ở mọi nơi
từ quy mơ nhỏ n quy mụ ln.


3. Yêu cầu nghề điện:


- Thng xuyờn rèn luyện phẩm chất đạo
đức của ngời công nhân XHCN nh tính
cẩn thận, an tồn, chính xác...


- Có ý thức rèn luyện sức khoẻ để thích


nghi với tính chất và yêu cầu của công
tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Có một tay nghề tốt.
4. Củng cố:


? Điện năng có những u việt gì? Các cách tiết kiệm điện năng? ý nghĩa của việc tiết
kiệm điện năng?


? Nờu c điểm và tầm quan trọng của nghề điện, yêu cầu của nghề điện?
5. H ớng dẫn về nhà


- Häc bµi theo vë ghi vµ SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Ngµy soạn: </i>


<i>Ngày dạy:</i>



<b>Chơng I: an toàn điện</b>


<i>Tit 4 + 5:</i>

<b> Tác dụng của dòng điện đối với cơ thể ngời.</b>
<b>Các nguyên nhân gây tai nạn điện. Các Quy tắc an tồn khi</b>


<b>lắp đặt và vận hành điện. </b>
<b>I./ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nắm đợc tác động nguy hiểm và các yếu tố làm tăng mức nguy hiểm cua
dòng điện chạy qua cơ thể con ngời.


- Nắm đợc các nguyên nhân chủ yếu của các tai nạn điện để cú phng phỏp phũng
trỏnh.



- Biết cách cứu chữa nạn nhân khi bị điện giật.


- Rèn cho HS tính cẩn thận và an toàn khi sử dụng các thiết bị điện.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


GV: N/c tài liệu soạn bài
HS: Nh hớng dẫn T1,2,3


<b>III./ Tiến trình lên lớp</b>


1. n nh t chc
2. Kim tra


HS1: Nêu ích lợi và tính u việt của điện năng
HS2: Nêu các biện pháp tiết kiệm ®iƯn


3. Bµi míi .


GV: nêu tác dụng sinh lý của dòng điện
đối với cơ thể con ngời nh tài liu SGK
trang 9.


GV: Nêu bảng phân lợng dòng điện qua
tim.


? Dựa vào bảng ta thấy trong trờng hợp
nào ít nguy hiÓm nhÊt?



GV: Nếu hốt hoảng bị ngã dễ chuyển
thành các trờng hợp sau nguy hiểm hơn
GV: Nêu để HS nắm đợc nếu thời gian
dòng điện qua cơ thể càng lâu thì càng
nguy hiểm đến tính mạng.


? Thời gian bị điện giật là bao nhiêu lâu
thì dễ nguy hiểm đến tính mạng nhất?
(Lớn hơn 1s)


<b>I./ Tác dụng sinh lý của dòng điện đối</b>
<b>với cơ thể con ng i. </b>


1. Cùng 1 trị số dòng điện qua ngêi nhng
t¸c dơng cã thĨ kh¸c nhau phơ thc vào
các yếu tố:


<i>a) Đờng đi của dòng điện.</i>


Khi ngêi tiÕp xóc víi dòng điện có 1
phần đi qua tim


* Đờng đi của dòng điện:
+ Tõ ch©n  ch©n: 0,4%
+ Tõ tay  tay: 3,3%
+ Từ tay trái chân: 3,7%
+ Từ tay phải chân: 6,7%


<i>b) Thời gian dòng điện qua cơ thể:</i>



- Thời gian dòng điện qua cơ thể càng
lâu thì điện trở ngời càng giảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV: Mức độ nguy hiểm của điện giật
còn phụ thuộc vào tần số dòng điện.
? Vậy tần số dòng điện là bao nhiêu thi
nguy hiểm nhất?


GV: Giới thiệu để HS nắm đợc trị số
dòng điện phụ thuộc vào điện trở ngời v
in ỏp t ntn?


? Điện trở của ngời có phải là 1 hằng số
không? (không, nó biến thiên).


GV nờn HS nắm đợc thế nao là điện
áp đặt.


GV ®a ra ví dụ


Điện áp lới 220V/380V
Điên trở ngời 1000 /cm2


Thì dòng ®iƯnlµ:


<i>I<sub>ng</sub></i> <i>V</i> <i>V</i> 0,22<i>A</i>/0,38<i>A</i>


1000
380
/


220



? Điện áp an toàn đối với ngời là bao
nhiêu? Nó phụ thuộc vào những yếu tố
nào?


GV: Cã nhiỊu trêng hợp cụ thể gây tai
nạn điện nhng có thể gộp lại 4 nguyên
nhân: ->


gian bị điện giật lớn hơn 1s dễ nguy
him n tớnh mng.


<i>c) Tần số dòng điện:</i>


- Tần số dòng điện 50Hz, 60Hz là nguy
hiểm nhất.


- Dũng điện có tần số càng cao thì mức
độ nguy hiểm về điện càng thấp nhng
mức độ nguy hiểm gây bỏng do từ trờng
càng tăng.


2. Trị số dòng điện qua ngời lớn hay nhỏ
phụ thuộc vào điện trở của ngời và điện
áp đặt.


<i>a) §iƯn trë của ngời:</i>



- Điện trở của ngời biến thiên rất rộng từ
800 hàng vạn vôn/cm2<sub>. Nếu mất lớp</sub>


da ngoài ®iƯn trë chi cßn 800 1000 


/cm2<sub>. NÕu da bÞ må hôi hoặc lỗ chân</sub>


lông bám bụi dẫn điện điện trở ngời
giảm nhiÒu.


- Điện trở mỗi ngời khác nhau, ngay đối
với một ngời điện trở cũng phụ thuộc
vào hàng loạt yếu tố: điện trở da ...


<i>b) Điện áp đặt:</i>


- Điện áp đặt vào ngời càng lớn thì điện
trở ca ngi gim.


3. Điện áp an toàn:


- in áp an toàn đối với ngời vào
khoảng 12V  36V tuy theo điều kiện
môi trờng (độ ẩm, nhiệt độ...).


- Làm việc ở nơi khơ ráo, nhiệt độ bình
thờng: điện áp an tồn từ 36V trở xuống.
- Nơi ẩm ớt, nóng, có nhiều bụi kim loại:
điện áp an tồn khơng qua 12V.



<b>II./ Những nguyên nhân gây tai nạn</b>
<b>điện</b>


1. Do chạm vào vật mang điện.


2. Do tiếp xúc với bộ phận kim loại
vố không mang điện nhng do cách điện
bên trong bị hỏng trở thành có điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4. Do điện áp bớc.


<b>III./ Cỏc quytc an ton khi lắp đặt và</b>
<b>vận hành điện:</b>


1. Chỗ làm việc phải đủ rộng để tránh
chạm trực tiếp vào vật mang điện.


2. Phải cắt nguồn điện (bằng công
tắc, cầu trì) dùng bút thử điện để biết
chắc dây pha đã bị cắt và dây trung hồ
khơng có điện trớc khi sửa chữa các thiết
bị điện. Phải cắt điện trớc khi di chuyển
các thiết bị điện, nguồn điện.


3. Trong trêng hợp bắt buộc phải làm
việc với các phần tử mang điện nhất thiết
phải có phơng tiện bảo vệ nh ủng điện...
4. Đối với các thiết bị mới đa vào sử
dụng hoặc sau một thời gian dài mới sử


dụng lại nhất thiết phải kiểm tra vỊ ®iƯn
tríc khi dïng.


5. Phải thờng xun kiểm tra hệ thống
nối đất (nếu có).


4. Cđng cè:


GV: Nh¾c lại và nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài
5. H íng dÉn vỊ nhµ


+ Häc bµi theo vở ghi và sách tài liệu
+ Đọc trớc bài Biện pháp xử lý...


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



<i>Tiết 6 + 7 </i>

<b>:các thiết bị và biện pháp bảo vệ an toàn.</b> <b> Một số biện</b>
<b>pháp xử lý khi có tai nạn điện.</b>


<b>I./ Mc ớch yờu cu:</b>


- Học sinh biết cách cứu chữa nạn nhân khi bị tai nạn điện giật.


- nm c cỏc phơng pháp hơ hấp nhân tạo và từ đó biết đợc phơng pháp nào có
hiệu quả cứu sống cao hơn.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


GV: N/c soạn



HS: Nh hớng dẫn T6


<b>III./ Tiến trình lªn líp</b>


1. ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HS2: Nêu những nguyên nhân gây tai nạn điện?
3. Bài mới.


GV: Nờu hai hỡnh thc ni t bảo vệ và
nối trung tính bảo vệ.


? mục đích của nối đất bảo vệ là gì?


? Có những hình thức nối đất nào ? Kể
tên?


GV: Vẽ hình SGK trang 12 và giả thích
để HS hiểu.


GV: Nêu hình thức nối trung tính bảo vệ.
Hình vẽ minh hoạ nh SGK trang 12.
GV: (đặt vấn đề): tuỳ theo mức độ nguy
hiểm và ngời vận hành sửa chữa thiết bị
điện cần đợc trang bị các dụng cụ và
thiết bị bảo vệ an tồn.


? Khi gỈp ngời bị tai nạn điện ta phải


làm gì?


GV (lu ý HS): dù cắt dịng điện đó bằng
cách nào cũng phải đảm bảo an tồn cho
ngời cứu.


? Th«ng thêng khi cøu ngời bị điện giật
ta phải làm những công việc gì?


HS: Ngắt mạch điện và tìm mọi cách đa
ngời đó ra khỏi tác dụng của dòng điện.


? Sau khi đã tách nạn nhân ra khỏi dịng
điện ta phải làm gì?


HS: TiÕn hành cứu chữa và đi mời thầy
thuốc.


<b>I./ Cỏc thit b và biện pháp an toàn</b>
<i>1. Nối đất bảo vệ</i>


* Mục đích:


Để hạ thấp điện áp của thiết bị không
mang điện đến trị số an tồn (so với đất)
khi xảy ra chạm vỏ.


* Hình thức nối đất:
a) Nối đất tập trung:



khi có nhiều máy vận hành nối nhiều
thiết bị lại với nhau và cùng chung một
cọc nối đất.


b) Nối đất hình lới:


Là nối nhiều cọc nối đất với nhau thành
một mạng lới nối đất.


<i>2. Nèi trung tÝnh b¶o vƯ</i>


SGK trang 12


<i>3. Biện pháp an toàn khác:</i>


a) Kìm cách điện:


Dùng trong mạng ®iƯn ¸p thÊp
b) GËy chØ ®iƯn thÕ:


Dùng để kiểm tra thiết bị có điện hay
khụng mng in ỏp cao.


c) Gậy cách điện:


Dựng để đóng các dao cách ly trong
mạng điện áp cao hoặc mắc lu động các
đờng dây khi sửa chữa.


d) Tấm thảm cao su và giá cách điện:


Dùng để ngăn cách đất với ngời khi đổi
nối các thiết bị điện đang có điện.


Giá cách điện đợc đặt trên sứ cách điện
Phơng pháp cứu ngời khi bị tai nạn điện
giật:


* Khi có ngời bị tai nạn điện giật phải
tìm cách cắt ngay dịng điện đó. Có
nhiều cách cắt tuỳ theo từng trờng hợp
xảy ra và điều kiện sao cho ngời cứu
phải đảm bảo an toàn.


- Ngắt mạch điện nhờ cắt cầu dao, cầu
trì hoặc cắt đứt điện bằng dụng cụ an
toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV: Nêu 4 phơng pháp hô hấp nhân tạo
và cách thực hiện từng phơng pháp.


khụ hoc cht cỏch in c biệt và thận
trọng túm áo ngời bị nạn đa ra khỏi chỗ
chạm điện.


Sau khi đa đợc ngời bị nạn ra khỏi tác
dụng của dòng điện phải tiến hành cứu
chữa ngay. Nếu ngời bị nạn cha mất trí
giác, phải để nằm ở chỗ thoáng mát và đi
mời thầy thuốc. Không đổ vào miệng
ngời đó bất kỳ thứ chất lỏng nào khi


ng-ời bị nạn ngất, không thở đợc hoặc thở
giật và run phải hô hấp nhân tạo cho tới
lúc thở đợc, tỉnh lại và đi mi thy
thuc.


* Các phơng pháp hô hấp nhân tạo


<i>1. Phơng pháp </i><i><b>ấn ngực</b></i><i>:</i>


Ngi b nạn đặt nằm sấp đầu quay
nghiên gối lên tay phải. Lúc thở ra ngời
cứu lấy 2 tay ấn đè xuống lng, hớt vo 2
tay buụng ra.


<i>2. Phơng pháp </i><i><b>Co duỗi tay</b></i>”<i>:</i>


Nạn nhân đặt nằm ngửa, lng kê cao hơn
một chút. Khi hít vào ngời cứu kéo 2 tay
ngời bị nạn lên qua đầu, khi thở ra đẩy
hai tay ngời bị nn vo cnh sn.


<i>3. Phơng pháp </i><i><b>hà hơi thổi ngạt</b></i><i>:</i>


Dùng miƯng thỉi h¬i qua miệng nạn
nhân theo nhịp thở.


<i>4. Phơng pháp </i><i><b>kéo lỡi</b></i><i>:</i>


Phải cậy miệng nạn nhân và kéo lỡi theo
nhịp thở mỗi phút từ 16 -> 18 lần.



4. Củng cố


? Nêu cách cứu chữa ngời bị tai nạn điện giật? Các phơng pháp hô hấp nhân tạo?
HS: trả lời theo yêu cầu của GV


GV: nhấn mạnh lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày dạy:</i>



<i>Tit 9 + 10:</i>

<b> Thực hành: Cứu ngời bị tai nạn điện</b>
<b>I./ Mục đích yêu cầu:</b>


- Nắm vững các phơng pháp cứu chữa ngời bị điện giật.
- Thực hành thành thạo các động tác cứu ngời bị điện giật


<b>II./ ChuÈn bÞ:</b>


GV: N/c tài liệu soạn bài


HS: nh hớng dẫn T9 , chiếu, sào


<b>III./ Tiến trình lên lớp</b>


1. n nh tổ chức
2. Kiểm tra


Sù chn bÞ cđa häc sinh
3. Bài mới.



GV đa ra các tình huống


HS tham gia ý kiến việc làm sử lý từng
tình huống một


GV: Tổng hợp ý kiến và và rút ra cách
xử lý hay nhất.


? Nhắc lại các phơng pháp hô hấp nhân
tạo?


HS: ng ti ch tr li.
GV: ghi lờn bng.


Sau khi GV nêu các bớc tiến hành xong,
chia HS theo nhóm: mỗi tổ một nhóm và
yêu cầu các nhóm thực hành theo các
b-ớc trªn.


GV: Trong khi HS thực hành, phải thờng
xuyên quan sát, nhắc nhở những học
sinh có ý thức cha tốt. Uốn nắn các động
tác làm chiếu lệ sẽ khơng có tác dụng
khi cấp cứu.


* C¸c bíc tiÕn hành:


<b>1. Giải thoát nạn nhân ra khỏi dòng</b>
<b>điện.</b>



<b>2. Hô hấp nhân tạo:</b>


- Hô hấp nhân tạo: ấn ngực.
- Hô hấp nhân tạo: Co duỗi tay.
- Hô hấp nhân tạo: hà hơi thổi ngạt
- Hô hấp nhân tạo: kéo lỡi.


* TiÕn hµnh thùc hµnh
HS thùc hµnh theo nhãm


4. Cđng cè .


GV: NhËn xÐt giê thùc hµnh cđa líp.


- Kiểm tra một nhóm về thực hành phơng pháp hà hơi thổi ngạt, sau đó nhóm khác
nhận xét, đánh giá.


- Đa ra các vấn đề HS thờng mắc phải trong khi thực hành và cách khắc phục.
5. H ớng dẫn về nhà.


- Nắm vững cách cứu chữa ngời bị điện giật và biết vận dụng và thực tế cuộc sống.
- Quan sát mạch điện trong gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ngày dạy:</i>



<b>Chơng II: Mạng điện sinh hoạt</b>


<i>Tiết 11 + 12:</i>

<b> Đặc điểm của mạng điện sinh hoạt.</b>
<b>Dây dẫn và dây c¸p.</b>


<b>I./ Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh năm đợc đặc điển của mạng điện sinh hoạt và các vật liệu dùng trong
mạngđiện sinh hoạt. Nắm đợc cấu tạo, phân loi dõy dn v dõy cỏp.


- Rèn kỹ năng nhận biết các vật liệu trong mạng điện sinh hoạt.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


GV: N/c soạn bài
HS: Nh HDT12


<b>III./ Tiến trình lên lớp</b>


1. ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra


Giới thiệu mạng điện gia đình
3. Bài mới.


GV: Giíi thiƯu kh¸i niƯm mạng điện
sinh hoạt.


HS: theo dõi và ghi vở


GV: Ngời ta biểu thị điện áp của mạng 3
pha 4 d©y:


127V/220V: 220V/380V



? Trong gai đình sử dụng điện áp là bao
nhiêu?


HS: 220V


GV: Nêu cách mắc của mạng điện và lu
ý tại sao có 1 đoạn cáp vỏ chì để ngăn
khơng cho ly in trc cụng t


<b>I./ Đặc điểm của mạng điện sinh hoạt</b>


1. Khái niệm:


Mạng điện sinh hoạt có thể là mạng 2
dây hoặc 4 dây.


- Mng 2 dõy gm 1 dây pha và 1 dây
trung tính. Điện áp giữa dây pha và dây
trung tính là điện áp pha. Mạng 2 dây đa
đến hộ tiêu thụ: từ đờng dây chính có 1
đoạn cáp vỏ chì đa điện vào công tơ
điện. Từ công tơ điện đi qua cầu chì đặt
ở dây pha rồi phân bố đi các ngả tu
theo yờu cu.


- Mạng 4 dây sử dụng cho các hộ lớn.
Mạng này có 3 dây pha và một dây trung
tính. Vì vậy có 2 loại điện áp:



+ Điện áp pha


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Vật liệu làm bảng điện?
HS: Nhựa hoặc gỗ


? Vy kớch thc cu bng in c làm
nh thế nào?


HS: Tuỳ theo thiết bị gắn ở trên đó


? Bảng điện nằm ở đâu và có độ cao nh
thế nào thì hợp lý?


GV (lu ý): khơng đặt bảng in ni m
t.


GV: Giới thiệu cách buộc dây trên puli
sứ nh tài liệu trang 27


GV: Vẽ hình minh hoạ


? Kẹp sứ có cấu tạo nh thế nào?
HS: Thân và nắp.


? Vậy tác dụng của nó ra sao?


HS: Giữ cho dâythẳng và khoảng cách
giữa các dây đều nhau.


GV: (đặt vấn đề): dây cáp dùng để


truyền tải và phân phối điện năng đến
các phụ tải


GV: Nêu cấu tạo của cáp 3 lừi minh
ho cho hc sinh hiu.


2. Bảng điện:


- Đợc làm bằng gỗ hoặc nhựa, kích thớc
tuỳ theo số lợng kí cụ điện gắn lên.


- bng in t v trí sử dụng sao cho
tiện nhất và an tồn nhất.


- bảng điện thờng gắn vào tờng gần cửa
ra vào, độ cao 1,5m ->1,7m


3. Cách buộc dây trên puli sứ:
a) Kiểu hóm n.


b) Kiểu hÃm kép.


c) Cách buộc dây trên puli h·m
4. KĐp d©y b»ng sø:


- kẹp sứ gồm 2 phần: thân và nắp có lỗ
trịn để bát vít, thân có rãnh để đặt dây.
- kẹp sứ giữ cho dây thẳng và khoảng
cách giữa các dõy u nhau.



<b>II./ Dây dẫn và dây cáp:</b>
<i>1. Dây dẫn:</i>


Chế tạo từ 3 loại vật liệu:
a) Dây nhôm:


- Dn in kém hơn đồng, khó hàn và
mối hàn khơng chắc chắn.


- Độ tinh khiết của nhôm ảnh hởng đến
điện trở suất.


- Nhôm dùng làm dây dẫn có tinh
khit 99,5%.


- Ưu điểm: Nh«m nhĐ, kinh tÕ và bền
vững


<i>b) Dõy ng:</i>


- Là vật liệu quan trọng chỉ kém bạc về
tính dẫn điện


- Chu nh hởng tác động của mơi trờng
- Có tính chất chiến lợc.


<i>c) D©y thÐp</i>


- Dẫn điện kém, điện trở suất lớn
- Bị ăn mịn trong khơng khí


- Ưu điểm: độ bền kộo ln.
2. Dõy cỏp:


a) Phân loại: 2 loại (cáp điện lực và điều
khiển).


b) Cáu tạo: gồm dây và lớp vỏ cách điện.
- Cấu tạo cáp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Vỏ bọc b¶o vƯ kÝn dïng b¶o vƯ cáp
không bị ẩm.


c) Phạm vi sử dụng: Cáp kiểm tra dïng
trong líi ®iƯn có điện áp từ 500V trở
xuống với điện áp xoay chiều và 1000V
với điện áp 1 chiều.


4. Củng cố


? Đặc ®iĨm cđa m¹ng ®iƯn sinh ho¹t?


? Các loại vật liệu trong mạng điện sinh hoạt?
? Dây dẫn đợc chế tạo từ những vật liệu nào?
5. H ớng dẫn về nhà.


- Häc bµi theo vë ghi


- Chuẩn bị dây dẫn lõi 1 sợi và nhiều sợi, kìm, giao, băng cỏch in, giy rỏp gi
sau thc hnh.



<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày dạy:</i>



<i>Tiết 13 + 14 + 15 +16:</i>

<b> Thực hành: Mắc nối tiếp và phân nhánh dây</b>
<b>dẫn</b>


<b>I./ Mc ớch yờu cu:</b>


- Nắm đợc phơng pháp nối dây dẫn điện cùng tiết diện lõi 1 sợi và nhiều sợi.
- Biết cách nối dây dẫn điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và an toàn
- Biết cách điện mối nối đảm bảo u càu kỹ thuật, mỹ thuật


- RÌ tÝnh cÇn cù, chịu khó, cẩn thận của ngời thợ.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


GV: N/c soạn bài
HS: Nh hớng dẫn T15


<b>III./ Tiến trình lên líp</b>


1. ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra


Sù chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới.


GV: híng dÉn hä sinh thực hành theo
các bớc. GV vừa hớng dẫn vừa làm mẫu
HS: quan sát cách lµm.



GV: chú ý cho học sinh nếu cần độ bền
cao thỡ hn thic mi ni


Gọi 1 HS làm lại


GV: Sa sai (nếu có) cảu HS và làm lại
một lần nữa HS quan sỏt


* Hớng dẫn ban đầu


<b>I./ Mắc nối tiếp dây dẫn điện</b>:


<i>1. Mc ni tip dõy dn bc n lừi 1</i>
<i>si</i>


- Gọt vỏ cách điện, cạo sạch đầu dây đai
6 10cm


- Dùng kìm điện và kìm mỏ tròn xoắn 2
đầu dây vài vòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV: vừa nêu các bớc làm, vừa làm mẫu
để HS quan sát.


HS: thùc hµnh theo híng dÉn


GV: Sưa sai (nếu có) của HS và làm lại
lần nữa.



GV: Cho HS về vị trí thực hành nh hớng
dẫn ở trên


Quan sát và chỉ bảo HS trong qua trình
thực hành.


Sau khi nghỉ giải lao vào GV tiếp tục
h-ớng dẫn HS cách mắc phân nhánh 2 dây
dẫn điện


GV: vừa nêu các bớc vừa làm mẫu cho
HS qua sát


HS: Một HS làm lại


GV: chú ý cho HS làm và tránh những
sai sot hay gặp


Cho HS vẽ vị trí thực hành


GV: Trong khi HS luyện tập phải thờng
xuyên quan sát, theo doi giúp đỡ HS sa
cha sai sút (nu cú).


- Hàn thiếc chỗ nối
- Bọc cách điện chỗ nối


<i>2. Mắc nối tiếp 2 dây dÉn lâi nhiỊu sỵi</i>


- Gät vá cách điện hai đầu dây 12



15cm


Tách ra từng sợi và làm sạch lõi bằng
giấy ráp.


- Quấn lần lợt từng sợi của dây này vào
lõi của dây kia tạo thành mối nối.


- Hàn thiếc chỗ nối
- Cách điện chỗ nối.
* hớng dẫn ban đầu


HS thực hành theo hớng dẫn ở trên


* Hớng dẫn ban đầu:


<b>II./ Mắc phân nhánh dây dẫn điện</b>:


<i>1. Mc phan nhánh 2 dây dẫn bọc đơn</i>
<i>lõi 1 sợi:</i>


- Gät vá cách điện: Dây chính 1,5-> 2cm
dây nhánh 8cm làm sạch lõi bằng giấy
ráp.


- Đặt dây nhánh vuông góc với dây
chính. Một kìm bóp chặt 2 dây , kìm kia
quấn đầu dây nhánh vào dây chính



- Hàn thiếc mối nối
- Bọc cách điện mối nối.


<i>2. Mc phõn nhánh 2 dây dẫn bọc đơn</i>
<i>lõi nhiều sợi:</i>


Gọt vỏ cách điện dây chính 3  4cm
dây nhánh 10  12cm sau đó làm sạch
lõi bng giy rỏp.


- Tách đầu day nhánh thành 2 phần quấn
sang 2 phía cảu dây chính theo chiều
ng-ợc nhau.


- Bọc cách điện mối nối.
* Tiến hành thực hành
4. Củng cố


- Nhận xét giờ thực hành


- HS nộp sản phẩm vµ dän vƯ sinh
5. H íng dÉn vỊ nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Chuẩn bị giờ sau thực hành tiếp.


<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày dạy:</i>



<i>Tit 17 + 18 + 19:</i>

<b> Thc hành: Nắp dây dẫn điện ở hộp nối dây</b>
<b>I./ Mục đích yêu cầu:</b>


- Nắm đợc phơng pháp nối dây ở hộp nối dây đúng yêu cầu kỹ thuật, an toàn, m
thut.


- Rèn kỹ năng nối dây dẫn ở hộp nối dây thành thạo.
- Giáo dục tính cẩn thận của ngời thợ trong công việc.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


GV: hộp nối dây, kìm mỏ tròn, giấy ráp
HS: dao, kìm điện


<b>III./ Tiến trình lên líp</b>


1. ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra


Sù chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới.


GV: nờu cỏch làm và làm mẫu luôn để
Hs quan sát và ghi nhớ cách làm


HS: Quan sat GV lµm vµ ghi các bớc
tiến hành vào vở.


GV: Cho HS về vị trí thực hành nh đã
phân cụng.


HS: Tiến hành theo các bớc trên



GV: Thng xuyờn theo dõi HS luyện tập
để giúp đỡ các em không mắc phải
những sai sót trong q trình luyn tp.


* Hớng dẫn ban đầu:


<i>1. Nối thẳng 2 dây dÉn dïng vÝt:</i>


- Gät vá cách điện và làm sạch bằng
giấy ráp đầu dây 1 đoạn bằng nửa đầu
nối


- lõi dây nhiều sợi thì hàn ngấu thiếc đầu
dây.


- Lắp 2 đầu dây vò đầu nối và vặn chặt
vít


<i>2. Ni vũng trũn bt vớt:</i>


- Gọt vỏ cách điện và làm sạch đầu dây
- Dùng kìm mỏ trịn để làm khun
+ Lõi 1 sợi thì làm khun hở
+ Lõi nhiều sợi thì làm khun kín.
Sau đó chuốt thiếc khuyên cho cứng và
bọc cách điện hoặc ghen cách điện.
* Học sinh tiến hành thực hành


4. Cñng cố.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nắm vững cách nối dây ở hép nèi d©y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày dạy:</i>



<i>Tit 21 + 22 + 23:</i>

<b> Các dụng cụ cơ bản dùng trong lắp đặt điện.</b>
<b>Thực hành: Sử dụng một số dụng cụ trong lắp đặt điện.</b>
<b>I./ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh biết tên các dụng cụ dùng trong lắp đặt điện
- Biết cách sử dụng các dụng cụ dùng trong lắp đặt điện.
- Nắm và hiểu đợc công dụng, cấu tạo các dụng cụ ú.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


GV: Dao, kìm, tua vít.
HS: Nh hớng dẫn T21


<b>III./ Tiến trình lên lớp</b>


1. n nh tổ chức
2. Kiểm tra


Sù chn bÞ cđa häc sinh
3. Bµi míi.


? Có những loại kìm nào dùng trong lắp
đặt điện mà em biết?



GV đa ra các loại kìm cho HS quan sát.
GV: lu ý chuôi cách điện phải đúng tiêu
chuẩn, có gờ cao để tránh trợt tay.


? Cã nh÷ng loại tua vít nào mà em biết?
(4 cạnh và 2 cạnh)


? Kích thớc


(to nhỏ khác nhau)


? Cấu tạo gồm mấy phần?


(phần kim loại và phần chuôi cách điện)
? Tác dụng của tua vít


(vặn xoáy ốc vít)


GV: nêu cấu tạo, tác dơng cđa cê lª


? Dao thợ dùng để làm gì?


GV: đa tiếp các dơng cơ vµ nêu công
dụng của chúng


HS: quan sát và ghi vở.


<b>1. Kìm</b>


Gồm:


+ Kìm điện
+ Kìm mỏ tròn
+ Kìm cắt


Kỡm cú chuôi cách điện phải đúng tiêu
chuẩn bằng cao su hoặc bằng nhựa hay
chất dẻo có đủ độ dày cần thiết, có gờ
cao để tránh trợt tay hoặc phóng điện lên
tay cm.


Chỉ dùng với điện áp dới 1000V


<b>2. Tua vít:</b>


- Tua vít có chi cách điện phải đúng
tiêu chuẩn bằng cao su, nhựa, chất dẻo
đặc biệt có gờ cao tránh trợt tay hoặc
phóng điện lên tay cầm.


- Dùng với điện áp dới 1000V.
- Dùng để vặn xốy ốc vít.


<b>3. Cê lª</b>


- Dùng để vặn xốy c vớt.


- Có chuôi cách điện bằng cao su, nhựa
hay chÊt dỴo, cã gê cao tr¸nh trợt tay
hay phóng điện lên tay cầm.



<b>4. Dao thợ điện</b>


- Dựng gt v cỏch in cu dõy dẫn
- Gồm dao và chi cách điện.


<b>5. Thíc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV: nêu cấu tạo của bút thử điện sau đó
hớng dẫn HS cách sử dụng chúng,


? Bút thử điện dùng để kiểm tra điện áp
là bao nhiêu?


Cho HS thùc hµnh sư dơng c¸c dơng cơ
võa häc


Khi HS thực hành GV thờng xun quan
sát theo dõi để giúp đỡ HS.


thíc yªu cầu


<b>7. Dùi:</b> dùi lỗ bắt vít vào bảng điện


<b>8. Khoan tay:</b> để khoan lỗ đa dây lên
các khí cụ điện.


<b>9. Khoan điện:</b> dùng để khoan tờng để
đa dây dẫn vào phịng và bắt vít vào
bảng điện.



<b>10. Bóa tay.</b>
<b>11. But thư ®iƯn</b>


- Dùng đẻ kiểm tra điện áp dới 1000V
- Cách sử dụng: Tay cầm bút phải chạm
vào phần kim loại ở đầu nắp bút. Chạm
đầu bút vào chỗ cần thử điện  đèn
sáng là chỗ đó có điện.


* TiÕn hµnh thùc hµnh:


Sử dụng các dụng cụ trong lp t in.


4. Củng cố.


? Kể tên các dụng cụ võa häc


- NhËn xÐt vỊ giê thùc hµnh: ý thøc thùc hµnh cđa HS.
5. H íng dÉn vỊ nhµ


- Nắm chắc cách sử dụng các dụng cụ dùng trong lắp đặt điện.
- Chuẩn bị cầu dao, cầu chì, cụng tc


<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày dạy:</i>



<i>Tiết 24 + 25 + 26:</i>

<b>Một số khí cụ và thiết bị của mạng điện sinh ho¹t</b>


<b>I./ Mục đích u cầu:</b>



- Học sinh nắm đợc cấu tạo, cơng dụng, biết cách sử dụng các khí cụ điện và thiết
bị của mạng điện sinh hoạt.


- RÌn kü năng nhận biết các khí cụ điện và các thiết bị điện cảu mạng điện sinh
hoạt.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


GV: Cu dao, cầu chì, cơng tắc, phích điện, đui đèn
HS: Nh hớng dn T24


<b>III./ Tiến trình lên lớp</b>


1. n định tổ chức
2. Kiểm tra


? Nêu các dụng cụ cơ bản dùng trong lắp đặt điện?
3. Bài mới.


? Công dụng của cầu dao?
HS: đóng, ngắt mách điện


GV: Giíi thiƯu cÊu tạo, công dụng cảu


<b>1. Cầu dao:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

cầu dao


GV: lu ý HS: Công tắc phải mắc ở dây
pha sau cầu chì và trớc phụ tải



? Tác dụng của ổ điện.


? ổ điện có những hình dạng nào?
( vuông, tròn, chữ nhật)


GV: Tuy có hình dạng khác nhau nhng
cấu tạo nh nhau


GV nêu cấu tạo


? Tá dụng của phích điện


GV: Đa ra các loại phích điện cho HS
quân sát


- Cầu dao có 3 bộ phận chính:
+ Bộ phận tiếp điện động
+ Bộ phận tiếp điện tĩnh
+ Vỏ


Bộ phận tiếp điện động (dao) là một
thanh bằng đồng một đầu gắn với tay
nắm bằng vật liệu cách điện.


Bộ phận tiếp điện tĩnh bằng đồng có vít
giữ dây dẫn điện.


Các bộ phận tiếp điện đặt trên đế và dới
nắp cầu dao.



Vỏ: gồm đế và nắp (đế bằng sứ, nắp
bằng nhựa)


- Khi 2 bộ phận tiếp điện tiếp xúc với
nhau: mách điện đợc nối, tách rìơ nhau
mạch điện bị ct.


<b>2. Công tắc điện:</b>


- L thit b úng v ct mạch điện có
hiệu điện thế dới 500V và cờng độ dịng
điện dới 5A.


- CÊu t¹o:


+ Bộ phận tiếp điện có phần động và
phần tĩnh. Các bộ phận tiếp điện bằng
đồng có lị xo.


+ Bộ phận tác động bằng nhựa


+ Vỏ bằng nhựa để cách điện và bảo vệ
phần dẫn điện.


Nhờ có bộ phận tiếp điện có thể thay đổi
vị trí của bộ phận tiếp điện động để đóng
hoặc cắt mạch điện.


- Cơng tắc mắc ở dây pha, sau cầu chì và


trớc phụ tải. Đặt công tắc cố định trên
bảng điện.


<b>3. ổ điện:</b>


- Là chỗ lấy điện khi sử dụng: bàn là,
bếp điện.


- <i>Cấu tạo gồm:</i> hai bộ phận chính vỏ và
bộ phận tiếp điện


+ Vỏ bằng nhựa hoặc sứ trên cã ghi U, I
cho phÐp sư dơng.


+ Bộ phận tiếp điện bằng đồng. Điện ở
mạng đợc nối vào bộ phận tiếp điện.


<b>4. PhÝch ®iƯn:</b>


- Dùng để cắm vào ổ điện, lấy điện cho
các dụng cụ (bếp điện, bàn là.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? Cấu tạo phích điện
HS: qua quan sát trả lời.
? Đui đèn dùng để làm gì?


Có mấy loại đui đèn mà em biết?
HS trả lời..


GV bỉ sung (nÕu cÇn) và cho HS ghi vở


GV: Nêu tác dụng của cầu chì và cấu tạo
của nó.


? Khi no thỡ dõy chỡ t?


+ Thân bằng sứ hoặc bằng nhựa


+ Cht tip in bằng đồng đợc nắp vào
thân, một đầu đợc nối với dây dẫn


<b>5. Đui đèn</b>


- Dùng để giữ và đa điện vào bóng
- Có 2 loại: đui gài và đui xốy


- CÊu t¹o: Vá, phần dẫn điện và cách
điện.


<b>6. Cầu chì:</b>


- Dựng bo v mạch điện khi có hiện
tợng ngắn mạch.


- CÊu tao: d©y chì, bộ phận giữ dây và
vỏ.


- Tuỳ theo yêu cầu mà chọn dây chì có
tiết diện thích hợp


- Khi I > Tđm dây chì đứt, dịng điện bị



cắt để bảo vệ cho thiết bị dùng điện.
4. Củng cố


? C«ng dụng và cấu tạo của các khi cụ và thiết bị điện dùng trngmạng điện sinh
hoạt?


5. H ớng dẫn về nhà


- Học theo vở ghi và sách tài liệu.


<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày dạy:</i>



<i>Tit 27 + 28 + 29:</i>

<b> Lp đặt dây dẫn và các thiệt bị điện </b>
<b>của mạng điện sinh hoạt.</b>


<b>I./ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh biết cách lắp đặt dây dẫn và các thiết bị điện của mạng điện sinh hoạt
- Rèn kỹ năng lắp đặt dây dẫn và các thiết bị điện trong mạng điện sinh hoạt
- Giáo dục ý thức tiết kiệm của HS


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


GV: Dao, kéo, kìm, tua vít bút thử điện


Bảng điện, ống nhựa, dây dẫn, vít, gỗ, băng
HS: Nh hớng dẫn T27



<b>III./ Tiến trình lên lớp</b>


1. n định tổ chức
2. Kiểm tra


? Nêu các khí cụ và thiệt bị của mạng điện sinh hoạt? Công dụng của từng thiết bị
đó.


3. Bµi míi.


GV: Phơng pháp đi dây mạng điện sinh
hoạt cần đảm bảo yêu cầu gì?


<b>I./ Ph ơng pháp đi dây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HS: Nêu - GV bỉ sung vµ cho HS ghi vë
? Trong thùc tÕ cã những cách đi dây
nào?


? lp t dõy dn v thit b in cn
phi lm gỡ?


HS: khảo sát thực tế


GV: Trờn c sở thực tế vẽ sơ đồ nguyên
lý và sơ đồ i dõy.


? Khảo sát cần chú ý gì?


(lựa chọn phơng án đi dây hợp lý và kinh


tế nhất)


? Tại sao cần phải dự trù nguyên vật liệu
và chuẩn bị dụng cô?


(đảm bảo việc lắp đặt đợc tốt)


GV: (lu ý học sinh): Bảng gỗ kích thớc
phụ thuộc vào thiết bị cần lắp đặt.


Khoảng cách từ bảng điện đến tờng: 1


 1,5cm. Khi nối dây vào đui đèn làm
một vòng nút bên trong để tránh sự cố.
Đối với đèn huỳnh quang chọn giá rộng
6  8cm chiều dài dài hơn đèn từ 10


 15cm dµy 1,5  2cm


GV: Cần phải xác định vị trí của bảng
điện, đờng điện đi: kéo mạch chính,
mạch nhánh, đấu bảng in


+ Đảm bảo tính kinh tế
+ Đảm bảo tính mỹ thuật
+ Yêu cầu về tiện lợi
2. Các hình thức đi dây:
a) Đi dây nổi


b) Đi dây ngầm



<b>II./ ph ơng pháp thi công</b>:
1. Khảo sát thực tế:


Trờn c sở thực tế tiến hành vẽ sơ đồ
nguyên lý và sơ đồ đi dây. Căn cứ vào
yêu cầu thực tế mà lựa chọn phng án đi
dây hợp lý và kinh tế nhất.


2. Dù trï nguyªn vật liệu, chuẩn bị dụng
cụ, điều kiện thi công mạng điện sinh
hoạt.


TT Tên vật liệu D.cụ Số lợng Đơn vị
Q.cách Ghi chú


3. Tin hnh lp t:


a) Lắp đặt các thiết bị vào bảng điện


b) Lấy dấu đờng đi của mạch điện
c) Kéo dây


d) KiĨm tra l¹i mạch điện
4. Củng cố


Cỏch lp t dõy dn v thit bị của mạng điện sinh hạot
5. H ớng dn v nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Ngày soạn: </i>



<i>Ngày dạy:</i>



<i>Tit 30 + 31 + 32 + 33:</i>

<b> Ký hiệu quy ớc trong sơ đồ mạch điện. </b>
<b>Một số sơ đồ mạng điện sinh hoạt.</b>


<b>I./ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nắm đợc các sơ đồ mạng điện sinh hoạt đơn giản


- Rèn kỹ năng thông qua việc nắm vững ký hiệu và vẽ thành thạo các sơ đồ mạng
điện sinh hot.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


GV: Soạn bài


HS: Nh hớng dẫn T33


<b>III./ Tiến trình lên lớp</b>


1. n nh t chc
2. Kiểm tra


Xen kÏ trong giê
3. Bµi míi.


<b>I./ Ký hiệu về điện</b>: GV đa ra bảng phụ đã vẽ sẵn các ký hiu HS v vo v


Tên gọi Ký hiệu



Điện 1 chiỊu
§iƯn xoay chiỊu


Dây chéo nhau khơng nối
Dây chéo nhau cú ni
Dõy ni t


Dây pha <sub>;A;B;C</sub>


Dây trung tính TT;N;O


Cầu dao 2 pha


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Cầu dao 3 pha


Cầu chì


ốn si t


Đèn dây tóc có chao


Đèn huỳnh quang
Quạt trần


Chuông điện


Máy biến áp


Công tơ điện
Công tắc thờng



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Công tắc 3 cực


ổ cắm


<b>II./ Mt s sơ đồ mạng điện sinh hoạt:</b>


GV: Vẽ hình giới thiệu với HS và hớng dẫn HS cách sử dụng các ký hiệu về điện để
vẽ sơ đồ  hớng dẫn HS sinh vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ đi dây của một số sơ đồ
đơn giản.


1. Sơ đồ mắc một cầu chì, một cơng tắc điều khiển một bóng đèn sợi đốt


2. Sơ đồ mắc một cầu chì, một ổ cắm, một cơng tắc điều khiển một bóng đèn.


3. Sơ đồ mắc 2 cầu chì, 1 ổ cắm, 2 cơng tắc điều khiển 2 bóng đèn


4. Sơ đồ mắc một cầu chì, 1 ổ cắm, 1 cơng tắc điều khiển nhiều bóng đèn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

5. Sơ đồ 2 công tắc 3 cực điều khiển một bóng đèn, 1 cầu chì trong mạch điện
cầu thang


6. Sơ đồ mạch điện huỳnh quang sử dụng chấn lu 2 đầu dây


7. Sơ đồ mạch điện huỳnh quang sử dụng chấn lu 3 đầu dây


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV: Cho HS tự vẽ sơ đồ nguyên lý ra nháp ít phút
Gọi một HS lên bảng vẽ


GV: Sơ đồ đó là sơ đồ tổng hợp các đồ 2 và 6. Sau đó bổ sung hoặc vẽ lại (nếu cần)



9. Sơ đồ mạch một đèn có nhiều nơi tắt mở (đèn cầu thang) ở 2 đầu cầu thang
sử dụng công tắc 3 cực và phía giữa dùng cơng tắc 4 cực:


GV: Củng cố lại:
+ Các ký hiệu điện


+ Cỏc s trên có đặc điểm gì chung?
+ Tại sao cầu chì mắc ở dây pha


5. híng dÉn vỊ nhµ


- Vẽ lại các sơ đồ mạng điện sinh hoạt nhiều lần.
- Tập cỏch ghi nh cỏc ký hiu in


<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày dạy:</i>



<i>Tit: 31 + 32 + 33: </i>

<b>Thực hành: Lắp bảng điện</b>
<b>I./ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nắm đợc cách mắc bảng điện
- Rèn kỹ năng lắp bảng điện thành thạo


- Gi¸o dơc tÝnh tù gi¸c, tÝch cùc, thÈm mü trong thực hành.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

HS: Nh HDT30



<b>III./ Tiến trình lên lớp</b>


1. n nh t chc
2. Kim tra


Sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới.


GV: Nờu cỏc bớc tiến hành lắp đặt bảng
điện, vừa làm mẫu để HS quan sát và ghi
nhớ ln.


Bảng điện có kích thớc tùy theo các khí
cụ gắn ở trên đó


Yªu cầu:


Bảng gỗ dày từ 1,5 2cm


GV: phân vị trí thực hành


HS: V v trớ luyn tp nh đã hớng dẫn
GV: Trong khi HS làm phải thờng xuyên
quan sát, theo dõi Hs thực tập để giúp
HS sửa những sai lầm xảy ra trong quá
trình lắp đặt đồng thời hớng dẫn thêm
cho HS còn yếu.


<b>I./ Các b ớc tiến hành lắp đặt</b>



1. Dùng ca để ca theo kích thớc yêu cầu


2. Xác định vị trí vật t trờn bng in,
ly du.


3. Khoan lỗ đi dây và bắt vít


4. Định vị, vị trí vật t trên bảng điện


<b>II./ Tiến hành thực hành</b>:


HS HS thc hnh nh ó hng dn trờn.


4. Củng cố


- Cách lắp bảng ®iƯn
- NhËn xÐt giê thùc hµnh
5. H íng dẫn về nhà


- Nắm vững cách mắc bảng điện và lắp thành thạo


<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày dạy:</i>



<i>Tit: 37 + 38 + 39:</i>

<b> Thực hành: Lắp mạch một đèn sợi đốt</b>
<b>I./ Mục đích yêu cầu:</b>


- Giúp HS nắm đợc phơng pháp thiết kế thi công mạch một đèn sợi đốt đơn giản
gồm: 1 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 cơng tắc điều khiển cho một bóng đèn.



- HS lập đợc bản vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ đi dây
- Đấu thành thạo mạch đèn cơ bản theo đúng quy trình
- Rèn luyện ý thức làm việc cẩn thận, chính xác an tồn


<b>II./ Chn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Vật liệu: bảng điện 15x20x1,5cm, 1 cơng tắc, 1 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 bóng đèn
sợi đốt, 1 đui đèn, dây dn, bng cỏch in, giy rỏp


<b>III./ Tiến trình lên lớp</b>


1. ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra


Sù chuÈn bị của HS theo nhóm phân công
3. Bài mới.




GV: Gọi 2 HS lên bảng vẽ sơ đồ nguyên
lý và đi dây.


? Để lắp mạng điện một đèn sợi đốt gồm
1 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 cơng tắc cần phải
đảm bảo yêu cầu gì?


HS nhËn xÐt - GV phân tích trên bảng
điện mẫu rút ra kết ln (mơc 2)
GV: Thao t¸c mÉu nh mơc 3



HS: quan sát rồi nhận xét
GV: Nêu các chú ý


HS về vị trí thực hành theo nhóm đã
phân công để tập luyện


Trong khi HS luyện tấp GV thờng xuyên
quan sát, theo dõi để nhắc nhở, giúp đỡ
HS yếu để các em thực tập đạt kết quả.


* Hớng dẫn ban đầu


<b>1. Các kiến thức cần vận dụng:</b>


a) s nguyờn lý
b) S lp rỏp


<b>2. Yêu cầu:</b>


a) Lp rỏp ỳng s


b) Đúng kỹ thuật nối dây, đi dây
c) Chắc chắn, an toàn


d) Cõn i, p, thun tin


<b>3. Các bớc tiến hành</b>


a) V s



b) Kim tra các thiết bị: cầu chì, cơng
tắc, ổ cắm, đui đèn, búng ốn


c) Xđ vị trí vật t trên bảng điện
d) Khoan các lỗ đi dây và bắt vít
e) Định vị các vật t (bắt vít)
f) Đi dây


g) Kiểm tra lại cách mắc và đi dây


<b>4.Chú ý: </b>


- Cu chỡ v công tắc mắc ở dây pha
- Tất cả các mối nối phải đợc bọc cách
điện.


- Chọn dây chì theo đúng u cầu phụ
tải


* TiÕn hµnh thùc hµnh
4. Cđng cè


GV: NhËn xét giờ thực hành
Cho điểm từng nhóm


5. H íng dÉn vỊ nhµ


- Nắm vững cách mắc mạch 1 đèn sợi đốt. Chuẩn bị giờ sau thực hành tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Ngày dạy:</i>




<i>Tit: 40 + 41 + 42:</i>

<b> Thc hành: Lắp mạch 2 đèn sợi đốt</b>
<b>I./ Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nắm đợc phơng pháp thi công mạch 2 đèn sợi đốt gồm 1 cầu chì, 1 ổ cắm, 2
cơng tắc điều khiển 2 bóng đèn sợi đốt.


- Lập đợc bản vẽ nguyên lý và sơ đồ đi dây
- Đấu thành thạo mạch đèn theo đúng quy trình
- Đảm bảo yêu càu kỹ thuật, mỹ thuật đi dây


<b>II./ ChuÈn bị:</b>


Dụng cụ: Dao, kìm, bút thử điện..


Vt liu: Bng in, 1 cầu chì, 1 ổ cắm, 2 cơng tác, 2 đui đèn, dây dẫn


<b>III./ Tiến trình lên lớp</b>
1. ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra


Sù chn bÞ cđa HS theo nhóm phân công
3. Bài mới.


GV nêu các yêu cầu và phân tích trên
bảng mẫu.


GV: Thao tác mẫu nh mục 2
HS: quan sát



GV: phân vị trí thực hành cho HS


HS: thc hnh theo nhúm đã phân công
GV: thờng xuyên theo dõi quan sát, giúp
đỡ HS yếu, nhắc nhở HS ý thức cha tốt.


* Híng dẫn ban đầu


<b>1. Các yêu cầu</b>


- Lp rỏp ỳng s


- Đúng kỹ thuật nối dây, đi dây
- Chắc chắn, an toàn


- Cõn i, p, thun tin


<b>2. Các bớc tiến hành:</b>


- V s


- Kiểm tra các thiết bị


- Xác định vị trí vật t trên bảng điện v
v trớ t bng in, i dõy


- Khoan lỗ đi dây và bắt vít
- Định vị các vật t


- Kiểm tra lại cắch mắc và đi dây



* Tiến hành thực hµnh:


4. Cđng cè


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

5. H íng dÉn vỊ nhµ


- Nắm vững cách mắc mạch 2 đèn si t
- ễn tp gi sau kim tra.


<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày d¹y:</i>



<i>Tiết: 43 + 44 + 45:</i>

<b> Kiểm tra</b>
<b>I./ Mục đích yêu cầu:</b>


- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS
- Rèn kỹ năng làm bài độc lập


- Gi¸o dơc ý thức tự giác, cẩn thận trong khi làm bài.


<b>II./ Chn bÞ:</b>


GV: ra đề


HS: Nh híng dÉn T42


<b>III./ Tiến trình lên lớp</b>
1. ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra



Sự chuẩn bị của HS theo nhóm phân công
3. Bài mới.


<b>Đề bài:</b>


<i><b>* Lý thuyết</b></i>


1. Nờu cỏc nguyờn nhõn gõy tai nạn điện? Biện pháp an toàn
2. Vẽ ký hiệu quy c trong s mng in


Cầu giao 2 pha
Cầu chì


ốn si t


Máy biến áp, Công tắc 3 cực, Công tơ điện, hai dây không nối nhau, Công
tắc 2 cực.


3. Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm 1 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 cơng tắc điều
khiển 1 đèn sợi đốt.


<i><b>* Thùc hµnh</b></i>


Lắp mạch điện 2 đèn sợi t


<b>Đáp án:</b>


Câu 1: Nh tài liệu
Câu 2:



Cầu giao 2 pha Công tắc 3 cực


Cầu chì Công tắc 2 cực


ốn sợi đốt Hai dây không nối nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Câu 3: Nh sơ đồ 2 sách tài liệu
* Thực hành


Lắp nh s 3 SGK


<b>Biểu điểm:</b>


* Lý thuyết: câu 1 (4đ), câu 2 (4đ), câu 3 (2đ)
Thực hành 10đ


4. Củng cè


GV: Nhận xét giờ kiểm tra về ý thức, thái độ làm bài
5. H ớng dẫn về nhà


Nắm vng cỏc kin thc ó hc


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



<b>Chơng III: Máy biến áp</b>


<i>Tiết: 46 + 47 + 48:</i>

<b> Những khái niệm cơ bản về Máy biến áp</b>

<b>Công dụng, cấu tạo máy biến áp 1 pha</b>


<b>I./ Mc ớch yờu cu:</b>


- Hiểu và nắm vững khái niệm về MBA 1 pha
- Biết nhận biết các loại MBA 1 pha


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


GV: Soạn bài, hình vẽ cấu tạo MBA
HS: Nh hớng dẫn T45


<b>III./ Tiến trình lên lớp</b>
1. ổ n định tổ chc
2. Kim tra


Giới thiệu chơng, bài
3. Bài mới.


GV gii thiêu khái niệm cơ bản vè MBA
chung nh định nghĩa, cách phân loại.


GV; giới thiệu các trị số định mức cua
MBA c ghi trong v


<b>I./ Những khái niệm cơ bản về MBA</b>
<i>1. Định nghĩa:</i>


MBA l loi thit b in dựng để biến
đổi điện xoay chiều ở một điện áp nào


đó thành dịng điện xoay chiều ở điện áp
khác có cùng tn s.


<i>2. Phân loại</i>: Có nhiều lõi


- Theo cụng dng: có MBA điện lực, tự
ngẫu, MBA điều chỉnh, MBA chuyên
dùng phục vụ các yêu cầu công tác đặc
biệt


- Theo phơng pháp làm mát: Có MBA
làm mát bằng không khí, bằng dầu


- Theo số dòng điện: có MBA 3 pha vµ 1
pha


<i>3. Các trị số định mức của MBA:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV: nêu khái niệm MBA 1 pha.


? Từ KN -> nêu công dụng MBA 1 pha?


G: Treo h×nh vÏ cÊu tạo MBA và giíi
thiƯu c¸c bé bËn cđa chóng gåm: lõi
thép, dây quấn, vỏ


? Tác dụng của lõi thép


(Dùng làm mạch từ dẫn từ thông và làm
khung quấn dây)



GV: Đối với MBA có công suất lớn thì
dây quấn có thêm lớp cách điện bằng sợi
bông.


chú ý: giữa dây quấn và lõi thép phải có
lớp cách điện


? Tác dụng của vỏ máy?
(Bảo vệ bộ phận bên trong)


- Điện áp: (V hoặc KV)
- Dòng điện (A)


- Tần số dòng điện (Hz)
- Sè pha


- Điện áp ngắn mạch
- Chế độ làm việc
- Phơng pháp làm mát


<b>II./ M¸y biÕn ¸p 1 pha</b>
<i>1. Kh¸i niƯm:</i>


MBA 1 pha dùng để biến đổi điện áp của
dịng điện xoay chiều 1 pha từ trị số điện
áp này sang trị số điện áp khác có cùng
tần số.


<i>2. C«ng dơng:</i>



Dùng để biến đổi điện áp của dịng điện
xoay chiều 1 pha cú cựng tn s


<i>3. Cấu tạo:</i>


gồm 3 phần chính:


- Lõi thép dực ghép bằng những lá thép
kỹ thuật điện dày 0,35-0,5mm 2 mặt phủ
sơn cách điện.


- Dây quấn: là dây điện từ có tiết diện
hình tròn hoặc chữ nhật, cách điện bằng
một lớp men


Gia dõy qun v lừi thép phải đợc cách
điện tốt bằng bìa cách điện.


Thơng thờng MBA có 2 cuộn dây: cuộn
sơ cấp và cuộn thứ cấp. Hia cuộn day
này đợc cách điện tốt với nhau bằng giấy
cách điện


- Vỏ máy: Thờng làm bằng kim loại để
lắp đặt và bảo vệ lõi thép, dây quấn, là
nơi gá lắp các đầu của dây quấn. Trên vỏ
có lỗ thơng gió để làm mỏt MBA.


4. Củng cố



? Nêu khái niệm, công dụng của MBA 1 pha?
GV cđng cè l¹i


5. H íng dÉn vỊ nhµ


- Học bài theo vở ghi nắm đợc khái niệm, công dụng và cấu tạo cảu MBA 1 pha


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Một số h hỏng thông thờng và cách khắc phục của MBA 1 pha.</b>


<b>I./ Mc đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nắm đợc nguyên lý là việc của MBA1 pha


- Biết cách phát hiện ra những h hỏng thông thờng của mba áp 1 pha để từ đó có
cách khắc phục.


- RÌn tÝnh cÈn thËn chÞu khó trong qua trình tìm tòi phát hiện ra các h hỏng, cách
khắc phục.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


GV: Soạn bài
HS: Nh HDT48


<b>III./ Tiến trình lên lớp</b>
2. ổ n định tổ chc


2. Kim tra


HS1: Nêu khái niệm về MBA áp 1 pha


HS2: Cấu tạo MBA áp 1 pha gồm mấy phần? Là những phần nào?
3. Bài mới.


GV: Tre hỡnh v cấu tạo MBA 1 pha để
nêu nguyên tắc hoạt đọng của chúng.
? MBA hoạt động dựa trên nguyờn tc
no?


(Hiện tợng cảm ứng điện từ)


GV: giới thiệu tû sè biÕn ¸p


? Nếu U2>U1 thì MBA đó gọi là MBA


gi?


? Nếu U2<U1 thì MBA đó gọi l MBA


gì?


GV: nêu một sè h háng thêng gặp và
cách khắc phục của MBA 1 pha


<b>I./ Nguyên lý làm viƯc cđa MBA 1</b>
<b>pha</b>:



- Khi nèi cuén sơ cấp vào nguồn điện
xoay chiều có điện áp U1 dòng I1 ch¹y


trong cuộn sơ cấp sẽ sinh ra trong lõi
thép 1 từ thông xoay chiều. Do mạch từ
khép kín nên từ thơng này sang cuộn thứ
cấp sinh ra 1 suất điện động cảm ứng
xoay chiều E2. ở hai u cun th cp ta


có điện áp U2


2
1
2
1


<i>U</i>
<i>U</i>
<i>W</i>
<i>W</i>


<i>k</i> gọi là tỷ số biến áp


- Nu U2>U1 thỡ k < 1 MBA ú gi l


máy tăng ¸p.


- Nếu U2<U1 thì k > 1  MBA ú gi l


máy giảm áp.



<b>II./ Một sè h háng th«ng th ờng và</b>
<b>cách khắc phục của MBA</b>:


<i>1. H hỏng do quá trình chế tạo:</i>


- Do quấn sai vòng dây


- Do ngắn mạch giữa các vòng dây hoặc
lớp dây vơi nhau khi líp emay hỏng
hoặc giấy cách điện thủng.


- Cỏch điện giữa các cuộn dây không
đảm bảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? Khi sử dụng máy biến áp trong gia
đình thơng thờng h hỏng là do đâu?
(Không sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật)


? khi gặp hiện tợng chạm vỏ ta cần làm
gì?


(Dựng ng h xác định)


Hiện tợng cuộn dây nóng quá mức quy
định  cháy là do những nguyên nhân
nào?


(Làm việc q nhiệt độ)



đợc.


<i>2. H háng do sư dơng:</i>


- Nỉ cÇu chì do quá tải hay chập mạch.
Khi xảy ra phải kiểm tra xem có dùng áu
tải không, cã bÞ chËp mạch không rồi
mới thay cầu chí mới.


- Mất điện vào MBA: thờng xảy ra ở các
mối nối và chõ tiếp xúc của càng cắm.
Càn kiĨm tra tõng vÞ trÝ tõng mèi nối.
Nếu càng cắm bị hỏng thi xiết lại hoặc
thay mới, mối nối bị ô xy hoá cần hàn
lại.


- Hiện tợng chạm vỏ: thờng do bị ẩm
khắc phục bằng cách sấy sau đó dùng
đồng hồ đo kiểm tra lại.


Hiện tợng này còn xảy ra do các đầu dây
chạm nhau, hỏng cách điện giữa các
cuộn dây. Dùng đồng hồ xác định đúng
chỗ chạm.


- Hiện tợng cuộn dây nóng qua mức quy
định dẫn đến cháy.


Nhiệt độ thông thờng cho mba không
quá 800o<sub> C. Quá t</sub>o <sub>chất cách điện hỏng</sub>



dẫn đến ngắn mạch giữa các vòng dây
hoặc lớp dây với nhau.


Hiện tợng này xảy ra khi MBA làm việc
với điện áp quá tải lớn so với tiết diện
dây quấn hoặc do vì ngun nhân nào đó
bị ngắn mạch.


Khi xảy ra hiện tợng này cần cho máy
ngừng hoạt động để kiểm tra và theo dõi
chính xác nhiệt độ làm việc của máy.
- Nếu sử dụng MBA vào nguồn điện có
tần số khơng phù hợp cũng làm cho mba
dễ h hỏng.


4. Cñng cè


GV: Củng cố lại nguyên lý làm việc của MBA 1 pha
Các nguyên nhân dẫn đến h hỏng và cách sửa chữa.
5. H ớng dẫn v nh


Học bài theo vở ghi và sách tài liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>Tiết: 52 + 53 + 54</i>

<b>: Sử dụng và bảo quản MBA dùng trong gia đình</b>
<b>I./ Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết cách sử dụng và bảo quản MBA dùng trong gia đình.
- Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo MBA trong gia đình.
Giáo dục ý thức, tính cẩn thn trong cụng vic.



<b>II./ Chuẩn bị:</b>


GV: Soạn bài
HS: Nh HDT51


<b>III./ Tiến trình lên lớp</b>
1. ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra (kết hợp)
3. Bài mới.


? Khi sử dụng MBA dùng trong gia đình
cần chú ý gì?


GV: Nªu vÝ dơ ë Mü dïng víi tần số
dòng điện 60Hz, còn VN dùng với tần số
50Hz.


? Tại sao phải chọn MBA có nhiỊu nÊc
®iỊu chØnh?


(để thay đổi điện áp)


? Tại sao phải KT thờng kỳ đồng hồ đo
điện áp?


? Tại sao trớc khi cho điện và MBA hoặc
khi dùng xong không để núm điều chỉnh
ở vị trí có điện áp cao?



GV híng dẫn HS cách bảo quản MBA.


I<b>./ Sử dơng MBA cÇn phải chú ý</b>
<b>những điểm sau</b>:


1. Công suất MBA áp phải lớn hơn công
suất các dụng cụ điện


2. Tần số làm việc:


MBA thờng làm việc với dòng điện có
tần số 50Hz nhng một số MBA dùng với
dòng ®iƯn 60Hz. NÕu MBA dùng với
dòng điện có tần số 60Hz nối vào nguồn
điện có tÇn sè 50Hz thì dễ nóng và h
háng.


3. Chọn MBA có nhiều nấc để thay đổi
điện áp.


NÕu MBA kh«ng cã nhiỊu nÊc ®iỊu
chØnh thì tác dụng rÊt h¹n chÕ vì chịu
ảnh hởng trực tiếp bởi điện áp líi.


4. Cần kiểm tra thờng kỳ đồng hồ đo
điện áp.


5. Cần nắm đợc sơ đồ đi dây và các nút
điều chỉnh của MBA.



6. Trớc khi cho điện vào MBA không để
núm điều chỉnh ở vị trí có điện áp cao.
Sau khi dùng xong vặn núm điều chỉnh
về vị trí có điện áp thấp.


<b>II./ B¶o quản MBA</b>


- Đặt MBA ở nơi sạch sẽ, khô ráo, không
có hơi hoá chất, ít bụi.


- Đặt MBA ở chỗ ch¾c ch¾n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

4. Cđng cè


? Khi sư dơng MBA và bảo quản MBA cần chú ý gì?
5. H íng dÉn vỊ nhµ


- Học bài nắm vững cách sử dụng và bảo quản MBA dùng trong gia ỡnh.


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



<i>Tit: 55 + 56 + 57</i>

<b>: Thc hnh: Vận hành MBA và kiểm tra MBA</b>
<b>I./ Mục đích yêu cầu:</b>


- HS biết vận hành MBA ở chế độ không tải và có tải.
- Rèn kỹ nng vận hành MBA thành thạo.


- Båi dìng t duy th«ng qua viƯc kiĨm tra và vận hành MBA.



<b>II./ Chuẩn bị:</b>


GV: MBA 1 pha, tua vít, bút thử điện, vơn kế, ampekế, đồng hồ vạn năn…
HS: Nh HDT54


<b>III./ Tiến trình lên lớp</b>
1. ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra


Sù chuÈn bÞ của HS theo nhóm phân công
3. Bài mới.


GV: hớng dẫn HS tiến hành theo các
b-ớc.


Cho Hs quan sát c¸c sè liƯu


Gọi 1 Hs nêu các số liệu kỹ thuật của
MBA và giải thích ý nghĩa của từng số
liệu ú.


? Để tìm hiểu cấu tạo ta phải làm gì?
HS: Quan sát và tím hiểu cách sử dụng
MBA -> ghi tên chức năng các bộ phận
chính.


GV: nờu cách kiểm tra thông mạch và
kiểm tra sự chạm điện bằng đồng hồ vạn
năng.



GV: Chia nhóm và vị trs cho HS thực
hành các bớc đã hớng dẫn. Trong quá
trinh HS luyện tập GV theo dừi giỳp


* Hớng dẫn ban đầu:


<b>1. Tìm hiểu sè liƯu kü tht:</b>


Ghi c¸c sè liÖu kü thuËt của MBA và
giải thích ý nghĩa cđa chóng.


STT Sè liƯu kü tht ý nghÜa


<b>2. T×m hiĨu cấu tạo:</b>


a) Quan sát và tìm hiểu cách sử dụng
b) Ghi tên và chức năng các bộ phận
chính vào bảng.


STT Tên gọi Chức năng


<b>3. Kiểm tra MBA:</b>


a) Kiểm tra thông mạch


Kim tra thụng mch của các cuộn dây
bằng đồng hồ vạn năng.


b) KiÓm tra sự chạm điện



Giữa dây quấn với lõi thép, dây quấn với
vỏ, cuộn dây sơ cấp và thứ cấp.


* Hớng dẫn thùc hµnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

4. Cđng cè


GV: Nhận xét giờ thực hành về thái độ, ý thức luyện tập.
5. H ớng dẫn về nhà


- ChuÈn bÞ giê sau thực hành tiếp.


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



<i>Tiết: 58 + 59 + 60</i>

<b>: Thùc hµnh: </b>


<b>Vận hành MBA và kiểm tra MBA</b> <i>(tiếp theo)</i>
<b>I./ Mục đích u cầu:</b>


<b>II./ Chn bÞ:</b>


<b>III./ Tiến trình lên lớp</b>
1. ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra


Sự chuẩn bị của HS theo nhóm phân công
3. Bài mới.


GV: V s mc HS quan sỏt:



Vị trÝ
CTK V«n kÕ


V1 V«n kÕ


V2 AmpekÕ


A1 AmpekÕ


A2 P1=U1.I1 P2=U2.I2 c/s P
C¾t


Nèi


GV: Cho HS về vị trí theo nhóm để thực
tập. Trong khi HS thực tập GV teo dõi,
kiêm tra, nhắc nhở an toàn.


* Các bớc tiến hành: Vận hành MBA ở
chế độ khơng tải và có tải.


<b>1. C«ng tắc ở vị trí cắt (mở).</b>


Cho dũng vo cun s cấp quan sát đồng
hồ đo và bòng đèn. Ghi số chỉ của đồng
hồ vào bảng.


<b>2. Công tắc K ở vị trí đóng:</b>



Cho điện và cuộn sơ cấp: quan sát đồng
hồ đo và bóng đèn. Ghi những số chỉ của
đồng hồ đo vào bảng. Tính P=U.I.


<b>3. Nhận xét:</b> Sự khác nhau giữa điện áp
sơ cấp và thứ cấp, giữa công suất tính
đ-ợc và cơng suất ghi trên bóng đèn trong
2 trờng hợp đóng và cắt cơng tắc K.
* Tiến hành thực hành:


HS thực hành vận hành MBA ở chế độ
không tải và có tải.


4. Cđng cè


GV: NhËn xÐt bi thùc tËp
5. H íng dÉn vỊ nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



<b>Chơng IV: Động cơ điện</b>


<i>Tit: 61 + 62 + 63:</i>

<b>Công dụng, phân loại động cơ điện xoay chiều 1 pha. </b>
<b>Cấu tạo động cơ điện xoay chiều 1 pha.</b>


<b>I./ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nắm đợc khái niệm động cơ điện, công dụng cách phân loại và cấu tạo
động cơ điện 1 pha.



- Rèn kỹ năng nhận biết động cơ điện, phân loại động cơ điện.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


GV: Soạn bài
HS: Nh HDT60


<b>III./ Tin trỡnh lờn lp</b>
1. ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra


Giíi thiệu chơng, bài.
3. Bài mới.


GV: nờu khỏi nim v động cơ điện
? Hãy nêu VD về động cơ điện trong
sinh hoạt và sản xut.


(quạt máy, máy bơm.)


? Động cơ điện có những loại nµo?


GV: Đa ra hình vẽ cấu tạo đọng cơ điện
1 pha.


HS quan s¸t


? Qua cấu tạo động cơ điện xoay 1 pha
hãy nêu các bộ phận của nó.



GV: §a ra Stato và Rôto cho HS quan
sát rồi nêu cấu tạo cña tõng bé phËn.


? Động cơ điện dùng để làm gì?


? Có những loại động cơ nào?


GV: Giới thiệu các loại động cơ điện 1
pha cho HS nắm đợc.


<b>I./ Khái niệm về động cơ điện</b>:


- Động cơ điện là thiết bị biến đổi điện
năng thành cơ năng để truyền động các
máy móc khác nh máy cơng cụ.


- Động cơ điện có loại dùng điện 1
chiều, loại dùng điện xoay chiều.


ng c in xoay chiều: Có loại động
cơ đồng bộ và khơng đồng bộ.


<b>II./ Động cơ điện xoay chiều 1 pha</b>:
<i><b>1. Cấu tạo: </b></i>


- <i>Phần cố định </i>(Stato) gồm các lá tôn
Silic ghép lại và cách điện với nhau. Dây
quấn có thể đặt trên rãnh hoặc trên cực
lồi của Stato.



- <i>Phần quay</i> (Rôto): cũng do các lá tôn
Silic ghép lại, trong rãnh Rơto có đặt các
thanh nhơm hay đồng. Hai đầu thanh nối
vào 2 vịng nhơm hay đồng thành hình
lồng sóc.


<i><b>2. C«ng dơng:</b></i>


Động cơ điện 1 pha dùng để biến đổi
điện năng thành cơ năng.


<i><b>3. Phân loại:</b></i>


<i>a) Động cơ có vòng ngắn mạch:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

GV: đa ra hình vẽ cách nối của động cơ
điện cú cun dõy ph v t in.


mạch. Một phần từ thông của cuộn dây
chính xuyên qua vòng ngắn mạch xuất
hiện dòng điện cảm ứng. dòng điện cảm
ứng này sinh ra tõ trêng phô.


Chiều quay của động cơ quyết định bởi
vị trí của vịng ngắn mạch. Động cơ
quay theo chiều từ phần khơng có vịng
ngắn mạch sang phần có vũng ngn
mch.



<i>b) Động cơ có cuộn dây phụ và tụ điện:</i>


Stato cú thờm cc ph quấn cuộn dây
phụ. Cuộn dây phụ đặt cách cuộn dây
chính 1 góc 900<sub> trong khơng gian.</sub>


Mn tõ trêng cn d©y phơ lƯch pha 1
gãc 900<sub> so víi tõ trêng chÝnh ngêi ta m¾c</sub>


nèi tiÕp cn dây phụ 1 tụ điện, hoặc 1
cuộn cảm, hoặc R thn.


4. Cđng cè


? Khái niệm, cơng dụng, cấu tạo và phận loại động cơ điện xoay chiều 1 pha.
5. H ớng dẫn về nhà


- Học bài theo vở ghi + sách tài liệu.
- Quan sát tiếp động cơ xoay chiu 1 pha.


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



<i>Tiết: 64 + 65 + 66</i>

<b>: </b>


<b>Nguyên lý làm việc của động cơ điện xoay chiều 1 pha. </b>
<b>Sử dụng và bảo quản.</b>


<b>I./ Mục đích yêu cầu:</b>



- Nắm vững nguyên lý làm việc, cách sử dụng và bảo quản động cơ điện xoay chiều
1 pha.


- Rèn kỹ năng sử dụng và bảo dỡng động cơ điện xoay chiều 1 pha.


- Bồi dỡng t duy thông qua việc nắm vững nguyên tắc hoạt động của động c in 1
pha.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


GV: N/c soạn bài
HS: Nh HDT63


<b>III./ Tiến trình lên lớp</b>
1. ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

GV: Dùng hình vẽ cấu tạo động cơ điện
1 pha để nêu nguyên lý lm vic


<b>1. Nguyên lý làm việc:</b>


ng c in 1 pha khơng tự khởi động
đợc vì khơng có từ trờng quay. Nếu tác
dụng vào Rơto một lực thì nó sẽ tiếp tục
chuyển động theo chiều của lực đẩy ban
đầu.


Muốn động cơ tự quay theo một chiều
nhất định thì ngồi cực chính và cuộn


dây chính trên Stato của động cơ cịn có
vịng ngắn mạch hoặc cuộn dây phụ.
Nhiệm vụ của chúng là tạo ra từ trờng
phụ lệch pha với từ trờng chính 1 góc
900<sub>. Từ trờng chính và từ trờng phụ hợp</sub>


thành từ trờng quay. Vì vậy vịng ngắn
mạch cịn gọi là vòng khởi động, cuộn
dây phụ còn gọi là cun khi ng.


<b>2. Sử dụng và bảo quản</b>:


- ng c khơng đồng bộ 1 pha có độ
bền vững và chắc chắn.


- Động cơ cần để nơi thoáng mát, tránh
ma dột, phải thự hiện về chế độ dầu mỡ
thờng xuyên vào các ổ trục.


- Khi động cơ hoạt động cần chú ý them
về độ tăng nhiệt. Nếu quá nhiệt độ cho
phép cần cho động cơ ngừng chạy để
kiểm tra và sửa chữa.


(kho¶ng tõ 50 – 600<sub>C).</sub>


4. Cđng cè


GV: Củng cố lại nguyên lý làm việc, cách sử dụng và bảo quản động cơ điện xoay
chiều 1 pha.



5. H íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi theo vở ghi + sách tài liệu, chuẩn bị quạt bàn.


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



<i>Tiết: 67 + 68 + 69</i>

<b>: </b>


<b>Cu to nguyờn lý hoạt động, các số liệu kỹ thuật, </b>
<b>sử dụng và bảo quản quạt bàn.</b>


<b>I./ Mục đích yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Rèn kỹ năng sử dụng và bảo dỡng quạt bàn.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


GV: N/c soạn bài
HS: Nh HDT66


<b>III./ Tin trình lên lớp</b>
1. ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra


? Nêu nguyên lý hoạt động cuả động cơ điện 1 pha?
3. Bài mới.


? Qua quan s¸t quạt bàn em hÃy nêu cấu


tạo của nó?


GV: bổ sung và cho HS ghi vở.


GV: Giới thiệu cho HS quạt ®iƯn thêng
chÕ t¹ovíi cn day lµm viƯc 100V
-220V.


? Tơng tự nguyên lý làm việc của động
cơ điện 1 pha, em hãy nêu nguyên lý
làm việc của quạt bàn.


GV: Nªu các số liệu kỹ thuật của quạt
bàn.


Khi sử dụng quạt bàn cần chú ý những
điểm gì?


HS: nêu


GV: bổ sung cho HS ghi vë.


<b>I./ Cấu tạo và nguyên lý hoạt động</b>


<i><b>1. CÊu t¹o:</b></i>


- Thơng thờng dùng động cơ xoay chiều
1 pha kiểu vịng chập hoặc kiểu tụ điện
có cơng suất nhỏ khong 100W



- Cánh quạt b»ng nhùa hc cao su,
nhôm, tôn, sắt tuỳ theo từng loại.


- Bộ phận tuốc năng:


- Cụng tc tt,m v bộ phận thay đổi
tốc độ quay của quạt. Ngồi ra cịn bộ
phận lới bảo vệ, đèn báo, rơle.


Nếu cánh quạtdới 200mm số cực của
động cơ thờng là 2, với cỡ cánh 300
-400mm số cực thờng là 4, với loại quạt
trần cỡ cánh 1200 - 1400mm số cực có
thể đến 20.


Qu¹t thêng cÊu t¹o víi cuộn dây làm
việc 110V hoặc 220V.


<i><b>2. Nguyên lý làm việc của quạt:</b></i>


Nh nguyờn lý làm việc của động cơ điện
1 pha.


<b>II./ Sè liÖu kü thuËt</b>:


- Điện áp định mức, công suất, số cực,
đ-ờng kớnh dõy, s vũng dõy.


<b>III./ Sử dụng và bảo d ỡng quạt bàn</b>.
- Để quạt bàn có tuổi thọ cao cần chú ý


những điểm sau:


+ Trớc khi căm quạt cần biết quạt dùng
với điện áp nào.


+ Ly tay quay nh cánh quạt xem có
v-ớng vào lới bảo vệ khơng, hoặc ổ đỡ có
trơn khơng. Thơng thừng ổ đỡ tốt cánh
có thể quay từ 5-10 vịng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

+ Thờng xuyên tra dầu mỡ vào nơi quy
định.


+ Có thể cho quạt ngẩng lên hoặc trúc
xuống chút ít theo yêu cầu nhng không
nên cho quạt quay theo phơng thẳng
đứng của trục.


+ Loại quạt cánh nhựa hay cao su khơng
có lới bảo vệ dễ bị vớng  dễ cháy. Do
đó để quạt xa chớng ngại vật.


4. Cđng cè


HS: Nêu lại cấu tạo, nguyên lý hoạt động và sử dụng, bảo dỡng quạt bàn.
GV: nhấn mạnh lại ý chính


5. H íng dÉn vỊ nhµ


- Häc theo vë ghi + sách tài liệu.


- Chuẩn bị giờ sau thực hành.


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



<i>Tiết: 70 + 71 + 72: </i>



<b>Thc hnh: Thỏo lắp và quan sát cấu tạo của quạt.</b>
<b>I./ Mục đích yờu cu:</b>


- Nắm và biết cách tháo lắp quạt bàn, cấu tạocủa quạt bàn.
- Rèn kỹ năng tháo lắp quạt bàn.


- Giáo dục ý thức tự giác trong quá trình thực hành.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


GV: Mt s loi qut bn, ng hồ vạn năng, đồng hồ đo tốc độ.
HS: Kìm, tua vớt, bỳt th in, clờ.


<b>III./ Tiến trình lên lớp</b>


1. n định tổ chức
2. Kiểm tra


Sù chuÈn bÞ của HS theo nhóm phân công
3. Bài mới.


GV: hớng dẫn HS quan sát số liệu kỹ
thuật của quạt bàn và giả thích ý nghĩa


của s liu ú - GV ghi vo bng.


GV: Yêu cầu HS nêu cấu tạo của quạt
bàn và chức năng của các bộ phận chính
vào bảng mẫu.


* Các bớc tiến hành:


<b>I./ Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật</b>:


Ghi các sè liÖu kü tht cđa qu¹t bàn
vào bảng và giải thích ý nghĩa.


STT Số liệu kỹ thuật ý nghĩa


<b>II./ Tìm hiểu cấu tạo</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

HS: nêu - GV ghi


GV: hớng dẫn cách tháo lắp


Trớc khi tháolắp cần quan sát các chi tiết
của quạt, kiÓm tra sù chạm điện, vận
hành quạt.


Kim tra về cơ sau đó mới tháo lắp.
GV: làm mẫu HS quan sát.


GV: Phân vị trí thực hành và cho HS về
các nhóm để luyện tập.



GV: Thờng xuyên quan sát theo dõi để
nhắc nhở ý thức, cẩn thận trọng thc
hnh.


<b>III./ Tháo lắp quạt bàn</b>:


- Quan sát các chi tiÕt cđa qu¹t.


- Cắm điện kiểm tra sự chạm điện bằng
bút thử điện. Vận hành kiểm tra các tính
năng (nếu có). Kiểm tra về cơ lấy tay
quay thử độ trơn của Rơto.


- Th¸o, lắp


- Tuỳ theo từng loại quạt có thể tháo lắp
lần lợt: lồng, cánh, vỏ, bộ phận chỉ hớng,
Rôto.


- Quan sát nhận xét các chi tiết về cấu
tạo, vật liệu, chất lỵng chun vËn.


- Lắp theo trình tự ngợc với tháo.
Tra dầu mỡ sau đó điều chỉnh thử lại
* Tiến hành thực hành:


4. Cđng cè


GV: NhËn xÐt giê thùc hµnh


5. H ớng dẫn về nhà


Chuẩn bị giờ sau thực hành tiếp: Bảo dỡng quạt bàn.


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



<i>Tit: 73 + 74 + 75:</i>

<b> Thực hành: Bảo dỡng quạt bàn.</b>
<b>I./ Mục ớch yờu cu:</b>


- Học sinh biết cách bảo dỡng quạt bàn.
- Rèn kỹ năng bảo dỡng quạt bàn thành thạo.


- Giáo dục ý thức giữ gìn cẩn thận các đồ dựng in


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


GV: quạt bàn, dầu mỡ
HS: Nh HDT72


<b>III./ Tiến trình lên lớp</b>
1. ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra


Sù chn bÞ cđa HS theo nhãm phân công
3. Bài mới.


GV: Hng dn HS sinh bo dỡng quạt bàn: tra dầu mỡ vào nơi quy định, bộ phận
tuốc năng (bộ phận đổi hớng gió) cho mỡ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Gọi một em lên bảng làm lại sau đó GV chú ý những sai sót mà HS thờng mắc phải
và GV làm mẫu lại một lần nữa nhanh hn.


HS quan sát.


GV: Cho HS về vị trí thực hành và thực hành theo hớng dẫn ở trên.
GV: Thờng xuyên quan sát, nhắc nhở HS trong quá trình thực hành.
4. Cñng cè


GV: NhËn xÐt giê thùc hµnh
5. H ớng dẫn về nhà


- Nắm vững cách tháo lắp quạt bàn và cách bảo dỡng.
- Quan sát máy bơm nớc.


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



<i>Tit: 76 + 77 + 78:</i>

<b> Cu tạo, nguyên lý làm việc của máy bơm nớc.</b>
<b>I./ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nắm đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc cảu máy bơm nớc.
- Rèn kỹ năng thông qua cấu tạo, nhận biết đợc các loại máy bm nc.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


GV: N/c soạn bài.
HS: Nh HDT75


<b>III./ Tin trình lên lớp</b>


1. ổ n định tổ chức
2. Kim tra


? Nêu cách sử dụng và bảo dỡng quạt bàn
3. Bài mới.


GV: treo hình vẽ cấu tạo của máy bơm
nớc.


HS: quan sỏt nờu cu to ca MBN. Sau
đó GV đa máy bơm nớc cho HS quan sỏt
cu to.


? Từ hình vẽ cấu tạo GV nêu nguyên lý
làm việc?


<b>1. Cấu tạo của máy bơm ly tâm:</b>


1. ống đẩy X: chiều cao xả nớc
2. Buồng xoáy ốc H: chiều cao hút nớc
3. Bánh công tác L= X+H: chiỊu cao ®a
4. èng hót níc lªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Trớc khi bơm làm việc phải mồi bơm
làm cho thân bơm trong đó có bánh công
tác và ống hút đợc điền đầy chất lỏng.


<i>* Quá trình làm việc:</i> Khi bơm làm việc
bánh cơng tác quay, chất lỏng trong
bánh công tác dới tác dụng của lực ly


tâm dồn ra ngoài chuyển động theo các
bánh dẫn và đi vào ống đẩy với áp suất
cao hơn buồng xoáy ốc để chất lỏng ở
bánh cơng tác ra ống đẩy điều hồ ổn
định và có tác dụng biến một phần dịng
chảy thành ỏp nng cn thit.


<i>* Quá trình hút:</i>


ng thi ca vào bánh cơng tác tạo
lên 1 vùng có chân không và dới tác
dụng của áp suất trong bể chứa lớn hơn
áp suất cửa vào của bơm, chất lỏng ở bể
đợc hút lên liên tục bị đẩy vào bơm theo
ống hút. Hai quá trình này liên tục tạo
lên dịng chảy liên tục qua bơm.


<b>3. Th«ng sè kü tht:</b>


- ChiỊu cao hót níc: H(m)
- ChiỊu cao xả nớc: X(m)
- Chiều cao đa nớc lên: L
4. Củng cố


? Nêu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy bơm nớc.
5. H ớng dẫn về nhà


- Học bài theo vở ghi.


- Chuẩn bị dụng cụ: kìm, tua vít, cờlê



<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



<i>Tiết: 79 + 80 + 81:</i>

<b> Thực hành: Quan sát cấu tạo của máy bơm nớc.</b>
<b>Sử dụng và bảo dỡng máy bơm nớc.</b>


<b>I./ Mc ớch yờu cu:</b>


- HS nắm chắc hơn cấu tạo của máy bơm nớc.
- Biết cắch sử dụng và bao dỡng máy bơm nớc.


- Rèn ký năng sử dung và bảo dỡng máy bơm nớc thành thạo.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


GV: Máy bơm nớc, dầu mỡ.
HS: Nh HDT78


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

2. KiĨm tra


Sù chn bÞ của học sinh.
3. Bài mới.


<b>I./ Quan sát cấu tạo của máy bơm nớc:</b>


GV: Hớng dẫn HS quan sát cấu tạo
? Thân bơm gồm những bộ phận nào?
HS: Bánh công tác, buồng xoáy ốc, vỏ.
? Vật liệu làm vỏ bơm?



HS: gang


? ống hút làm bằng gì?


HS: Làm bằng thép hoặc gang một đầu nối với thân bơm, đầu kia nối với ống
nhựa.


? Vật liệu làm ống đẩy?


HS: Lm bng gang. Có van xả chỉ cho nớc từ thân bơm -> ống thốt. Van điều
chỉnh có thể làm thay đổi lu lợng nớc do đó thay đổi cả chiều cao ct nc ( cao
-a nc lờn).


Quạt làm mát máy.


<b>II./ Sử dụng và bảo dỡng máy bơm nớc:</b>


1. Sử dụng:


? Khi sử dụng máy bơm nớc cần chú ý gì?
(Điện áp làm việc của máy bơm nớc ).


Kim tra v cơ. Trớc khi máy làm việc mồi bơm.
Sau đó cho HS thực hành sử dụng máy bơm nớc.
GV: quan sát v nhc nh HS v an ton.


2. Bảo dỡng:


GV: Làm mẫu cách tra dầu, mỡ vào các ổ trục, ổ bi.


HS: quan sát, theo dõi cách làm


Gọi một HS thao tác lại cho cả lớp xem


GV lu ý HS trong khi tháo máy bơm nớc cần đảm bảo đúng quy trình và an
tồn cho thiết bị, ngời.


HS: Về vị trí thực hành theo nhóm đã phân cơng.
GV: Theo dõi, giúp đỡ các nhóm thực tập


4. Cđng cè


? Nªu cÊu tạo của máy bơm nớc.


GV: Nhận xét ý thức thực tËp cđa hãc sinh.
5. H íng dÉn vỊ nhà


- Nắm vững cấu tạo, cách sử dụng và bảo dỡng máy bơm nớc.
- Quan sát máy sấy tóc.


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày d¹y:</i>



<i>TiÕt: 82 + 83 + 84:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>I./ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nắm đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy sấy tóc và máy giặt.
- Biết cách sử dụng và bảo dỡng máy sấy tóc.



<b>II./ Chuẩn bị:</b>


GV: N/c soạn bài.
HS: Nh HDT81


<b>III./ Tin trỡnh lờn lớp</b>
1. ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra


? Cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy bơm nớc.
3. Bài mới.


? Qua thực tế nêu tác dụng của máy sấy
tóc?


(uốn tóc và làm khô tóc)


GV: a ra máy sấy tóc để nêu cấu tạo.


? Tõ cÊu t¹o h·y nªu nguyªn lý lµm
viƯc?


HS: nêu - GV bổ sung và cho HS ghi vở.
GV: lu ý HS: khi dùng gió nóng cơng
suất khoảng 400W, gió thờng cơng suất
khoảng 200W. Tốc độ gió 11m/s, lu lợng
gió 0,4-0,5 m3<sub>/ phút.</sub>


? Nªu công dụng của máy giặt?
HS:



GV: Giới thiệu các nút thờng dùng khi
sử dụng máy giặt.


GV: Giới thiệu các loại máy giặt.


<b>I./ Máy sấy tóc</b>.


<i>1. Công dụng:</i>


To ra mt lung khụng khí có nhiệt độ
thờng hoặc nóng để làm khô tóc hoặc
uốn tóc.


<i>2. CÊu t¹o:</i>


- Gåm mét vỏ nhựa hoặc kim loại riêng
phần tay cầm bằng nhựa.


- Động cơ có lắp cánh quạt


- Dõy in tr qun trên lõi chịu nhiệt.
- Cơng tắc có 2 nấc: nấc 1 chỉ nối với
mạch động cơ, nấc 2 nối với mch ng
c v dõy in tr.


<i>3. Nguyên lý làm việc:</i>


- Khi bật công tắc ở nấc 1 động cơ làm
việc và quạt gió thờng.



- Khi bật cơng tắc ở nấc2 động cơ làm
việc và dây điện trở làm việc.


<b>II./ M¸y giỈt:</b>


<i>1. Cơng dụng</i>: Thay sức ngời để git,
gi, vt.


<i>2. Cách sử dụng:</i>


Wash: Giặt.
Rinse: giũ


Medium: Trung bình
Waterlevel: mực nớc
Deain: tháo nớc


<i>3. Phân loại:</i>


a) Kiu khuấy trộn: gồm 1 thùng tròn
thẳng đứng và các cánh để khuấy. Kiểu
này giặt sạch nhng thời gian lâu, tổn hao
điện nhiều, cồng kềnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

GV: giíi thiƯu cấu tạo máy giặt
HS: theo dõi và ghi vở


GV: hớng dẫn HS sử dụng và bảo dỡng
máy sấy tóc máy giặt.



HS: thực hành


Sau ú GV lm mu cỏch bo dng máy
sấy tóc , máy giặt


HS: Thực hành theo hớng dẫn của gv
Trong quá trình HS làm GV thờng xuyên
quan sát để nhắc nhở HS ý thức luyện
tập cha tốt.


quay thuận hoặc ngợc, thùng nằm ngang
có 3 vấu lồi. Quần áo đợc đa dần lên cao
tới vị trí cao nhất, quần áo tự rơi xuống,
loại này lợng nớc ít tổn hao điện nhiều,
giá thành cao thời gian lâu.


c) Kiểu tạo sóng nớc: thùng giặt thẳng
đứng có bánh xe lăn, khuấy nớc làm cho
quần áo quấn theo dòng nớc. Loại này
giá thành hạ, tiết kiệm điện nhng ồn, tốn
nớc.


<i>4. CÊu t¹o:</i>


- Vỏ máy: Dùng để gắn vòi ra các hệ
thống đồng hồ, công tắc điều khiển nh
đèn báo.


- Động cơ đảo chiều 1 pha



- thùng đựng quần áo có hệ thống lỗ
- Bộ phận có cánh để khuấy trộn quần
áo.


<b>III./ Thùc hµnh</b>:


Sư dơng vµ bảo dỡng máy sấy tóc, máy
giặt.


4. Củng cố


? Cấu tạo nguyên lý làm việc của máy sấy tóc, máy giặt.
5. H íng dÉn vỊ nhµ


Ơn tập tồn bộ cỏc kin thc ó hc.


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>



<i>Tit: 85 + 86 + 87</i>

<b>: Ơn tập.</b>
<b>I./ Mục đích u cầu:</b>


- Hệ thống lại cho HS các kiến thức đã học trong chơng trình nghề điện dân dụng
thơng qua các câu hỏi.


- Nắm chắc các sơ đồ mạch điện chiếu sáng, các dụng cụ, khí cụ dùng trong mạng
điện chiếu sáng.


- RÌn kü năng lắp thành thạo các mạng điện chiếu sáng theo yêu cầu.



<b>II./ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

HS: Ôn tập


<b>III./ Tiến trình lên lớp</b>


1. n nh t chc
2. Kim tra: Xen k.
3. Bi mi.


GV: Nêu các câu hỏi ôn tập


HS: Ln lt tr li cỏc cõu hỏi đó để khắc sâu kiến thức và hệ thống lại kiến thức đã
học.


<b>* Lý thuyÕt:</b>


1. Điện năng có những u việt và ích lợi gì? Các biện pháp tiết kiệm điện.
2. Nêu đặc điểm và yêu cầu của nghề in.


3. Nêu các nguyên nhân gây tai nạn điện? Cách phòng tránh.


4. Dòng điện qua ngời phụ thuộc và những yếu tố nào? Trị số dòng điện qua ngời
phụ thuộc vào những gì?


5. Nêu các biện pháp bảo vệ an toàn trong nghề điện và cách cấp cứu khi nạn nhân
bị điện giật.


6. Cỏc ký hiu quy c v điện đã học.



7. Vẽ sơ đồ nguyên lý và đi dõy cỏc mch in ó hc.


8. Trình bày các yêu cầu về mối nối và các bớc tiến hành nối dây. Nêu các phơng
pháp nối.


9. Đặc điểm của mạng điện sinh hoạt và các vật liệu dùng trong mạng ®iƯn sinh
ho¹t.


10. Cho biết các dụng cụ và khí cụ điện trong mạng điện sinh hoạt.
11. Nêu định nghĩa cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy biến áp.


12. Nêu định nghĩa, cấu tạo, nguyên lý làm việc, công dụng của động cơ điện 1 pha.
13. Nêu cấu tạo, công dụng, nguyên lý làm việc cảu máy bơm nớc, máy sấy tóc,
máy giặt.


<b>* Thực hành</b>: Các bài thực hành đã học.
4. Củng cố


GV: Củng cố kiến thức đã học của chơng trình nghề điện.
5. H ớng dẫn về nhà


- Làm đề cơng ôn tập theo các câu hỏi trờn.
- Chun b gi sau kim tra.


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy</i>

:


<i>Tit: 88 + 89 + 90:</i>

<b> Kiểm tra</b>
<b>I./ Mục đích yêu cầu:</b>


- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức nghề điện của HS để từ đó GV có phơng pháp dạy
phù hợp cho những năm sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Gi¸o dơc ý thức tự giác trong quá trình làm bài của HS.


<b>II./ Chn bÞ:</b>


GV: Ra đề.
HS: Ơn tập


<b>III./ Tiến trình lên lớp</b>
1. ổ n định tổ chức


2. KiÓm tra: Sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới.


Đề bài.


<b>* Lý thuyÕt:</b>


1. Nêu các nguyên nhân gây tai nạn điện và các phơng pháp bảo vệ an toàn.
2. Viết các ký hiệu quy ớc về điện: cầu dao 3 pha, công tắc 3 cực, nút ấn, MBA,
đèn dây tóc có chao, ốn hunh quang, cụng t in.


3. Nêu công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy bơm nớc.


4. Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ đi dây gồm 1 cầu chì, 1 ổ cắm, một cơng tắc
điều khiển 1 bóng đèn.



<b>* Thùc hµnh</b>


Lắp mạch 2 đèn si t


<b>Đáp án - Biểu điểm</b>


Câu 1: Trả lời nh SGK (11) 2đ
Câu 2: 2đ


- Cầu dao 3 pha - Đèn dây tóc có chao
- Công tắc 3 cực - Đèn huỳnh quang


- Nút ấn - Công tơ điện


MBA:
C©u 3:


* Cơng dụng: Là máy thuỷ khí biến đổi cơ năng của động cơ thành năng lợng để
vận chuyn cht lng.


* Cấu tạo: Nh hình vẽ cấu tạo T78


* Nguyên lý: Nh phần 2 T78


Cõu 4: Nh s đồ 2 T36 (3đ - Mỗi ý 1đ)


Về thực hành: làm đúng - đẹp 10đ
4. Củng cố


GV: nhËn xÐt giê kiĨm tra


5. H íng dÉn vỊ nhµ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×