Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.46 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRUNG TÂM GDTX NĂM CĂN Ngày ....tháng.... năm 2010
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-2009-2010.</b>
<b>MƠN SINH HỌC 11</b>
<i>Thời gian làm bài 45 phút.</i>
<b>Chú ý: Thí sinh khơng được viết vào đề thi mà phải trả lời phương án đúng nhất</b>
<b>vào tờ giấy trả lời được phát riêng.</b>
<b>Đề: </b>
<b>1.Hooc môn thực vật là:</b>
A.Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết sự hoạt động của
cây.
B.Các chất hữu cơ được rễ cây chọn lọc và hấp thụ từ đất.
C.Các chất hữu cơ có tác dụng thúc đẩy sự sinh trưởng của cây.
D.Các chất hữu cơ có tác dụng kìm hãm sự sinh trưởng của cây.
<b>2.Các hooc mơn kích thích sinh trưởng bao gồm:</b>
A.Auxin, axit abxixic, xitôkinin. B.Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
C.Auxin, gibêrelin, êtilen. D.Auxin, êtilen, axit abxixic.
<b>3.Các hooc môn ức chế sinh trưởng gồm:</b>
A.Auxin, gibêrelin. B.Auxin, êtilen.
C.Êtilen, gibêrelin. D.Êtilen, axit abxixic.
A.Là các quá trình liên quan kế tiếp nhau: sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát
sinh hình thái tạo nên các cơ quan.
B.Là quá trình ra hoa, tạo quả của các cây trưởng thành.
C.Là q trình phân hóa mô phân sinh thành các cơ quan (rễ, thân, lá).
D.Là các quá trình tăng chiều cao và chiều ngang của cây.
<b>5. Xuân hóa là:</b>
A.Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào ánh sáng.
B.Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào nhiệt độ.
C.Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào độ ẩm.
D.Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào tương qua độ dài ngày và đêm.
<b>6. Sự ra hoa của thực vật phụ thuộc vào:</b>
A.Điều kiện nhiệt độ và phân bón. B.Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm.
C.Điều kiện nhiệt độ và ánh sáng. D.Điều kiện nhiệt độ và hooc môn.
<b>7. Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:</b>
A.Sự sinh trưởng và phát triển mà con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí rất
khác với con trưởng thành.
B.Sinh trưởng và phát triển trải qua nhiều hình thái khác nhau (theo các giai
đoạn).
C.Sinh trưởng và phát triển mà con non trải qua giai đoạn khác nhau với hình thái
D.Sự sinh trưởng và phát triển mà con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí giống
với con trưởng thành.
A.Phải qua 2 lần lột xác. B.Con non gần giống con trưởng thành.
C.Phải qua 3 lần lột xác. D.Con non giống con trưởng thành.
<b>9. Phát triển qua biến thái hồn tồn có đặc điểm là:</b>
A.Con non gần giống con trưởng thành. B.Phải trải qua nhiều lần lột xác.
C.Con non khác con trưởng thành. D.Không qua lột xác.
<b>10.Những sinh vật nào sau đây phát triển không qua biến thái?</b>
A.Bọ ngựa, cào cào. B.Cá chép, khỉ, chó, thỏ.
C.Cánh cam, bọ rùa. D.Bọ xít, ong, châu chấu, trâu.
<b>11. Nhân tố ánh sáng giúp cơ thể tổng hợp:</b>
A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D
<b>12. Ở động vật hằng nhiệt có đặc điểm:</b>
A. Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc nhiệt độ môi trường
B. Nhiệt độ cơ thể cao hơn nhiệt độ môi trường
C. Nhiệt độ cơ thể thấp hơn nhiệt độ môi trường
D. Nhiệt độ cơ thể bằng hơn nhiệt độ môi trường
<b>13.Trong phương pháp sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất </b>
<b>của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là:</b>
A. Dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép
C. Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép khơng bị chảy ra ngồi
D. Giảm sẹo lồi ở điểm ghép
<b>14. Sinh sản vơ tính là hình thức sinh sản:</b>
A. Chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ
B. Khơng có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái
C. Bằng giao tử cái
D. Có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái
<b>15. Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi tế bào mô thực vật là tính:</b>
A. Tồn năng B. Phân hóa C. Chuyên hóa D. Cảm ứng
<b>16. Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là:</b>
A. Giảm phân và thụ tinh
B. Nguyên phân và giảm phân
C. Kiểu gen của thế hệ sau khơng thay đổi trong q trình sinh sản
D. Bộ nhiễm sắc thể của lồi khơng thay đổi
<b>17. Thụ tinh là quá trình:</b>
A. Hình thành giao tử đực và cái B. Hợp nhất giữa con đực và cái
C. Hợp nhất giữa giao tử đơn bội đực và cái D. Hình thành cá thể đực và cá thể cái
<b>18. Thụ phấn là quá trình:</b>
A. Vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy
B. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng
C. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị
D. Hợp nhất 2 nhân tinh trùng với 1 tế bào trứng
<b>19. Hạt được hình thành từ:</b>
<b>21. Nhân bản vơ tính là:</b>
A. Chuyển nhân một tế bào sinh dục vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân
B. Chuyển nhân một tế bào Xôma vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân
C. Chuyển nhân một tế bào sinh dục vào một tế bào trứng
D. Kết hợp một tế bào tinh trùng và một tế bào trứng
<b>22. Hạt lúa thuộc loại:</b>
A. Hạt có nội nhũ B. Quả giả C. Hạt không nội nhũ D. Quả đơn tính
<b>23. Quả được hình thành từ:</b>
A. Bầu nhụy B. Noãn đã được thụ tinh C. Bầu nhị D. Nỗn khơng được thụ tinh
<b>24. Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép, vì: </b>
A. Để tập trung nước và các chất khống ni cành ghép
B. Để loại bỏ sâu bệnh trên lá
C. Để tránh gió làm lay cành ghép
D. Để tiết kiệm nguồn năng lượng cung cấp cho lá
<b>25. Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành, vì:</b>
A. Dễ trồng và ít tốn cơng chăm sóc
B. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch
C. Tránh sâu bệnh gây hại
D. Ít tốn diện tích đất trồng
<b>26. Nếu thiếu iơt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hooc môn:</b>
A.Ơtrôgen. B.Ecđisơn. C.Tirôxin. D.Testostêron.
<b>27. Sinh sản ở động vật tự phối là:</b>
A. Hình thức sinh sản vơ tính vì sự hình thành cơ thể mới chỉ có một cá thể.
B. Hình thức sinh sản hữu tính, trong đó một cá thể hình thành cả giao tử đực và
giao tử cái của cá thể này thụ tinh với nhau.
C. Hình thức cá thể đơn tính có thể sinh được cá thể mới.
D. Hình thức cấy hợp tử vào dạ con, cá thể cái, nhờ đó phát triển thành cơ thể
mới.
<b>28: Lồi động vật nào sau đây có hình thức sinh sản tự phối, tự thụ tinh:</b>
A. Cầu gai, giun đất B.Giun tròn, bọt biển
C. Giun đất, giun tròn. D. Cầu gai, bọt biển.
<b>29. Giao phối, thụ tinh chéo ở động vật là :</b>
A. Hình thức sinh sản hữu tính có sự tham gia của hai cá thể khác giới tính, tinh
trùng cá thể đực thụ tinh với trứng của cá thể cái.
B. Hình thức sinh sản mà tinh trùng lồi này thụ tinh với trứng của lồi kia.
của cơ quan sinh dục đực của cá thể này thụ tinh với trứng ở cơ quan sinh dục
cái của cá thể kia.
<b>30. Ở động vật thụ tinh ngoài là :</b>
B. Trường hợp tinh trùng của cá thể đực thụ tinh với trứng của cá thể cái ở mơi
trường ngồi cơ thể.
C. Trường hợp tinh trùng thụ tinh với trứng ngay tại ống dẫn trứng.
D. Trng th tinh ngoi d con.
Ô ỏp ỏn ca thi:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A B D A B D A B C B
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
D A A B A A C A C A
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRUNG TÂM GDTX NĂM CĂN Ngày ....tháng.... năm 2010
Họ và tên:...
Lớp 11 A...
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-2009-2010.</b>
<b>MƠN SINH HỌC 11</b>
<i>Thời gian làm bài 45 phút.</i>
<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>
<b>Thí sinh điền câu trả lời đúng nhất vào phiếu này:</b>
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRUNG TÂM GDTX NĂM CĂN Ngày ....tháng.... năm 2010
Họ và tên:...
Lớp 11...
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-2009-2010.</b>
<b>MƠN SINH HỌC 11</b>
<i>Thời gian làm bài 45 phút.</i>
<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>
Thí sinh điền câu trả lời đúng nhất vào phiếu này: