Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.03 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Tài liệu ơn thi mơn Tốn Oân thi HK 2</i>
<b>Câu I : (3 điểm) </b>
2 1
<i>x</i> <i>x</i> (C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C).
2. BiÖn luËn theo m số nghiệm của phơng trình <i>x</i>4 2<i>x</i>2 1 2<i>m</i>0
<b>Câu II : (3 điểm) </b>
1/ Tính tích phân : a . I =
ln 5
ln 2
( 1)
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
(1 2sin ) cos
2/ Tính thể tích khối trịn xoay được tạo nên do quay quanh trục Ox :
y = sin2x ; y = 0 ;x = 0 ; x = /4
3/ <b> </b>a. Tính giá trị của biếu thức : A =
2
b. Giải phương trình trên tập số phức : <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i> <sub>1 0</sub>
<b>Câu III : (1 điểm)</b>
Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho 4 điểm A(3;3;0), B(3; 0; 3), C(0;3;3), D ( 3; 3; 3)
Viết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm ABCD; tìm toạ độ tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác
ABC.
<b>II. PHẦN RIÊNG : (3 điểm) </b><i><b>Thí sinh chỉ được chọn một trong 2 phần </b></i>
<i><b> 1.Theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu IVa : (2 điểm)</b>
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1 ; 1 ; 0), B(-1 ; 1 ; 2) , C( 1 ; -1 ; 2) và mặt
phẳng (P): x + y + z – 4 = 0 .
1. Vieát phương trình mặt cầu (S) đi qua 3 điểm A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng
(P)
2. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ( <sub>) tiếp xúc (S) tại A.</sub>
3. Viết phương trình đường thẳng qua B và vng góc (<sub>).</sub>
<b>Câu Va: (1 điểm)</b>
Xác định z thỏa mãn
<b>Câu IVb : (2 điểm)</b>
Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x y z</i> 3 0 và đường thẳng (d) có phương
trình là giao tuyến của hai mặt phẳng: <i>x z</i> 3 0 và 2y - 3z = 0
1.Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa M (1;0;-2) và qua (d).
2.Viết phương trình chính tắc đường thẳng (d’) là hình chiếu vng góc của (d) lên mặt
phẳng (P).
<b>Câu Vb: (1 điểm)</b>
Xác định tập hợp các điểm biểu diển số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn
2<i>z</i>