Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiem tra hoc ky 2 ma 132

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.29 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ


<b>TRƯỜNG PT DTNT TỈNH</b>



<b>ĐỀ THI HỌC KỲ 2 . NĂM HỌC 2009-2010</b>


<b>MÔN: Sinh học 11 NC</b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 132</b>


Họ, tên thí sinh:...


Lớp:



<b>Chọn và tô đậm vào đáp án đúng ( A, B, C, D ) bằng bút chì</b>



<b>Câu 1: Ý nào sau đây khơng đúng khi nói về diễn biến của giai đoạn mất phân cực trong cơ chế hình thành</b>
<b>điện thế hoạt đông?</b>


<b>A. Sự chênh lệch điện thế ở hai bên màng tế bào giảm nhanh (từ 70mv tới 0mv).</b>
<b>B. Na</b>+<sub> khuếch tán từ ngoài vào trong màng làm trung hoà điện tích âm bên trong màng.</sub>


<b>C. Tính thấm màng tế bào thay đổi (cổng Na</b>+<sub> mở).</sub>


<b>D. Tính thấm của màng đối với Na</b>+<sub> giảm (cổng Na</sub>+<sub> đóng lại).</sub>


<b>Câu 2: Các biện pháp giúp cho q trình chuyển hố các muối khống ở trong đất từ dạng khơng tan</b>
<b>thành dạng hồ tan dễ hấp thụ đối với cây:</b>


<b>A. Trồng các loại cỏ dại, chúng sức sống tốt giúp chuyển hóa các muối khống khó tan thành dạng ion.</b>
<b>B. Làm cỏ, sục bùn phá váng sau khi đất bị ngập úng, cày phơi ải đất, cày lật úp rạ xuống, bón vơi cho đất </b>
chua.



<b>C. Tháo nước ngập đất, để chúng tan trong nước. </b> <b>D. Bón vơi cho đất kiềm</b>


<b>Câu 3: Cho biết kích tố sinh trưởng Auxin kích thích sự sinh trưởng giãn của tế bào, tăng tốc độ phân chia</b>
<b>của tế bào. Vậy auxin hoạt động theo cơ chế nào mà khi đặt cây nằm ngang, sau đó rễ cây hướng đất</b>
<b>dương?</b>


<b>A. Auxin tập trung ở mặt trên, kích thích tế bào phân chia và lớn lên làm rễ uốn cong theo chiều hướng đất</b>
<b>B. Auxin tập trung ở mặt trên, ức chế các tế bào mặt trên sinh sản, làm rễ hướng đất</b>


<b>C. Auxin có khối lượng rất nặng, chìm xuống mặt dưới của rễ, kích thích tế bào phân chia mạnh, làm rễ cong </b>
hướng xuống đất


<b>D. Do tác động của trọng lực, auxin buộc rễ cây phải hướng đất</b>
<b>Câu 4: Chọn câu đúng nhất khi nói về xinap?</b>


<b>A. Tốc độ truyền tin qua xinap hoá học chậm hơn so với lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh khơng có</b>
bao mielin.


<b>B. Chuyển giao xung thần kinh khi qua xinap hố học có thể khơng cần hất trung gian hoá học.</b>
<b>C. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau.</b>


<b>D. Tất cả các xinap đều có chứa chất trung gian hố học là axetyl colin.</b>


<b>Câu 5: Ứng động nở hoa của cây bồ công anh (Taraxacum officinale) nở ra vào lúc sáng và cụp lại lúc</b>
<b>chạng vạng tối hoặc lúc ánh sáng yếu là kiểu ứng động:</b>


<b>A. Ứng động không sinh trưởng - quang ứng động.</b> <b>B. Ứng động sinh trưởng - nhiệt ứng động</b>
<b>C. Ứng động không sinh trưởng - nhiệt ứng động.</b> <b>D. Ứng động sinh trưởng - quang ứng động</b>
<b>Câu 6: Hai loại hướng động chính là</b>



<b>A. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng tránh xa </b>
nguồn kích thích).


<b>B. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn ánh sáng) và hướng động âm (sinh trưởng hướng về trọng</b>
lực).


<b>C. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới </b>
nguồn kích thích).


<b>D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới đất).</b>
<b>Câu 7: Ý nào sau đây là đúng về điện thế hoạt động khi ở giai đoạn tái phân cực?</b>


<b>A. Trong giai đoạn tái phân cực, tính thấm màng tế bào thay đổi.</b>
<b>B. Trong giai đoạn tái phân cực, K</b>+<sub> khuếch tán từ trong ra ngoài tế bào.</sub>


<b>C. Trong giai đoạn tái phân cực, Na</b>+<sub> dư thừa làm bên trong màng tích điện dương.</sub>


<b>D. Trong giai đoạn tái phân cực, K</b>+<sub> khuếch tán từ ngoài vào trong tế bào.</sub>


<b>Câu 8: Cân bằng nội mơi là gì?</b>


<b>A. Là duy trì sự ổn định của mơi trường trong cơ thể.</b>


<b>B. Các tế bào, các cơ quan của cơ thể chỉ có thể hoạt động bình thường khi các điều kiện lý hóa của mơi </b>
trường trong được ổn định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. Sự ổn định về các điều kiện lí hóa của mơi trường trong (máu, bạch huyết, dịch mô) đảm bảo cho động vật </b>
tồn tại và phát triển.


<b>D. Là duy trì sự ổn định giữa mơi trường trong và mơi trường ngồi cơ thể.</b>



<b>Câu 9: Tại sao ở các tế bào còn non số lượng ti thể trong tế bào nhiều hơn so với các tế bào khác?</b>
<b>A. Vì ở các tế bào cịn non, q trình đồng hóa mạnh, cần được cung cấp nhiều năng lượng</b>


<b>B. Vì ở các tế bào cịn non, q trình đồng hóa yếu, nên q trình phân giải xảy ra mạnh</b>
<b>C. Vì ở các tế bào cịn non, chứa lượng nước trong chất nguyên sinh rất lớn</b>


<b>D. Vì ở tế bào cịn non, chứa nhiều ngun tố khống vi lượng, xúc tác các enzim phân giải hoạt động mạnh </b>
hơn


<b>Câu 10: Nhóm động vật khơng có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 là:</b>


<b>A. Lưỡng cư, thú.</b> <b>B. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú.</b>


<b>C. Cá xương, chim, thú.</b> <b>D. Lưỡng cư, bò sát, chim.</b>


<b>Câu 11: Huyết áp cao nhất trong...và máu chảy chậm nhất trong...</b>


<b>A. Các tĩnh mạch...cá động mạch</b> <b>B. Các động mạch...các tĩnh mạch</b>
<b>C. Các tĩnh mạch...các động mạch</b> <b>D. Các động mạch...các mao mạch</b>
<b>Câu 12: Cách lan truyền của xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao mielin là:</b>


1- Điện thế hoạt động lan truyền theo cách nhảy cóc từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác.
2- Tốc độ lan truyền trên sợi thần kinh nhanh hơn.


3- Điện thế hoạt động lan truyền liên tục từ điểm này sang điểm khác của tế bào.
4- Tốc độ lan truyền trên sợi thần kinh chậm.


<b>A. 1 - 4.</b> <b>B. 3 - 2.</b> <b>C. 3 - 4.</b> <b>D. 1 - 2.</b>



<b>Câu 13: Tại sao khi bị kim nhọn đâm vào ngón tay thì ngón tay co lại?</b>
<b>A. Kim nhọn đâm vào ngón tay, thụ quan giúp rụt ngón tay lại.</b>


<b>B. Kim nhọn đâm vào ngón tay, tuỷ sống phát lệnh đến cơ ngón tay làm ngón tay co lại.</b>


<b>C. Kim nhọn đâm vào ngón tay, thụ quan đem truyền tin về tuỷ sống phát lệnh đến cơ ngón tay làm ngón tay </b>
co lại. <b>D. Khi kim nhọn đâm vào ngón tay, cơ ngón tay co làm ngón tay co lại.</b>
<b>Câu 14: Động vật nào sau đây có hình thức tiêu hóa nội bào?</b>


<b>A. Động vật không xương sống bậc thấp. </b> <b>B. Động vật đơn bào và Động vật không xương sống bậc thấp </b>
<b>C. Động vật có xương sống..</b> <b>D. Động vật đơn bào.</b>


<b>Câu 15: Ở động vật, cảm ứng là:</b>


<b>A. Các phản xạ không điều kiện, giúp bảo vệ cơ thể</b>


<b>B. Các phản xạ khơng điều kiện và các phản xạ có điều kiện, giúp bảo vệ cơ thể và thích nghi với môi trường</b>
<b>C. Là khả năng tiếp nhận và đáp ứng các kích thích của mơi trường, giúp cơ thể tồn tại và phát triển</b>


<b>D. Các phản xạ có điều kiện, giúp cơ thể thích nghi với mơi trường</b>


<b>Câu 16: Ý nào khơng đúng khi nói về ưu điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?</b>


<b>A. Nhờ các hạch thần kinh liên hệ với nhau nên khi kích thích nhẹ tại một điểm thì gây ra phản ứng tồn thân </b>
và tiêu tốn nhiều năng lượng.


<b>B. Do mỗi hạch thần kinh điều khiển một vùng xác định trên cơ thể nên động vật phản ứng chính xác hơn, tiết </b>
kiệm nănng lượng hơn so với hệ thần kinh dạng lưới.


<b>C. Nhờ có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên.</b>



<b>D. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau và hình thành nhiều mối liên hệ với nhau nên khả năng </b>
phối hợp hoạt động giữa chúng được tăng cường.


<b>Câu 17: Cơ chế điều hòa áp suất thẩm thấu của máu chủ yếu dựa vào:</b>


<b>A. Điều hòa hấp thụ K</b>+ <sub>và Na</sub>+<sub> ở thận.</sub> <b><sub>B. Tái hấp thụ nước ở ruột già.</sub></b>


<b>C. Điều hòa hấp thụ K</b>+ <sub>ở thận.</sub> <b><sub>D. Điều hòa hấp thụ nước và Na</sub></b>+<sub> ở thận.</sub>


<b>Câu 18: Ý nào khơng phải là ưu điểm của tuần hồn kín so với tuần hồn hở?</b>


<b>A. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.</b> <b>B. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.</b>
<b>C. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.</b>


<b>D. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.</b>
<b>Câu 19: Hệ tuần hoàn của cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú được gọi là hệ tuần hồn kín vì:</b>


<b>A. Là hệ tuần hồn kép gồm 2 vịng tuần hồn (vịng nhỏ vịng cơ thể).</b>


<b>B. Máu đi theo 1 chiều liên tục và trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch.</b>


<b>C. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín (qua động mạch, tĩnh mạch và mao mạch để về tim) dưới áp lực cao </b>
hoặc trung bình, máu chảy nhanh.


<b>D. Là hệ tuần hồn đơn theo một chiều liên tục từ tim qua động mạch tới mao mạch qua tĩnh mạch về tim.</b>
<b>Câu 20: Ý nào khơng đúng khi nói về hạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành.</b> <b>B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.</b>
<b>C. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ. D. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ.</b>


<b>Câu 21: Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mơ?</b>


<b>A. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.</b>
<b>B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.</b>


<b>C. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.</b>
<b>D. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.</b>


<b>Câu 22: Sự khác nhau cơ bản giữa cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ ion khoáng ở rễ cây là:</b>
<b>A. Nước và ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động.</b>


<b>B. Nước và các ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động.</b>


<b>C. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động cịn các ion khống di chuyển từ đất vào tế</b>
bào rễ theo cơ chế thụ động.


<b>D. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động (cơ chế thẩm thấu) còn các ion khoáng di chuyển từ đất</b>
vào tế bào rễ một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động.


<b>Câu 23: Điện thế nghỉ là</b>


<b>A. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện </b>
dương, cịn ngồi màng mang điện âm.


<b>B. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích thích, phía trong màng mang điện </b>
âm, cịn ngồi màng mang điện dương.


<b>C. sự khơng chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích thích, phía trong màng </b>
mang điện âm, cịn ngồi màng mang điện dương.



<b>D. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích thích, phía trong màng mang điện </b>
dương, cịn ngồi màng mang điện âm.


<b>Câu 24: Động lực đẩy dòng mạch rây đi từ lá đến rễ và các cơ quan khác là:</b>
<b>A. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (rễ).</b>


<b>B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.</b> <b>C. Lực đẩy (áp suất rễ).</b>


<b>D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.</b>


<b>Câu 25: Tại sao xung thần kinh trong một cung phản xạ chỉ theo một chiều?</b>


<b>A. Xung thần kinh lan truyền nhờ q trình khuếch tán chất trung gian hố học qua một dịch lỏng.</b>


<b>B. Các nơron trong cung phản xạ liên hệ với nhau qua xinap mà xinap chỉ cho xung thần kinh đi theo một </b>
chiều.


<b>C. Xinap là cầu nối giữa các dây thần kinh. D. Xuất hiện điện thế hoạt động hoạt động lan truyền đi tiếp.</b>
<b>Câu 26: Hệ tuần hở có ở các động vật:</b>


<b>A. Chân khớp, thân mềm.</b> <b>B. Giun tròn, cá, da gai.</b>


<b>C. Cá, giun tròn, thân mềm.</b> <b>D. Ruột khoang, thân mềm, giun dẹp.</b>
<b>Câu 27: Tập tính bẩm sinh là</b>


<b>A. những hoạt động đơn giản của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố hoặc mẹ, đặc trưng cho loài.</b>
<b>B. những hoạt động cơ bản của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố hoặc mẹ, đặc trưng cho lồi.</b>
<b>C. một số ít hoạt động của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố hoặc mẹ, đặc trưng cho loài.</b>
<b>D. những hoạt động phức tạp của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố hoặc mẹ, đặc trưng cho lồi.</b>
<b>Câu 28: Hơ hấp có vai trị gì đối với cơ thể thực vật?</b>



<b>A. Cung cấp năng lượng dạng nhiệt và dạng ATP sử dụng cho nhiều hoạt động sống của cây; tạo ra sản phẩm </b>
trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể.


<b>B. Tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết cho cây.</b>


<b>C. Cung cấp năng lượng và tạo ra sản phẩm cuối cùng là chất hữu cơ cấu thành nên các bộ phận của cơ thể </b>
thực vật.


<b>D. Phân giải hoàn toàn hợp chất hữu cơ thành CO</b>2 và H2O và năng lượng dưới dạng nhiệt để sưởi ấm cho cây.


<b>Câu 29: Nhận định khơng đúng khi nói về khả năng hấp thụ nitơ của thực vật:</b>
<b>A. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.</b>


<b>B. Nitơ trong NO và NO</b>2 trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật.


<b>C. Thực vật có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.</b>


<b>D. Rễ cây chỉ hấp thụ nitơ khoáng từ đất dưới dạng NO</b>3- và NH4+.


<b>Câu 30: Học ngầm là</b>


<b>A. những điều học được một cách có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải quyết vấn đề tương tự </b>
dễ dàng.


<b>B. những điều học được một cách khơng có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải quyết vấn đề </b>
tương tự dễ dàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. những điều học được một cách có ý thức mà sau đó được giúp động vật giải quyết vấn đề tương tự dễ dàng.</b>
<b>D. những điều học được một cách khơng có ý thức mà sau đó động vật rút kinh nghiệm để giải quyết vấn đề </b>


tương tự.


<b>Câu 31: Nhận định không đúng khi nói về vai trị của nitơ đối với cây xanh:</b>
<b>A. Thiếu nitơ lá non có màu lục đậm khơng bình thường.</b>


<b>B. Thiếu nitơ cây sinh trưởng cịi cọc, lá có màu vàng nhạt.</b>


<b>C. Nitơ tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin, enzim, côenzim, axit nuclêic, diệp lục...</b>
<b>D. Nitơ tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thực vật.</b>


<b>Câu 32: Ý nào sau dây khơng phải là vai trị của chất trung gian hố học trong truyền tin qua xinap?</b>
<b>A. Chất trung gian hoá học đi qua khe xinap làm thay đổi tính thấm ở màng sau xinap và làm xuất hiện điện </b>
thế hoạt động lan truyền đi tiếp.


<b>B. Enzym có ở màng sau xinap thuỷ phân axetylcolin thành axetat và côlin.</b>


<b>C. Axetat và côlin quay trở lại chuỳ xinap và được tái tổng hợp lại thành axetylcolin chứa trong các túi.</b>
<b>D. Xung thần kinh lan truyền đến chuy xinap và làm Ca</b>2+<sub> đi vào trong chuỳ xinap.</sub>


<b>Câu 33: Phản xạ phức tạp thường là</b>


<b>A. phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh, trong đó có các tế bào vỏ não.</b>


<b>B. phản xạ khơng điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh, trong đó có các tế bào vỏ </b>
não.


<b>C. phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh, trong đó có các tế bào vỏ não.</b>
<b>D. phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh, trong đó có các tế bào tuỷ </b>
sống.



<b>Câu 34: Nhận định không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của ánh sáng tới cường độ quang hợp:</b>
<b>A. Các tia sáng có độ dài bước sóng khác nhau ảnh hưởng đến cường độ quang hợp là như nhau.</b>
<b>B. Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình hình thành cacbohiđrat.</b>


<b>C. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ.</b>
<b>D. Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp các axit amin, prôtêin.</b>
<b>Câu 35: Ý nào không phải là sinh sản vơ tính ở động vật đa bào?</b>


<b>A. Trứng không thụ tinh ( trinh sinh ) phát triển thành cơ thể mới.</b>


<b>B. Bào tử phát sinh phát triển thành cơ thể mới.</b> <b>C. Mảnh vụn vỡ từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới.</b>
<b>D. Chồi con sau khi được hình thành trên cơ thể mẹ sẽ tách ra thành cơ thể mới.</b>


<b>Câu 36: Trong quá trình hình thành túi phơi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào</b>


<b>A. 1 lần giảm phân và 3 lần nguyên phân. </b> <b>B. 1 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân</b>
<b>C. 1 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân.</b> <b>D. 3 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân</b>
<b>Câu 37: Hoạt động nào của Insulin có tác dụng làm giảm đường huyết?</b>


<b>A. Tăng biến đổi mở thành đường.</b> <b>B. Chuyển glicôgen thành glucôzơ đưa vào máu</b>
<b>C. Chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trong gan và cơ</b>


<b>D. Tăng biến đổi mở thành đường; chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trong gan và cơ; chuyển glicôgen thành </b>
glucôzơ đưa vào máu


<b>Câu 38: Vì sao sự truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao miêlin lại theo kiểu "nhảy cóc"?</b>
<b>A. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh. B. Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.</b>
<b>C. Vì giữa các eo Ranvie, sợi thần kinh bị bao bằng bao miêlin cách điện.</b>


<b>D. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.</b>



<b>Câu 39: Tế bào diễn ra phân giải hiếu khí, phân giải kị khí khi nào?</b>
<b>A. Khi có sự cạnh tranh về ánh sáng.</b>


<b>B. Khi có sự cạnh tranh về chất tham gia phản ứng: nếu có glucozơ thì hơ hấp hiếu khí và khi khơng có </b>
glucozơ thì xảy ra q trình lên men.


<b>C. Khi có nhiều CO</b>2 thì xảy ra q trình lên men, khi khơng có CO2 thì xảy ra q trình hơ hấp hiếu khí.


<b>D. Khi thiếu O</b>2 xảy ra lên men và có đủ O2 thì xảy ra hơ hấp hiếu khí.


<b>Câu 40: Điện thế hoạt động là gì?</b>


<b>A. Là điện thế xuất hiện khi có sự phối hợp hoạt động của các cơ quan.</b>


<b>B. Là điện thế xuất hiện khi có sự chênh lệch nồng độ giữa bên trong và bên ngoài tế bào.</b>


<b>C. Là sự biến đổi rất nhanh điện thế ở màng tế bào, từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực, tái phân cực.</b>
<b>D. Là điện thế xuất hiện khi tế bào ở trạng thái hoạt động.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×