Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.23 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn : 12- 04- 2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ hai ngày 19-04-2010</b></i>
Biết đọc diễn cảm đợc một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.
-Hiểu ND: Ca ngợi tấm gơng giữ gìn an tồn giao thông đờng sắt và hành động dung cảm cứu em nhỏ của
út Vịnh. ( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ). Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>
- Bảng phụ viết trớc phần luyện đọc.
<b>III/Hoạt động dạy học: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị : 3 HS </b>Đọc baứi và nêu nội dung
bài Công việc đầu tiên).
<b>2. Bài mới :Giới thiệu bài, Ut Vũnh </b>
<b>Hoaựt ong 1: . Hớng dẫn học sinh luyện đọc </b>
<b>a. Luyện đọc :</b>
-GV kết hợp luyện đọc từ khó, câu khó và giải nghĩa
một số từ ngữ HS khó hiểu.
GV c bi
<b>b. Tìm hiểu bài : </b>
-GV HD HS trả lời câu hỏi SGK.
1 /Đoạn đờng sắt gần nhà chị út Vịnh mấy năm nay
thờng có những sự cố gì ?
2/Út Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ giữ gìn
đ-ờng sắt ?
4/ Út Vịnh đã hành động như thế nào để cứu hai em
nhỏ đang chơi trên đường tàu?
4/ Em học tập đợc út Vnh iu gỡ?
<b>c. Đọc diễn cảm : </b>
- GV HD HS ủóc din caỷm baứi
- GV đọc diễn cảm bài thơ.
Cho HS luyện đọc theo cặp
<b>3/. Cđng cố, dặn dò : </b>
Câu chuyện có ý nghĩa nh thế nào ?
-Dặn dò HS về học bài chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học.
<b>HS </b>Đọc baứi và nêu nội dung bài Công việc đầu
tiên).
- HS đọc thầm toàn bài.
- Một HS khá giỏi đọc toàn bài.
-5 HS đọc nối tiếp nhau đọc toàn bài (2-3 lợt).
- HS luyện đọc theo cặp.
- Một HS khá giỏi đọc tồn bài.
HS tr¶ lêi.
- Đá nằm trên đờng tàu, tháo ốc gắn thanh ray
- Nhận việc thuyết phục Sơn- bạn trai nghịch ngợm
không chơi nh thế nữa.
Vịnh lao ra như…. Mép ruộng.
-Có ý thức trách nhiệm, tơn trọng quy định về an
-5 HS đọc nối tiếp toàn bài.
-HS luyện đọc theo cặp.
-Thi đọc diễn cảm toàn bài.
-HS nhận xét,
-HS nhẩm thuôc lòng bài thơ.
-HS nhận xét,
HS rót ra néi dung cđa bµi.
- Thực hành phép chia.
- Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số, số thập phân.
- Tỡm tổ soỏ phaàn traờm cuỷa hai soỏ.Baứi 1(a,b doứng 1), Baứi 2 (coọt 1,2), Baứi 3
II. Hoạt động dạy học.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1 KiĨm tra bµi cị</b> :
<b>2 Bµi míi : GTB : Luyện tập</b>
Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
<b>Hoạt động 1</b>
<b>Bài 1</b>. Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
<b>Hoạt động 2: </b>Cho HS làm vào vở nháp
<b> Bài 2. </b>Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
<b>Hoạt động 3: </b>Cho HS làm vào vở
<b>Bài 3.</b>Gọi HS đọc yêu cầu. GV và HS thực
hiện mẫu<b>.</b>
<b>Bµi 4.</b> Cho HS làm vào vở nháp sau đó
đọc kết quả.
Gọi HS đọc bài toán.
- Chấm, chữa bài..
<b>3 Củng cố- Dặn dò : </b>
- Hệ thống nội dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc. Lµm BT trong vë bµi
tËp.
- KiĨm tra chÐo bµi tËp ë nhµ.
- HS đọc yờu cu bi tp.
- 3 HS lên bảng làm, HS dới lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét, bổ sung.
a/
17
12
:6 =
102
12
=
17
2
16:
11
8
=
8
176
=22 912,8 : 28 =32,6
b/ 72 : 45= 1,6 281,6 : 8 = 35,2 15 : 50 = 0,3
300,72 : 53,7 = 5,6 0,162 : 0,36 = 0,45
- HS đọc u cầu bài tập.
- Lµm miƯng.
- NhËn xÐt , bæ sung.
a/ 3,5 : 0,1 = 35 8,4 : 0,01 = 840 5,5 : 0,01 = 550
b/ 12 : 0,5 = 24 20 : 0,25 = 80
7
3
: 0,5 =
5
,
3
3
- HS đọc yêu cầu. Thảo luận N2. Trình bày trớc lớp.
- Nhận xét , bổ sung.
- 7 : 5 =
5
7
=1.4 1 : 2 =
2
1
=0,5 7 : 4 =
4
7
= 1,75
- HS đọc bài toán, làm vào vở, 2 HS làm bảng ph.
- Trỡnh by trc lp. Nhn xột, b sung.
Đáp án : Khoanh vµo D. 40%
HS nắm được một số đặc điẻm về địa lý hành chánh của Long An
<b>II/ Đồ dung dạy học: </b>
GV : Bản đồ địa lý Long An
III/Ho t ng d y h c: ạ độ ạ ọ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1 / Bài mới </b>: Giới thiệu bài: Địa lí địa phương
<b>Hoạt động 1:</b> GV cho HS hoạt động nhóm
Em hãy cho biết tỉnh Long An có bao nhiêu
huyện và thành phố? Đó là những huyện và thành
Địa phương em thuộc huyện nào?
<b>Hoạt động 2: </b> cho HS trao đổi theo cặp .
Bến Lức có bao nhiêu xà thị trấn? Đó là những xã
thị trấn nào?
Tỉnh Long An có 13 huyện1 thành phố : Thành phố
Tân An , huyện Đức Hoà , Đức Huệ, Bến Lức , Tân
Trụ, Thủ Thừa , Tân Thạnh Cần Đước , Cần Giuộc,
Tân Hưng, Thạnh Hoá , Mộc Hoá , vĩnh Hưng, Châu
Thành
- Thuộc huyện Bến Lức.
- Có 14 xã 1 thị trấn:
<b>2 Củng cố dặn dò </b>
HS kể tên các xã thị trấn của huyện Bến Lức.
Dặn HS chuẩn bị tên một số ngành CN của huyện
mà em biết.
Nhậ xét tiết hoc.
Lương Bình, Phước Lợi , An Thạnh , Thanh
Phú , Tân Bửu, Tân Hoà, Mỷ Yên, Thạnh
Đức, Long Hiệp .
<i><b>Ngày soạn : 12- 04- 2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ ba, ngày 20-04-2010</b></i>
Củng cố cấc chuẩn mực đạo đức đã học , đã thực hiện . Giúp HS thực hiện tốt các chuẩn mực
<b>II/Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>
- Nếp sống lịch sự, văn minh nơi khu phố (ấp, xóm) mình đang sinh sống.
- Hiểu đợc mối quan hệ hàng xóm lỏng ging.
-Tránh xa các tệ nạn xà hội.
<i><b>II.Các HĐ d¹y häc chđ u:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1 / Bài mới : </b> Giíi thiƯu bµi:Dành cho ủũa
phửụng
<i><b>HĐ1:Thi nói về nếp sống nơi mình ở</b></i>
- Chia nhãm.
- Tỉ chøc cho HS thi nãi tríc líp.
- GV và cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét chung.
<i><b>H2:Cn làm gì để tránh xa các tệ nạn xã hội</b></i>.
+ Các em cần có mối quan hệ nh thế nào đối với
mọi ngời xung quanh?
- GV nhận xét,kết luận.
<i><b>2/Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- HS HĐ theo nhóm . Mỗi nhóm là 1 khu (nơi ở hiện
tại của HS)
- Đại diện nhóm nói về nếp sống nơi mình đang ở.
-Làm việc theo nhóm.(Mỗi nhóm là một bàn.)
+ Cỏc nhúm lit kờ cỏc việc cần làm để tránh xa các tệ
nạn xã hội.
- Đại diện các nhóm đọc kết quả thảo luận ca nhúm
mỡnh.
- HS tự liên hệ bản thân và nêu.
- HS thực hiện tốt việc giữ gìn nếp sống văn minh nơi
mình sống.
I.<b>Mục tiêu.Giúp HS :</b>
- Biết:
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm.
- Giải toán liên quan đến tỉ số phần trm.Bi 1 (c,d), Bi 2, Bi 3
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Bảng con, phấn, bảng phụ, bút dạ.
III. Hot ng dạy học.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>
<b>2. Bµi míi : Giíi thiƯu bµi</b>
Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
<b>Bài 1</b>.Gọi HS đọc u cầu bài tập.
<b>Bài 2. </b>Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
<b>Bài 3.</b>u cầu HS đọc bài tốn.
- KiĨm tra chÐo bµi tËp ë nhµ.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bảng con. 4 HS lên bảng làm.
- Nhận xÐt, bæ sung.
a/ 2 : 5 = 0,4 = 40%
b/ 2:3=0,6666…=66,66%
c/ 3,2 : 4 = 0,8 = 80%
d/ 7,2:3,2 =2,25=225%
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vào nháp, 3 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, bæ sung.
- Yêu cầu HS nêu cách cộng, trừ tỉ số phần trăm.
- HS đọc và phân tích bài tốn.
- Th¶o luËn nhãm 4.
-
<b>Bài 4. Gọi HS c bi toỏn.</b>
- Chấm , chữa bài, nhận xét.
<b>*Cng cố giải tốn có liên quan đến tỉ số phần </b>
<b>C. Củng cố dặn dò : 3</b>
- Hệ thống nội dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc. Lµm BT trong vë BT.
- Trình bày trớc lớp, nhận xét, bổ sung.
Bài giải.
a/ Tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cây cao su và
diện tích đất trồng cây cà phê là :
480 : 320 = 1,5 1,5 = 150%
b/ Tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cây cà phê
và diện tích đất trồng cây cao su là :
320 : 480 = 0,66666… 0,66666…=6,66%
- HS đọc và phân tích bài tốn.
- Lµm vµo vë, 2 HS lµm vào bảng phụ.
- Nhận xét, bổ sung.
Bài giải
S cõy lp 5A trồng đợc là:
180 x 45 : 100 = 81 ( cây )
Số cây lớp 5A còn phải trồng theo dự định là :
Đáp số : 99 cây.
I
<b> - Mục đích yêu cầu: </b>
Nhớ viết đúng bài CT; trình bày đùng hình thức các cõu th lc bỏt.
-Lm c BT2,3
<b>II - Đồ dùng dạy – häc</b>
-Bảng phụ viết ghi nhớ về cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị:<i> Tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị </i>
<i>đợc viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thnh tờn ú.</i>
- Ba, bốn tờ phiếu kẻ bảng nội dung ë BT2.
<b>III/Hoạt động dạy học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT NG CA HS</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ.</b></i>
- GV nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới. </b></i><b>*</b><i><b> </b></i><b>Giới thiệu bài.:</b><i><b> Bầm ơi</b></i>
<i><b>HĐ1. H/dẫn HS nhớ viết.</b></i>
- Y/Cu HS đọc thuộc lịng đoạn thơ.
+ Điều gì gơi cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ?
-Anh nhớ hình ảnh nào của m?
-Luý những từ ngữ các em dễ viết sai
- Y/Cầu HS luyện viết các từ khó.
- Nhận xét sửa lỗi cho HS ( nếu có)
<i>b, Viết chính tả.</i>
- Nhắc HS cách trình bày bài thơ viết theo thể lục
bát.
- GV chấm chữa bài. Nêu nhận xét.
<i><b>HĐ2. H/dẫn HS làm bài tập chính tả</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Gi HS c y/cầu.
- Y/cầu HS tự làm.
GV chữa bài trên bảng, chốt li li gii ỳng:
- 1 hs chữa bài
--3HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- Cảnh chiều đơng ma phùn gió bấc làm cho anh
chin s nh ti m.
-Anh nhớ hình ảnh mẹ lội ruộng cấy mạ non , tay mẹ
run lên vì rét.
- Đọc và viết các từ khó.
- HS nhớ và viÕt bµi vµo vë.
- HS đọc y/cầu của bài tập
*K/luận: <i>Tên các cơ quan, đơn vị đợc viết hoa chữ </i>
<i>cái đầu của mỗi bộ phận tạo thnh tờn ú</i>
Bài 3
- Y/Cầu HS tự làm.
- Gäi HS nhËn xÐt
- Nhận xét, kết luận đáp ỏn.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò </b></i>
Cho HS neừu cỏch vit hoa tên cơ quan, đơn vị
- GV nhận xét tiết hc
trong bảng
Lớp làm bài vào VB.
<b>+ </b><i><b>B phn th ba là các danh từ riêng (Bế Văn </b></i>
<i><b>Đàn, Đoàn Kết, Biển Đông) viết hoa theo quy tắc </b></i>
<i><b>viết tên ngời, tên địa lí V.Nam </b><b>–</b><b> viết hoa chữ cái </b></i>
<i><b>đầu của mỗi tiếng tạo thành tên đó.</b></i>
- HS đọc y/cầu của BT3; sửa lại tên các cơ quan, đơn
vị
-3HS lên bảng lớp làm. Mỗi em chỉ viết tên một c
quan hoc n v .
- HS cả lớp làm vào vở BT.
<i>a, Nhà hát Tuổi trẻ.</i>
<i>B, Nhà xuất bản Giáo dục.</i>
<i>C, Trờng Mầm non Sao mai</i>
- Nhn xột bi làm của bạn đúng/sai. Nêu sai thì sửa
lại cho đúng.
- HS ghi nhớ cách viết hoa tên cơ quan, đơn vị
<i><b>I Mơc tiªu</b></i>
Nêu được một số ví dụ và ích lợi của tài nguyên thiờn nhiờn
<i><b>II Đồ dùng dạy </b><b></b><b> học</b></i>
- Hình trang 130, 131 SGK .
- PhiÕu häc tËp
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1.KiĨm tra bài c:</b></i>
<i>-</i>Môi trờng là gì ? Môi trờng nhân tạo gồm những
thành phần nào?
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới</b></i><b>. </b><i><b> </b></i><b>Giới thiệu bài</b>.Tài nguyên thiên nhiên.
<i><b>HĐ1</b></i>:<i><b>Các loại TNTN vµ t/dơng cđa chóng.</b></i>
- Tỉ chøc cho HS lµm việc theo nhóm .
- HS thực hiện vào VBT.
<i><b>Câu 1. TNTN là gì?</b></i>
Câu 2. Hoàn thành bảng sau:
<b>Hình</b> <b>Tên TNTN</b> <b>Công dụng</b>
<i>Hình 1</i>
<i>Hình 2</i>
<i>Hình 3</i>
<i>Hình 4</i>
<i>Hình 5</i>
<i>Hình 6</i>
<i>Hình 7</i>
<i><b>HĐ2</b>: <b>Trò chơi: </b><b></b><b>thi kể tên các TNTN và công </b></i>
<i><b>dụng của chúng</b></i><b></b>
- GV nói tên trò chơi và h/dẫn HS cách chơi:
- Khi cú lnh bt u, ngi ng trờn cùng của mỗi
đội cầm phấn lên bảng viết tên một TNTN. khi viết
xong xuống và đa phấn cho bạn tiếp theo lên viết
công dụng của tài nguyên đó hoặc tên TNTN khác…
- Trong cùng một Thời gian, đội nào viết đợc nhiều
tên TNTN và công dụng ca ti nguyờn ú l thng
cuc.
-2 HS lần lợt trả lời.
- HS khác nhận xét.
HS làm việc theo nhóm
- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình thảo luận để
làm rõ: TNTN là gì?
- Cả nhóm cùng Q/sát các hình trang 130, 131 SGK
để phát hiện các TNTN đợc thể hiện trong mỗi hình
và xác định cơng dụng cảu mỗi tài ngun đó
-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm việc của
nhóm mình. Các nhóm khác bổ sung.
- HS tham gia chơi thành 2 đội có số ngời bằng
nhau. - 2 đội đứng thành hai hàng dọc, cách bảng
một khoảng cách nh nhau
- Kết thúc trò chơi, GV tuyên dơng đội thắng cuộc
<i><b>3.Củng cố dặn dị:</b></i>
Tìm hiểu vai trị của môi trờng TN đối với đời sống
con ngời.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
-
<i><b>Ngày soạn : 12- 04- 2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ tư ngày 21-04-2010</b></i>
I- <i><b>Muïc đích yêu cầu: </b></i>
1. Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt giọng đúng nhịp thơ.
2. Hiểu ND ý nghĩa bài thơ: Cảm xúc tự hào của ngời cha ớc mơ về cuộc sống tốt đẹp của ngời con (Trả
lời đợc các câu hỏi trong SGK ;Thuộc 1,2 khổ thơ trong bi)
3.Học thuộc lòng bài thơ.
II - <i><b>Đồ dùng dạy häc:</b></i>
-B¶ng phơ .
<i><b>III/Hoạt động dạy học: </b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.KiĨm tra bµi cị</b>
- NhËn xét ghi điểm.
<b>2.Bài mới.Giới thiu bài:</b> Nhng cỏnh bum
<i><b>H1 H/dn HS luyện đọc.</b></i>
a) Luyện đọc
- Gọi 5 HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ. GV chú
ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS (nếu có)
- Y/Cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc mẫu toàn bài .
<i><b>HĐ2. Tìm hiểu bài.</b></i>
+Dựa vào hình ảnh đã đợc gợi ra trong bài thơ, hãy
+ Em hãy đọc những câu thơ thể hiện cuộc trò
chuyện giữa hai cha con?
+ HÃy thuật lại cuộc trò chuyện giữa hai cha con
- Hai HS tiếp nối nhau đọc bài <i>út Vịnh</i>, trả lời câu hỏi
về bài đọc.
-
- 1 HS đọc cả bài .
-5 HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ.
- 1HS đọc chú giải , lớp đọc thầm .
-2HS ngồi cùng bàn đọc nối tiếp từng khổ thơ .
1 HS đọc cả bài .
- HS thùc hiƯn theo y/cÇu cđa GV.
- Sau trận ma đêm, bầu trời ……... Cậu con trai bụ
bẫm, lon ton bớc bên cha làm nên một cái bóng trịn
chắc nịch
<i>Con: - Cha ¬i!...</i>
<i>Nhng nơi đó cha cha hề i n.</i>
<i>Con:- Cha mợn cho con cánh buồm trắng nhé,</i>
<i>Để con đi</i>
bằng lời của em?
<b>+ </b>Những câu hỏi ngây thơ cho thấy con có ớc mơ
gì?
+ Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến điều gì?
<i><b>HĐ 3:Đọc diễn cảm.</b></i>
- H/dẫn HS thể hiện đúng nội dung từng khổ thơ
theo gợi ý
- Giúp HS đọc thể hiện đúng lời các nhân vật: lời
của con – ngây thơ, háo hức, khao khát hiểu biết;
lời cha: ấm áp, dịu dàng
- GV treo bảng phụ có chép sẵn đoạn thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét cho điểm HS.
- Tæ chøc cho HS học thuộc lòng từng đoạn,cả bài.
- Nhận xét cho điểm.
<b>3/Củng cố, dặn dò </b>
HS neõu ý nghĩa của bài thơ.
- Chuẩn bị bài sau<b> </b>
- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà tiếp tục
HTL bài thơ .
bé lắc tay cha khẽ hỏi: <i>Sao ë xa kia chØ thÊy níc, </i>
<i>thÊy trêi, kh«ng thÊy nhà, không thấy cây, không thấy</i>
<i>ngời?</i> Ngời cha mỉm cời bảo: <i>Cứ theo cánh buồm </i>
<i>kia i mói s thy cây, thấy nhà cửa. Nhng nơi đó </i>
<i>chua cũng cha hề đi đến</i>”. Ngời cah trầm ngâm nhìn
m·i cuèi chân trời, cậu bé lại trỏ cảnh buồm bảo:
<i>Cha hÃy mợn cho con những cánh buồm trắng kia </i>
<i>nhộ, để con đi…</i>”. Lời đứa con làm ngời cha bồi hồi,
cảm động - đólà lời của ngời cha, là mơ ớc của ơng
thời cịn là một cậu bé nh con trai ơng bây gìơ, lần
đầu đợc đứng trớc biển khơi vô tận. Ngời cha đã gặp
lại chính mình trong ớc mơ của con trai
- Con ớc mơ đợc nhìn thấy nhà cửa, cây cối, con ngời
ở phía chân trời xa./ Con ớc mơ đợc khám phá những
điều cha biết về biển, những điều cha biết trong cuộc
sống…
- Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến ớc mơ thuở
nhỏ của mình
- HS nêu ND chính bài thơ .
- Nm HS tip ni nhau luyện đọc diễn cảm 5 khổ
thơ.
- Cả lớp luyện đọc diễn cảm khổ thơ 2, 3
- HS nhẩm HTL từng khổ, cả bài thơ
- HS thi đọc thuộc lòng từng khổ, cả bài thơ.
-3 HS đọc diễn cảm.
-5HS nối tiếp nhau đọc thuộc lòng từng khổ thơ.(2
l-ợt)
-2 HS đọc thuộc lịng tồn bài.
Cảm xúc tự hào của ngời cha ớc mơ về cuộc sống tốt
đẹp của ngời con
-
<b>I/Muùc ủớch yeõu caàu: </b>
Sử dụng đúng dấu chấm, dấu phẩy trong câu văn, đoạn văn (BT1).
-Viết đợc đoạn văn khoảng 5 câu nói về học tập của HS trong giờ ra chơi và nêu đợc tác dụng của dấu
phẩy (BT2)
<i><b>II- Hoạt động dạy học:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CA HC SINH</b>
<i><b>1/Bài mới.</b></i><b>Giới thiệu bài:</b>On taọp ve daỏu caõu.
<i><b>HĐ1. H/dÉn HS lµm bµi tËp </b></i>
Bài tập1 - Gọi HS đọc y/cầu và mẩu chuyện : Dấu
chm v du phy.
- Bức th đầu là cña ai?
<i>- </i>Bøc th thứ hai là của ai?
- Y/cầu HS tự làm bài. Nhắc HS cách làm.
+Đọc kĩ mẩu chuyện .
+Điền dấu chấm dấu phẩy vào chỗ thích hợp
+Viết hoa những chữ đầu câu.
- Nhn xột, kt lun li gii ỳng.
- Y/cu HS đọc lại mẩu chuyện vui,
-Một HS đọc y/cầu và nội dung BT1.
-<i> Bøc th đầu là của anh chàng đang tập viết văn.</i>
-Bức th thứ hai là th trả lời của Bớc-na Sô.
-2HS lm bài trên bảng phụ, HS cả lớp làm vào vở BT.
- HS nhận xét bài làm của bạn đúng/sai nếu sai thì sửa
lại cho đúng.
<i>-</i>1 HS đọc lại mẩu chuyện trả lời câu hỏi về khiếu hài
hớc của Bớc- na Sụ.
- Y/Cầu HS tự làm.
Treo bảng phụ và nhắc HS các bớc làm:
+Viết đoạn văn.
+Viết câu văn có sử dụng dấu phẩy và viết tác
dụng của dấu phẩy.
-Gọi HS trình bày bài làm của mình.
- Nhận xét , cho điểm HS làm bài tốt.
<i><b>Chấm chữa bài </b></i>
<i><b>2. Củng cố, dặn dò</b></i>
-Daởn HS xem lại kiến thức về dấu hai chấm,
- HS làm bài cá nhân.
-3-5 HS trình bày kết quả làm việc của mình.
Bit thc hnh tớnh với số đo thời gian và vận dụng trong giải toán. Bài 1, Bài 2, Bài 3
<b>II. Hoạt động dạy học : </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1/Bµi míi.</b></i><b>Giíi thiƯu bµi:</b>Ôn tập về phép tính
với số đo thời gian
<i><b>1. H§1</b></i>
<b>Bài 1 : </b>HS làm bảng con
Bài 2 : HS làm v nhỏp
<b>HĐ2: </b>
<i>Bài 3 : </i>HS lm v nhỏp
- Y/C HS làm rồi lên bảng chữa
- Nhận xét cho điểm
Bi 4 cn tớnh c TG i trờn dng
<b>2/. Củng cố dặn dò</b>:
Nhận xÐt tiÕt häc
Đọc đề nêu Y /C
- Lên bảng chữa bài
a/ 8 giờ 47 phút b/ 14giờ26phút 13giờ86phút
+ 6 giờ 36 phút - 5giờ42phút –5giờ42phút
14 giờ 83 phút 8giờ44phút
=15 giờ 23 phút
c/ 5,4 giờ
+ 11,2 giờ
16,6 giờ = 16 giờ 36 phút
- Nêu yêu cầu
a/ 6 giờ 14 phút
3
18 giờ 42 phút
8 phút 52 giây
16 phút 108 giây
<b> = </b>17 phút 48 giây
b/ 4,2 giờ 2 = 8,4 giờ
= 8 giờ 24 phút
c/ 38 phút 18 giây 6
2 phút = 120 giây 6 phút 23 giây
= 138 giây
18
0
- Nêu Y/C từng bài rồi làm và lên bảng trình bày, lớp
nhận xét thèng nhÊt
Bài 3 : Nêu Y/C rồi làm sau đó lênbảng chữa
* Đáp số : Bài 3= 1 giờ 48 phút
Bài 4 : Làm rồi lên bảng giải
+ Bớc 1 : Tính TG ơ tơ đi trên đờng
16 phót =
15
34
giê
+ Bớc 2 : Tính qng đờng HN- HP
45 x
15
34
= 102 ( km)
- HS chuẩn bị bài sau
I
<b> - Mục đích yêu cầu: </b>
1. Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện bằng lời ngời kể, kể đợc toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật
Tơm Chíp.
2. Biết trao đổi về nội dung câu chuyện; ý nghĩa câu chuyện
II
<b> Ño à dùng dạy học: </b>
GV : Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
Bảng phụ ghi vắn tắt nội dung cơ bản của từng tranh minh hoạ.
<b>III/Hoạt động dạy học: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.KiĨm tra bµi cị.</b>
- KĨ vỊ viƯc lµm tèt của một ngời bạn.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>2.Dạy bài míi.</b>
*Giíi thiƯu bµi.
<i><b>HĐ1. GV kể chuyện </b><b>“</b><b>Nhà vơ địch</b><b>”</b></i>
- GV k ln 1.
+Ghi tên các nhân vật trong câu chuyện (<i>chị Hà, Hng </i>
<i>Tồ, Dũng Béo, Tuấn Sứt, Tôm chíp</i>)
- GV kể lần 2, k/hợp tranh minh họa .
<i><b>HĐ2.HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</b></i>
a<i>) Y/cầu 1 (Dựa vào lời kể của thầy cô và tranh minh</i>
<i>hoạ, kể từng đoạn câu chuyện)</i>
- Y/cầu HS Q/sát lần lợt từng tranh minh hoạ truyện,
suy nghĩ, cùng bạn bên c¹nh kĨ l¹i nội dung từng
đoạn câu chuyện theo tranh.
<i>- GV</i> bæ sung, gãp ý nhanh
<i>b) Y/cầu 2,3 (Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của</i>
<i>nhân vật Tơm Chíp. Trao đổi với các bạn về một chi</i>
<i>tiết trong truyện, về nguyên nhân dẫn đến thành tích</i>
<i>bất ngờ của Tơm Chíp, về ý nghĩa câu chuyện)</i>
- GV nhắc HS kể lại câu chuyện theo lời nhân vật
các em cần xng tôi, kể theo cách nhìn, cách nghĩ
của nhân vật.
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>
HS chuẩn bị bài sau .
- GV nhận xét tiÕt häc
-2 HS kĨ
- Líp nhËn xÐt.
- HS nghe. Kể xong lần 1.
- HS vừa lắng nghe GV kể vừa Q/sát từng tranh
minh hoạ trong SGK.
-Mt HS c 3 y/cầu của tiết KC
- Một HS đọc lại y/cầu 1.
- HS Q/sát lần lợt từng tranh minh hoạ truyện, suy
nghĩ, cùng bạn bên cạnh kể lại nội dung từng đoạn
câu chuyện theo tranh.
- HS xung phong kể lần lợt từng đoạn câu chuyện
theo tranh
- Mt HS c lại y/cầu 2,3
- Từng cặp HS “nhập vai” nhân vật, kể cho nhau
câu chuyện; trao đổi về một chi tiết trong truyện,
về nguyên nhân dẫn đến thành tích của Tơm Chíp,
ý nghĩa câu chuyện.
- HS thi KC. Mỗi HS nhập vai kể xong câu chuyện
đều cùng các bạn trao đổi, đối thoại.
Kó thuật
<b>LẮP RƠ BỐT (Tiết 3)</b>
<i><b>Ngày soạn : 12- 04- 2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ năm, ngày 22 -04-2010</b></i>
1. HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả con vật theo đề bài đã cho: bố cục, trình tự miêu
tả, Q/sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.
2. Viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn
<b>II - §å dïng d¹y – häc</b>
Bảng phụ. Phiếu học tập trong đó ghi những nội dung hướng dẫn HStự đánh giá bài làm và tập viết
đoạn văn hay.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ.</b></i>- Chấm điểm dàn ý miêu tả một
trong các cảnh ở đề bài trang 134 SGK của HS.
- Nhận xét ý thức học bài của HS.
<i><b>2.Bµi míi.</b></i><b>Giíi thiƯu bµi . </b>Traỷ baứi vaờn taỷ con vaọt
<i><b>HĐ1.Nhận xét k/quả bài viÕt cña HS </b></i>
- GV viết lên bảng lớp đề bài của tiết <i>Viết bài văn trả </i>
<i>con vËt</i> (tuần 30):
* <i>HÃy tả một con vật mà em yªu thÝch</i><b> </b>
<i>a) NhËn xét chung về kết quả bài viết của cả lớp</i>
- Những u điểm chính. :
+Xác định đề bài:
+Bố cục :
+diễn t
- Những hạn chế, thiếu sót.
<i>b) Thông báo điểm cụ thể</i>
<i><b>HĐ3. H/dẫn HS chữa bài </b></i>
- GV trả bài cho từng HS.<b> </b>
<i>a) H/dẫn HS chữa lỗi chung</i>
-GV cha li cho ỳng (nu sai).
<i>b) H/dẫn HS sửa lỗi trong bài</i>
- GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc.
<i>c) H/dẫn HS học tập những đoạn văn, bài văn hay</i>
- GV c nhng on vn, bi vn hay có ý riêng, sáng
tạo của HS.
<i>d) HS chän viÕt lại một đoạn văn cho hay hơn</i>
- GV chấm điểm những đoạn văn viết hay.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b><i><b>.</b></i><b> </b><i><b> </b></i>
Dặn HS chn bÞ bµi sau. <i><b> </b></i>
- Chấm điểm dàn ý bài lµm cđa 3 HS
- HS phân tích đề: kiểu bài (tả con vật), đối tợng
miêu tả (con vật với những đặc điểm tiêu biểu
về hình dáng bên ngồi, về HĐ
-
- Hai HS tiếp nối nhau đọc các nhiệm vụ 2, 3, 4
của tiết <i>Trả bài văn tả con vật.</i>
- Một số HS lên bảng chữa lỗi
- HS cả lớp trao đổi về bài chữa.
- HS đọc lời nhận xét của thầy (cô) giáo, đọc
những chỗ thầy (cô) chỉ lỗi trong bài, viết vào
VBT các lỗi trong bài làm theo từng loại lỗi, sửa
lỗi. Đổi bài, cho bạn bên cạnh để rà soát lại.
- HS trao đổi, thảo luận để tìm ra cái hay, cái
đáng học của đoạn văn, bài văn.
- Mỗi HS chọn một đoạn văn viết cha đạt viết lại
cho hay hơn – viết lại đoạn tả hình dáng hoặc
đoạn tả HĐ của con vật; viết lại theo kiểu khác
với đoạn mở bài, kết bài đã viết.
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn vừa viết.
- HS chuẩn bị bài sau.
Thuộc cơng thức tính chu vi, diện tích các hình đã học và biết vận dụng vào giải toán.(Bài 1, Bài 3)
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
HS: Xem trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
một số hình.
<b>Hoạt động 1:</b>
- Hệ thống cơng thức
- Nêu cơng thức, qui tắc tính chu vi, diện tích các
hình:
1/ Hình chữ nhật
2/ Hình vng
3/ Hình bình hành
4/ Hình thoi
5/ Hình tam giác
<b> Hoạt động 2: </b>Thực hành.
Baøi 1:
- Giáo viên yêu cầu 1 học sinh đọc đề .
- Muốn tìm chu vi khu vườn ta cần biết gì?
- Nêu cách tìm chiều rộng khu vườn.
- Nêu cơng thức tính P hình chữ nhật.
- Nêu cơng thức, qui tắc tính S hình chữ nhật.
Bài 2: HS làm giấy nháp
- 1 học sinh đọc đề.
Bài 3: Cho HS làm vào vở
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Học sinh nêu
1/ P = ( a+b ) 2
S = a b
2/ P = a 4
S = a a
3/ S = a h
4/ S = <i>m</i><sub>2</sub><i>n</i>
5/ S =
2
<i>h</i>
<i>a</i>
6/ S =
7/ C = r 2 3,14
S = r r 3,14
- Học sinh đọc đề.
Giải:
- Chiều rộng khu vườn:
120 : 3 2 = 80 (m)
- Chu vi khu vườn.
(120 + 80) 2 = 400 (m)
- Diện tích khu vườn:
120 80 = 9600 m2
<sub>= 96 a = 0,96 ha</sub>
Đáp số: 400 m ; 96 a ; 0,96 ha.
- 1 học sinh đọc.
- Chieàu cao tam giác
S 2 : a
- Tìm S hình vuông suy luận tìm S tam giác.
- Học sinh làm bài.
- Diện tích hình vuông cũng là S hình tam giác.
8 8 = 64 (cm2)
- Chiều cao tam giác.
64 2 : 10 = 12,8 (cm)
Đáp số: 12,8 cm.
- Học sinh đọc đề.
Giải:
<b>2/Củng cố dặn dò </b>
- Nhắc lại nội dung ôn tập.
- Chuẩn bị: Ôn tập.
- Nhận xét tiết học.
4 4 : 2 = 8 (cm2)
- Diện tích hình vuông.
- Diện tích hình tròn.
4 4 3,14 = 50,24
- Diện tích phần gạch chéo.
50,24 – 32 = 18,24
Đáp số: 18,24 cm
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>-</b>Giúp HS nắm được lịch sử về huyện Bến Lức
-HS kể được lịch sử của các anh hùng dân tộc này.
-Giáo dục học sinh cần biết ơn các anh hùng đã hi sinh vì tổ quốc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Phiếu học tập, tranh minh họa.
III. Các ho t ng d y h c:ạ độ ạ ọ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Bài cũ:
-Gọi 2 HS nêu lại nội dung bài cũ.
Nhận xét
-2/ Bài mới .Giới thiệu bài: Lịch sử địa
phương:
Hoạt động 1: Tìm hiểu tên nhân vật lịch sử.
-Em hãy cho biết tên của nhận vật lịch sử
trong huyện Bến Lức
- Nhận xét và tóm tắc lại.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về q trình lịch sử của
Mai Thị Non , Nguyễn Hữu Thọ
-Cho HS thảo luận nhóm 6.
-GV nêu nội dung thảo luận.
-Yêu cầu học sinh thảo luận trong 10 phút.
-GV theo dõi các nhóm thảo luận và nhắc nhở
thêm cho các nhóm.
-Cho đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
<b>3/Củng cố dặn dò </b>
-GV nhận xét và tĩm lại nội dung bài.
-Gọi HS nhắc lại tên và địa chỉ của hai anh
hùng dân tộc của huyện Bến Lức -Về nhà
xem lại bài và chuẩn bị tìm hiểu về lịch sử của
-2HS trả lời
-Cả lớp chia nhĩm cĩ 5 nhĩm
-Lắng nghe và nhận phiếu bài tập.
-HS thảo luận trong 10 phút
Mai Thị Non , Nguyễn Hữu Thọ
-Đại diện từng nhóm lên báo cáo kết quả của
nhóm mình.
-HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
huyện Bến Lức
Nhận xét tiết học.
I<b>- Mục đích yêu cầu:</b>
1. HiĨu t¸c dơng cđa dÊu hai chÊm: (BT1)
2. BiÕt sử dụng dấu hai chấm.(BT2,3)
<b>II - Đồ dùng dạy häc </b>
-+ GV:Bảng phụ, 4 phieáu to.
<i><b>III.Hoạt động dạy học: </b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i>1- KiĨm tra bµi cị:</i>- NhËn xÐt cho điểm.
<i>2.Bài mới.</i>Giới thiệu bài. Ôn tập về dấu câu –
dấu hai chấm.
<i><b>H§1. H/dÉn HS lµm bµi tËp </b></i>
<i>Bµi tËp 1</i>
-Gọi HS đọc y/cầu của BT.
+ Dấu hai chấm dùng để làm gì?
+ Dấu hiệu nào giúp ta nhận ra dấu hai chấm dùng
để báo hiệu lời nói?
-KÕt luËn về tác dụng của dấu hai chấm và treo
bảng phơ cã phÇn ghi nhí.
- Y/C HS tự làm bài tập 1.
- GVchốt lại lời giải đúng:
Câu văn
a<b>) Mét chó công an vỗ vai em:</b>
<i><b>- Cháu quả là chàng gác rõng dịng c¶m !</b></i>
b) Cảnh vật xung quanh tơi đang cú s thay i ln:
<i><b>HĐ2: </b></i>
<i>Bài tËp 2</i>
-Gọi HS đọc Y/C của bài tập.
- Y/C HS tự làm.
- GV chốt lời giải đúng :
<i>a) Th»ng giỈc cuống cả chân</i>
<i>Nhăn nhó kêu rối rít:</i>
<i>- Đồng ý là tao chÕt…</i>
b) <b>Tôi đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn để chờ </b>
<b>đợi…khi tha thiết cầu xin: “Bay đi, diều ơi! Bay </b>
<b>đi!”</b>
c) Từ Đèo Ngang nhìn về hớng nam, ta bắt gặp một
phong cảnh thiên nhiên kì vĩ: phía tây là dãy Trờng
Sơn trùng điệp, phía ụng l
<i><b>HĐ3: </b></i>Bài tập 3
- GV dỏn lờn bng 2-3 tờ phiếu; mời 2-3 HS lên
bảng thi làm bài tập. Cả lớp và GV nhận xét, chốt
lại lời giải đúng:
-Hai, ba HS làm lại các BT2, tiết LTVC trớc - đọc
đoạn văn nói về HĐ trong giờ ra chơi ở sân trờng và
nêu tác dụng của mỗi dấu phẩy đợc dùng trong
đoạn văn.
- HS đọc y/cầu của bài.
<i><b>+</b></i>…..báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời nói
của một nhân vật hoặc là lời giải thích cho một bộ
phận đứng trớc.
+Khi b¸o hiƯu lêi nói của nhân vật, dấu hai chấm
đ-ợc dùng phối hợp với dấu ngoặc kép hay dấu gạch
đầu dòng.
-2HS đọc to lại phần ghi nhớ.
- HS tù lµm bµi vào vở.
-2 HS nối tiếp nhau chữa bài miệng.
<i>- Lớp theo dâi nhËn xÐt t¸c dơng cđa dÊu hai chÊm.</i>
<i><b>- Đặt ở cuối câu để dẫn lời nói trực tiếp của nhân </b></i>
<i><b>vật.</b></i>
- Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời giải thích
cho bộ phận đứng trớc.
-1HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- HS đọc thầm từng khổ thơ, câu văn, xác định chỗ
lời nói trực tiếp hoặc báo hiệu bộ phận đứng sau là
lời giải thích để đặt dấu hai chấm.
- HS ph¸t biĨu ý kiÕn.HS nhËn xÐt
- Dấu hai chấm dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.
- Dấu hai chấm dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.
- Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó
là lời giải thích cho bộ phận đứng trớc.
- HS đọc nội dung BT3.
- Cả lớp đọc thầm lại mẩu chuyện vui<i> Chỉ vỡ quờn </i>
<i>một dấu câu, </i>làm bài vào VBT.
-2-3 HS lên bảng thi làm bài tập
<i>-Xin ụng lm n ghi thêm nếu còn chỗ linh hồn bác </i>
<i>sẽ đợc lên thiờn ng.</i>
+ Tin nhắn của ông khách
+ Ngời bán hàng hiểu lầm ý của khách nên ghi trên
dải băng tang
+ ngi bỏn hng khi hiu lầm. ơng khách cần
thêm dấu gì vào tin nhắn, du ú t sau ch no?
<i><b>3.Củng cố, dặn dò </b></i>
Dan HS xem laùi kieỏn thửực về dấu hai chấm để sử
dụng cho đúng
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
<i>kính viếng bác X. Nếu cịn chỗ, linh hồn bác sẽ lên </i>
<i>thiên đàng.</i>
(hiểu là <b>nếu cịn chỗ</b> trên thiên đàng)
Xin ơng làm ơn ghi thêm nếu còn chỗ: linh hồn bác
sẽ đợc lên thiên đàng.
- HS ghi nhớ kiến thức về dấu hai chấm để sử dụng
cho đúng.
<i><b>Ngày soạn : 12- 04- 2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ sáu, ngày 23-04-2010</b></i>
Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học.
- Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ.(Bài 1, Bài 2, Bài 4)
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV:Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
HS: SGK, VBT, xem trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Giới thiệu bài mới:</b> Luyện tập.
<b>Hoạt động 1:</b>
Baøi 1
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài 1.
Cho HS làm vở nháp
Chiều dài sân bóng :
- Đề Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh ôn lại quy tắc công
thức hình vng.
Bài 3:Cho HS làm vào vở :
<b>Hoạt động 2:</b> Củng cố.
- Học sinh nhắc lại nội dung ôn tập.
- Xem trước bài ở nhà.
- Nhận xét tiết học
9 x 1000= 9000(cm) = (90m)
Chu vi sân bóng :
(110 + 90) x 2 =400(m)
Diện tích sân bóng:
110 x90 =9900(m2<sub>)</sub>
Đáp số : CV: 400m
DT:9900m2
- Học sinh giải vở.
- Học sinh sửa bảng lớp.
Giải:
- Cạnh cái sân hình vuông.
48 : 4 = 12 (cm)
- Diện tích cái sân.
12 12 = 144 (cm2)
Đáp số: 144 cm2
- Học sinh giải vở.
Chiều rộng thửa ruộng :
100 x = 60(m)
Diện tích thửa ruộng :
100 x 60 = 6000(m2<sub>)</sub>
Số thóc thu được trên thửa ruộng là :
55 x 6000: 100 = 3300(kg)
Đáp số : 3300kg
<b>I- Yêu cầu </b>
HS vit c mt bi vn t cảnh hồn chỉnh có bố cục rõ ràng, đủ ý; dùng từ, đặt câu đúng.
<b>II/Hoạt động dạy học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1 Bài mới</b> Giíi thiu bài <b>T cnh </b>( Kim tra viết
<i><b>HĐ </b></i>2 H/dẫn HS làm bài<b>.</b>
- GV nhắc HS:
+ Nờn vit theo đề bài cũ và dàn ý đã lập. Tuy
nhiên, nếu muốn, các em vẫn có thể chọn một đề
bài khác với sự lựa chọn ở tiết học trớc.
+ Dù viết theo đề bài cũ, các em vẫn kiểm tra lại
<i><b>H§ </b></i>3 Cho HS làm bài.
<b>2. Củng cố, dặn dò </b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn HS về nhà đọc trớc bài <i>Ôn tập về tả ngời</i> để
chọn đề bài, Q/sát trớc đối tợng các em sẽ miêu tả.
- Một HS đọc 4 đề bài trong SGK.
- HS lắng nghe .
- HS lµm bµi .
Nhận biết mơi trường có ảnh hưởng lớn đến đời sống của con người
- Trình bày tác động của con người đối với tài ngun thiên nhiên và mơi trường
<b>II.§å dùng dạy học</b>
- Hình trang 132 SGK
<b>III.Hoạt động dạy học: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1.KiĨm tra bµi cị.</b></i>
- TNTN là gì ? Nêu lợi ích của tài nguyên động vật
và tài nguyờn thc vt ?
- GV nhận xét ghi điểm.
<i>2,Bài mới.</i><b>Giới thiƯu.</b>vai trị của mơi trường tự
nhiẽn ủoỏi vụựi ủụứi soỏng con ngửụứi.
<i><b>HĐ1: ảnh hởng của môi trờng TN đến đ/sống </b></i>
<i><b>con ngời và con ngời tác động trở lại mơi trờng </b></i>
<i><b>TN.</b></i>
- HS lµm viƯc theo nhãm
- Q/sát các hình trang 132 SGK để phát hiện: Mơi
trờng TN đã cung cấp cho con ngời những gì và
nhn t con ngi nhng gỡ?
- GV y/cầu HS nêu thêm ví dụ về những gì môi
tr-ờng cung cấp cho con ngời và những gì con ngời
thải ra m«i trêng .
<i><b>HĐ2;Vai trị của mơi trờng đối với đời sng con </b></i>
<i><b>ngi.</b></i>
- GV y/cầu các nhóm thi đua liệt kê vào giấy
những gì môi trờng cung cấp hoặc nhận từ các HĐ
sống và sản xuất của con ngời. (hình thức trò chơi)
- GV y/cầu cả lớp cùng thảo luận câu hỏi cuối bài
ở trang 133 SGK.
- Điều gì sẽ xảy ra nếu con ngời khai thác TNTN
một cách bừa bãi và thải ra môi trờng nhiều chất
độc hại?
- NhËn xÐt KL.
<i><b>3.Cđng cè dỈn dò.</b></i>
HS chuẩn bị bài :Tỏc ng ca con ngi đến
môi trường sống”
.- NhËn xÐt tiÕt häc.
- 2 HS lần lợt trả lời.
- HS khác nhận xét.
- Y/C Nhóm trởng điều khiển nhóm mình Q/sát và trả
lời
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm việc của
nhóm mình. Các nhóm khác bổ sung
- HS tự liên hệ và nêu.
Môi trờng TN cung cấp cho con ngời:
<i>+ Thức ăn, nớc uống,</i>
<i>+ Cỏc nguyờn vt liu v nhiờn liệu (quặng kim loại, </i>
<i>than,..) dùng trong sản xuất, làm cho đời sống của </i>
<i>con ngời đợc nâng cao hơn.</i>
<i>- Môi trờng còn là nơi tiếp nhận những chất thải </i>
<i>trong sinh hoạt, </i>
- Các nhóm thi đua liệt kê vào giấy những gì môi
tr-ờng cung cấp hoặc nhận từ các HĐ sống và sản xuất
của con ngời.
- Các nhóm đổi VBT và báo cáo KQ.
- TNTN sÏ bị cạn kiệt, môi trờng sẽ bị ô nhiễm,
-
I
<b> /Nhận định tuần qua: </b>
<b>1/Đạo đức</b> : Tốt
<b>4/ Hoạt động khác :</b>Còn vài em chưa đóng các khoản đóng .
<b>II/ Phương hướng tuần tới:</b>
<b>1/Đạo đức:</b> Vâng lời ông bà , cha mẹ , thầy cơ . Khơng nói tục chửi thề , thực hiện nội quy nhà
trrường ,
<b>2/Học tập:</b> Học bài và làm bài trước khi đến lớp. Ôn tập chuẩn bị thi HKII Tiếp tục thực hiện truy
bài đầu giờ và đôi bạn học tập . Rèn chữ viết.
<b>3/ Vệ sinh :</b>Vệ sinh lớp học , sân trường , vệ sinh cá nhân , trực vệ sinh theo lịch .
<b>4/ Hoạt động khác:</b> Đóng các khoản đóng nhà trường quy định .