Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De kiem tra HKII Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.52 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - LỚP 9 </b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm).</b>


<b>Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 5 và điền </b>
<b>khuyết các câu còn lại .</b>


<b>Câu 1: Hệ phương trình </b> 5 2 4


2 3 13


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 





 


 <b> có nghiệm là :</b>


<b>A. ( 0 ; 2);</b> <b>B. (2; 3);</b> <b>C.(2; -3) ;</b> <b>D.(3; -2).</b>


<b>Câu 2: Hàm số y = -2x2<sub> đi qua điểm nào sau đây:</sub></b>


<b>A. (-1; 2);</b> <b>B.(1; 2);</b> <b>C.(2 ; -1);</b> <b>D.(-1; -2).</b>


<b>Câu 3: Hình nào sau đây khơng nội tiếp được đường trịn?</b>


<b>A. Hình vng;</b> <b>B. Hình chữ nhật;</b> <b>C.. Hình thoi;</b> <b>D. </b>


<b>Hình thang cân.</b>


<b>Câu 4 :Phương trình x4<sub> - 2008x</sub>2<sub> - 2009 = 0 có số nghiệm là:</sub></b>


<b>A. 1;</b> <b>B.2;</b> <b>C.4;</b> <b>D.0.</b>


<b>Câu 5: Hai phương trình : x2<sub> + ax + 1 = 0 và x</sub>2<sub> – x – a = 0 có một nghiệm thực </sub></b>


<b>chung khi a bằng :</b>


<b>A. 0;</b> <b>B. 1;</b> <b>C. 2;</b> <b>D.3.</b>


<b>Câu 6: Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 – a x – b = 0. Tổng và tích </b>


<b>hai nghiệm của phương trình là : S = x1 + x2 = ……; P = x1.x2 = ……..</b>


<b>Câu 7 : Một sân trường hình chữ nhật có chu vi bằng 260m và diện tích 3600 m2<sub> .</sub></b>


<b>a) Chiều dài của sân trường hình chữ nhật là :………..;</b>
<b>b) Chiều rộng của sân trường hình chữ nhật là :……….</b>
<b>II/ TỰ LUẬN ( 6 điểm)</b>


<b>Câu 1: Cho phương trình: x2<sub> – mx + 16 = 0 (1).</sub></b>


<b>a) Giải phương trình (1) khi m = 10; m= 7.</b>


<b>b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 16.</b>
<b>Câu 2: a) Vẽ đồ thị hàm số : </b> 1 2


2



<i>y</i> <i>x</i> <b> (P).</b>


<b> b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) : </b> 1


2


<i>y mx</i>  <b> tiếp xúc với (P).</b>


<b>Câu 3: Cho đường trịn (O), đường kính BC, điểm A thuộc đường tròn. Vẽ đường </b>
<b>cao AH của tam giác ABC. Từ H vẽ HP vng góc với AB ( P thuộc AB), HQ vng </b>
<b>góc với AC ( Q thuộc AC).</b>


<b>a) Chứng minh APHQ là tứ giác nội tiếp.</b>
<b>b) Chứng minh góc BAH bằng góc ACH.</b>


<b>c) Gọi M là giao điểm của PQ và AH ; N là giao điểm của PQ và AO. Chứng </b>
<b>minh rằng MNOH là tứ giác nội tiếp.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×