Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

slide 1 cho 2 đa thức fx x4 – 3x2 x – 1 gx x4 – x3 x2 5 tính fx gx nêu các cách cộng trừ đa thức một biến c2 sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm hoặc tăn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cho 2 đa thức : f(x) = x</b>

<b>4</b>

<b> – 3x</b>

<b>2</b>

<b> + x – 1 </b>



<b> g(x) = x</b>

<b>4</b>

<b> – x</b>

<b>3</b>

<b> + x</b>

<b>2</b>

<b> + 5</b>



<b>Tính : f(x) + g(x) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C2 :


+ Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức
cùng theo lũy thừa giảm hoặc tăng
của biến


+ Đặt các đơn thức đồng dạng ở
cùng một cột


+ Thực hiện cộng trừ các đơn thức
đồng dạng theo cột dọc


+ Đặt phép toán





+ Bỏ dấu ngoặc


+ Cộng trừ các đơn thức đồng dạng


C1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ 2x5



- x4


- x3


+ x
- 1


Q(x) = - 1 + x2


- x6


+ x4


- 4x3


- 5


P(x) = + x2


- x6


+ 2x5


- x3


- 4x3


+ x2
+ x2
+ x2


+ x2
- 1


- 1- 5+ x


<b> Dạng 1 : Thực hiện cộng trừ đa thức một biến </b>


a,Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy
thừa tăng của biến


Bài 51 (SGK/46): Cho 2 đa thức


P(x) = 3x2<sub> – 5 + x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> – x</sub>6<sub> – 2x</sub>2<sub> – x</sub>3


Q(x) = x3<sub> + 2x</sub>5<sub> – x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> + x – 1 </sub>


* Thu gọn


* Sắp xếp


P(x) = x2 – 5 + x4 – 4x3 – x6


Q(x) = - x3 + 2x5 – x4 + x2 + x – 1


P(x) =


- x6


+ x4 - 4x3



- 5


Q(x) =


- 1
+ x
+ x2


- x3 <sub>+ 2x</sub>5 - x4


x2


b, Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
* Tính P(x) + Q(x)


P(x)+Q(x) =


* Tính P(x) – Q(x)


-P(x) =



Q(x) =
+


+


- Trước khi sắp xếp ta phải thu gọn


đa thức


- Khi đặt các đơn thức đồng dạng
theo cùng cột dọc chú ý các hạng tử
khuyết bậc để trống


- 5
- 6


+ x


+ x <sub>+ 2x</sub>2


- x3
- 5x3
- 4x3


+ 2x5


+ 2x5 - x6


- x6


- 5


+ x


- 4x3


- x3 + x



4


- x4 <sub>+ 2x</sub>5


- x6


+ x4


- x4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Dạng 1 : Thực hiện cộng trừ đa thức một biến </b>


a,Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy
thừa tăng của biến


Bài 51 (SGK/46): Cho 2 đa thức


P(x) = 3x2<sub> – 5 + x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> – x</sub>6<sub> – 2x</sub>2<sub> – x</sub>3


Q(x) = x3<sub> + 2x</sub>5<sub> – x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> + x – 1 </sub>


* Thu gọn


* Sắp xếp


P(x) = x2 – 5 + x4 – 4x3 – x6


Q(x) = - x3 + 2x5 – x4 + x2 + x – 1



P(x) = -5 x2 <sub> - 4x</sub>3<sub> + x</sub>4<sub> – x</sub>6 <sub> </sub>


- x6


+ x4 - 4x3


- 5


Q(x) = - 1 + x + x2 <sub>– x</sub>3 <sub>– x</sub>4<sub> + 2x</sub>5


- 1
+ x
+ x2


- x3 <sub>+ 2x</sub>5 - x4


x2


b, Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)


P(x)-Q(x) = - 4 – x - 3x3<sub> + 2x</sub>4 <sub> - 2x</sub>5<sub> – x</sub>6


c, Tính Q(x) – P(x)


Q(x) = - 1 + x + x2<sub> – x</sub>3<sub> – x</sub>4 <sub> + 2x</sub>5


P(x) = - 5 + x2<sub> – 4x</sub>3<sub> + x</sub>4<sub> - x</sub>6


-



Q(x) – P(x) = 4 + x + 3x3 – 2x4 + 2x5 + x6


+


- Trước khi sắp xếp ta phải thu gọn
đa thức


- Khi đặt các đơn thức đồng dạng
theo cùng cột dọc chú ý các hạng tử
khuyết bậc để trống


P(x)-Q(x) = - 4 – x - 3x3 <sub>+ 2</sub><sub>x</sub>4 <sub>- 2</sub><sub>x</sub>5 <sub>– </sub><sub>x</sub>6


Q(x) – P(x) = 4 + x + 3x3 <sub>– 2</sub><sub>x</sub>4 <sub>+ 2</sub><sub>x</sub>5 <sub>+</sub> <sub>x</sub>6<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Dạng 1 : Thực hiện cộng trừ đa thức một biến </b>


Bài 51 (SGK/46):


<b> Dạng 2 : Tìm đa thức một biến </b>


Bài 45(SGK/45)


N1: a, P(x) + Q(x) = x5<sub> – 2x</sub>2<sub> + 1</sub> <sub>N2:</sub>


b, P(x) – R(x) = x3


N3: c, P(x) + Q(x) = 0 N4: d, P(x) – Q(x) = 0
Q(x) = (x5 – 2x2 + 1) – P(x)



Q(x) = ( x5<sub> – 2x</sub>2<sub> + 1 ) – ( x</sub>4<sub> – 3x</sub>2<sub> + - x)</sub>


Q(x) = x5<sub> – 2x</sub>2<sub> + 1 – x</sub>4<sub> + 3x</sub>2 <sub>- - x </sub>


Q(x) = x5<sub> + ( - 2x</sub>2<sub> + 3x</sub>2<sub> ) + ( 1 - ) – x</sub>4<sub> – x</sub>


Q(x) = x5<sub> + x</sub>2<sub> + - x</sub>4<sub> – x </sub>


1
2
1
2
1
2
1
2
1
2


R(x) = P(x) – x3


R(x) = x4 – 3x2 + - x – x3


1
Q(x) = - P(x)


Q(x) = - x4 + 3x2 - + x


1
2



Cho đa thức P(x)= x4<sub> – 3x</sub>2<sub> + - x</sub>


Tìm các đa thức Q(x) , R(x) , sao cho


Q(x) = P(x)


Q(x) = x4<sub> – 3x</sub>2<sub> + - x</sub>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Dạng 1 : Thực hiện cộng trừ đa thức một biến </b>


Bài 51 (SGK/46):


<b> Dạng 2 : Tìm đa thức một biến </b>


Bài 45(SGK/45)


Cách làm :


1, P(x) + Q(x) = H(x)
Q(x) = H(x) – P(x)
2, P(x) – R(x) = M(x)


3, Q(x) + P(x) = 0
Q(x) = - P(x)
4, P(x) – Q(x) = 0


P(x) = Q(x)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-

<b> Nắm được cách làm các dạng bài tập về đa thức </b>



<b> một biến </b>



- Làm bài tập 49,50, 53, 52 (SGK/46)


<b> và bài 40 , 42 ( SBT/15)</b>



-

<b> Hướng dẫn bài 52 (SGK/46):</b>



<b> Tính : Tại x = -1 thì P(-1) = - 5 </b>


<b> Tại x = 0 thì P(0) = - 8 </b>


<b> Tại x = 4 thì P(4) = 0 </b>



- BT ( dành cho học sinh khá , giỏi ):



<b> Tính giá trị của đa thức sau </b>


<b> a, x + x</b>

<b>2</b>

<b> + x</b>

<b>3</b>

<b> + x</b>

<b>4</b>

<b> + …+ x</b>

<b>50</b>

<b> Tại x = - 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×