Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
C2 :
+ Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức
cùng theo lũy thừa giảm hoặc tăng
của biến
+ Đặt các đơn thức đồng dạng ở
cùng một cột
+ Thực hiện cộng trừ các đơn thức
đồng dạng theo cột dọc
+ Đặt phép toán
+ Bỏ dấu ngoặc
+ Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
C1:
+ 2x5
- x4
- x3
+ x
- 1
Q(x) = - 1 + x2
- x6
+ x4
- 4x3
- 5
P(x) = + x2
- x6
+ 2x5
- x3
- 4x3
+ x2
+ x2
+ x2
- 1- 5+ x
<b> Dạng 1 : Thực hiện cộng trừ đa thức một biến </b>
a,Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy
thừa tăng của biến
Bài 51 (SGK/46): Cho 2 đa thức
P(x) = 3x2<sub> – 5 + x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> – x</sub>6<sub> – 2x</sub>2<sub> – x</sub>3
Q(x) = x3<sub> + 2x</sub>5<sub> – x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> + x – 1 </sub>
* Thu gọn
* Sắp xếp
P(x) = x2 – 5 + x4 – 4x3 – x6
Q(x) = - x3 + 2x5 – x4 + x2 + x – 1
P(x) =
- x6
+ x4 - 4x3
- 5
Q(x) =
- 1
+ x
+ x2
- x3 <sub>+ 2x</sub>5 - x4
x2
b, Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
* Tính P(x) + Q(x)
P(x)+Q(x) =
* Tính P(x) – Q(x)
-P(x) =
Q(x) =
+
+
- Trước khi sắp xếp ta phải thu gọn
- Khi đặt các đơn thức đồng dạng
theo cùng cột dọc chú ý các hạng tử
khuyết bậc để trống
- 5
- 6
+ x
+ x <sub>+ 2x</sub>2
- x3
- 5x3
- 4x3
+ 2x5
+ 2x5 - x6
- x6
- 5
+ x
- 4x3
- x3 + x
4
- x4 <sub>+ 2x</sub>5
- x6
+ x4
- x4
<b> Dạng 1 : Thực hiện cộng trừ đa thức một biến </b>
a,Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy
thừa tăng của biến
Bài 51 (SGK/46): Cho 2 đa thức
P(x) = 3x2<sub> – 5 + x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> – x</sub>6<sub> – 2x</sub>2<sub> – x</sub>3
Q(x) = x3<sub> + 2x</sub>5<sub> – x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> + x – 1 </sub>
* Thu gọn
* Sắp xếp
P(x) = x2 – 5 + x4 – 4x3 – x6
Q(x) = - x3 + 2x5 – x4 + x2 + x – 1
P(x) = -5 x2 <sub> - 4x</sub>3<sub> + x</sub>4<sub> – x</sub>6 <sub> </sub>
- x6
+ x4 - 4x3
- 5
Q(x) = - 1 + x + x2 <sub>– x</sub>3 <sub>– x</sub>4<sub> + 2x</sub>5
- 1
+ x
+ x2
- x3 <sub>+ 2x</sub>5 - x4
x2
b, Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
P(x)-Q(x) = - 4 – x - 3x3<sub> + 2x</sub>4 <sub> - 2x</sub>5<sub> – x</sub>6
c, Tính Q(x) – P(x)
Q(x) = - 1 + x + x2<sub> – x</sub>3<sub> – x</sub>4 <sub> + 2x</sub>5
P(x) = - 5 + x2<sub> – 4x</sub>3<sub> + x</sub>4<sub> - x</sub>6
-
Q(x) – P(x) = 4 + x + 3x3 – 2x4 + 2x5 + x6
+
- Trước khi sắp xếp ta phải thu gọn
đa thức
- Khi đặt các đơn thức đồng dạng
theo cùng cột dọc chú ý các hạng tử
khuyết bậc để trống
P(x)-Q(x) = - 4 – x - 3x3 <sub>+ 2</sub><sub>x</sub>4 <sub>- 2</sub><sub>x</sub>5 <sub>– </sub><sub>x</sub>6
Q(x) – P(x) = 4 + x + 3x3 <sub>– 2</sub><sub>x</sub>4 <sub>+ 2</sub><sub>x</sub>5 <sub>+</sub> <sub>x</sub>6<sub> </sub>
<b> Dạng 1 : Thực hiện cộng trừ đa thức một biến </b>
Bài 51 (SGK/46):
<b> Dạng 2 : Tìm đa thức một biến </b>
Bài 45(SGK/45)
N1: a, P(x) + Q(x) = x5<sub> – 2x</sub>2<sub> + 1</sub> <sub>N2:</sub>
b, P(x) – R(x) = x3
N3: c, P(x) + Q(x) = 0 N4: d, P(x) – Q(x) = 0
Q(x) = (x5 – 2x2 + 1) – P(x)
Q(x) = ( x5<sub> – 2x</sub>2<sub> + 1 ) – ( x</sub>4<sub> – 3x</sub>2<sub> + - x)</sub>
Q(x) = x5<sub> – 2x</sub>2<sub> + 1 – x</sub>4<sub> + 3x</sub>2 <sub>- - x </sub>
Q(x) = x5<sub> + ( - 2x</sub>2<sub> + 3x</sub>2<sub> ) + ( 1 - ) – x</sub>4<sub> – x</sub>
Q(x) = x5<sub> + x</sub>2<sub> + - x</sub>4<sub> – x </sub>
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
R(x) = P(x) – x3
R(x) = x4 – 3x2 + - x – x3
1
Q(x) = - P(x)
Q(x) = - x4 + 3x2 - + x
1
2
Cho đa thức P(x)= x4<sub> – 3x</sub>2<sub> + - x</sub>
Tìm các đa thức Q(x) , R(x) , sao cho
Q(x) = P(x)
Q(x) = x4<sub> – 3x</sub>2<sub> + - x</sub>1
<b> Dạng 1 : Thực hiện cộng trừ đa thức một biến </b>
Bài 51 (SGK/46):
<b> Dạng 2 : Tìm đa thức một biến </b>
Bài 45(SGK/45)
Cách làm :
1, P(x) + Q(x) = H(x)
Q(x) = H(x) – P(x)
2, P(x) – R(x) = M(x)
3, Q(x) + P(x) = 0
Q(x) = - P(x)
4, P(x) – Q(x) = 0
P(x) = Q(x)