Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

tëp ®äc gi¸o ¸n líp 4 nguyôn thþ ng©n tuçn 32 thø hai ngµy 19 th¸ng 4 n¨m 2010 chµo cê tëp ®äc v­¬ng quèc v¾ng nô c­êi i môc tiªu §äc diôn c¶m mét ®o¹n trong bµi víi giäng chën r i thay ®æi giäng lin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.63 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 32


Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010



<b>Cho c</b>
<b>Tp c</b>


<b>Vơng quốc vắng nụ cời </b>
<b>I- Mục tiêu :</b>


- c din cảm một đoạn trong bài với giọng chận rãi, thay đổi giọng linh hoạt phù
hợp với nội dung truyện và nhân vật .


<i>- </i>HiĨu néi dung trun: Cc sèng thiếu tiếng cời sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


- Tranh minh ho bài tập đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.


<b>III Hoạt động dạy học</b> .


<b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>


i- <b>KiĨm tra bµi cị :</b>


- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn bài:


<i>Con chuồn chuồn nớc, </i> 1 HS đọc toàn bài và
trả lời câu hỏi về nội dung .



- 3 HS thực hiện yêu cầu
- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả lời câu


hái . - NhËn xÐt


- NhËn xÐt và cho điểm từng HS
ii- d<b>ạy học bài mới</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2- Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>


<i><b>a) Luyện đọc</b></i>


- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài (3
lợt). GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
cho từng HS .


- HS đọc bài theo trình tự :


+ HS1:<i> Ngµy xưa ngµy xa..vỊ môn cời.</i>


+ HS2<i>: Một năm trôi qua.. học không</i>
<i>vào .</i>


+ HS3<i>: C¸c quan nghe vËy.. ra lƯnh.</i>


- u cầu HS đọc phần chú giải và tìm hiểu
nghĩa của các từ khó .



- 1 HS đọc thành tiếng phần chú giải,
các HS khác đọc thêm .


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc tiếp
nối .


- GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc. - Theo dõi GV đọc mẫu.
* Toàn bài đọc với giọng diễn cảm, chậm rói.


<i><b>b) Tìm hiểu bài</b></i>


- Yờu cu HS c thm on 1, dùng bút chì
gạch chân dới những chi tiết cho thấy cuộc
sống ở vơng quốc nọ rất buồn.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận,
làm bài .


- Gọi HS phát biểu ý kiến, yêu cầu cả lớp
theo dõi để nhận xét, bổ sung ý kiến cho
bạn .


- HS nªu các từ ngữ:<i>mặt trêi kh«ng</i>
<i>muèn dËy, chim kh«ng muèn hãt, hoa</i>
<i>trong vên ch... </i>


- GV hỏi: - HS trao đổi với nhau và trả lời:
Vì sao cuộc sống ở vơng quốc ấy buồn chán


nh vậy ? + Vì c dân ở đó khơng ai biết cời .


+ Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình? + Nhà vua cửa một viên i thn i du


học nớc ngoài chuyên về môn cời .
+ Đoạn 1 cho ta biết điều gì? + Đoạn 1 kể về cuộc sống ở vơng quốc


nọ vô cùng buồn chán vì thiếu tiếng cời
- Ghi ý chính đoạn 1 lên bảng .


- Gi HS phát biểu về kết quả của viên đại


thần đi du học . + Sau một năm, viên đại thần trở về, xin chịu tội vì ...
+ Điều gì xảy ra ở phần cuối của đoạn này? + Thị vệ bắt đợc một kẻ đang cời sằng


sặc ở ngoài đờng .
+ Thái độ của nhà vua nh thế nào khi nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

du häc bị thất bại .


- Gi HS phỏt biu + Đoạn 3: Hy vọng mới của triều đình.
- GV kết lun ghi nhanh lờn bng .


+ Phần đầu của truyện vơng quốc vắng nụ


c-ời nói lên điều gì? + Phần đầu của truyện nói lên cuộc sốngthiếu tiếng cời sẽ vô cùng tẻ nhạt .
- Ghi ý chính lên bảng. - 2 HS nhắc lại ý chính .


<i><b>c) Đọc diễn cảm</b></i>


- Yờu cu 4 HS c truyện theo hình thức



phân vai - Đọc và tìm giọng đọc .


- Gọi HS đọc phân vai lần 2 . - 4 HS đọc bài trớc lớp .
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn


2,3 .


+ Treo bảng phụ có đoạn văn cần luyện đọc .


+ GV đọc mẫu . + Theo dõi GV đọc .


+ Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm 4 HS 4 HS ngồi 2 bàn trên dới luyện đọc theo
vai .


- Tổ chức cho HS thi đọc . HS thi đọc diễn cảm theo vai (2 lợt).
+ Nhận xét, cho điểm từng HS + 3 HS thi đọc toàn bài .


III- <b>Củng cố - dặn dò</b>


+ Theo em, thiếu tiếng cêi cuéc sèng sÏ ntn ?
+ NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà học bài, kể lại phần đầu c©u
chun cho ngêi th©n nghe.


Toán


<b>TIết 156 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên</b>
<b>(tiếp theo)</b>



<b>I- Mục tiêu :</b> Giúp HS ôn tập về :


-Phép nhân với các số có không quá 3 chữ số tích không quá 6 chữ số , phép chia
các số tự nhiên có nhiều chữ số cho số có không quá 2 chữ số . Biết so sánh các số tự
nhiên .


-Gii cỏc bi toỏn liờn quan đến phép nhân và phép chia số tự nhiên .


<b>II - Đồ dùng dạy học</b> .
-Bảng phụ , vë to¸n .


<b>III Hoat động dạy </b> học .


<b>Gi¸o viªn</b> <b> Häc sinh</b>
<b>A Kiểm tra bài cũ :</b>


-Gọi HS chữa bài 4,5(163)
-Nhận xét cho điểm .


<b>B Bài mới ;</b>


1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :


*Bài 1 dòng 1,2(163)Làm phần a
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài


GV cha bi –củng cố cho HS về kỹ
thuật nhân chia và cách đặt phép tính


*Bài 2 (163)


-GV cho HS nªu yªu cầu của bài
-GV chữa bài .YC HS giải thích cách
tìm số cha biết ? .


*Bài 3 HSKG(163)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


*Bµi 4 cét 1(163)


-YC HS lµm bµi theo cặp .
-GVcho HS chữa bài .
-GV chốt kết quả .


-HS chữa bài .
-HS nhận xét .


-3HS làm bảng ; HS líp lµm vë .


-HS làm bài , HS đổi vở kim tra kt qu
....


-2HS làm bảng ; HS lớp lµm vë .
40 x X =1400 X : 13=205
X =1400 :40 X = 205 x 13
X =35 X = 2665


-HS lµm bµi .


-HS líp lµm vë .
-HS lµm bµi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

*Bài 5(162)
-Gọi HS đọc đề


-GV cho HS tự trình bày bài .
-Nhận xét chữa bài .


<b>C Củng cố Dặn dò :</b>


-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN : 1 b (163)


-HS làm bảng , lớp làm vë


Giải Số lít xăng cần tiêu hao để ơ tô đi đợc
QĐ dài 180km là :180:12=15(l)


Số tiền dùng để mua xăng là :
7500 x 15 = 112500 (đồng )
Đáp số : 112500 đồng


<b>Đạo đức</b>


<b>Dành cho địa phơng (tiết 1)</b>


<b>I- Mục tiêu :</b>


<b>* HS</b>đi thăm quan các cơng trình cơng cộng địa phơng và có khả năng:


1.Hiểu:-các cơng trình cơng cộng là tài sản chung của xã hội.
-Mọi ngời đều có trách nhiệm bảo vệ ,giữ gìn.


- Những việc cần làm để giữ gìn các cơng trình cơng cộng
2.Biết tơn trọng ,giữ gìn và bảo vệ các cơng trình cơng cng.


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


- Cỏc cụng trình cơng cộng của địa phơng.


<b>III Hoạt động dạy hc</b> .


<b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Vì sao phải bảo vệ môi trờng?
+Nêu ghi nhớ SGK ?


- Nhn xột, ỏnh giỏ.
B .<b>Bi mi</b>:


<b>1. Giới thiệu bài:</b> Ghi tên bài lên bảng
2. <b>Tìm hiểu bài</b>:


<b>* H1: HS</b>i thm quan cỏc cụng trình
cơng cộng địa phơng



-Tiến hành : GV chia nhóm và giao
nhiệm vụ thảo luận: Kể tên và nêu ý nghĩa
các cơng trình cơng cộng ở địa phơng
-HS trình bày, trao đổi , nhận xét


- GV chèt l¹i


<b>*HĐ2:</b> Những việc cần làm để giữ gìn các
cơng trình cơng cộng


<b> -</b>GVgiao nhiệm vụ thảo luận:Kể những
việc cần làm để bảo vệ ,giữ gìn các cơng
trình cơng cơng cộng ở địa phơng


-HS trình bày, trao đổi , nhận xột
- GV cht li


<b>3 .Củng cố - dặn dò:</b>


- Hệ thống nội dung bài
- Đánh giá nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


-HS tr¶ lêi
-HS nhËn xÐt


+ HS th¶o luËn nhãm


Đại diện nhúm trỡnh by,nhúm khỏc trao


i ,b sung


-Nhà văn hoá ,chùa ...lànhững công trình
công cộng là tài sản chung của xà hội.


-Các nhóm thảo luận


+i din nhúm trỡnh by,nhúm khác
trao đổi ,bổ sung


-BiÕt t«n trọng ,giữ gìn và bảo vệ các
công trình công cộng.


Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010.


<b>Chính tả</b>


<b>Vơng quốc vắng nụ cời </b>
<b>I- Mục tiêu :</b>


- Nghe - viết chính xác, đẹp đoạn từ <i>Ngày xửa ngày xa trờn nhng mỏi nh </i> trong bi


<i>Vơng quốc vắng nơ cêi . </i>


- Làm đúng bài tập chính tả phõn bit <i>s/x </i>hoc <i>o/ụ/.</i>


<b>II - Đồ dùng dạy häc .</b>


Bài tập 2a hoặc 2b viết vào giấy khổ ta (đủ dùng theo nhóm 4 HS).



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

i- KiĨm tra bµi cị


- Gäi 3 HS lên bảng viết một số từ ở BT


2a , b. - HS thực hiện yêu cầu


- Gi 2 HS dới lớp đọc lại 2 mẩu tin <i>Băng</i>
<i>trôi </i>hoặc <i> Sa mc en.</i>


- Nhận xét và cho điểm .


ii- dạy - häc bµi míi
<b>1- Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2- Híng dÉn viÕt chÝnh t¶</b>


<i><b>a) Trao đổi về nội dung đoạn văn </b></i>


- Gọi HS đọc đoạn văn . - 1 HS c thnh ting .


<b>- Hỏi: </b>+ Đoạn văn kể cho chóng ta nghe


chuyện gì ? + Đoạn văn kể về một vơng quốc rất buồn chán và tẻ nhạt vì ngời dân ở đó khơng ai
biết cời .


<i>+</i> Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống


ở đấy rất tẻ nhạt và buồn chán ? + Những chi tiết: mặt trời không muốn dậy,chim không muốn hót, hoa cha ở đã tàn,
tồn gơng mặt rầu rĩ, héo hon.



<i><b>b) Híng dÉn viÕt tõ khã</b></i>


- Yêu cầu HS tìm, luyện đọc, luyện viết


các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. - HS đọc và viết các từ <i>khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo,: vơng quốc, kinh </i>
<i>thở dài, </i>


<i><b>c) Viết chính tả</b></i>


<i><b>d) Thu, chấm bài, nhận xét</b></i>


<b>3- Hớng dÉn lµm bµi tËp.</b>


<i>Bµi 2</i>


a/- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập trớc lớp.
- Yêu cầu HS hoạt động trong nhóm . - 4 HS ngồi 2 bàn trên dới tạo thành 1


nhóm, trao đổi và hồn thành phiếu .
- u cầu 1 nhóm dán phiếu . Đọc mẩu


chuyện đã hồn thành. HS nhóm khỏc
nhn xột, b sung.


- Đọc bài, nhận xét.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng . - Đáp án: <i>vì sao - năm sau - xứ sở - gắng </i>
<i>sức - xin lỗi - sự chậm trễ .</i>


- Gọi HS đọc lại mẩu chuyện . - 1 HS c thnh ting .



b/- Tiến hành tơng tù a)- . - Lêi gi¶i: <i>nãi chun - dÝ dám - hãm hØnh </i>
<i>- c«ng chóng - nãi chun - nỉi tiÕng . </i>


iii- Cđng cè - dỈn dò


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài, kể lại các câu
chuyện vui <i>Chúc mừng năm mới sau </i>
<i>một .. thế kỉ </i> hoặc <i> Ngời không biết cời </i>


và chuẩn bị bài sau .


<b>Toán</b>


<b>Ôn tập về các phÐp tÝnh víi sè tù nhiªn</b>
<b>(tiÕp theo)</b>


<b>I- Mơc tiªu :</b> Gióp HS «n tËp vỊ :


- Tính đợc giá trị biểu thức chứa hai chữ.


-C¸c phÐp tÝnh céng , trõ , nhân , chia các số tự nhiên .


-Gii cỏc bi tốn liên quan đến phép tính với các số tự nhiờn .


<b>II - Đồ dùng dạy học</b> .
-Bảng phụ , vë to¸n .



<b>III Hoat động dạy </b> học .


<b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>
<b>A Kiểm tra bài cũ :</b>


-Gọi HS chữa bài 1(163)
-Nhận xét cho điểm .


<b>B Bài mới ;</b>


1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2- HD HS ôn tập :


*Bài 1 a(164)Làm phần a


-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài


GV củng cố về cách tính giá trị biểu thức
.chứa chữ .


*Bài 2 (164)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-GV chữa bài .YC HS nêu thứ tự thực
hiện phép tính ? .


*Bài 3 HSKG(164)



- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


*Bµi 4 (164)


-Gọi HS đọc đề –GV HD
-YC HS làm bài .


-GVcho HS ch÷a bài .
-GV chốt kết quả .


<b>C Củng cố Dặn dò :</b>


-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ë nhµ vµ CB bµi sau
BTVN : 1 b , 5(164)


-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
-HS làm bài ,


a) Với m=952 ; n= 28 thì


m+n=952+28=980 m-n= 952-28=924
mxn=952x28=26656 m:n =952 : 28=34
-4HS làm bảng ; HS lớp làm vë .


-HS đổi vở kiểm tra kết quả .
-2HS làm bảng .



-HS lớp làm vở .-Nêu các tính chất đã áp
dụng để tính giá trị các biểu thức trong bài
- HS làm bảng ; HS lớp làm vở .


Giải : Tuần sau cửa hàng bán đợc số m
vải là : 319 + 76 = 395 (m)


Cả 2 tuần cửa hàng bán đợc số m vải là :
319 + 359 = 714 (m)


Sè ngµy cưa hµng më cưa trong 2 tuần là
2 x 2 = 14 (ngµy )


Trung bình 1 ngày bán đợc số m vải là :
714 : 14 = 51 (m)


Đáp số : 51m


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu</b>
<b>I- Mục tiêu :</b>


- Hiu tỏc dụng,đặc điểm, ý nghĩa của trang ngữ chỉ thời gian trong câu.
- Xác định đợc trạng ngữ chỉ thời gian trong câu BT1 .


- Thêm đúng trạng ngữ chỉ thời gian cho phù hợp với nội dung từng câu BT2.


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>



- Bảng lớp viết sẵn BT1 phần nhận xét.
- Bảng phụ viết sẵn BT1 phần luyện tập.
- Giấy khổ to và bút dạ.


<b>III Hot ng dy hc</b> .


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>
i- KiĨm tra bµi cị


- Yêu cầu 2 HS lên bảng. Mỗi HS đặt 2
câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn, xác định
trạng ngữ .


- 2 HS đặt câu trên bảng
- Nhận xét và cho điểm từng HS. - Nhận xét.


ii- d¹y häc bài mới
<b>1- Giới thiệu bài</b>
<b>2- Tìm hiểu ví dụ</b>


<i>Bài 1</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS tìm trạng ngữ trong câu. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, dùng bút chì


gạch chân dới trạng ngữ vào SGK.
- Gọi HS phát biÓu ý kiÕn. GV dïng phÊn


màu gạch chân dới trạng ngữ. - Trạng ngữ: <i>Đúng lúc đó.</i>



<i>Bµi 2</i>


- Hỏi: Bộ phận trạng ngữ: <i>Đúng lúc đó </i>bổ


sung ý nghĩa gì cho câu? + Bộ phận trạng ngữ ý nghĩa thời gian cho câu<i>Đúng lúc đó, </i>bổ sung
- Kết luận: Bộ phận trạng ngữ bổ sung ý


nghĩa thời gian cho câu để xác định thời
gian diễn ra sự việc nêu trong câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Bµi 3,4</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài .
- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm.


GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. - 4 HS ngồi 2 bàn trên dới cùng đặt cầu có trạng ngữ chỉ thời gian, sau đó dặt câu hỏi
cho các trạng ngữ chỉ thời gian. Mỗi nhóm
đặt 3 câu khẳng định và các câu hỏi có thể
có.


- Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng. GV
cùng các nhóm khác nhận xét, chữa bài.
- Kết luận những câu ỳng. Khen ngi
cỏc nhúm


<i>* Đúng 8 giờ sáng, buổi lễ bats đầu?</i>
<i>- Khi nào buổi lễ bắt đầu?</i>


<i>- Bao giờ buổi lễ bắt đầu?</i>


<i>- Mấy giờ buổi lễ bắt đầu?</i>


Ví dụ:


* <i>Ngày mai, lớp em kiểm tra toán.</i>
<i>- Khi nào lớp mình kiểm tra toán?</i>
<i>- Bao giờ lớp mình kiểm tra toán?</i>


+ Trạng ngữ chỉ thời gian có ý nghÜa gh×


trong câu? + Trạng ngữ chỉ thời gian giúp ta xác định thời gian diễ ra sự việc nêu trong câu.
+ Trạng ngữ chỉ thời gian trả li cho cõu


hỏi nào? + Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho câu hỏi <i>Bao giờ? Khi nào? MÊy giê?</i>


<b>3- Ghi nhí</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ - 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng HS
đọc thầm để thuộc bài tại lớp.


- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ chỉ
thời gian. GV nhận xét, khen ngợi HS
hiểu bài tại lớp.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc câu của mình trớc
lớp.


<i>+ Sáng sớm, bà em đi tập thể dục.</i>
<i>+ Mùa xuân, hoa đào nở.</i>



<i>+ Chiều chủ nhật, chúng em chơi đá bóng.</i>


<b>4- LuyÖn tËp</b>


<i>Bài 1</i> - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài - 2 HS làm trên bảng lớp. HS cả lớp dùng


bút chỉ gạch chân dới những trạng ngữ vào
SGK.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng. - Nhận xét, chữa bài cho bạn
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<i>Bài 2 a,</i> - Gọi HS đọc yêu cầu và nội


dung bài . - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trớc lớp.
- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS tự đánh dấu chỗ thêm trạng ngữ vào


SGK.
- Gỵi ý HS


- u cầu HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh.


HS khác bổ sung (nếu sai). - 1 HS đọc đoạn văn mình vừa làm. HS khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Đáp án:


<i>a) Cây gạo bền bỉ làm việc đêm ngày, chuyên cần lấy từ đất, nớc và ánh sáng nguồn </i>
<i>sinh lực và sức trẻ vơ tận. Mùa đơng, cây chỉ cịn những cành trơ trụi, nom nh cằn cỗi. </i>
<i>Nhng khơng, dịng nhựa trẻ đang rạo rực khắp thân cây.</i>



<i> Xuân đến , lập tức cây gạo già lại trổ lộc nảy hao, lại gọi chim chóc tới, cành cây đầy </i>
<i>tiếng hót và mùa đỏ thắm. Đến ngày đến tháng, cây lại nhờ gió phân phát đi khắp chốn</i>
<i>những múi bơng trắng nut n.</i>


III- Củng cố - dặn dò


- Nhận xét tiết häc.


- Dặn HS thuộc phần ghi nhớ và đặt 3 cầu
có trạng ngữ chỉ thời gian vào vở.


Thø t ngµy 21 tháng 4 năm 2010

.



<b>Tp c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đọc diễn cảm hai bài thơ ngắn với giọng ngân nga nhẹ nhàng thể hiện tâm trạng
ung dung th thái, hào hứng, lạc quan của Bác trong mọi hoàn cảnh.


- Hiểu nội dung bài thơ: Nói lên tinh thần lạc quan, u đời, u cuộc sống khơng
nản trí trớc khó khăn trong cuộc sống của Bác.


- Häc thc lßng bài thơ.


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


- Tranh minh hoạ 2 bài tập đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn 2 bài thơ.


<b>III Hoạt động dạy hc</b> .



<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>
i- KiĨm tra bµi cị


- Gọi 4 HS đọc theo hình thức phân vai
truyện <i>Vơng quốc vắng nụ cời,</i> 1 HS đọc
toàn truyện và trả lời câu hỏi về nội dung
chuyện.


- 5 HS thùc hiƯn yªu cÇu


- Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu


hái. - NhËn xÐt


- NhËn xÐt vµ cho điểm từng HS.


ii- dạy học bài mới
<b>1- Giới thiệu bài</b>


<b>2- Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>


<i><b>Bài ngắm trăng</b></i>
<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc bài thơ (1HS đọc) - 2 HS đọc tiếp nối thành tiếng. Cả lớp theo
dõi


- Gọi 1 HS đọc phần xuất xứ và chú giải.


- GV đọc mẫu. - Theo dõi



- Yêu cầu HS đọc bài thơ. - 5 HS đọc tiếp nối thnh ting.


<i><b>b) Tìm hiểu bài</b></i>


- Yờu cu HS c thm bài thơ, trao đổi


và trả lời câu hỏi. - 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm, trao đổi, tiếpnối nhau trả lời câu hỏi.
+ Bác Hồ ngắm trang trong hon cnh


nào? + Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh bị tù đầy. Ngồi trong nhà tù Bác ngắm trăng qua
khe cửa.


+ Hình ảnh nào nói lên tình cảm gắn bó


gia Bỏc vi Trng? + Hỡnh nh ngời ngắm trang soi ngồi cửa sổ. Trăng nhịm khe cửa ngắm nhà thơ.
+ Qua bài thơ, em học đợc điều gì ở Bác


Hồ? + Qua bài thơ, em học đợc ở Bác tinh thần lạc quan yêu đời ngay cả trong lúc khó khăn,
gian khổ.


+ Qua bài thơ, em học đợc ở Bác tình yêu
thiên nhiên bao la.


+ Qua bài thơ, em học đợc ở Bác tình yêu
thiên nhiên, yêu cuộc số cho dù cuộc sống
gặp nhiều khó khăn.


+ Bài thơ nói lên điều gì? + Bài thơ ca ngợi tinh thần lạc quan, yêu đời,
u cuộc sống, bất chấp mọi hồn cảnh khó


khăn ca Bỏc.


- Ghi ý chính của bài - Lắng nghe


<i><b>c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.</b></i>


- Gi HS c bài thơ. - 1 HS đọc thành tiếng
- Treo bảng phụ có sẵn bài thơ.


- GV đọc mẫu, đánh dấu chỗ ngắt nghỉ,
nhấn giọng.


<i>Trong tù không rợu/ cũng khơng hoa</i>
<i>Cảnh đẹp đêm nay/ khó hững hờ</i>
<i>Ngời ngắm trăng soi ngồi cửa sổ</i>
<i>Trăng nhịm khe cửa/ ngắm nhà thơ</i>


- Theo dõi GV đọc mẫu


- Tổ chức cho HS nhẩm đọc thuộc lòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi HS đọc thuộc lòng từng dòng thơ - 3 lợt HS đọc thuộc lòng từng dòng thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bài


thơ. - 3 đến 5 HS thi đọc tồn bài thơ.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS.


<i><b>Bài: Không đề</b></i>
<i><b>a) Luyện đọc</b></i>



- Yêu cầu 1 HS đọc bài thơ, 1 HS đọc chú


giải. - 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng


- GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc ngân


nga, th thái, vui vẻ. - Theo dừi GV c mu


<i><b>b) Tìm hiểu bài</b></i>


+ Em hiểu từ "<i>chim ngµn" </i> nh thÕ nµo? +<i> Chim ngµn</i> lµ chim rừng.
+ Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoµn


cảnh nào? + Bác Hồ sáng tác bài thơ này ở chiến khu Việt Bắc trong thời kì kháng chiến chống
thực dân Pháp. Những từ ngữ cho biêt: <i>đờng </i>
<i>non, rừng sâu quân đến, tung bay chim ngàn.</i>


+ Em hình dung ra cảnh chiến khu nh thế


no qua lời kể của Bác? + Qua lời thơ của Bác, em thấy cảnh chiến khu rất đẹp, thơ mộng, mọi ngời sống giản
dị, đầm ấm, vui vẻ.


+ Bài thơ nói lên điều gì về Bác? + Bài thơ nói lên tinh thần lạc quan yêu đời,
phong thái ung dung của Bác, cho dù cuộc
sống gặp rất nhiu khú khn


- Ghi ý chính lên bảng.


<i><b>c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng</b></i>



- Gi HS c bi th. - 1 HS đọc thành tiếng
- Treo bảng phụ có viết sẵn bài thơ.


- GV đọc, đánh dấu chỗ ngắt ngh, nhn
ging.


<i>Đờng non / khách tới / hoa đầy</i>


<i>Rng sâu quân đến / tung bay chim ngàn</i>
<i>Việc quân / vic nc ó bn</i>


<i>Xách bơng, dắt trẻ ra vờn tới rau.</i>


- Theo dõi GV đọc bài, đánh dấu cách đọc
vào SGK


- Tæ chøc cho HS häc thuéc lòng bài thơ - 2 HS ngồi cùng bàn nhẩm thc lßng tiÕp
nèi.


- Gọi HS đọc thuộc lịng tiếp nối từng


dòng thơ. 3 lợt HS đọc thuộc lòng từng dịng thơ.
- Gọi HS đọc thuộc lịng tồn bài thơ. - 3 đến 5 HS đọc thuộc lịng tồn bài.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


III- Cñng cè - dặn dò


- Hỏi: + Hai bài thơ giúp em hiểu ®iỊu g×



về tính cách của Bác Hồ? + Bác luoon lạc quan, yêu đời trong mọi hoàn cảnh dù bị tù đày hay cuộc sống khói
khăn, gian khổ.


+ Trong mọi hoàn cảnh, Bác luôn sông ung
dung, giản dị, lạc quan.


+ Em hc c iu gỡ Bỏc? + Em học ở Bác tinh thần lạc quan, yêu đời,
khơng nản chí trớc khó khăn, gian khổ.
- Dặn HS về nhà học bài, tìm đọc tập thơ


<i>NhËt ký trong tù</i> của Bác và soạn bài <i></i>
<i>V-ơng quốc v¾ng nơ cêi </i>(tiÕp theo).




<b>Kể chuyện</b>
Khát vọng sống
<b>I- Mục tiêu :</b>


- Da vo tranh minh hoạ và lời kể của GV, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện <i>Khát vọng sống </i>BT1 Bớc đầu kể nối tiếp đợc toàn bộ câu chuyệnBT2<i>.</i>Biết
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện BT3


<i>- </i>Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi con ngời với khát vọng sống mãnh liệt đã vợt qua
đói, khát, chiến thắng thú dữ, chiến thắng cái chết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II - §å dïng d¹y häc .</b>


- Tranh minh ho¹ trang 136, SGK



<b>III Hot ng dy hc</b> .


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>
i- KiÓm tra bài cũ


- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện vÒ mét cuéc


du lịch hoặc cắm trại mà em đợc tham gia - 2 HS kể chuyện
- Nhận xét, cho im tng HS.


ii- dạy học bài mới
<b>1- Giới thiệu bµi.</b>


<b>2- Híng dÉn kĨ chun.</b>


<i><b>a) GV kĨ chun</b></i>


- u cầu HS quan sát tranh minh hoạ, đọc
nội dung mỗi bức tranh.


- GV kĨ chun lÇn 1


Giọng kể thong thả, rõ ràng, vừa đủ nghe. - Quan sát, đọc nội dung
- GV kể chuyện lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào


tranh minh hoạvà đọc lời dới mỗi tranh.


+ Giôn bị bỏ rơi trong hồn cảnh nào? + Giơn bị bỏ rơi giữa lúc bị thơng, anh
mệt mỏi vì những ngày gian khổ đã qua.
+ Chi tiết nào cho em thấy Giôn rất cần sự



giúp đỡ. + Giôn gọi bạn nh một ngời tuyệt vọng.
+ Giôn đã cố gắng nh thế nào khi bị bỏ lại


một minh nh vậy? + Anh ăn quả dại, cá sống để sống qua ngày.
+ Anh phải chịu những đau đớn, khổ cực


nh thÕ nµo?


+ Anh bị con chim đầm vào mặt, đói xé
ruột gan làm cho đầu óc mụ mẫm. Anh
phải ăn cá sống.


+ Anh đã làm gì khi bị gấu tấn công? + Anh không chạy mà đứng im vì biết
rằng chạy gấu sẽ đuổi theo và ăn thịt nên
anh đã thoát chết.


+ Tại sao anh khơng bị sói ăn thịt? + Vì nó cũng đói lả, bị bệnh và u ớt.
+ Nhờ đâu Giơn đã chiến thắng đợc con


sói? + Nhờ nỗ lực, anh dùng chút sức lực cịn lại của mình để bóp lấy hàm con sói.
+ Anh đợc cứu sống trong tình cảnh nh thế


nào? + Anh đợc cứu sống khi chỉ có thể bị đợc trên mặt đất nh một con sâu.
+ Theo em, nhờ đâu mà Giơn có thể sống


sót? + Nhờ khát vọng sống, yêu cuộc sống mà Giơn đã cố gắng vợt qua mọi khó khăn để
tìm đợc sự sống.


<i><b>b) KĨ trong nhãm</b></i>



- u cầu HS kể trong nhóm và trao đổi với
nhau về ý nghĩa của truyện. GV đi giúp đỡ
các nhóm gặp khó khăn. HS nào cũng đợc
tham gia k.


- 4 HS tạo thành một nhóm. HS kể tiếp nối
trong nhóm. Mỗi HS kể nội dung 1 tranh.


<i><b>c) Kể tríc líp</b></i>


- Gäi HS thi kĨ tiÕp nèi. - 2 lợt HS thi kể. Mỗi HS chỉ kể về nội
dung mét bøc tranh.


- Gọi HS kể toàn chuyện - 3 HS kể chuyện.
- GV gợi ý, khuyến khích HS di lp t


câu hỏi cho bạn kể chuyện.


- Nhn xét HS kể chuyện, trả lời câu hỏi,
đặt câu hỏi cho điểm những HS đạt yêu cầu.


III- Cñng cè - dặn dò


+ Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều
gì?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời


thân nghe và chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TIết 158 : Ôn tập về biểu đồ</b>
<b>I- Mục tiêu :</b> Giúp HS ôn tập về :


-Đọc , phân tích và xử lý số liệu trên biểu đồ tranh và biểu đồ hình cột .
-Giáo dục HS chăm chỉ học bài .


-Rèn kỹ năng đọc biểu đồ cho HS .


<b>II - Đồ dùng dạy học</b> .


-Bng phụ vẽ biểu đồ bài 1, vở toán .


<b>III Hoat ng dy </b> hc .


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>
<b>A KiĨm tra bµi cũ :</b>


-Gọi HS chữa bài 1, 5 (164)
-Nhận xét cho ®iĨm .


<b>B Bµi míi ;</b>


1 – Giíi thiƯu bµi : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :


*Bài 1 HSKG(164)


-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài


-Cho HS lần lợt trả lời các câu hỏi
GV củng cố về cách đọc biiêủ đồ .
*Bài 2 (165)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS QS biểu đồ để làm bài ? .
-Thống nhất ý đúng .


*Bµi 3 (166)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


<b>C Củng cố Dặn dò :</b>


-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau


-HS chữa bài .
-HS nhận xét .


-HS làm việc cá nhân .


-HS nghe và trả lời câu hỏi :


+C 4 tổ cắt đợc 16 hình , có 4 tam giác, 7
hình vng , 5 hình chữ nhật .



+Tỉ 3 cắt nhiều hơn tổ 2 là 1 hình vuông
nh-ng ít hơn tổ 2 là 1hình chữ nhật .


-HS làm miƯng ; HS líp lµm vë .
-DiƯn tÝch Hµ Nội : 921km2<sub> .</sub>


Diện tích Đà Nẵng : 1255 km2


DiÖn tÝch TP Hå ChÝ Minh : 2095km2


Diện tích Đà Nẵng lớn hơn DT Hà Nôi :
1255 – 921 = 334 (km2<sub>)</sub>


Diện tích Đà Nẵng bé hơn TD TP HCM :
2095 – 1255 = 840 (km2<sub>)</sub>


-2HS làm bảng .-HS lớp làm vở .


Gii : Tháng 12 cửa hàng bán đợc số m
vải hoa là : 50 x 42 = 2100(m)


Tháng 12 bán đợc số cuộn vải là :
42 + 50 + 37 = 129 (cuộn )


Tháng 12 cửa hàng bán đợc số m vải là:
50 x 129 = 6450 (m)


Đáp số : 2100m; 6450m


Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010.




<b> Toán</b>


<b>Ôn tập về phân số</b>
<b>I- Mục tiêu :</b> Giúp HS ôn tập về :


-Thc hiện so sánh,rút gọn phân số , quy đồng mẫu số các phân số , xếp thứ tự
các phân s .


<b>II - Đồ dùng dạy học</b> .


-Bảng phụ vẽ hình bài 1, vở toán .


<b>III</b> Hoat ng dy hc .


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>
<b>A KiĨm tra bµi cị :</b>


-Gäi HS chữa bài luyện thêm
-Nhận xét cho điểm .


<b>B Bài mới ;</b>


1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :


*Bài 1(166)


-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài



-HS chữa bài .
-HS nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Cho HS lµm miƯng


*Bµi 2 HSKG (167)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS QS tia số để làm bài ? .
-Thống nhất ý đúng .


*Bµi 3 chän 3 ý(167)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


*Bµi 4 a,b (167)


-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .


-Chữa bài .
*Bài 5 (167)


-Gọi HS nêu yêu cầu .


-HD HS so sánh PS với 1 và xếp ...
-Chữa bài .



<b>C Củng cố Dặn dò :</b>


-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau


-HS nghe và trả lời câu hỏi :
Khoanh vào chữ D -hình 4
-HS lên vẽ tia số và làm bài ;
-HS lớp làm vở .


-2HS làm bảng .-HS lớp làm vở .
VD
3
2
6
:
18
6
:
12
18
12



-3HS làm bảng ; HS lớp làm vở .


-HS theo dõi chữa bài và tự kiĨm tra bµi .


VD,
35
15
5
7
5
3
7
3
,
35
14
7
5
7
2
5
2
7
3
5
2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>co</i>
<i>va</i>


-HS cïng lµm theo HD
-HS lµm vë .


KQ :
2
5
2
3
3
1
6
1



<b>LÞch sư</b>


<b>Kinh thành huế </b>
<b>I Mục tiêu</b> : Sau bài HS có thể mơ tả đợc :


-Sơ lợc về quá trình xây dựng kinh thành Huế : Sự đồ sộ , vẻ đẹp của kinh thành và
lăng tẩm ở Huế .


-Tự hào về Huế đợc công nhận là một Di sản Vn hoỏ th gii .


<b>II - Đồ dùng dạy häc .</b>



-Hình minh hoạ SGK , Bản đồ Việt Nam , Su tầm tranh ảnh về kinh thành ..


<b>III Hot ng dy hc</b> .


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>
<b>A KiĨm tra bµi cũ</b> :


-Gọi HS trả lời câu hỏi :


- Nh Nguyn ra i trong hon cnh no?


+Những điều gì cho thấy các vua nhà Nguyễn không
chịu chia sẻ quyền lực ....?


-GV nhận xét cho điểm .


<b>B Bài mới :</b>


1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 Phát triển bµi ;


*<b>HĐ 1</b> :.Q trình xây dựng kinh thành Huế .
-GV yờu cu HS c SGK :


+Yêu cầu HS mô tả quá trình xây dựng kinh thành
Huế ?


-GV tỉng kÕt ý kiÕn cđa HS


*<b>HĐ2</b>: Vẻ đẹp của kinh thành Huế .



-GV tổ chức cho HS các tổ trng bày các tranh ảnh t
liệu đã su tầm đợc về kinh thành Huế .


-Cho HS đóng vai là hớng dẫn viên du lịch để giới
thiệu về kinh thành Huế .


-GV và HS tham quan góc trng bày và nghe đại diện
các tổ trình bày .


-GV tỉng kÕt néi dung vµ kÕt luËn :


Kinh thành Huế là một cơng trình kiến trúc đẹp đầy
sáng tạo của nhân dân ta . Ngày 11-12-1993


UNESCO c«ng nhËn kinh thành Huế là Di sản Văn


-HS trả lời c©u hái .
-HS nhËn xÐt bỉ xung .


-HS đọc SGK .


-2 HS trình bày trớc lớp :
-HS khác nhận xét , bỉ xung .


-HS häc nhãm .


-Các nhóm trng bày tranh ảnh
su tầm đợc về kinh thành Huế .
-Cử đại diện của nhóm trình


bày .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ho¸ thế giới


<b>C Củng cố Dặn dò</b> :


-Yờu cầu HS su tầm thêm về kinh thành Huế ?
-GV yờu cu HS c ghi nh SGK .


-Dặn dò HS học ở nhà và chuẩn bị bài sau


-HS c SGK 68


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn</b>
<b>miêu tả con vật</b>


<b>I- Mục tiêu :</b>


- Nhận biết đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật, đặc điểm
bên ngoài và hoạt động của con vật đợc miêu tả trong bài văn BT1 .


- Thực hành viết đoạn văn tả ngoại hình BT2, hoạt động của con vật BT3.
- Yêu cầu sử dụng từ ngữ, hình ảnh miêu tả làm nổi bật con vật định tả.


<b>II - §å dïng dạy học .</b>


- Giấy khổ to và bút dạ.



- HS chuẩn bị tranh, ảnh về con vật mà em yêu thích.


<b>III Hot ng dy hc</b> .


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>
i- KiÓm tra bµi cị


- Gọi 3 HS đứng tại chỗ đọc on vn miờu t


các bộ phận của con gà trống. - 3 HS thực hiện yêu cầu.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


ii- dạy học bài mới
<b>1- Giới thiệu bµi.</b>


<b>2- Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>


<i>Bµi 1</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi.
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo cặp, với


câu hỏi b,c các em có thể viết ra giấy để trả
lời.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận,
cùng trả lời câu hỏi.


- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn. GV ghi nhanh từng



đoạn và nội dung chính lên bảng. - Tiếp nối nhau phát biểu.
+ Bài văn trên có mấy đoạn, em hÃy nêu nội


dung chính của từng đoạn?
+ Bài văn có 6 đoạn


. on 1: <i>Con tê tê.. đào thủng núi</i> :giới thiệu
chung về con tờ tờ.


. Đoạn 2: <i>Bộ vảy của tê tê... mút chỏm đuổi: </i>


miểu tả bộ vảy của con tê tê.


. Đoạn 3: <i>Tê tê săn mồi.. kì hết mới thôi: </i>miêu
tả miêng, hàm, lỡi của con tê te và cách tê tê
săn mồi.


. on 4: <i>c bit nht.. trong lịng đất:</i> miêu
tả chân và bộ móng của tê tê, cỏch tờ tờ o
t.


. Đoạn 5: <i>Tuy vậy.. ra ngoài miệng lỗ: </i>miêu tả
nhợc điểm dễ bị bắt của tê tê.


. Đoạn 6: <i>Tê tê là loại thú.. bảo vệ nó: </i>Kết bài
tê tê là con vật có íhc nên con ngời cần bảo vệ
nó.


- GV hỏi: - HS tr¶ lêi:



+ Tác giả cú ý đến những đặc điểm nào khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>và bốn chân.</i> Tác giả chú ý miêu tả bộ
vảy của con tê tê vì đây là nét rất khác
biệt của nó so với con vật khác. Tác giả
đã so sánh:<i> giông vảy cá gáy, nhng cứng </i>
<i>và dày hơn nhiều, nh một bộ giáp sắt.</i>


+ Những chi tiết nào cho thấy tác giả quan sát
hoạt động của con tê tê rất tỉ mỉ và chọn lọc
đ-ợc nhiều c im lý thỳ?


+ Những chi tiết khi miêu tả:


. Cách tê tê bắt kiến: <i>nó thè cái lỡi dài, </i>
<i>nhỏ nh chiếc đũa, xẻ làm ba nhánh, đục </i>
<i>thủng tổ kiến rồi thò lỡi sâu vào bên </i>
<i>trong. Đợi kiến bâu kín lỡi, tê tê rụt lỡi </i>
<i>vào mõm, tóp tep nhau cả lũ kiến xấu số.</i>
<i>. </i>Cách tê tê đào đất:<i> khi đào đất, nó dũi </i>
<i>đầu xuống đào nhanh nh một cái máy, </i>
<i>chỉ cần nửa phút đã ngập nửa thân hình </i>
<i>nó. Khi ấy, dùng có ba ngời lực lỡng túm </i>
<i>lấy đi nó kéo ngợc cũng khơng ra. </i>
<i>Trong chớp nhống tê tê đã ẩn mình </i>
<i>trong lịng đất.</i>


<i>Bµi 2</i>



- Gọi HS đọc u cầu bài tập - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu ca bi
tr-c lp.


- Yêu cầu HS tự làm bài. - 2 HS viết bài ra giấy, cả lớp làm bài vào
vở.


* Chữa bài tập: - Nhận xét, chữa bµi


- Gọi HS dán bài lên bảng. Đọc đoạn văn. GV
cùng HS cả lớp nhận xét, sửa chữa thật kĩ các
lỗi ngữ pháp, dùng từ, cách diễn đạt cho từng
HS.


- Nhận xét, cho điểm HS viết đạt yêu cầu.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn của mình. - 3 đến 5 HS đọc đoạn văn của mình
- Nhận xét, cho điểm HS viết đạt u cầu.


<i>Bµi 3</i>


- GV tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp 3 tơng tự nh
cách tổ chức làm bài tập 2.


III- Củng cố - dặn dò


- Nhận xét tiét học.


- Dặn HS về nhà hoàn thành 2 đoạn văn vào
vở.



T

hứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010


<b> Lun tõ vµ câu</b>


<b>Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu</b>
<b>I- Mục tiêu :</b>


- Hiểu tác dụng, ý nghĩa của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu.
- Xác định đợc trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu BT1 .


- Thêm đúng trạng ngc chỉ nguyên nhân cho phù hợp với nội dung từng cõu BT2,3.


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


- Bảng lớp viết sẵn câu văn: Vì vắng tiếng cời, vơng quốc nọ buồn chán kinh khủng.
- Bài tập 1,2 viết vào bảng phụ.


<b>III Hot ng dy hc</b> .


<b>Giáo viªn</b> <b> Häc sinh</b>
i- KiĨm tra bµi cị


- Gọi 2 HS lên bảng, u cầu mỗi HS đặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng. - Nhận xét.
- Nhn xt v cho im tng HS.


ii- dạy học bài mới
<b>1- Giới thiệu bài</b>
<b>2- Tìm hiểu ví dụ</b>



<i>Bài 1</i>


- Gi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài tập
.


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận,
làm bài.


- Gäi HS phát biểu ý kiến. - HS nêu: Trạng ngữ:<i> Vì vắng tiếng cời</i> bổ
sung ý nghĩa chỉ nguyên nhân cho câu.
Trạng ngữ <i>Vì vắng tiếng cời </i> trả lời cho
câu hỏi <i>Vì sao vơng quốc nọ bn ch¸n </i>
<i>kinh khđng?</i>


- Kết luận: Trạng ngữ <i>vì vắng tiếng cời </i> là
trạng ngữ chỉ nguyên nhân. Nó dùng để
giải thích nguyên nhân của sự việc <i>vơng </i>
<i>quốc nọ buồn chán kinh khủng.</i>


- L¾ng nghe.


<b>3- Ghi nhí</b>


- u cầu HS đọc phần ghi nhớ trong


SGK. - 3 HS tiếp nối nhau đọc phần ghi nhớ trong SGK. HS cả lớp đọc thầm theo.
- Yêu cầu HS đặt cu cú trng ng ch


nguyên nhân. GV sửa chữa, nhận xét,
khen ngợi HS hiểu bài tại lớp.



- 3 HS tiếp nối đọc câu của mình trớc lớp,
ví dụ:


+ <i>Nhờ siêng năng, Bắc đã vơn lên đầu </i>
<i>lớp.</i>


<i>+ Tại lời học nên bạn ấy bị lu ban.</i>
<i>+ Vì không mang áo ma nên Lan bị cảm.</i>


<b>4- Luyện tập</b>


<i>Bài 1</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu và ni
dung ca bi trc lp.


- Yêu cầu HS tự làm bài. Nhắc HS gạch
chân dới các trạng ngữ chỉ nguyên nhân
trong câu.


- 1 HS làm bài trên bảng lớp. HS dới lớp
dùng bút chì gạch chân dới trạng ngữ chỉ
nguyên nhân trong câu.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng. - Nhận xét chữa bài cho bạn.


- Nhn xột, kt lun li gii đúng. <i>a) Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng cần </i>
<i>cự, cu vt lờn u lp.</i>



<i>b) Vì rét, những cây lan trong chậu sắt </i>
<i>lại.</i>


<i>c) Ti Hoa m t khụng đợc khen.</i>
<i>Bài 2</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cu ca bi
tr-c lp.


- Yêu cầu HS tự làm bài - 1 HS làm trên bảng lớp, HS dới líp viÕt
vµo vë.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng? - Nhận xét và chữa bài cho bạn (nếu sai).
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Chữa bài


<i>a. Vì học giỏi, Namđợc cơ giáo khen.</i>
<i>b. Nhờ bác lao công, sân trờng lúc nào </i>
<i>cũng sạch s.</i>


<i>c. Tại mải chơi, Tuấn không làm bài tập.</i>
<i>Bài 3</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
tr-ớc lớp.


- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu HS dới lớp
làm vở.


- HS thực hiện yêu cầu.
- Gọi HS nhận xét bạn đặt câu trên bảng. - Nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi HS dới lớp đọc câu mình đặt. - 3 đến 5 HS tiếp nối đọc câu mình đặt
- Nhận xét, khen ngợi HS đặt câu đúng,


hay.


III- Cñng cố - dặn dò


- Nhận xét tiết học.


- Dn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ
và đặt 3 câu có dùng trạng ngữ chỉ
nguyên nhân


<b> TËp làm văn</b>


<b>Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài</b>
<b>trong bài văn miêu tả con vật</b>
<b>I- Mục tiêu :</b>


- Cng c kiến thức về mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật để thực hành
BT1 .


- Thực hành viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả con vật mà HS đã miêu tả hình
dáng và hoạt động để hoàn thành bài văn miêu tả con vt BT2,3.


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


- Giấy khổ to và bút dạ



<b>III Hot ng dy hc</b> .


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>
i- KiĨm tra bµi cị


- Gọi 2 HS đọc đoạn văn miêu tả hình
dáng con vật, đoạn văn miêu tả hoạt động
của con vật.


- NhËn xÐt, cho điểm từng HS.


- 4 HS thực hiện yêu cầu.


ii- dạy häc bµi míi
<b>1- Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2- Híng dÉn lµm bµi tËp</b>


<i>Bµi 1</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trớc
lớp.


-Hái: ThÕ nµo lµ më bµi trùc tiếp, mở bài
gián tiếp, kết bài mở rộng, kết bài không
mở rộng.


- 4 HS tiếp nối nhau phát biĨu.


+ <i>Mở bài trực tiếp</i> là giới thiệu ln con vật


định tả.


<i>+ Mở bài gián tiếp</i> là nói chuyện khác rồi
mới dẫn đến con vật định tả.


<i> + Kết bài mở rộng:</i> Nói lợi ích và tình cảm
cđa m×nh víi con vËt.


- u cầu HS làm việc theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận và
làm bài.


- Gọi HS phát biểu - Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi
+ Hãy xác định on m bi v kt bi


trong bài văn <i>Chim công múa?</i> + Mở bài: <i>lá khoe sức sống mơn mởn. Mùa xuân cũng Mùa xuân trăm hoa đua nở, ngàn </i>
<i>là mùa công múa.</i>


<i>+ </i>Kết bài:<i>Qủa không ngoa khi ngời ta ví </i>
<i>chim công là những nghệ sĩ múa của rừng </i>
<i>xanh.</i>


+ Đoạn mở bài, kết bài mà em võa t×m


đ-ợc giống kiểu mở bài, kết bài nào đã học? + Đây là kiểu mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng.
+ Để biến đổi mở bài và kết bài trên


thµnh më bµi trùc tiÕp vµ kết bài không
mở rộng em chọn những câu văn nào?


+ Mở bài trực tiếp: <i>Mùa xân là mùa công </i>


<i>móa.</i>


<i>+ </i> Kết bài khơng mở rộng bài dừng lại ở
câu: <i>Chiếc ơ màu sắc đẹp đến kì ảo xập xoè </i>
<i>uốn lợn dới ánh nắng xuân ấm áp.</i>


<i>Bµi 2</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trớc
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

làm vào vở.


* Chữa bài tập: - Đọc bài, nhận xét bài của bạn.
- Gọi HS làm bài tập vào giấy khổ to dán


bài lên bảng. Đọc bài, GV cùng HS nhận
xét, sửa chữa cho tõng em.


- Nhận xét, cho điểm từng HS viết đạt yêu
cầu.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn mở bài. - 3 đến 5 HS đọc đoạn mở bài của mình.
- Nhận xét, cho điểm HS viết đạt yêu cầu.


III- Cñng cố - dặn dò


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại hoàn chỉnh bài


văn miêu tả con vật.


<b>Toán</b>


<b>Ôn tập về các phép tính với phân số</b>
<b>I- Mục tiêu :</b> Giúp HS ôn tập về :


-Phép céng , phÐp trõ ph©n sè .


-Tìm thành phần cha biết của phép tính cộng trừ phân số .
-Giải các bài tốn liên quan đến tìm giá trị phân số ca mt s .


<b>II - Đồ dùng dạy học</b> .
-Bảng phụ , vở toán .


<b>III Hoat ng dy </b> hc .


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>
<b>A KiĨm tra bµi cị :</b>


-Gäi HS chữa bài 4 (167)
-Nhận xét cho điểm .


<b>B Bài mới ;</b>


1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :


*Bài 1(167)



-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài tập Nêu cách cộng trừ
phân số ...GV chữa bài




*Bài 2 (167)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự làm bài rồi chữa bài .
*Bài 3 (167)


- GV YC HS c đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


*Bµi 4 (168)


-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bi


-Chữa bài .


<b>C Củng cố Dặn dò :</b>


-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN : 5(167)



-HS chữa bài .
-HS nhận xét .


-HS làm bài .


-HS nghe và trả lời câu hái :


-HS theo dõi bài chữa của GV và đổi
vở kiểm tra bài của bạn .


-HS lµm bµi .


35
31
35
21
35
10
5
3
7
2


,


<i>VD</i>


-3HS làm bảng -HS lớp làm vở .
-HS giải thích cách tìm X của mình .
-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .


-HS theo dõi chữa bài và tự kiểm tra
bài .


Gii : Số phần DT để trồng hoa và
làm đờng là :


20
19
5
1
4
3




 ( vên hoa )


Số phần diện tích để xây bể
nớc là :




20
1
20
19


1  (vên hoa )


DT vên hoa : 20 x 15 = 300(m2<sub>)</sub>



DT x©y bĨ lµ : 300 x 1 = 15 (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết 63 : Động vật ăn gì để sống ? </b>
<b>I Mục tiêu</b> : Giúp HS


-Phân loại động vật theo thức ăn của chúng .
-Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng .


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


- Hình SGK126-127 , Su tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác
nhau .


<b>III - </b>Hot ng dy- hc .


<b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ :</b>-Gọi HS trả lời :


+Động vật cần gì để sống ?
-GV nhận xét cho điểm .


<b>B Bµi míi : </b>1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 Tìm hiểu néi dung :


*<b>HĐ1</b>:Tìm hiểu nhu cầu thức ăn của các loài động vật
khác nhau


+Mục tiêu : Phân loại động vật theo thức ăn của chúng .
-Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng .



+Tiến hành :-B1:Hoạt động theo nhóm nhỏ .
-B2: Hoạt động cả lớp .


-Các nhóm trng bày sản phẩm .


_GV kim tra v giúp đỡ các nhóm làm việc .


-KL: Phàn lớn thời gian sống của động vật dành cho việc
kiếm ăn .Các lồi động vật khác nhau có nhu cầu về thức
ăn khác nhau . Có lồi ăn thực vật có lồi ăn thịt , ăn sâu
bọ , có loi n tp .


*<b>HĐ2</b>: Trò chơi: Đố bạn con g× ?


+Mục tiêu :HS nhớ lại những đặc điểm chính của con vật
đã học và thức ăn của chúng


-HS đợc thực hành kĩ năng đặt câu hỏi loại trừ .
+Tiến hành-B1: GV HD cách chơi


-GV cho 1HS đeo 1 hình vẽ bất kỳ , HS này đặt câu hỏi
đúng hoặc sai để các bạn đoán xem con gì? VD: Con vật
này có sừng phải khơng ? Con vật này ăn thịt phải


kh«ng ?...


-B2 : HS ch¬i thư


-B3 : HS ch¬i theo nhãm .



<b>C Củng cố Dặn dò </b>


-Tóm tắt ND bài .
-GV tổng kết giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau


-HS trả lời .


-HS nhận xét , bổ sung




--HS c ND SGK


<b>Địa lý</b>


<b>Khai thác khoáng sản và hải sản </b>
<b>ở vùng biển viƯt nam </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo(hải sản dầu khí du
lịch cảng biển)


- Chỉ trên bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam các vùng khai thác dầu khí và đánh bắt
nhiều hải sản ở nớc ta.


- Nếu dùng trình tự các công việc trong quá trình khai thác và sử dụng hải sản


(HSKG)


- Bit c một số nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản, ô nhiễm môi trờng biển
và một số biện pháp khc phc.(HSKG)


- Có ý thức giữ vệ sinh môi trờng biển khi đi tham quan du lịch.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Tranh ảnh về các hoạt động khai thác khoáng sản và hải sản ở các vùng biển Việt
Nam.


- Nội dung sơ đồ các biểu bng.
III. Cỏc hot ng dy - hc ch yu:


<b>Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>
<b>1. KiÓm tra bµi cị </b>


- Y/c 2 HS lên chỉ bản đồ vị trí biển Đơng,
vịnh Hạ Long, vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan tên
một số đảo và quần đảo ở nớc ta.


- HS lªn chØ


- HS ë díi lớp quan sát, nghe, nhận
xét


<b>2. Bài mới </b>
<b>a. GTB-GĐB</b>
<b>b. Néi dung</b>



<b>Hoạt động 1: Khai thác khoáng sản</b>


- GV y/c HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời của HS.


- GV giảng thêm


- HS quan sát và thảo luận


- Đại diện nhóm trình bày tríc líp.
- HS nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ xung.
- 1-2 HS trình bày ý chính của bài.


<b>Hot ng 2: ỏnh bt v nuụi trng thy sn.</b>


Hỏi; HÃy kể tên các sản vật biển của nớc ta ? - HS: cá biển ...
- tôm biển,....
1. Em có nhận xét gì về ngn h¶i s¶n cđa níc


ta?


2. Hoạt động đánh bắt và khai thác hải sản
n-ớc ta diễn ra nh thế no ?


- Yêu cầu học sinh thảo luận trả lời câu hỏi. - HS thảo luận - TLCH


1. Xây dựng quy trình khai thác cá ở biển. * Quy trình khai thác cá biển
2. Theo em, nguồn hải sản cã v« tËn kh«ng?



những yếu tố nào sẽ ảnh hởng đến nguồn hải


sản đó? Khai thác chế biến Đóng gói
cá biển cá đông cá
đã chế


l¹nh
biến


3. Em hÃy nêu ít nhất 3 biện pháp nhằm b¶o


vƯ ngn h¶i s¶n cđa níc ta.


Nhận xét câu trả lời của tõng nhãm. chuyªn
chë


XuÊt khÈu s¶n
phÈm


<b>Hoạt động3: Tổng hợp kiến thức </b>


- GV Y/c thảo luận cặp đơi, hồn thiện bảng
kiến thức tổng hợp di õy.


- GV nhn xột, ng viờn


Bảng tổng hợp - GV chuẩn bị sẵn


<b>3. Củng cố - dặn dò </b>



- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài giờ sau


<b>Khoa họ c </b>


<b>Trao đổi chất ở động vật</b>
<b>I- Mục tiêu :</b>


-Nêu đợc trong quá trình sống động vật lấy gì từ mơi trờng và thải ra mơi trờng
những gì.


-Vẽ sơ đồ và trình bày sự trao đổi chất ở động vật.


<b>II - §å dïng d¹y häc .</b>


-Hình minh họa trang 128 SGK (phóng to nếu có điều kiện).
-Sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật viết sẵn vào bảng phụ.
-Giấy A4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Gi¸o viªn</b> <b> Häc sinh</b>


<i>1/.KTBC</i>:


+Động vật thờng ăn những loại thức ăn gì
để sống ?


+Vì sao một số lồi động vật lại gọi là
động vật ăn tạp ? Kể tên một số con vật ăn
tạp mà em biết ?



+Với mỗi nhóm động vật sau, hãy kể tên
3 con vật mà em biết: nhóm ăn thịt, nhóm
ăn cỏ, lá cây, nhóm ăn cơn trựng ?


-Nhận xét câu trả lời của HS.


<i>2/.Bài mới</i>:


-Hi: Thế nào là quá trình trao đổi chất ?
*<i>Giới thiệu bài:</i>


Chúng thức ăn đã tìm hiểu về sự trao đổi
chất ở ngời, thực vật. Nếu không thực hiện
trao đổi chất với mơi trờng thì con ngời,
thực vật sẽ chết. Cịn đối với động vật thì
sao? Quá trình trao đổi chất ở động vật
diễn ra nh thế nào ? Các em cùng tìm hiểu
qua bài học hơm nay.


<i> *Hoạt động 1</i>:<i>Trong q trình sống động</i>
<i>vật lấy gì và thải ra mơi trng nhng gỡ?</i>


-Yêu cầu HS quan sát hình minh họa trang
128, SGK và mô tả những gì trên hình vẽ
mà em biÕt.


Gợi ý: Hãy chú ý đến những yếu tố đóng
vai trị quan trọng đối với sự sống của
động vật và những yếu tố cần thiết cho đời
sống của động vật mà hình vẽ cịn thiếu.


-Gọi HS trình bày, HS khác bổ sung.


-Hái:


+Những yếu tố nào động vật thờng xuyên
phải lấy từ mơi trờng để duy trì sự sống ?
+Động vật thờng xun thải ra mơi trờng
những gì trong q trình sống ?


+Quá trình trên đợc gọi là gì ?


+Thế nào là quá trình trao đổi chất ở động
vật ?


-Thực vật có khả năng chế tạo chất hữu cơ
để tự ni sống mình là do lá cây có diệp
lục. Động vật giống con ngời là chúng có
cơ quan tiêu hố, hơ hấp riêng nên trong
q trình sống chúng lấy từ mơi trờng khí
ơ-xi, thức ăn, nớc uống và thải ra chất
thừa, cặn bã, nớc tiểu, khí các-bơ-níc. Đó
là q trình trao đổi chất giữa động vật với
môi trờng.


*<i>Hoạt động 2</i>: <i>Sự trao đổi chất giữa động</i>


-HS tr¶ lêi, c¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.


-L¾ng nghe.



-Q trình trao đổi chất là q trình cơ
thể lấy khơng khí, thức ăn, nớc uống từ
mơi trờng và thải ra môi trờng những
chất thừa, cặn bã.


-L¾ng nghe.


-2 HS ngồi cùng bàn quan sát, trao đổi và
nói với nhau nghe.


-VÝ dơ vỊ c©u tr¶ lêi:


Hình vẽ trên vẽ 4 loài động vật và các
loại thức ăn của chúng: bò ăn cỏ, nai ăn
cỏ, hổ ăn bị, vịt ăn các lồi động vật nhỏ
dới nớc. Các loài động vật trên đều có
thức ăn, nớc uống, ánh sáng, khơng khí.
-Trao đồi và trả lời:


+Để duy trì sự sống, động vật phải thờng
xuyên lấy từ môi trờng thức ăn, nớc, khí
ơ-xi có trong khơng khí.


+Trong q trình sống, động vật thờng
xun thải ra mơi trờng khí các-bơ-níc,
phân, nớc tiểu.


+Q trình trên đợc gọi là q trình trao
đổi chất ở động vật.



+Quá trình trao đổi chất ở động vật là
quá trình động vật lấy thức ăn, nớc uống,
khí ơ-xi từ mơi trờng và thải ra mơi trờng
khí các-bơ-níc, phân, nớc tiểu.


-L¾ng nghe.


-Trao i v tr li:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>vật và môi trêng</i>


-Hái:


+Sự trao đổi chất ở động vật diễn ra nh thế
nào ?


-Treo bảng phụ có ghi sẵn sơ đồ sự trao
đổi chất ở động vật và gọi 1 HS lên bảng
vừa chỉ vào sơ đồ vừa nói về sự trao đổi
chất ở động vật.


-Động vật cũng giống nh ngời, chúng hấp
thụ khí ơ-xi có trong khơng khí, nớc, các
chất hữu cơ có trong thức ăn lấy từ thực
vật hoặc động vật khác và thải ra mơi
tr-ờng khí các-bơ-níc, nớc tiểu, các chất thải
khác.


*<i>Hoạt động 3</i>: <i>Thực hành: Vẽ sơ đồ trao</i>
<i>đổi chất ở động vật </i>



-Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm 4
HS.


-Ph¸t giÊy cho tõng nhãm.


-Yêu cầu: Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động
vật. GV giúp đỡ, hớng dẫn từng nhóm.
-Gọi HS trình bày.


-Nhận xét, khen ngợi những nhóm vẽ
đúng, đẹp, trình bày khoa học, mạch lạc,
dễ hiểu.


<i>3/.Cđng cè</i>:


-Hỏi: hãy nêu quá trình trao đổi chất
ng vt ?


<i>4/.Dặn dò</i>:


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.


không khí, nớc, thức ăn cần thiết cho cơ
thể sống và thải ra môi trờng khí
các-bô-níc, nớc tiểu, phân.



-1 HS lờn bng mụ tả những dấu hiệu bên
ngoài của sự trao đổi chất giữa động vật
và mơi trờng qua sơ đồ.


-L¾ng nghe.


-Hoạt động nhóm theo sự hớng dẫn của
GV.


-Tham gia vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở
động vật, sau đó trình bày sự trao đổi
chất ở động vt theo s nhúm mỡnh
v.


-Đại diện cña 4 nhãm trình bày. Các
nhóm khác bổ sung, nhận xét.


-Lắng nghe.


<b>Sinh hoạt</b>
Sinh hoạt lớp
<b>1. Mục tiêu</b>:


- ỏnh giá kết quả học tập, hoạt động của lớp tuần 32, đề ra phơng hớng hoạt động
tuần 33.


- RÌn kĩ năng tự quản, nêu ý kiến.


- Giáo dục ý thức học tập, xây dựng tập thể đoàn kết, vững m¹nh .



<b>2. Văn nghệ : </b>Kể chuyện Tấm gơng ngời tốt, việc tốt, kể chuyện đạo đức Bác Hồ
(tiếp).


<b> 3. Néi dung</b>:


A, Lớp trởng nêu yêu cầu chung, tổ chức cho các tổ báo cáo, các cá nhõn nờu ý kin
sau ú tng hp chung:


<i><b>* Ưu điểm: </b></i>


- Thực hiện tốt bảo vệ của cơng, giữ gìn trờng lớp xanh- sạch- đẹp.


- Thực hiện nghiêm túc nề lếp lớp học, tham gia tích cực mọi hoạt động tập thể do
nhà trờng đề ra.


- XÕp hµng ra vµo líp nghiªm tóc, nỊ nÕp häc tËp cã nhiỊu tiÕn bộ.


- Tổ chức và duy trì tốt các giờ truy bài có hiệu quả, các tổ trởng điều hành giê sinh
ho¹t tèt.


- Phát huy vai trị , tinh thần đồn kết, tự giác, tích cực trong học tập .
- Tham gia tích cực hoạt động tập thể .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Kết quả khảo sát chất lợng mơn tốn cha cao, còn nhiều hs cha đạt yêu cầu, kĩ năng
kết hợp các nội dung thực hành còn hạn chế, HS cịn nhầm lẫn dạng tốn, danh số,
cha biết cách trả lời câu hỏi.


- Mét sè häc sinh lêi häc, không chú ý nghe cô giáo giảng bài:


<i><b>b, Phơng híng</b></i>:



- Khắc phục tồn tại, phát huy các mặt mạnh đã đạt đợc.


- Phát động phong trào thi đua chào mừng ba ngày lễ lớn 30-4, 1-5 , 19-5.


- Tiếp tục bồi dỡng HSG, phụ đạo HS yếu, nâng cao chất lợng đại trà, chất lợng mũi
nhọn.


-Thực hiện tốt vệ sinh trờng lớp, bảo vệ của cơng, giữ gìn môi trờng sạch đẹp.
- Tham gia giao thông an tồn.


- Chn bÞ tèt cc thi giao lu TiÕng viƯt cđa chóng em (cơm Phong V©n 24-4)


- Tiếp tục hởng ứng cuộc vận động học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí
Minh.


<i><b>c, NhËn xÐt chung</b></i>: GV nªu những yêu cầu chung, nhắc nhở học sinh rèn luyện trong


học tập và tu dỡng đạo đức.


<i><b>Sinh ho¹t líp</b></i><b> : </b>


<b> </b><i><b>NhËn xÐt cuèi tuần.</b></i>


<b> I</b><i><b> Mục tiêu</b></i><b> :</b>


-ỏnh giỏ cỏc hot ng tuần 32 phổ biến các hoạt động tuần 33.


- Học sinh biết đợc các u khuyết điểm trong tuần để có biện pháp khắc phục hoặc
phát huy .



<b>II</b><i><b> ChuÈn bÞ</b></i><b> :</b>


-Giáo viên : Những hoạt động về kế hoạch tuần 33.


-Học sinh : Các báo cáo về những hoạt động trong tuần vừa qua .


<i> <b>III Lªn líp</b> :</i>


Hoạt động của thy Hot ng ca trũ


<i><b>1. Kiểm tra </b>:</i>


-Giáo viên kiĨm tra vỊ sù chn bÞ cđa häc
sinh .


<i><b>a) Giới thiệu</b> :</i>


-Giáo viên giới thiệu tiết sinh hoạt cuối tuần
.


<b>1*/ </b><i><b>ỏnh giỏ hot ng tun qua</b></i><b>.</b>


-Giáo viên yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh
hoạt .


-Giỏo viờn ghi chộp các cơng việc đã thực
hiện tốt và cha hồn thnh .


-Đề ra các biện pháp khắc phục những tồn


tại còn mắc phải .


-Cỏc t trng ln lt báo cáo về sự
chuẩn bị của các tổ cho tiết sinh hoạt
-Các tổ ổn định để chuẩn bị cho tit
sinh hot.


-Lớp truởng yêu cầu các tổ lần lợt lên
báo cáo


cỏc hot ng ca t mỡnh .


-Các lớp phó :phụ trách học tập , phụ
trách lao động , chi đội trởng báo cáo
hoạt động đội trong tuần qua .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2*/ </b><i><b>Phæ biÕn kế hoạch tuần 33</b></i><b>.</b>


-Giỏo viờn ph bin k hoch hot động cho
tuần tới :


-Về học tập .
- Về lao động .


-Về các phong trào khác theo kế hoạch
cđa ban gi¸m hiƯu


<i> <b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc.



-Dặn dò học sinh về nhà học bµi vµ lµm bµi
xem tríc bµi míi .


-Các tổ trởng và các bộ phận trong lớp
ghi kế hoạch thc hin theo k
hoch.


-Ghi nhớ những gì giáo viên Dặn dò
và chuẩn bị tiết học sau.


<b>Địa lý</b>


<b>Bin, đảo và quần đảo </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


sau khi häc SH có khả năng:


- Ch trờn bn Vit Nam v trí biển Đơng, vịnh Bắc Bộ, vịnh Hạ Long, vịnh
Thái lan, các đảo và quần đảo Cái Bầu, Cát Bà, Phú Quốc, Cơn Đảo, Hồng Sa.


- Phân biệt đợc các khái niệm: Vùng biển, đảo và quần đảo.


- Trình bày đợc một số đặc điểm tiêu biểu của biển, đảo và quần đảo của nớc ta
và vai trò của chúng.


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tớch lc , bn .


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>



- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh về biển, đảo Việt


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài c </b>


- Không kt


<b>2. Bài mới </b>
<b>a. GTB-GĐB</b>
<b>b. Nội dung</b>


<b>Hot động 1: Vùng biển Việt Nam</b>


- GV y/c HS th¶o luËn nhãm, qs.


. 1 HS chỉ trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt
Nam, vị trí biển Đơng, vịnh Bắc Bộ, vịnh
Thái Lan.


- HS quan sát và thảo luận
- 1 HS lên chỉ bản đồ
- Nêu những giá trị của biển Đông đối với


nớc ta. + Những giá trị: Muối, khoáng sản, hải sản, du lịch, cảng biển...
- Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ một số mỏ


dầu, mỏ khí của nớc ta. - HS tiếp tục lần lợt lên chỉ bản đồ.


GV nhận xét câu trả lời của học sinh


<b>Hoạt động 2: Đảo va quần đảo </b>


- GV giải thích nghĩa hai khái niệm: đảo và


quần đảo. - HS lắng nghe, ghi nhớ.


+ Đảo là bộ phận đất nổi, nhỏ hơn lục địa
xung quanh, có nớc biển và đại dơng bao
bọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1. Chỉ trên bản đồ Địa lí tự nhiên VN
các đảo và quần đảo chính


<b>Hoạt động 3: Trị chơi "Ai đốn tên </b>
<b>đúng" </b>


- GV tham khảo trong thiết kết để tổ chức
cho HS chi trũ chi.


<b>3. Củng cố - dặn dò </b>


- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài giờ sau


+ Nhóm 1: Vịnh Bắc Bộ
+ Nhóm 2: Biển miền Trung
+ Nhóm 3: Biển phía Nam và tây
Nam



- Đại diện nhóm trả lời các nhóm còn
lại theo dõi và nhận xét.


Kỹ thuật


Lắp ô tô tải (t2)


<b>I- Mục tiªu :</b>


-HS biết chọn đúng và đủ đợc các chi tiết để lắp “Ơ tơ” tải.


-Lắp đợc từng bộ phận và lắp ráp “Ơ tơ” tải đúng kĩ thuật , đúng quy trình .
-Rèn tính cẩn thận ,làm việc theo quy trỡnh .


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


-Mu ễ tụ ó lp sn .


-Bộ lắp ghép mô h×nh kÜ thuËt.


<b>III Hoạt động dạy học</b> .
1/ ổn định tổ chức : (1’)


2/ KiÓm tra sự chuẩn bị của HS (2 ).
3/ Bài míi : (30’)


Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS


<b>Giíi thiƯu bµi : (2)</b>



-GV giớI thiệu bài và nêu mục đích bài học : -HS lắng nghe


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật </b>
<b>(25-27)</b>


a)Híng dÉn chän c¸c chi tiÕt (5’)


-gv u cầu HS chọn các chi tiết theo SGK để


vào nắp hộp theo từng loại . -HS chọn và để vào nắp hộp .
-GV hỏI :Một vài chi tiết cần lăp cỏi ễ tụ l


gì .


-HS trả lời .
b)L¾p tõng bé phËn : (15-20’)


*Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin.
(H2-SGK)


+Để lắp đợc bộ phận này cần phải lắp mấy


phần ? -Cần lắp 2 phần : giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin.
+GV yêu cầu HS lên lắp. -1 HS lên lắp, HS khác nhận xét bổ


sung.
*L¾p ca bin (H3-SGK)


- HÃy nêu các bớc lắp ca bin ? -Có 4 bớc nh SGK.


-GV lắp theo thứ tự các bớc trong SGK . -_HS theo dõi
*Lắp thùng sau của thành xe và lắp trục bánh


xe (H4 ;H5 -SGK)


-Yờu cu HS lên lắp . -HS quan sát và 1 HS lên bảng để lắp
-GV nhận xét ,uốn nắn ,bổ sung cho hon chnh


.


c)Lắp rắp Ô tô tải.


-GV tin hnh lp ráp các bộ phận. Khi lắp tấm
25 lỗ, GV nêu thao tác chậm để HS nhớ.


-HS theo dõi .
-CuốI cùng kiểm tra sự chuyển động của cái đu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>d)Híng dÉn th¸o rêi c¸c chi tiÕt (5)</b>


-Khi tháo phải tháo rời từng bộ phận ,tiếp đó
mới tháo rời từng chi tiết theo trình tự ngợc lại
vi trỡnh t lp.


-GV nhắc HS tháo các chi tiết xếp gọn vào hộp. -HS tháo các chi tiết xếp gọn vào hộp
4 /Củng cố ,dặn dò : (2)


-GV nhn xét về sự chuẩn bị đồ dùng học tập ;thái độ học tập ;Kết quả học tập .
-Dặn dò giờ học sau nhớ mang đầy đủ đồ dùng học tập .



<b>Thể dục.</b>


Môn tự chọn Trò chơi : Dẫn bóng


<b>I Mơc tiªu : </b>


- Ơn 1 số nội dung của môn tự chọn : HS thực hiện cơ bản đúng động tác và
nâng cao thành tích


-Trị chơi : Dẫn bóng : HS biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động để
rèn luyện sự khéo lộo nhanh nhn .


<b>II - Địa điểm , phơng tiện</b> .


-Sân trờng : Vệ sinh sạch sẽ , an toàn .


- 2 cịi , dụng cụ để tập mơn tự chn , k sõn ...


<b>III Nội dung và phơng pháp lên lớp</b> .


<b>Nội dung</b> <b>T</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>
<b>1 Phần mở đầu</b> :


- Tập trung lớp , phổ biến nội dung ,
yêu cầu giờ học .


-Chạy theo 1 hàng dọc .
- Đi thờng ..


- Tập bài thể dục .



<b>2 Phần cơ bản : </b>


a Môn tự chọn :
* Đá cầu :


+ễn tõng cu bng đùi .
+Thi tâng cầu bằng đùi .
b – Trò chơi vận động :
- Trị chơi : Dẫn bóng .


<b>3 Phần kết thúc</b> ;
- Hệ thống bài .


- Tp 1 số động tác hồi tĩnh .
- Đánh giá nhận xét .


8’


16’


6’


5’


-Tập trung HS theo đội hình hàng ngang,
nghe GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học .


- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên
theo 1 hàng dọc .



-Đi thờng theo vịng trịn và hít thở sâu.
-Tập bài thể dục 1 lần , mỗi động tác 2x8
nhịp .


+Ôn tâng cầu bằng đùi :


- Chia nhãm cho HS lun tËp .
-Líp trëng ®iỊu khiĨn .


- GV theo dõi giúp đỡ HS .
+Thi tâng cầu bằng đùi :


- Thi theo tổ nhóm chọn HS nhất .
-Thi những HS nhất tìm ra vơ địch .
+GV nêu tên trị chơi, HS nhắc lại cách
chơi, HS chơi thử .


-HS ch¬i trò chơi.


-HS chơi có phân thắng thua thởng phạt .
-GV lµm träng tµi .


- HS nhắc lại nội dung bài .
-Tập 1 số động tác hồi tĩnh .
-GV nhận xét đánh giá giờ học .
-GV giao bài về nhà .


<b>ThÓ dục</b>



<b>Môn tự chọn Nhảy dây</b>
<b>I Mục tiêu :</b>


-ễn 1 số nội dung của môn tự chọn : HS thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng
cao thành tích


- Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau : HS nâng cao thành tích.


<b>II - Địa điểm , phơng tiện</b> .


-Sân trờng : Vệ sinh sạch sẽ , an toµn .


- 2 cịi , dây nhảy dụng cụ để hc mụn t chn ...


<b>III Nội dung và phơng pháp lên lớp</b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>1 Phần mở đầu :</b>


- Tập trung lớp , phổ biến nội
dung,yêu cầu giờ học .


Chạy theo một hàng dọc .
-Đi thờng ...


- Khởi động .
- Tập bài thể dục .


<b>2 Phần cơ bản : </b>


a Môn tự chọn :


* Đá cầu :


+ễn tõng cu bng ựi .


+Ôn chuyền cầu theo nhóm 2-3
ngời .


b Nhảy dây :


<b>3 Phần kết thúc :</b>


- Hệ thống bài .


-i u theo hàng dọc .
-Tập 1 số động tác hồi tĩnh .
- Đánh giá nhận xét .


6’


18’


6’
5’


-Tập trung HS theo đội hình hàng ngang,
nghe GV phổ biến nội dung , yêu cầu giờ
học .


-Chạy trên địa hình tự nhiêntheo 1 hng
dc .



-Đi thờng theo vòng tròn hít thở s©u.
-Xoay khíp ch©n , tay ...


- Tập bài thể dục 1 lần ...
+ Ôn tâng cầu bằng đùi :


- HS tập theo đội hình hàng ngang.
-Lớp trởng điều khiển .


- GV theo dõi giúp đỡ HS tập
+Ôn chuyền cầu theo nhóm :


-HS tập theo nhóm 2-3 để luyện tập .
- GV giúp HS luyện tập , sửa sai khi cần
thiết .


+HS tập theo đội hình hàng ngang .
-HS luyện tập .


- GV theo dâi gióp HS lun tËp .
- Thi xem ai nhảy giỏi nhất .
HS nhắc lại néi dung bµi .


</div>

<!--links-->

×