Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.06 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc - kể chuyện.</b>
A.Tập đọc:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Giết hại thú rừng là tội ác; cần có ý thức bảo vệ mơi trờng (trả lời đợc
các câu hỏi 1,2,4,5).
B.KĨ chun.
- Kể lại đợc câu chuyện bằng lời của bác thợ săn, dựa vào tranh minh hoạ (SGK).
* HSKG: Trả lời đợc câu hỏi 3; biết kể lại câu chuyện theo lời của bác thợ săn.
- HSKT đọc đợc một số câu ngắn trong bài và chú ý nghe bạn kể chuyn.
II.HOT ễNG DY HC:
<b> Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ. </b></i>
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới.
a, Giới thiệu bài.
- Dẫn dắt ghi tên bài học.
<i><b> b, Luyn c.</b></i>
- Đọc mẫu.
- Ghi những từ HS đọc sai lên bảng.
- HD ngắt nghỉ câu.
- Chia nhóm và nêu yêu cầu luyện đọc theo
nhóm.
<i><b>c, Tìm hiểu bài.</b></i>
- Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ
săn?
- Khi b trỳng tờn ca ngời thợ săn vợn mẹ
đã nhìn bác ta với ánh mt?
- Cái nhìn căm giận của vợn mẹ nói lên điều
gì?
- Những chi tiết nào cho thấy cái chết của
v-ợn mẹ rất thơng tâm? (HSKG)
- Chứng kiến cái chết của vợn mẹ, bác thợ
săn làm gì?
- Câu chuyện muồn nói với chúng ta điều
gì?
KL: Câu chun mn khuyªn con ngời
<i><b>d, Luyn c li.</b></i>
- Đọc mẫu đoạn 2 - 3.
- Chia lớp thanh nhóm nhỏ.
- Tổ chức thi đọc đoạn 2 - 3.
- Nhận xét cho điểm.
3<b>. KĨ chun</b>.
HD kĨ chun.
- Chóng ta phải kể lại câu chuyện bằng lời
của ai?
-Bác thợ săn là một nhân vật tham gia vào
chuyện, vậy khi kể lại chuyện bằng lời của
bác thợ săn chúng ta cần xng hô nh thế nào?
- 3 HS lờn bng c và trả lời theo nội dung
của bài.
- NhËn xÐt
- Nhắc lại tên bài học.
- Nghe c v c thm SGK.
- Nối tiếp đọc câu theo yêu cầu – phát âm lại
- Nối tiếp đọc đoạn.
- 2 HS đọc từ ngữ ở chú giải.
- Luyện đọc bài trong nhóm.
- 2 Nhóm thi đọc.
- 1 HS đọc lại cả bài, lớp theo dõi SGK.
- Chi tiết: "Nếu con thú rừng nào ... tận số"
- Vợn mẹ nhìn về phía ngời thợ săn bằng đơi
mắt căm giận.
- Vợn mẹ căm giận ngời đi săn. Vợn mẹ thấy
ngời đi săn thật độc ác đã giết hại nó khi nó
đang cần sống để chăm sóc con.
- Trớc khi chết vợn mẹ vấn cố gắng chăm sóc
con lần cuối. Nó nhẹ nhàng đặt con xuống, ...
ngã xuống.
- Bác đứng lặng, chảy nớc mắt... đi săn nữa.
- 2 – 3 HS phát biểu: Không nên giết hại
động vật. Cần bảo vệ động vật hoang dã và
mơi trờng ...
- Nghe gi¶ng.
- 2 HD đọc lại, lớp theo dõi.
- Mỗi nhóm 3 HS đọc. Mỗi HS đọc 1 lần đoạn
2 - 3 trong nhóm, các bạn trong nhóm chỉnh
sửa lỗi cho nhau.
- 3 - 5 HS thi đọc - lớp theo dõi bình chọn bạn
đọc hay nhất.
- 1 HS đọc yêu cầu phần k chuyn. Lp theo
dừi.
- Bằng lời của bác thợ săn.
- Nhận xét.
- Chia lớp thành các nhóm.
- Gäi 4 HS kĨ tiÕp nèi.
- NhËn xÐt.
<b>4. Cđng cè </b><b>dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò.
- 4 HS nối tiếp phát biểu ý kiến.
+ Tranh 1: Bác thợ săn tài giỏi vào rừng.
+ Tranh 2, 3 ,4:
- Nèi tiÕp nhau kĨ l¹i 4 ®o¹n chun theo
tranh.
- TËp kĨ theo nhóm, các HS trong nhóm theo
dõi chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- 4 HS kể lại 4 đoạn chuyện.
- 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngừơi thân
nghe.
<b>Toán</b>
- Biết đặt tính và nhân chia số có 5 chữ số với (cho) số có một chữ số.
- BiÕt giải toán có phép nhân (chia). BT cần làm: BT1,2,3. HSKG làm thêm BT4.
* HSKT làm BT1.
II:HOạT ĐÔNG DạY HọC:
<b> Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ. </b></i>
- Kiểm tra những bài đã giao về nhà ở tit
trc.
- Nhận xét cho điểm.
<i><b>2. Bài mới.</b></i>
2.1 Giới thiệu bài
- Dẫn dắt ghi tên bài.
<i><b>2.2 Luyện tập.</b></i>
<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính.
-Đọc từng phép tính.
<b>Bài 2</b>: Bài giải.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi g×?
-Muốn tính số bạn chia đợc bánh ta làm thế
no?
Có cách nào khác không?
+Gii thớch 2 cỏch lm trờn, sau đó gọi HS
lên bảng làm bài.
- Theo dõi, giỳp .
<b>Bài 3</b>: Bài toán giải.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
tính đợc diện tích HCN chúng ta phải đi
tìm gỡ trc?
<b>Bài 4</b>. (HSKG) Bài toán về ngày, tháng năm
- Mỗi tuần lễ có mấy ngày?
- Nếu chủ nhật tuần này là ngày mùng 8 thì
chủ nhật tuần sau lµ ngµy mïng mÊy?
- Thế cịn chủ nhật tuần trớc là ngày nào?
- HD và vẽ sơ đồ.
- 3 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhắc lại tên bài häc.
- 2 HS đọc đề bài.
- 4 HS lên bảng, lớp làm bảng con.
- 1 HS nêu cách đặt tính và tính.
10 715 x 6; 21 542 x3;
30755 : 5; 48 729 : 6;
-1 HS đọc đề bài, cả lớp theo dõi SGK.
Cú :105 hp bỏnh.
Mỗi hộp :4 c¸i bánh
-Ta phi ly tng số bánh chia cho số bánh
mỗi bạn đợc nhân.
-Có thể tính xem mỗi hộp chia đợc cho bao
nhiêu bạn, sau đó lấy kết quả nhân với hộp
bánh.
1 HS lên bảng làm , cả lớp làm vở.
2 HS nối tiếp đọc đề bài.
ChiỊu dµi: 12 cm
ChiỊu réng:1/3 chiỊu dµi
DiƯn tÝch :...cm2<sub>?</sub>
1 HS nêu cách tính của HCN
-Tìm độ dài của chiều rộng HCN.
-1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
2-3 HS đọc đề bi.
-Mỗi tuần lễ có 7 ngày.
-Nếu chủ nhật tuần này là ngày mùng 8 thì
chủ nhật tuần sau là ngày:8 + 7 = 15
- Chữa bài và cho điểm.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò. </b></i>
- Nhận xét tiết học.
Chữa và cho điểm.
1 8 15 22 29
Về nhà làm lại bài tập và chuẩn bị bài sau.
_______________________________________
<b> o c</b>
<i><b>(T chn dạy bài địa phơng)</b></i>
+ RÌn thãi quen chµo hái, tha gưi víi ngêi lín ti.
+ RÌn kĩ năng thực hiện các hành vi chào hỏi lịch sự, lễ phép...
<b>II.HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>
<i><b>1.Tìm hiểu thực trạng:</b></i>
+ GV nêu thực trạng về thói quen khơng chào hỏi của HS địa phơng đối với ngời thân cũng
nh đối với ngời lớn tuổi trong các trờng hợp nh:
Trớc khi đi học cũng nh đi học về, không chào bố mẹ...
Gặp ngời lớn tuổi trên đờng cũng nh ở nh.
Gặp thầy cô giáo....
+ GV nêu sự tác hại của các hành vi trên:
- Là thói quen xấu, thể hiện nếp sống không văn minh, lịch sự.
- Làm ngời khác mất cảm tình với mình khi tiếp xóc.
Thể hiện sự thiếu tơn trọng đối với ngời thân cng nh i vi bn thõn mỡnh.
<i><b>2.Rèn kĩ năng:</b></i>
+ HS thực hành theo các N6, thể hiện các hành vi chào hỏi trong các trờng hợp cụ thể.
+ Các nhóm thể hiện trớc lớp.
<i><b>3.Đánh giá nhận xét:</b></i>
+ HS nêu nhận xét của mình đối với sự thể hiện của nhóm bạn.
+ GV nêu kết luận.
<i><b>4.Cđng cố:</b></i>
+ GV nhấn mạnh thói quen lịch sự cần thiết là cần phải chào hỏi mọi ngời xung quanh
mình khi gặp. Đó cũng chính là thể hiện thói quen lịch sự, văn minh của bản thân, là sự cần
thiết khi giao tiếp.
_____________________________
<b>Thủ công:</b>
- HS biết cách làm quạt giấy tròn .
- Lm đợc quạt giấy trịn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ơ và cha đều nhau. Quạt
có thể cha tròn.
- HS khéo tay: Làm đợc quạt giấy tròn. Các nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau. Quạt tròn.
* HSKT làm quạt theo nhóm đơi theo sự HD của bn.
<b>II.Đồ DùNG DạY HọC </b>
- Mu qut giy trịn có kích thớc đủ lớn để HS quan sát.
- Tranh quy trình gấp quạt giấy trịn.
- GiÊy thđ c«ng, sợi chỉ, kéo, hồ dán.
<b>III. HOạT ĐộNG TRÊN LớP.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bµi cị:</b></i>
-KiĨm tra dơng cơ häc tËp cđa HS.
<i><b>2.Bài mới</b></i>
Giới thiệu bài: Làm quạt giấy tròn (tiết 2 )
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<i><b>1.Thực hành làm quạt giấy tròn</b></i>.
- GV gọi một số HS nhắc lại các bớc làm
quạt giấy tròn.
- GV nhận xét và hệ thống các bớc làm quạt
giấy tròn.
- HS nhắc lại các bớc làm quạt giấy tròn.
+Bớc 1:Cắt giấy.
- GV nhắc HS: Để làm đợc chiếc quạt tròn
đẹp, sau khi gấp xong mỗi nếp gấp phải miết
thẳng và kĩ. Gấp xong cần buộc chặt bằng
chỉ vào đúng nếp gấp giữa. Khi dán, cần bôi
hồ mỏng và đều.
- Trong quá trình HS thực hành, GV quan sát
và giúp đỡ những em còn lúng túng để các
em hồn thành sản phẩm
- Cắt hai tờ giấy hình chữ nhật cùng màu,
chiều dài 16 ô, rộng 12 ô để làm cán quạt.
+ Bớc 2: Gấp, dán quạt.
Bíc 3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt.
- HS thực hành làm quạt giấy tròn.
- Hc sinh hon thnh sn phm trao đổi với
bạn để kiểm tra lại các nếp gấp, cách buộc
chỉ vào đúng nếp gấp giữa cha.
<b>IV. CñNG Cố: </b>
- Nêu các bớc làm quạt giấy tròn.
<i><b>Dặn dò: </b></i>
- Nhắc HS giữ lại sản phẩm để tiết học sau thực hành trang trí quạt giấy trịn.
- Nhận xét tit hc.
<b>Luyện toán</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>
- Cng c kĩ năng về phép cộng, phép trừ các số có 4 chữ số và giải bài tốn có liên quan
n cng, tr.
II. Lên lớp:
<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tÝnh
3546 + 2145 4987 - 3564
5673 + 1876 9877 - 8983
- Y/c hs tự làm bài
- Gọi 3 hs học yếu nhắc lại cách tính của
từng phép tính
- Gv nhận xét
<b>Bài 2</b>: Điền dấu <, =, >
347 + 2456 …. 3456
7808 … 4523 + 2987
3498 + 2345 …5843
- Y/c hs tù lµm
- Gv chữa bài, chốt lại lời giải đúng
<b>Bµi 3:</b>
Cho một từ giấy hình tam giác, em hãy nghĩ
cách gấp giấy để xác định trung điểm hình
tam giác
- Y/c hs tự gấp
- Gọi vài HS lên bảng thể hiện
<i><b>* Củng cố dặn dò:</b></i>
- Về nhà xem lại bài và lun tËp thªm
- 4 hs trung bình lên bảng đặt tính rồi tính
- 4 hs yếu nhắc miệng lại 4 phép tính, mỗi
hs 1 phÐp tÝnh
- Hs nhËn xÐt
- 1 hs đọc y/c của bài
- 1, 2 hs nh¾c lại cách so sánh
- 3 hs khá lên bảng làm bµi
- Hs nhËn xÐt
- 2 hs đọc y/c của bài
- Hs lấy giấy gấp nhóm đơi
- Vài hs lên bảng thể hiện
- Hs nhân xét
<b>LuyÖn TiÕng ViÖt</b>
<i><b>Luyện viết bài</b></i><b>: </b>
- Nghe - viết đúng; trình bày đúng quy định bài chính tả Con cị.
- Làm đúng BT điền tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn ( r/d/gi; dấu hỏi/dấu ngã).
* Biết đặt câu với t ng mi va hon chnh.
<b>I</b>I. Các HĐ dạy- học chủ yếu:
<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i>
bảng líp, líp viÕt bảng con: dáng hình,
rừng xanh, thơ thẩn, cõi tiên.
<i><b>B. Bài mới: GTB.</b></i>
<i><b>HĐ1: HD häc sinh</b><b> </b><b> nhí viÕt</b><b> :</b><b> </b></i>
- Đọc đoạn viết
- Yờu cu 2HS c on vit.
Con cò bay trong khung cảnh thiên nhiên
nh thế nào?
+ Chúng ta viết hoa những chữ nào?
- Yêu cầu HS viết các chữ dễ lẫn
- Đọc cho HS viết bµi vµo vë:
- Quan sát giúp HS trình bày bài đẹp.
- Chấm, chữa bài:
<i><b> H§2: HD häc sinh làm bài tập:</b></i>
Bài tập1: Điền vào chỗ trống: r hay gi
- GV nhận xét.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị cho tiÕt TLV tíi.
- HS nghe
- 2HS đọc
- Con cò bay trong một buổi chiều rất đẹp,
thanh bình, yên tĩnh, cánh đồng phẳng lặng,
bát ngát xanh, lạch nớc trong veo,...lội bựn.
+ Ch u cõu.
- HS viết các chữ dễ lẫn
- ViÕt bµi vµo vë.
- 8 HS nép bµi chÊm
+ Đọc yêu cầu BT, làm bài cá nhân.
- 1HS lên lm bi, c kt qu.
Gốc mơ <i>gi</i>à
Hoa nở trắng
Con gà vàng
Nằm sởi nắng
Cn <i>gi</i>ú n
<i>R</i>ung cành cây.
____________________________________________________________
<i><b>Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010</b></i>
- Thực hiện tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngời.
- Chơi trò chơi “chuyển đồ vật”. Yêu cầu biết cách chơi và biết tham gia chơi đợc.
* HSKT ch tham gia tp luyn
<b>II . Địa điểm, phơng tiÖn:</b>
<i><b>- Địa điểm</b></i>: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bo m an ton tp luyn.
<i><b>- Phơng tiện</b></i>: Chuẩn bị còi, dụng cụ, kẻ sân cho trò chơi 2 - 3 em một quả bóng.
III.Nội dung và phơng pháp :
<i><b>Phần và nội dung</b></i> <i><b>BPTC</b></i>
1<b>/ Phần mở đầu</b>:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Tập bài TD PTC: 1 lần liên hoàn 2 x 8 nhịp.
- Trị chơi “<i>Tìm con vật bay đợc</i>”
- Ch¹y chËm 1 vòng sân: 150 200m
<b>2/ Phần cơ bản:</b>
* <i>ễn động tác tung bắt bóng theo nhóm 2 ngời.</i>
- Từng em một tập trung và bắt bóng một số lần, sau
đó chia tổ tập theo từng đơi một. Chú ý động tác phối
hợp toàn thân khi thực hiện tung bắt bóng. Khi
chuyền cần nhẹ nhàng, nhanh nhẹn, vừa tầm khéo léo
bắt bóng hoặc tung bóng.
<i><b>* Làm quen trị chơi: Chuyển đồ vật . </b></i>“ ”
+ GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi. Yêu cầu nhóm
chơi thử, HD và giải thích những trờng hợp phạm qui
để HS nắm.
+ Khi HS chơi GV làm trọng tài và thống nhất với các
đội khi chạy về, các em chú ý chạy về bên phi ca
-Lớp tập hợp 2 hàng dọc, điểm số
báo cáo.
đội hình, tránh tình trạng chy xụ vo nhau.
<b>3/ Phần kết thúc:</b>
- Chạy chậm thả lỏng hít thở sâu
- GV cùng HS hệ thèng bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- GV giao bài tập về nhà: Ơn động tác tung và bắt
bóng cá nhân.
<b>TO¸N</b>
- Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. BT: 1; 2; 3
- HS KT làm BT 1
<b>II</b>/Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>2/Bài cũ:</b></i> <b>Luyện tập</b>
- Gäi HS lên bảng làm bài 4/166
- Nhận xét ghi ®iĨm. NhËn xÐt chung
<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>
<i><b>a. Giíi thiƯu:</b></i> Nªu mơc tiªu yªu cầu của bài
học. Ghi tựa
<i><b>b.HD giải bài toán:</b></i>
<i><b>*Bài toán:</b></i>
- Gi HS c bi toỏn.
- Bi toỏn ó cho cỏi gỡ?
- Bài toán yêu cầu phải tìm cái gì?
- tớnh đợc 10l đổ vào mấy can trớc hết
chúng ta phải làm gì?
- TÝnh sè lÝt trong mét can nh thÕ nµo?
- Biết đợc 5l mật ong thì đựng trong một can,
- Yêu cầu HS giải bài toán.
<i><b>Tóm tắt bài toán:</b></i>
<i><b>35 lít : 7 can</b></i>
<i><b>10 lít : ... can?</b></i>
- Nhận xét bài HS giải và cho ®iĨm.
- Trong bài tốn trên bớc nào đợc gọi là bớc rút
về đơn vị?
- Cách giải BT này có điểm gì khác với các BT
có liên quan đến rút về đơn vị đã học?
- Các bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị
th-ờng đợc giải bằng 2 bc.
<i><b>+ Bớc 1: </b></i>Tìm giá trị của 1 phần trong các phần
bằng nhau (Thực hiện phép chia).
<i><b>+ Bớc 2:</b></i> Tìm số phần bằng nhau của một giá trị
(Thực hiện phÐp chia).
- Yêu cầu HS nhắc lại các bớc giải bài tốn có
liên quan đến rút về đơn vị.
<i><b>* Lun tËp:</b></i>
<i><b>Bµi 1</b></i>:
- Gọi HS đọc đề bài tốn.
- Bài tốn đã cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- 1HS làm:Chủ nhật : 1, 8, 15, 22, 29.
- HS nhắc lại tựa.
- 1 HS đọc, lớp nghe.
- Bài tốn cho biết có 35 lít mật ong đợc
rót đều vào 7 can.
- Nếu có 10 lít thì đổ đầy đợc mấy can nh
thế?
- Tìm số lít mật ong đựng trong một can.
- Lấy 57 : 7 = 5(l)
- 10l mật ong đựng trong số can:
10 : 5 = 2(can).
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào nháp.
<i><b>Bài giải</b></i>:
Số lít mật ong trong mỗi can lµ:
35 : 7 = 5 (l)
Số can cần để đựng 10l mật ong là:
10 : 5 = 2(can)
<i><b>Đáp số</b></i><b>: 2can</b>
- Bớc tìm số lÝt mËt ong trong 1 can.
- Khác ở bớc tính thứ hai, chúng ta không
thực hiện phép nhân mà thực hiện phép
chia, tên đơn vị của 2 phép tính khơng
giống nhau.
- Lắng nghe và nhắc lại.
- 2 HS.
- 1 HS đọc, lớp nghe.
- Bài toán cho biết có 40 kg đờng đựng
trong 8 túi.
- VËy tríc hÕt chóng ta phải làm gì?
- Bit 5kg ng ng trong 1 tỳi thỡ 15 kg ng
ng trong my tỳi?
- Yêu cầu HS giải bài toán.
<i><b>Tóm tắt bài toán:</b></i>
- Nhận xét bài HS giải và cho điểm.
<i><b>Bài 2</b></i><b>: </b><i><b>HD tơng tự bài 1.</b></i>
+ Mỗi cái áo cần mấy cái cúc?
+ 42 cúc dùng cho mấy cái áo?
-Yêu cầu HS giải bài toán.
<i><b>Tóm tắt bài toán:</b></i>
<i><b> 24 cóc ¸o: 4 c¸i ¸o</b></i>
<i><b>42 cóc ¸o:... c¸i áo?</b></i>
- Nhận xét bài HS giải và cho điểm
<b>Bài 3</b> :
HS nêu yêu cầu bài toán.
- Hi: Phn a đúng hay sai? Vì sao?
- Hỏi tơng tự vơí cỏc phn cũn li.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>4/ Cñng cè:</b></i>
- Gọi HS nêu các bớc giải BT liên quan đến rút
về đơn vị?
- Dạng tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
- Tìm số kg đờng đựng trong một túi
40 : 8 = 5(kg).
- 15 kg đờng đựng trong:
15 : 5 = 3 (túi)
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
<i><b>Bài giải</b></i>
S kilụgam ng đựng trong 1 túi là:
40 : 8 = 5(kg)
Số túi cần để đựng 15 kg đờng là:
15 : 5 = 3 (tỳi)
<i><b>Đáp số</b></i><b>: 3 túi</b>
- Mỗi cái áo cần: 24 : 4 = 6 ( cóc )
- 42 cóc dïng cho sè c¸i ¸o: 42 : 6 = 7 (áo)
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào VBT.
<i><b>Bài giải</b></i>
Số cúc cho mỗi áo là
24 : 4 = 6 (cóc )
Sè ¸o dïng cho 42 cúc áo là
42 : 6 = 7 ( áo )
<i><b>Đáp số: 7 cái</b></i><b> áo</b>
- 1HS nêu: Tính giá trị của biểu thức
- 1HS trả lời, lớp theo dõi và nhận xét.
Phần a đúng. Vì đã thực hiện tính giá trị
của biểu thức từ trái sang phải v kt qu
ỳng.
- Phần b sai ở chỗ thực hiện 6 : 2 = 3 tríc
råi lµm tiÕp 24 : 3 = 8.
- Phần c sai vì tính biểu thức từ phải sang
trái, tính 3 x 2 trớc rồi tính tiếp 18 : 6.
- Phần d đúng. Vì đã thực hiện tính giá trị
của biểu thức từ trái sang phi v kt qu
ỳng.
- 2 HS nêu
<b>Âm nhạc</b>
_____________________________
<b>CHíNH Tả</b>
- Nghe-viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xi bài <i>Ngôi nhà chung.</i>
- Làm đúng BT2 a) Điền vào chỗ trống các âm đâu l/n. Và BT3.
- HS KT chép đợc 2 câu đầu của bài tơng đối chính xác.
II/Các hoạt động:
<b>Các hoạt động của GV</b> <b>Các hoạt động của HS</b>
<b>2/ Bài cũ: Bài hát trồng cây</b>
- GV gäi HS lên bảng viết, cả lớp viết vào nháp
- Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét chung
<b>3/ Bài mới:</b>
<b>a) GTB: </b>Nhằm giúp cho các em rèn kĩ năng nghe-viết
chính xác và phân biệt âm đầu l/n, v/d. tiết chính tả
hôm nay, cô HD cho các em viết bài Ngôi nhà chung;
- 1 HS viết: <i>trồng cây, mê say, ngọn </i>
<i>gió</i>
phân biệt l/n; v/d Ghi bảng.
<b>b) Giảng bài:</b>
* <i>HD HS chuẩn bị:</i>
- GV c bi ln 1
- Yêu cầu HS đọc lại
- Giúp HS nắm ND bài:
+ <i>Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì?</i>
<i>+ Những việc chung mà tất cả các dân tộc phải làm là</i>
<i>gì?</i>
<i>+ Bài chính tả có mấy câu?</i>
<i>+ Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa?</i>
* <i>HD viết từ khó:</i>
- Yêu cầu HS tìm từ khó:
- GV viết bảng
- GV dùng phấn màu phân tích miệng, gạch chân
những từ khã
- Yêu cầu HS đọc từ khó
- GV xóa từ cần viết, đọc, yêu cầu HS lên bảng viết.
- Yêu cầu nhận xét
* <i>ViÕt chÝnh t¶:</i>
- GV đọc bài lần 2
- Nhắc nhở t thế ngồi viết, cách cầm bút
- GV đọc bài:
Trên…nớc/ hàng…nhau/ Mỗi…riêng/ Nhng…sống/
trong…đất/ và…làm/ Đó…bình/ bảo…sống/ utt
<i>* Soát lỗi:</i>
- GV c bi ln 3
- Treo bng phụ: đọc bài từng câu, nhấn mạnh từ khó,
dùng phn mu gch chõn
- Yêu cầu HS dò
* <i>Chấm bài:</i>
- GV thu bµi chÊm 5-7 vë
+ Trong khi chÊm bµi, GV Treo bảng phụ, gọi HS nêu
yêu cầu BT, yêu cầu HS tìm hiểu BT2a
- Nhận xét, tổng kết lỗi
* <i>HD làm BT:</i>
- Bài tập 2/a:
+ Yêu cầu HS làm bài vào VBT, 1 HS làm vào bảng
+ Treo b¶ng phơ, nhËn xÐt, sưa sai
+ GV ghi ®iĨm. NhËn xÐt, tỉng kÕt
- Bµi tËp 3: chän ý b
+ Gọi HS nêu yêu cầu
+ Gọi HS đọc ý b
+ Yêu cầu 2 HS ngồi gần nhau đọc cho nhau viết
+ Yêu cầu 1 cặp HS lên bảng: 1 bạn đọc –1 bạn viết
+ Nhận xét, tổng kết, tuyên dng
<b>4/ Củng cố:</b>
- Bài chính tả chúng ta vừa viết là bài gì? Cô HD dẫn
các em làm BT phân biệt những âm đầu nào?
<b>5/ Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiÕt häc
- Yêu cầu HS đọc lại bài chính tả và viết lại những từ
bị sai. Chuẩn bị bài sau
- HS nghe và nhắc lại
- HS lắng nghe
- 2 HS đọc bài
- HS TLCH:
+ Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là
trái đất.
+ Bảo vệ Hịa bình, bảo vệ mơi
tr-ờng, đấu tranh chống đói nghèo,
bệnh tật, …
+ Cã 4 c©u.
+ Chữ đầu câu và sau dấu chấm
- 2 HS nêu: thế giới, khác nhau, hịa
bình, đói nghốo
- 1 HS c
- 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con
- HS nghe
- HS viết bài vào vở
- 2 HS đọc,tìm hiểu bài
- HS giơ tay
- HS thùc hiện
- HS treo bảng phụ
- HS giơ tay
- 2 HS nêu
- 3 HS đọc
- Từng cặp HS đọc cho nhau viết
- Đổi bài dị lỗi, nhận xét giúp bạn
hồn thin
- Ngôi nhà chung, phân biệt l/n, v/d
- HS lắng nghe
- HS nhËn xÐt
- HS nghe
____________________________________________________________
<b>TËP §äC</b>
- Biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Nắm đợc công dụng của cuốn sổ tay; biết cách ứng xử đúng: không t tiện xem sổ tay
của ngời khác. (Trả lời các câu hỏi trong SGK)
* HSKT đọc đợc một đoạn trong bài.
II/Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hot ng ca hc sinh</b></i>
<i><b>1/n nh:</b></i>
<i><b>2/Bài cũ</b></i><b>: </b><i><b>Ngời đi săn và con vợn.</b></i>
- Gọi HS lên bảng:
+ Những chi tiết nào cho thấy cái chết của vợn
mẹ rất thơng tâm?
+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?
- Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét chung
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giơí thiệu bài: </b></i>Nêu mục tiêu yêu cầu của bài
học. Ghi tựa
<i><b>b. Giảng bài:</b></i>
<i><b>*Luyện đọc:</b></i>
- Đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài một lợt.
- HD: Cần đọc với giọng thông thả, hồi hộp,
nhanh, vui mừng ở phần cuối. Nhấn giọng ở
một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- Hớng dẫn HS đọc từng câu và kt hp luyn
phỏt õm t khú.
- HD phát âm từ khã.
- HD đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó.
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc một đoạn
của bài, theo dõi HS đọc để HD cách ngắt
giọng cho HS.
- Gi¶i nghÜa c¸c tõ khã.
- YC 4 HS đọc bài, mỗi HS đọc 1 đoạn.
- YC HS đọc bài theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
<i><b>* HD HS t×m hiĨu bµi: </b></i>
+ Thanh dùng sổ tay để làm gì?
+ HÃy nói một vài điều lí thú ghi trong sổ tay
của Thanh.
+ Vì sau Lân lại khuyên Tuấn không nên tù ý
xem sè tay cđa b¹n?
- HS dựa vào các gợi ý của GV để trả lời.
<i><b>d. Luyện đọc lại</b></i>:
- GV đọc lại toàn bài.
- Yêu cầu HS tự chọn một đoạn trong bài và
luyện đọc lại đoạn đó.
- Gọi 4 HS thi đọc.
- Hai HS đọc bài v TLCH.
- HS nhắc lại tựa.
- Theo dừi GV c.
- Lắng nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, mỗi em
đọc 1 câu từ đầu đến hết bài. Đọc 2 vịng.
- HS luyện phát âm từ khó do HS nêu.
- Đọc từng đoạn trong bài theo HD của
GV.
- HS dùng bút chì đánh dấu phân cách.
- 4 HS đọc từng đoạn trớc lớp, chú ý ngắt
giọng cho đúng.
- HS đọc chú giải SGK để hiểu các từ
khó.
- 4 HS đọc bài cả lớp theo dõi SGK.
- Mỗi nhóm 4 HS lần lợt đọc trong nhóm.
- Bốn nhóm thi đọc nối tiếp.
- 2 HS đọc lại toàn bài
- HS đọc thầm toàn bi TLCH.
+...ghi nội dung cuộc họp, các việc cần
làm, những chun lÝ thó.
+... có những điều rất lí thú nh tên nớc
nhỏ nhất, nớc có số dân đơng nhất, nớc
có số dân ít nhất.
+ Sổ tay là tài sản riêng của từng ngời,
ngời khác không đợc tự ý sử dụng. Trong
sổ tay, ngời ta có thể ghi những điều chỉ
cho riêng mình, khơng muốn cho ai biết.
Ngời ngoài tự tiện đọc là tò mò, thiếu
lịch sự.
- HS theo dõi.
- HS tự luyện đọc.
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Nhận xét chung
<i><b>4. Dăn dò:</b></i>
- Về nhà tập ghi chép số tay các điều lí thú về
khoa học, văn nghệ, thể thao....
xét.
- Lắng nghe và thực hiện.
<b>TOáN</b>
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong biểu thức số.
- HS có ý thức rèn tính cẩn thận khi làm toán.
II/Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1/ ổn định: </b></i>
<i><b>2/ Bài cũ:</b></i><b>BT liên quan rút v n v</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài 2/166
- Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu:</b></i> Nêu mục tiêu yêu cầu của bài học.
<i><b>b.Lun tËp:</b></i>
<b>Bµi 1:</b>
- Gọi HS đọc đề bài tốn.
- Bài tốn trên thuộc dạng tốn gì?
- Mỗi hộp có mấy chiếc đĩa?
- 6 chiếc đĩa xếp đợc một hộp, vy 30 chic a
xp c my hp nh th?
-Yêu cầu HS lµm bµi.
<i><b>Tóm tắt</b></i>
<i><b> 48 đĩa : 8 hộp</b></i>
<i><b>30 đĩa :...hộp?</b></i>
- NhËn xÐt vµ ghi điểm cho HS.
-Yêu cầu HS nêu lại các bớc giải.
<i><b>Bài 2: Tiến hành nh bài 1.</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài.
- Mỗi hàng có mấy HS?
- 60 HS thì xếp đợc mấy hàng?
<i><b>Tóm tắt</b></i>
<i><b> 48 đĩa : 8 hộp</b></i>
<i><b>30 đĩa :...hộp?</b></i>
- NhËn xét và ghi điểm cho HS.
<b>Bài 3</b>:
- Thảo luận nhãm lµm bµi.
- Cho HS thực hiện giá trị của biểu thức rồi cho HS
thi nối nhanh biểu thức với giá trị của biểu thức đó.
- Tổng kết tuyên dơng những nhóm làm nhanh,
- 1HS lên bảng, lớp theo dõi và nhận
xét.
Số cúc cho mỗi ¸o lµ
24 : 4 = 6 (cóc )
Sè ¸o dïng cho 42 cóc ¸o lµ
42 : 6 = 7 ( ¸o )
<i><b>Đáp số: 7 cái</b></i><b> áo</b>
- Nhận xét.
- HS nhắc lại tựa.
- 1 HS c, lp nghe.
- BT có dạng liên quan đến rút về đơn
vị.
- Mỗi hộp có: 48 : 8 = 6 (chiếc đĩa)
- 30 chiếc đĩa xếp đợc:
30 : 6 = 5 (hép )
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào nháp.
<i><b>Giải</b></i>
S đĩa trong mỗi hộp có là :
48 : 8 = 6 (cái )
Số hộp cần có để đựng 30 cái a l :
30 : 6 = 5 (hp )
<i><b>Đáp số</b></i><b>: 5 hộp</b>
- 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở.
- Mỗi hàng có: 45 : 9 = 5 (HS)
- 60 HS thì xếp đợc:
60 : 5 = 12 (hàng)
<i><b>Giải</b></i>
S HS trong mi hng l:
45 : 9 = 5 (HS)
Số hàng 60 HS xếp đợc là:
60 : 5 = 12 (hàng)
<i><b>Đáp số</b></i><b> : 12 hàng</b>
- Chia thµnh 4 nhãm cùng thảo luận
làm bài.
ỳng.
- Hỏi: 8 là giá trị của biểu thức nào?
- Hỏi tơng tự với các giá trị khác.
- 8 là giá trị của biểu thức 4 x 8 : 4.
- HS tr¶ lêi, líp nhËn xÐt.
<i><b>4/ Cđng cè:</b></i>
- Gäi HS nêu các bớc giải BT có liên quan rút vỊ
đơn vị. - 2 HS nêu
<b>Tù NHI£N Vµ X· HéI</b>
- Giải thích hiện tợng ngày và đêm trên Trái Đất ở mức độ đơn giản.
- Biết thời gian để Trái Đất quay đợc một vòng quanh mình nó là một ngày. Biết một ngày
có 24 giờ.
- Thực hành biểu diễn ngày và đêm.
<b>II/§å dïng: </b>
<b> - </b>Đèn diện hoặc đèn pin.
<b> - </b>Mơ hình quả địa cầu.
<b>III/Các hoạt động:</b>
<i><b>Hoạt động của giỏo viờn</b></i> <i><b>Hot ng ca hc sinh</b></i>
<b>1/ Bài cũ</b><i><b>:</b></i><b>Mặt trăng</b>
? Mặt Trăng chuyển động quanh trái đất nên nó
đ-ợc gọi là gì?
- Nhận xét đánh giá. Nhận xét chung.
<b>2/Bµi mới</b>:
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>: Nêu mục tiêu của bài học. Ghi
tựa.
<b>b) Giảng bài:</b>
<i><b> Hot ng 1: Quan sỏt theo cặp</b></i>
<i><b>*</b></i><b>MT: </b><i>Hiện tợng ngày và đêm trên Trái Đất.</i>
- Hoạt động cả lớp:
+ Thí nghiệm: Đặt một bên là quả địa cầu, một bên
là bóng đèn trong phịng tối. Đánh dấu bất kì một
nớc trên quả địa cầu, quay từ từ cho nó chuyển
động ngợc chiều kim đồng hồ.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi sau:
+ Cựng một lúc bóng đèn có chiếu sáng đợc khắp
bề mặt quả địa cầu khơng? Vì sao?
+ Có phải lúc nào điểm A cũng đợc chiếu sáng
không?
+ Khi quả địa cầu ở vị trí nh thế nào với bóng đèn
thì điểm A đợc chiu sỏng (hoc khụng c chiu
sỏng).
- HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét.
- HS nhắc lại ta
- HS trao đổi nhóm đơi và TLCH.
- HS quan s¸t.
+ Cùng một lúc bóng đèn khơng thể
chiếu sáng đợc khắp bề mặt quả địa cầu
không. Vì nó là hình cầu.
+ Khơng phải lúc nào điểm A cũng đợc
chiếu sáng. Cũng có lúc điểm A khơng
đợc chiếu sáng.
<b>56 : 7 : 2</b> <b>36 : 3 x 3</b>
<b>48 : 8 : 2</b>
<b>48 : 8 x 2</b>
<b>4 x 8 : 4</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b> <b>3</b>
<b>6</b>
+Trên quả địa cầu, cùng một lúc đợc chia làm mấy
phần?
- NhËn xÐt, tæng hợp các ý kiến của HS.
<i><b>Kt lun</b></i><b>: </b><i>Qu a cu và bóng đèn ở đây là tợng</i>
<i>trng cho T/Đất và M/Trời. Khoảng thời gian phần</i>
<i>T/Đất đợc M/Trời chiếu sáng là ban ngày, phần</i>
<i>còn lại khụng c chiu sỏng l ban ờm.</i>
- Yêu cầu HS thảo luận theo 2 câu hỏi sau:
+ Hóy ly vớ dụ 2 quốc gia trên quả địa cầu: một
quốc gia ở phần thời gian ban ngày, một quốc gia ở
phần thời gian ban đêm.
+ Theo em, thời gian ngày đêm đợc phân chia nh
thế nào trên Trái Đất?
- NhËn xÐt c¸c ý kiÕn cđa HS.
<i><b>Kết luận: Trong một ngày có 24 giờ, đợc chia làm</b></i>
<i>ban ngày và ban đêm. Ngày và đêm luân phiên, kế</i>
<i>tiếp nhau không ngừng.</i>
<b>Hoạt động 2:Thực hành theo nhóm</b>
<b>*MT: </b><i>Giải thích hiện tợng ngày và ờm trờn Trỏi</i>
<i>t.</i>
- Thảo luận nhóm theo 2 câu hỏi sau:
+ Tại sao bóng đèn khơng cùng một lúc chiếu sáng
đợc toàn bộ quả địa cầu?
+ Trong 1 ngày, mọi nơi trên Trái Đất đều có lần
l-ợt ngày và đêm không? Tại sao?
<b>Kết luận: </b><i>Do Trái Đất tự quay quanh mình nó,</i>
<i>nên mọi noi trên trái đất đều lần lợt đợc Mặt Trời</i>
<i>chiếu sáng rồi lại vào bóng tối. Vì vậy mới có ngày</i>
- Hỏi: Hãy tởng tợng, nếu Trái Đất ngừng quay thì
ngày và đêm trên Trái Đất sẽ nh thế nào?
<b>Kết luận</b>: <i>Do Trái Đất luôn tự quay quanh trục</i>
<i>nên ngày và đêm lần lợt luân phiên nhau. Chính</i>
<i>điều đã đảm bảo sự sống tồn tại trên Trái Đất.</i>
<b>Hoạt động 3:Thực hành </b>
<b>* MT: </b><i>Biết thời gian để trái đất quay đợc 1 vịng</i>
<i>quanh mình nó là 1 ngày. Biết 1 ngày có 24 giờ.</i>
- C¸ch tiÕn hµnh:
+ GV đánh dấu 1 điểm trên quả địa cầu
+ GV nói: thời gian để trái đất quay đợc 1 vịng
quanh mình nó đợc quy ớc là 1 ngày
+ Đố các em biết 1 ngày có bao nhiêu giờ?
<b>Kt luận:</b><i> thời gian để trái đất quay đợc 1 vịng</i>
<i>quanh mình nó là 1 ngày, 1 ngày có 24 gi</i>
<i><b>3 / Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Yờu cu HS nờu mục bóng đèn toả sáng.
+ Điểm A đợc chiếu sáng khi phần quả
địa cầu có điểm A hớng gần về phía
bóng đèn và ngợc lại thì A khụng c
chiu sỏng.
+ Chia làm 2 phần: phần sáng và phần
tối.
- HS dới lớp nhận xét bổ sung.
- 1 - 2 HS nhắc lại.
- HS thực hành theo nhóm.
+ VD: Việt Nam và La-ha-ba-na. Khi
Việt Nam là ban ngày thì La-ha-ba-na
là ban đêm và ngợc lại.
+ Thời gian ngày đêm đợc luân phiên,
kế tiếp nhau trong một ngày. Cùng
trong một ngày, nửa ngày là ban ngày,
nửa còn lại là ban đêm.
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- 1 - 2 HS nhắc lại.
- HS thực hành theo nhóm.
+ Vỡ QC l hình cầu, nên bóng đèn
+ Trong 1 ngày, mọi nơi trên Trái Đất
đều có lần lợt ngày và đêm. Vì Trái Đất
ln tự quay quanh mình nó trong vịng
một ngày.
- L¾ng nghe vµ ghi nhí.
- HS tự do trả lời. (Có nơi ln chỉ có
ban ngày và có nơi ln chỉ có ban
đêm/ Lúc đó trên Trái Đất có nơi khơng
tồn tại sự sống, có nơi thì q nóng, có
nơi thì q lạnh, …).
- HS nghe và nhắc lại.
+ Cho HS thc hnh quay 1 vịng theo
ngợc chiều kim đồng hồ (nhìn từ cực
Bắc xuống) có nghĩa là điểm đánh dấu
trở về ch c.
+ Có 24 giờ
- Lắng nghe.
- 3 HS nêu
<b>CHíNH Tả</b>
- Lm ỳng BT 2a): Điền vào chỗ trống các âm đầu <i>l/n.</i>
- HS KTchép tơng đối chính xác 1 khổ thơ đầu của bài CT.
II/Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt ng ca hc sinh</b></i>
<i><b>1/ KTBC:</b></i> <i><b>Ngôi nhà chung</b></i>
- Gi HS lên bảng viết các từ GV đọc
- Nhận xét, ghi im. Nhn xột chung
<i><b>2/ Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu:</b></i> Nêu mục tiêu yêu cầu của bài học. Ghi
tựa
<i><b>b.Hớng dẫn viết chÝnh t¶:</b></i>
<b>*</b><i><b>Trao đổi về nội dung bài viết.</b></i>
- GV đọc bi th 1 lt.
- Hỏi: Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt
m-a?
- Những câu thơ nào nói lên hạt ma rất tinh nghịch?
<b>*</b><i><b>Hớng dẫn cách trình bày:</b></i>
- Đoạn viết có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy dòng?
- Những chữ nào trong các khổ thơ phải viết hoa?
<b>*</b><i><b>Híng dÉn viÕt tõ khã:</b></i>
- u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
- u cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm đợc.
<b>* </b><i><b>ViÕt chÝnh t¶:</b></i>
- YC HS đọc lại 3 khổ của bài thơ.
- Đọc cho HS viết vào vở.
- Nh¾c nhë t thế ngồi viết.
* <i><b>Soát lỗi:</b></i>
- GV c li bi
- GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các từ khú vit
cho HS soỏt li.
- Yêu cầu HS kiểm tra lỗi.
* <i><b>Chấm bài</b></i>:
- Thu 5 - 7 bài chấm vµ nhËn xÐt.
<i><b>c. Hớng dẫn làm bài tập chính tả.</b></i>
<i><b>Bài 2a. </b></i>Gi HS c yờu cu.
- GV nhắc lại YC.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Cho HS thi lm bi trên bảng phụ (đã C.bị).
-Nhận xét, chốt lại lời giải ỳng.
<i><b>3/ Củng cố, Dặn dò:</b></i>
- GV khuyến khích HS về nhà HTL bài thơ <i><b>Hạt m</b><b>a .</b></i>
- Nhận xét tiết häc.
- GV đọc 2-3 HS viết bảng lớp (cả
lớp viết vào giấy nháp) các từ ngữ
sau: <i>cái lọ, lục bình, lúng lỏnh, nc</i>
<i>men nõu.</i>
- HS nhắc lại.
- Theo dừi GV đọc, 2 HS đọc lại bài
thơ.
-1 HS trả lời: “Hạt ma ủ trong vờn/
Thành mỡ màu của đất/ Hạt ma
trong mặt nớc/ Làm gơng sáng trăng
soi/.”
-“Hạt ma đến ……Rồi ào ào đi
ngay.”
-HS tr¶ lêi: 3 khỉ và mỗi khổ có 4
dòng.
- Những chữ đầu dòng thơ<i>.</i>
<i>- gió, sông, mỡ màu, trang, mặt nớc,</i>
<i>nghịch.</i>
- Đọc: 3 HS lên bảng viết, HS dới
lớp viết vào bảng con.
- 1 HS đọc lại.
- HS nhí viÕt vµo vë.
- HS dß
- HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì
để soát lỗi theo lời đọc của GV.
- HS soát li
- HS nộp 5 -7 bài. Số bài còn lại GV
thu chÊm sau.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Lng nghe.
- HS làm bài cá nhân.
- Đại diện 3 HS làm bài bảng lớp.
<i><b>a- Lào </b></i><i><b> Nam cực </b></i><i><b> Thái</b></i>
<i><b>Lan.</b></i>
- Lắng nghe.
- N©ng cao, më réng kiÕn thøc vỊ kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và giải bài toán
bằng 2 phép tính.
* HSKT làm BT1.
II. Lên lớp:
<b>Bài 1:</b> Đặt tính rồi thực hiện phép tính
6375 + 2416 4283 – 3546
6927 - 4385 7216 – 4207
- Yêu cầu hs nhắc lại cách đặt tính và tính
- Gọi 4 hs trung bình lên bảng
- Gv nhËn xÐt
<b>Bµi 2:</b>
Đoạn đờng trong khu tập thể nha em dài 90m.
Các hộ đổ đờng bê tông từ hai đầu vào và đã
đổ đợc hai đầu dài 20m và 19m. Hỏi còn lại
bao nhiêu mét cha đổ bê tông? ( giải 2 cách )
- Bài tốn cho ta biết gì ? hỏi gì?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu mét đờng cha
đổ bê tơng ta phải biết đợc gì trớc?
- Y/c hs tù lµm bµi
- Gọi 1 hs lên bảng tóm tắt, 1 hs1 hs giải
- GvGv kiểm tra theo dõi hs hs làm bài.
- Gv Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng
<b>Bµi 3:</b>
<b>Bµi 3:</b> TÝnh nhÈm TÝnh nhÈm
3000 x 2 20 x 5
3000 x 2 20 x 5
4000 x 2 200 x 5
4000 x 2 200 x 5
- Yêu cầu
- Yêu cầu hshs tự làm bài tự làm bài
<b>Bài 4:</b>
<b>Bài 4:</b>
Tính chu vi hình vuông có cạnh 1327 cm.Tính chu vi hình vuông có cạnh 1327 cm.
- Yêu cầu
- Yêu cầu hs hs TB nhắc lại cách tính chu vi TB nhắc lại cách tính chu vi
hình vuông
hình vuông
- Gọi 1
- Gọi 1 hshs khá giỏi lên bảng làm khá giỏi lên bảng làm
<b>Bài 5: </b>
<b>Bài 5: </b>
Tùng mua 6 con tem, mỗi con tem giá 800
Tùng mua 6 con tem, mỗi con tem gi¸ 800
đồng.
đồng. Tùng đTùng đa cơ bán hàng tờ giấy bạc loại a cô bán hàng tờ giấy bạc loại
500 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Tùng
500 đồng. Hỏi cô bán hàng phi tr li Tựng
bao nhiêu tiền?
bao nhiêu tiền?
- Bài toán cho ta biết gì? Hỏi gì?
- Bài toán cho ta biết gì? Hỏi gì?
- Yêu cầu
- Yêu cầu hs tóm tắt và giải bài toánhs tóm tắt và giải bài toán
- G
- Gvv nhn xột cht li li giải đúng. nhận xét chốt lại lời giải đúng.
* GV ra thêm một số BT trong sách BT toán 3
* GV ra thêm một số BT trong sách BT toán 3
nâng cao cho HS luyện thêm.
nâng cao cho HS luyện thêm.
<b>III. Củng cố dặn dò:</b>
Về nhà xem lại bài và luyện tập thêm.
- 1 hs c y/c
- 1 hs nhắc lại cách đặt tính và tính
- Hs lµm bµi vµo vë, 4 hs TB lên bảng
làm
- Hs nhn xột
- 2 hs c bài
- Hs nêu
- Ta cần biết hai đầu đờng đã đổ đợc bao
nhiêu mét đờng.
- HsHs lµm vµo vë
- 2 hshs khá giỏi lên, 1 hs tóm tắt, 1 hshs
giải
- Hs Hs nhận xét
- 1
- 1 hshs đọc y/c đọc y/c
- 4
- 4 hshs TB nối tiếp nêu kết quả tính nhẩm 4 TB nối tiếp nêu kết quả tính nhẩm 4
phép tính
phép tÝnh
-
- Hs nhËn xÐtnhËn xÐt
- 2
- 2 hs TB đọc bàihs TB đọc bài
- 2
- 2 hs TB nhắc lại cách tính chu vi hình hs TB nhắc lại cách tính chu vi hình
vuông
vuông
- 1
- 1 hs khá giỏi lên bảng làm bàihs khá giỏi lên bảng làm bài
- 2
- 2 hs c bàihs đọc đề bài
-
- Hs Hs nªunªu
- 2
- 2 hshs khá giỏi lên bảng, 1 hs tóm tắt, 1 khá giỏi lên bảng, 1 hs tóm tắt, 1
hs
hs gi¶igi¶i
-
- HsHs nhËn xÐt nhËn xÐt
____________________________________________________________
<i><b>Thø năm ngày 22 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>THể DụC</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
- Thực hiện tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngời. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối đúng
và nâng cao thành tích (số lần khơng để bóng rơi)
- Chơi trò chơi “chuyển đồ vật”. Yêu cầu biết cách chơi và biết tham gia chơi đợc.
* HSKT chủ tham gia tập luyện.
<i><b>- Địa điểm</b></i>: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tp luyn.
<i><b>- Phơng tiện</b></i>: Chuẩn bị còi, dụng cụ, kẻ sân cho trò chơi, 3 em một quả bóng.
<b>III/Nội dung và phơng pháp:</b>
<i><b>Phần và nội dung</b></i> <i><b>BPTC</b></i>
<i><b>1/ Phần mở đầu:</b></i>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
- Tập bài TD PTC: 1 lần liên hoàn 2 x 8 nhịp.
- Trò chơi:<i>Tìm</i> ngời chỉ huy.
- Chạy chậm 1 vòng sân:
<i><b>2/ Phần cơ bản:</b></i>
* <i>Ôn tung bắt bãng theo nhãm 3 ngêi:</i>.
- Từng em đứng tại chỗ tập tung và bắt bóng
một số lần. Sau đó chia nhóm tập mỗi nhóm 3
em. Từng nhóm đứng theo hình tam giác, thực
hiện động tác tung và bắt bóng qua lại cho
nhau, khi tung và bắt bóng các em cần chú ý
phối hợp tồn thân.
- HD cách di chuyển bắt bóng, mới đầu chỉ là
tiến lên hay lùi xuống, dần dần di chuyển sang
phải, sang trái để bắt bóng. Động tác cần
nhanh, khéo léo, tránh vội vàng.
* Trò chơi: “<i>Chuyền đồ vật</i>”
- Thực hiện tơng tự tiết 63, nhng GV thay đổi
hình thức chơi một chút bằng cách bỏ vào trong
ơ vng hay trong vịng trịn nhiều mẩu gỗ và
nhiều bóng để HS chuyển.
- Thùc hiƯn nh hình bên.
- Nhn xột v tuyờn dng i thc hin tt.
<i><b>3/ Phần kết thúc:</b></i>
- Cho đi vòng tròn thả láng hÝt thë s©u
- GV cïng HS hƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- GV giao bài tập về nhà: Ơn động tác tung và
bắt bóng cá nhân.
-Líp tập hợp 2 hàng ngang, điểm số báo
cáo.
-HS thực hiện.
CB XP
<b>TậP VIếT</b>
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa chữ <i><b>X </b></i>(1 dòng), Đ, T (1 dòng)<i>,</i> Viết đúng, đẹp theo
cỡ chữ nhỏ tên riêng <i><b>Đồng Xuân </b></i>(1dòng)và câu ng dng:
<i><b>Tốt gỗ h¬n tèt níc s¬n</b></i>
<i><b>Xấu ngời đẹp nết cịn hơn đẹp ngời. </b></i>(1lần) bằng chữ cỡ nhỏ
- HSKT viết tơng đối ỳng.
<b>II/ Đồ dùng:</b>
- Mẫu chữ viết hoa: X.
- Tên riêng và câu ứng dụng.
- Vở tập viết 3/2.
III/Cỏc hot ng:
<i><b>Hot động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/ Bµi cũ</b>: <b>Ôn chữ hoa V</b>
- Gi 1 HS c thuc từ và câu ứng dụng của
tiết trớc.
- Thu chÊm 1 sè vë cña HS.
- NhËn xÐt – ghi điểm. Nhận xét chung
<b>2/ Bài mới</b>:
<i><b>a/ GTB</b></i>: GV giới thiệu bài trực tiếp-Ghi tựa.
<i><b>b/</b></i><b>Giảng bài:</b>
<i><b>*HD viết chữ hoa</b></i>:
- Quan sát và nêu quy trình viết chữ hoa:
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ
hoa nào?
- HS nhắc lại qui trình viết các chữĐ,X,T.
- YC HS viết vào bảng con.
<b>* </b><i><b>HD vit t ng dng</b></i>:
- HS c t ng dng.
- Em biết gì về<i><b> Đồng Xuân</b></i>?
<i><b>- Giải thích</b></i>: <i><b>Đồng Xuân </b></i>là tên một chợ có từ
- QS và nhận xét từ ứng dụng:
- Nhận xét chiều cao các chữ, khoảng cách nh
thế nào?
- ViÕt b¶ng con, GV chØnh sưa.
<i><b>d/ HD viết câu ứng dụng</b></i>:
- HS đọc câu ứng dụng:
<i><b>- Giải thích</b></i>: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp của tính
nết con ngời so với vẻ đẹp hình thức.
- NhËn xÐt cỡ chữ.
- HS viết bảng con chữ Tốt gỗ, Xấu ngời.
<i><b>Bàn kĩ cần nhiều ngời</b></i><b>.</b>
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết b/con.
- HS nộp vở.
- HS lắng nghe và nhắc lại.
- Có các chữ hoa: Đ, X, T.
- 2 HS nhắc lại. (đã học và đợc hớng dẫn)
-3 HS lên bảng viết, HS lớp viết b/ con:
- 2 HS đọc <i><b>Đồng Xuân</b></i>
- HS nãi theo hiÓu biÕt của mình.
- HS lắng nghe
- Chữ Đ, g, X, cao 2 li rỡi, các chữ còn
lại cao một li. Khoảng cách giữa các chữ
bằng 1 con chữ o.
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con:
- 3 HS c.
- HS tự quan sát và nêu.
- 3 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
<i><b>* HD viết vào vở tập viÕt</b></i>:
- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở TV
3/2. Sau đó YC HS viết vào vở.
- Thu chấm 10 bài. Nhận xét.
<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Gọi HS nêu quy trình viết chữ: X, T, Đ
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Về nhà luyện viết phần còn lại, học thuộc câu
ca dao.
- HS viết vào vở tập viết theo HD của
GV.
- 1 dòng chữ V cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ L, B cỡ nhỏ.
- 1 dòng <i><b>Đồng Xuân </b></i>cỡ nhỏ.
- 1 dòng câu øng dơng.
- Biết giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
- BiÕt lËp b¶ng thống kê theo mẫu. BT cần làm: 1, 2, 3a; 4. HSKG hoàn thành tất cả các
BT
- HS KT làm BT1
II/Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động ca hc sinh</b></i>
<i><b>1.Bài cũ: Luyện tập</b></i>
- GV gọi HS lên bảng làm BT 2/167
- Nhận xét-ghi điểm. Nhận xét chung
<i><b>2. Bµi míi</b></i>:
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>Bài học hơm nay sẽ giúp các em
củng cố giải bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị,
tình giá trị của biểu thức số và thực hiện lập bảng
thống kê.
<i><b>b. Híng dÉn kuyÖn tËp:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS nêu dạng toán.
- 1 km đi hết mấy phút?
- 28 phút đi đợc mấy km?
- Yêu cu HS lm bi.
<i><b>Tóm tắt</b></i>
<i><b>12 phút: 3km</b></i>
<i><b>28 phút: ...km?</b></i>
- Chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>Bài 2: Tiến hành tơng tự bài 1.</b></i>
<i><b>Tóm tắt:</b></i>
<i><b>21 kg: 7 túi</b></i>
<i><b> 15 kg: ... tói?</b></i>
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi v cho nhau
kim tra bi ca nhau.
- Chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>Bài 3:</b></i> HS nêu yêu cầu bài tập.
- Vit lên bảng 32 4 2= 16 và yêu cu HS suy
ngh in du.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả của mình.
- Chữa bài và cho ®iĨm HS.
<i><b>Bµi 4: </b></i>
- HS nêu u cầu bài tốn.
- HD nh đã đợc học.
<i><b>Chó ý:</b></i>
+Tổng của 3 số ở mỗi cột là số HS của mỗi lớp 3 đợc
ghi vào ơ trống cuối cùng của cột đó.
+ Tổng của mỗi hàng là số HS từng loại của cả bốn
lớp 3 đợc ghi vào ơ trống của hàng đó.
+ Sè 121 chính là tổng HS cả bốn lớp 3.
<i><b>3/ Cđng cè:</b></i>
- Nêu cách thực hiện bài tốn liên quan n rỳt v
- 2 HS lên bảng làm BT.
S HS trong mỗi hàng là:
60 : 5 = 12 (hàng)
<i><b>Đáp số</b></i><b> : 12 hàng</b>
- Nghe gii thiu v nhc lại.
-1 HS đọc yêu cầu BT.
-2 HS nêu, cả lớp theo dâi vµ nhËn
xÐt.
- LÊy 12 : 3 = 4 (phót)
- LÊy 28 : 4 = 7 (km)
-1 HS làm bài bảng lớp, lớp làm nháp.
<i><b>Giải</b></i>
Số phút đi 1 km là:
12 : 3 = 4 (phút)
Số ki-lô-mét đi trong 28 phút là:
28 : 4 = 7 (km)
<i><b> Đáp số</b></i><b>: 7 km</b>
- 1 HS làm bài bảng lớp, lớp làm vở.
<i><b>Giải</b></i>
Số kilôgam gạo trong mỗi túi là:
21 : 7 = 3 (kg)
Số túi cần đựng 15 kg gạo là ;
15 : 3 = 5 (túi )
<i><b> Đáp số</b></i><b>: 5 túi</b>
- 1 HS đọc yêu cầu BT.
- BT Y/cầu chúng ta điền dấu nhân,
chia thích hợp vào các ơ trống để có
biểu thức ỳng.
- HS làm ra nháp.
- HS báo cáo kết quả:
a/ 32 <b>:</b> 4 <b>x</b> 2 = 16 b/ 24 <b>:</b> 6 <b>:</b> 2 = 2
32 <b>:</b> 4 <b>:</b> 2 = 4 24 <b>:</b> 6 <b>x</b> 2 = 8
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS thc hin theo 4 nhúm trên 4
bảng phụ GV đã chuẩn bị. Nhận xét
với nhau.
<i><b> Lí</b></i>
<i><b>p</b></i>
<i><b>HS</b></i> <i><b>3A</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b><b>3</b></i> <i><b>D</b><b>3</b></i> <i><b>Tỉng</b></i>
Giái 10 7 9 8 34
Kh¸ 15 20 22 19 76
T.b×nh 5 2 1 3 11
<i><b>Tæng </b></i> <i><b>30</b></i> <i><b>29</b></i> <i><b>32</b></i> <i><b>30</b></i> <i><b>121</b></i>
n v?
<b>LUYệN Từ Và CÂU</b>
- Tỡm v nêu đợc tác dụng của <i><b>dấu chấm</b></i> trong đoạn văn (BT1)
- Điền đúng dấu chấm dấu hai chấm vào chỗ thích hợp(BT2)
- Tìm đợc bộ phận trả lời câu hỏi <i>Bằng gì</i>? (BT3)
- HSKT chó ý nghe gi¶ng.
<b>II</b>/Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1/ Bài cũ:</b></i> <b>Mở rộng vốn từ: các nớc. Dấu</b>
<b>phÈy</b>
- Gäi HS lµm miƯng BT1, 3/ 110.
- NhËn xÐt ghi điểm. Nhận xét chung
<i><b>2/ Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu</b></i>: Nêu mục tiêu yêu cầu của bài
học.
<i><b>b. HD HS làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Yêu cầu HS nêu BT.
- GV nhắc lại yêu cầu BT: BT cho 1 đoạn
văn trong đó có nhiều dấu 2 chấm. Các em
phải tìm dấu 2 chấm trong đoạn văn và cho
biết mỗi dấu hai chấm đợc dùng làm gì ?
- Cho HS trao đổi nhóm.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<i><b>- Kết luận</b></i>: <i>Dấu hai chấm dùng để báo hiệu</i>
<i>cho ngời đọc biết các câu tiếp sau là lời nói,</i>
<i>lời kể của một nhân vật hoặc lời giải thích</i>
<i>cho một ý nào đó.</i>
<i><b>Bµi 2:</b></i>
- Cho HS nêu u cầu BT.
- GV nhắc lại yêu cầu BT
- Cho HS trao đổi nhóm.
- Cho HS thi làm bài trên 3 tờ giấy đã viết
sẵn BT2.
- Yêu cầu HS sửa bài và làm vào VBT.
- GV nhận xét, chốt lởi giải đúng.
<i><b>Bµi 3:</b></i>
- Cho HS nêu yêu cầu BT.
- GV nhắc lại yêu cầu BT: BT cho 3 câu
a,b,c. Nhiệm vụ của các em là tìm bộ phận
câu trong 3 câu ấy trả lời cho câu hỏi Bằng
gì?.
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét chốt.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Mỗi em lµm 1 bµi.
- Kể tên các nớc, khơng cần chỉ bn
- Lớp nhận xét.
- HS nhắc lại tựa.
- 1 HS đọc bài yêu cầu của BT SGK.
- Lắng nghe.
- Trao đổi nhóm đơi, đại diện nhóm
báo cáo.
+ Dấu hai chấm thứ nhất: đợc dùng
để dẫn lời nói của nhân vật Bồ
Chao.
+ Thứ hai: dùng để giải thích sự việc
diễn ra.
+ Thứ ba: Dùng để dẫn lời nhân vật
Tu Hú.
- HS đọc yêu cầu của BT 2, HS đọc
đoạn văn, cả lớp đọc thầm theo.
- HS làm vào nháp ( chỉ cần ghi thứ
tự các ô trống và dấu câu cần điền )
- HS thảo luận.
- 3 HS lên bảng điền, lớp theo dõi và
nhận xét.
<i><b>- Bài giải</b></i>: ngừng học:
Đác-uyn hỏi: Đác-uyn ôn
tn ỏp:
- 2 HS c yờu cu ca BT.
- Lng nghe.
- Làm bài cá nhân.
<i><b>3 / Củng cố:</b></i>
- Gọi HS nêu cách sử dụng dấu 2 chấm?
<i><b>4/ Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết sau.
gạch dới bộ phËn tr¶ lêi câu hỏi
bằng gì? Ơ một câu.
<i><b>- Bài giải</b></i>:
<i><b>Câu a</b></i>: Nhà ở vùng này phần nhiều
làm <i>bằng gỗ xoan</i>.
<i><b>Câu b</b></i>: Các nghệ nhân đã thêu nên
những bức tranh tinh xảo <i>bằng đơi</i>
<i>tay khéo léo của mình.</i>
<i><b>Câu c</b></i>: (Nếu có điều kiện cho HS
tìm hiểu) Trải qua hằng nghìn năm
lịch sử, ngời Việt Nam ta đã xây
dựng nên non sông gấm vóc <i>bằng</i>
<i>trí tuệ, mồ hơi và cả máu ca mỡnh.</i>
- 2 HS nêu
- Lắng nghe
<i><b>Buổi chiều:</b></i> <b>Luyện Tiếng Việt</b>:
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Luyện tập về nói và viết về bảo vệ môi trờng.
* HS khuyết tật nói đợc một số việc để bảo vệ môi trờng.
<b>II. Hoạt động dạy học</b>
1. Đề bài: a, Em hãy nói về những việc làm để bảo vệ môi trờng ở địa phơng em.
b, Viết từ 5 -7 câu về việc bảo vệ môi trờng của em và các bạn.
2. HS tËp nãi, GV cho HS cho cả lớp nhận xét và bổ sung.
3. HS vit đoạn văn về bảo vệ môi trờng, GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho HS yếu.
4. Nhận xét gi hc.
<b>___________________________</b>
<b>Ph o hc sinh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS ôn luyện lại các nội dung đã học ở phần luyện từ và câu tuần 28,29
- Làm một số bài tập về nhân hoá, đặt câu và trả lời câu hỏi Để làm gì?, mở rộng vốn từ về
thể thao.
- HS khut tËt chó ý theo dâi vµ làm BT cùng bạn.
<b>II. Hot ng dy hc</b>
Làm BT trong sách Luyện từ và câu lớp 3.
<b>III. Soạn bổ sung:</b>
1. HĐ1. Củng cố lý thuyết
? Nh thế nào gọi là nhân hoá.
? Đặt một câu có sử dụng nhân hoá.
? Nờu mt s t ng thuc ch im Thể thao mà em đã học.
- Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm tên các địa điểm diễn ra các hoạt động thi đấu thể thao:
Sân vận động, nhà thi đấu,...
- Bài 2. Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc gạch chân trong các câu sau:
a. Đội đồng diễn thể dục đang tích cực tập luyện để chuẩn bị trình diễn ở Hội khoẻ
Phù Đổng.
b. Hai chị em Nga ăn cơm sớm để đi xem đấu vật.
c. Hng chăm sóc con gà nịi để chuẩn bị cho cuộc thi chọi gà ngày mai.
<i>H§2. HS lµm bµi tËp</i>
- GV ghi bµi tËp lên bảng (Bài tập bổ sun1, 2, 3 của tiết LT&C tuần 30 trong sách LT&C
lớp 3)
- HS lµm bµi
- GV theo dâi, hớng dẫn thêm
Chấm chữa bài
<b>III. Tổng kết giờ học - Dặn dò.</b>
______________________________________________________
Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010
<b>TậP LàM VĂN</b>
- Biết kể lại 1 việc tốt đã làm để bảo vệ môi trờng dựa theo gợi ý SGK.
- Viết đợc 1 đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại việc làm trên.
- HSKT chó ý nghe gi¶ng.
<b> II/Các hoạt động: </b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1/Bài cũ:</b></i><b>Thảo luận về bảo vệ môi trờng</b>
- Cho HS đọc lại đoạn văn ngắn, thuật lại rõ, đầy
đủ ý kiến của các bạn trong nhóm về những việc
cần làm để bảo vệ mơi trờng.
- Nhận xét đánh giá. Nhận xét chung
<i><b>2/ Bµi míi:</b></i>
<i><b>a. Giíi thiệu</b></i>: Nêu mục tiêu yêu cầu của bài học.
Ghi tựa
<i><b>b. GV HD HS lµm bµi tËp:</b></i>
<i><b>Bµi tËp 1</b></i>:
- HS đọc yêu cầu bài tập và phần gợi ý.
- GV nhắc lại yêu cầu: BT đã cho trớc 1 số gợi ý và
yêu cầu các em kể lại 1 việc tốt em đã làm để góp
phần B.vệ mơi trờng. Khi kể các em kể rõ ràng,
rành mạch để cho cả lớp cùng nghe. Chỉ cần kể
những việc làm cụ thể.
- GV giới thiệu 1 số tranh, ảnh về hoạt động bảo vệ
môi trờng.
- Cho HS chọn đề tài kể.
- Chia nhóm để luyện kể.
- Cho HS thi kể trc lp.
- Nhn xột v cht.
<i><b>Bài tập 2: Không yêu cầu HS viết đoạn văn ra</b></i>
<i><b>giấy.</b></i>
<i><b>3/ Củng cố:</b></i>
- Gi HS c li bi
- GDHS: bảo vệ môi trờng
<i><b>4/ Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tập kể lại câu chuyện của em cho ngời
thân nghe, những em viết bài cha xong vỊ nhµ viÕt
- 3 HS lần lợt đọc bài làm của mình
đã học ở tiết trớc. Lớp lng nghe v
nhn xột.
- Lắng nghe và nhắc lại.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập, lớp theo
dõi và đọc thm.
- Lắng nghe.
- Quan sát tranh.
- HS t mỡnh chn ti.
- Mỗi nhóm 2 HS kể cho nhau nghe.
- Đại diện vài HS kể trớc lớp. Nhận
xét.
VD: <i>Mt hơm trên đờng đi học, em</i>
<i>thấy có 2 bạn đang bám vào 1 cành</i>
<i>cây ven đờng đánh đu. Các bạn vừa</i>
<i>đánh đu vừa cời rất thích thú. Cành</i>
<i>cây oằn xuống nh sắp gãy. Thấy em</i>
<i>đứng lại nhìn, một bạn bảo Có chơi</i>“
<i>®u víi chóng t«i kh«ng? . Em liỊn</i>”
<i>nói: Các bạn đừng làm thế, góy</i>
<i>cành cây mất Hai bạn lúc đầu có</i>
<i>vẻ không bằng lòng, nhng rồi cũng</i>
<i>buông cành cây ra, nãi: õ nhØ, c¸m</i>“
<i>ơn bạn nhé! . Em rất vui vì đã làm</i>”
<i>đợc một việc tốt.</i>
- 2 HS c
- HS lng nghe
<b>TOáN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b> Giúp HS
- Biết tính giá trị của biểu thức sè.
- Biết giải bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị. BT: 1,3,4
* HSKG hoàn thành tất cả các BT.
- HSKT lµm BT1
<b>II</b>/Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1/ Bài c:</b></i> <b>Luyn tp</b>
- Gọi HS lên bảng làm BT3/167
- Thu vë 1 tỉ xem.
- ChÊm- NhËn xÐt ghi ®iĨm. NhËn xÐt chung
<i><b>2/ Bµi míi:</b></i>
<i><b>a. Giíi thiƯu:</b></i> Nªu mơc tiªu yªu cầu của bài
học. Ghi tựa.
<i><b>b.Luyện tËp:</b></i>
<i><b>Bµi 1</b></i><b>:</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc thực hiện các
phép tính trong một biểu thức, sau đó u cầu
HS lm bi.
- Nhận xét và cho điểm.
<i><b>Bài 2</b></i>:
- Gi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
<i><b>Tãm tắt</b></i>:
<i><b>5 tiết: tuần</b></i>
<i><b>175 tiết: </b><b></b><b>tuần?</b></i>
- Nhận xét và cho điểm.
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Gi HS c yờu cầu BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
<i><b>Tãm t¾t</b></i>:
<i><b>3 ngời: 57 000 đồng</b></i>
<i><b> 2 ngời: </b><b>………</b><b>. .đồng?</b></i>
- HS ngồi gần nhau đổi vở chéo cho nhau
kim tra bi ca nhau.
- Nhận xét và cho điểm.
<i><b>Bài 4</b></i>:
- Gi HS c yờu cu BT.
- Bài toán yêu cầu chúng ta tính gì?
- Hóy nờu cỏch tỡnh diện tích hình vng?
- Ta đã biết số đo cạnh hình vng cha?
- Tình bằng cách nào?
- Tríc khi thùc hiện phép chia tìm số đo cạnh
hình vuông cần chú ý điều gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
<i><b>Tóm tắt: </b></i>
<i><b>Chu vi: 2dm4cm</b></i>
<i><b> DiƯn tÝch: </b><b>……</b><b>cm</b><b>2</b><b><sub>? </sub></b></i>
- 2 HS lªn giải bài tập.
a/ 32 <b>:</b> 4 <b>x</b> 2 = 16 b/ 24 <b>:</b> 6 <b>:</b> 2 = 2
32 <b>:</b> 4 <b>:</b> 2 = 4 24 <b>:</b> 6 <b>x</b> 2 = 8
- HS nộp VBT.
- HS nhắc lại
- HS c yờu cu, 3 HS nhc li.
- 4 HS lên bảng, lớp làm vào nháp. Nhận
xét.
a. (13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2
= <b>69094</b>
b. (20354 – 9638) x 4 = 10716 x 4
= <b>42864</b>
c. 14523- 21506 :4 =14523- 6241
=<b>8282</b>
d. 97012- 21506 x4 =97012 – 86024
= <b>10988</b>
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1HS gi¶i b¶ng phơ, líp gi¶i vào phiếu
BT.
<i><b>Bài giải</b></i>
Số tuần lễ Hờng học trong năm học là:
175 : 5 = 35 (tuần)
<i> Đáp số</i><b>: 35 tuần.</b>
- 1 HS c yờu cầu.
- 1 HS lªn bảng, lớp giải vào vở.
<i><b>Bài giải</b></i>
S tin mi ngi c nhận là:
75000 : 3 = 25000 (đồng)
Số tiền hai ngời đợc nhận là:
25000 x 2 = 50000 (đồng)
<i> Đáp số</i><b>: 50000 đồng</b>
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Tính diện tích hình vng.
- 1 HS nêu.
- Cha biết và phải tính.
- Lấy chu vi HV chia cho 4.
- Cần chú ý đổi số đo của chu vi.
- HS ngồi gần nhau đổi vở chéo cho nhau
kim tra bi ca nhau.
- Nhận xét và cho điểm.
<i><b>3. Củng cố:</b></i>
- Nêu cách thứ tự thực hiện các phép tính trong
1 biểu thức
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Xem và chuẩn bị bài sau.
<i><b>Bài giải</b></i>
Đổi: 2dm4cm = 24cm
Cạnh của hình vuông là:
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích của hình vuông là:
6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>
<i> Đáp số</i> : <b>36 cm2</b>
- 2 HS nêu
- Lắng nghe.
<b>SINH HOạT LớP.</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>
- ỏnh giỏ nhận xét u khuyết điểm của HS trong tuần.
- Lên kế hoạch hoạt động cho tuần 33
<b>II/Néi dung:</b>
<i><b>- C¸c tỉ trëng nhËn xÐt chung vỊ t×nh h×nh thùc hiƯn trong tuần qua. </b></i>
- Tổ 1 - Tổ 2
- Giáo viªn nhËn xÐt chung líp:
<i><b>* VỊ nỊ nÕp: </b></i>
+ Tơng đối tốt, quần áo, đầu tóc gọn gàng sạch sẽ khi đến lớp.
+ Các em ngoan, khơng nói chuyện trong giờ học
+ Duy trì hát đầu giờ và xếp hàng ra vào lớp
+ Đeo khăn quàng đến lớp đầy đủ
<i><b>* VỊ häc tËp: </b></i>
+ Có tiến bộ, đa số các em biết đọc viết các số có nhiều chữ dó (5 chữ số), giải
đ-ợc bài tốn liên quan đến rút về đơn vị. Một số em làm cũn chm: Cng, Nhi,
+ Tích cực học tập, hăng hái phát biểu ý kiến
<i><b>* Lao ng: </b></i>
+ Duy trì vệ sinh luân phiên, VS cá nhân, VS lớp học sạch sẽ
Tồn tại:
+ Các em còn đi học trễ, nghỉ học: Cờng, Tấn, Nhi
+ Quên sách vở ĐD học tập: Tấn, Bá Trờng, văn Trờng, Thành
<b>III/ Kế hoạch tuần 33: </b>
- Tiếp tục giao bài và nhắc nhở thờng xuyên theo từng ngày học cụ thể.
- Hớng tuần tới chú ý một số các học sinh còn yếu hai môn Toán và Tiếng Việt, có kế
hoạch kiểm tra và bồi dỡng kịp thời. Chuẩn bị cho HS thi CKII
- Tăng cờng khâu truy bài đầu giờ, cán bộ lớp lớp kiểm tra chặt chẻ hơn.
Khắc phục tồn tại, chấn chỉnh lại sách vở, chữ viết, nghiêm khắc với những HS cá
biệt
Nhc nh HS úng tiền đầu năm
__________________________________
<b>Tù NHI£N Và XÃ HộI</b>
- Thời gian để Trái Đất chuyển động đợc 1 vòng quanh Mặt Trời là một năm.
- Một năm thờng có 365 ngày và chia thành 12 thỏng
- Một năm thờng có 4 mùa.
- HSKT chú ý nghe giảng.
<b>II/Đồ dùng: </b>
- Cỏc hỡnh trong SGK trang 122, 123.
- Mơ hình quả địa cầu.
- Mét sè qun lÞch.
- Hai bộ thẻ chữ: Mặt Trời, Xuân, Hạ, Thu, Đông.
III/Các hoạt động:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của hc sinh</b></i>
<b>Đất.</b>
- Gọi HS lên TLCH:
+ Khong thời gian phần Trái Đất đợc
Mặt Trời chiếu sáng gọi là gì?
+ Khoảng thời gian phần Trái Đất
- Nhận xét, đánh giá. Nhận xét chung
<b>2. Bµi míi </b>
<i><b>a. Giíi thiƯu:</b></i> nêu mục tiêu yêu cầu
của bài học: Ghi tựa
<i><b>b. Híng dÉn häc bµi:</b></i>
<i><b> Hoạt động 1</b></i>: Thảo luận theo
nhóm.
<b>* MT:</b><i> Biết thời gian để trái đất</i>
<i>chuyển động đợc 1 vòng quanh Mặt</i>
<i>Trời là 1 năm, 1 nm cú 365 ngy</i>
- Thảo luận với các câu hỏi sau:
+ Quan sát lịch và cho biết mỗi năm
gồm bao nhiêu tháng? Mỗi tháng gồm
bao nhiêu ngày?
+ Trên Trái §Êt thêng cã mÊy mïa?
§ã lµ những mùa nào? Diễn ra vào
những tháng nào trong năm?
- Nhận xét tổng hợp các ý kiến của
- GV có thể mở rộng cho HS biết: Có
những năm, tháng 2 có 28 ngày nhng
cũng có năm lại có 29 ngày, năm đó
ngời ta gọi là năm nhuận và năm
nhuận có 366 ngày. Thờng có 4 năm
lại có 1 năm nhuận.
<i><b>Kết luận: Thời gian để Trái Đất</b></i>
<i>chuyển động một vòng quanh Mặt</i>
<i>Trời gọi là một năm. Một năm thờng</i>
<i>có 365 ngày và đợc chia thành 12</i>
<i>tháng.</i>
<i><b> Hoạt động 2: Làm việc với SGK</b></i>
<i>theo cặp</i>
<b>* MT: </b><i>BiÕt 1 năm thờng có 4 mùa</i>
- Yờu cu HS tho lun cp ụi.
+ Yêu cầu HS nhớ lại vị trí các phơng
hớng và vẽ Trái Đất quay quanh Mặt
Trời ở 4 vị trí: Bắc, Nam, Đông, Tây.
- Nhận xét.
+ Yêu cầu: HÃy chỉ trên hình vẽ vị trí
Bắc bán cầu khi là mùa xuân, mùa hạ,
- 2 HS đoc bài và TLCH.
- Lắng nghe và nhắc tựa.
- HS trong nhóm dựa vào vốn hiểu biết và
QS lịch, thảo luận theo các câu hỏi gợi ý
sau:
+ Mỗi năm gồm 12 tháng. Mỗi tháng thờng
có từ 30 đến 31 ngày. Có tháng chỉ có 28
hoặc 29 ngày (tháng 2).
+ Trên Trái Đất thờng có 4 mùa. Đó là
những mùa xuân, hạ, thu, đông. Diễn ra vào
những tháng: tháng 1-3: xuân; tháng 4-6: hạ;
tháng 7-9: thu; tháng 10-12: đông.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- 2 em một nhóm cùng th¶o ln.
+ 2 HS đại diện cho 2 cặp đơi làm nhanh
nhất lên bảng trình bày vẽ nh SGK hình 2
trang 123.
Xu©n A Th¸ng 3
Hạ Đông
B D
Th¸ng 6 Th¸ng 12
Thu C Th¸ng 9
+ 2 HS lên chỉ trên hình vẽ.
+ HS c lp quan sỏt, nhận xét, bổ sung.
+ HS lên điền vào hình vẽ (để đợc hình vẽ
hồn chỉnh).
mùa thu và mựa ụng.
+ Nhận xét điền tên mùa tơng ứng của
Bắc bán cầu vào hình vẽ vào các
tháng 3, 6, 9, 12.
+ Yêu cầu: HS lên điền các tháng
thích hợp tơng ứng với vị trí của các
mùa.
+ Nhận xét chỉnh sửa vào hình vÏ.
<i><b>Kết luận: Có một số nơi trên Trái</b></i>
<i>Đất, một năm có bốn mùa: xn, hạ,</i>
<i>thu, đơng; các mùa ở Bắc bán cầu và</i>
<i>Nam bán cầu trái ngợc nhau.</i>
- Yêu cầu HS nêu mục bóng đèn toả
sáng.
<i>- Chú ý: HS chỉ nêu câu đầu, các câu</i>
<i>sau yêu cầu HS xem đó là những</i>
<i>thơng tin cần biết.</i>
<i><b> Hoạt động 1</b></i>: Trị chơi “<i><b>Xn, Hạ,</b></i>
<i><b>Thu, Đơng</b></i>”
<b>* MT:</b><i> HS biết đặc điểm khí hậu 4</i>
<i>mùa</i>
- GV hỏi HS đặc trng khí hậu mùa:
+ Khi mùa Xuân đến em cảm thấy
ntn?
+ Khi mùa Hạ đến em cảm thấy ntn?
+ Khi mùa Thu đến em cảm thấy ntn?
+ Khi mùa Đông đến em cảm thấy
ntn?
- Phát cho mỗi nhóm lên chơi 5 thẻ
chữ: Mặt Trời, Xn, Hạ, Thu, Đơng.
- Phổ biến trị chơi: 5 bạn HS lên chơi
sẽ đợc phát 5 thẻ chữ và các bạn lên
chơi khơng đợc biết mình đang cầm
thẻ nào. Khi GV hô “Bắt đầu”, 5 HS
mới đợc quay thẻ chữ và ngay lập tức,
các bạn phải tìm đúng vị trí của mình.
+ VD: HS mang thẻ chữ “Mặt Trời”
thì phải đứng vào giữa và đứng yên.
Các HS mang những thẻ chữ cịn lại
- Tổ chức cho HS chơi thử, sau đó
chơi chớnh thc.
- Nhận xét và tuyên dơng nhóm chơi
hay và nhanh nhất.
<b>3. Củng cố:</b>
- Gọi HS nêu lại nội dung bài.
<b>4. Dặn dò</b>:
- V nh hc bi. Xem bi Cỏc i
khớ hu .
+ HS cả lớp quan sát, nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- 2 HS: <i>Thời gian để Trái Đất chuyển động</i>
<i>một vòng quanh Mặt Trời gọi là một năm.</i>
- HS tr¶ lêi:
+ Êm áp
+ Nóng nực
+ Mát mẻ
+ Lạnh, rét
- Chn bn tham gia trị chơi, đại diện nhóm
lên nhận các thẻ ch.
- Cả lớp cùng lắng nghe luật chơi và cách
chơi.
- Quan s¸t.
- Tham gia trị chơi tích cực.
- Tự nhn xột i bn.
- 3 HS nêu.
- Lắng nghe và ghi nhận.
______________________________
<b>luyện khác</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh có ý thức tập thể dục để nâng cao sức khoẻ, tinh thần sng khoỏi.
<b>II. Cỏc hot ng</b>
HĐ1: Tập hợp lớp.
- GV nêu mục đích yêu cầu giờ học.
- Hớng dẫn học sinh tập một số động tác khởi động.
HĐ2: Tiến hành ôn bài thể dục 8 động tác.
- GV hô cho cả lớp tập 1- 2 lần.
- Sau đó cho tập theo tổ.
H§3: Thi đua tập giữa các tổ.
- GV theo dõi, nhận xét cho điểm.
<b>IV. Dặn dò.</b>
<b>Luyện Tiếng Việt</b>
- Rèn kĩ năng nói: Biết cùng các bạn trong nhóm tổ chức cuộc họp trao đổi về chủ đề Em
cần làm gì bảo vệ mội trờng? bày tỏ đợc ý kiến của riêng mình
- Rèn kĩ năng viết: Viết đợc một đoạn văn ngắn, thuật lại gọn, rõ, đầy đủ ý kiến của các
bạn trong nhóm về những việc cần làm để bảo vệ môi trờng.
<b>GIáO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>- </b>Tổ chức họp nhóm trao đổi ý kiến về
câu hỏi: “ Em cần làm gì để bảo vệ mơi
trờng?”
+ Tổ chức trình bày trớc lớp.
Hoạt động 2:
- GV nhắc HS: Các em đã trao đổi trong
nhóm về những việc cần làm để bảo vệ
môi trờng. Hãy nhớ và thuật lại các ý
kiến trong cuộc họp đó.
Hoạt đơng 3: Củng cố:
<b>HäC SNH</b>
- 1 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
+ Trớc hết các nhóm cần thảo luận và phải nêu
những địa điểm sạch, đẹp và cha sạch đẹp, cần
cải tạo. Sau đó nêu những việc làm thiết thực,
cụ thể để học sinh cần làm để bảo vệ hoặc làm
cho môi trờngsạch, đẹp. VD về các việc cần
làm: không vứt rác bừa bãi, không xả nớc bẩn
xuống ao hồ, chăm quét dọn nhà cửa, ngõ xóm,
trờng lớp, khơng bẻ cành, ngắt hoa ở nơi cơng
cộng, không bắn chim, tuyên truyền về bảo vệ
môi trờng chonhững ngi xung quanh.
+ HS làm bài cá nhân..
- Mt s HS đọc đoạn văn trớc lớp, cả lớp theo
dõi, nhận xét.
VD: Các bạn tham gia cuộc họp của nhóm
chúng tơi hơm nay đều có ý kiến: Hồ nớc ở khu
này vốn rất đẹp hiện đang bị ô nhiễm vì có
nhiều ngời , trong đó có cả các bạn HS có thói
quen vứt rác ra ven bờ. Cả nhóm thống nhất
những việc cần làm nh sau:
+ NhỈt sạch rác ven bờ ngay chiều nay.
+ Nhc nh các bạn HS không đợc vứt rác ra
ven hồ.